Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

bài 7 nitơ hóa học 11 nguyễn thị huyền trang thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.35 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHƯƠNG II: NITƠ PHOTPHO


I >TRẮC NGHIỆM:


Câu 1: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2:


A. Đều tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử
C. Đều khơng duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúng


Câu 2*: Cho phản ứng N2 + 3H2 2NH3 <i>Δ</i> H = -92KJ


Tìm phát biểu khơng phù hợp với phản ứng này
A. N2 là chất Oxi hóa


B.Cần cung cấp 92KJ nhiệt lượng để 1 mol N2 kết hớp với 3 mol H2


C. Hiệu suất của phản ứng rất bé


D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, có xúc tác và áp suất cao
Câu 3: Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là:


A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2


Câu 4*: Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời.
A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ


B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ


Câu 5**: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất


chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc.



A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2


B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2


Câu 6**: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?


A. 5 B. 7 C.9 D. 21


Câu 7**: Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?


A.5 B.7 C. 9 D. 21


Câu 8*: Phương trình điện li tồng cộng của H3PO4 trong dung dịch là:


H3PO4 3H+ + PO4


3-Khi thêm HCl vào dung dịch


A. Cân băng trên chuyển dịch theo chiều thuận
B. Căn bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Cân bằng trên không bị chuyển dịch


D. Nồng độ PO43- tăng lên


Câu 9: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua


A. Mg3(PO4)2 B. Mg(PO3)2 C. Mg3P2 D. Mg2P2O7


Câu 10*: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch



A. Axit nitric và đồng (II) nitrat B. Đồng (II) nitrat và amoniac


C. Barihidroxit và axit photphoric D. Amoni hidrophotphat và kalihidroxit
Câu 11: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?


A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin B. Nhiệt phân NH4NO3


C. Nhiệt phân AgNO3 D. Nhiệt phân NH4NO2


Câu 12: Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?


A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2


B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2 D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2


Câu 13: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( khơng kể H+<sub> và OH</sub>-<sub> của nước)</sub>


A. H+<sub>, PO</sub>


43- B. H+, H2PO4-, PO4


3-C. H+<sub>, HPO</sub>


42-, PO43- D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO4


3-Câu 14: Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit?


A. Axit nitric đặc và cacbon C. Axit nitric đặc và đồng
B. Axit nitric đặc và lưu huỳnh D. Axit nitric đặc và bạc



Câu 15: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?


A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước


B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.


C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt


D.Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nơng nghiệp.
Câu 16: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B.Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hịa tồn thành cation amoni và anion gốc axit.
C.Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thốt ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ
D.Khi nhiệt phân muối amoni ln ln có khí amoniac thoát ra


Câu 17: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính Oxi
hóa khi tham gia phản ứng ?


A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. N2, NO, N2O, N2O5


C. NH3, NO, HNO3, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3


Câu 18: Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do:


A. Amoniac tan nhiều trong nước


B. Phân tử amoniac là phân tử có cực


C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH



-D.Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+<sub> của nước tạo ra các ion NH</sub>
4+


và OH


-Câu 19: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là khơng đúng?


A.Ngun tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngồi cùng có 3 lớp electron
B.Số hiệu của ngun tử nitơ bằng 7


C.3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các ngun tử khác
D.Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub> và nitơ là nguyên tố p</sub>


Câu 20: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng?
A.Nitơ khơng duy trì sự hơ hấp và nitơ là một khí độc


B.Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học
C.Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử


D.Số Oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4,


-3,+5,+3.


Câu 21**: Khi hòa tan 30 g hổn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thốt ra 6,72 lít


khí NO (đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hổn hợp ban đầu là


A. 1,2 g B. 4,25g C. 1,88 g D. 2,52g


Câu 22**: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong Oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 15 ml dung dịch


NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được các muối


A. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4


B. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4


Câu 23: Phân đạm Urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là:


A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200


Câu 24: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO3 60% (D = 1,365g/ml), thu được 8,96


lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung dịch HNO3 đã phản ứng là:


A. đồng; 61,5ml B. chì; 65,1 ml C. thủy ngân;125,6 ml D. sắt; 82,3 ml
Câu 25: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do:


A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính


B. Zn(OH)2là một bazơ ít tan


C.Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2


D.NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.


Câu 26: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó:


A. Thốt ra một chất khí màu lục nhạc


B.Thốt ra một chất khí khơng màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm


C.Thốt ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm


D.Thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi


Câu 27: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ?


A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5


Câu 28: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng Oxi hóa khử


này bằng:


A. 22 B. 20 C. 16 D. 12


Câu 29: Phản ứng giữa kim loại magiê với axit nitric đặc, giả thiết chỉ tạo ra đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong phương
trình hóa học bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 30: Phản ứng giữa kim loại Cu với Axit nitrric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng các hệ số trong
phương trình hóa học bằng:


A. 10 B. 18 C. 24 D. 20


Câu 31 Magiê photphua có cơng thức là:


A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D.Mg3(PO4)2


Câu 32: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. sau phản ứng dung dịch có các muối:


A.KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4



C. KH2PO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4


Câu 33: Chọn công thức đúng của apatit


A. Ca3(PO4)2 B. Ca(PO3)2 C. 3Ca3(PO4)2CaF2 D. CaP2O7


Câu 34**: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn thành, đem cơ cạn dung


dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na3PO4 và 50g C. NaH2PO4 và 42,9g; Na2HPO4 và 14,2 g


B. Na2HPO4 và 15g D. Na2HPO4 và 14,2 g; Na3PO4 và 49,2 g


Câu 35: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai?
Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut


A. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngồi cùng
B.Ngun tử của các ngun tố đều có cùng số lớp electron


C.Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần
D.Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần


Câu 36: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai?
Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut


A. Khả năng Oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần
B.Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần


C.Hợp chất khí với hidrơ RH3 có đồ bền nhiệt giảm dần và dung dịch khơng có tính Axit



D.Tính Axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần
Câu 37: Chọn ra ý khơng đúng trong các ý sau:


a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho


b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho


c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng


d) Photpho có cơng thức hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhât là +5


e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, khơng có tính khử


A. b, e B. c,e C. c. d D. e


Câu 38: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:


A. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.


B. Ngun tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ


C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết


D.Trong phân tử N2 có liên kết 3 rất bền


Câu 39: Một nhóm học sinh chưa thực hiện thí nghiệm sau: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm


đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là:


A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành



B. Có dung dịch màu xanh thẩm tạo thành


C.Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẩm.
D.Có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thốt ra


Giải thích các hiện tượng và viết phương trình hóa học


Câu 40: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( các điều kiện coi như có đủ)
A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH


C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2


Câu 41: Nhận xét nào sau đây là sai?


A. Tất cả muối amoni dều dễ tan trong nước


B.Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH4+ không màu và chỉ tạo ra môi trường Axit


C.Muối amoni kém bền với nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. (NH4)3PO4 B. NH4HCO3 C. CaCO3 D. NaCl


Câu 43: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng


quan sát nào sau đây là đúng?


