Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Nghiên cứu công nghệ cacbon hóa các chất thải cháy được trong rác thải đô thị thành than nhiên liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 98 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH

NGUYỄN KHÁNH QUỲNH

LỒNG GHÉP BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
VÀO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DU LỊCH KHU VỰC
THỊ XÃ CỬA LÒ, TỈNH NGHỆ AN

LUẬN VĂN THẠC SĨ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

HÀ NỘI – 2018


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH

NGUYỄN KHÁNH QUỲNH

LỒNG GHÉP BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
VÀO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DU LỊCH KHU VỰC
THỊ XÃ CỬA LÒ, TỈNH NGHỆ AN

LUẬN VĂN THẠC SĨ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Chuyên ngành: Biến đổi khí hậu
Mã số: Chƣơng trình đào tạo thí điểm

Người hướng dẫn khoa học: GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ

HÀ NỘI – 2018



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này công trình nghiên cứu do cá nhân tơi thực hiện
dƣới sự hƣớng dẫn khoa học của GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ không sao chép các
cơng trình nghiên cứu của ngƣời khác. Số liệu và kết quả của luận văn chƣa từng đƣợc
công bố ở bất kì một cơng trình khoa học nào khác.
Các thông tin thứ cấp sử dụng trong luận văn là có nguồn gốc rõ ràng, đƣợc trích
dẫn đầy đủ, trung thực và đúng quy cách.
Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm về tính xác thực và nguyên bản của luận văn.

HỌC VIÊN THỰC HIỆN

Nguyễn Khánh Quỳnh

i


LỜI CẢM ƠN
Trƣớc hết tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành và sâu sắc tới GS.TSKH
Nguyễn Đức Ngữ đã nhiệt tình hƣớng dẫn, chỉnh sửa cho tơi trong suốt quá trình
thực hiện luận văn. Xin cảm ơn sự giúp đỡ của các cán bộ Sở Du lịch tỉnh Nghệ An,
Phịng Văn hóa thị xã Cửa Lị, Phịng khí tƣợng thủy văn và biến đổi khí hậu - Sở Tài
nguyên và môi trƣờng tỉnh Nghệ An đã hỗ trợ giúp đỡ tơi hỗ trợ giúp đỡ tơi trong q
trình thu thập và xử lý số liệu phu ̣c vu ̣ viê ̣c thực hiện luận văn.
Tôi xin cảm ơn các thầy cô giáo, cán bộ Khoa Các khoa học liên ngành, Đại
học Quốc Gia Hà Nội đã hết lòng giảng dạy, truyền đạt kiến thức và tạo điều kiện
cho tơi hồn thành chƣơng trình đào tạo thạc sĩ Biến đổi khí hậu.
Cuối cùng tơi xin cảm ơn sự động viên, khích lệ của gia đình và bạn bè và
đồng nghiệp trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn.
Hà Nội, ngày


tháng

năm 2018

Học viên cao học

Nguyễn Khánh Quỳnh

ii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Nguyên nghĩa

BĐKH

Biến đổi khí hậu

CSVCKT

Cơ sở vật chất kỹ thuật

IPCC

Ủy ban Liên chính phủ về biến đổi khí hậu
(Inter-Goverments Panels for Climate Change)


KNK

Khí nhà kính

KT-XH

Kinh tế - xã hội

NBD

Nƣớc biển dâng

OECD

Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
(Organisation for Economic Co-operation and Development)

PTBV

Phát triển bền vững

Tx. Cửa Lị

Thị xã Cửa Lị

UNDP
UNEP
UNFCCC
USAID
UNWTO

WMO

Chƣơng trình phát triển Liên hợp quốc
(United Nations Development Programme)
Chƣơng trình Mơi trƣờng Liên Hợp quốc
(The United Nations Environment Programme)
Công ƣớc khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu
(United Nations framework Convention on Climate change)
Cơ quan Phát triển Quốc tế của Hoa Kỳ
(United states Agency for Intetnational Development))
Tổ chức Du lịch Thế giới
(World Torism Organization)
Tổ chức Khí tƣợng thế giới
(World Meteorological Organization Extranet)

iii


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... iii
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... vi
DANH MỤC HÌNH ......................................................................................................vii
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................................4
1.1. Cơ sở lý luận .............................................................................................................4
1.1.1. Một số khái niệm ...................................................................................................4
1.1.2. Khung lý thuyết của vấn đề nghiên cứu ................................................................5
1.2. Cơ sở pháp lý ............................................................................................................5

