Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

ENGLISH 7 UNIT 14 A1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS HƯNG LONG
TRƯỜNG THCS HƯNG LONG<sub>TRƯỜNG THCS HƯNG LONG</sub><sub>TRƯỜNG THCS HƯNG LONG</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS </b>


<b>HƯNG LONG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ.</b>



<b>1. Cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai?</b>
<b>a) Âm thanh được tạo ra nhờ điện</b>


<b>b) Âm thanh được tạo ra nhờ dao động.</b>
<b>c) Vật phát ra âm khi ta kéo căng vật đó.</b>


<b>d) Vật phát ra âm khi ta làm vật đó dao động.</b>
<b>e) Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.</b>


<b>f) Khi xem tivi, âm thanh phát ra từ tivi là </b>
<b> từ người ở trong tivi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Nếu dùng thìa <b>gõ nhẹ</b> vào thành ống nghiệm thì
vật nào dao động phát ra âm?


Đổ những lượng nước khác nhau vào bảy ống
nghiệm giống nhau.


Nếu dùng thìa gõ vào thành ống nghiệm thì ống
nghiệm và nước trong ống nghiệm dao động phát ra


aâm



b) Nếu <b>thổi mạnh</b> vào miệng các ống nghiệm thì vật
nào dao động phát ra âm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hai bạn

<i><b>tự đệm đàn cho mình hát</b></i>

. Các
em hãy nghe 2 đoạn nhạc sau và cho biết bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Dao động nhanh, chậm – Tần số:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thí nghiệm 1:</b>



Con laéc a) Con laéc b)


20cm
40cm


<b>C<sub>1</sub>. Đếm số dao động của từng con lắc trong 10 giây và ghi kết quả vào bảng:</b>


<b>Con </b>


<b>Con </b>


<b>laéc</b>


<b>laéc</b>


<b>Con lắc nào dao động nhanh?</b>


<b>Con lắc nào dao động nhanh?</b>


<b>Con lắc nào dao động chậm?</b>



<b>Con lắc nào dao động chậm?</b>


<b>Số dao dộng </b>


<b>Số dao dộng </b>


<b>trong </b>


<b>trong 10 giaây10 giaây</b>


<b>Số dao động </b>


<b>Số dao động </b>


<b>trong </b>


<b>trong 1 giây1 giây</b>
<b>a)</b>
<b>a)</b>
<b>b)</b>
<b>b)</b>
<b>7</b>
<b>14</b>
<b>0,7</b>
<b>1,4</b>
<b>Chậm hơn</b>
<b>Nhanh hơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C<sub>2</sub>. Từ bảng trên, hãy cho biết con lắc nào có tần số


dao động lớn hơn?


<b>Con </b>


<b>Con </b>


<b>laéc</b>


<b>lắc</b> <b>Con lắc nào dao động nhanh?</b>
<b>Con lắc nào dao động nhanh?</b>


<b>Con lắc nào dao động chậm?</b>


<b>Con lắc nào dao động chậm?</b>


<b>Số dao dộng </b>


<b>Số dao dộng </b>


<b>trong </b>


<b>trong 10 giây10 giây</b> <b>Số dao động </b>


<b>Số dao động </b>


<b>trong </b>


<b>trong 1 giây1 giây</b>


<b>a)</b>



<b>a)</b> <b>Chậm hơnChậm hơn</b> <b>77</b> <b>0,70,7</b>
<b>b)</b>


<b>b)</b> <b>Nhanh hơnNhanh hơn</b> <b>1414</b> <b>1,41,4</b>


<b>=> Số dao động trong 1 giây gọi là tần số</b>


<b>Tần số</b>



<i><b>Nhận xét:</b></i>


Dao động càng ……….., tần số dao động
càng ………


<i><b>nhanh</b></i>


<i><b>lớn</b></i>


<i><b>chậm</b></i>



<i><b>nhỏ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Dao động nhanh, chậm – Tần số:</b>


<b>Bài 11: </b>

ĐỘ CAO CỦA ÂM


- Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.