A. Khí khơng màu thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh


B. Khí màu nâu đỏ thốt ra, dung dịch khơng màu



C.Khí màu nâu đỏ thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
D.Khí khơng màu thốt ra, dung dịch không màu


Câu 44*: Axit nitric đặc , nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nóm nào sau đây?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt


C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D. CaO, NH3, Au, FeCl2


Câu 45**: Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,22 lít khí nitơ ở đktc (giả thiết phản ứng chỉ


tạo ra khí N2). Vậy X là:


A. Zn B. Cu C. Mg D. Al


Câu 46*: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây dều cho sản phẩm là kim loại , khí nitơ đioxit và khí Oxi
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3


C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3


Câu 47**: Đốt cháy hổn hợp gồm 6,72 lít khí Oxi và 7 lít khí amoniac ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau
phản ứng thu được nhóm các chất là:


A. Khí nitơ và nước C. Khí Oxi, khí nitơ và nước


B. Khí amoniac, khí nitơ và nước D. Khí nitơ oxit và nước
Câu 48: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do:


A. Nguyên tử photpho độ âm điện nhỏ hơn ngun tử nitơ



B. Ngun tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử nitơ.


C. Nguyên tử photpho có obitan 3d cịn trống cịn ngun tử nitơ khơng có


D.Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
nitơ


Câu 49: Photpho đỏ và photpho trắng và photpho là 2 dạng thù hình của photpho nên:


A. Đều có cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc polime


B. Đều tự bốc cháy trong khơng khí ở điều kiện thường


C. Đều khó nóng chảy và khó bay hơi


D.Đều tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua


Câu 50: Cho 44 g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch Axit photphoric 39,2%. Muối nào sau đây thu
được sau phản ứng?


A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D.Na3PO4 và Na2HPO4


Câu50 : Các loại phân bón hóa học đều là những chất có chứa.
A.Các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
B.Nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác


C.Nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác
D.Nguyên tố Kali và một số nguyên tố khác


Câu 51*: Axit photphoric và Axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?


A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3


B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3


Câu 52*: Cho phản ứng aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O


Các hệ số a,b,c,d,e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 53: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất khí đó là


A. NO2 B. N2O C. N2 D. NH3


Câu 54**: Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 g bột Cu tác dụng với Axit
HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, Oxi = 16, Cu = 64)


A. 0,224 l B. 0,448 l C. 0,672 l D. 1,120 l


Câu 55: Kim loại khơng bị hịa tan trong dung dịch Axit HNO3 đặc nguội, nhưng tan được trong dung dịch NaOH là:


A. Fe B. Al C. Pb D. Mg


Câu 56*: Cho bốn dung dịch muối Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3). Kim loại nào dưới đây tác dụng được với


cả 4 dung dịch muối trên


A. Zn B. Fe C. Cu D. Pb


Câu 57*: Phương trình hóa học nào sau đây đúng


A. Na + H2O  Na2O + H2



B.2NaOH + Mg(NO3)2 2NaNO3 + Mg(OH)2


C.2NaCl + Ca(NO3)2 CaCl2 + 2NaNO3


D.2NaHCO3 ⃗<i>t</i>0 Na2O + 2CO2 + H2O


Câu 58*: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch


A. AgNO3 B. Mg(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. NaNO3


Câu 59*: Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau:
FeO + CO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub>Fe + CO</sub>


2


3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất


A. Chỉ có tính khử B. Chỉ có tính bazơ


C. Chỉ có tính Oxi hóa D. Vừa có tính Oxi hóa vừa có tính khử


Câu 60*: Thể tích khí NO2 ( giả sử là khí duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 g Cu phản ứng với Axit HNO3 đặc


(dư) là ( Cho N = 14, Oxi = 16, Cu = 64)


A. 2,24 l B. 4,48 l C. 6,72 l D. 1,12 l



Câu 61*: Nhơm khơng bị hịa tan trong dung dịch


A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D.HNO3 đặc nguội


Câu 62*: Cho phản ứng sau


aMg + bHNO3 cMg(NO3)2 + 2NO + N2O + dH2O


Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hóa học trên là:


A. b=12 B. b= 30 C. b = 18 D. b = 20


Câu 63*: Nung nóng hồn tồn 27,3 g hổn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hổn hợp khí thốt ra được dẫn vào nước dư thấy


có 1,12 l khí (ở đktc) khơng bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hổn hợp ban đầu là ( Cho Na = 23, Cu = 64, N =


14, O = 16)


A. 18,8 g B. 9,4 g C. 8,6 g D. 23,5 g


Câu 64*: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng nhờ


A. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí khơng mùi làm xanh quỳ tím ẩm


B. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt


C. Phản ứng tạo kết tủa màu xanh


D.Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí



Câu 65*: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm:


A. Fe(NO3)2, H2O C. Fe(NO3)2, AgNO3


B. Fe(NO3)2, AgNO3 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3


Câu 66: Phân đạm cung cấp cho cây:


A. N2 B. NHNO3 C. NH3 D. N dạng NH4+, NO3


-Câu 67: Độ dinh dưỡng của phân đạm là:


A. %N B. %N2O5 C. %NH3 D. % khối lượng muối


Câu 68: Độ dinh dưỡng của phân lân là:


A. % K2O B. % P2O5 C. % P D. %PO4


3-Câu 69: Thành phần chính của phân Urê là:


A. (NH4)2CO3 B. (NH2)2CO C. NH3 D. Chất khác


Câu 70: Đạm amoni khơng thích hợp cho đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 71: Loại phân đạm nào thì thu được khi nung cháy quặng apatit với đá xà vân và than cốc?


A. Phân supephotphat B. Phân phức hợp C. Phân lân nung chảy D. Phân apatit
Câu 72: Thành phần chính của supephotphat kép là:


A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2



C. Ca(H2PO4)2, H3(PO4) D. Ca(H2PO4)2


Câu 73*: Sau mùa gặt cuối trong năm, nơng dân sẽ đốt cháy rơm rạ trên địng nhằm mục đích:


A. Tạo thêm phân vi lượng cho đất


B. Tạo thêm phân đạm cho đất


C. Tạo thêm phân lân cho đất
D.Tạo thêm phân Kali cho đất


Câu 74*: Chọn nguyên liệu thích hợp để điều chế phân đạm amoninitrat:


A. (NH4)2CO3, HNO3 B. N2, Fe, HCl, KMnO4, H2O


C. Khơng khí, than cốc, nước D. Tất cả đều đúng
Câu 75*: Có 4 bác nơng dân bón phân theo bốn cách sau đây:


A.Trộn supephotphat với vôi
B.Trộn Urê với tro


C.Trộn phân Kali với supephotphat
D.Trộn phân lân nung chảy với Caxinitrat
Hãy chỉ ra trường hợp kém hiệu quả nhất


Câu 76: Cho 5,6 g Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 20% thu muối Fe(NO3)3, khí NO và H2O. Khối lượng


dung dịch Axit đã dùng là:



A. 25,2 g B. 42,6 g C. 196g D. Một số khác


Câu 77: Cho hổn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HNO3 3M thu được 5,367 l (đktc) khí


NO duy nhất. Số mol muối sau phản ứng là:


A. 0,12 mol B. 0,36 mol C. 0,4 mol D. không xác định


Câu 78: Cho phản ứng nhiệt phân : 4M(NO3)x ⃗<i>t</i>0 2M2Ox + 4xNO2 + xO2


M làkim loại nào sau đây


A. Ca B. Mg C. K D. Ag


Câu 79**:Cho phản ứng Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 +NO +H2O


Để được 1 mol NO cần bao nhiêu mol HNO3 tham gia theo phản ứng trên?