1.3. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu ..............................................................................6
1.3.1. Vấn đề biến đổi khí hậu và lồng ghép biến đổi khí hậu ........................................6
1.3.2. Các nội dung về lồng ghép biến đổi khí hậu .......................................................12
1.4. Tổng quan về vùng nghiên cứu ..............................................................................14
1.4.1. Khái quát chung về Thị xã Cửa Lò .....................................................................14
1.4.2. Đặc điểm của ngành du lịch Thị xã Cửa Lò ........................................................21
CHƢƠNG 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ NGUỒN SỐ LIỆU.........................28
2.1. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................................28
2.2. Nguồn số liệu ..........................................................................................................34
CHƢƠNG 3. LỒNG GHÉP BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀO KẾ HOẠCH.......................35
PHÁT TRIỂN DU LỊCH THỊ XÃ CỬA LÒ, TỈNH NGHỆ AN ..................................35
3.1. Xu thế biến đổi khí hậu tại địa phƣơng ..................................................................35
3.1.1. Nhiệt độ ...............................................................................................................35
3.1.2. Lƣợng mƣa ..........................................................................................................36
3.1.3. Xu thế biến đổi gió mùa ......................................................................................37
3.2. Kịch bản biến đổi khí hậu tại địa phƣơng ..............................................................39
3.3. Xây dựng mơ hình lồng ghép biến đổi khí hậu ......................................................42
3.4. Tiến hành lồng ghép ...............................................................................................44
3.4.1. (Bƣớc 1) Đánh giá và mô tả những khả năng bị tổn hại. ....................................44
3.4.2. (Bƣớc 2) Lựa chọn các giải pháp thích ứng ........................................................56
iv


3.4.3. (Bƣớc 3) Phân tích các giải pháp thích ứng ........................................................58
3.4.4. (Bƣớc 4) Lựa chọn tiến trình hành động .............................................................68
3.4.5. (Bƣớc 5) Triển khai thực hiện các giải pháp .......................................................70
3.4.6. (Bƣớc 6) Giám sát và đánh giá kết quả thực hiện ...............................................70
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ................................................................................71
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................74
PHỤ LỤC


v


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Thống kê tình hình thiên tai và ƣớc tính thiệt hại do thiên tai gây ra ...... 20
Bảng 2.1. Tiêu chí đánh giá mức độ tác động của BĐKH đến ngành du lịch ......... 30
Bảng 2.2. Các tiêu chí đánh giá khả năng xảy ra tác động ....................................... 31
Bảng 2.3. Thang đánh giá mức độ rủi ro .................................................................. 31
Bảng 2.4. Năng lực thích ứng của ngành du lịch đối với BĐKH ............................. 32
Bảng 2.5. Thƣớc đo định tính xác định khả năng dễ bị tổn thƣơng ......................... 33
Bảng 3.1: Số đợt rét đậm, rét hại ở Nghệ An ........................................................... 38
Bảng 3.2: Số đợt nắng nóng xảy ra ở Nghệ An trong những năm gần đây.............. 38
Bảng 3.3. Số cơn bão ảnh hƣởng trực tiếp từ 1980-2010......................................... 38
Bảng 3.4. Biến đổi của nhiệt độ trung bình năm (oC) so với thời kỳ cơ sở ............. 40
Bảng 3.5. Biến đổi của lƣợng mƣa năm (%) so với thời kỳ cơ sở .......................... 40
Bảng 3.6. Mực nƣớc biển dâng theo kịch bản RCP 4.5 ........................................... 40
Bảng 3.7. Nguy cơ ngập đối với tỉnh Nghệ An. ....................................................... 41
Bảng 3.8. Nguy cơ mất đất theo kịch bản nƣớc biển dâng 50cm của 4 huyện ........ 41
Bảng 3.9. Các loại đất có nguy cơ bị mất theo kịch bản nƣớc biển dâng 50cm ...... 41
Bảng 3.10. Các đối tƣợng chịu tác động bởi các hiện tƣợng thời tiết nguy hiểm ............ 49
Bảng 3.11. Rà soát nội dung, kế hoạch phát triển du lịch Tx.Cửa Lò ..................... 50
Bảng 3.12. Mức độ tác động của BĐKH đến du lịch Cửa Lò .................................. 51
Bảng 3.13. Khả năng xảy ra tác động bởi BĐKH đối với du lịch Cửa Lò............... 53
Bảng 3.14. Mức độ rủi ro bởi BĐKH đối với du lịch Cửa Lò ................................. 53
Bảng 3.15. Mức độ tổn thƣơng của du lịch Cửa Lò do BĐKH................................ 56
Bảng 3.16. Ma trận lựa chọn các biện pháp ứng phó với BĐKH ............................ 57
Bảng 3.17. Danh mục các dự án ƣu tiên ứng phó .................................................... 58
Bảng 3.18. Ma trận phân tích các lợi ích và ƣớc tính mức độ chi phí của các biện pháp
ứng phó với BĐKH và NBD .................................................................................... 60

