Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.75 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên Lê Cập Nhật </b>
<b>THỰC HIỆN TIẾT 5</b>
<b>Giáo viên Lê Cập Nhật </b>
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
BAØI MỚIBAØI MỚI
Câu
Câu
hỏi:
hỏi:
• - Vẽ hai đường thẳng phân biệt a và b
• - Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại
A và B
• - Hãy cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, có bao nhiêu
góc đỉnh B?
• Vẽ hình:
• Trả lời: Có 4 góc đỉnh A , 4 góc đỉnh B.
• a
• b
• 1
• B
• A
• 3
• 1
• 2
• 4
• • 4•3 2
Nếu một đường thẳng
Nếu một đường thẳng……….<sub>……….</sub>
………
………
………
………...
<b>cắt hai đường thẳng</b>
<b>cắt hai đường thẳng</b>
<b>và trong các góc tạo thành có một cặp góc so</b>
<b>và trong các góc tạo thành có một cặp góc so</b>
<b>le trong bằng nhau</b>
<b>le trong bằng nhau</b> <sub>thì:</sub><sub>thì:</sub>
-Hai góc so le trong cịn lại bằng nhau.-Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Hai goùc trong cùng phía bù nhau
- Hai góc trong cùng phía bù nhau
1.
1.Góc so le trong. Góc đồng vị:<sub>Góc so le trong. Góc đồng vị:</sub>
- Hai cặp góc so le trong là:
2
<i>B</i>
<sub>3</sub>
<i>B</i>
1
<i>A</i>
- Bốn cặp góc đồng vị là: <i>A</i>1
2
<i>A</i> <i><sub>B</sub></i> <sub>2</sub>
Bài tập 1:
Bài tập 1: Vẽđường thẳng xy cắt hai đường thẳng zt và uv tại A Vẽđường thẳng xy cắt hai đường thẳng zt và uv tại A
và B.
vaø B.
a). Viết tên hai cặp góc so le trong.
a). Viết tên hai cặp góc so le trong.
b).Viết tên bốn cặp góc đồng vị.
b).Viết tên bốn cặp góc đồng vị.
Vẽ hình:
Vẽ hình:
Trả lời:
Trả lời: AA
B
B
t
t
v
v
x
x
1
1
2
2
2
2
3
3
3
3
4 11
y
y
z
z
u
u
- Hai cặp góc so le trong là:
- Hai cặp góc so le trong laø:
2
<i>B</i>
<sub>3</sub>
<i>B</i>
1
<i>A</i>
- Bốn cặp góc đồng vị là:
- Bốn cặp góc đồng vị là:
1
<i>A</i>
<i>A</i> •và
Bài tập 2:
Bài tập 2: Xem hình rồi điền vào chỗ trống (…)Xem hình rồi điền vào chỗ trống (…)
).
<i>a IPO</i> <i><sub>POR</sub></i>
).
<i>b OPI</i> <i>TNO</i>
<i>NTO</i>
<i>POI</i>
).
<i>c PIO</i>
).
<i>d OPR</i> <sub>va</sub><sub>va</sub>øø
va
vàø
va
vàø
va
vàø
là một cặp góc …
là một cặp góc …
là một cặp góc …
là một cặp góc …
là một cặp góc …
là một cặp góc …
là một …
là một …
<i><b>so le trong</b></i>
<i><b>so le trong</b></i>
<i><b>cặp góc so le trong</b></i>
<i><b>cặp góc so le trong</b></i>
<i><b>đồng vị</b></i>
<i><b>đồng vị</b></i>
<i><b>đồng vị</b></i>
<i><b>đồng vị</b></i>
N
N
T
T
P
P OO
R
<b>Bài tập 3: </b>
<b>Bài tập 3: (trang 88 SGK) (trang 88 SGK)</b>
<i>c</i> <i>a</i> <i>A</i>
<i>c</i> <i>b</i> <i>B</i>
0
4 2 45
<i>A</i> <i>B</i>
<b>?2</b> <b>Tóm tắt:<sub>Tóm tắt:</sub></b>
Tìm
Tìm
Cho
Cho
1 3
). ?; ?
<i>a A</i> <i>B</i>
2 4
). ?; ?
<i>b A</i> <i>B</i>
c).Viết tên ba cặp góc
c).Viết tên ba cặp góc
đồng vị cịn lại với số
đồng vị cịn lại với số
đo của nó.
đo của nó.
A
A
B
B
a
a
b
b
c
c
4
4
2
2
1
1
4
4
1
1 22
3
3
3
a).Ta có <i>A</i>4 vàvà <i>A</i><sub>1</sub> là 2 góc kề bù nênlà 2 góc kề bù nên
0
1 4
0 0
1
0 0
1
0
1
180
45 180
180 45
135
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
Tương tự: 0 0 0 0
3 180 2 3 180 45 135
<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
Vaäy:
Vaäy: 0
1 3 135
<i>A</i> <i>B</i>
b).
b). 0
2 4 45
<i>A</i> <i>A</i> (vì đối đỉnh)(vì đối đỉnh)
0
2 4 45
<i>B</i> <i>B</i> (vì đối đỉnh)(vì đối đỉnh)
Vậy:
Vậy: 0
2 4 45
<i>A</i> <i>B</i>
c). Ba cặp góc đồng vị cịn lại:
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và
trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong
trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong
bằng nhau thì:
bằng nhau thì:
a).Hai goùc so le trong còn lại bằng nhau.<sub>a).Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.</sub>
Bài tập 4:
Bài tập 4: <sub> </sub>(Baøi 22 - trang 88 SGK)<sub>(Baøi 22 - trang 88 SGK)</sub>
0
140
2
<i>B</i> AA
B
B
1
1
2
2
2
2
3
3
3
3
4
4
4
4 11
0
40
0
40
0
40
0
40
0
140
0
140
0
140
Giải:
Giải:
a). Vẽ hình
a). Vẽ hình
b). Điền tiếp số đo ứng với các góc cịn lại
b). Điền tiếp số đo ứng với các góc cịn lại
c). Cặp góc trong cùng phía là:
c). Cặp góc trong cùng phía là:
3
<i>B</i>
4
<i>A</i>
•và
•và
1 2
<i>A</i> <i>B</i>
4 3
<i>A</i> <i>B</i>
0
180
0
180
1
<i>A</i>
Vậy: Hai góc trong cùng phía thì bù nhau
Vậy: Hai góc trong cùng phía thì bù nhau
Ta tính được:
+ Ơn lại định nghĩa hai đường thẳng song song và
+ Ôn lại định nghĩa hai đường thẳng song song và
các vị trí của hai đường thẳng ( lớp 6).
các vị trí của hai đường thẳng ( lớp 6).
+ Bài tập về nhà: 23 /SGK – Trang 89
+ Bài tập về nhà: 23 /SGK – Trang 89
16;17; 18; 19; 20 /SBT – Trang 75; 76; 77
16;17; 18; 19; 20 /SBT – Trang 75; 76; 77