Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Tuần 33. Cóc kiện Trời

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.15 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 32</b>


<i><b>Ngày soạn: Ngày 29 tháng4 năm 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ …………. ngày …..tháng …. năm 2017</b></i>


<b>Tiết 2 + 3 Tập đọc - Kể chuyện</b>
<b>Tiết 97+98: Cóc kiện Trời</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


A- Tập đọc


- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên
Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa
cho hạ giới (trả lời được các CH trong SGK).


B- Kể chuyện Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong
chuyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK).


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


GV :Tranh. Bảng phụ chép câu khó cần HD luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Tập đọc </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định</b>



<b>2- KTBC: Gọi HS đọc bài Cuốn sổ tay</b>
và trả lời câu hỏi .


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


3.1: Giới thiệu bài.
3.2: Luyện đọc:


- Đọc và trả lời câu hỏi trong bài


- Nghe kết hợp quan sát tranh
- Đọc diễn cảm toàn bài và HD cách


đọc.


- HD HS luyện đọc:


* Đọc từng câu kết hợp luyện phát âm từ
khó.


* Đọc từng đoạn trước lớp kết hợp HD
cách nghỉ hơi giữa các câu văn khó và
giải nghĩa từ.


* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Gọi HS đọc bài.


- Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn 2



- Theo dõi sgk


- Nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.
- Luyện đọc theo nhóm 3.


1 nhóm đọc bài
2 - 3 em đọc đoạn 2
- Lớp đọc đoạn 2


3.3. Tìm hiểu bài.


- Vì sao Cóc phải lên kiện Trời? - Vì Trời lâu ngày khơng mưa, hạ giới
lại hạn lớn, mn lồi khổ sở.


- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào? - Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất
ngờ…


- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên. - Một số em kể.
- Sau cuộc chiến thái độ của Trời thay


đổi như thế nào?


- Trời mời Cóc vào thương lượng, nói
rất ngọt giọng…


- Theo em Cóc có những điểm gì đáng
khen?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS nêu ý nghĩa câu chuyện.


- Nhận xét, ghi bảng. Gọi HS đọc lại


Trời,...


- Phát biểu ý kiến
2-3 em đọc lại ý nghĩa
3.4. Luyện đọc lại.


- Tổ chức cho HS thi đọc phân vai theo
nhóm.


- Các nhóm đọc bài theo cách phân vai
- Một số nhóm thi đọctheo vai. Lớp
nhận xét.


- Nhận xét


<b>Kể chuyện </b>


1. GV nêu nhiệm vụ. - Nghe.


2. HD kể chuyện.


- Gọi HS giới thiệu vai đọc của mình
+ u cầu HS khơng thể kể theo các vai
đã chết trong cuộc chiến như Gà, Chó,
Thần Sét).


- Một số HS phát biểu cho biết kể theo
vai nào.



- Yêu cầu quan sát tranh. - Quan sát tranh, nêu tóm tắt ND từng
tranh.


- HD HS: Kể bằng lời của ai cũng phải
xưng "Tơi"…


+ Tranh 1: Cóc rủ các bạn đi kiện Trời.
+ Tranh 2: Cóc đánh trống kiện Trời.
+ Tranh 3: Trời thua, phải thương
lượng với Cóc.


+ Tranh 4: Trời làm mưa.
- Kể theo nhóm 2.


- Thi kể trước lớp. Lớp nhận xét.
- Nhận xét.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS nhắc lại ý nghĩa của truyện
- Liên hệ: Nạn hạn hán hay lũ lụt do
<i>thiên nhiên(“Trời”) gây ra nhưng nếu</i>
<i>con người khơng có ý thức BVMT thì</i>
<i>cũng phải gánh chịu những hậu quả đó.</i>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về học bài. Chuẩn bị bài sau.


2 HS nêu


- Chú ý nghe.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 161: Kiểm tra </b>
<b>I.Mục tiêu: Tập trung vào việc đánh giá:</b>


- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.


- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp các số có năm chữ số theo thứ tự
từ bé đến lớn.


Thực hiện cộng trù các số có năm chữ số, nhân, chia số có một chữ số.
- Biết giả bài tốn có hai phép tính


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>
GV: Đề bài


HS: Giấy kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1- Ổn định </b>
<b>2- Kiểm tra </b>
<b>Đề bài:</b>


<i><b> Bài 1: a) Viết số liền sau của số 89 999</b></i>
b) Viết số liền trước của số 79 999


c) Các số 48 617 , 47 861 ; 48 716 ; 47 816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến
lớn.



<b>Bài 2: > , < , = </b>


<i><b> 56 487 ... 56000 + 487 b) 8 m 4 cm ... 840 cm c) 3 giờ 5 phút ....</b></i>
180 phút


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính.</b>


a) 36 528 + 49 347 b) 87234 - 23 816 c) 10362 x 3 d) 72184 : 7
<b> Bài 4: Một HCN có chiều dài 7 cm, chiều rộng 5 cm.</b>


a) Tính diện tích HCN đó.


b) Một hình vng có chu vi bằng chu vi HCN trên. Tính diện tích hình vng.
<b>Bài 5: </b>


... : 8 = 12345 ( dư 2) x : 5 - 1135 = 165
<b>*Đáp án và cách cho điểm:</b>


<b>Bài 1: 1,5 điểm ( mỗi ý a, b được 0, 25 điểm ; ý c được 0,5 điểm).</b>
a) 90 000 b) 79 998 c) 47816 ; 47861 ; 48617 ; 48 716
<b>Bài 2: 1, 5 điểm ( mỗi phép tính đúng được 1 điểm.)</b>


