Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án mỹ thuật 4 (kỳ II)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.36 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 20



Bµi 20.

<b>VÏ tranh</b>


<b>Đề TàI NGàY HộI QUÊ EM</b>
<b>l . Mục tiêu:</b>


- HS hiểu đề tài về các ngày hội truyền thống của quê hơng.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về đề tài ngày hội theo ý thích.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


Gi¸o viªn
- SGK, SGV.


- Một số tranh, ảnh ( su tầm ở sách báo) về các hoạt động lễ hi truyn
thng.


- Một số tranh vẽ của hoạ sĩ và HS vỊ lƠ héi trun thèng.
- Tranh in trong bé ĐDDH.


- Hình gợi ý các bức tranh.


<b>III. Cỏc hot ng dạy - học chủ yếu:</b>
Giới thiệu bài


Cã nhiỊu c¸ch giíi thiệu bài nh dùng phim, ảnh, thơ ca, hò vè cã néi dung vỊ
lƠ héi ë tõng vïng miỊn kh¸c nhau.


<b>Hoạt động 1: Tìn, chọn nội dung đề tài</b>


- GV yêu cáu HS xem tranh, ảnh ở trang 46, 47 SGK để các em nhận ra :


+ Trong ngày hội có nhiều hoạt động khác nhau ;


+ Mỗi địa phơng lại có những trị chơi đặc biệt mang bản sắc riêng nh : đấu
vật, đánh đu, chọi gà, chọi trâu, ua thuyn,...


- GV gợi ý HS nhận xét các hình ảnh, màu sắc,... của ngày hội trong ảnh và
yêu cầu các em kể về ngày hội ở quê mình.


GV tóm t¾t :


+ Ngày hội có nhiều hoạt động rất tng bừng, ngời tham gia lễ hội đông vui,
nhộn nhịp, màu sắc của quần áo, cờ hoa rực rỡ.


+ Em có thể tìm chọn một hoạt động của lễ hội ở quê hơng để vẽ tranh.
<b>Hoạt động 2: Cách vẽ tranh</b>


- GV gỵi ý HS :


+ Chọn một ngày hội ở q hơng mà em thích để vẽ.


+ Có thể chỉ vẽ một hoạt động của lễ hội nh : thi nấu,...ăn, kéo co hay đám
r-ớc, đấu vật, chọi trâu


+ Hình ảnh chính phải thể hiện rõ nội dung nh: chọi gà, múa s tử... các hình
ảnh phụ phải phù hợp với cảnh ngày hội nh cờ, hoa, sân ỡnh, ngi xem hi...


- Yêu cầu HS :


+ Vẽ phác hình ảnh chính trớc, hình ảnh phụ sau.



+ Vẽ màu theo ý thích. Màu sắc cần tơi vui, rực rỡ và có đậm, có nhạt.


- Cho HS xem một vài tranh về ngày hội của hoạ sĩ, của HS các lớp trớc hoặc
tranh ở SGK.


<b>Hot ng 3 : Thực hành. </b>


- Động viên học sinh vẽ về ngày hội quê mình : lễ đâm trâu (ở tây Nguyên),
đua thuyền (của đồng bào Khơ me); hát quan họ (Bắc Ninh); chọi trâu (ở Đồ
Sơn, Hải Phòng) ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Khuyến khích HS vẽ màu rực rỡ, chọn màu thể hiện đợc khơng khí vui tơi
của ngày hội.


<b>Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh gía. </b>


- GV tổ chức cho HS nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu, đánh giá về : chủ đề,
bố cục, hình vẽ, màu sắc và xếp loại theo ý thích.


GV bổ sung, cùng HS xếp loại và khen ngợi những HS có bài vẽ đẹp.
Dặn dị:


Quan sát các vt cú ng dng trang trớ hỡnh trũn.


Tuần 21



Bài 21

. <b>Vẽ trang trí</b>.
<b>TRANG TRí HìNH TRòN</b>
<b>l . Mục tiªu:</b>



- HS hiểu và biết cách trang trí hình trịn
- HS trang trí đợc hình trịn theo ý thích.
<b>II.Chuẩn b:</b>


Giáo viên
- SGK, SGV


- Mt s vt c trang trí có dạng hình trịn : cái đa, khay trịn,...
- Hình gợi ý cách trang trí hình trịn ở bộ DDH.


- Một số bài vẽ trang trí hình tròn của HS các lớp trớc.
Học sinh


- SGK.


- Giấy vẽ hoặc vở thùc hµnh.


- Bút chì, tẩy, com pa, thớc kẻ, màu vẽ,...
- Su tầm một số bài trang trí hình trịn.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
Giới thiệu bài :


- GV tìm cách giới thiệu bài sao cho phù hợp với nội dung và hấp dẫn.
<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS tìn và nêu ra những đồ vật có hình dạng trịn có trang trí.


- Giới thiệu một số bài trang trí hình trịn cvà hình 1,2 trang 48 rồi đặt câu
hỏi để HS tìm hiểu về:



+ Bè cơc ( s¾p xếp hình, mảng, hoạ tiết);
+ Vị trí của hình mảng chÝnh, phô;


+ Những hoạ tiết thờng đợc sử dụng để trang trí hình trịn;
+ Cách vẽ màu (H.2, tr. 48 SGK).


GV bổ sung :


+ Trang trí hình tròn thờng :
*Đối xứng qua các trục ;


*Mảng chính ở giữa, các mảng phụ ở xung quanh
* Màu sắc làm rõ trọng tâm.


Cách trang trí này gọi là trang trí cơ bản.


+ Cú những hình trịn trang trí khơng theo cách nêu trên nhng cân đối
về bố cục, hình mảng và màu sắc nh : trang trí cái đa, huy hiệu,...
Cách trang trí này gọi là trang trí ứng dụng.


<b>Hoạt động 2: Cách trang trí hình trịn</b>


Khi híng dÉn c¸ch trang trÝ, GV cã thĨ lµm nh sau :


- GV vẽ một số hình trịn lên bảng, kẻ các đờng trục và phác cỏc hỡnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hợp) vẽ vào mảng của các hình tròn. Dựa vào cách vẽ của HS, GV nêu cách trang
trí hình tròn :


+ Vẽ hình tròn và vẽ trôc ( H 3.a, b trang 49 SGK)



+ Vẽ các hình mảng chính, phụ cho cân đối, hài hồ (H 3c, trang 49 SGK);
+ Tìm hoạ tiết vẽ vào các mng cho phự hp (H3d,3tr 49 SGK);


+ Tìm và vẽ màu theo ý thích ( có đậm có nhạt cho râ träng t©m ( H3g, tra49
SGK);


- GV cho HS xem thêm một số bài trang trí hình tròn của HS các lớp trớc,
tr-ớc khi làm bài.


