Tài liệu ôn tập thi vào 10 Lưu hành
nội bộ
Chapter 1: TENSES
Thì & công thức Dấu hiệu nhận biết Cách dùng Ghi chú
1. Thì hiện tại đơn:
(Simple present)
- Khẳng đònh:
S + V
0
/V
s / es
- Phủ đònh :
S +don’t / doesn’t + V
0
- Nghi vấn:
Do / Does + S + V
0
?
* Dựa vào các trạng từ chỉ sự
thường xuyên:
- always , usually, often, sometimes,
seldom, hardly, rarely, never,
consequently,…
- once a week, twice a year,…
- everyday, every year …
- Diễn tả 1 thói quen, 1 hành động
lặp đi, lặp lại nhiều lần (thường có
các trạng từ chỉ sự thường xuyên
trong câu)
- Diễn tả 1 sự thật, 1 chân lí bao
giờ cũng đúng (thường không có
trạng từ, yêu cầu hs phải hiểu
nghóa của câu)
@ Cách phát âm s / es:
/ iz / / s / / z /
- là những
động từ
tận cùng
có các
chữ: s, z,
x, sh, ch,
g,
- là
những
động từ
tận cùng
có các
chữ: p , t,
k, gh, th
- các
trườn
g hợp
còn
lại
- Đối với động từ “to be”: am / is / are
- Đối với động từ “to have”: có 2 hình
thức:
@ I / you / we / they / .. + have
@ He / she / It / .. + has
- Lưu ý cách thêm và phát âm s / es
@ Cách thêm s / es
V + es V + s
- Các động từ
tận cùng là: o,
ch, s, x, z, sh và y
i + es
- Các trường hợp
còn lại thêm s
2. Thì hiện tại tiếp diễn:
(Present progressive)
S + am / is / are + V- ing
S + am/is/are + not + V-ing
Is / Are + S + V-ing …?
* Dựavào các trạng từ: now, right
now, at the moment, at present
* Các cụm từ bắt đầu như một lời
yêu cầu, cảnh báo …: Listen! /
Look! / Be careful! / Don’t make
noise! ………
- Diễn tả một hành động đang diễn
ra ở hiện tại hoặc ngay lúc nói
(thường xuất hiện các trạng từ chỉ
sự thường xuyên)
- Đôi khi thì này còn dùng với
trạng từ always để diễn tả một sự
than phiền về một vấn đềà gì đó
@ Lưu ý cách thêm ing vào động từ:
- Động từ tận cùng có e bỏ e thêm ing
- Đt tận cùng có 1 phụ âm và 2 nguyên
âm hoặc 2 nguyên âm và 1 phụ âm
giữ nguyên đt rồi thêm ing.
- Đt tận cùng có 1 phu ïâm và 1 nguyên
âm dấu nhấn ở vần thứ 1 giữ nguyên
thêm ing (Nếu dấu nhấn ở vần 2 gấp
đôi phụ âm cuối rồi thêm ing )
- Đt tận cùng là ay, uy, ey để nguyên
thêm ing (nếu tận cùng có 1 nguyên âm
và y biến y thành i rồi thêm ing)
3. Thì hiện tại hoàn thành
(Present perfect)
S + has / have + V
3 / ed
S + has / have + not + V
3 / ed
* Dựa vào các trạng từ:
- Xuất hiện giữa have và V
3 / ed
:
already, just, ever, never (.. before)
- Xuất hiện ở cuối câu: yet,
- Diễn tả một hành động diễn ra
không có thời gian xác đònh(y/c hs
hiểu nghóa của câu để phân biệt
với cách diễn tả một chân lí của
* Lưu ý:
- Đối với thì hiện tại hoàn thành đòi hỏi
hs :
@ Phải nắm được động từ có qui tắc
(thêm ED) và động từ bất qui tắc.
Gv: : Nguyễn Vũ Yến Phương
1
Tài liệu ôn tập thi vào 10 Lưu hành
nội bộ
Has / Have + S + V
3 / ed
…?
recently, lately, so far, up to now,
several / many times, till, until,
today, this morning / month; hoặc
với for + 1 khoảng thời gian và
since + 1 điểm thời gian / S + V
2/ed
- Xuất hiện ở đầu câu:
This is the first time…
It is the second time …
thì hiện tại đơn)
- Diễn tả một hành động vừa mới
xảy ra hoặc chưa xảy ra
- Diễn tả một hành động chưa từng
(never) hoặc đã từng (ever) xảy ra
trước đó
- Diễn tảmột hành động đã xảy ra
trong quá khứ nhưng vẫn còn ở
hiện tại và cả trong tương lai
@ Thay đổi động từ have theo chủ từ
số nhiều (have) và chủ từ số ít (has)
@ Đối với câu có since :
S + have / has + V
3 / ed
+ since + S + V
2 / ed
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp
diễn
( present perfect progressive)
S + has / have + been + V
ing
S + has / have + not+ been + V
ing
Has / Have + S + been + V
ing
?
- Diễn tảmột hành động đã xảy ra
trong quá khứ nhưng vẫn còn kéo
dài đến tương lai
- Diễn tả một sự việc đã xảy ra và
để lại hậu quả
5. Thì quá khứ đơn
(Simple past)
* Động từ thường:
S + V
2 / ed
S + did + not + V
0
Did + S + V
0
…?
* To be :
S + was / were…
S + was / were + not …..
Was / Were + S + …?
* Dựa vào các trạng từ:
yesterday, ago, last week…, và các
thời gian trong quá khứ
- Diễn tả một hành độngđã xảy ra
và hoàn toàn kết thúc trong quá
khứ
- Sử dụng ở dạng câu kể
Lưu ý:
- Học thuộc lòng động từ bất qui tắc (V
2
)
- Biết cách thêm ED vào động từ đối với
động từ có qui tắc (V
ed
)
@ Cách thêm ED: hầu heat các độngtừ
khi thêm ED đều giống như thêm ING
@ Cách phát âm ED : có 3 cách
/ id / / t / / d /
Động từ
tậncùng có
các chữ: t ,
d
Động từ
tậncùng có
các chữ :
ph , ch ,
sh , k , gh ,
c , f , p , x ,
s
Các
trường hợp
còn lại
6. Thì quá khứ tiếp diễn
(Past progressive)
S + was / were + V
ing
…
S + was / were + not + V
ing
…
Was / Were + S + V
ing
…?
