Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 1. Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.95 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 1- TIẾT 3</b>
<b>BÀI 1- TIẾT 3</b>


<b>TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT</b>


<b>TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT</b>


I. Từ là gì?


I. Từ là gì?


1. Ví dụ :


1. Ví dụ :


<i>Thần/ dạy/ dân /cách /trồng trọt/ ch</i>


<i>Thần/ dạy/ dân /cách /trồng trọt/ chăăn nuôi/ và /cách/ n nuôi/ và /cách/ ăăn n </i>
<i>ở.</i>


<i>ở.</i>


<i> </i>


<i> (Con rồng,cháu Tiên)(Con rồng,cháu Tiên)</i>


2. Nhận xét:


2. Nhận xét:


- Câu v



- Câu văăn trên gồm 9 từ.n trên gồm 9 từ.
- Câu v


- Câu văăn trên gồm 12 tiếng.n trên gồm 12 tiếng.
- Từ


- Từ đđể tạo câu.ể tạo câu.
- Tiếng


- Tiếng đđể tạo từ.ể tạo từ.
- Một tiếng


- Một tiếng đưđược coi là một từ khi tiếng ấy có nghĩa, có ợc coi là một từ khi tiếng ấy có nghĩa, có
thể dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 1- TIẾT 3</b>
<b>BÀI 1- TIẾT 3</b>


<b>TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT</b>


<b>TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT</b>

<b>I. Từ là gì?</b>



<b>I. Từ là gì?</b>



1. Ví dụ :



1. Ví dụ :




2. Nhận xét:



2. Nhận xét:



<i><b>3. Ghi nhớ (SGK/13):</b></i>



<i><b>3. Ghi nhớ (SGK/13):</b></i>


Từ là



Từ là

đơ

đơ

n vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng

n vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng

đ

đ

đ

đ

ặt

ặt


câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 1- TIẾT 3</b>
<b>BÀI 1- TIẾT 3</b>


<b>TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT</b>


<b>TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT</b>


<b>I. Từ là gì?</b>
<b>I. Từ là gì?</b>


<b>II. Phân loại từ.</b>
<b>II. Phân loại từ.</b>


<i><b>1. Ví dụ:</b></i>


<i><b>1. Ví dụ:</b></i>


<i>Từ / </i>



<i>Từ / đđấy / nấy / nưước / ta / chớc / ta / chăăm / nghề / trồng trọt / chm / nghề / trồng trọt / chăăn ni /và/ n ni /và/ </i>
<i>có / tục / ngày / Tết / làm / bánh ch</i>


<i>có / tục / ngày / Tết / làm / bánh chưưng / bánh giầy.ng / bánh giầy.</i>
<i> </i>


<i> (Bánh ch(Bánh chưưng, bánh giầy)ng, bánh giầy)</i>


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>


<b>Kiểu cấu tạo từ</b> <b>Ví dụ</b>


Từ đơn <i>từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày, Tết, </i>
<i>làm</i>


Từ phức Từ ghép <i>chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 1- TIẾT 3</b>
<b>BÀI 1- TIẾT 3</b>


<b>TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT</b>


<b>TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT</b>

<b>II. Phân loại từ.</b>



<b>II. Phân loại từ.</b>




<i><b>3. </b></i>



<i><b>3. </b></i>

<i><b>Ghi nhớ</b></i>

<i><b>Ghi nhớ</b></i>

<i><b> (SGK/14):</b></i>

<i><b> (SGK/14):</b></i>



<i>- Tiếng là </i>



<i>- Tiếng là </i>

<i>đơ</i>

<i>đơ</i>

<i>n vị cấu tạo nên từ.</i>

<i>n vị cấu tạo nên từ.</i>


<i>- Từ chỉ gồm một tiếng là</i>



<i>- Từ chỉ gồm một tiếng là</i>

<i><b>từ </b></i>

<i><b>từ </b></i>

<i><b>đơ</b></i>

<i><b>đơ</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i>. Từ gồm hai hoặc </i>

