Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

BỘ SƯU TẬP ẢNH BÁC HỒ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Së gd&®t cao b»ng


Tr ờng thpt nguyên bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

transistor



transistor



(Bóng bán dẫn)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cũng giống nh Diot, Transistor đ ợc tạo thành từ 2 bán dẫn điện.
- Khi ghép một bán dẫn điện âm nằm giữa 2 bán dẫn điện d ơng


ta đ ợc 1 PNP Transistor.


A.Khái niệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Đầu dẫn (Base)


* Mi Transistor u cú 3 chõn:


2. Đầu thu (Collector)
3. Đầu phát (Emitter)


Để phân biệt PNP hay NPN ta căn cứ vào ký hiệu linh kiện
dựa vào mũi tên trên đầu phát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. CÊu t¹o



Transistor gåm 3 líp
bán dẫn ghép với nhau


hình thành 2 mối ghép
tiÕp gi¸p P-N, nÕu ghÐp
theo thø tù PNP ta ® ỵc
Transistor thn, nÕu
ghÐp thø tù NPN ta đ ợc
Transistor ng ợc. Về ph
ơng diện cấu t¹o


Transistor t ơng đ ơng với
2 Diode đấu ng ợc chiều
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Hai líp bán dẫn bên ngoài đ ợc nối thành 2 cực:
- Cực phát Emitter viết tắt là E.


- Cực thu(Cực góp) Collector viết tắt là C.


- Ba lp bỏn dn đ ợc nối ra thành 3 cực, lớp giữa gọi là cực
gốc ký hiệu là B(Base). lớp bán dẫn rất mỏng và có nồng độ


t¹p chÊt thÊp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Xét hoạt động của Transistor NPN.


2. Nguyên tắc hoạt động của Transistor



Mạch khảo sát về Nguyên tắc hoạt động
của Transistor


Giả Sử, Ta cấp nguồn 1


chiều UCE vào 2 cực
C&E. Trong đó: (+)
nguồn vào cực C, (-)
nguồn vào cực E.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Khi cơng tắc đóng, mối P-N đ ợc
phân cực thuận. Do đó, có 1 dịng
điện chạy từ (+) nguồn UBE qua
công tắc => qua R hạn dòng =>
qua mối BE về cực (-) nguồn tạo
thành dịng Ib.


- Khi cơng tắc mở, ta thấy rằng, mặc dù 2 cực C&E đã đ ợc cấp
điện nh ng vẫn khơng có dịng điện chạy qua mối CE


(lúc này dòng Ic = 0).


Mạch khảo sát về NTHĐ
của Transistor


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trong ú:


- IC là dòng chạy qua
mối CE.


- IB là dòng chạy qua
mối BE.


- là hệ số khuÕch



đại của Transistor


=> Nh vËy, râ rµng dòng Ic hoàn toàn phụ thuộc vào dòng Ib và
phơ thc theo 1 c«ng thøc: IC = β. IB


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Khi có điện áp UCE, nh ng các điện
tử và lỗ trống không thể v ợt qua
mối tiếp giáp P-N để tạo thành


dòng điện, khi xuất hiện dòng IBE
do lớp bán dẫn P tại cực B rất mỏng
& nồng độ pha tạp thấp. Vì vậy, số
điện tử tự do từ lớp bán dẫn N (cực
E) v ợt qua tiếp giáp sang lớp bán
dẫn P (cực B) lớn hơn số l ợng lỗ


trống rất nhiều, một phần nhỏ trong
số các điện tử đó thế vào lỗ trống
tạo thành dòng IB, còn phần lớn số
điện tử bị hút về phía cực C d ới tác
dụng của điện áp UCE => tạo thành
dòng ICE chạy qua Transistor.


Gi¶i thÝch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Sự hoạt động của Transistor PNP hoàn toàn t ơng tự Transistor
NPN, nh ng cực tính của các nguồn điện UCE & UBE ng ợc
lại. Dòng IC đi từ E sang C còn dòng IB đi từ E sang B.