* Dựa vào các trạng từ:
At ( 7o’clock ) yesterday / last week
At this / that time last year…
- Diễn tảmột hành động đã đang
xảy ra tại một thời điểm xác đònh
trong quá khứ
- Diễn tả 1 hành động diễn ra
trong 1 khoảng thời gian xác đònh
Gv: : Nguyễn Vũ Yến Phương
2
Tài liệu ôn tập thi vào 10 Lưu hành
nội bộ
ở quá khứ (from … to)
- Diễn tả một hành động đang diễn
ra trong quá khứ bất chợt có 1
hành động khác xen vào (chia ở
thì quá khứ đơn, có liên từ WHEN)
- Diễn tả 2 hành động xảy ra song
song với nhau (có liên từ WHILE)
7. Thì quá khứ hoàn thành :
(Past perfect)
S + had + V
3 / ed
S + had + not + V
3 / ed
Had + S + V
3 / ed
…?
* Dựa vào các trạng từ:
after, before, when
- Diễn tảmột hành động xảy ra
trước 1 hành động khác trong quá
khứ
Lưu ý:
AFTER + S + HAD + V
3 / ED
, S + V
2 / ED
BEFORE + S + V
2/ED
, S + HAD + V
3 / ED
WHEN + S + V
2 / ED
, S + HAD + V
3 / ED
8. Thì tương lai đơn:
(Simple future)
S + will + V
0
………
S + won’t + V
0
…..
Will + S + V
0
……?
* Dựa vào các trạng từ:
tomorrow, next week / month ,
someday và các trạng từ khác
trong tương lai
- Diễn tả một hành động sự việc
sẽ xảy ra trong tương lai
Lưu ý:
Tất cả các chủ từ đều có thể dùng với
WILL nhưng chủ từ I / WE còn có thể
dùng với SHALL / SHAN’T
9. Thì tương lai gần:
(The near future)
S + be going to + V
0
………
S + be + not + going to + V
0
Be + S + going to + V
0
……?
Tương tự thì tương lai đơn
- Diễn tả một dự đònh cho tương lai
và dự đònh đó đã được suy xét can
thận
10. Thì tương lai tiếp diễn:
S + will + be + V
ing
………
S + won’t + be + V
ing
…..
Will + S + be + V
ing
……?
- Diễn tả một hành động sẽ đang
diễn ra tại 1 thời điểm xác đònh
trong tương lai
11. Thì tương lai hoàn thành:
(Future perfect)
S + will + been + V
3 / ed
………
* Dựa vào các trạng từ:
- By the time + S + V
0
/ V
s / es
- By the end of … + N
- Diễn tả một hành động sẽ được
hoàn thành trước 1 hành động
khác trong tương lai
Gv: : Nguyễn Vũ Yến Phương
3
Tài liệu ôn tập thi vào 10 Lưu hành
nội bộ
S + won’t + been + V
3/ed
…..
Will + S + been + V
3/ ed
……?
- Diễn tả 1 hành động sẽ hoàn
thành trước 1 thời gian nhất đònh
trong tương lai
Gv: : Nguyễn Vũ Yến Phương
4
Chapter 2: PASSIVE VOICE
Công thức chung của thể bò động: S
(O)
+ Be + V
3 / ed
+ trạng từ chỉ nơi chốn + By O
(S)
+ trạng từ chỉ thời gian
THÌ
Acti ve voi ce Passi ve vo ice
GHI CHÚ
1. Hiện tại
đơn :
S + V
0
/ V
S / ES
+ O
S
( O )
+ is, are, am + V(3,ed) + by O
( S )
- S (by) O
I ( by) me
You (by) you
We (by) us
They (by) them
He (by) him
She (by) her
It (by) it
Someone (by)
someone
People (by)
People
(các túc từ trên (by
+ O) có thể bỏ khi
S + do / does + not + V
0
+ O
S
( O )
+ is, are, am + not + V(3,ed) + by O
( S )
(WH) + do / does + S + V
0
+ O?
(WH) + is, are + S
( O )
+ V(3,ed) + by O
( S )
?
Noone + V
s / es
+ O
S
( O )
+ am / is / are + not + V
3 / ed
2. Thì
hiện tại
tiếp diễn
S + am / is / are + V
ing
+ O
S
( O )
+ is, are, am + being + V(3,ed) + by O
( S )
S + am / is / are + not + V
ing
+ O
S
( O )
+ is, are, am + not + being + V(3,ed) + by O
( S )
(WH) + is / are + S + V
ing
+ O …?
(WH) + is, are + S
( O )
+ being + V(3,ed) + by O
( S )
?
Noone + is + V
ing
+
O
S
( O )
+ am / is / are + not + being + V
3 / ed
3. Thì hiện
tại hoàn
thành
S + has / have + V
3 / ed
+ O
S
( O )
+ has / have + been + V(3,ed) + by O
( S )
S + has / have + not + V
3 / ed
+ O
S
( O )
+ has / have + not + been + V(3,ed) + by O
( S )
(WH) + has / have + S + V
3/ ed
+ O …?
(WH) + has / have + S
( O )
+ been + V(3,ed) + by O
( S )
?
Noone + has + V
3 / ed
+
O
S
( O )
+ have / has + not + been + V
3 / ed
4. Thì quá
khứ đơn
S + V
2/ ED
+ O
S
( O )
+ was / were + V(3,ed) + by O
( S )
S + did + not + V
0
+ O
S
( O )
+ was / were + not + V(3,ed) + by O
( S )
(WH) + did + S + V
0
+ O?
(WH) + was / were + S
( O )
+ V(3,ed) + by O
( S )
?
Noone + V
2
/ ed + O
S
( O )
+ was / were + not + V
3 / ed
5. Thì quá
khứ tiếp
diễn
S + was / were + V
ing
+ O
S
( O )
+ was / were + being + V(3,ed) + by O
( S )
S + was / were + not + V
ing
+ O
S
( O )
+ was / were + not + being + V(3,ed) + by O
( S )
(WH) + was / were + S + V
ing
+ O …?
(WH) + was / were + S
( O )
+ being + V(3,ed) + by O
( S )
?
Noone + was + V
ing
+
O
S
( O )
+ was / were + not + being + V
3 / ed
6. Thì quá
khứ hoàn
thành
S + had + V
3 / ed
+ O
S
( O )
+ had + been + V(3,ed) + by O
( S )
S + had + not + V
3 / ed
+ O
S
( O )
+ had + not + been + V(3,ed) + by O
( S )
(WH) + had + S + V
3/ ed
+ O …?
(WH) + had + S
( O )
+ been + V(3,ed) + by O
( S )
?
Noone + had + V
3 / ed
+
O
S
( O )
+ had + not + been + V
3 / ed
7. Thì
tương lai
S + will / shall + V
0
+ O
S
( O )
+ will + be + V(3,ed) + by O
( S )
S + won’t / shan’t + V
0
+ O
S
( O )
+ won’t / shan’t + be + V(3,ed) + by O
( S )
(WH) + will + S + V
0
+ O?