<b>Hot ng 3: Thc hành</b>
GV bao quát lớp và gợi ý HS :


+ Vẽ một hình trịn (vẽ bằng com pa sao cho vừa phải, cân đối với tờ giấy) ;
+ Kẻ các đờng trc (bng bỳt chỡ, m) ;


+ Vẽ các hình mảng chính, phụ ;


+ Chọn các hoạ tiết thích hợp vẽ vào mảng chính ,


+Tìm các hoạ tiết vẽ ở các mảng phụ sau sao cho phong phú, vui mắt và
hài hoà với hoạ tiết ở mảng chính ;


+ Vẽ màu ở hoạ tiết chính trớc, hoạ tiết phụ sau råi vÏ mµu nỊn.


- Gợi ý cụ thể với những HS còn lúng túng, động viên những HS khá để các
em tìm tịi thêm.


- GV gợi ý HS nhận xét và đánh giá một số bài vẽ về bố cc, hỡnh v v mu
sc.



HS xếp loại bài theo ý thích.
Dặn dò


Quan sát hình dáng, màu sắc của một số loại ca và quả.


Tuần 22



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Vẽ cái ca và quả</b>


<b>l . Mục tiêu:</b>


- HS hiu hỡnh dỏng, cu tạo của cái ca và quả
- HS biết cách vẽ v v c cỏi ca v qutheo mu
<b>II.Chun b:</b>


Giáo viên
- SGK, SGV.


- Mẫu vẽ (2 hoặc 3 mẫu).


- Hình gợi ý cách vẽ cái ca và quả.


- Su tầm một số bài vẽ của HS các lớp trớc, tranh tÜnh vËt cđa ho¹ sÜ.
Häc sinh


- SGK.


- Mộu vẽ ( cái ca và quả hoặc mẫu có dạng tơng đơng, nếu có điều kiện
chuẩn bị)



- GiÊy vÏ hc vở thực hành.
- Bút chì, tẩy, màu vẽ.


<b>III. Cỏc hot động dạy - học chủ yếu:</b>


GV tìm cách giới thiệu bài cho hấp dẫn và phù hợp với nội dung.
<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b>


- GV giới thiệu mẫu hoặc giơi thiệu ĐDDH hay vẽ minh hoạ trên bảng để
gợi ý HS quan sát, nhận xét:


+ H×nh dáng, vị trí của cái ca và quả ( vật nào ở trớc, ơ sau, che khuất hay
tách rời nhau...)


+ Màu sắc, dộ đậm nhạt của mẫu.
+ Cách bày mẫu nào hợp lý hơn.


+ Quan sỏt nhng hỡnh v ny, em thấy những hình vẽ nào có bố cực đẹp, cha
đẹp, tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động 2: Cách vẽ cái ca và quả.</b>


GV yêu cầu HS xem hình 2, trang 51 SGK, nhắc các em nhớ lại trình tự vẽ
theo mẫu đã đợc học ở các bài trớc :


- Tuỳ theo hình dáng của mẫu để vẽ khung hình theo chiều dọc hoặc chiều
ngang tờ giấy.


- Phác khung hình chung của mẫu (cái ca và quả) sau đó phác khung hình
riêng của từng vật mẫu.



- T×m tØ lƯ bé phận của cái ca (miệng, tay cầm) và quả ; vẽ phác nét chính.
- Xem lại tỉ lệ của cái ca và quả rồi vẽ nét chi tiết cho giống víi h×nh mÉu.
Lu ý:


- Các nét vẽ cần có độ đậm nhạt thay đổi.


- Vẽ xong hình, có thể vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu.
<b>Hoạt động 3: Thực hnh</b>


- GV quan sát lớp và yêu cầu HS:


+ Quan sát mẫu, ớc lựơn tỉ lệ giữa chiều cao với chiều ngang của mẫu để
vẽ khung hỡnh.


+ Ước lợng chiều cao, chiều rộng của cái ca và quả ;
+ Phác nét, vẽ hình cho giống mẫu.


- Khi gợi ý, GV yêu cầu HS nhìn mẫu, so sánh với những chỗ cha đạt và điều
chỉnh. bài vẽ để nhận ra


- Gợi ý cụ thể đối với những HS cịn lúng túng để các em hồn thành bài vẽ.
Động viên những HS khá vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu.


Hoạt động : Nhận xét, dánh giá


- GV gọi ý HS nhận xét một số vài vẽ về bố cục, tỉ lệ, hình vẽ.
- HS tham gia đánh giỏ v xp loi.


Dặn dò:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần 23



Bài 23.

<b>Tập nặn tạo dáng</b>


<b>TậP NặN dáng ngời</b>


<b>l . Mục tiêu:</b>


- HS hiểu đợc các bộ phận chính và các động tác của con ngời khi hoạt động.
- HS làm quen với hình khối (tợng trịn) và nặn đợc một dáng ngi n gin
theo ý thớch.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
Giáo viên
- SGK, SGV.


- Su tầm tranh, ảnll về các dáng ngời, hoặc tợng có hình ngộ nghĩnh, cách
điệu nh con tò he, con rối, bóp bª.


- Bài tập nặn của HS các lớp trớc.
- Chun b t nn.


Học sinh
- SGK.
- Đất nặn.


- Mt ming gỗ nhỏ hoặc bìa cứng để làm bảng nặn.


- Một tllanh tre hoặc gỗ có một đầu nhọn, một đầu dẹt dùng để khắc, nặn các


chi tiết.


- Giấy vẽ hoặc vở thực hành ; màu vẽ hoặc giấy màu, llồ dán (để vẽ hay xé
dán giấy nếu khơng có điều kiện nặn).


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


GV dùng hình nặn hoặc ảnh các bài nặn để giới thiệu bài cho hấp dẫn và phù
hợp với nội dung, lôi cuốn HS vào bài học.


<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b>


- GV giới thiệu ảnh một số tợng ngời, tợng dân gian hay các bài tập nặn của
HS các lớp trớc để các em quan sát, nhận xét :


+ Dáng ngời (đang làm gì ?) ;


+ Cỏc b phn (đầu, lình, chân, tay) .
- Chất liệu để nặn, tạc tợng (đất, gỗ,...).


- GV gợi ý HS tìm một, hai hoặc ba hình dáng để nặn nh : hai ngời đấu vật,
ngồi câu cá, ngồi học, múa, đá bóng,...


<b>Hoạt động 2: Cách nặn dáng ngời.</b>


- GV thao tác để minh hoạ cách nặn cho HS quan sát :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Nặn hình các bộ phận : đầu, mình, chân, tay ;
+ Gắn, dính các bộ phận thành hình ngời ;



+ Tạo thêm các chi tiết : mắt, tóc, bàn tay, bàn chân, nếp quần áo hoặc


cỏc hỡnh nh khỏc có liên quan đến nội dung nh quả bóng, con thuyền, cây,
nhà, con vật,...


- GV gỵi ý HS :


+ Tạo đáng cho phù hợp với động tác của nhân vật : ngồi, chạy, đá bóng, kéo
co, cho gà ăn,..


+ Sắp xếp thành bố cục.
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
- GV giúp HS :


+ Lấy lợng đất cho vừa với từng bộ phận.


+ So sánh hình dáng, tỉ lệ để cắt, gọt, nắn và sửa hình.
+ Gắn, ghép các bộ phận.