* Xét hoạt động của Transistor PNP



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Ký hiÖu & hình dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hiện nay, trên thị tr ờng có nhiều loại Transistor của


nhiều n ớc sản xuất nh ng thông dụng nhất là các n


ớc Nhật, Mỹ, Trung quốc



4. Ký hiệu trên thân.


- <sub>Transistor Nhật Bản: Th ờng ký hiệu là A....,B...,C...D</sub>
- <sub>Ví dô: A564, B733, C828, D1555. </sub>


Trong ú:


Loại A,B là loại thuận PNP
Loại C,D là loại ng ợc NPN


Loại A,C th ờng có công suất nhỏ & tần số làm việc cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Transistor của Trung quốc sản xuất: Bắt đầu bằng số 3, tiếp
theo là 2 chữ cái.


Transistor của Mỹ sản xuất, th ờng có ký hiệu là 2N..
Ví dụ: 2N3055, 2N4073....


Chữ cái thứ nhất cho biÕt lo¹i bãng:


Chữ A & B là bóng thuận, chữ C & D là bóng ng ợc.
Chữ cái thứ 2 cho biết đặc điểm:



X & P lµ bóng âm tần, A & G là bóng cao tần.
Các chữ số ở sau chỉ thứ tự sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Với các loại Transistor cơng suất nhỏ thì thứ tự chân C &
B tùy theo bóng của n ớc nào sản xuất, nh ng chân E luôn
ở bên trái nếu ta để Transistor nh hình d ới:


5. Cách xác định chân E,B,C của Transistor


- NÕu là Trans do Nhật sản xuất: Ví dụ loại
C828, A564 thì chân C ở giữa, chân B ở bên
phải.


- Nếu Trans do Trung quốc sản xuất thì
chân B ở giữa, chân C ở bên phải.


Tuy nhiên, một số Trans đ ợc sản xuất nhái thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Với loại Trans cơng suất lớn thì hầu hết đều có chung thứ tự
chân là:


+ Bên trái là cực B
+ ở giữa là cực C
+ Bên phải là cực E


Trans công suất lớn


- Với loại Trans công suất nhỏ
thì thông th ờng chân E ở bên



trái. Trans công suÊt nhá


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Ta để đồng hồ thang
đo x1Ω, đặt cố định 1
que đo vào từng chân,
que kia chuyển sang 2
chân còn lại.


- Nếu kim lên = nhau
thì chân có que đặt cố
định là chân B.


- Nếu que đồng hồ cố
định là que đen thì là
Trans ng ợc, là que đỏ
thì là Trans thuận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Trans khi hoạt động có thể h hỏng do nhiều nguyên



nhân, nh h hỏng do nhiệt độ, độ ẩm, điện áp nguồn tăng


cao hoặc do chất l ợng của bản thân Trans. Để kiểm tra


ta cần nhớ cấu tạo của chúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Kiểm tra Trans thuận PNP, t ơng tự kiểm tra 2 Diode đấu chung cực
Katôt, điểm chung là cực B, Nếu đo từ B =>C và B =>E(Que đỏ vào
B, vì thực tế que đỏ là âm nguồn) thì t ơng đ ơng nh đo 2 Diode thuận
chiều => Kim lên. (Tất cả các tr ờng hợp khác không lên).


- Kiểm tra Trans ng ợc NPN, t ơng tự kiểm tra 2 Diode đấu chung
cực Anôt, điểm chung là cực B, Nếu đo từ B =>C và B =>E(Que


đen vào B, vì thực tế que đen là d ơng nguồn) thì t ơng đ ơng nh đo 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Trans cã thể bị hỏng ở các tr ờng hợp sau:
- Trái với các điều trên là Trans hỏng.


+ o thun chiu từ B => E hoặc từ B => C → kim khơng lên là
đứt BE hoặc BC.


+ §o tõ B => E Hoặc từ B=> C kim lên cả 2 chiều là chập hay dò
BE hoặc BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Phép đo cho biết Trans còn tốt.
B ớc 1: Chuẩn bị đo để đồng


hå ë thang ®o x1
B ớc 2 &3: Đo thuận
BE&BC =>kim lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Phép đo cho biết Trans bị chập BE.
B ớc 1: Chuẩn bị đo để đồng


hå ë thang ®o x1


B ớc 2: Đo thuận giữa B&E
=>kim lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Phép đo cho biết Trans bị đứt.


B íc 1: Chuẩn bị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Phép đo cho biết Trans bÞ chËp CE.