(WH) + will + S
( O )
+ be + V(3,ed) + by O
( S )
?
Noone + won’t + V
0
+ O
S
( O )
+ will / shall + not + be + V
3 / ed
8. Tương
lai gần
S + am / is / are going to + V
0
+ O
S
( O )
+ is, are, am going to + be + V(3,ed) + by O
( S )
S + am / is/ are + not +going to + V
0
+ O
S
( O )
+ is, are, am + not + V(3,ed) + by O
( S )
(WH) + is / are + S + going to + V
0
?
(WH) + is, are + S
( O )
+ V(3,ed) + by O
( S )
?
Noone + is going to + V
0
+ O
S
( O )
+ am / is / are + not + V
3 / ed
9. Modal
verbs
S + Modal verbs + V
0
+ O
S
( O )
+ Modal verbs + be + V(3,ed) + by O
( S )
Modal verbs:
can / could /
should / would /
may / must
S + Modal verbs + not + V
0
+ O
S
( O )
+ Modal vebs + not + be + V(3,ed) + by O
( S )
(WH) + Modal verbs + S + V
0
+ O ?
(WH) + Modal vebs + S
( O )
+ be + V(3,ed) + by O
( S )
?
Noone + Modal verbs + V
0
+ O
S
( O )
+ Modal verbs + not + be + V
3 / ed
10. have /
has to
S + have / has to + V
0
+O
S
( O )
+ have / has to + be + V(3,ed) + by O
( S )
S + don’t / doesn’t + have to + V
0
+ O S
( O )
+ don’t / doesn’t + have to+ be + V(3,ed) + by O
( S )
Noone + has to + V
0
+ O S
( O )
+ don’t / doesn’t + have to + be + V
3 / ed
11. used to
S + used to + V
0
+ O S
( O )
+ used to + be + V(3,ed) + by O
( S )
CẤU TRÚC PHỨC TẠP CÓ: THỜI GIAN & NƠI CHỐN:
S + BE + V
3
+ ADV (PLACE) + BY OBJECT + ADV(TIME)
Chapter 3: REPORTED SPEECH
Loại câu Câu trực tiếp Câu tường thuật
1. Câu phát biểu S
1
+ said to O
1
, “S + V + O” S
1
+ said that + S + V + O
có thay đổi
2. Câu hỏi Yes / No S
1
+ asked+ O
1
, “Trợ động từ + S + V
0
+ O?” S
1
+ asked + IF + S + V + O
có thay đổi
3. Câu hỏi với vấn từ
(what, how..)
S
1
+ asked+ O
1
,“Wh- + Trợ động từ + S + V
0
+ O?” S
1
+ asked Wh- + S + V
0
+ O
có thay đổi
4. Câu mệnh lệnh khẳng
đònh
S
1
+ told + O
1
,“V
0
………….” S
1
+ told + O + to + V…………….
5. Câu mệnh lệnh phủ
đònh
S
1
+ told + O
1
,“DON’T + V
0
………….” S
1
+ told + O + NOT + TO –V
6. Câu lời khuyên S
1
+ told + O
1
,“S + should + V
0
………….” S
1
+ told + S + should + V
0
có thay đổi
* Các thay đổi trong câu tường thuật:
1. Thay đổi về chủ từ: “ I / WE” Đổi theo người nói S
1
“YOU” Đổi theo người nghe O
1
2. Thay đổi về túc từ; “ME / US” Đổi theo người nói S
1
“YOU” Đổi theo người nghe O
1
3. Thay đổi về tính từ sở hữu: “ MY / OUR” Đổi theo người nói S
1
“YOUR” Đổi theo người nghe O
1
1.Chủ từ trong câu
trực tiếp (“S”)
Chủ từ trong câu tường
thuật (S)
2. Túc từ trong câu
trực tiếp (“O”)
Túc từ trong câu
tường thuật (O)
3. Tính từ sở hữu
trong câu trực tiếp
Tính từ sở hữu
trong câu tường
thuật
I
He; she
Me
Him / her
My
His / her
We
They
us
Them
Our
Their
You
I / he / she/ we /they
You
Me/ him / her/ us
them
Your
My / his / her / our
/ their
4. Thay đổi các trạng từ:
Câu trực tiếp
Câu tường thuật
Câu trực tiếp
Câu tường thuật
now
then
to day
that day
next week
the next week
the following week
tomorrow
the next day
the following day
tonight
that night
here
there
this
that
these
those
5. Thay đổi động từ “V”:
Câu trực tiếp Câu tường thuật Câu trực tiếp Câu tường thuật
“am / is / are”
was / were
“V
0 / S / ES
” V
2/ED
“am / is / are + V
ING
”
was / were + V
ING
“will + V
0
”
would + V
0
“have / has + V
3 / ed
”
had + V
3 / ed
“had + V
3 / ed
”
had + V
3 / ed
“can + V
0
”
could + V
0
“may + V
0
”
might + V
0
“must / have to + V
0
”
had to + V
0
“should + V
0
”
“ought to+V
0
”
should +V
0
ought to + V
0
Chapter 4: TAG QUESTIONS
Câu phát biểu Câu hỏi đuôi Câu phát biểu Câu hỏi đuôi
S + V
0
/
V
S / ES
…….. ,
S + don’t / doesn’t + V
0
,
don’t/ doesn’t + S?
do / does + S ?
S + are / is ………..,
S + aren’t/ isn’t,
aren’t / isn’t + S?
are / is + S?
I + am……………………..,
I + am not ……….,
AREN’T +I?
AM +I ?
S + was / were ……..,
S + wasn’t / weren’t ..,
wasn’t / weren’t + S?
was / were + S ?
S + V
2 / ED
…………… ,
S + didn’t + V
0
…………….,
didn’t + S?
did + S ?
S + have / has + V
3/ED ,
S + haven’t/hasn’t + V
3/ED
,
haven’t / hasn’t + S?
have / has + S?
S + had + V+3 / ed … ……,
hadn’t + S?
S + hadn’t + V+3 / ed … ……,
had + S?
S + will + V
0
………… ,
S + won’t + V
0
………… ,
won’t + S ?
will + S ?
S+ can / may.. + V
0
,
S+ can’t/ mayn’t… +V
0
can’t / mayn’t + S?
can / may + S ?
S + have to / has to +V
0
,
don’t / doesn’t+S?
Let’s + V
0
……… , shall we?
V
0
…………. ,
Don’t + V
0
………….
will you?
won’t you ?
There + is / are …..,
There + isn’t / aren’t …… ,
isn’t / aren’t + there?
is / are + there?