<i>. Từ gồm hai hoặc </i>


<i>nhiều tiếng là </i>



<i>nhiều tiếng là </i>

<i><b>từ phức</b></i>

<i><b>từ phức</b></i>

<i>.</i>

<i>.</i>


<i>- Những từ phức </i>



<i>- Những từ phức </i>

<i>đư</i>

<i>đư</i>

<i>ợc tạo ra bằng cách ghép các </i>

<i>ợc tạo ra bằng cách ghép các </i>


<i>tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa </i>



<i>tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa </i>

<i>đư</i>

<i>đư</i>

<i>ợc gọi là </i>

<i>ợc gọi là </i>



<i><b>từ ghép</b></i>



<i><b>từ ghép</b></i>

<i>. Còn những từ phức có quan hệ láy âm </i>

<i>. Cịn những từ phức có quan hệ láy âm </i>


<i>giữa các tiếng </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM</b>



<b>CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM</b>



<b> (Thời gian 1 phút)</b>




<b> (Thời gian 1 phút)</b>



<b>Nhóm 1:</b>



<b>Nhóm 1:</b>

<b>Phân biệt từ và tiếng</b>

<b>Phân biệt từ và tiếng</b>



<b>Nhóm 2:</b>



<b>Nhóm 2:</b>

<b>Phân biệt từ </b>

<b>Phân biệt từ </b>

<b>đơ</b>

<b>đơ</b>

<b>n và từ phức</b>

<b>n và từ phức</b>



<b>Nhóm 3:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Luyện tập.</b>


<b>III. Luyện tập.</b>


<i><b>Bài tập 1</b></i>


<i><b>Bài tập 1</b><b> (SGK/14).</b><b> (SGK/14).</b></i>


Đọc câu v


Đọc câu văăn sau và thực hiện các nhiệm vụ nêu bên dn sau và thực hiện các nhiệm vụ nêu bên dưưới:ới:


<i>[…] Ng</i>


<i>[…] Ngưười Việt Nam ta – con cháu vua Hùng – khi nhắc ời Việt Nam ta – con cháu vua Hùng – khi nhắc đđến ến </i>
<i>nguồn gốc của mình, th</i>


<i>nguồn gốc của mình, thưường xờng xưưng là con Rồng cháu Tiên.ng là con Rồng cháu Tiên.</i>
<i> </i>



<i> (Con Rồng cháu Tiên)(Con Rồng cháu Tiên)</i>


a. Các từ


a. Các từ <i>nguồn gốc, con cháunguồn gốc, con cháu</i> thuộc kiểu cấu tạo từ nào? thuộc kiểu cấu tạo từ nào?


- Các từ


- Các từ <i>nguồn gốc, con cháunguồn gốc, con cháu</i> thuộc kiểu cấu tạo từ ghép. thuộc kiểu cấu tạo từ ghép.


b. Tìm những từ


b. Tìm những từ đđồng nghĩa với từ ồng nghĩa với từ <i>nguồn gốcnguồn gốc</i> trong câu trên. trong câu trên.


- Từ


- Từ đồng nghĩa với từ đồng nghĩa với từ <i>nguồn gốc: nguồn gốc</i>: <i>cội nguồn, gốc gác,...cội nguồn, gốc gác,...</i>


c. Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu:


c. Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu: <i>con con </i>
<i>cháu, anh chị, ông bà,…</i>


<i>cháu, anh chị, ông bà,…</i>


- Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Luyện tập</b>
<b>III. Luyện tập</b>..