56 487 = 56000 + 487 b) 8 m 4 cm < 840 cm c) 3 giờ 5 phút >
180 phút


<b>Bài 3: 2 điểm ( mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)</b>
a) 85875 b) 63418 c) 31086 d) 10321
<b>Bài 4: 3,5 điểm </b>


Bài giải



a) Diện tích HCN là:
7 x 5 = 35 cm2
b) Chu vi HCN là:


( 7 + 5 ) x 2 = 24 ( cm)
Cạnh hình vng là:


24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích hình vng là:
6 x 6 = 36 ( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: a) 35 cm2
b) 36 cm2
<b>Bài 5: 1,5 điểm </b>


98762 : 8 = 12345 ( dư 2) x : 5 - 1135 = 165
X : 5 = 165 + 1135
X : 5 = 1300
X = 1300 : 5
X = 6500
<b>3- Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau


<i> ***************************************</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ngày giảng: Thứ …………. ngày …..tháng …. năm 2017</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 162: Ơn tập các số đến 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Đọc, viết được số trong phạm vi 100000.


- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước.


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
GV: - Bảng phụ


HS: Bảng con, vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2- KTBC : Gọi HS đọc, viết các số</b>
sau - Nhận xét


<b>3. Bài mới : </b>


3.1: Giới thiệu bài:
3.2: HD h/s ôn tập:


- Viết bảng con : 12729; 20356; 98014.



<b>Bài 1 : </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu 1 HS nêu yêu cầu


- HD HS lên điền số


- Tổ chức trò chơi Tiếp sức. 2 đội ( mỗi đội 3 em ) làm bài thi theo
cách điền tiếp sức.


* Kết quả:


a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000 ,
90.000 ,


100.000


- Nhận xét tuyên dương b. 90.000 , 95.000 , 100.000
<b>Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu</b>


- Gọi HS đọc, viết các số. 54175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy
mươi năm .


- N hận xét 14034 : mười bốn nghìn khơng trăm ba


mươi tư
<b>Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu</b>


HD HS cách đọc và viết tổng, số:



- Cho HS làm bảng con các phần còn
lại.


- Làm bảng con., 2 em lên bảng làm
a) Số 9725 gồm 9 nghìn, 7 trăm, 2 chục,
5 đ/ vị


9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
b) cột 1 ( viết số)


<b>Bài 4:</b>


- Cho HS làm bài vào vở. - Làm vở. 1 em làm bảng phụ
a. 2005; 2010, 2015, 2020 ; 2025 .


b. 14 300 ; 14400 ; 14500 ; 14600 ; 14
700.


- Chấm điểm, chữa bài. Gọi HS giải
thích lí do viết các số cịn thiếu vào
chỗ chấm đó.


c. 68000; 68 010; 68020; 68030 ;
68040.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau


************************************************


<b>Chính tả ( Nghe- viết)</b>


<b> Tiết 65: Cóc kiện Trời</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nghe viết đúng bài Ct, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Đọc và viết đúng 5 tên nước láng giềng ở Đông Nam Á


- Làm đúng BT 3a.
<b>II. Đồ dùng dạy - học. . </b>
GV : Bảng phụ chép BT3a.
HS: Bảng con, vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy – học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2- KTBC: Đọc: lâu năm, nứt nẻ, tấp </b>
nập


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


3.1. Giới thiệu bài:
3.2. HD nghe- viết:


- Viết bảng con



a. HD chuẩn bị:


- Đọc bài chính tả - Theo dõi sgk


1 HS đọc lại bài. Lớp theo dõi
+ Những từ nào trong bào chính tả


được viết hoa? Vì sao?


- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
- Đọc một số tiếng khó: Trời, Cóc,


Gấu. Cua, Cọp, trần gian,.


- Luyện viết vào bảng con.
- Nhận xét sửa sai cho HS.


b. GV đọc: - Nghe - viết vào vở.


c. Chấm, chữa bài:


- Đọc lại bài. - Đổi vở soát lỗi.


- Thu vở chấm điểm.
3.3. HD làm BT:


<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu</b> 2 em đọc


- Lớp đọc ĐT tên 5 nước Đông Nam Á.
- Đọc cho HS viết vào bảng con - Lớp nghe viết vào bảng con. 2 em lên



bảng viết tên các nước đó
- Nhận xét cách viết


<b>Bài 3a . Đưa ra bảng phụ. Gọi HS nêu</b>
yêu cầu bài


1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở


- Nhận xét và chốt lời giải đúng.


- Làm vở . 1 HS lên làm vào bảng phụ
* Lời giải:


a. cây sào - xào nấu - lịch sử - đối xử
<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bị bài sau.


******************************************
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


Tiết 65: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU


<b>I</b>


<b> . MỤC TIÊU</b>



Sau bài học, HS có khả năng :


- Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất.
- Biết đặc điểm chính của các đói khí hậu.
- Chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình trong SGK trang 124, 125.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Khởi động</b> -Hát đầu giờ.


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 3 / 89 (VBT) -2 HS thực hiện


- GV nhận xét. -Lắng nghe.


C.