* Các chủ từ trong câu hỏi đuôi luôn là: HE , SHE , I , YOU, WE, THEY, IT.
Câu phát biểu Câu hỏi đuôi Câu phát biểu Câu hỏi đuôi Câu phát biểu Câu hỏi đuôi
Tên người nam he ? Tên người nữ she? Tên hai người they ?
Tên người và I we? This / that it? These / those they ?
Someone they ?
Somebody they?
Noone they?
Nobody they?
Anyone they?
Anybody they?
Something it? Nothing it? Anything it?
* Lưu ý:
Khi trong cây có các trạng từ: seldom, hardly, never, rarely ; nobody/ no one / nothing (tương đương ý phủ đònh) trong phần câu hỏi
đuôi luôn ở thể khẳng đònh
Ex: Lan rarely goes to school on time, does she?
Nobody likes the meeting, do they?
Chapter 5: WISH SENTENCES
• Wish : ao ước
• Sau Wish ta dùng một mệnh đề chỉ một điều ao ước một điều không có thật.
• Có 3 loại câu sau Wish được dùng để chỉ sự ao ước ở tương lai, hiện tại và quá khứ.
<1> Future wish ( ao ước ở tương lai )
a) Formation
Ex : I wish I would go to the moon tomorrow
b) Signs:
_ Tonight , tomorrow , next , some day , soon , again , in the future
<2> Present Wish : ( ao ước ở hiện tại)
a) Formation
S + wish + S + V_ed /2
be : were
Ex : I wish I had a new bicycle
I wish I were a doctor
b) Signs:
- Today, often ,every day, now , rightnow, at present ………
<3> Past Wish : ( ao ước ở quá khứ )
S + wish + S + would / could + V
a) Formation
Ex: I wish they had known the truth yesterday.
b) Signs: - Yesterday , last , ago , this morning ………
Chapter 6: CONDITIONAL SENTENCES
(MỆNH ĐỀ VỚI IF)
• Câu điều kiện bao gồm 2 mệnh đề : mệnh đề chính ( main clause ) và mệnh đề phụ ( dependent clause ) bắt đầu bằng If hoặc Unless
(nếu không, trừ khi ) hay còn được gọi là mệnh đề điều kiện ( conditional clause / If clause )
• Có 3 loại câu điều kiện :
<1> Possible condition : ( điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai ) .
* Formation
If + S + V ( HTĐ ) + , S + will / shall + V
can/may
have to / must
should / ought to
Ex : If I have time , I will help you .
<2> Present Unreal condition : ( điều kiện không thật ở hiện tại )
* Formation
If + S + V
2 / ED
, S + would / should / could/ might + V
be: were
Ex : If I had time , I would help you .
<3> Past unreal condition : ( điều kiện không thật ở quá khứ )
* Formation:
If + S + V ( QKHT) , S + would / should / could / might + have + P.P
Ex : If I had had time , I would have helped you .
* Notes : ( ghi chú )
S + wish + S + had + V
3 / ed
+ Mệnh đề điều kiện có thể đi với câu mệnh lệnh , yêu cầu ở câu điều kiện loại I.
Ex : If you meet him , please phone me.
+ Câu điều kiện phủ đònh “ If ………… not “ ta có thể thay bằng Unless và câu điều kiện được diễn tả bằng Or cũng được thay thế bằng
Unless .
Ex : 1 / If you don’t study hard , you’ll fail in the exam.
Unless you study hard , you’ll fail in the exam.
2/ Study hard or you will fail in the exam.
Unless you study hard , you will fail in the exam.
* Khi ta đổi một câu điều kiện với “ If” sang “ Unless” , ta theo công thức sau :
If_ clause Unless.
o Phủ đònh Khẳng đònh ( mệnh đề chính không đổi )
o Khẳng đònh Khẳng đònh ( đổi động từ trong mệnh đề chính sang thể ngược lại).
Ex: 1/ If it doesn’t rain , I will go to the movies.
Unless it rains , I will go to the movies.
2/ If I have money , I will buy a motorcycle.
Unless I have money , I will not buy a motorcycle.
+ Provided ( that ) , On condition ( that ) , As long as , So long as ( miễn là , với điều kiện là ) ; suppose , supposing ( giả sử như ) , In
case ( trong trường hợp ), Even if ( ngay cả khi , dù cho ) …… có thể dùng thay cho If trong câu điều kiện.
Ex : In case I forget , please remind me of my promise.
Chapter 7: RELATIVE PRONOUNS
(MỆNH ĐỀ QUAN HỆ VỚI )
ADJECTIVE CLAUSE - Mệnh đề tính ngữ hay RELATIVE PRONOUNS - Đại từ quan hệ
CÁCH DÙNG CÁC RELATIVE PRONOUNS
SUBJECT
(Chủ từ)
OBJECT
(Túc từ)
POSSESSION
(Sở hữu)
FOR PERSONS
(Người)
WHO WHOM WHOSE
THINGS,
ANIMALS
(Vật, con vật)
WHICH WHICH WHOSE
(OF WHICH)
1. WHO:
Thay thế cho danh từ hoặc cụm danh từ chỉ người và làm chủ từ trong câu phía sau:
Ví dụ 1: (Đây là người đàn ông . Người đàn ông là thầy của tôi)
This is a man. The man is my teacher. This is the man WHO is my teacher.
Ví dụ 2: (Người đàn ông mà đến đây hôm qu là thầy của tôi.)
The man WHO came here yesterday is my teacher.
2. WHOM :
Thay thế cho danh từ hoặc cụm từ chỉ cgười và làm túc từ trong câu phía sau:
Ví dụ 1: (Đây là người đàn ông . Bạn gặp ông ấy hôm qua)
This is a man. You met him yesterday. This is the man WHOM you met yesterday.
Ví dụ 2:
The man is my father. You saw the man yesterday. The man WHOM you saw yesterday is my father.
3. WHICH:
Thay thế cho danh từ chỉ thú vật , sự việc, vật và làm chủ từ lẫn túc từ trong câu phía sau.
Ví dụ 1:
This is a dog. The dog is very big. This is the dog WHICH is very big.
Ví dụ 2:
The dog is very big. The dog stands at the front gate. The dog WHICH stands at the front gate is very big.
Ví dụ 3:
This is a book . You gave me the book yesterday. This is the book WHICH you gave me yesterday.
4. WHOSE:
Thay thế cho Tính Từ Sở Hữu. (MY, TOUR, HER, HIS, OUR, THEIR) mà đứng trước danh từ chỉ người , vật, sự việc
Whose luôn luôn đi kèm với 1 Danh Từ
Chú ý: WHOSE VÀ OF WHICH:
Theo văn phạm cổ, thì WHOSE chỉ sự sở hữu dùng cho người còn OF WHICH thay cho thú vật, vật, sự việc.