+ Tạo dáng nhân vật : với các dáng nh chạy, nhảy,... cần phải dùng dây thép
hoặc que làm cắt cho v÷ng.


- GV gợi ý HS sắp xếp các hình lặn thành đề tài theo ý thích.
Lu ý:Nặn xong, để khơ, sau đó có thể vẽ màu cho đẹp.


<b>Hoạt động 4: Nhận xét- dặn dò</b>


- GV gợi ý HS nhận xét các bài nặn về tỉ lệ hình, dáng hoạt động và cách sắp
xếp theo đề tài.



- HS cïng GV lựa chọn và xếp loại bài
Dặn dò:


- Nu cú điều kiện thì HS nặn thêm bài hoặc dùng các loại võ hộp để lắp
ghép, tạo dáng thành hình ngời theo ý thích.


- Quan sát kiểu chữ nét thanh nét đậm và kiểu chữ nét đều trên sách bỏo.


Tuần 24



Bài 24.

<b>Vẽ trang trí</b>


<b>TìM HIểU Về KIểU CHữ NéT ĐềU</b>
<b>l. Mục tiêu:</b>


HS hiu kiu ch nột u, nhn ra đặc điểm của nó.
- HS tơ đợc màu vào dũng ch cú sn.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:
- SGK, SGV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Một bảng gỗ hoặc bìa cứng có kẻ các ô vuông đều nhau tạo thành hình chữ
nhật, cạnh là 4 ụ v 5 ụ.


- Cắt một số chữ nét thẳng, nét tròn, nét nghiêng theo tỉ lệ các ô vuông trong
bảng.


Học sinh
- SGK.



- Su tm kiu ch nột u.


- Giấy vẽ hoặc vở thực hành, com pa, thớc kẻ, bút chi và màu vẽ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


GV giới thiệu một vài dòng chữ nét đều để HS thất đợc vẻ đẹp và cách sử
dụng chữ nét đều.


<b>Hoạt động 1:</b>


- GV giới thiệu một số kiểu chữ nét đều và chữ lét thanh nét đậm để HS phân
biệt hai kiểu chữ này. Ví dụ :


+ Chữ nét thanh nét đậm là chữ có nét to, nÐt nhá.
A b c d ® e g h i k l m n p q r s t u v x y


+ Chữ nét đều có tất cả các nét đều bằng nhau (H.l, 2, tr. 56 SGK) ;
P N H R


- GV chỉ vào bảng chữ nét đều và tóm tắt :


+ Chữ nét đều là chữ mà tất cả các nét thẳng, corlg, nghiêng, chéo hoặc trịn
đều có độ dầy bằng nhau, các dấu có độ dầy bằng l/2 nét chữ (H.3, tr. 57 SGK) ;


+ Các nét thẳng đứng bao giờ cũng vng góc với dịng kẻ ;
+ Các nét cong, nét trịn có thể dùng com pa để quay.


+ Các chữ A, E, l, H, K, L, M, N, T, V, X, Y là những chữ có các nét thẳng
đứng, nét thẳng ngang và nét chéo ;



+ChiÒu rộng của chữ thờng không bằng nhau. Rộng nhất là chữ A,Q,
M, O,... hẹp hơn là E, L, P, T,... hẹp nhất là chữ l ;


+ Ch nột u có dáng khoẻ, chắc thờng dùng để kẻ khẩu hiệu, pa-nơ, áp
phích.


<b>Hoạt động 2: Cách kẻ chữ nét đều</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 4, trang 57 SGK để các em nhận ra cách kẻ
chữ nét thẳng.


- GV giới thiệu hình 5, trang 57 SGK và yêu cầu HS tìm ra cách kẻ chữ : R,
Q, D, S, B, P.


Lu ý:


- Vẽ màu không ra ngoài nét chữ. Nên vẽ màu ở xung quanh nét chữ trớc ở
giữa sau.


- Có thể trang trí cho dịng chữ đẹp hơn.
- Để HS hiểu cách phân bố chữ trong dịng,


GV kỴ chiều cao dòng chữ và cho HS sắp xếp chữ và tự điều chỉnh khoảng
cách cho hợp lí.


<b>Hot ng 3: Thực hành</b>


<b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b>



Kẻ chữ là một bài khó, chủ yếu là để HS làm quen và có khái niệm về chữ
nét đều, nên nhận xét, đánh giá cần tập trung vào mức độ nhận thc ca HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Dặn dò


Chuẩn bị cho bài sau (quan sát quang cảnh trờng học).


Tuần 25



Bài 25.

<b>Vẽ tranh</b>


<b>Đề TàI TRƯờNG EM</b>
<b>l . Mục tiêu:</b>


- HS hiu c tài trờng em


HS biết cách vẽ và vẽ đợc bức tranh v trng ca mỡnh
<b>II.Chun b:</b>


Giáo viên
- SGK, SGV.


- Một số tranh, ảnh về trờng học.


- Hình gợi ý cách vẽ (vẽ hình, vẽ màu).


- Bi v ca HS cỏc lớp trớc về đề tài nhà trờng (nhiều cách thể hin khỏc
nhau).


Học sinh


- SGK.


- Su tầm tranh, ảnh về trờng học.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.


<b>III. Cỏc hot ng dạy - học chủ yếu:</b>
Giới thiệu bài


GV tìm cách giới thiệu bài hấp dẫn để lôi cuốn HS vào bài học.
<b>Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài</b>


- GV giới thiệu tranh, ảnh đã chuẩn bị và gợi ý HS cách thể hiện đề tài nhà
trờng.


+ Phong cảnh trờng có nhà, sân, cột cờ, bồn hoa, cây cối,... ;
+ Cổng trờng và HS đang đến lớp ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Giờ học trên lớp, hoạt động tự truy bài,...


- GV yêu cầu HS quan sát thêm tranh ở SGK trang 59,60 và tranh của HS
các lớp trớc để cỏc em


+ Cảnh vui chơi sau giờ học;
+ §i häc díi trêi ma;


+ Trong líp häc;


+ Ng«i trêng b¶n em....


GVtóm tắt: có nhiều cách thể hiện vẽ tranh về đề tài: Trờng em


<b>Hoạt động 2: Cách vẽ tranh</b>


- GV yêu cầu HS chọn nội dung để vẽ tranh về trờng của mình (Vẽ cảnh
nào ? Có những gì ? ).


- GV gợi ý HS cách vẽ tranh :


+ Vẽ hình ảnh chính trớc cho rõ nội dung đề tài đã chọn ;
+ Vẽ thêm các hình ảnh khác cho nội dung phong phú hơn ;
+ Vẽ màu theo ý thích, có đậm, có nhạt.


- Trớc khi HS vẽ, GV cllo các em xem thêm một số tranh đã chuẩn bị hoặc
tranh ở SGK tranh 59, 60 để các em tự tin hơn.


<b> Hoạt động 3: Thực hành</b>


Đây là bài vẽ nhằm rèn luyện khả năng quan sát thiên nhiên và các hoạt
động trong nhà trờng. Do vậy, GV cần :


- Gợi ý HS tìm ra những cách thể hiện khác nhau để mỗi em vẽ đợc một bức
tranh đơn giản, song có nét riêng và đúng với đề tài.