- Đơn vị tần số là héc (Hz)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>THÍ NGHIỆM 2 :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C<sub>3</sub>. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:


- Phần tự do của thước dài dao động ………..,
âm phát ra ………..


- Phần tự do của thước ngắn dao động ………..,
âm phát ra ………<b>(4)</b>


<b>(2)</b> <b>(1)</b>


<b>(3)</b>


<i><b>cao</b></i>

<i><b>nhanh</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Lần thứ 1</b>


<b>Cắm ở lỗ 6V</b>


<b>Lần thứ 2</b>
<b>Cắm ở lỗ 3V</b>


<b>Thí nghiệm 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C<sub>4</sub>. Sau khi nghe âm phát ra trong 2 trường hợp, hãy
chọn từ trong khung điền vào chỗ trống:


- Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa dao động ………,
âm phát ra ………..


- Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao động………..,


âm phát ra ………


<i><b>cao</b></i>

<i><b>nhanh</b></i>



<i><b>chậm</b></i>


<i><b>thấp</b></i>



<b>(4)</b>
<b>(2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Dao động càng chậm, tần số dao động càng nhỏ.


-Dao động càng nhanh, tần số dao động càng lớn.


- Phần tự do của thước dài dao động chậm, âm phát ra
thấp


- Phần tự do của thước ngắn dao động nhanh, âm phát
ra cao


- Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa dao động chậm, âm
phát ra thấp


- Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao động nhanh,
âm phát ra cao.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Dao động càng ………., tần số dao động càng
………, âm phát ra càng ……….



<i><b>nhanh</b></i>



<i><b>lớn</b></i>

<i><b>nhỏ</b></i>

<i><b>chậm</b></i>

<i><b>cao</b></i>

<i><b>thấp</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Dao động nhanh, chậm – Tần số:</b>


<b>Bài 11: </b>

ĐỘ CAO CỦA ÂM


- Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.


- Đơn vị tần số là héc (Hz)


<b>II. Âm cao (âm bỗng), âm thấp (âm traàm):</b>


- <i><b>Âm</b></i> phát ra càng <i><b>cao</b></i> (càng bổng) khi <i><b>tần số</b></i> dao động càng <i><b>lớn</b></i>.


- <i><b>Âm</b></i> phát ra càng <i><b>thấp</b></i> (càng trầm) khi <i><b>tần số</b></i> dao động càng <i><b>nhỏ</b></i>


<b>III. Vận dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C<sub>5</sub>. Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một
vật khác dao động phát ra âm có tần số 70Hz.


<b>50Hz</b> <b>70Hz</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thí nghiệm C<sub>7</sub></b>


<b>Lắng nghe âm </b>
<b>phát ra trong </b>
<b>hai trường hợp, </b>



<b>sau đó trả lời </b>
<b>C<sub>7</sub></b>


<b>Lần thứ 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT</b>


* Thơng thường tai người có thể nghe
được âm có tần số trong khoảng từ


20Hz đến 20000Hz


* Những âm có tần số dưới 20Hz gọi
<i><b>là hạ âm. Những âm có tần số lớn hơn </b></i>
<i><b>20000Hz gọi là siêu âm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Dao động nhanh, chậm – Tần số:</b>


<b>Bài 11: </b>

ĐỘ CAO CỦA ÂM


- Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.


- Đơn vị tần số là héc (Hz)


<b>II. Âm cao (âm bỗng), âm thấp (âm trầm):</b>


- Âm phát ra càng cao (càng bỗng) khi tần số dao động càng lớn.


- Âm phát ra càng thấp (càng trầm) khi tần số dao động càng nhỏ



<b>III. Vận dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Dặn dò</b>


Về nhà :


Làm bài tập C<sub>2</sub>, C<sub>3</sub>,
C<sub>4</sub>, C<sub>5</sub>, C<sub>6</sub>, 11.1, 11.2
11.3, 11.4, 11.5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×