Ví dụ 1: (Người đàn ông là thầy của tôi. Con gái của ông ấy là 1 học sinh tốt)
The man is my teacher. His daughter is a good student.
The man WHOSE daughter is a good student is my teacher.
(Người đàn ông mà con gái của ông ấy là 1 học sinh tốt là thầy của tôi)
Ví dụ 2:
The man is a teacher . I like his daughter very much. The man WHOSE daughter I like very much is a teacher.
Ví dụ 3:
The table will be repaired. The legs of the table are broken. The table the legs of which are broken will be repaired.
5. THAT
A. Nhìn chung ta có thể dùng THAT để thay thế cho WHO, WHOM, WHICH
B. Không được dùng THAT trong các trường hợp sau:
1. Sau 1 giới từ:
Ex: The dog is very big and angry . I gave a bone to it. The dog to which I gave a bone is a very big and angry.
Chú ý:
Nếu muốn dùng "THAT" thì ta đem giới từ ra phía sau
2. Trong mệnh đề không giới hạn: NON-RESTRICTIVE CLAUSE
C. Bắt buộc dùng THAT:
Sau 1 tiền trí từ hỗn hợp : (người vật lẫn lộn)
(MIXED ANTECEDENT)
Ex: The old man and two dogs made much noise . They passed my house yesterday.
The old man and two dogs that I passed my house yesterday made much noise.
Sau 1 tính từ cực cấp (so sánh bậc nhất = SUPERLATIVE)
Trong câu thường có THE BEST và THE MOST.
Ex: This is the most beautiful dress that I have.
-Sau các từ sau:
ALL, EVERY, VERY, ONLY, FIRST, LAST, MUCH, LITTLE, SOME, ANY, NO …
Ex1: He reads every book that he can borrow.
Ex 2 : You are only person that can help me.
Sau "IT + BE + …THAT = chính là"
Ex: It is my friend that wrote this sentence.
Sau Đại Từ Nghi Vấn (INTERROGATIVE PRONOUNS)
WHO và WHAT?
Ex 1: Who is she that you say hello?
Ex 2 : What is it that makes tou sad?
RESTRICTIVE CLAUSE = DEFINING CLAUSE (Mệnh đề giới hạn)
Một mệnh đề tính ngữ gọi là giới hạn khi nào nó cần thiết cho ý nghóa của cả câu. . Nếu bỏ nó đi thì câu sẽ không đầy đủ ý nghóa.
Chú ý trong trường hợp này giữa mệnh đề chính và mệnh đề tính ngữ không có dấu phẩy (,)
Ex: The book waas interesting . I bought it yesterday.
The book which I bought yesterday was interesting.
NON-RESTRICTIVE CLAUSE = NON - DEFINING CLAUSE (Mệnh đề không giới hạn)
Mệnh đề tínhngữ không giới hạn là mệnh đề không cần thiết cho câu . Nếu bỏ nó đi thì mệnh đề chính vẫn còn đủ ý nghóa . Nó chỉ thêm vào
mệnh đề chính 1 ít chi tiết mà thôi.
Chú ý: Giữa mệnh đề chính và mệnh đề không giới hạn có dấu phẩy (,)
Ex 1: Đan Trường is a famous singer. I admire him very much .
Đan Trường, who I admire him very much, is a famous singer.
Ex2: His sister lives in Paris . She speaks French. His sister, who lives in Paris, speaksFrench.
Chú ý: Thường ta dùng dấu phẩy (,) sau:
Danh từ riêng.
Tính từ sở hữu : my, your, his, her, our, their
Không dùng THAT trong mệnh đề không giới hạn.
@ NOTES:
I/ Combination:
- Tìm từ tương đồng ( câu I: tìm danh từ thường đứng trước động từ hoặc cuối câu, câu II danht từ hoặc các từ thuộc ngôi thứ 3 “he, she,
it , they…”
- Viết câu I cho đến danh từ, thêm vào DTQH
- Viết từ đầu câu II, bỏ từ giống nhau trong câu II, viết tiếp câu I (nếu còn)
Ex: The man was friendly. He took me to the airport.
-> The man who took me to the airport was friendly.
Ex: You should get a dictionary. You can look up these difficult words in it.
-> You should get a dictionary which / that you can look up these difficult words in.
II/ Reduction of adjective clause
1/ Noun + Wh + Verb -> Noun +V-Ing
Ex: The man who took me to the airport was friendly. -> The man taking me to the airport was friendly.
2/ The + first, last, next + Noun + Wh + Verb -> Noun +To-Inf
Ex: The first man who left the ship is my father. -> The first man to leave the ship is my father.
3/ Noun + Wh + To Be + P.P -> Noun +P.P
Ex: Have you read the plays which were written by Shakespeare?
-> Have you read the plays written by Shakespeare?
4/ Noun + Wh +S + Verb -> Noun +To- Inf
Ex: You should get a dictionary which / that you can look up these difficult words in.
-> You should get a dictionary to look up these difficult words in.
III/ Multiple choice
1/ Noun of person + Who + verb / Whom + S + Verb / Whose + Noun
2/ Noun of thing + Which + Verb / S + Verb
3/ Noun of place + Where + S + Verb ( Note of the use of which and where)
4/ Noun of time + When + S + Verb
5/ Noun of reason + Why + S + Verb
• “That” = “who, whom, which” ( Nếu câu có dấu phẩy hoặc có giới từ không được dùng “that”)
• Prep + Which / whom
Chapter 8: BECAUSE / SINCE / AS
BECAUSE OF
°BECAUSE / SINCE / AS + MỆNH ĐỀ
°BECAUSE OF+ Danh từ
Ngữ danh từ
V_ING
Ex: She absents because she has a headache OR Because of her headache, she absents
Clause Of Reason (Cause): Because , As , Since…
+ Because Of + Noun Phrase = Because + Clause( giống như “Although & in spite of”)
+ So, So ………That, If, To Inf…
+ S + Stop / Prevent + O + From + V-ing = Because of
Ex: The teacher is sick, so we have no class tomorrow. (because)
-> Because the teacher is sick. We have no class tomorrow.
Ex: That restaurant is so dirty that nobody wants to eat there. (because)
-> Because that restaurant is dirty, nobody wants to eat there.
Ex: She went to the post office to send a letter.
-> Because she wanted to send a letter, she went to the post office.
Ex: The fog prevented us from going out.
Because of the fog, we didn’t / couldn’t go out.