A. 28 B. 4 C. 10 D. 1


Câu 80**: Chia hổn hợp Cu, Al làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội thì có 8,96 lít khí


màu nâu đỏ bay ra. Phần 2 cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khí khơng màu bay ra ( khí đo ở đktc) . Phần trăm
khố lượng Cu trong hổn hợp là


A. 30% B. 50% C. 75% D. Một số khác


Câu 81*: Cho 9,6 g Cu vào 200 ml dung dịch KNO3 1M. Thêm tiếp 100 ml dung dịch H2SO4 2,5M vào hổn hợp trên.


Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn tồn thấy có khí bay ra. Số mol khí sinh ra là



A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol


Câu 82*: Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn : HCl, HNO3, H3PO4.


A. Ag B. AgNO3 C. Na2CO3 D. CaCO3


Câu 83*: Chỉ thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Na3PO4, H3PO4,


(NH4)3PO4


A. NaOH B. Na2CO3 C. H2SO4 D. Ba(OH)2


Câu 84*: Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Ba(OH)2, NaOH,


H2SO4, HNO3


A. HCl B. HNO3 C. H3PO4 D. H2SO4


Câu 85**: Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung hịa. Thể tích dung


dịch NaOH đã dùng là:


A. 0,12 l B. 0,14 l C. 0,18 l D. 0,05 l


Câu 86**: Cho 14,2 g P2O5 và 5,4 g H2O vào 50g dung dịch NaOH 32%. Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản


ứng là:


A. 40,8% B. 20% C. 14,2% D. Số khác



Câu 87: Tính chất nào sau đây khơng thuộc Axit photphoric?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B.Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào
C.Axit photphoric là Axit trung bình, phân li theo 3 nấc
D.Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3


Câu 88*: Muối nào tan trong nước


A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. AlPO4


Câu 89: Chất nào tạo kết tủa vòng với dung dịch Na3PO4


A. Ca(OH)2 B. AgNO3 C. ZnCl2 D. Chất khác


Câu 100: Chất nào sau đây được dùng làm phân bón lúa?


A. Ca(H2PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca3(PO4)2 D. P2O5


Câu 101**: Hòa tan 14,88 g Na2O vào nước được dung dịch A. Cho 14,2 g P2O5 vào dung dịch A thu được dung dịch


B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn


A. 78,72 g B. 30,16 g C. 24g D. Số khác


Câu 102: Tìm phát biểu sai:


A.Khi đun nóng trong khơng khí photpho đỏ chuyển thành hơi, khí làm lạnh thì hoi của nó ngưng tụ lại thành
photpho trắng.



B.Photpho đỏ bền hơn photpho trắng
C.Photpho đỏ ít tan hơn photpho trắng


D.Trong thiên nhiên không gặp photpho ở trạng thái tự do vì nó khá hoạt động về mặt hóa học .
Câu 103: Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:


A. Quặng apatit B. Quặng xiđenrit


C. Cơ thể người và động vật D. Protein thực vật
Câu 104: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là:


A. Ca3P2 B. Ca2P3 C.Ca3(PO4)2 D. CaP2


Câu 105: Thù hình là:


A. Các dạng nguyên tử khác nhau của cùng một nguyên tố


B. Các dạng tinh thể khác nhau của cùng một nguyên tố
C.Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố
D.Các dạng hợp chất khác nhau của cùng một nguyên tố
Câu 106 Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là:


A. Đều khơng tan trong nước


B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử
C.Đều khơng duy trì sự cháy và sự sống
D.Tất cả đều đúng


Câu 107: Khí nào có tính gây cười?



A. N2 B. NO C. N2O D. NO2


Câu 108: N2O5 được đều chế bằng cách


A. Cho N2 tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao


B. Phóng điện vào khơng khí


C. Cho kim loại hoặc phi kim tác dụng với HNO3 đặc


D.Tách nước từ HNO3


Câu 109: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường


A. Mg B. O2 C. Na D. Li


Câu 110: Phản ứng nào xảy ra khi trên bầu trời có chớp sét


A. N2 + O2 2NO B. N2 + 3H2 2NH3


C. 2NO + O2 2NO2 D. 2NO2 + H2O  2HNO3 + 1
2 O2


Câu 111: Tìm các tính chất khơng thuộc về khí nitơ?


a. Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-1960<sub>C)</sub>


b. Có khả năng đơng nhanh


c. Tan nhiều trong nước



d. Nặng hơn Oxi


e. Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử


A. a, c, d B. a,b C. c, d, e D. b, c, e


Câu 112 Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B.Nhiệt phân muối NH4NO3


C.Phân hủy Protein
D.Tất cả đều đúng


Câu 113*:Chỉ dùng dung dịch NH3 có thể nhận biết đượcdãy chất nào sau đây?


A. AlCl3, MgCl2, NaCl B. ZnCl2, MgCl2, KCl


C. HCl, H2SO4, Na2SO4 D. CuCl2, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4


Câu 114*: Cho các dung dịch (NH4)SO4, (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng. Chọn thuốc thử để nhận biết các dung


dịch trên?


A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch HCl loãng


C. Dung dịch MgCl2 D. Dung dịch AlCl3


Câu 115*: Cho các chất AgCl (a), Cu(OH)2 (b), Fe(OH)2 (c), Fe(OH)3 (d), Ni(OH)2 (e), BaSO4 (f), CaCO3 (g). Chất



nào tan trong dung dịch NH3?


A. c, d, f, g B. b, e C. a, b, e D. b, c, d, e


Câu 116: Tìm phản ứng viết đúng


A. 4NH3 + 3O2 ⃗xt<i>, t</i>0 2N2 + 6H2O


B. 4NH3 + 502 ⃗<i>t</i>0 4NO + 6H2O


C.2NH3 + 3CuO ⃗<i>t</i>0 N2 + 3H2O + 3 Cu


D.Tất cả đều đúng
Câu 117: Tìm phát biểu đúng


A. NH3 là chất Oxi hóa mạnh C. NH3 có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếu


B. NH3 là chất khử mạnh D. NH3 có tính Oxi hóa mạnh, tính khử yếu


Câu upload.123doc.net: Chất nào sau đây có thể dùng làm khơ khơng khí


A. H2SO4 đặc B. CuSO4 khan C. Vôi sống D. P2O5


Câu 119: Tìm phát biểu chưa đúng


A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước


B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion


C.Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và Axit


D.Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm


Câu 120: Chỉ dùng H2O và điều kiện đun nóng có thể tách hổn hợp nào sau đây?


A. NH4Cl, Na2CO3, NaCl B. NH4NO3, CaCO3, K2SO4


C. NH4Cl, BaSO4, MgSO4 D. Tất cả đều thực hiện được


Câu 121: Chọn phát biểu đúng


A.Các muối amoni đều lưỡng tính
B. Các muối amoni đều thăng hoa
C.Urê cũng là muối amoni


D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng tự oxi hóa, tự khử


Câu 122: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.


A. Muối KNO3 b. Khí O2 C. Dung dịch HNO3 D. Tất cả đều đúng


Câu 123: Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng lọ Axit nitric đặc trong phịng thí nghiệm có màu nâu
vàng hoặc nâu là do.


A. HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong khơng khí tạo hợp chất có màu


B. HNO3 tự oxi hóa thành hợp chất có màu


C.HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏng


D.HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu.



Câu 124: Tìm phản ứng viết đúng


A. 5Cu + 12HNO3 đặc 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O


B. Mg + 4HNO3 loãng Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O


C.8Al + 30HNO3 loãng 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O


D.Tất cả đều đúng


Câu 126 Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là


A. Al, Fe B. Ag, Fe C. Pb, Ag D. Pt, Au


Câu 127 Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hổn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 128*: Cho 1,5 mol FeO vào dung dịch HNO3 lỗng có dư. Số mol HNO3 đã phản ứng là


A. 10 B. 5 C. 3 D. Số khác


Câu 129: Ứng dụng nào không phải của HNO3?


A. Sản xuất phân bón C. Sản xuất thuốc nổ


B. Sản xuất khí NO2 và N2H4 D. Sản xuất thuốc nhuộm


Câu 130: Chọn các phản ứng trong quy trình đều chế HNO3



a) 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3


b) N2 + O2 2NO


c) 2NO + O2 2NO2


d) 4NH3 + 5O2 ⃗xt<i>, t</i>0 4NO + 6H2O


e) 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO


A. a, c, e B. d, c, e C. d, c, a D. e, c


II> TỰ LUẬN :


Bài 1: Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 ( đo ở đktc) để điều chế được 51 g NH3, biết hiệu suất cuả phản ứng là 25%


ĐS: 134,4 l và 403,2 l


Bài 2: Có 8,4 l amoniac ( đo ở đktc) . Tính khối lượng H2SO4 đủ để phản ứng hết với lượng khí này và khối lượng


muối thu được sau phản ứng. ĐS: 18,375 g và 24,75 g


Bài 3: Cho 1,344 l NH3 (đo ở đktc) đi qua ống đựng 16 g CuO nung nóng, thu được một chất rắn X


a) Viết phương trình phản ứng giữa NH3 và CuO, biết rằng trong phản ứng số oxi hố cuả nitơ tăng lên bằng 0


b) Tính khối lượng CuO đã bị khử ĐS: 7,2g


c) Tính thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng với X ĐS: 0,11 lít


Bài 4: Dẫn 1,344 l NH3 vào bình có chứa 0,672 l Cl2 ( thể tích các khí được đo ở đktc)


a) Tính thành phần % theo thể tích cuả hổn hợp khí sau phản ứng ĐS: 33,3% ; 66,7%


b) Tính khối lượng cuả muối NH4Cl được tạo ra ĐS: 2,14 g.


Bài 5: a)Tính nồng độ mol/l cuả dung dịch NH3 20% ( khối lượng riêng D = 0,925g/ml) ĐS: 10,9 M


b)Trong 50g dung dịch này có hồ tan bao nhiêu lít NH3 ( đo ở đktc) ĐS: 13,22M


Bài 6: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Dun nóng nhẹ. Tính số mol và số lít chất khí


bay ra (đo ở dktc) ĐS: 0,1 mol và 2,24 l


Bài 7: Cho 11g hổn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư thì có 6,72 l (đo ở đktc). Khí NO bay ra. Tính


khối lượng cuả mỗi kim loại trong hổn hợp. ĐS: 5,4g và 5,6g


Bài 8: Chia hổn hợp Cu và Al làm 2 phần bằng nhau. Một phần cho vào dung dịch HNO3 dặc nguội thì có 8,96 lít khí


màu nâu đỏ bay ra. Một phần cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khí H2 bay ra. Xác định thành phần % về khối


lượng cuả mỗi kim loại trong hổn hợp ( thể tích các khí đo ở đktc) ĐS: 70% và 30%


Bài 9: Cho 1,86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 lỗng lấy dư thì có 560 ml (đo ở đktc) khí N2O bay ra.


Tính thành phần % về khối lượng cuả mỗi kim loại trong hợp kim ĐS: 12,9% và 87,1%


Bài 10: Một lượng 60g hổn hợp Cu và CuO tan hết trong 3 l dung dịch HNO3 1M, cho 13,44 l (đo ở đktc), khí NO



bay ra.


a) Tính hàm lượng % cuả Cu trong hổn hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 11: Có 34,8 g hổn hợp Al, Fe và Cu. Chia hổn hợp làm 2 phần bằng nhau. Một phần cho vào dung dịch HNO3


đặc, nguội thì có 4,48 l (đktc) một chất khí bay ra. Một phần cho vào dung dịch HCl thì có 8,96 l (đktc) một chất khí
bay ra. Tính khối lượng cuả mỗi kim loại trong hổn hợp. ĐS: 10,8g Al, 11,2g Fe và 12,8 g Cu


Bài 12: a)Để thu được muối trung hoà, phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M trộn lẫn với 50 ml dung dịch
H3PO4 1M. ĐS: a) 150ml


b)Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M. Tính nồng độ mol/l cuả muối trong dung


dịch thu được. ĐS:b) 0,33M


Bài 13: Đốt cháy 15,5 g photpho rồi hồ tan sản phẩm vào 200g nước. Tính nồng độ % cuả dung dịch axit thu được.
ĐS: 20,8%


<b>Bài 14:Trộn 100ml dung dich H3PO4 1M với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành trong dung</b>
<b>dịch sau phản ứng:</b>


<b>Bài 16 </b>Một oxit A của nitơ có chứa 30,43% N về khối lượng. Tỉ khối hơi của A so với khơng khí là 1,586. Xác định
công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên A


Bài 17 : Để điều chế 68g NH3 cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 ở đktc. Biết hiệu suất phản ứng là 20%.


Bài 18 <b>:</b> Cần lấy bao nhiêu gam N2 và H2 (đo ở đktc) để điều chế được 51g NH3, biết hiệu suất của phản ứng là 25%.


Bài 19: <b>: </b>Hoà tan hoàn tồn m gam Al trong dung dịch HNO3 thì thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí A (gồm NO và



N2O) có tỉ khối dA/H2 = 16,75. Tính m?


Bài 20: Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0 lít dung dịch HNO3 thì thu được hỗn hợp khí A gồm NO và N2 có tỉ


khối đối với hiđro là 14,75.


a) Tính thể tích mỗi khí sinh ra (đktc)?


b) Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 đem dùng?


Bài 21: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 thì thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí A (gồm NO và


N2O) có tỉ khối dA/H2 = 16,75. Tính m.


Bài 22: Cho 0,54g bột Al hoà tan hết trong 250 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xong, thu được dung dịch


A và 0,896 lít hỗn hợp khí B gồm NO2 và NO (đo ở đktc).


a) Tính tỉ khối của hỗn hợp khí B đối với H2.


b) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch A thu được.


Bài 23: <b>:</b> Cho 1,92 gam đồng vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một


chất khí có tỉ khối hơi so với H2 là 15 và dung dịch A.


a) Viết phương trình ion thu gọn của phản ứng
b) tính thể tích khí sinh ra ở đktc.



