Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.7 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Hớng dẫn chấm và thang điểm thi vào lớp 10 chuyên lam</b>
<b>sơn .Toán chuyên</b>
<b>Bài 1 ( 2,0 điểm )</b>
Do a + b + c +d = 0 nên a + b + c = -d 0,5
Ta biến đổi các nhân tử trong căn : bc – ad = bc + a(a +b + c ) = bc + a( a +b) +ac
= (a + b )( a+ c ). Tơng tự ca – bd = ( b + c)( b +a ) ; ab – cd = (c +a)(c+b) 0,5
Suy ra : ( ab – cd)(bc – ad )( ca – bd ) =
V× a ; b ; c là các số hữu tỉ nên :( a + b )( b + c)( c + a)là các số hữu tỉ và
[(<i>a+b</i>)(b+<i>c)(c</i>+a)<sub>]</sub>2 là số hữu tỉ không âm nên
= |(<i>a</i>+<i>b</i>)(<i>b</i>+<i>c</i>)(<i>c</i>+<i>a</i>)| là một số hữu tỉ.
0,5
<b>Bài 2 (2,0 điểm)</b>
Với k <i>N</i> <sub> ta cã </sub> 1
(2006<i>k −</i>2005)(2006<i>k</i>+1)=
1
2006(
1
20006<i>k −</i>2005 <i>−</i>
1
2006<i>k</i>+1)
VËy S2006 = 1
2006(1<i>−</i>
1
2007 +
1
2007 <i>−</i>
1
4013+. ..+
1
2006<i>n −</i>2005<i>−</i>
1
2006<i>n</i>+1)
= 1
2006(1<i>−</i>
1
2006+1)=
<i>n</i>
2006+1 0,5
Biến đổi S2006 = 1
2006(
2006<i>n</i>+1<i>−</i>1
2006<i>n</i>+1 )=
1
2006(1<i>−</i>
1
2006<i>n</i>+1)<
1
2006 0,5
<b>Bài 3 (2,0 điểm )</b>
Trng hp 1 : xét x 1 khi đó bất phơng trình <i>⇔x</i>>3 . Tập nghiệm
T1(x) = (3 :+<i>∞</i>)={<i>x∈R</i>∨<i>x</i>>3} 1,0
Trờng hợp 2 : Xét x < 1 khi đó bất phơng trình <i>⇔</i>1>5 (vơ lý) . Vậy tập nghiệm
của bất phơng trình là T(x) = {<i>x</i><i>xR; x</i>>3}
<b>Bài 4 ( 2,0 điểm) </b>
Để hai nphơng trình có nghiệm chung <i></i> hệ
2<sub>+mx</sub><sub>+1=0</sub>
<i>x</i>2+<i>x</i>+<i>m</i>=0 cã nghiÖm 0,5
<i>x</i>+<i>y</i>=<i>− m</i> ta cã D = m – 1 , Dx = m – 1 , Dy = 1- m
2
0,5
Trêng hỵp 1 : D = 0 thì hệ vô nghiệm 0,5
Trêng hé 2 : D 0 ta cã
<i>y</i>=<i>− m−</i>1
0,5
Để hệ ban đầu có nghiệm <i><sub>⇔</sub>y</i>=x2<i><sub>⇔</sub><sub>− m−</sub></i><sub>1</sub>
=1<i>⇔m=−</i>2 0,5
VËy víi m = -2 thì hai phơng trình có nghiệm chung
<b>Bài 5 ( 2,0 ®iĨm)</b>
<i>x</i>=0
<i>x</i>=<i>−</i>1
<i>x</i>=1<i>±</i>√5
2
<i>⇔</i>¿
. VËy phơng trình có tập nghiệm T(x) =
2
Giao ca (d) và Ox : A( 1-m ; 0 ) ; giao của (d) và Oy : B ( 0, m-1) 0,5
Ta có OA = |1<i>−m</i>|=|<i>m−</i>1|<i>;</i>OB=|<i>m −</i>1| 0,5
để SOAB = 9
<i>m−</i>1¿2=18
<i>⇔</i>1
2OA . OB=9<i>⇔|m−</i>1||<i>m −</i>1|=18<i>⇔</i>¿
0,5
<i>m</i>=1+3√2
<i>m</i>=1<i>−</i>3√2
<i>m−</i>1=3√2
<i>m−</i>1=<i>−</i>3√2<i>⇔</i>¿
<i>⇔</i>¿
. KÕt luËn : víi m = 1<i></i>32 thoả mÃn yêu cầu 0,5
<b>Bài 7 (2,0 điểm)</b>
Do vai trũ ca x ; y; z bình đẳng nên giả sử <i>x ≥ y ≥ z ≥</i>1 thì chỉ xảy ra 4 khả nng