Chapter 9: THOUGH / ALTHOUGH / EVEN THOUGH
I/ Clause Of Concession: Though, Although, Even Though, Even If………
+ But , Despite , In Spite Of ( Ad*Structure:
° Although
Though + clause 1, clause 2
Even though
° In spite of + phrase , clause
Despite N
V_ ing
*Usage: Chúng ta có thể nối hai mệnh đề với ” although, though, even though, in spite of,despite” Để diễn tả 2 ý tương phản
°Chúng ta có thể sử dụng” IN SPITE OF THE FACT THAT/ DESPITE THE FACT THAT” thay cho ” although, though, even though”
j + Noun , V-Ing , Possessive + Noun, The + Noun)
+ Whatever ( Adj/ Object, Subject), However, Adj + As + S + V.
a/ S
1
+ V …………But + S
2
+ V……………
-> S
1
+ V +……….., S
2
+ V ……………..
Ex: They live in poverty but they don’t feel unhappy. ( although)
-> They live in poverty, they don’t feel unhappy.
b/ Although +S
1
+ V ………… + S
2
+ V…………… ( S
1
= S
2
)
-> In spite of + Ving +……….., S
2
+ V ……………..
Ex: Although Bill took a taxi, he still came late for the meeting. ( although)
-> In spite of taking a taxi, Bill still came late for the meeting.
c/ Although +NOUN + BE+ ADJ ………… + S
2
+ V…………… ( “Noun” chỉ vật)
-> In spite of + ADJ + NOUN +……….., S
2
+ V ……………..
Ex: Although the weather was bad, the flight wasn’t cancelled. ( although)
-> In spite of the bad weather, the flight wasn’t cancelled.
c/ Although +S + BE+ ADJ ………… + S
2
+ V…………… ( “S” chỉ người)
-> In spite of + Possessive adj / possessive case + NOUN +……….., S
2
+ V …………
Ex: Although he was ill, he still went to work. ( although)
-> In spite of his illness, he still went to work.
d/ Although +IT + BE+ ADJ ………… + S
2
+ V……………
-> In spite of + THE + NOUN +……….., S
2
+ V …………( “Noun”chò thời tiết )
* Noun + Y = Adj ( fog, rain, storm, sun, cloud, snow, wind, )
Ex: Although it was foggy, the flight was not delayed. ( although)
-> In spite of the fog, the flight was not delayed.
e/ Although + S + V + NOUN …..= Whatever + NOUN + S + V,
Ex: We must study well though we have any kinds of difficulties. ( whatever)
-> Whatever ( kinds of ) difficulties we have, we must study well .
f/ Whatever + NOUN + S + V = No Matter What + NOUN + S + V,
Ex: No matter what experience he has , he can’t repair that machine.
-> Whatever experience he has , he can’t repair that machine.
Chapter 10: WORD FORMS
I/Noun: DANH TỪ
-V+er/or
→
N(nghề nghiệp,người…) Ex:teacher,doctor…
-Adj/N+dom
→
N Ex:freedom,wisdom,kingdom…x
-V+ing
→
N(công việc…) Ex:walking,riding…
-Adj+ness
→
N(trừu tượng…) Ex:kindness,sweetness,…
-V+ion
→
N Ex:decision
-N+ship
→
N(trừu tượng…) Ex:friendship…
-Adj+th
→
N Ex:length,truth
-Adj+ty
→
N Ex:beauty,cruelty…
II/Adjective: TÍNH TỪ
-A+V
→
adj Ex:asleep,alive…
-Un/in+adj
→
adj(neg_meaning) Ex:unhappy,inactive
-V+ed
→
adj Ex:learned,pleased…
-N+en
→
adj(chất liệu) Ex:golden,wooden…
-N+ern
→
adj(chỉ phương hướng) Ex:southern,northern…
-N+ful
→
adj Ex:beautiful,halpful…
-N+ish
→
adj(hơi hơi,có vẽ) Ex:blackish,childish…
-N+like
→
adj(có vẽ,giống như…) Ex:dreanmlike,fairylike…
-N+ly
→
adj Ex:friendly,lovely…
-N/adj+some
→
adj(chỉ tính cách) Ex:handsome,quarrelsome…
-N+y
→
adj(chỉ thời tiết) Ex:sunny,rainy…
III/Adverb TRẠNG TỪ
-adj+ly
→
adv of manner(slowly, beautifully..)
*Note: -Các từ:friendly,lovely,lonely,likely,homely…không có hình thức trạng từ→ta có thể thay thế bằng 1 trạng từ tương đương
Ex:likely(dường như)=probadly (có lẽ)
Friendly(thân mật)=in a friendly way(một cách thân mật) Lovely(đáng yêu)=in a lovely way(1 cách đáng yêu)
-far/fast/hard( adj /adv)
Chapter 11: PREPOSITIONS
(GIỚI TỪ)
NHÓM TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ:
1. Be out = đi ra ngoài, đi vắng 23. Be absent from = vắng mặt
2. Be afraid of = sợ 24. Be amazed at = ngạc nhiên
3. Be amused at = vui 25. Be angry at (sth) = giận về việc gì
4. Be angry with (sb) = giận ai 26. Be aware of = nhận thức được
5. Be bored with = buồn, chán nản 27. Be compared with = so với
6. Be convenient for = thuận tiện cho ai 28. Be covered with = bò che phủ
7. Be crowded with = đông đúc với 29. Be cruel to = độc ác với
8. Be delighted at = vui thích 30. Be different from = khác với
9. Be excited about = hào hứng 31. Be familiar with = quen với
10.Be famous for = nổi tiếng về 32. Be far from = xa với
11.Be fond of = thích 33. Be full of = no, đầy
12.Be good at = giỏi môn gì 34. Be good for = tốt cho
13.Be interesting in = thích 35. Be kind to = tốt với ai
14.Be looking forward to = trông chờ 36. Be made from = được sx không thay đổi chất liệu
15.Be made in = được sx tại đâu 37. Be made of = được sx thay đổi chất liệu
16.Be nice to = tốt với ai 38. Be pleased with = hài lòng với
17.Be polite to = lễ phép 39. Be presented with = được trao tặng với
18.Be proud of = tự hào về 40. Be satisfied with = thoả mãn
19.Be scared of = e dè, sợ 41. Be similar to = tương tự với
20.Be sure of = chắc chắn 42. Be surprised at = ngạc nhiên
21.Be tired of = mệt mỏi, chán 43. Be useful for =hữu dụng để
22.Be worried about = lo lắng về 44. Bewrong with = sai với
NHÓM ĐỘNG TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ
1. add sth to sth : them cái gì vào cái gì agree with = đồng ý với
2. amount of = số lượng lớn arrive at + nơi chốn = đến (nơi nhỏ, không tên)
3. arrive in + đòa danh = đến (nơi lớn có tên riêng) ask for = xin
4. be on = chiếu phim base on = dựa vào
5. believe in = tin tưởng borrow sth from = mượn từ ai
6. bring back = mang trở lại buy sth for someone = mua cái gì cho ai
7. change something into something = đổi cái gì thành cái gì check in = đăng kí
8. check up = kiểm tra, khám clear up = làm sạch, dọn sạch
9. compare with = so sánh với complain about = than phiền về
10. cook meals for someone = nấu bữa ăn cho ai cut down = đốn xuống
11. depend on = phụ thuộc vào devide into = phân chia thành
12. devote to = cống hiến cho die for = chết vì (ai)
13. die of = chết vì (bệnh) end up = chấm dứt, kết thúc
14. even up = san bằng fall down = rơi xuống