Bài 24:




<b> </b>

<i><b>Chương 2: </b></i>

<b> NITƠ – PHÔT PHO</b>



<b> Baøi 1</b>

<b> :</b>

<b> </b>

<b> </b>

<i>Nit</i>

<b>ơ</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nhóm VA có cấu hình electron ngồi cùng là : ns2<sub>np</sub>3<sub> .</sub>


Nên vừa thể hiện được tính oxh và tính khử.
- Cấu hình electron của N2 : 1s22s22p3


- CTCT : N  N CTPT : N2


Số OXH của N2 : -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5


II-<b>TÍNH CHẤT VẬT LÝ</b>


- Là chất khí khơng màu , không mùi , không vị, hơi nhẹ hơn khơng khí ( d = 28/29) , hóa lỏng ở -196o<sub>C. </sub>


- Nitơ ít tan trong nước , hố lỏng và hố rắn ở nhiệt độ rất thấp .Khơng duy trì sự cháy và sự hơ hấp (khơng độc).


III-<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>


<b></b>


<b> </b><i><b>Tính oxi hố :</b></i><b> </b> Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền, nên nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.


<b>a) Tác dụng với hidrô :</b>



Ở nhiệt độ cao , áp suất cao và có xúc tác .Nitơ phản ứng với hidrô tạo amoniac . Đây là phản ứng thuận nghịch và toả nhiệt :


N2 + 3H2 2NH3 H = -92KJ


<b>b)Tác dụng với kim loại </b>


- Ở nhiệt độ thường nitơ chỉ tác dụng với liti tạo liti nitrua : 6Li + N2 → 2Li3N


- Ở nhiệt độ cao , nitơ tác dụng với nhiều kim loại : 3Mg + N2 → Mg3N2 (magie nitrua)


<b> </b><i><b>Các nitrua dễ bị thủy phân tạo NH</b><b>3</b></i>


 <b>Nitơ thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với ngun tố có độ âm điện nhỏ hơn .</b>


<b></b>


<b> </b><i><b>Tính khử:</b><b> </b></i>


- Ở nhiệt độ cao ( 30000<sub>C) Nitơ phản ứng với oxi tạo nitơ monoxit </sub>


N2 + O2 → 2NO ( không màu )


- Ở điều kiện thường , nitơ monoxit tác dụng với oxi khơng khí tạo nitơ dioxit màu nâu đỏ
2NO + O2 → 2NO2


 <b>Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với ngun tố có độ âm điện lớn hơn.</b>


- Các oxit khác của nitơ :N2O , N2O3, N2O5 không điều chế được trực tiếp từ niơ và oxi



IV<i>- </i><b>ĐIỀU CHẾ</b><i> :</i>


a) <i><b>Trong công nghiệp: </b></i>Nitơ được sản xuất bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng
b) <i><b>Trong phịng thí nghiệm : </b></i>Nhiệt phân muối nitrit


NH4NO2 N2 + 2H2O


NH4Cl + NaNO2 N2 + NaCl +2H2O


NH4NO3 N2 + 2H2O


2NH3 + 2CuO 2Cu + N2 + 3H2O


2NH3 +3/2 O2 N2 + 3H2O


<b>Bài 2:</b>

<b> </b>

<b>Amoniac và muối amoni</b>



<b>A. AMONIAC : Trong phân tử NH3 , N liên kết với ba nguyên tử hidro</b> bằng ba liên kết cộng hóa trị có cực. NH3 có cấu


tạo hình chóp với ngun tử Nitơ ở đỉnh. Nitơ cịn một cặp electron hóa trị là ngun nhân tính bazo của NH3.


<b>I. Tính chất vật lí:</b>


 Là chất khí khơng màu, có mùi khai xốc, nhẹ hơn khơng khí.
 Tan rất nhiều trong nước ( 1 lít nước hịa tan được 800 lít khí NH3)
 Amoniac hịa tan vào nước thu được dung dịch amoniac.


<b>II. Tính chất hóa học:</b>



<i><b>1- Tính bazơ yếu:</b></i>


<i><b>a) Tác dụng với nước: </b>N</i>H3 + H2O NH4+ + OH
- Thành phần dung dịch amoniac gồm: NH3, NH4+, OH-.


=> dung dịch NH3 là một dung dịch bazơ yếu.


<i><b>b) Tác dụng với dung dịch muố(Muối của những kim loại có hidroxxit khơng tan):</b></i>→ kết tủa hiđroxit của các kim loại đó.
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl ; Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4+


Những hidroxit và oxit có khả năng tạo phức amin thì tan trong dung dịch NH3 ( như Cu(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O, AgCl...)


Cu(OH)2 + 4NH3 → [ Cu( NH3)4 ](OH)2 (xanh thaåm)


to
to


to (500oC)
to


to
to<sub>,p,xt</sub>


0 –3


0 –3


+2
0



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ag2O + 2 NH3 + 2H2O → 2 [Ag(NH3)2 ]OH


AgCl + 2 NH3 → [Ag(NH3)2 ]Cl
<i><b>c) Tác dụng với axit: </b></i>→ muối amoni:


NH3 + HCl → NH4Cl (amoni clorua) 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 ( amoni sunfat)




<i><b>2. Tính khử: </b></i>


<i><b> a. Tác dụng với oxi: </b></i>4NH3 + 3O2 ⃗<i>to</i> 2N2 + 6H2O


Nếu có Pt là xúc tác , ta thu được khí NO
4NH3 + 5O2 → 4 NO + 6H2O


<i><b>b.</b></i> <i><b>Tác dụng với clo: </b></i>2NH3 + 3Cl2→ N2 + 6HCl


<i><b> </b></i> NH3 kết hợp ngay với HCl vừa sinh ra tạo<b>”</b> khói trắng<b>”</b> NH4Cl


<i><b>c.</b></i> Tác dụng với CuO:


2NH3 + 2CuO 2Cu + N2 + 3H2O


<b>III. Điều chế: </b>


<i><b> 1. Trong phịng thí nghiệm: </b></i>Bằng cách đun nóng muối amoni với Ca(OH)2


2NH4Cl + Ca(OH)2 ⃗<i>to</i> CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O



<i><b>2. Trong công nghiệp:</b></i>Tổng hợp từ nitơ và hiđro: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ∆H < O


o Nhiệt độ: 450 – 5000C
o Aùp suất cao từ 200 – 300 atm


o Chất xúc tác: sắt kim loại được trộn thêm Al2O3, K2O,...


Làm lạnh hỗn hợp khí bay ra, NH3 hóa lỏng được tách riêng.


<b>B. MUỐI AMONI: </b>Là tinh thể ion gồm cation NH4+ và anion gốc axit.


<b>I. Tính chất vật lí: </b>Tan nhiều trong nước, điện li hịan tồn thành các ion, ion NH4+ khơng màu.


<b>II. Tính chất hóa học:</b>


<i><b>1- Tác dụng với dung dịch kiềm</b>:</i> (để nhận biết ion amoni, điều chế amoniac trong phịng thí nghiệm)
(NH4)2SO4 + 2NaOH ⃗<i>to</i> 2NH3 + 2H2O + Na2SO4 ; NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O (Quỳ ẩm hĩa xanh)
<i><b>2 Phản ứng nhiệt phân: </b></i>


- Muối amoni chứa gốc của axit khơng có tính oxi hóa khi đun nóng bị phân hủy thành NH3


Thí dụ : NH4Cl(r) ⃗<i>to</i> NH3(k) + HCl(k) (NH4)2CO3(r) ⃗<i>to</i> NH3(k) + NH4HCO3(r)


NH4HCO3 ⃗<i>to</i> NH3 + CO2 + H2O ; NH4HCO3 (bột nở) được dùng làm xốp bánh.