0,5
Khả năng 1 : x = y = z = 1; thay vµo ta cã 1 = 12 ( vô lí )
Khả năng 2 : x >1 ; y = z = 1; thay vµo ta cã x = x + 11 ( v« lÝ) 0,5
Khả năng 3 : <i>x ≥ y></i>1<i>; z</i>=1 ; thay vµo ta cã xy = 10 + x + y
<i>⇔</i>xy<i>− x − y</i>=10<i>⇔x</i>(<i>y −</i>1)<i>−</i>(<i>y −</i>1)=11<i>⇔</i>(<i>x −</i>1)(<i>y −</i>1)=11. V× <i>x ≥ y</i>>1 nªn :
<i>y −</i>1=1 <i>⇔</i>
<i>x</i>=12
<i>y</i>=2
<i>z</i>=1
.Hốn vị ta đợc 6 nghiệm là :
T(x) = {(12<i>;</i>2<i>;</i>1)<i>;</i>(12<i>;</i>1<i>;</i>2)<i>;</i>(1<i>;</i>2<i>;</i>12)<i>;</i>(1<i>;</i>12<i>;</i>2)<i>;</i>(2<i>;</i>1<i>;</i>12)<i>;</i>(2<i>;</i>12<i>;</i>1)}
0,5
Khả năng 4: <i>x y z</i>>1 . Đặt ẩn phụ
<i>u</i>=<i>x −</i>2
<i>v</i>=<i>y −</i>2
<i>t</i>=<i>z −</i>2
Suy ra
<i>z</i>=<i>t</i>+2
<i>;u ≥ v ≥ t </i>0
Thay vào phơng trình ta có ( u+ 2)( v + 2)( t + 2) = 15 + u + v +t
<i>⇔</i>15+<i>u</i>+<i>v</i>+<i>t</i>=uvt+2(uv+vt+tu)+4(<i>u</i>+<i>v</i>+<i>t</i>)+8
<i>⇔</i>7=uvt+2(uv+vt+tu)+3(<i>u</i>+<i>v</i>+<i>t</i>)
+) u = v = t ( lo¹i ) do 7 = 0
+) u 1 ( lo¹i ) do 7 = 3u
+) <i>u ≥ v ≥</i>1<i>;t=</i>0 ( lo¹i ) do 7 = 2uv + 3(u +v ) cã 2uv + 3(u + v) 8
+) <i>u ≥ v ≥ t ≥</i>1 ( lo¹i ) do uvt + 2( uv + vt + tu) +3( u + v + t) >7 .
VËy phơng trình có 6 nghiệm nguyên
<b>Bài 8 ( 2,0 điểm )</b>
<b>B</b> M K C
KỴ MH AB t¹i H ; MK AC t¹i K 0,5
Theo tính chất phân giác thì MH = MK (1) 0,5
Mặt khác MCA = MNA (2) ( hai gãc cã c¹nh tơng ứng vuông góc) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra MKC = MHN <i>⇒</i>MC=MN 0,5
Din tích tam giác đều ABC là <i>S</i>1=<i>a</i>
2
√3
4 0,5
Diện tích của hình quạt của đờng trịn bán kính a và có góc ở tâm 600<sub> là :</sub>
S2 = <i>a</i>
2
<i>π</i>
6 0,5
Diện tích của hình viên phân tạo bởi một cạnh ABC và cung nhỏ trơng bởi cạnh
ấy là : S3 = S2 S1 = <i>a</i>
2
(2<i>π −</i>3√3)
12 0,5
Vậy diện tích chung của 3 đờng trịn là : S = S1 + 3S3 = <i>a</i>
2
2 (<i>π −</i>√3) 0,5
H
A
B
B
A d
Mo M’
A’
Gọi A’<sub> là diểm đối xứng của A qua (d) nên A</sub>’<sub> và B nằm về hai phía có bờ là (d) 0,5</sub>
Gäi Mo là giao điểm của AB và (d) . Ta sÏ chøng minh MoA + MoB nhá nhÊt 0,5
LÊy M’ <sub>(d</sub><sub>); M</sub><i>'<sub>≠ M</sub></i>
<i>o;</i> ta cã M’A + M’B = M’A’ + M’B (1)
M’<sub>A</sub>’<sub> + M</sub>’<sub>B > A</sub>’<sub>B (2) ( Bất đẳng thức trong tam giác) </sub>
A’<sub>B = M</sub>
oA’ + MoB (3) ; MoA’ + MoB = MoA + MoB (4) 0,5
Tõ (1) ; (2) ; (3) ; (4) ta cã : M’<sub>A + M</sub>’<sub>B > M</sub>
oA + MoB .