Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.05 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MỜI CÁC BẠN ĐẾN VỚI CÂU LẠC BỘ TOÁN TIỂU HỌC</b>
<b>(violet.vn/toantieuhoc)</b>
<b>NƠI GIAO LƯU – TRAO ĐỔI VỀ CHUN MƠN TỐN TIỂU HỌC</b>
<b>NƠI CUNG CẤP CÁC TÀI LỆU VỀ TOÁN TIỂU HỌC TỪ A ĐẾN Z</b>
<b>đề thi tuyển sinh lớp 6 trờng thcs nguyễn tri phơng </b>
<b>năm học 2007-2008 - Mơn Tốn</b>
<b>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b> Giám khảo 1:(ghi rõ họ tên và chữ ký)</b>
...
<b> Giám khảo 1:(ghi rõ họ tên và chữ ký)</b>
...
A. <b>Phần trắc nghiƯm</b> <b>(5®iĨm) </b>
<i><b>Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi</b></i>
<i><b>dới đây:</b></i>
<b>C©u 1 :</b> 3
5ha =...m2
A. 60 m2
B. 600 m2
C . 6000 m2
D. 60.000 m2
<b>C©u 2 :</b> 33
5 giê =...phót
A. 200 phót
B. 212 phót
C. 216 phót
D. 218 phót
<b>C©u 3:</b> 25% cđa 72 là :
A.15
B.18
C. 20
D. 25
<b>Câu 4 :</b> Số 22
3 gấp số
2
3 bao nhiêu lần ?
A. 2 lần
<b>Câu 5 :</b> Cho tam giác ABC vuông ở A , cã AB = 6 cm , AC = 8 cm . Độ dài cạnh
BC là:
A. 9 cm
B. 10 cm
<b>MÃ sè ph¸ch</b>:...
C. 11 cm
D.12cm
<b>Câu 6 : </b>Số thập phân có ba trăm linh hai đơn vị chín phần trăm đợc viết là:
A. 302,9
B. 302,09
C. 302,90
D. 302,009
<b>Câu 7</b>: Trong các phân số: 3
5 ,
4
7,
5
9 và
7
13 , phân số lớn nhất là:
A. 3
5
B. 4
7
C. 5
9
D.7
13
<b>Câu 8:</b>. ở một xã mỗi năm số dân tăng thêm 4% so với số dân năm trớc đó. Hiện
nay xã có 2500 ngời. Hai năm nữa xã có bao nhiêu ngời?
A. 2600 ngêi
B. 2700 ngêi
C. 2704 ngêi
D. 2800 ngêi
<b>Câu 9</b>: Đếm từ 1 đến 100 có bao nhiêu lần xuất hiện chữ số 6:
B. 19 lần
C. 20 lần
D. 21 lần
<b>Câu 10 :</b>Tổng số tuổi của An và Bình hiện nay là 30 tuổi. 5 năm nữa tuổi An bằng
2
3 tuổi Bình. Hiện nay tuổi của An và Bình là:
A. 12 và 18
B. 11 vµ 19
C. 10 vµ 20
D. 9 vµ 21
<b>Câu 11: </b>Trên bản đồ tỷ lệ 1
400000 , khoảng cách giữa hai điểm A và B là 2cm.
Trong thực tế khoảng cách giữa hai điểm đó là :
A. 80000 cm
B. 80m
C. 8km
D. 800m
<b>C©u 12:</b> Cã thĨ xÕp kín bao nhiêu gói trà hình hộp chữ nhật có kích thớc 6cm;10
cm và 4cm vào một cái thùng hình hộp chữ nhật có kích thớc 0,3m ; 0,8m và
A. 500 gãi
B. 400 gãi
C. 600 gãi
<b>C©u 13: </b>Một hình chữ nhật có chu vi gấp 3,6 lần chiều dài. Hỏi chu vi gấp mấy lần
chiều rộng?
A. 4 lần
B. 4,5 lần
C. 5 lần
D. 5,5 lần
<b>Câu 14:</b> Số hình vuông trong hình bên là:
A. 25 hình vuông
B. 17 hình vuông
C. 21 hình vuông
D. 24 hình vuông
<b>Câu 15</b>: Cho phân số 67
98. Nếu ta bớt ở tử số và thêm vào mẫu số một số tự nhiên a
thỡ c phân số mới. Rút gọn phân số mới đó ta c phõn s 4
7. Số tự nhiên a là:
A. 5
<b>Câu 16:</b> Tìm x biết x + x : 5 = 12,6
A. x = 6
B. x = 7,5
C. x = 8,6
D. x = 10,5
<b>C©u 17: </b>Tû sè cđa a vµ b lµ 3
8, tû sè cđa b vµ c lµ
4
9. Tû sè cđa c vµ a lµ:
A. 32
27
B. 1
6
C. 27
32
D. 6
1
<b>C©u 18:</b> Mét ngêi cã mét tÊm vải, sau khi bán 1
4tấm vải hiện có và
1
4m vải thì còn
lại 3
4m. Hỏi tấm vải lúc đầu dài bao nhiêu mét?