- Chú ý đến cách vẽ các hình ảnh chính và gợi ý các em vẽ các hìn ảnh
phụ cho tranh phong phú, sinh động.


- Khi HS vÏ hình xong, GV gợi ý các em vẽ màu : tìm màu tơi sáng và vẽ có
đậm nhạt.


<b>Hot ng 4: Nhận xét, đánh giá</b>



- GV cùng HS nhận xét, đánh giá một số bài vẽ.


- Gợi ý HS xếp loại bài vẽ và khen ngợi những em có bài vẽ p.
Dn dũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuần 26



Bài 26.

<b> Thờng thức mĩ tht</b>


<b>XEM TRANH CđA THIÕU NHi</b>
<b>l . Mơc tiªu:</b>


- HS bớc đầu hiểu về nội dung của tranh qua bố cục, hình ảnh và màu sắc.
- HS biết cách khai thác nội dung khi xem tranh về các đề tài.


- HS cảm nhận đợc và yêu thích vẻ đẹp của tranh thiu nhi.
<b>II.Chun b:</b>


Giáp viên
- SGK, SGV.


- Su tm tranh v các đề tài của HS các lớp trớc.
- Su tầm thêm tranh và tranh phiên bản của thiếu nhi.


- Có thể su tầm tranh phiên bản khổ lớn để HS quan sát, nhận xét.
Học sinh


- SGK.


- Su tầm tranh của thiếu nhi trên sách báo, tạp chí,...


<b>III. Các hoạt động dy - hc ch yu:</b>


Giới thiệu bài


GV tìm cách giới thiệu bài sao cho hấp dẫn và phù hợp với nội dung.
của mỗi


<b>Hot ng 1: Xem tranh</b>


1. Thăm ông bà. Tranh sáp màu của Thu Vân


- HS xem tranh và tìm hiểu nội dung qua các câu hỏi gợi ý sau:
+Cảnh thăm ôn bà diễn ra ở đâu?


+ Trong tranh có những hình ảnh nào? HÃy miêu tả hình dáng của mỗi ngời
trong từng công việc?


+ Màu sắc của bức tranh nh thế nào?


- Sau khi HS tìm hiểu về nội dung, GV yêu cầu HS nói lên cảm nhận riêng
của mình về bức tranh.


- GV tóm tắt : Bức tranh Thăm ơng bà thể hiện tình cảm của các cháu với
ơng bà. Tranh vẽ hình ảnh ông bà, các cháu với các dáng hoạt động rất sinh động
thể hiện tình cảm thân thơng và gần gũi của những ngời ruột thịt. Màu sắc trong
tranh tơi sáng, gợi lên khơng khí ấm cúng của cảnh sum hp gia ỡnh.


2. Chúng em vui chơi. Tranh sáp màu của Thu Hà
- GV gợi ý HS tìm hiểu tranh :



+ Bức tranh vẽ về đề tài gì ?


+ Hnh ảnh nào là hình ảnh chính trong tranh ?
+ Hnh ảnh nào là hình ảnh phụ ?


+ Cỏc dỏng hot động của các bạn nhỏ trong tranh có sinh động không
+ Màu sắc trong tranh nh thế nào ?


- HS xem tranh theo gợi ý trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Vệ sinh mơi trờng chào đón Sea Gam 22. Tranh sáp màu củ Phơng Thảo
- GV yêu cầu HS xem tranh và gợi ý tìm hiểu nội dung :


+ Tªn của bức tranh này là gì ? Bạn nào vẽ bức tranh này ?
+ Trong tranh có những hình ảnh nµo ?


+ Những hình ảrth nào là hình ảnh chính, hình ảnh phụ ?
+ Bạn Thảo vẽ tranh về đề tài nào ?


+ Các hoạt động đợc vẽ trong tranh đang diễn ra ở đâu ? Vì sao em biết?
+ Màu sắc của bức tranh nh thế nào ?


+ Em có nhận xét gì về bức tranh này ?


- HS vừa quan sát tranh, vừa trả lời các câu hỏi theo cảm nhận và cách diễn
đạt riêng.


- GV tóm tắt : Bức tranh của bạn Thảo vẽ về đề tài sinh hoạt của thiếu nhi :
làm vệ sinh môi trờng để chào đón ngày Hội thể thao Đơng Nam á lần thứ 22
đ-ợc tổ chức ở nớc ta vào năm 2003 tại Hà Nội. Bức tranh có bố cục rõ trọng tâm,


hình ảnh sinh động, màu sắc tơi sáng, thể hiện đợc khơng khí lao động sơi nổi,
hăng say.


Ba bức tranh đợc giới thiệu trong bài là những bức tranh đẹp của các bạn
thiếu nhi. Các bạn đã vẽ những hoạt động khá nhau nhng đều rất quen thuộc đối
với lứa tuổi nhỏ. Nếu thờng xuyên quan sát cuộc sống xung quanh, các em sẽ
tìm đợc nhiều đề tài lý thú để vẽ thành những bức tranh đẹp.


<b>Hoạt ng 2: Nhn xột, ỏnh giỏ</b>


GV khen ngợi những HS tích cực phát biểu xây dựng bài.
Dặn dò:


- HS su tầm tranh và tập nhận xét về cách vẽ hình, vẽ màu.
- Quan sát một số loại cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 27.

<b>Vẽ theo mẫu</b>


<b>Vẽ CÂY</b>
<b>l . Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết đợc hình dáng, màu sắc của một số loại cây quen thuộc.
- HS biết cách vẽ và v c mt vi cõy.


- HS yêu mến và có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây xanh.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


Giáo viên
- SGK, SGV



- Su tầm ảnh một số loại cây có hình đơn giản và đẹp ( thân, cành, lá, phân
biệt rõ ràng).


- Tranh cđa ho¹ sÜ, cđa HS 9 có vẽ cây)
- Bài của HS các lớp trớc.


- Hình gợi ý cách vẽ.
Học sinh


- SGK.


- Giấy vẽ hoặc vë thùc hµnh.


- Bút chì, màu vẽ, hoặc giấy màu, hồ dán (để xé dán).
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b>


- GV giới thiệu các hình ảnh về cây và gợi ý HS nhẫnét:
+ Tên bộ phận chính của cây ( thân, cành, lá0;


+ Màu sắc của cây;


+ Sự khác nhau của một vài loại cây.
- GV nêu một số ý tãm t¾t:


+ Có nhiều loại cây, mỗi loại có hình dáng, màu sắc và vẽ đẹp riêng.
Ví dụ:


C©y cau, c©y dừa, cây cọ,... có thân dạng hình trụ thẳng, không có cành, lá có


hình răng lợc.


. Cây chuối : lá dài, to, thân dạng hình trụ thẳng.


Cây bàng, cây xà cừ, cây lim, cây phợng,... thân có góc cạnh, có nhiều cành,
tán lá rộng.


