Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.34 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b> TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HỒ CHÍ MINH </b>
<b> KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH </b>
<b>BÀI GIẢNG </b>
„ <b>Lên lớp: 45 tiết (Lý thuyết + thực hành) </b>
„ <b>Dự lớp trên: 75 % </b>
„ <b>Bài tập: trên lớp và ở nhà </b>
„ <b>Kiểm tra + thi cử gồm: </b>
<b>01 bài kiểm tra giữa học phần (khơng báo trước) </b>
<b>01 bài thuyết trình (mỗi sviên thuyết trình 3 phút) </b>
<b>01 bài thi kết thúc học phần (thi tự luận) </b>
3
<b>1.1</b>. <b>CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ DU LỊCH</b>
<b> “</b>
<b>1.1</b>. <b>CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ DU LỊCH </b>
Theo Mcintosh và Goeldner (người Mỹ):
“
5
<b>Du lịch là sự di chuyển đến một nơi mang tính tạm </b>
<b>thời và trở về sau thời gian một vài này, vài tuần </b>
<b>hoặc lâu hơn. </b>
<b>Du lịch là hành trình tới điểm đến, lưu trú lại đó và </b>
<b>bao gồm các hoạt động ở điểm đến. Hoạt động ở </b>
<b>các điểm đến của người đi du lịch làm phát sinh các </b>
<b>hoạt động, khác với những hoạt động của người dân </b>
<b>địa phương. </b>
Nhà kinh tế học người Anh (Ogilvie) cho rằng:
7
<b>KHÁI NIỆM KHÁCH DU LỊCH </b>
<b>KHAÙI NIỆM KHÁCH DU LỊCH </b>
9
<b>KHÁI NIỆM KHÁCH DU LỊCH </b>
<b>KHÁI NIỆM KHÁCH DU LỊCH </b>
11
<b>KHÁI NIỆM KHÁCH DU LỊCH </b>
<b>1.1.1.2. KHÁI NIỆM DOANH NGHIỆP LỮ HAØNH </b>
“
13
<b>1.1.1.2. KHÁI NIỆM DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH </b>
<b>A-Popliman</b> cho rằng:
“<b>Doanh nghiệp lữ hành là một người hoặc một </b>
<b>1.1.1.2. KHÁI NIỆM DOANH NGHIỆP LỮ HAØNH </b>
<b>F. Gunter W. Ericl</b> đưa ra định nghóa sau:
15
<b>1.1.1.2. KHÁI NIỆM DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH </b>
<b>Acen Georgiev </b>nói:
“<b>Doanh nghiệp lữ hành là một đơn vị kinh tế, tổ </b>
<b>chức và bán cho những dân cư địa phương hoặc </b>
<b>không phải là dân cư địa phương (nơi doanh nghiệp </b>
<b>đăng ký) những chuyến đi du lịch tập thể hoặc cá </b>
<b>nhân có kèm theo những dịch vụ lưu trú cũng như </b>
<b>các loại dịch vụ bổ sung khác có liên quan đến </b>
<b>chuyến đi du lịch; Làm mơi giới bán các hành trình </b>
<b>du lịch hoặc các dịch vụ, hàng hóa được sản xuất </b>
<b>1.1.1.3</b>. <b>DU LỊCH DƯỚI GĨC NHÌN CỦA </b>
<b>CÁC ĐỐI TƯỢNG SAU </b>
<b>Tùy từng đối tượng du khách mà nhu cầu </b>
<b>thỏa mãn về vật chất và tinh thần có khác </b>
<b>nhau</b>.
17
<b>1.1.1.3</b>. <b>DU LỊCH DƯỚI GĨC NHÌN CỦA </b>
<b>CÁC ĐỐI TƯỢNG SAU </b>
<b>1.1.1.3</b>. <b>DU LỊCH DƯỚI GĨC NHÌN CỦA </b>
<b>CÁC ĐỐI TƯỢNG SAU </b>
19
<b>1.1.2.1</b>. <b>Khái niệm sản phẩm du lịch</b>
<b>Sản phẩm du lịch là một tổng thể bao gồm các </b>
<b>thành phần khơng đồng nhất hữu hình và vơ </b>
<b>hình. </b>
Theo Michael M.Coltman:
“<b>Sản phẩm du lịch có thể là một món hàng cụ </b>
<b>CÁC YẾU TỐ ĐỂ TẠO NÊN </b>
<b>SẢN PHẨM DU LỊCH</b>
<b>1) Những di sản về thiên nhiên </b>
<b>2) Những di sản văn hóa vật thể</b>
<b>3) Những di sản văn hóa phi vật thể</b>
<b>4) Những di sản mang tính xã hội</b>
<b>5) Những yếu tố về hành chính </b>
<b>6) Cơ sở vật chất phục vụ cho du lịch </b>