Bảng 3.19. Thứ tự các biện pháp ƣu tiên ứng phó với BĐKH và NBD .................. 68
Bảng 3.20. Tiêu chí đánh giá tích hợp các vấn đề BĐKH ....................................... 71

vi


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí địa lý Tx Cửa Lị ................................................................................ 15
Hình 1.2. Sơ họa xói lở tại bờ biển do nƣớc biển dâng ............................................ 18
Hình 1.3. Bản đồ du lịch Thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An .......................................... 24
Hình 3.1A. Xu thế biến đổi của nhiệt độ trung bình năm trạm Vinh 1961-2016..... 35
Hình 3.1B. Độ lệch chuẩn của nhiệt độ trung bình năm trạm Vinh 1961-2016 ..... 36
Hình 3.2A. Lƣợng mƣa trung bình năm trạm Vinh 1961-2016 ............................... 37
Hình 3.2B. Độ lệch chuẩn lƣợng mƣa trung bình năm trạm Vinh 1961-2016......... 37
Hình 3.3. Bản đồ minh họa đƣờng ng phịng ngừa sự cố an tồn
và tiết kiệm nƣớc
Các giải pháp để phòng sự cố mất nƣớc

Các giải pháp tiết kiệm nƣớc

Vệ sinh bồn chứa hàng tháng

Tận dụng nguồn nƣớc hợp lý.

Sử dụng hệ thống ống chất lƣợng khơng rị rỉ.

Tắt các thiết bị nƣớc khi khơng sử dụng.

Sử dụng máy lọc nƣớc


Lấy nƣớc rửa chén để tƣới cây.

Kiểm tra nguồn nƣớc thƣờng xuyên.

Sử dụng nƣớc vào đúng mục đích.

Bố trí sử dụng các vịi nƣớc chất lƣợng.

Phổ biến cho nhân viên về tiết kiệm và sử
dụng hợp lý nguồn nƣớc.

Lắp đặt các hệ thống dây dẫn nƣớc chất lƣợng

Sử dụng các thiết bị điều chỉnh lƣu lƣợng
nƣớc.

Luôn có bộ phận kĩ thuật kiểm tra thƣờng
xuyên đảm bảo nguồn nƣớc.

Có bồn chứa nƣớc dự trữ
Thƣờng xuyên kiểm tra những điểm rò rỉ
trong đƣờng ống. Sử dụng các thiết bị vệ
sinh tiết kiệm nƣớc.

Bảng PL 3.8: Về nhân lực ứng phó với BĐKH của doanh nghiệp
Những việc DN đã làm

Những việc dự kiến sẽ làm

Bố trí nhân viên tiếp cận, nắm tình hình của

tác động của BĐKH qua các cuộc họp.

Tham gia hội thảo, tập huấn về BĐKH.

Cử cán bộ tham gia tập huấn và phổ biến cho
toàn thể cán bộ nhân viên thực hiện.

Duy trì các biện pháp đã thực hiện và sẽ
tìm thêm những biện pháp mới.

Cử cán bộ của DN tham gia họp với cán bộ địa
phƣơng và triển khai những hoạt động nhằm
đối phó với BĐKH.
Cùng tham gia với các cơ quan ban ngành có
liên quan để nắm bắt tình hình và tập huấn khi
có u cầu.

Nâng cao ý thức bảo vệ Mơi trƣờng, ứng
phó BĐKH cho nhân viên.
Đảm bảo an toàn trong lúc thời tiết bất
thƣờng.