+ Cõy thng cú cỏc b phn dễ nhận thấy : thân, cành và lá ;
+ Màu sắc của cây rất đẹp, thờng thay đổi theo thời gian :
Mu xanh non (mựa xuõn)


Màu xanh đậm (mùa hè)


Mu vàng, màu nâu, màu đỏ (mùa thu, mùa đông).
<b>Hoạt động 2: Cách vẽ cây</b>


- GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ (có thể vẽ trực tiếp trên bảng) hoặc yêu
cầu HS quan sát hình 2, trang 65 SGK để hớng dẫn cách vẽ cây :


Quan sát hình dáng cây và vẽ theo trình tự nh các bài vẽ theo mu ó hng
dn.


+ Vẽ hình dáng chung của cây : thân cây và vòm lá (hay tán lá) ;


+ Vẽ phác các nét sống lá (cây dừa, cây cau,...), hoặc cành cây (câ nhÃn, cây
bàng,...) ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Vẽ màu theo mẫu thực hoặc theo ý thích.


GV gi ý : Có thể vẽ một cây hoặc nhiều cây (cùng loại hay khác loại)


để thành vờn cây.


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


- HS cã thĨ vÏ trùc tiÕp theo mÉu c©y ë xung quanh trêng hc vÏ theo trÝ
nhí. Nh vËy, ë bµi rµy GV cã thĨ tỉ chøc cho HS vẽ ở lớp hoặc vẽ ở ngoài trời
(sân trờng) ; vẽ theo từng cá nhân hoặc vẽ theo nhóm.


GV nhc HS lựa chọn những cây quen thuộc có ở địa phơng để vẽ.
- GV quan sát chung và gợi ý HS về :


+ Cách vẽ hình : Vẽ hình chung, hình chi tiết cho rõ đặc điểm của cây ,
+ Vẽ thêm cây hoặc các hình ảnh khác cho bố cục đẹp và sinh động ;
+ Vẽ màu theo ý thích, có đậm, có nhạt.


- GV cho mét sè HS xé dán cây (có thể tổ chức theo nhóm nếu có điều kiện).
- HS làm bài theo cảm nhận riêng.


Hot động 4: Nhận xét, đánh giá.


- GV cùng HS chọn các bài vẽ đã hoàn thành và nhận xét :
+ Bố cục hình vẽ (cân đối với tờ giấy) ;


+ Hình dáng cây (rõ đặc điểm) ;


+ Các hình ảnh phụ (làm cho tranh sinh động) ;
+ Màu sắc (tơi sáng, có đậm, có nhạt).


- HS nhận xét và xếp loại theo ý thích.
- GV khen ngợi, động viên HS.



DỈn dò


Quan sát hình dáng, màu sắc của cây.
- Quan sát lọ hoa có trang trí.


Tuần 28



Bài 28.

<b>Vẽ trang trí</b>


<b>TRANG TRÝ Lä HOa</b>
<b>l . Mơc tiªu:</b>


- HS thấy đợc vẻ đẹp về hình dáng và cách trang trí lọ hoa.
- HS biết cách vẽ và trang trí đợc lọ hoa theo ý thích.
- HS q trọng, giữ gìn đồ vật trong gia ỡnh.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:
- SGV, SGK.


- Mt vi l hoa có hình dáng, màu sắc và cách trang trí khác nhau.
- ảnh một vài kiểu lọ hoa p.


- Bài vẽ của HS lớp trớc.


- Hình gới ý cách trang trí lọ hoa.
Học sinh:


- ảnh lọ hoa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giíi thiƯu bµi


GV giới thiệu một số mẫu lọ hoa hoặc các hình ảnh đã chuẩn bị để HS nhận
ra vẻ đẹp của lọ hoa qua sự phong phú về hình dáng, cách trang trí và màu sắc.


<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b>
- GV gợi ý HS nhận xột v


+ Hình dáng của lọ (cao, thấp) ;


+ Cu trúc chung (miệng, cổ, thân, đáy) ,


+ C¸ch trang trÝ (các hình mảng, hoạ tiết, màu sắc).


- HS quan sỏt mẫu, tìm hiểu theo gợi ý nêu trên để nhận ra đặc điểm riêng
của mỗi chiếc lọ, thể hiện :


+ Tỉ lệ giữa các bộ phận của lọ ;
+ Các nét tạo hình ở thân lọ ;
+ Cách trang trÝ vµ vÏ mµu.


<b>Hoạt động 2: Cách trang trí</b>


- GV giới thiệu một vài hình gợi ý những cách trang trí khác nhau để HS
nhận ra :


+ Dùa vµo hình dáng lọ vẽ phác các hình mảng trang trí.


+ Tìm hoạ tiết và vẽ vào các mảng (hoa lá, côn trùng, chim, thú, phong


cảnh,...).


+ Vẽ màu theo ý thích, có đậm, có nhạt. Có thể vẽ màu theo men của lọ màu
nâu, màu đen, màu xanh,...


Trc khi HS làm bài, GV giới thiệu một số bài vẽ của HS các lớp trớc hoặc
hình l, trang 67 SGK và hình 2, trang 68 SGK để HS tha khảo


c¸ch vÏ.


- HS chọn cách trang trí theo ý thích.
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


Bµi nµy cã thĨ tiÕn hµnh nh sau :


+ HS làm bài trang trí vào hình vẽ có sẵn ë vë thùc hµnh ;


+ GV gợi ý HS vẽ hình lọ theo ý thích ở giấy, sau đó mới trang trí (nếu
khơng có vở thực hành). Chú ý vẽ hình lọ vừa với tờ giấy ;


+ Mét vµi nhãm vẽ trên bảng bằng phấn màu ;
+ Một số HS xé dán hình lọ.


- GV gợi ý HS :


+ Cỏch vẽ hình, cách xé hình lọ (cân đối và tạo dáng đẹp) ;
+ Cách vẽ mảng, vẽ hoạ tiết, hoặc cách xé hoạ tiết ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> Trang trí lọ hoa BVHS</i>
<b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b>



- GV cùng HS chọn một số bài tiêu biểu và gợi ý HS nhận xét :
+ Hình dáng lọ (độc đáo, lạ ; cân đối, đẹp) ;


+ Cách trang trí (mới, lạ, hài hồ) ;
+ Màu sắc (đẹp, có đậm nhạt).
- HS xếp loại bài theo ý thích.
Dặn dũ


Su tầm và quan sát những hình ảnh về an toàn giao thông có trong báo, tranh
ảnh,...


Tuần 29



Ngày soạn:


02/4/2007



Ngày dạy:


04/4/2007



Bài 29.

<b> Vẽ tranh</b>


<b>Đề TàI AN TOàN GIAO THÔNG</b>
<b>l . Mục tiªu:</b>


- HS hiểu đợc đề tài và tìm chọn đợc hình ảnh phù hợp với nội dung.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về đề tài an toàn giao thơng theo cảm
nhận riêng.


HS có ý thức chấp hành nhng quy nh v an ton giao thụng.


<b>II.Chun b:</b>


Giáo viên
SGK, SGV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hình gợi ý cách vẽ.


Tranh ca HS các lớp trớc về đề tài An toàn giao thông.
Học sinh


- SGK.