<i><b>Bài tập 2</b></i>


<i><b>Bài tập 2</b><b> (SGK/14).</b><b> (SGK/14).</b></i>


Hãy tìm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc, sắp xếp theo:


Hãy tìm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc, sắp xếp theo:


- Theo giới tính (nam, nữ).VD:


- Theo giới tính (nam, nữ).VD: ông bẵng bă


- Theo thứ bậc ( trên, d


- Theo thứ bậc ( trên, dưưới).VD: bác cháuới).VD: bác cháu
*


* Đáp án:Đáp án:


Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc có một số kiểu sắp xếp sau:
Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc có một số kiểu sắp xếp sau:


- Theo giới tính (nam, nữ):


- Theo giới tính (nam, nữ): <i>ông bà, cha mẹ, anh chị, cậu ông bà, cha mẹ, anh chị, cậu </i>
<i>mợ...</i>


<i>mợ...</i>



- Theo thứ bậc ( trên, d


- Theo thứ bậc ( trên, dưưới): ới): <i>bác cháu, cha con, bà cháu,bác cháu, cha con, bà cháu,</i>
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Luyện tập.</b>


<b>III. Luyện tập.</b>



<i><b>Bài tập 3</b></i>



<i><b>Bài tập 3</b></i>

<i><b>(SGK/14).</b></i>

<i><b>(SGK/14).</b></i>



Tìm từ ghép chỉ tên các loại bánh có cấu tạo theo



Tìm từ ghép chỉ tên các loại bánh có cấu tạo theo



mẫu :



mẫu :





<i>bánh + x </i>

<i>bánh + x </i>



Các tiếng



Các tiếng

đ

đ

ứng sau (kí hiệu x) nêu những

ứng sau (kí hiệu x) nêu những

đ

đ

ặc

ặc

đ

đ

iểm

iểm


của bánh về các ph



của bánh về các ph

ươ

ươ

ng diện sau:

ng diện sau:



- Nêu cách chế biến bánh (VD:



- Nêu cách chế biến bánh (VD:

<i>bánh rán</i>

<i>bánh rán</i>

)

)


- Nêu tên chất liệu của bánh (VD:



- Nêu tên chất liệu của bánh (VD:

<i>bánh nếp</i>

<i>bánh nếp</i>

)

)


- Nêu tính chất của bánh (VD:



- Nêu tính chất của bánh (VD:

<i>bánh dẻo</i>

<i>bánh dẻo</i>

)

)


- Nêu hình dáng của bánh (VD:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI TẬP THỰC HIỆN THEO NHÓM</b>


<b>BÀI TẬP THỰC HIỆN THEO NHĨM</b>



<i><b>(thời gian 2 phút)</b></i>



<i><b>(thời gian 2 phút)</b></i>



Tìm từ ghép chỉ tên các loại bánh có cấu tạo



Tìm từ ghép chỉ tên các loại bánh có cấu tạo



theo mẫu :



theo mẫu :





<i>bánh + x </i>

<i><sub>bánh + x </sub></i>




- Nhóm 1



- Nhóm 1

: Tìm từ ghép có x nêu cách chế

: Tìm từ ghép có x nêu cách chế


biến



biến

bánh (VD:

bánh (VD:

<i>bánh rán</i>

<i>bánh rán</i>

)

)



- Nhóm 2



- Nhóm 2

: Tìm từ ghép có x nêu tên chất liệu

<sub>: Tìm từ ghép có x nêu tên chất liệu </sub>



của



của

bánh (VD:

bánh (VD:

<i>bánh nếp</i>

<i>bánh nếp</i>

)

)



- Nhóm 3



- Nhóm 3

: Tìm từ ghép có x nêu tính chất của

: Tìm từ ghép có x nêu tính chất của


bánh (VD:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Luyện tập.</b>


<b>III. Luyện tập.</b>



<i><b>Bài tập 3</b></i>



<i><b>Bài tập 3</b></i>

<i><b>(SGK/14).</b></i>

<i><b>(SGK/14).</b></i>



<b>* </b>



<b>* </b>

<b>Đáp án:</b>

<b>Đáp án:</b>




- Nêu cách chế biến bánh:



- Nêu cách chế biến bánh:

<i>bánh rán, bánh n</i>

<i>bánh rán, bánh n</i>

<i>ư</i>

<i>ư</i>

<i>ớng, </i>

<i>ớng, </i>


<i>bánh hấp, bánh nhúng, bánh tráng,...</i>



<i>bánh hấp, bánh nhúng, bánh tráng,...</i>



- Nêu tên chất liệu của bánh:



- Nêu tên chất liệu của bánh:

<i>bánh nếp, bánh tẻ, </i>

<i>bánh nếp, bánh tẻ, </i>


<i>bánh khoai, bánh ngô, bánh sắn, bánh </i>



<i>bánh khoai, bánh ngô, bánh sắn, bánh </i>

<i>đ</i>

<i>đ</i>

<i>ậu xanh,...</i>

<i>ậu xanh,...</i>


- Nêu tính chất của bánh:



- Nêu tính chất của bánh:

<i> bánh dẻo, bánh n</i>

<i> bánh dẻo, bánh n</i>

<i>ư</i>

<i>ư</i>

<i>ớng, </i>

<i>ớng, </i>


<i>bánh phồng,...</i>



<i>bánh phồng,...</i>



- Nêu hình dáng của bánh:



- Nêu hình dáng của bánh:

<i> bánh gối, bánh quấn </i>

<i> bánh gối, bánh quấn </i>


<i>thừng, bánh tai voi,...</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Luyện tập.</b>
<b>III. Luyện tập.</b>


<i><b>Bài tập 4</b></i>



<i><b>Bài tập 4</b></i> <i><b>(SGK/15).</b><b>(SGK/15).</b></i>


Từ láy


Từ láy đưđược in ợc in đđậm trong câu vậm trong câu văăn sau miêu tả cái gì?n sau miêu tả cái gì?


<i>Nghĩ tủi thân, cơng chúa Út ngồi khóc</i>


<i>Nghĩ tủi thân, cơng chúa Út ngồi khóc</i> <i><b>thút thít</b><b>thút thít</b></i>..


(Nàng Út làm bánh ót)(Nàng Út làm bánh ót)


*



*

Đáp án:

Đáp án:


- Từ



- Từ

<i>“thút thít”</i>

<i>“thút thít”</i>

miêu tả tiếng khóc.

miêu tả tiếng khóc.



- Những từ láy khác cũng miêu tả tiếng khóc:



- Những từ láy khác cũng miêu tả tiếng khóc:

<i>nức </i>

<i>nức </i>


<i>nở, sụt sùi, r</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Luyện tập</b>



<b>III. Luyện tập</b>

.

.




<i><b>Bài tập 5</b></i>



<i><b>Bài tập 5</b></i>

<i><b>(SGK/15).</b></i>

<i><b>(SGK/15).</b></i>



<i><b>Thực hiện theo nhóm</b></i>



<i><b>Thực hiện theo nhóm</b></i>



<i><b>(thời gian 2 phút)</b></i>



<i><b>(thời gian 2 phút)</b></i>



Thi tìm nhanh các từ láy:



Thi tìm nhanh các từ láy:



- Nhóm 1: Tả tiếng c



- Nhóm 1: Tả tiếng c

ư

ư

ời.

ời.


- Nhóm 2: Tả tiếng nói.



- Nhóm 2: Tả tiếng nói.



- Nhóm 3: Tả dáng



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Luyện tập</b>



<b>III. Luyện tập</b>

.

.



<i><b>Bài tập 5</b></i>




<i><b>Bài tập 5</b></i>

<i><b>(SGK/15).</b></i>

<i><b>(SGK/15).</b></i>



*



*

Đáp án :

Đáp án :


a. Tả tiếng c



a. Tả tiếng c

ư

ư

ời:

ời:

<i>khanh khách, khúc khích, sằng </i>

<i>khanh khách, khúc khích, sằng </i>


<i>sặc, ha ha...</i>



<i>sặc, ha ha...</i>



b. Tả tiếng nói:



b. Tả tiếng nói:

<i>ồm ồm, khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ, </i>

<i>ồm ồm, khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ, </i>


<i>léo nhéo</i>



<i>léo nhéo</i>

...

...


c. Tả dáng



</div>

<!--links-->

×