<b> Bài mới </b>


<b>1. PHẦN ĐẦU: KHÁM PHÁ</b>


-Giới thiệu bài, ghi tựa -Lắng nghe.


<b>2. PHẦN HOẠT ĐỘNG: KẾT NỐI</b>


<b>* Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp</b>


<i><b>a/Mục tiêu : Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất.</b></i>
<i><b>b/Cách tiến hành :</b></i>


<b>Bước 1 :</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát hình 1 trong SGK
trang 124 và trả lời theo các gợi ý sau :


- HS quan sát và trả lời.
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu


và Nam bán cầu.


+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?


+ Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến Bắc
cực và từ xích đạo đến Nam cực.


<b>Bước 2 :</b>


- GV gọi một số HS trả lời trước lớp. - HS trả lời trước lớp.
- GV hoặc HS bổ sung, hoàn thiện câu trả lời.


<i><b>Kết luận : </b></i> Mỗi bán cầu đều có ba đới khí hậu. Từ xích đạo đến Bắc cực hay đến
Nam cực có các đới sau : nhiệt đới, ơn đới và hàn đới.


<b>* Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm</b>



<i><b>a/Mục tiêu : Biết chỉ trên quả địa cầu các đới khí hậu.</b></i>
Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.


<i><b>b/Cách tiến hành :</b></i>
<b>Bước 1 : </b>


- GV hướng dẫn HS cách chỉ vị trí các đới
khí hậu : nhiệt đới, ôn đới và hàn đới trên
quả địa cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Trước hết, GV yêu cầu HS tìm đường
xích đạo trên quả địa cầu.


+ HS tìm đường xích đạo trên quả địa
cầu.


+ GV xác định trên quả địa cầu 4 đường ranh
giới giữa các đới khí hậu. Để xác định 4
đường đó, GV tìm 4 đường khơng liền nét (
-- -- --) song song với xích đạo. Những đường
đó là: chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam, vịng
cực Bắc, vịng cực Nam. Sau đó GV có thể
dùng phấn hoặc bút màu tơ đậm 4 đường đó.
(GV khơng cần giới thiệu tên 4 đường này
với HS)


+ HS theo dõi.


+ GV hướng dẫn HS chỉ các đới khí hậu
trên quả địa cầu.Ví dụ : Ở Bắc bán cầu,


nhiệt đới nằm giữa đường xích đạo và chí
tuyến Bắc.


+ HS nghe hướng dẫn và chỉ các đới
khí hậu trên quả địa cầu.


+ GV giới thiệu hoặc khai thác vốn hiểu biết
của HS giúp cho HS biết đặc điểm chính của
các đới khí hậu.


+HS lắng nghe.


<b>Bước 2 :</b>


- GV y/cầu HS làm việc theo nhóm theo
gợi ý :


-HS làm việc theo nhóm.
+Đối với HS khá giỏi: Chỉ trên quả địa cầu vị


trí của VN và cho biết nước ta nằm trong đới
khí hậu nào ?


+ HS trong nhóm lần lượt chỉ các đới
khí hậu trên quả địa cầu.


+ Trưng bày các hình ảnh thiên nhiên và
con người ở các đới khí hậu khác nhau
(mỗi nhóm lựa chọn cách trưng bày riêng).
<b>Bước 3 :</b>



+ HS tập trưng bày trong nhóm (kết
hợp chỉ trênquả địa cầu và chỉ trên
tranh ảnh đã được sắp xếp sẵn).


- GV u cầu các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.


- Các nhóm trình bày kết quả.
- GV hoặc HS nhận xét phần trình bày của


mỗi nhóm.


<i><b>Kết luận : </b></i>Trên rái Đất, những nơi càng ở gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích
đạo càng lạnh. Nhiệt đới: thường nóng quanh năm; Ơn đới: ơn hồ, có đủ bốn mùa;
hàn đới: rất lạnh. Ở hai cực của Trái Đât quanh năm nước đóng băng.


<b>* Hoạt động 3 : TH ỰC H À NH, VẬN DỤNG : Chơi trị chơi Tìm vị trí các đới khí</b>
<i><b>hậu </b></i>


<i><b>Mục tiêu : Giúp HS nắm vững vị trí của các đới khí hậu. Tạo hứng thú trong học</b></i>
tập.


<i><b>Cách tiến hành :</b></i>


<b>Bước 1: GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm</b>
hình vẽ tương tự như hình 1 trong SGK trang
124 (nhưng khơng có màu) và 6 dải màu (như
các màu trên hình 1 trong SGK trang 124).



- HS chhia nhóm và nhận đồ
dùng.


<b>Bước 2 : Khi GV hô “bắt đầu”, HS trong nhóm</b>
bắt đầu trao đổi với nhau và dán các dải màu vào
hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bước 3 : GV hoặc HS đánh giá kết quả làm việc</b>
của từng nhóm.


- HS trưng bày sản phẩm.


- Nhóm nào xong trước, đúng và
đẹp, nhóm đó thắng.


<i><b>4.Nhận xét, dặn dò: </b></i>


-Xem trước bài 66: Bề mặt Trái Đất -HS lắng nghe.


-Nhận xét lớp. -HS tiếp thu.