- ảnh về giao thông đờng bộ, đờng thuỷ,...
- Tranh về đề tài An tồn giao thơng.
- Giấy v hoc v thc hnh.


- Bút chì, màu vẽ.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
Giới thiệu bài


GV tìm cách giới thiệu bài sao cho hấp dẫn và phù hợp với nội dung.
<b>Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài</b>


- GV giới thiệu một số tranh, ảnh về đề tài an tồn giao thơng và gợi ý
HS nhận xét :


+ Tranh vẽ về đề tài gì ?


+ Trong tranh có các hình ảnh nào ?


- GV tóm tắt :


+ Tranh vẽ về đề tài giao thơng thờng có các hình ảnh :


Giao thơng đờng bộ : xe ơ tô, xe máy, xe đạp đi trên đờng ; ngời đi
bộ trên vỉa hè và có cây, nhà ở hai bên đờng.


Giao thông đờng thuỷ : tàu, thuyền, ca-nô,... đi trên sơng, có cầu bắc
qua sơng,...


+ Đi trên đờng bộ hay đờng thuỷ cần phải chấp hành những quy định v an
ton giao thụng :


Thuyền, xe không dợc chở quá t¶i.


Ngời và xe phải đi đúng phần đờng quy định.
Ngời đi bộ pllải đi trên vỉa hè.


Khi có đèn đỏ : xe và ngời phải dừng lại, khi có đèn xanh mới đợc đi tiếp...
+ Không chấp hành đúng luật lệ sẽ làm cho giao thôrlg ùn tắc hoặc gây
ra tai nạn nguy hiểm, có thể làm chết ngời, h hỏng phơng tiện...


+ Mọi ngời đều phải chấp hành luật an tồn giao thơng.
<b>Hoạt động 2: Cách vẽ tranh</b>


GV gợi ý HS chọn nội dung để vẽ tranh.
Ví dụ:


+ Vẽ cảnh giao thơng trên đờng phố cần có các hìrth ảnh :
Đờng phố, cây, nhà



Xe đi dới lòng đờng
. Ngời đi trên vỉa hè


+ Vẽ cảnh xe, ngời lúc có tín hiệu đèn đỏ ,
+ Vẽ cảnh tàu, thuyền trên sơng,...


- GV gợi ý HS vẽ tranh về các tình huống vi phạm luật lệ giao thông
+ Cảnh xe, ngời đi lại lộn xộn trên đờng, gây ùn tắc ;


+ Cảnh xe vợt ngã ba, ngã t khi có đèn ,...
GV gi ý HS cỏch v :


+ Vẽ hình ảnh chính trớc (xe hoặc tàu thuyền) ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hot ng 3 : Thc hnh</b>


- HS tìm nội dung và vẽ theo ý thích.


- GV gợi ý HS tìm, sắp xếp các hình ảnh và vẽ màu cho rõ nội dung
+ vẽ hình ô tô tải, ô tô khách, xích lô, xe máy,...


+ V cỏc hỡnh nh ph : cõy, đèn hiệu, biển báo,...
<b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giỏ</b>


GV gợi ý HS nhận xét và xếp loại một sè bµi vỊ .
+ Néi dung (râ hay cha râ) ;


+ Các hình ảnh đẹp (sắp xếp có chính có phụ. hình vẽ sinh động)
+ Màu sắc (có đậm, có nht, rừ ni dung).



- HS xếp loại bài vẽ.


- GV tổng kết bài và khen rlgợi những HS có bài vẽ đẹp.
Dặn dị


- Thực hiện an tồn giao thơng : đi xe bên phải đờng, đi bộ phải đi trên va
hố, dng li khi cú ốn .


-Su tầm tranh, ảnh về các loại tợng ( nếu có điều kiện)


Tuần 30



Bài 30.

<b>Tập nặn tạo dáng</b>


<b>Đề TàI Tự CHọN</b>
<b>l . Mục tiªu:</b>


- HS biết chọn đề tài và những hình ảnh phù hợp để nặn.


- HS biết cách nặn và nặn đợc một hay hai hình ngời hoặc con vật, tạo dáng
theo ý thích.


HS quan tâm đến cuộc sống xung quanh.
<b>II.Chuẩn b:</b>


Giáo viên
- SGK, SGV.


- Một số tợng nhỏ : ngời, con vật bằng thạch cao, sứ,... (nếu cóì


- ảnh về ngời hoặc con vật và ảnh các hình nặn.


- Bài tập nặn của HS các lớp trớc.


- t nn (t sét, đất nặn các màu) ; giấy màu, hồ xé dán giấy nếu cha có
điều kiện nặn).


Häc sinh


- ¶nh vỊ ngời, các con vật.


- SGK, giấy vẽ hoặc vở thực hµnh.


- Đất nặn, màu vẽ, hoặc giấy màu, hồ dán (để vẽ hoặc xé dán giấy, nếu
cha có điều kiện nặn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV tìm cách giới thiệu bài hấp dẫn, phù hợp với nội dung.
<b>Hoạt động 1: </b>


- GV giới thiệu những hìrth ảnh đã chuẩn bị và gợi ý HS nhận xét
+ Các bộ phận chính của ngời hoặc con vật ;


+ Các dáng đi, đứng, ngồi, nằm,...


GV cho HS xem các hình nặn ngời và con vt.
<b>Hot ng 2: Cỏch nn</b>


- GV thao tác cách nặn con vËt hc ngêi :


+ Nặn từng bộ phận : đầu, thân, chân,... rồi dính ghép lại thành hình ;


+ Nặn từ một thỏi đất bằng cách vê, vuết thành các bộ phận ;


+Nặn thêm các chi tiết phụ cho hình đúng và sinh động hơn.
- Tạo dáng chophù hợp với hoạt động


Lu ý: NÕu cha cã ®iỊu kiƯn nỈn, GV híng dÉn HS vÏ hc xÐ giÊy dán. Cách
vẽ , cách xé dán giấy theo trình tự nh các bài trớc.


<b>Hot ng 3: Thc hnh</b>


Bài này có thể tiến hành theo những cách sau :


+ Tng cỏ nhân nặn con vật hoặc dáng ngời theo ý thích ;
+ Một vài nhóm nặn theo đề tài, cịn lại nặn theo cá nhân ;
+ Cả lớp chia ra nhiều nhóm và nặn theo đề tài tự chọn .


+ Nếu là nặn tập thể, GV yêu cầu HS rlặn hình to để có thể sử dụng làm
ĐDDH.


- GV gỵi ý HS :


<b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b>


- GV cùng HS chọn, nhận xét và xếp loại một số bài tập nặn
+ Hình (rõ đặc điểm) ;


+ Dáng (sinh động, phù hợp với các hoạt động) ;
+ Sắp xếp (rõ nội dung).


- GV bổ sung, động viên HS và thu một số bài đẹp đồ dùng dạy - học. để cú


th s dng lm


Dặn dò


Quan sỏt vt cú dng hỡnh tr v hỡnh cu.


Tuần 31



Bài 31.