Phụ lục 4A: Số liệu nhiệt độ -Trạm Vinh (1961-2016)
Nhiệt độ trung bình tháng

Nhiệt
độ TB
năm


Độ lệch
chuẩn

TT

Năm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII


1

1961

17.0

17.0

20.5

25.2

27.3

28.2

30.1

28.9

27.0

25.3

22.4

20.5

24.1


0.0

2

1962

15.4

18.2

20.2

23.0

28.4

29.3

29.3

28.2

26.3

24.3

21.4

18.5


23.5

-0.5

3

1963

15.2

17.1

19.9

23.3

26.9

28.4

28.8

28.0

27.5

23.8

23.7


19.3

23.5

-0.6

4

1964

18.3

16.5

20.2

25.1

27.0

29.5

29.4

28.6

27.0

24.8


20.2

18.0

23.7

-0.4

5

1965

18.3

20.4

20.5

25.7

27.4

28.3

29.3

28.6

27.0


25.5

23.2

18.9

24.4

0.3

6

1966

19.8

20.3

22.5

26.0

26.8

29.9

29.6

27.9


26.2

24.4

21.8

20.1

24.6

0.5

7

1967

15.4

15.7

20.6

23.1

28.7

29.2

30.6


29.8

25.9

23.9

22.1

16.8

23.5

-0.6

8

1968

18.4

13.5

19.7

22.0

27.5

29.2


x

28.9

26.7

24.5

23.3

22.4

21.3

-2.7

9

1969

19.3

17.9

19.6

23.6

28.8


29.0

29.4

28.6

26.7

25.4

19.9

17.3

23.8

-0.3

10

1970

16.1

19.6

18.5

22.8


27.4

28.3

29.6

28.4

26.8

23.5

19.9

18.7

23.3

-0.8

11

1971

15.6

17.1

19.6


24.8

26.6

29.1

28.1

28.1

27.3

22.7

20.0

18.0

23.1

-1.0

12

1972

17.1

17.9


20.4

22.5

28.5

29.3

29.3

27.8

26.6

25.2

21.8

19.0

23.8

-0.3

13

1973

17.3


21.1

22.7

25.2

29.2

30.5

29.1

28.0

26.1

23.8

20.5

17.3

24.2

0.1

14

1974


18.1

16.0

18.3

23.1

27.9

29.4

30.6

28.1

27.6

24.6

21.3

19.2

23.7

-0.4

15


1975

17.2

18.9

21.4

25.4

28.5

29.2

29.9

27.9

27.1

24.4

20.2

15.7

23.8

-0.3


16

1976

16.4

18.8

19.1

22.7

27.1

28.9

29.2

27.9

27.3

24.8

18.9

18.6

23.3


-0.8

17

1977

15.2

14.5

19.9

23.3

28.3

31.5

30.4

29.2

26.6

24.9

20.4

20.2


23.7

-0.4


18

1978

17.0

17.2

20.5

24.3

27.5

29.0

28.9

28.3

26.0

24.2


21.5

20.2

23.7

-0.4

19

1979

19.4

20.6

21.4

23.7

27.2

28.4

30.8

28.6

26.8


23.8

20.2

19.3

24.2

0.1

20

1980

18.4

16.3

22.3

24.7

27.8

28.3

30.2

29.5


25.9

24.7

22.8

19.0

24.2

0.1

21

1981

18.2

19.8

22.5

26.0

27.2

28.8

28.7


29.4

27.4

24.2

21.1

17.0

24.2

0.1

22

1982

18.3

17.7

20.9

23.3

27.4

29.3


30.4

29.3

26.9

25.3

23.2

16.8

24.1

0.0

23

1983

15.5

17.1

18.5

23.6

28.9


30.3

30.9

26.3

28.2

24.7

20.8

17.4

23.5

-0.6

24

1984

14.8

15.4

18.4

24.8


27.1

29.8

30.0

28.4

26.7

23.8

22.6

17.9

23.3

-0.8

25

1985

16.0

18.1

17.6


21.7

28.1

29.5

29.4

29.2

26.5

24.4

22.1

18.5

23.4

-0.7

26

1986

17.5

17.5


19.5

24.3

27.3

30.4

30.2

28.4

26.9

24.2

20.9

19.9

23.9

-0.2

27

1987

19.4


20.8

23.6

24.1

29.3

30.0

30.2