- Muối amoni chứa gốc của axit có tính oxi hóa như axit nitrơ, axit nitric khi bị nhiệt phân cho ra N2, N2O ( đinitơ oxit)


Thí dụ: NH4NO2 ⃗<i>to</i> N2 + 2H2O NH4NO3 ⃗<i>to</i> N2O + 2H2O


Nhiệt độ lên tới 500o<sub>C , ta có phản ứng: 2NH</sub>



4NO3 → 2 N2 + O2 + 4H2O


<b> Baøi 3</b>

<b> </b>

:

<b> </b>

<b> </b>

<b>Axit Nitric và muối Nitrat</b>



<b>A. AXIT NITRIC</b>


<b>I. </b><i><b>Cấu tạo phân tử</b></i><b> : </b> <b> </b>O


- CTPT: HNO3 CTCT: H - O – N


O Nitơ có số oxi hố cao nhất là +5


<i><b>II. Tính chất vật lý </b></i>


- Là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm ; D = 1.53g/cm3


- Axit nitric không bền, khi có ánh sáng , phân huỷ 1 phaàn: 4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O


Do đó axit HNO3 cất giữ lâu ngày có màu vàng do NO2 phân huỷ tan vào axit.


→ Cần cất giữ trong bình sẫm màu, bọc bằng giấy đen…


- Axit nitric tan vô hạn trong nước (HNO3 đặc có nồng độ 68%, D = 1,40 g/cm3 ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>III. Tính chất hố học </b></i>


<i><b>1. Tính axit: </b></i> Là một trong số các axit mạnh nhất, trong dung dịch: HNO3 H + + NO3–


- Dung dịch axit HNO3 có đầy đủ tính chất của mơt dung dịch axit : làm đỏ quỳ tím , tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối của



axit yếu hơn.


CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O ; Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O


CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
<i><b>2. Tính oxi hố: </b></i>


Kim loại hay phi kim khi gặp axit HNO3 đđều bị oxi hóa về trạng thái oxi hóa cao nhất.


Tuỳ vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử mà HNO3 có thể bị khử đến: N2,N2O, NO, NO2, NH4NO3.


<i><b>a) Với kim loại:</b></i> HNO3 oxi hoá hầu hết các kim loại ( trừ vàng(Au) và platin(Pt) ) khơng giải phóng khí H2, <i><b>do ion NO</b><b>3</b><b></b></i>


<i><b>-có khả năng oxi hoá mạnh hơn H</b><b>+</b><b><sub>.</sub></b></i><sub>Khi đĩ kim loại bị oxi hĩa đến </sub><i><b><sub>mức oxi hố cao nhất</sub></b></i><sub>.</sub>


- Với những kim loại có tính khử yếu như : Cu, Ag…thì <b>HNO3 đặc </b>bị khử đến<b>NO2 </b>; <b>HNO3 lỗng </b>bị khử đến <b>NO</b>.


Vd: Cu + 4HNO3(ñ) Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H 2O.


3Cu + 8HNO3(l) 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H 2O.


- Khi tác dụng với những kim loại có tính khử mạnh hơn như : Mg, Zn, Al….
+ <b>HNO3 đặc </b>bị khử đến <b>NO2</b>;


+ HNO3 loãng cĩ thể bị khử đến N2O , N2 hoặc NH4NO3.


+ Fe, Al, Cr bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 đặc nguội.


<i><b>b) Với phi kim:</b></i> Khi đun nóng HNO3 đặc có thể tác dụng được chủ yếu với C, P, S…(trừ N2 và halogen)



Ví duï: S + 6HNO3(ñ) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O


C + HNO3(ñ) CO2 + NO2 + H2O


3P + 5HNO3(l) + 2H2O  3H3PO4 + 5NO


<b>Thấy thốt khí màu nâu có NO2 . khi nhỏ dung dich BaCl2 thấy có kết tủa màu trắng có ion SO42-.</b>
<i><b> c) </b><b> Với hợp chất</b><b> : </b></i>


- H2S, Hl, SO2, FeO, muối sắt (II)… có thể tác dụng với HNO3 nguyên tố bị oxi hoá trong hợp chất chuyển lên mức oxi hoá


cao hơn. Ví dụ như :


3FeO + 10HNO3(d)  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 3H2S + 2HNO3(d)  3S + 2NO + 4H2O


- Nhiều hợp chất hữu cơ như giấy, vải, dầu thông… bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.
<b>V</b><i><b>. Điều chế</b><b> </b></i>


<i><b>1-Trong phòng thí nghiệm:</b></i> <i><b> </b></i>


NaNO3 r + H2SO4ñ HNO3 + NaHSO4


Điện phân các muối nitrat của kim loại đứng sau H+<sub> của nước</sub><sub> ( sau Al) </sub>


M(NO3)x +x/2 H2O M + x/4 O2 + xHNO3


2- <b> </b><i><b>Trong công nghiệp: </b></i>- Được <i>sản xuất từ amoniac</i>: NH3 → NO → NO2 → HNO3


- Ở t0<sub> = 850-900</sub>o<sub>C, xt : Pt : 4NH</sub>



3 +5O2 4NO +6H2O ; H = – 907kJ


- Oxi hoá NO thành NO2 : 2NO + O2 2NO2


- Chuyển hóa NO2 thành HNO3<b>: 4NO2 +2H2O +O2</b><b> 4HNO3 .</b>


<b> TQ: 4NH3 +8 O2</b><b> 4HNO3 + 4 H2O </b>


Dung dịch HNO3 thu được có nồng độ 60 – 62%. Chưng cất với H2SO4 đậm đặc thu được dung dịch HNO3 96 – 98% .


<b>B. MUỐI NITRAT</b>


<b>1. </b><i><b>Tính chất vật lý:</b></i> Dễ tan trong nước , là chất điện li mạnh trong dung dịch, chúng phân li hoàn toàn thành các ion
Ví dụ: Ca(NO3)2  Ca2+ + 2NO3


-- Ion NO3- khơng có màu, màu của một số muối nitrat là do màu của cation kim loại. Một số muối nitrat dễ bị chảy rữa


0
<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

như NaNO3, NH4NO3….
<b>2.. </b><i><b>Tính chất hố học:</b><b> </b></i>


<i><b>C</b><b>ác muối nitrat của kim loại kiền và kiềm thổ có mơi trường trung tính, muối của kim loại khác có mơi</b></i>


<i><b>trường axit(PH<7)</b></i>


<i><b>1: Nhi</b><b>ệt phân muối Nitrat</b></i>



Các muối nitrat dễ bị phân huỷ khi đun nóng


0
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>0


<i><b>a) Muối nitrat của các kim loại hoạt động (tr</b><b>ước Mg):</b></i>


<b> Nitrat </b>→ <b>Nitrit + O2 </b> vd: 2KNO3  2KNO2 + O2


0
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>0


<i><b>b)</b></i> <i><b>Muối nitrat của các kim loại từ Mg </b></i><i><b> Cu:</b></i>


<b> Nitrat → Oxit kim loại + NO2 + O2</b> vd: 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2


0
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>0


<i><b> c) Muối của những kim loại kém hoạt động ( sau Cu ) :</b></i>


<b> Nitrat → kim loại + NO2 + O2 </b> vd: 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2


2: Ion NO3- trong H+(axit)


NO3- + 4H+ + 3e  NO + 2H2O


Ví dụ: 3Cu + 2NO3- + 8H+  3Cu2+ + 2NO + 4H2O


3Fe2+<sub> + </sub><sub>NO</sub>



3- + 4H+  3Fe3+ + NO + 2H2O


3: Ion NO3- trong OH-(kiềm) : OXH được các Kim loại lưỡng tính:


8Al + 3NO3- + 5OH- + 2H2O  8AlO2- + 3NH3


<b>4. </b><i><b>Nhận biết ion nitrat </b><b> </b></i>(NO3–)


Trong môi trường axit , ion NO3– thể hiện tinh oxi hóa giống như HNO3. Do đó thuốc thử dùng để nhận biết ion NO3– là


hỗn hợp vụn đồng và dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng.