<b>Vẽ theo mẫu</b>


<b>MẫU Có DạNG HìNH TRụ Và HìNH CầU</b>
<b>l - Mục tiêu:</b>


- HS hiểu cấu tạo Và đặc điểm của mẫu có dạng hình trụ và hình cầu
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu.


- HS ham thÝch tìm hiểu các vật xung quanh.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


Giáo viên
- SGK, SGV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hình gợi ý cách vẽ.
Bài vẽ của HS c¸c líp tríc.
Häc sinh


- SGK.


- Mẫu vẽ (để vẽ theo nhóm nếu có điều kiệrl chuẩn bị ).
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.



<b>III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
Giới thiệu bài


GV tìm cách giới thiệu bài hấp dẫn, phù hợp với nội dung.
<b>Hoạt động 1: Quan sỏt, nhõnj xột</b>


GV bày mẫu và gợi ý HS nhận xét :


+ Tên từng vật mẫu và hình dáng của chúng (cái lọ, cái phích, cái ca,... và
quả (trái) cây hay quả bóng) ;


+ V trớ vt trớc, ở sau, khoảng cách giữa các vật hay phần che khuất
của chúng ;


+ TØ lÖ (cao, thÊp, to, nhá) ;
+ Độ đậm, nhạt,...


HS quan sát và nhận xét bằng khả năng của mình, GV bổ sung.


- GV cho HS nhận xét mẫu ở 3 hớng khác nhau (chính diện, bờn phi, bờn
trỏi) cỏc em thy :


+ ở mỗi hớng nhìn, mẫu sẽ khác nhau về :


Khoảng cách hoặc phần che khuất của các vật mẫu.
Hình dáng và các chi tiÕt cđa mÉu.


+ Cần nhìn mẫu, vẽ theo hớng rthìn của mỗi ngời.
<b>Hoạt động 2: Cách vẽ</b>



GV gợi ý cách vẽ theo hình 2, trang 75 SGK hoặc vẽ lên bảng để HS
thấy đợc :


+ Ước lợng chiều cao (cao nhất, thấp nhất), chiều ngang (rộng nhất) để


vẽ phác khung hình chung cho cân đối với khổ giấy (để giấy ngang hay
dọc) ;


+ T×m tØ lƯ cđa tõng vật mẫu, vẽ phác khung hình của từng vật mẫu ;
+ Nhìn mẫu, vẽ các nét chính ;


+ Vẽ nét chi tiết. Chú ý nét vẽ có đậm, có nhạt ;
+ Vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu.


GV yờu cu HS quan sát mẫu để nhận xét mẫu theo gợi ý trên.
- GV giới thiệu một số bài vẽ của HS các lớp trớc và các bài vẽ ở
trang 76 SGK cho HS tham khảo.


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


- HS nhìn mẫu, vẽ theo hớng dẫn ở phần trên.


- GV gợi ý HS về cách ớc lợng tỉ lệ chung, tỉ lệ từng vật mẫu, cách
vẽ hình.


<b>Hot ng 4: Nhn xét, đánh giá</b>


GV gợi ý HS nhận xét một số bài đã hồn thành :
+ Bố cục (hình vẽ cân đối với tờ giấy) ;



+ Hình vẽ (rõ đặc điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Quan sát và nhận xét một số đồ vật trong gia đình về hình dáng trúc của
chúng (cỏi m, cỏi phớch,...).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tuần 32



Bài 32.

<b>Vẽ trang trí</b>


<b>TạO DáNG Và TRANG TRí CHậU CảNH</b>
<b>l . Mục tiªu:</b>


- HS thấy đợC Vẻ ởẹp Của Chậu cảnh qua sự đa dạng của hình dáng và cách
trang trí.


HS biết cách tạo dáng và tạo dáng, trang trí đợc chậu cảnh theo ý thích.
- HS có ý thức bảo vệ v chm súc cõy cnh.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
Giáo viên
- SGK, SGV.


- nh một số loại chậu cảnh đẹp ; ảnh chậu cảnh và cây cảrth.
- Hình gợi ý cách tạo dáng và cỏch trang trớ.


- Bài vẽ của HS các lớp trớc.


- Giấy màu, hồ dán, kéo (để cắt, xé dán).
Học sinh



- ¶nh mét sè chËu c¶nh.


- SGK, giÊy vÏ hc vë thùc hµnh.


- Bút chì, màu vẽ hoặc giấy màu, hồ dán, kéo (để cắt, xé dán giấy).
<b>III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


Giíi thiƯu bµi


GV giới thiệu một vài hình ảnh chậu và cây cảnh hoặc yêu cầu HS quan sát
chậu, cây cảnh ở trờng để các em thấy chậu cảnh làm cho cây cảnh thêm đẹp.
Cây cảnh để trang trí ở nhà, ở trờng học, ở nơi công cộng


cho đẹp, nhất là trong các ngày Tết, lễ hội.
<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b>


GVgiới thiệu các hình ảnh khác nhau về chậu cảnh và gợi ý HS quan
sát nhận xét để nhận ra :


- ChËu cảnh có nhiều loại với hình dáng khác nhau :
+ Lo¹i cao, lo¹i thÊp ;


+ Loại có thârl hình cầu, hình trụ, hình chữ nhật,...
+ Loại miệng rộng, đáy thu li,...


+ Nét tạo dáng thân chậu khác nhau (nét cong, nét thẳng,...)
- Trang trí (đa dạng, nhiều hình, nhiều vẻ) :


+ Trang trí bằng đờng diềm ;



+ Trang trÝ b»ng các mảng hoạ tiết, các mảng màu.


- Mu sc (phong phú, phù hợp với loại cây cảnh và nơi bày chậu cảnh)
GV yêu cầu HS tìm ra chậu cảnh nào đẹp và nêu lí do : Vì sao ?


<b>Hoạt động 2: Cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh</b>


GV gỵi ý HS tạo dáng chậu cảrth bằng cách vẽ hoặc cắt dán theo các
bớc nh sau :


- Phỏc khung hỡnh của chậu : chiều cao, chiều ngang cân đối với tờ giấy.
- Vẽ trục đối xứng (để vẽ hình cho cõn i).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Vẽ hình mảng trang trí, vẽ hoạ tiết vào các hình mảng và vẽ màu.
Lu ý:


- Nhìn trục để vẽ hình chậu cho cân đối.
- Cắt, dán giấy cần những bớc nh sau :


+ Chọn giấy màu để cắt hoặc xé dán hình chậu có tỉ lệ theo ý muốn (cao,
thấp)


+ Gấp đôi tờ giấy theo trục và vẽ nét thân chậu ở bên phải của đờng gấp ;
+ Cắt hoặc xé theo nét v s cú hỡnh dỏng chu ;


+ Phác các hình mảng trang trí ;
+ Tìm và cắt hoặc xé hoạ tiÕt ;


+ Dán hình mảng, hoạ tiết vào thân chậu theo ý đồ bố cục.



<b>Hoạt động 3: Thực hành ( vẽ hoặc cắt,xé dán giấy)</b>
- Bài này có thể tiến hnh nh sau :


+ HS làm bài cá nhân (đa số HS).