*******************************************


<i><b>Ngày soạn: Ngày 29 tháng4 năm 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 03 tháng5 năm 2017</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 163: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>



- Biết so sánh các số trong phạm vi 100000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


GV : Bảng phụ


HS: Bảng con, sgk, vở ghi
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2- KTBC: So sánh số: 68452 ... 68 791</b>
75 098 ... 72 167
- Gọi HS nêu cách so sánh hai cặp số trên
<b>- Nhận xét.</b>


<b>3. Bài mới:</b>


3.1: Giới thiệu bài:
3.2: HD HS ôn tập:


- Thực hiện


<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- Cho HS làm nháp .


- Nhận xét. Gọi HS nêu lại cách so sánh



- Lớp làm nháp
- Trình bày kết quả
27469 < 27470
85000 > 85099


70 000 + 30 000 > 99000
30 000 = 29 000 + 1000
<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>


-Cho HS tìm và viết số lớn nhất vào bảng
con.


- Viết kết quả và đưa ra cách chọn
a) Số lớn nhất: 42360


b) Số lớn nhất: 27998
- Nhận xét, đưa ra đáp án đúng.


<b>Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- HD HS so sánh các số


- Cho HS làm vào vở - Làm vào vở. 1 em làm bảng phụ


- Thứ tự từ bé -> lớn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Trao đổi nhóm đơi
- Gọi HS trả lời


- Trao đổi nhóm 2


- Nêu kết quả


Chọn C: 8763; 8843; 8853.
- Giải thích: Hàng nghìn là 8
Hàng trăm 7 < 8
Hàng chục 4 < 5
<b>4. Củng cố - dặn dò. </b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về học bài. Chuẩn bị bài sau.


<b> ********************************************** </b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 99: Mặt trời xanh của tơi</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh "mặt trời xanh" và những
dịng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài
thơ).


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


GV : Tranh (sgk). Bảng lớp chép sẵn bài đọc.
Bảng phụ ghi câu khó cần luyện đọc.
HS: sgk, vở ghi



<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định </b>


<b>2- KTBC: Gọi HS đọc lại câu chuyện "Cóc</b>
<i>kiện trời" </i>và trả lời câu hỏi


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


2.1: Giới thiệu bài:
3.2: Luyện đọc:


- Đọc và trả lời câu hỏi trong bài
1 em nêu ý nghĩa câu chuyện


- Nghe và kết hợp quan sát tranh
- Đọc diễn cảm toàn bài và nêu cách đọc.


- HD HS luyện đọc:


* Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó.
* Đọc từng khổ thơ trước lớp kết hợp HD
cách nghỉ hơi giữa các câu khó và giải nghĩa
từ.


* Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- Gọi HS đọc bài.



- Yêu cầu HS đọc đồng thanh.


- Theo dõi sgk


- Nối tiếp đọc từng dòng thơ ( mỗi em 2
dòng)


- Nối tiếp đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Luyện đọc theo nhóm 4.


1- 2 nhóm đọc bài theo đoạn.
- Lớp đọc ĐT tồn bài.


3.3. Tìm hiểu bài.


- Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với
những âm thanh nào trong rừng?


- Đọc thầm 2 khổ thơ đầu và trả lời
-Với tiếng thác, tiếng gió …


- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị? - Nhà thơ tìm thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như MT? - Lá cọ hình quạt có gân lá x ra như


những tia nắng…
- Em có thích gọi lá cọ là "mặt trời xanh'


khơng? Vì sao?



- Nối tiếp nhau trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi HS nêu ND bài.


- Nhận xét ghi bảng,. Gọi HS đọc


rất đúng - lá cọ giống như mặt trời mà lại
có màu xanh/ ... vì mặt trời khơng đỏ mà lại
xanh/...


- Phát biểu ý kiến
2 em đọc lại
3.4. Học thuộc lòng bài thơ.


- Đọc lại bài


- Cho HS nhẩm thuộc bài


- Yêu cầu HS đọc thuộc bài theo cách xóa dần


- Theo dõi sgk
- Nhẩm thuộc bài


- Đọc thuộc bài trên bảng


- Thi đọc thuộc lòng khổ thơ, cả bài
- Nhận xét.


<b>4. Củng cố-dặn dò.</b>



- Gọi HS nêu lại ND chính của bài.
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


2 HS nêu .


<i> ********************************************</i>


<b>Thủ cơng</b>


<b> ƠN TẬP CHƯƠNG III & CHƯƠNG IV</b>
I. MỤC TIÊU:


 Đánh giá kiến thức, kĩ năng làm thủ công của học sinh qua sản phẩm.
 Học sinh tự chọn đã học trong năm và làm được trong giờ kiểm tra.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


 Các mẫu sản phẩm đã học trong HK II.
 Thủ công, kéo, hồ dán.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động (ổn định tổ chức).


2. Kiểm tra bài cũ:


 Kiểm tra đồ dùng chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



A. Nội dung kiểm tra.


Đề bài: “ Em hãy làm một trong những
sản phẩm thủ công đã học”.


+ Yên cầu của bài kiểm tra.


+ Giáo viên cho học sinh quan sát.


+ Trong quá trình học sinh làm bài kiểm
tra. Giáo viên đến quan sát, hướng dẫn
những học sinh cịn lúng túng để các em
hồn thành bài kiểm tra.


B. Đánh giá .


* Hoàn thành A: Thực hiện đúng quy
trình kĩ thuật và làm được sản phẩm
hoàn chỉnh, cân đối, nếp gấp đều, đường
cắt thẳng. Những sản phẩm hoàn thành,


+ Học sinh làm được một sản phẩm thủ
cơng theo đúng quy trình kĩ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trang trí đẹp, có nhiều sáng tạo được
đánh giá hoàn thành tốt A+ <sub>.</sub>


*Chưa hoàn thành B:



Thực hiện khơng đúng quy trình kĩ thuật
và chưa làm ra được sản phẩm.


