BNG THIT K MA TRN HK I
MễN TON- NH: 2010-2011
Cõu
Bit Hiu Vn dng
Tng
TN TL TN TL TN TL
1 Xỏc nh giỏ tr theo v trớ
ca cỏc ch s trong s
thp phõn.
2 ( 1) 2 ( 1) 4 ( 2)
2 K nng thc hin 4 phộp
tớnh vi s thp phõn.
4( 2) 4( 2) 2 ( 2 ) 10 ( 6)
3 Gii toỏn liờn quan n
din tớch hỡnh tam giỏc
1 ( 2) 1 ( 2)
Tng 6( 3) 4(2) 6 (2) 3( 3) 15( 10)
GV ra ủe: ẹaứo Thũ Cuực 1
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN HỌC KÌ I
TIẾNG VIỆT(ĐỌC)
NỘI DUNG
Biết Hiểu Vận dụng
T
N
T
L
TN TL T
N
TL
Kiến thức về từ đồng
âm, đồng nghĩa, trái
nghĩa, nhiều nghĩa
1(0.5) 1( 0,5)
Cảm thụ, hiểu nội
dung bài đọc
3 (1.5) 3( 1.5)
Mở rộng vốn từ
BVMT+ Hạnh phúc
1( 0,5) 1 ( 1 ) 2 ( 1.5)
Kiến thức loại( Đại
từ, Đại từ xưng hô,
quan hệ từ )
2( 1.5) 2( 1.5.)
Tổng cộng
2( 1) 3 ( 1.5) 1 ( 1) 2 ( 1,5) 8 ( 5)
GV ra ñeà: Ñaøo Thò Cuùc 2
Trường TH Sông Mây
Họ tên :……........
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học : 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí SỐ MẬT
MÃ
GT2 kí SỐ TT
…………………………………………………………………………………………
Phần 1: Trắc nghiệm: …… /3đ
1. Chữ số 3 trong số 72,364 có giá trị là:
a. 3 b. c. d.
2. Trong số 273,86 chữ số 8 chỉ:
a. 8 đơn vị b. 8 chục c. 8 phần trăm d. 8 phần mười.
3. Cho A = 1,38 và B = 1,3 . Hỏi phải bớt đi ở A bao nhiêu để A=B
a. 0,8 b. 0,08 c. 8 d. 0,008
4. 97,36 là tích của :
a. 0,09736 và 10 b. 9,736 và 100 c. 0,9736 và 1000 d. 9,736 và 10
5. Kết quả của biểu thức 0,5 x y = 44 x 0,5 , y có giá trị là:
a. 0,5 b. 22 c. 44 d. 0
6. 5,1 x 1000 = ?
a. 51 b. 510 c. 5100 d. 51000
Phần 2 : Vận dụng và tự luận: …………/7đ
1. Đặt tính và tính ( 2 đ)
a. 397,45 + 410,14 b. 58- 6,824
.. ..................................... ...............................
. ........................................ ................................
.......................................... .................................
........................................... ...................................
c. 34,05 x 4,6 d. 45,54 : 18
.. ..................................... ...............................
. ........................................ ................................
GV ra ñeà: Ñaøo Thò Cuùc 3
Điểm Lời phê GK 1 GK 2 SỐ
MẬT
MÃ
.......................................... .................................
........................................... ...................................
2. Tính nhanh ( 2 đ)
a, 96,28 x 3,527 + 3,527 x 3,72 b, 4,86 x 0,25 x 40
.. ..................................... ...............................
. ........................................ ................................
.......................................... .................................
........................................... ...................................
........................................... .....................................
3. Một mảnh đất hình tam, giác có dộ dài cạnh đáy là 34,8 m, chiều cao bằng cạnh
đáy.
a) Tính diện tích mảnh đất . ( 1 đ)
b) Trên mảnh đất đó người ta dành ra 25 % đất để trồng rau, cứ mỗi mét
vng đất thu hoạch được 4 kg rau. Hỏi đã thu hoạch được tất cả bao nhiêu
kg rau? ( 1 đ)
....................................................................................................................... ........
.................................................................................................................. .............................
............................................................................................ ....................................................
...................................................................... ...........................................................................
................................................ ..................................................................................................
.......................... . .......................................................................................................................
....
4. Số 19,99 sẽ thay đổi thế nào nếu:.( 1 đ)
a.Xóa bỏ hai chữ số ở phần thập phân.
b. Thay các chữ số 9 bằng chữ số 1
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................
GV ra đề: Đào Thò Cúc 4
HỌC SINH KHÔNG ĐƯC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT ĐI
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN TOÁN
THI HKI: 10-11
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3đ) :Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ
Câu 1: b Câu 2: d Câu 3: b Câu 4 : d Câu 5: c Câu 6: c
Phần 2: Tự luận ( 7 đ)
1. Đặt tính và tính ( 2 đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ
a. 807,59 b. 51,176 c. 156,63 d. 2,53
2. Tính nhanh ( 2 đ)
a, 96,28 x 3,527 + 3,527 x 3,72 b, 4,86 x 0,25 x 40
= 3,527 x ( 96,28 + 3,72 ) ( 0,5đ) = 0,25 x 40 x 4,86 ( 0,5đ)
= 3,527 x 100 ( 0,25đ) = 10 x 4,86 ( 0,25 đ)
= 352,7 ( 0,25đ) = 46,8 ( 0,25 đ)
2. Chiều cao mảnh đất hình tam giác: 0,5 đ
34,8 x = 17,4 ( m)
Diện tích mảnh đất hình tam giác là: 0,5 đ
( 34,8 x 17,4 ) : 2 = 302, 76 ( m
2
Diện tích đất trồng rau là: 0,5 đ
302,76 : 100 x 25 = 75,69 ( m2)
Số rau thu được là: 0,25 đ
75,69 x 4 = 302,76 ( kg)
Đáp số: ( 0, 25 đ) a. 302,76 m2 b. 302,76 kg
Nếu ghi 1 đáp số không tính điểm
3. .
