So sánh Tế bào nhân sơ -
Tế bào nhân thực
So sánh Tế bào nhân sơ - Tế bào nhân
thực
Tế bào
nhân thực
Đặc điểm TB
nhân
sơ
TB
động
vật
TB
thực
vật
Thành TB + - +
MSC + + +
Ribôxôm + + +
ML nội
chất
- + +
BM gôn
gi
- + +
Ti thể - + +
Lạp thể - - +
Trung thể - + -
Không
bào
- +
(nhỏ)
+
(lớn)
Tế
bào
chất
Lizôxôm - + -
Nhân - + +
Tế bào nhân sơ
(Procaryota)
Tế bào nhân
chuẩn
(Eucaryota)
- Vi khuẩn, vi
khuẩn lam
- Kích thớc bé (1
–3 mm)
- Cấu tạo đơn
giản
- 1 phân tử ADN
trần dạng vòng1
- Chưa có nhân
điển hình. Chỉ có
nucleoid là vùng
- Nấm, thực vật,
động vật
- Kích thớc lớn
(3 –20 mm)
- Cấu tạo phức
tạp
- ADN + histone
tạo nên NST,
trong nhân
- Có nhân điển
hình: có màng
nhân, trong nhân
tế bào chất chứa
ADN.
- Tế bào chất chỉ
có các bào quan
đơn giản
- Ribôxôm nhỏ
hơn
- Phương thức
phân bào đơn giả
n bằng cách phân
đôi. Không có
nguyên phân hay
giả m phân.
- Có lông và roi
chứa chất nhiễm
sắc và hạch nhân.
- Tế bào chất đư-
ợc phân thành
vùng chứa các
bào quan phức
tạp như: mạng l-
ưới nội chất, ti
thể, lạp thể,
ribôxôm, thể
golgi, lizosom,
peroxyxôm,
trung thể,…
-Riboxôm lớn
hơn
- Phương thức
phân bào phức
cấu tạo đơn giản tạp với bộ máy
phân bào gồm
nguyên phân và
giảm phân
- Có lông và roi
cấu tạo theo kiểu
9+2