4. Củng cố & dặn dò:


+ Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ làm bài kiểm tra, kĩ năng thực
hành và sản phẩm của học sinh.


+ Nhận xét chung về kiến thức, kĩ năng và thái độ học tập của học sinh.


<i> **********************************************</i>


<b>Chính tả ( Nghe - viết )</b>


<b>Tiết 66 : Qùa tặng của đồng nội </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT 2 a


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
GV : - Bảng phụ chép BT2a
HS: Bảng con, vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định</b>



<b>2- KTBC : Đọc cho HS viết tên của 5 </b>
nước Đông Nam Á


- Nhận xét
<b>3. Bài mới : </b>
3.1. Giới thiệu bài
3.2. HD nghe viết.


- Viết bảng con


<i>a. HD chuẩn bị . </i>


- Đọc đoạn chính tả - Theo dõi sgk


1 HS đọc lại
- Những chi tiết nào cho thấy hạt lúa non


rất tinh khiết và quý giá?
- HD HS viết các từ khó


- Hạt lúa non mang trong nó giọt sữa
thơm...


- Viết vào bảng những từ ngữ dễ viết
sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất…


b. GV đọc bài - Viết bài vào vở


c. Chấm, chữa bài .



- Đọc lại bài viết - Đổi vở soát lỗi


- Thu vở chấm điểm
3.3. HD làm bài tập .
<b>Bài 2 a</b>


- Đưa ra bảng phụ. Gọi HS nêu yêu cầu
BT


- Nêu yêu cầu BT
- Làm vào vở
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. Củng cố- dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về luyện viết bài. Chuẩn bị sau


<i> ********************************************</i>


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 33 : Ôn chữ hoa Y</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên
riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ … để tuổi cho (1 lần) bằng cỡ
chữ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


GV : Mẫu chữ viết hoa Y .
HS: Bảng con, vở TV.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2- KTBC : Gọi HS nhắc lại cách viết </b>
và viết chữ hoa X , từ ứng dụng Đồng
Xuân


- Nhận xét
<b>3. Bài mới :</b>


3.1. Giới thiệu bài:
3.2: HD viết bảng con:


2 em nhắc lại
- Viết bảng con


a. Luyện viết chữ hoa:


- Viết mẫu chữ Y kết hợp nêu cách viết


<b> Y P K </b> - Quan sát


- Tập viết chữ hoa trên bảng con
b. Luyện vết tên riêng .



- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng


<b> Phú Yên </b> - Đọc và
Giới thiệu : Phú Yên là tên một tỉnh ở


ven biển miền Trung
- HD HS nhận xét.


- Nghe


* Nhận xét; P,Y,h cao 2,5 li, các chữ
còn lại cao 1 li.


- Viết từ ứng dụng trên bảng con
c. Luyện viết câu ứng dụng.


- Gọi HS đọc câu ứng dụng 1 em đọc
<b> Yêu trẻ, trẻ hay đến </b>


<b>nhà </b>


<b> Kính già, già để tuổi </b>
<b>cho. </b>


- GV: Câu tục ngữ khuyên người ta u
trẻ em, kính trọng người già. u trẻ thì
được trẻ yêu ….Sống tốt với mọi người
sẽ được đền đáp.



- HD HS nhận xét.


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3.3. HD viết vào vở tập viết :
- Nêu yêu cầu viết bài


- Cho HS viết bài vào vở Viết bài vào vở
3.4. Chấm chữa bài :


- Thu một số vở chấm điểm
- Nhận xét bài viết


<b>4. Củng cố - dặn dò : </b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về luyện viết bài ở nhà


<i> ******************************************</i>


<i><b>Ngày soạn: Ngày 29 tháng4 năm 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 04 tháng5 năm 2017</b></i>


<b>Toán </b>


<b>Tiết 164 : Ơn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100000.
- Biết giải toán bằng hai cách.



<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
GV: Bảng phụ


HS: Bảng con, vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b> 2- KTBC : Gọi HS so sánh </b>
27 469 ... 27470
85 100 ... 85 099
- Nhận xét


<b>3. Bài mới :</b>


3.1: Giới thiệu bài:
3.2: Dạy bài mới:


- Làm bảng và bảng con.
- Nêu cách so sánh


27 469 < 27470
85 100 > 85 099


<b>Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu</b>



- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả - Nối tiếp nêu kết quả và t/ bày cách
nhẩm


a) 50000 + 20000 = 70000
- Nhận xét kết quả 80000 - 40000 = 40000


b) 25 000 + 3 000 = 28 000
42 000 - 2000- = 40000
c) 20000 x 3 = 60000


60000 : 2 = 30000
d) 12 000 x 2 = 24 000
36 000: 6 = 6000
<b>Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập</b>


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính


l- Cho HS làm vào bảng con


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính


- Lớp làm bảng con, 3 em lên bảng làm
* Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b) 42317 ; 19057
c) 2060 ; 12494


d) 25968 6 36296 8


19 4328 42
4537


- Nhận xét 16 29


48 56
0 0
<b>Bài 3 : Gọi HS nêu và xác định bài </b>


tốn


Tóm tắt


Có : 80.000 bóng đèn
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đèn
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn
Cịn lại : ….. bóng đèn ?
- HD HS làm bài ( Giải theo hai cách)
+ Có bao nhiêu bóng đèn?


+ Chuyển đi mấy lần?


+ Làm thế nào biết được số bóng đèn
cịn lại trong kho.?


- u cầu HS làm vào vở


- Theo dõi


- Có 2 cách



* Cách 1: Tìm số bóng đèn cịn lại sau
mỗi lần chuyển ( phép trừ) .


* Cách 2: Tìm số bóng đèn đã chuyển tất
cả


( Phép cộng)


Tìm số bóng đèn cịn lại trong
kho.


- Làm bài vào vở 2 em , 2 em làm bảng
phụ theo hai cách .


Cách 1 Bài giải Cách 2 Bài giải :
Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển lần


đầu là:


Số bóng đèn chuyển đi tất cả là :


8000 - 38 000 = 42000 (bóng đèn) 38000 + 26000 = 64000 ( bóng
đèn )


Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển lần
hai là


Số bóng đèn cịn lại là :
42000 - 26 000 = 16000



( bóng đèn)


80 000 - 64000 = 16 000 ( bóng
đèn )


Đáp số : 16000
bóng đèn


Đáp số : 16 000 bóng
đèn


- Chấm,chữa bài


<b>4. Củng cố - dặn dò : </b>
- Nhận xét giò học


- Dặn HS về học bài. Chuẩn bị bài sau


<i> *******************************************</i>


<b>Đạo đức :</b>


<b>Tiết 33 : DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS có thái độ tơn trọng các thương binh liệt sĩ .
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV tổ chức cho HS đến nhà một thương


binh và 1 gia đình liệt sĩ của thơn
- GV yêu cầu HS :


+ đến nhà phải chào hỏi


+ giúp đỡ gia đình bằng những việc
làm phù hợp với sức khẻo của mình VD:
quét sân quét nhà, nấu cơm .


+ Yêu cầu HS nô đùa, đi đường phải
cẩn thận


- GV tổ chức cho HS đi trong vòng 40'
III. Dặn dò :


- Chuẩn bị giờ sau tiếp tục đi đến các gia
đình thương binh liệt sĩ . Chuẩn bị mang
cuốc đi để làm cỏ giúp đỡ các gia đình
thương binh …


<i> ******************************************</i>


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


Tiết 66: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
<b>I. MỤC TIÊU</b>



Sau bài học, HS có khả năng :
- Phân biệt được lục địa, đại dương.


- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương.


- Nói tên và chỉ được vị trí của 6 châu lục và 4 dại dương trên lược đồ “Các châu
lục và các đại dương”


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình trong SGK trang 126, 127.
- Tranh ảnh về lục địa và đại dương.


- Một số lược đồ phóng to, tương tự lược đồ hình 3 trong SGK tranh 127 nhưng
khơng có phần chữ trong hình ; 10 tấm bìa, mỗi tấm bìa nhỏ ghi tên của một châu
lục hay một đại dương.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A.Khởi động</b> -HS hát


<b>B. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS làm bài</b>
tập 1, 2 / 90 (VBT) - GV nhận xét.


-HS thực hiện
<b>C.Bài mới :</b>



<b>1.Phần đầu: Khám phá</b>


-Giới thiệu nội dung tiết học -HS lắng nghe.
<b>2.Phần hoạt động: Kết nối</b>


<b>2.1. Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>b/Cách tiến hành :</b></i>


- Bước 1: GV yêu cầu HS chỉ đâu là nước,
đâu là đất trong hình 1 SGK trang 126.


- HS chỉ theo yêu cầu.
- Bước 2 :GV chỉ cho HS biết phần đất và


phần nước trên quả địa cầu (màu xanh lơ
hoặc xanh lam thể hiện phần nước).


- HS theo dõi.


- GV hỏi : Nước hay đất chiếm phần lớn trên
bề mặt Trái Đất ?


- HS trả lời.
- Bước 3 :GV giải thích một cách đơn giản


kết hợp với minh hoạ bằng tranh ảnh để HS
biết thế nào là lục địa, thế nào là đại dương.


- HS nghe giải thích.



- Lục địa : Là những khối đất liền lớn trên bề
mặt Trái Đất.


- Đại dương : Là những khoảng nước rộng
mênh mông bao bọc phần lục địa.


<i><b>Kết luận : Trên bề mặt Trái Đất có chỗ là đất, có chỗ là nước. Nước chiếm phần</b></i>
lớn hơn trên bề mặt Trái Đất. Những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất gọi là
lục địa. Phần lục địa được chia thành 6 châu lục. Những khoảng nước rộng mênh
mông bao bọc phần lục địa gọi là đại dương. Trên bề mặt Trái Đất có 4 đại dương.
<i><b>2.2.Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm</b></i>


<i><b>a/Mục tiêu : Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới. Chỉ được 6 châu</b></i>
lục và 4 đại dương trên lược đồ.


<i><b>b/Cách tiến hành :</b></i>
<b>Bước 1 : </b>


-GV yêu cầu HS làm việc với nhau theo gợi
ý:


+Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các
châu lục trên lược đồ hiình 3.


+Có mấy đại dương ? Chỉ và nói tên các
đại dương trên lược đồ hình 3.