Hiện tượng : dung dịch có màu xanh, khí khơng màu hóa nâu đỏ trong khơng khí.
3Cu + 8H+<sub> + 2NO</sub>


3– → 3Cu2+ + 2 NO↑ + 4H2O


(dd màu xanh)


2NO + O2( khơng khí) → 2NO2 ( màu nâu đỏ)


<b>Bài 4:</b>

<b>Phôtpho – Axit phôtphoric – Muối phôtphat</b>



<b>A. PHƠT PHO:</b>


<i><b>1/ Tính chất hóa học :</b></i>


Do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn phân tử nitơ nên ở điều kiện thường photpho hoạt động
hoá học mạnh hơn nitơ.



<b>a) Tính oxi hố: </b>Photpho chỉ thể hiện rõ rệt tính oxi hố khi tác dụng với một số kim loại hoạt động, tạo ra


photphua kim loại.
Vd:


0 3


3 2


2 3 <i>to</i>


<i>canxi photphua</i>


<i>P</i> <i>Ca</i>  <i>Ca P</i>


Zn + P → Zn3P2 (Thuốc diệt chuột)
Các photphu dễ bị thủy phân tạo Photphin(PH3) rất độc
<b>b) Tính khử:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 <b>Tác dụng với oxi: </b>Khi đốt nóng, photpho cháy trong khơng khí tạo ra các oxit của photpho :
Thiếu oxi :


0 3


2 2 3


4 3 2


<i>diphotpho trioxit</i>



<i>P</i> <i>O</i>  <i>P O</i>


Dư Oxi :


0 5


2 2 5


4 5 2


<i>diphotpho pentaoxit</i>


<i>P</i> <i>O</i>  <i>P O</i>


 <b>Tác dụng với clo: </b>Khi cho clo đi qua P nóng chảy, sẽ thu được các hợp chất photpho clorua:


Thiếu clo :


0 3


2 3


2 3 2


<i>photpho triclorua</i>


<i>P</i> <i>Cl</i>  <i>P Cl</i>


Dư clo :



0 5


2 5


2 5 2


<i>photpho pentaclorua</i>


<i>P</i> <i>Cl</i>  <i>P Cl</i>


 Tác dụng với hợp chất:


6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl


3P + 5HNO3(l) + 2H2O  3H3PO4 + 5NO


<i><b>2. Điều chế : </b></i>Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát


và than cốc khoảng 1200o<sub>C trong lò điện: </sub> 3

4

2 3 2 5 3 3 2 5


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>Ca PO</i>  <i>SiO</i>  <i>C</i>  <i>CaSiO</i>  <i>P</i> <i>CO</i>


(3CaO.
P2O5)



Hơi photpho thoát ra được ngưng tụ khi làm lạnh, thu được photpho trắng ở dạng rắn.
<b>B/ AXIT PHƠTPHORIC :</b>


Cơng thức cấu tạo : <b><sub> </sub></b>


<i><b>1. Tính chất vật lí: </b></i>Là chất rắn dạng tinh thể trong suốt, khơng màu, nóng chảy ở 42,5o<sub>C. dễ chảy rữa và </sub>


tan vơ hạn trong nước.


<i><b>2. Tính chất hóa học:</b></i>


<b> a) Tính oxi hóa – khử:</b>


Axít photphoric khó bị khử (do P ở mức oxi hóa +5 bền hơn so với N trong axit nitric) , khơng có tính oxi


hóa.<b> b) Tính axit: </b>Axít photphoric là axit có 3 lần axit, có độ mạnh trung bình. Trong dung dịch nó


phân li ra 3 nấc:


H3PO4  H+ + H2PO4- k1 = 7, 6.10-3


H2PO4- H+ + HPO42- k2 = 6,2.10-8 nấc 1 > nấc 2 > nấc 3
HPO42- H+ + PO43- k3 = 4,4.10-13


 Dung dịch axít photphoric có những tính chất chung của axit như làm q tím hóa đỏ, tác dụng với


oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại.


 Khi tác dụng với oxit bazơ, bazơ tùy theo lượng chất tác dụng mà axít photphoric tạo ra muối trung



hịa, muối axit hoặc hỗn hợp muối:
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O


<i><b>3. Điều chế :</b></i>


a) Trong phịng thí nghiệm: P + 5HNO3 →H3PO4 + H2O + 5NO2
b) Trong công nghiệp:


+ Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 +
2H3PO4


Điều chế bằng phương pháp này không tinh khiết và lượng chất thấp


+ Để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn người ta đốt cháy P để được P2O5 rồi cho P2O5
tác dụng với nước : 4P + 5O2 → 2P2O5 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4


<b>C/ MUỐI PHÔTPHAT: </b>Axít photphoric tạo ra 3 loại muối:


P=O



H – O



H – O


H – O



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Muối photphat trung hòa:Na3PO4, Ca3(PO4)2, …
- Muối đihidrophotphat: NaH2PO4, Ca(H2PO4)2, …
- Muối hidrophotphat: Na2HPO4, CaHPO4 …



<i><b>1.Tính tan: </b></i>Tất cả các muối đihidrophotphat đều tan trong nước.Các muối hidrophotphat và photphat trung


hòa đều khơng tan hoặc ít tan trong nước ( trừ muối natri, kali, amoni ).


<i><b>2. Nhận biết ion photphat: </b></i>Thuốc thử là bạc nitrat.


3Ag+<sub> + PO</sub>


43-  Ag3PO4 ↓ (màu vàng)


<b>BÀI 5: PHÂN BÓN HÓA HỌC</b>



<b>1. Phân đạm:</b>


Là loại muối có chứa Nito ( NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, (NH2)2CO)


Điều chế: Cho NH3 tác dụng với các axit tương ứng.