29.1

26.9

25.8

22.5

16.7

24.9

0.8

28

1988


19.3

18.2

18.1

21.8

28.6

30.0

30.2

29.1

27.1

23.7

20.1

18.7

23.7

-0.3

29


1989

16.4

16.8

19.4

23.6

26.8

29.0

28.8

28.2

27.9

23.9

21.5

19.4

23.5

-0.6


30

1990

18.6

18.5

20.4

25.2

25.9

29.2

29.8

29.7

27.7

24.6

22.5

19.7

24.3


0.2

31

1991

19.7

19.6

23.3

23.7

28.0

29.7

29.6

28.8

27.6

24.2

21.3

19.7


24.6

0.5

32

1992

16.8

17.7

20.3

24.3

27.8

29.3

28.7

28.5

27.5

23.1

19.9


19.7

23.6

-0.5

33

1993

16.8

19.9

21.0

24.5

27.6

31.3

30.8

29.5

27.1

23.5


21.6

17.2

24.2

0.1

34

1994

18.7

19.9

18.3

25.1

27.9

28.8

28.9

28.4

26.7


24.2

22.6

19.9

24.1

0.0

35

1995

16.9

16.8

19.6

24.2

27.4

30.4

29.9

28.5


26.6

25.1

20.2

18.4

23.7

-0.4

36

1996

18.1

15.6

20.6

21.2

27.4

29.5

30.2


28.8

26.7

25.1

22.6

18.0

23.7

-0.4

37

1997

18.8

17.4

21.4

24.7

28.6

30.0


29.1

28.9

25.9

25.8

23.5

20.1

24.5

0.4

38

1998

19.5

19.6

21.4

26.1

28.7


31.1

30.9

29.8

27.2

25.3

22.5

19.4

25.1

1.0


39

1999

18.1

18.4

22.0

25.5


26.1

29.7

30.7

29.2

27.5

24.8

22.1

16.3

24.2

0.1

40

2000

19.0

17.0

19.7


25.0

27.6

28.5

29.5

29.5

26.8

25.0

20.8

19.9

24.0

-0.1

41

2001

19.1

18.0


21.2

25.3

27.4

29.5

30.0

28.2

27.3

25.4

20.8

18.4

24.2

0.1

42

2002

17.9


19.4

22.3

25.9

28.0

30.6

30.0

28.4

26.8

24.9

21.1

19.8

24.6

0.5

43

2003


17.0

21.1

21.7

26.6

29.3

30.7

30.2

29.3

26.4

25.5

23.1

18.7

25.0

0.9

44


2004

18.3

18.3

20.7

24.2

27.3

29.4

29.6

29.1

27.1

24.6

22.4

19.7

24.2

0.1


45

2005

18.0

19.2

19.2

24.6

30.5

31.3

29.7

28.9

27.3

25.2

22.9

17.5

24.5


0.4

46

2006

18.3

19.3

20.5

26

28.2

31

30.3

28.2

27.3

26.2

25.2

19.3


25.0

0.9

47

2007

17.2

21.9

22.5

24.0

27.2

31.2

31.1

29.2

27.4

25.0

20.7


21.1

24.9

0.8

48

2008

17.3

13.8

20.8

25.2

27.8

30.2

30.5

29.7

27.9

25.8


22.1

18.7

24.2

0.1

49

2009

16.5

22.7

22.0

25.0

27.2

31.5

30.5

29.0

27.9


26.1

21.8

20.1

25.0

0.9

50

2010

18.9

21.5

22.5

24.2

29.9

31.7

30.9

28.1


28.7

24.4

22.2

20.3

25.3

1.2

51

2011

14.2

17.7

16.9

23

27.5

30.6

29.7


28.6

27.2

23.9

23.3

17.1

23.3

-0.8

52

2012

16.4

17

20.3

26.2

29.5

30.7


30.5

29.5

27.1

26.1

24.2

20.6

24.8

0.8

53

2013

16.8

20.6

23.6

25.1

29.6


29.8

29.1

29.2

26.9

24.8

22.1

16.5

24.5

0.4

54

2014

17.4

17.1

20.3

25.7


30.0

31.0

30.5

29.7

28.4

25.6

23.7

17.5

24.7

0.7

55

2015

17.8

19.8

22.2


24.7

31.7

31.6

29.7

29.6

28.8

26

24.9

20

25.5

1.5

56

2016