+ Chỉ vị trí của Việt Nam trên lược đồ .
Việt Nam ở châu lục nào ?



- HS làm việc trong nhóm theo gợi ý.


<b>Bước 2 :</b>


- GV gọi một số nhóm lên trình bày kết quả
làm viêc của nhóm mình.


-Đại diện các nhóm trình bày.
- GV sửa chữa, hồn chỉnh phần trình bày.


<i><b>Kết luận : Trên thế giới có 6 châu lục : châu Á, châu Âu, châu MỸ, châu Phi, châu</b></i>
Đại Dương, châu Nam Cực và 4 đại dương : Thái Bình Dương, An Độ Dương, Đại
Tây Dương, Bắc Băng Dương.


<b>2.3. Hoạt động 3 : Chơi trị chơi “ Tìm vị trí các châu lục và các đại dương”</b>


<i><b>a/Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại</b></i>
dương.


<i><b>b/Cách tiến hành :</b></i>


<b>Bước 1 : GV chia nhóm và phát cho mỗi</b>
nhóm một lược đồ câm, 10 tấm bìa nhỏ ghi
tên châu lục hoặc đại dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bước 2 : Khi GV hô “bắt đầu” HS trong</b>
nhóm sẽ trao đổi với nhau và dán các tấm
bìa vào lược đồ câm.



- HS tiến hành chơi.


<b>Bước 3: GV yêu cầu HS trưng bày sản</b>
phẩm. GV hoặc HS đánh giá kết quả làm việc
của từng nhóm.


- HS trong nhóm làm xong thhì trưng bày
sản phẩm của nhóm mình trước lớp.
Nhóm nào xong trước nhóm đó sẽ
thắng.


<i><b>D. Nhận xét-dặn dò: </b></i>


-Nhận xét tiết học -Lắng nghe.


-Dặn dò: Chuẩn bị bi 67: Bề mặt lục địa.


*******************************************
<b>Luyện từ và câu</b>


<b> Tiết 33: Nhân hóa</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong
đoạn thơ, đoạn văn (BT1).


- Viết được một câu có sử dụng phép nhân hố (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


GV : Phiếu học tập cho BT1.



- Kẻ sẵn khung trên bảng lớp cho BT 1.
HS: sgk, vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2- KTBC: Làm BT 1 ( 117 )</b>
- Nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


3.1: Giới thiệu bài:
3.2: HD HS làm bài tập:


- Nêu tác dụng của dấu hai chấm trong
bài.


<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>


- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi
làm phần a


- Nhận xét và ghi vào bảng tổng hợp
- Nhận xét kết luận phần a


b) Gọi HS đọc đoạn văn


- Phát phiếu BT cho HS


- Yêu cầu HS trao đổi nhóm 4
- Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


- Đọc đoạn thơ


- Suy nghĩ trả lời câu hỏi


Nhận phiếu. Trao đổi theo nhóm 4
1 nhóm làm vào bảng phụ


- Một số nhóm t/ bày. Nhóm khác n/
xét, bổ sung.


<b>Sự vật được nhân hố.</b> <b>Nhân hoá bằng các từ</b>
<b>ngữ chỉ người, bộ phận</b>
<b>của người.</b>


<b>Nhân hoá bằng các từ</b>
<b>ngữ chỉ hoạt động, đặc</b>
<b>điểm của người.</b>


a) Mầm cây,
Hạt mưa


Cây đào. mắt


tỉnh giấc



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b) Cơn dông
lá (cây) gạo
Cây gạo.


anh em


kéo đến


múa, reo, chào


thảo, hiền, đứng, hát
- Nêu cảm nghĩ của em về các hình nhân


hố: Thích hình ảnh nào? Vì sao?


- Dựa vào bảng - phát biểu ý kiến
<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc.và xác định trọng tâm yêu
cầu bài.


- HD HS dựa vào những TĐ-HTL đã
học sách TV 3 có ND tả vườn cây để
viết câu .


- Cho HS làm vở.


- Chấm một số bài. Nhận xét.



<i>* Giáo dục tình cảm gắn bó với thiên </i>
<i>nhiên, có ý thức BVMT.</i>


- Đọc và nêu:


+ Viết câu văn để tả bầu trời buổi sớm,
vườn cây


+ Phải sử dụng phép nhân hóa.
- Vận dụng


- Viết câu vào vở. 1 -> 2 em viết câu
vào bảng phụ


- Thực hiện


<b>4 Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i> ******************************************</i>


<i> <b>Ngày soạn: Ngày 29 tháng4 năm 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 05 tháng5 năm 2017</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 165: Ơn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>



- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


GV : Bảng phụ.
HS : Bảng con, vở ghi
<b>III.</b>


<b> Các hoạt động - học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2- KTBC : - Làm bài tập 2c, d ( 170 )</b>
- Nhận xét


<b>3. Bài mới :</b>


3.1: Giới thiệu bài:
3.2: HD h/s ôn tập:


- Làm bảng con


<b>Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu</b>


- Gọi HS nêu thứ tự thực hiện phép tính


trong biểu thức


- Yêu cầu HS làm vào nháp


2 em nêu


- Làm vào nháp nêu kết quả
a) 80000 - ( 20000 + 30000 )
= 80000 - 50000


= 30000


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

= 2000


<b>Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu</b>
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 1 em lên bảng. lớp làm bảng con
a) 4038 b) 3608 c) 8763