15. fall in love with someone = yêu một người nào đó fill out = diễn ra
16. find something for someone = tìm cái gì cho ai find out = tìm ra
17. flow across = chảy ngang qua fly to somewhere = bay đến đâu
18. follow someone to somewhere = theo sau ai đến đâu get out of = thoát khỏi, đi ra
19. get up = thức day give up = từ bỏ
20. glad to+V = vui mừng làm gì go for a swim = đi bơi
21. go for a walk = đi tản bộ go on = xảy ra, tiếp tục
22. go on a trip = đi du loch go on a vacation = đi nghỉ
23. go up = gia tăng, đi lean hear about (of) = nghe về
24. help someone with sth = giúp ai với hundreds of = hàng trăm
25. insist on = nhấn mạnh interact with = ảnh hưởng, tác dụng
26. join in = tham gia vào keep someone awake = làm ai thức giấc
27. keep someone away = tránh xa ai laugh at = chọc ghẹo
28. learn by heart = học thuộc lòng learn how to + V = học cách làm gì
29. learn about something = học về cái gì line up = xếp hàng
30. listen to = lắng nghe live apart = sống xa nhau
31. live on = sống nhờ vào live with somebody = sống với ai
32. look after = chăm sóc look at =nhìn ngắm
33. look for = tìm kiếm look up = tra từ điển
34. look forward to + V-ing= trông chờ ai, cái gì love for = tình yêu dành cho
35. make something for someone = làm, may cái gì cho aai millions of = hàng triệu
36. nice to +V = tốt, tuyệt để làm gì open to = mở cửa cho
37. pick someone up = rước ai plenty of = nhiều, phong phú
38. prepare for = chuẩn bò cho pull out = lôi ra
39. put into = đặt cái gì vào trong put out = làm tắt, dập tắt
40. queue up = xếp hàng receive sth from someone = nhận cái gì từ ai
41. return to = trở lại đâu sell something to someone = bán cái gì cho ai
42. send something to someone = gửi cái gì cho ai send sth from somewhere = gửi cái gì từ đâu
43. separate sth from = tách ra speak to someone = nói chuyện với ai
44. spend + time (money) on= dùng thời gian (tiền vào) succeed in = thành công
45. suck up = nònh hót suitable for = thích hợp cho
46. sum up = tóm lại, tóm tắt take over = đảm nhận
47. take care of = chăm sóc take part in = tham gia vào
48. take someone to somewhere = dẫn ai đi đâu talk about = nói về cái gì
49. talk to/with = nói với ai talk to someone about something = nói vời ai về cái gì
50. thanks for sth = cám ơn ai về cái gì thanks to sth/sb = nhờ có cái gì/ai
51. the number of = một số lượng lớn think about = nghó về
52. think of = nghó về thousands of = hàng ngàn
53. turn off = tắt (máy) turn on = mở (máy)
54. turn up = mở to lean wait for = đợi cờ
55. wake up = thức day walk along = đi bộ dọc theo
56. walk into = đi bộ vào walk up = đi bộ lên
57. wash up = rửa chén, giặt wear out = tưa ra, rách ra
58. work for someone = làm việc cho ai work with someone = làm việc với ai
59. worry about = lo lắng về write for = viết cho toà báo
60. write to someone = viết cho ai stay away from = tránh xa
61. stay up late = thức khuya stay with sb = ở với ai
NHỮNG TRƯỜNG HP KHÁC
1. "IN": ở trong đòa danh, tháng, năm, mùa, buổi
in 2002 = vào năm 2002 in January = vào tháng 1
in February = vào tháng 2 in March = vào tháng 3
in April = vào tháng 4 in May = vào tháng
in June = vào tháng 6 in July = vào tháng 7
in August = vào tháng 8 in september = vào tháng 9
in October = vào tháng 10 in November = vào tháng 11
in December = vào tháng 12 in spring =vào mùa xuân
in summer = vào mùa hè in autumn (fall) =vào mùa thu
in winter = vào mùa đông in the morning = vào buổi sáng
in the afternoon = vào buổi chiều in a few minutes = trong vài phút
in a village = trong làng in England = ở nùc Anh
in English = bằng tiếng Anh in grade 6, 7, 8,… = học lớp 6, 7, 8
in London = ở Luân Đôn in industry = trong ngành công nghiệp
in the city = trong thành phố in the countryside = ở miền quê
in town = trong thò trấn in the library = trong thư viện
in the living room = trong phòng khách in the middle of = ở chính giữa của
in the ocean = ở đại dương in the souvenir shop = trong cửa hàng lưu niệm
in your free time = vào thời gian rãnh in education = trong ngành giáo dục
in front of = phía trước in the country = ở trong nước
in town = trong thò trấn, thành phố in the house = trong nha
2. "ON": ở trên, thứ, tháng, ngày lẫn lộn
on Monday = vào thứ 2 on Tuesday = vào thứ 3
on Wednesday = vào thứ 4 on Thurday = vào thứ 5
on Friday = vào thứ 6 on Saturday = vào thứ 7
on Sunday = vào chủ nhật on September 2
nd
= vào ngày 2 tháng 9
on May 19
th
= vào ngày 19 tháng name on Christmas Day = vào ngày Giáng Sinh
on New Years' Day = vào ngày Tết on Saturday morning = vào sáng thứ 7
on a farm = ở nông trại on the couch = trên ghế salong dài
on the ground = trên mặt đất on the left = ở bên trái
on the right = ở bên phải on = đi bằng chân
on the way = trên đường đi on TV (television) = trên ti vi
on vacation = vào kì nghỉ
3. "AT"= ở tại, vào lúc
at Christmas = vào Giáng Sinh at night + vào ban đêm
at noon = vào lúc trưa at the market = tại chợ
at the post office = tại bưu điện at the same time = cùng lúc
at 10 o'clock… = vào lúc 10 … giờ
at home = ở tại nhà
at number 1, 2, 3,… = tại số nhà 1, 2, 3,… at school = ở tại trường
at the back of … = ở phía sau lưng của at weekends = vào những ngày nghỉ cuối tuần
at work = ở tại nơi làm việc
4. "AROUND" = xung quanh
aound the world = vòng quanh thế giới around the city = vòng quanh thành phố
around the pool edge = xung quanh bờ hồ
5. "SINCE" = kể từ khi
Since last week = kể từ tuần trước Since 2005 = kể từ năm 2005
Since yesterday = kể từ hôm qua
6. "FOR"= khoảng (sau FOR + khoảng hay tổng số thời gian)
for two days = khoảng 2 ngày for three weeks = khoảng 3 tuần
for five month = khoảng 5 tháng for ten years = khoảng 10 năm
Chapter 12: MỘT SỐ CẤU TRÚC BIẾN ĐỔI
CHỦ ĐỀ 1:
ENOUGH FOR … TO
(Đủ cho ai để làm gì)
S + V + ADJ/ADV + ENOUGH + FOR + O + TO + V
Ví dụ:
- The film is very interesting . We can see it. (Bộ phim thì rất hay . Chúng tôi có thể xem nó.)