18.3

16.3


19.9

25.3

28.7

31.6

31.1

29.6

27.8

26.5

22.9

20.4

24.9

0.8

Nhiệt độ
TB tháng

17.5


18.2

20.6

24.3

28.0

29.8

29.3

27.1

24.7

21.8

18.8

28.8

24.1


TỔNG LƢỢNG MƢA THÁNG
TT
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

Năm
1961
1962
1963
1964
1965
1966

1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985

I
43.9
21.8
10.1
54.1
24.4
58.1
39.3
8.9
84.4

51.6
28.8
21.3
49.4
83.8
115.1
53.8
60.8
61.2
98.0
27.3
63.9
86.5
61.6
42.2
60.9

II
III
39.6 63.5
9.4 56.9
40.3 50.8
42.7 26.9
84.1 58.6
44.3 52.2
35.0 16.2
42.1 47.1
36.5 70.9
15.8 35.6
14.7 13.4

70.1 19.1
11.1 35.5
41.6 54.5
31.2 43.9
59.9 68.7
24.2 29.7
68.3 61.5
28.5 27.8
51.5 40.5
42.3 30.5
72.3 104.5
58.1 43.4
30.1 15.0
58.2 29.4

IV
76.2
111.4
24.7
19.9
106.1
44.5
94.5
85.9
27.4
79.4
36.4
93.0
104.5
49.7

4.0
51.8
48.4
85.9
122.2
94.5
117.3
42.6
38.8
79.4
37.1

V
257.0
36.0
42.5
223.1
190.4
330.2
189.7
75.4
101.7
101.8
169.8
153.4
118.6
124.5
112.5
73.7
77.6

50.2
152.4
77.4
187.2
130.6
25.4
208.4
6.3

VI
274.2
124.2
214.3
37.8
307.8
1.7
64.9
41.6
71.9
221.0
155.9
113.9
32.0
78.9
100.5
118.6
0.1
85.5
217.9
149.7

33.5
74.9
102.6
145.8
406.1

VII
70.5
117.2
113.5
74.8
115.6
21.1
13.8
x
110.7
36.9
527.4
45.5
431.9
4.7
22.3
35.2
30.9
58.9
17.7
10.7
351.7
19.7
159.2

120.5
49.0

VIII
144.8
142.0
157.4
169.5
392.5
158.2
140.0
224.0
16.6
427.5
37.7
165.5
151.3
356.2
483.5
70.7
241.0
423.3
432.5
332.8
93.8
44.9
176.2
97.1
73.5


IX
732.4
809.3
508.9
545.1
285.9
99.7
858.3
324.5
393.8
819.9
344.3
391.8
1618.1
77.8
499.2
113.7
220.9
1543.2
572.9
1071.4
779.3
393.4
135.2
536.6
876.4

X
347.5
328.8

699.0
876.5
358.1
814.3
311.5
215.8
36.1
509.6
816.8
519.9
430.3
421.5
149.8
416.0
244.3
356.1
5.6
315.8
694.9
843.4
1419.8
631.3
370.7

XI
167.3
123.0
178.4
187.1
235.2

190.8
294.1
206.3
217.3
142.9
6.7
163.0
43.1
176.3
93.7
462.7
137.3
118.8
68.1
56.2
135.7
710.8
33.6
286.1
537.2

XII
207.5
15.7
47.8
75.9
183.3
77.7
62.2
133.8

21.8
92.7
198.8
53.7
15.9
58.6
26.1
44.1
70.6
22.3
14.5
168.8
2.9
20.2
90.1
52.8
11.6

Lƣợng
Độ
mƣa TB lệch
năm
chuẩn
2424.4
393.7
1895.7 -135.0
2087.7
57.0
2333.4
302.7

2342.0
311.3
1892.8 -137.9
2119.5
88.8
1405.4 -625.3
1189.1 -841.6
2534.7
504.0
2350.7
320.0
1810.2 -220.5
3041.7 1011.0
1528.1 -502.6
1681.8 -348.9
1568.9 -461.8
1185.8 -844.9
2935.2
904.5
1758.1 -272.6
2396.6
365.9
2533.0
502.3
2543.8
513.1
2344.0
313.3
2245.3
214.6

2516.4
485.7


26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51

52
53

1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012

2013

42.7
35.0
42.7
71.0
57.2
92.6
56.9
11.0
34.0
75.9
53.3
152.4
43.7
65.6
53.5
63.4
24.0
23.9
62.5
13.1
26.9
33.2
83
37.2
61.3
47.0
61.0
36.0