3269 4 2469


7352 14432 6294


d)
40068 7


50 5724


16


- Nhận xét kết quả 28



0
<b>Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu BT</b>


- Gọi HS nêu cách tìm thành phần chưa
biết - - Yêu cầu HS làm vào vở


- Chữa bài


2 em nêu


- Làm vào vở. 1 em làm bảng phụ
a. 1999 + x = 2005


x = 2005 - 1999
x = 6


b. x x 2 = 3998
x = 3998 : 2
x = 1999
<b>Bài 4 : Gọi HS nêu và xác định yêu cầu</b>


bài


- Đọc và xác định bài toán


- HD HS làm bài - Theo dõi


- Yêu cầu HS làm vào vở - Làm vở. 1 em làm bảng phụ
Bài giải:



Tóm tắt Giá tiền một quyển sách là :
5 quyển : 28 500 đồng 28500 : 5 = 5700 ( đồng )
8 quyển : .... đồng? Số tiền mua 8 quyển sách là :
- Chấm, chữa bài 5700 x 8 = 45600 ( đồng )
Đáp số : 45600 đồng
<b>4. Củng cố - dặn dò : </b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau


<i> **********************************************</i>


<b>Tập làm văn</b>
Tiết 33: Ghi chép sổ tay
<b>I. Mục tiêu.</b>


Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo <i>A lơ, Đơ-rê-mon Thần thơng đây</i>!
để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


GV : - Một cuốn truyện tranh Đô - rê - mon
- Báo Nhi đồng có ND liên quan
- Tranh ảnh về động vật quý hiếm.
- Bảng phụ ( bảng ép)


HS : Cuốn sổ tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2- KTĐDHT của HS </b>
<b>3. Bài mới:</b>


2.1: Giới thiệu bài:
2.2: Dạy bài mới:


<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- Gọi HS đọc bài


- Cho HS đọc bài theo nhóm 2 theo cách
phân vai


2 HS đọc bài.


- Đọc phân vai theo nhóm 2.
- Giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý


hiếm được nêu trong bài báo.


- Quan sát tranh
<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>


- Hướng dẫn. HS làm mục a - Theo dõi


+ Gọi HS đọc bài


+ Phát bảng ép cho 2 nhóm làm bài
+ Cho HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến


- Gọi HS trình bày


- Nhận xét, chốt ý đúng. Yêu cầu HS viết
vào sổ tay.


2 HS đọc đoạn hỏi - đáp.


- Trao đổi theo cặp và ghi ý chính câu trả lời
của Đô - rê - mon vào bảng ép. Nhóm khác
viết vào vở nháp.


- Viết vào sổ tay


VD: Sách đỏ là loại sách nêu tên các ĐV,
TV quý hiếm có nguy cơ bị tiệt chủng cần
được bảo vệ.


- Gọi HS đọc hỏi - đáp ở mục b. 2 HS đọc hỏi đáp ở mục b.


b) - Tự làm và ghi vào sổ tay


- Nhận xét, chốt ý đúng. Yêu cầu HS viết
vào sổ tay


- Trình bày trước lớp
- Viết vào sổ tay


* Các loài vật có nguy cơ tuyệt chủng:
- Việt Nam:



+ Động vật: sói đỏ, cáo, gấu chó, hổ,...
+ Thực vật: trầm hương, tam thất, ...
- Trên thế giới:


Động vật: chim kền kền mĩ, gấu trúc Trung
Quốc,...


<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


Qua bài học, các em thấy mình có quyền gì?


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


* Quyền được tham gia, bày tỏ ý kiến.


<i>( Viết sổ tay để ghi chép những điều cần ghi</i>
<i>nhớ, cần biết… trong sinh hoạt hàng ngày,</i>
<i>trong học tập).</i>


<i> ********************************************</i>


<b>Tiết 3 Mỹ Thuật</b>
<b>( Giáo viên bộ môn )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>NHẬN XÉT TUẦN 33</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b><i> Giúp học sinh:</i>



- Tổng kết, nhận xét, đánh giá các hoạt động lớp đã thực hiện trong tuần 33
- Nắm được các hoạt động và thực hiện tốt các hoạt động trong tuần 34.
<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


- GV: Sổ CTCN.


- HS : Sổ theo dõi thi đua của từng tổ.
<b>III/ Các HĐ dạy - học:</b>


- GV phổ biến nội dung sinh hoạt lớp.


- Từng tổ sinh hoạt dưới sự điều hành của tổ trưởng.
- Các tổ trưởng báo cáo kết quả của tổ với lớp trưởng.


- Lớp trưởng tổ chức cho cả lớp sinh hoạt chung với các nội dung:


+ Tỉ lệ chuyên cần……….
+ Ý thức đạo đức ………..
+ Học tập:


- Tuyên dương: .


...
...
- Phê bình:


...
... ...
- Lớp trưởng báo cáo kết quả với GV.



- GV đánh giá, nhận xét.
- Ưu điểm:


...
- Tồn tại:


...
...
...
...
...
- GV phổ biến và nhắc nhở hs thực hiện tốt các hoạt động trong tuần 34.


+ Thực hiện tốt các nền nếp nhà trường và Đội quy định.
+ Thực hiện nghiêm túc nội quy của lớp.


+ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp; có ý thức tự giác, sơi nổi trong
học tập.


+ Đội mũ bảo hiểm đầy đủ khi ngồi trên xe máy.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×