The film is interesting enough for us to see .(Bộ phim thì hay đủ cho chúng tôi xem)
Điều kiện dùng:
- Ta dùng ENOUGH FOR … TO khi chủ ngữ câu đầu và chủ ngữ câu sau KHÁC nhau (S
1
= S
2
)
- Chủ từ câu đầu tương đương với tân ngữ câu sau ( S1 O 2 )
- Và tỉ lệ thuận: tức là vế đầu không NOT, vế sau không NOT còn vế đầu có NOT thì vế sau có NOT.
Cách kết hợp:
- Đặt ENOUGH FOR ngay giữa 2 câu.
- Đổi chủ từ câu sau thành tân ngữ :
I me ; You you ; He him ; She her ; It it ; We us ; They them
Danh từ để nguyên không tahy đổi.
- Đổi CAN (CAN'T ) hoặc COULD (COULDN'T) thành TO
- Sau đó ghi tiếp phần còn lại
- Và bỏ tân ngữ câu sau : thường là IT , THEM , HER , HIM …
Chú ý:
Bỏ: VERY , TOO , SO nếu có trước tính từ hoặc trạng thái từ vế đầu nếu có.
CHỦ ĐỀ 2:
TOO … TO
(Qúa … không thể)
S + V + TOO + ADJECTIVE / ADVERB + TO + V
Ví dụ:
-Mary is very young . She can't see that film. (Mary thì rất nhỏ . Cô ta không thể xem bộ phim đó)
Mary is too young to see that film. (Mary thì quá nhỏ để xem bộ phim đó)
Điều kiện dùng:
- Ta dùng TOO … TO khi chủ ngữ câu đầu và chủ ngữ câu sau giống nhau. (S
1
= S
2
)
- Và tỉ lệ nghòch: tức là vế đầu không NOT, vế sau có NOT.
- Còn vế đầu có NOT thì vế sau không có NOT.
Cách kết hợp:
- Đặt TOO trước tình từ hoặc trạng từ.
- Đặt TO sau tính từ hoặc trạng từ (tức ngay giữa 2 câu)
- Bỏ chủ từ câu sau
- Bỏ (CAN'T) hoặc (COULDN'T) câu sau.
- Sau đó ghi tiếp phần còn lại.
Chú ý:
Bỏ: VERY , TOO , SO nếu có trước tính từ hoặc trạng từ vế đầu nếu có.
CHỦ ĐỀ 3:
TOO … FOR … TO
(Qúa … cho ai không thể )
S + V + TOO + ADJ / ADV + FOR + O + TO + V
Ví dụ:
- The film is very boring . We can't see it. (Bộ phim thì rất nhàm chán . Chúng tôi không thể xem nó)
The film is too boring for us to see. (Bộ phim quá nhàm chán cho chúng tôi xem)
Điều kiện dùng:
- Ta dùng TOO … FOR … TO khi chủ ngữ câu đầu và chủ ngữ câu sau khác nhau (S
1
= S
2
)
- Chủ từ câu đầu tương đương với tân ngữ câu sau.
- Và tỉ lệ nghòch: tức là vế đầu không NOT, vế sau có NOT và ngược lại.
Cách kết hợp:
- Đặt TOO trước tính từ hoặc trạng từ của câu đầu.
- Đặt FOR ngay giữa 2 câu.
- Đổi chủ từ câu sau thành tân ngữ:
I me ; You you ; She her ; It it ; We us ; They them
Danh từ để nguyên.
- Đổi CAN'T hoặc COULDN'T thành TO.
- Sau đó ghi tiếp phần còn lại.
- Và bỏ tân ngữ câu sau : thường là IT , THEM , HER , HIM …
Chú ý: Bỏ : VERY , SO nếu có trước tính từ hoặc trạng từ vế đầu nếu có.
CHỦ ĐỀ 4:
SO … THAT
(Qúa đến nỗi)
S + V + SO + ADJ/ADV + THAT +CLAUSE
Ví dụ:
- The film is very interesting . We can see it many time.
- The film is so interesting that we can see it many times. (Bộ phim thì hay đến nỗi mà chúng tôi có thể xem nó nhiều lần)
CHỦ ĐỀ 5:
SUCH … THAT
(Qúa đến nỗi)
S + V + SUCH + a (an) ADJ/ADV + NOUN + THAT + CLAUSE
Ví dụ:
- It is an interesting film . We can see it many times.
It is such an interesting film that we can see it many times.(Đó là bộ phim hay đến nỗi mà chúng tôi có thể xem nó nhiều lần)
CHỦ ĐỀ 6:
ĐỔI SO … THAT VỀ SUCH … THAT
S+ V + SO + ADJ/ADV + THAT + CLAUSE
S + V + SUCH + a (an) ADJ/ADV + NOUN + THAT + CLAUSE
Cách biến đổi:
- Lấy danh từ sau THE đặt phía sau tính từ trước THAT.
- Xem danh từ đó nếu số ít đếm được, ta cho A hoặc AN sau SUCH
- Ta dùng A khi tính từ bắt đầubằng phụ âm.
- Ta dùng AN khi tính từ bắt đầu bằng Nguyên m : O - A - E - U - I - H câm
Ví dụ:
- an interesting ; an easy ; an unhappy ; an old ; an amusing …
The film is so interesting that we can see it.
It is such an interesting film that we can see it.
CHỦ ĐỀ 7:
ĐỔI SUCH … THAT VỀ SO … THAT
S + V + SUCH + a (an) ADJ/ADV + NOUN + THAT + Clause