a.Xóa bỏ hai chữ số ở phần thập phân thì số còn lại là: 19
Số đó giảm đi là: 19,99 - 19 = 0,99 (đơn vị) ( 0,5 đ)
b. Thay các chữ số 9 bằng chữ số 1 ta có: 11,11
Số đó sẽ giảm đi: 19,99- 11.11= 8,88 đơn vị ( 0,5 đ)
GV ra ñeà: Ñaøo Thò Cuùc 5
Trường TH Sông Mây
Họ tên :
………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học : 2010 – 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT( ĐỌC) - LỚP 5
Thời gian : 30 phút
GT1 kí SỐ
MẬT
MÃ
GT2 kí SỐ TT
…………………………………………………………………………………………
Đọc thầm bài: Trồng rừng ngập mặn ( TV 5, tập 1, trang 128)
Chọn ý đúng nhất:
1. Em hiểu thế nào là rừng ngập mặn
a. Rừng ven biển bị nước mặn tràn vào
b. Rừng ngập sâu trong nước mặn.
c. Rừng vùng ven biển nhiệt đới
d. Tất cả đều đúng.
2. Nêu nguyên nhân của việc phá rừng ngập mặn
a. Do chiến tranh , các quai đê lấn biển,
b. Do các quai đê lấn biển.
c. Do làm đầm nuôi tôm
d. Tất cả đều đúng.
3. Rừng ngập mặn được trồng ở đâu?
a. Ở các đảo mới bồi ngoài biển và trên các đồi núi
b. Ở ven biển các tỉnh và trên các đồi núi.
c. Ở ven biển các tỉnh và các đảo mới bồi ngoài biển.
d. Tất cả đều sai.
4. “Hạnh phúc” nghĩa là gì?
a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên
b. Trạng thái sung sường vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện
c. Hồ hởi , háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
GV ra ñeà: Ñaøo Thò Cuùc 6
Điểm Lời phê GK 1 GK 2 SỐ
MẬT
MÃ
d. Tất cả đều đúng .
5. Dòng nào có từ trái nghĩa với “hạnh phúc”
a. Đau buồn, khổ sở, bất hạnh
b.Vui sướng, đau buồn , khổ sở .
c. May mắn, sung sướng, bất hạnh
d. Tất cả các ý trên
6. Hãy nối từ ngữ với lời giải nghĩa thích hợp:
7. Hãy chuyển câu sau đây thành câu có sử dụng cặp quan hệ từ:
Có dịp về Sóc Trăng, bạn nên tới thăm chùa Dơi.
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
8. Tìm 1 đại từ xưng hơ và đặt câu với từ vừa tìm :
Đại từ xưng hơ là:…………………………………………………………………………………
Đặt câu:……………………………………………………………………………….............
GV ra đề: Đào Thò Cúc 7
Bảo tồn
Bảo tồn
Bảo tàng
Bảo vệ
Giữ lại , khơng để cho mất đi
Giữ cho ngun vẹn khơng để
suy suyễn , mất mát
Cất gữi những tài liệu hiện vật
có ý nghĩa lịch sử.
Chống lại mọi sự xâm phạm để
giữ cho ngun vẹn
HỌC SINH KHÔNG ĐƯC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT ĐI
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
HỌC KÌ I
Năm học: 2010-2011
Câu 1->5 mỗi câu đúng đạt 0,5 đ
Cââu Đáp án
1 B
2 D
3 C
4 B
5 A
Câu 6: ( 1 đ) Nối đúng các từ đạt 0,25đ
Câu 7: ( 0, 5 đ) Mỗi quan hệ từ điền đúng chỗ 0, 25 đ
Nếu Có dịp về Sóc Trăng thì bạn nên tới thăm chùa Dơi.
Câu 8: ( 1 đ) Tìm đúng 1 đại từ xưng hơ đạt 0,25 đ
Đặt câu đúng đạt 0, 75 đ
Ví dụ: Tơi đã cố gắng học thật tốt để cha mẹ vui lòng.
Chúng tơi ngồi nói chuyện với nhau rất vui vẻ.
Chúng nó nói chuyện vui chưa kìa.
GV ra đề: Đào Thò Cúc 8
Bảo tồn
Bảo tồn
Bảo tàng
Bảo vệ
Giữ lại , khơng để cho mất đi
Giữ cho ngun vẹn khơng để
suy suyễn , mất mát
Cất giữ những tài liệu hiện vật
có ý nghĩa lịch sử.
Chống lại mọi sự xâm phạm để
giữ cho ngun vẹn