Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.12 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>BAØI KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>
<b> Môn : Đại số 8 - Tiết : 36 </b>
<b>I/ Thiết kế ma trận</b>:
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. ĐN, tính chất,
rút gọn, quy đồng
mẫu phân thức .
3
1,5 1 1,5 2 1,0 6 4.0
2. Cộng và trừ
phân thức . 1<sub> 1,5</sub> 1<sub> 1,0</sub> 2<sub> 2,5</sub>
3. Nhân và chia các
phân thức. Biến đổi
các biểu thức hữu tỉ
1
0,5 1 1,0 1 2,0 3 3,5
Coäng 3
1,5
1
1,5
1
0,5
2
2,5
2
1,0
2
3,0
11
10
<b>II) NỘI DUNG ĐỀ: </b>
Bài 1:(1đ) Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống (...) trong các đẳng thức sau .
a) .. . .. .. . .. .. .. . ..<sub>2</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>1</sub> =6<i>x</i>
2
+3<i>x</i>
4<i>x</i>2<i><sub>−1</sub></i>
b)
3<i>x −1</i>¿3
¿
8 xy¿
¿
Bài 2:(1đ) Điền chữ thích hợp (Đ) hoặc (S) vào ô vuông .
a) <i>x+</i>1
1<i>− x</i>=
<i>−(x+</i>1)
<i>x −</i>1
b) <sub>1</sub><i><sub>− x</sub></i>6 = 6
<i>x −1</i>
Bài 3:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng .
3.1) Kết quả rút gọn của phân thức 2
2 ( 1)
1
<i>x x</i>
<i>x</i>
<sub> laø </sub>
A.
2
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> B.
2
1
<i>x</i>
<i>x</i> C. 2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i> D. Một kết quả khác
3.2) MTC của hai phân thức
5
2 4
<i>x</i>
<i>x</i> vaø
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
laø
A. 2(x + 2)2<sub> B. 2(x</sub>2<sub> + 4) C. 2(x + 2)(x – 2) D. Một kết quả khaùc </sub>
Bài 4:(2đ) Phát biểu qui tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau .
Áp dụng: Tính 3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> + </sub> 2
9 6
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
Bài 5:(2đ) Rút gọn biểu thức M =
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub>:</sub>
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
Bài 6:(3đ) Cho biểu thức A =
3 2
3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A được xác định .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Tính giá trị của x để giá trị của A = 2 .
. . .
. . .
<b>III) ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>
Bài 1 (1đ) : Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
a) 3x b) 2y(3x – 1)2<sub> </sub>
Bài 2 (1đ) : Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
a) Đúng
b) Sai
Bài 3(1đ) : Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm: 3.1) B ; 3.2) C
Bài 4(2đ) : Phát biểu đúng qui tắc (trang 45 SGK: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta
qui đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được ) ghi 1 điểm .
Aùp dụng giải đúng: 3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> + </sub> 2
9 6
3
<i>x</i>
2 <sub>9 6</sub> <sub>(</sub> <sub>3)</sub>2 <sub>3</sub>
( 3) ( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<sub> ghi 1 điểm </sub>
Bài 5 (2ñ) : M =
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub>:</sub>
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
2 2 2 2 <sub>2</sub>
:
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<sub> (1ñ) </sub>
=
2
.
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>xy</i> <i>x y</i>
<sub> (0,5ñ)</sub>
=
(<i>x y x y</i>)( )
<i>x y</i>
<sub> = </sub>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub> (0,5đ)</sub>
Bài 6 (3đ) :
a) (1đ) Giá trị của biểu thức A được xác định khi : x3<sub> – x </sub><sub></sub><sub> 0 => x </sub><sub></sub><sub> 0 ; x </sub><sub></sub><sub></sub><sub>1 (1 đ)</sub>
b) (1ñ) A =
3 2
3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
2
2
( 2 1)
( 1)
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<sub> (0,5ñ)</sub>
=
2
( 1)
( 1)( 1)
<i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<sub> (0,25ñ)</sub>
=
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
(0,25ñ)
c) (1ñ) Ta coù A = 2 =>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
= 2 => x+ 1 = 2(x – 1) => x + 1 = 2x – 2 => x = 3 ( Thoả mãn điều kiện
của A xác định) Vậy x = 3 (1đ)
---Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa .