ĐỀ THI THỬ CASIO LỚP 9_VỊNG HUYỆN_ Thời gian: 150’
Họ và tên thí sinh: ………………………………
Quy ước: Nếu khơng u cầu gì thêm, kết quả tính đến 10 chữ số
Bài 1: Tính tích sau:
a) A = 20111982*20112010 b) B = 975312468
2
A = B =
Bài 2: Tìm UCLN, BCNN của các cặp số
a) A = 25452, B = 13332
UCLN(A,B) = BCNN(A,B) =
b) A = 1107, B= 4014, C = 3078
Bài 3: Tìm thương q và số dư r trong phép chia số 13 301 019 847 951 763 cho số 13572468
q = r =
Bài 4: Cho đa thức:
6 5 3 2
( ) 3 4 6 2f x x x x x mx n= − + + + +
. Biết f(1) = 9, f(2) = 118.
a) Tính m, n?
b) Tìm thương và dư khi chia f(x) cho (x-9)
m = n =
Thương: Dư:
Bài 5: Tìm chữ số hàng trăm của số: 2111
12345
ĐS:
Bài 6: Tìm n nhỏ nhất để
10 3
n
+
là số chính phương
Bài 7: Tìm số tự nhiên N nhỏ nhất có 5 chữ số mà khi chia N cho 5 dư 4, chia 4 dư 2.
Bài 8: Tính các tổng sau:
a)
1 1 1 1
...
1.5 5.9 9.13 2009.2013
S = + + + +
(kết quả tính chính xác đến 5 số thập phân)
b)
1 1 1 1
...
1 3 3 1 3 5 5 3 5 7 7 5 2009 2011 2011 2009
P = + + + +
+ + + +
(kết quả tính chính xác đến 5 số thập phân)
c)
1,(123) 2,3(45)
1,2(34) 3,(456)
R = +
(Kết quả viết dưới dạng phân số)
Bài 9: Tìm giá trị của M, N biết:
a) M =
2 2 2 2
11 4 7 1 4 5x x x x+ + + + − − −
khi x = 5678
b) N =
2 3 2 3
2 3 3 2 3 3
sin (1 cos ) tan (1 sin )
,
(1 tan ) cot cos (1 cos ) cot sin
α β α β
β α β α β α
− +
+
+ + + +
với
0 0
54 32'11", 23 45'16"
α β
= =
Bài 10: Cho hàm số y = ax
2
+ bx +c = 0. a =
Biết đồ thò hàm số đi qua các điểm A(-2, 3), B(3, 1) và C(-3; -2). Tìm a, b, c? b = c =
Bài 11: Sau 3 năm, một người ra ngân hàng nhận lại số tiền cả vốn lẫn lãi là 37337889,31 đồng. Biết rằng người đó gửi mức
kỳ hạn 3 tháng theo lãi kép, với lãi suất 1,78% một tháng. Hỏi số tiền người ấy đã gửi vào ngân hàng lúc đầu là bao nhiêu?
Lời giải vắn tắt Đáp số
Bài 12: Ba nhóm cơng nhân cùng đào một con kênh. Biết rằng nếu mỗi nhóm đào riêng lẻ thì sẽ đào xong trong thời gian lần
lượt là: Nhóm I: 4,5 giờ; Nhóm II: 6 giờ; Nhóm III: làm nhanh hơn nhóm II: 1,5 giờ. Hỏi nếu cả ba nhóm cùng đào thì sẽ xong
việc trong bao lâu? (Ghi chính xác đến giờ phút giây)
Bài 13: Tính diện tích hình thang ABCD, biết rằng đáy nhỏ AB = 2 cm, đáy lớn CD = 5 cm, cạnh bên BC =
10
cm và cạnh
bên DA =
13
cm.
Bài 14: Cho
V
ABC vng tại A, vẽ trung tuyến AM và đường cao AH. Biết AC=12 cm, AM=10 cm.
1) Tính góc B, C.
2) Tính độ dài cạnh AB, AH.
µ
B =
µ
C =
AB = AH=
Bài 15: Cho dãy số
3 5 3 5
2
2 2
n n
n
U
+ −
= + −
÷ ÷
÷ ÷
với n = 1; 2; 3; ….
a) Tính 5 số hạng đầu U
0
; U
1
; U
2
; U
3
; U
4
.
b) Lập cơng thức truy hồi tính U
n+1
theo U
n
và U
n-1
.
c) Lập quy trình bấm phím liên tục để tính U
n+1
.
U
0
= U
1
= U
2
= U
3
= U
4
=
b) c)