Ure: (NH2)2CO : NH3 + CO2 <i>t</i>⃗<i>o</i> (NH2)2CO + H2O


P cao


<b>2. Phân lân:</b>


 Supephotphat đơn: Ca(H2PO4)2 và CaSO4


Điều chế:


Ca3(PO4)2 + H2SO4 (thiếu) → Ca(H2PO4)2 + CaSO4



Quặng Photphotrit


 Supephotphat kép: Ca(H2PO4)2


Ca3(PO4)2 + H3PO4 → Ca(H2PO4)2


Quặng Photphotrit


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Dạng 2: Nhận biết một số chất tiêu biểu của nhóm nitơ
STT


Chất
cần
nhận


biết


Thuốc


thử Hiện tượng xảy ra và phản ứng


1. NH3


(khí) Quỳ tímẩm Quỳ tím ẩm hố xanh


2. NH4+


Dung
dịch


kiềm
(có hơ


nhẹ)


Giải phóng khí có mùi khai: NH4+ + OH- → NH3
+ H2O


3. HNO3 Cu


Dung dịch hố xanh, giải phóng khí khơng màu
và hố nâu trong khơng khí:


3Cu + 8HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO


+ 4H2O và 2NO + O2 → 2NO2


4. NO3- H2SO4,


Cu


Dung dịch hố xanh, giải phóng khí khơng màu
và hố nâu trong khơng khí:


3Cu + 8H+<sub> + 2NO</sub>


3- →3Cu2+ + 2NO
+ 4H2O và 2NO + O2 → 2NO2


5. PO4



3-Dung
dịch


AgNO3


Tạo kết tủa màu vàng
3Ag+<sub> + PO</sub>


43- → Ag3PO4↓




NH4NO3 NaHCO3 (NH4)2SO4 FeCl2 FeCl3


Ba(OH)2 NH3↑


mùi khai BaCO↓trắng3


NH3↑ mùi
khai,
↓trắng


BaSO4


↓trắng,
hơi
xanh


Fe(OH)2



↓nâu


Fe(OH)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Phương pháp</b>


 Thường qua các bước sau :


 Bước 1 : Đặt công thức oxit của nitơ NxOy.


(với 1 ≤ x ≤ 2 ; 1 ≤ y ≤ 5 đều nguyên).


 Bước 2 : Từ dữ liệu bài cho lập hệ thức tính phân tử khối NXOY.


 Bước 3 : Thiết lập phương trình tốn học : MNxOy = 14x + 16y.


 Sau đó lập bảng trị số, biện luận y theo x, rút ra cặp nghiệm hợp lí. Suy ra cơng thức oxit cần tìm của


nitơ.


 Một số oxit của


<b>Dạng 4: Bài tập về hiệu suất</b>



<b>1. Phương pháp</b>


 Thực tế, do một số nguyên nhân, một số phản ứng hoá học xảy ra khơng hồn tồn, nghĩa là hiệu suất


phản ứng (H%) dưới 100%. Có một cách tính hiệu suất phản ứng :



 Cách 1 : Tính theo lượng chất ban đầu cần lấy


 Cách 2 : Tính theo lượng sản phẩm phản ứng thu được :


 Trừ trường hợp để yêu cầu cụ thể tính hiệu suất phản ứng theo chất nào thì ta phải theo chất ấy. Cịn


khi ta biết lượng của nhiều chất tham gia phản ứng, để tính hiệu suất chúng của phản ứng, ta phải :


 So sánh tỉ lệ mol của các chất này theo đề cho và theo phản ứng.


 Nếu tỉ lệ mol so sánh là như nhau: thì hiệu suất phản ứng tính theo chất nào cũng một kết quả.
 Tỉ lệ mol so sánh là khác nhau, thì hiệu suất phản ứng phải khơng được tính theo chất ln


ln dư (ngay cả khi ta giả sử chất kia phản ứng hết).


<b>Dạng 5: Giải toán kim loại tác dụng với dung dịch HNO</b>

<b> 3 tạo thành hỗn hợp sản phẩm khí</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Kim loại tác dụng với dung dịch axit HNO3 giải phóng hỗn hợp nhiều sản phẩm khí. Biết tỉ khối của hỗn
hợp khí này:


 Bước 1: Thiết lập biểu thức tính từ đó rút ra tỉ lệ số mol


(hay tỉ lệ thể tích) giữa các khí sản phẩm.


 Bước 2: Viết phương trình phản ứng của kim loại với axit HNO3 sinh ra từng khí sản phẩm (có bao


nhiêu sản phẩm khử trong gốc NO3- thì phải viết bấy nhiêu phương trình phản ứng).



 Bước 3: Dựa vào tỉ lệ số mol (hay thể tích) giữa các khí sản phẩm để viết phương trình phản ứng tổng


cộng chứa tất cả các sản phẩm khí đo.


 Bước 4: Tính tốn theo phương trình phản ứng tổng cộng.


<b>Dạng 6: Hỗn hợp các kim loại tác dụng với dung dịch HNO</b>

<b>3</b>


<b>1. Phương pháp</b>


 Khi cho nhiều kim loại tác dụng với cùng một dung dịch HNO3 cần nhớ: Kim loại càng mạnh tác


dụng với dung dịch HNO3 càng lỗng thì trong gốc NO3- bị khử xuống mức oxi hoá càng thấp


 Nếu đề yêu cầu xác định thành phần hỗn hợp kim loại ban đầu có thể qua các bước giải:


 Bước 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (chú ý xác định sản phẩm của nitơ cho đúng),


nhớ cân bằng.


 Bước 2: Đặt ẩn số, thường là số mol của các kim loại trong hỗn hợp


 Bước 3: Lập hệ phương trình tốn học để giải.


 Trường hợp bài tốn khơng cho dữ kiện để lập phương trình đại số theo số mol và khối lượng các


chất có trong phản ứng, để ngắn gọn ta nên áp dụng phương pháp bảo toàn electron.


 Cơ sở của phương pháp này là: dù các phản ứng oxi hố - khử có xảy ra như thế nào nhưng vẫn có sự



bảo tồn electron. Nghĩa là: Tổng số mol electron mà các chất oxi hoá thu vào.


<b>Dạng 7: Toán về phản ứng của muối NO</b>

<b>3</b>

<b> trong môi trường axit và môi trường bazơ</b>

<b></b>


<b>-1. Phương pháp</b>


 Anion gốc nitrat NO<sub>3</sub>


- Trong môi trường trung tính khơng có tính oxi hố.


 Trong mơi trường bazơ có tính oxi hố yếu. (chẳng hạn : ion) NO<sub>3</sub>- trong mơi trường kiềm có thể bị
Zn, Al khử đến NH3.


<b>Ví dụ :</b>


8Al + 5NaOH + 3NaNO3 + 2H2O → 8NaAlO2 + 3NH3↑
Phương trình ion : 8Al + 5OH-<sub> + 2H</sub>


2O + 3NO3- → 8AlO2- + 3NH↑


Anion gốc nitrat NO3- trong mơi trường axit có khả năng oxi hố như HNO3. Chẳng hạn cho kim loại tác dụng với


dung dịch hỗn hợp hai axit (H2SO4 loãng và HNO3) hay dung dịch hỗn hợp axit HCl, H2SO4 loãng và muối nitrat. Lúc


này cần phải viết phương trình dưới dạng ion để thấy rõ vai trị chất oxi hố của gốc NO3-.
Dạng 8 : Axit H3PO4 tác dụng với NaOH


Tuỳ theo tỉ lệ giữa NaOH và H3PO4 sẽ tạo được:
NaOH + H3PO4 ----> NaH2PO4 + H2O



2NaOH + H3PO4 ----> Na2HPO4 + 2H2O
3NaOH + H3PO4 ----> Na3PO4 + 3H2O
Lập tỉ lệ: n NaOH/ n H3PO4 =T


* T<=1 =>NaH2PO4


*1<T<2 => 2 muối: NaH2PO4 và Na2HPO4
* T=2 =>Na2HPO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×