+ Làm việc theo nhóm (2 hoặc 3 HS mỗi nhóm) :
Vẽ trên bảng (2 nhóm) ,


V giy khổ lớn A3 (2 nhóm) ;
Cắt hoặc xé dán giấy (2 nhóm).
<b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b>
- GV gợi ý HS nhận xét một số bài về .
+ Hình dáng chậu (đẹp, mới lạ) ;


+ Trang trí (độc đáo về bố cục, hài hoà về màu sắc).


- GV bổ sung, chọn các bài đẹp làm t liệu và khen ngợi những cá nhân HS,
nhóm HS hồn thành bài và cú bi p.


Dặn dò


Quan sỏt cỏc hot ng vui chi trong mựa hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 33.

<b> Vẽ tranh</b>


<b>Đề TàI VUI CHơl TRONG MùA Hè</b>
<b>l . Mục tiêu:</b>


- HS bit tìm, chọn nội dung đề tài về các hoạt động vui chơi trong


mùa hè.


- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh theo đề tài.
- HS yêu thích các hoạt ng trong mựa hố.
<b>II.Chun b:</b>


Giáo viên
- SGK, SGV.


- Su tm tranh, ảnh về hoạt động vui chơi của thiếu nhi trong mùa hè.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh.


- Bµi vÏ cđa HS c¸c líp tríc.
Häc sinh


Tranh, ảnh về các hoạt động vui chơi trong mùa hè.
- SGK, giấy vẽ hoặc vở thực hàrth.


- Bút chì, màu vẽ hoặc giấy màu, hồ dán (để cắt hoặc xé dán tranh).
<b>III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


Giíi thiƯu bµi


GV tìm cách giới thiệu cho phù hợp với nội dung bài.
<b>Hoạt động 1:</b>


GV giới thiệu tranh, ảnh và gợi ý để HS nhận xét, nêu ra đợc các hoạt
động vui chơi trong mùa hè.


+ Nghỉ hè cùng gia đình ở biển hoặc thăm danh lam thắng cảnh ;


+ Cắm trại, mỳa hỏt cụng viờn ;


+ Đi tham quan bảo tàrlg ;
+ Về thăm ông bà,...


GV gi ý HS nh lại các hình ảnh, màu sắc của cảnh mùa hè ở những
nơi đã đến : bãi biển, nhà, cây, sông núi, cảnh vui chơi,...


<b>Hoạt động 2: Cách vẽ tranh</b>


- GV yêu cáu HS chọn nội dung, nhớ lại các hình ảnh đã đợc quan sát để vẽ
tranh.


Gỵi ý HS cách vẽ :


+ Vẽ các hình ảnh chính làm rõ néi dung ;


+ Vẽ các hìrth ảnh phụ cho tranh sinh động hơn ;
+ Vẽ màu tơi sáng cho đúrlg với cảnh sắc mùa hè.
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


Cã thÓ cho một số HS vẽ và xé dán theo nhóm trªn khỉ giÊy A3


(2 hoặc 3 nhóm, mỗi nhóm 2 hoặc 3 HS). Các nhóm này cùng nhau thảo luận
về nội dung, phân công công việc và đợc sắp xếp vị trí làm việc hợp lí trong lớp.


GV yêu cầu HS chọn nội dung, tìm hình ảnh và vẽ hoặc xé dán nh đã
hớng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b>



GV cïng HS chän mét sè bµi vẽ và gợi ý các em nhận xét, xếp loại theo tiêu
chí sau :


+ Đề tài (rõ nội dung) ;


+ Bố cục (có hình ảnh chính, hình ảnh phụ) ;
+ Hình ảnh (phong phú, sirth động) ;


+ Màu sắc (tơi sáng, đúng với cảnh sắc mùa hè).
Dặn dị


- Cã thĨ vÏ thªm tranh (trªrl khỉ giÊy A3).


- Chuẩn bị tranh, ảnh về các đề tài (tự chọn) cho bài sau.


TuÇn 34


Bài 34.

<b>Vẽ tranh</b>


<b>Đề TàI Tự DO</b>
<b>l . Mục tiêu:</b>


- HS hiểu cách tìm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh theo ý thích.


- HS quan tâm đến cuộc sống xung quanh.
<b>II.Chun b:</b>


Giáo viên:
- SGK, SGV.



- Su tm tranh, nh về các đề tài khác nhau để so sánh.
- Bài v ca HS cỏc lp trc.


- Hình gợi ý cách vÏ tranh.
Häc sinh


- Tranh, ảnh về các đề tài.


- SGK, giấy vẽ hoặc vở thực hành.


- Bỳt chỡ, mu v hoặc giấy màu, hồ dán (để xé dán tranh).
<b>III - Cỏc hot ng dy - hc ch yu:</b>


Đây là bài vÏ tranh ci cïng ë líp 4, cã thĨ coi nh bài kiểm tra cuối
năm. Do vậy, GV nên tiến hµnh nh sau :


<b>Hoạt động 1: Tìm, chon nội dung đề tài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Các hoạt động ở nhà trờng
Sinh hot trong gia ỡnh


Vui chơi múa hát, thể thao, cắm
Lễ hội


Lao ng


Phong cảnh quê hơng,...


Ngoài ra, HS có thể vẽ tranh chân dung, tranh tĩnh vật hay tranh về các con


vËt.


+ Cách khai thác nội dung đề tài.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- HS làm bài


GV gợi ý HS tìm nộidung và cách thể hiện khác nhau, động viên, giúp đỡ
các em hoàn thành bài tập ở lớp.


<b>Hoạt động 3: Nhận xét, dánh giá</b>


- GV gợi ý HS nhận xét và xếp loại theo cảm nhận riêng.
- GV khen ngợi, động viên những HS học tập tốt.


- Thu bµi kiểm tra.
Dặn dò:


- Vẽ tranh theo ý thích.


- Tự chọn các bài vẽ đẹp trong năm chuẩn bị cho trng bày kết quả học tập
cuối năm.


TuÇn 35



Bài 35.

<b>Trng bày kết quả học tập</b>


<b>l . Mục tiªu:</b>


- GV và HS thấy đợc kết quả dạy - học mĩ thuật trong năm.


- Nhà trờng thấy đợc công tác quản lí dạy - học mĩ thuật.
- HS yêu thích mơn Mĩ thuật.


<b>II . H×nh thøc tỉ chøc: </b>


- GV và HS chọn các bài vẽ, xé dán giấy và bài tập nặn đẹp.
- Trng bày nơi thuận tiện cho nhiu ngi xem.


Lu ý


+ Dán bài theo phân môn vào giấy khổ lớn, có nẹp, dây treo ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

tên bài vẽ, tên HS dới mỗi bài ;


+ Bày các bài tập nặn vào khay, ghi tên sản phÈm, tªn HS ;


+ Chọn các bài vẽ, bài tập nặn đẹp, tiêu biểu của các phân môn để làm
đồ dùng dạy học ;


+ Chọn một số bài vẽ đẹp treo để trang trí ở lớp học.
<b>III Đánh giá:</b>


- Tổ chức cho HS xem và gợi ý các em nhận xét, đánh giá.


</div>

<!--links-->

×