52.5 35.4
16.7 55.0
38.1 84.1
34.7 52.7
68.9 54.6
15.9 46.8
54.2 16.6
25.2 47.1
52.8 52.2
27.8 36.7
63.1 54.3
66.6 95.2
45.3 38.7
43.3 28.6
22.1 52.3
46.3 76.1
19.0 84.0
19.5 38.9
54.9 28.0
24.7 39.8
52.9 51.1
34.9 141.7
33
32.7
19.6 92.4
28.6 11.7
23.0 57.0
31.0 38.0
35.0 27.0


83.8
116.9
15.4
84.3
43.7
62.5
19.3
73.4
35.2
34.0
53.4
165.9
52.7
59.7
145.0
17.9
46.0
28.8
121.4
19.8
44.0
76.0
32.6
84.7
78.6
29.0
19.0
70.0


322.2
76.4
121.4
255.6
144.1
92.1
87.1
75.3
227.3
74.4
70.9
126.9
101.0
328.7
116.7
448.3
263.0
281.2
186.5
119.0
99.8
204.0
73.8
123.3
26.3
114.0
288.0
82.0

1.9

161.7
66.9
128.6
58.1
62.3
226.3
9.6
190.4
105.2
31.1
57.6
85.4
83.2
148.4
64.0
35.0
50.4
212.1
49.6
57.3
8.8
41.6
3.5
70.6
92.0
125.0
328.0

23.0
90.5

24.9
272.6
399.8
48.5
129.7
157.9
195.3
78.9
141.0
113.8
15.8
60.3
52.7
87.6
122.0
119.0
111.4
227.8
171.3
43.7
52.9
108.5
110.2
377.0
85.0
176.0

210.7
398.7
93.6

481.4
345.0
247.9
124.7
311.7
218.2
296.3
161.2
191.5
140.1
50.4
144.1
323.3
188.0
113.6
181.1
424.3
547.1
636.5
164.7
339.9
868.5
40.0
140.0
153.0

171.1
368.8
409.1
171.4

389.6
326.7
395.0
507.5
476.3
55.4
780.9
185.5
495.5
96.7
392.6
394.3
531.0
603.9
300.8
647.2
253.5
118.6
430.9
373.8
94.4
741.0
721.0
823.0

785.4
226.9
766.3
1592.8
939.2

1255.8
826.3
158.2
142.6
275.1
397.3
328.6
257.1
950.3
201.2
555.5
433.0
221.2
171.3
258.1
517.8
495.2
1,037.60
108.6
1,290.30
341.0
61.0
528.0

108.7
124.0
17.0
289.4
162.2
107.7

60.1
46.6
242.0
138.0
455.2
24.4
143.3
134.6
110.1
51.4
128.0
56.7
147.6
106.3
58.0
44.6
75.5
61.1
43.5
344.0
230.0
165.0

102.2
12.7
24.6
86.8
23.4
247.7
72.2

49.1
196.7
35.3
38.8
62.0
59.2
27.1
50.0
86.0
133.0
52.2
33.9
39.2
71.4
123.0
58.7
56.6
34.7
51.0
96.0
69.0

1939.6
1683.3
1704.1
3521.3
2685.8
2606.5
2068.4
1472.6

2063.0
1233.0
2300.5
1570.4
1477.8
1928.5
1488.7
2214.1
2006.0
1609.3
1611.5
1968.9
1951.1
1960.2
2117.0
1409.2
2718.7
2256.0
1895.0
2492.0

-91.1
-347.4
-326.6
1490.6
655.1
575.8
37.7
-558.1
32.3

-797.7
269.8
-460.3
-552.9
-102.2
-542.0
183.4
-24.7
-421.4
-419.2
-61.8
-79.6
-70.5
86.3
-621.5
688.0
225.3
-135.7
461.3


54
2014
55
2015
56
2016
Lƣợng mƣa
TB tháng


5
61
85

47
49
26

31
73
11

16
60
43

52.2

39.7

47.9

62.6

19
120
85

273
121

10

111
90
115

164
50
177

142.3 109.5 115.6 233.6

192
368
741

473
160
564

64
219
288

65
93
31

1460.0
1464.0

2176.0

484.1

508.1

164.6

70.6

2030.7

-570.7
-566.7
145.3




×