B íc 1: Chn bÞ.


B íc 2&4: Đo cả 2 chiều
giữa C&E => kim lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Dòng điện cực đại: là dòng điện giới hạn của Trans, v ợt
qua dòng giới hn ny Trans s b hng.


7. Các thông số kü thuËt


- Điện áp cực đại: là điện áp giới hạn của Trans đặt vào cực CE,
v ợt qua điện áp giới hạn này Trans sẽ bị đánh thủng.


- Tần số cắt: là tần số giới hạn mà Trans làm việc bình th ờng, v
ợt quá tần số này thì độ khuếch đại của Trans bị giảm.


- Hệ số khuếch đại: là tỷ lệ biến đổi của dòng ICE lớn gấp bao
nhiêu lần dòng IBE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Transistor số(Digital Transistor): Có cấu tạo nh loại


th ờng, nh ng chân B đ ợc đấu thêm một điện trở vài


trục KΩ.



8. Một số Trans đặc biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* Th ờng có ký hiệu là DTA, KRA, RN22...(đèn


thuận), DTC, KRC, RN12, ....(đèn ng ợc)




* Ký hiƯu cđa Transistor sè (Digital Transistor)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Trans công suất lớn th ờng đ ợc
gọi là sò. Sò dòng, sò


ngun...cỏc sũ ny c thiết kế
để điều khiển bộ cao áp hoặc
biến áp nguồn xung hoạt động,
chúng th ờng có điện áp hoạt
động cao và cho dòng chịu
đựng lớn. Các sị cơng suất


dịng(Ti Vi màu) Th ờng có đấu
thêm các Diode đệm ở trong
song song với cc CE.


* Transistor công suất dòng(Công suất ngang)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a. øng dông.


9. Cấp nguồn và định thiên cho Trans.



- Thực ra 1 thiết bị khơng có Trans thì ch a phải là thiết bị
điện tử. Vì vậy Trans có thể xem là một linh kiện quan
trọng nhất trong các thiết bị điện tử, các loại IC thực
chất là các mạch tích hợp nhiều Transtrong 1 linh kiện
duy nhất trong mạch điện. Trans đ ợc dùng để khuếch
đại tín hiệu Analog, chuyển trạng thái của mạch Digital,
sử dụng làm các công tắc điện tử, làm các bộ tạo dao



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Để sử dụng Trans trong mạch ta cần phải cấp cho nó
một nguồn điện tùy theo mục đích sử dng m


nguồn điện đ ợc cấp trực tiếp vào Trans hay đi qua
điện trở, cuộn dây... Nguồn Vcc cho Trans đ ợc quy
ớc là nguồn cấp cho cực CE.


b. Cấp điện cho Trans (Vcc - Điện áp cung cấp)


Cấp nguồn Vcc cho Trans ng ợc và thuận


* Ta thấy rằng: Nếu
Trans là ng ợc NPN
thì Vcc phải là


nguồn (+), Nếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

?

Tại sao phải định thiên cho Trans nó mới sẵn sàng
hoạt động?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* ở sơ đồ thứ 2: Trans có Rđt
định thiên => có dịng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

* Định thiên (hay phân cực) nghĩa là tạo 1 dòng điện
IBE ban đầu, một sụt áp trên Rg ban đầu để khi có
một nguồn tín hiệu yếu đi vào cực B, dòng IBE sẽ


tăng hoặc giảm => dòng ICE cũng tăng hoặc giảm =>
dẫn đến sụt áp trên Rg cũng tăng hoặc giảm => và sụt
áp này chính là tín hiệu ta cần lấy ra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

* Mạch định thiên dùng 2 nguồn điện khác nhau.


d. Một số mạch định thiên khác



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Để có thể khuếch đại đ ợc nhiều nguồn tín hiệu mạnh yếu
khác nhau, thì mạch định thiên th ờng sử dụng thêm điện
trở phân áp Rpa đấu từ B xuống Mass.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Là mạch có điện trở
định thiên đấu từ đầu
ra (cực C) đến đầu vào
(cực B) mạch này có
tác dụng tăng độ ổn
định cho mạch khuếch
đại khi hot ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Xin cảm ơn sự chú ý theo dõi </b></i>


<i><b>của các thầy giáo cô giáo! </b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×