A. 4m
B. 5m
C. 5
4m
D. 4
3m
<b>Cõu 19:</b> Tha đất hình bình hành ABCD có độ dài đáy DC là 42m, ngời ta làm một
đờng đi cũng hình bình hành MBND có độ dài đáy DN là 6m và diện tích là 180m2
(nh hình vẽ). Diện tích thửa đất ABCD ban đầu là:
B. 1260 m2
C. 1330 m2
D. 1380 m2 <sub> D N</sub> <sub> C</sub>
<b>Câu 20:</b> Trong một hình chữ nhật, nếu tăng chiều dài 20% và giảm chiều rộng
20% thì diện tích của hình chữ nhật đó giảm 40 m2<sub>. Din tớch hỡnh ch nht ban</sub>
đầu là:
A. 1000 m2
B. 1200 m2
C. 1400 m2
D. 1600 m2
B. <b>Phần giải toán có lời văn(5điểm)</b>
<i><b>Bài 1</b></i><b>:</b> (2,5 điểm)
Mt ngi i xe p qua một chiếc cầu, vận tốc khi lên cầu là 6 km/giờ và vận
tốc khi xuống cầu là 10 km/giờ. Biết quãng đờng lên cầu và xuống cầu của chiếc
cầu là bằng nhau và ngời đó đi xe khơng dừng lại chỗ nào trên cầu.
a. Hỏi ngời đó đạp xe với vận tốc trung bình là bao nhiêu?
b.Thời gian ngời đó đi qua hết chiếc cầu bao nhiêu phút? Biết chic cu
di l 1875 một.
<i><b>Bài 2</b></i><b>:</b> (2,5 điểm)
Cho hình thang vuông ABCD vuông góc tại A và D ; AB = 1
3 CD. Kéo dài DA
và CB cắt nhau tại M.
a) So sánh diện tích hai tam giác ABC và ADC.
b) So sánh diện tích hai tam giác ABM và ACM.
<b>Hớng dẫn chấm môn toán</b>
<b>Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 6 nguyễn tri phơng</b>
<i><b>Khóa ngày 15 tháng 6 năm 2007</b></i>
<b>i. trắc nghiệm ( 5 điểm )</b>
ỏp án nh sau : Mỗi câu đúng, tính 0,25 điểm
<b>C©u 1: C</b> <b>C©u 6: B</b> <b>C©u 11: C</b> <b>C©u 16: D</b>
<b>C©u 2: C</b> <b>C©u 7: A</b> <b>C©u 12: A</b> <b>C©u 17: D</b>
<b>C©u 3: B</b> <b>C©u 8: C</b> <b>C©u 13: B</b> <b>C©u 18: D</b>
<b>C©u 4: C</b> <b>C©u 9: C</b> <b>C©u 14: A</b> <b>C©u 19: B</b>
<b>C©u 5: B</b> <b>C©u 10: B</b> <b>C©u 15: C</b> <b>Câu 20: A</b>
<i><b>Bài 1</b></i><b>:</b> (2,5 điểm) a/ 1,5 ®iĨm; b/ 1 ®iĨm.
<i>a. TÝnh vËn tèc trung b×nh:</i>
Đoạn đờng lên cầu là S thì đọan đờng xuống cầu cũng là S. 0,50 điểm
Khi đó ta có thời gian ngời đó đi hết chiếc cầu là:
S : 6 + S : 10 = 4S : 15 0,50 điểm
Vận tốc trung bình ngời đó đi hết chiếc cầu là:
2S : (4S: 15) = 7,5 km / giê 0,50 ®iĨm
<i>b. TÝnh thêi gian</i>
Ta có 1875 m = 1,875 km 0,25 điểm
Thời gian ngời đó đi hết chiếc cầu là:
1,875 : 7,5 = 0,25 ( giê ) 0,50 ®iĨm
0,25 giê = 15 phót 0,25 điểm
Đáp số: 7,5 km/h; 15 phút
<b>Bài 2</b>
M
A B
D C
a) SABC = 1
3 SADC ( AB = 1
3 DC; Hai tam giác đó có chiều cao của chúng
b) SABM = 1
3 SACM ( Hai tam giác này có đáy chung là AM, chiều cao
AB =1
3 chiỊu cao CD )
c) ë c©u a, do diƯn tÝch tam gi¸c ABC b»ng 1
3 diƯn tích tam giác ADC.
Vậy diện tích tam giác ABC là: 64 : ( 1 + 3 ) = 16 (cm2<sub> )</sub>
ë c©u b, ta cã: SABM = 1
3 SACM. Hay SACM = 3 x SABM (1)
Cả hai vế của đẳng thức (1 ) cùng trừ cho SABM
Ta cã: SACM - SABM = 3 x SABM - SABM
Suy ra SABC = 2 x SABM hay: SABM = 1
2 SABC
VËy: SABM = 16 : 2
SABM = 8