Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.34 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ơn tập về các phép tính với phân số </b>


<b>Ơn tập về các phép tính với phân số </b>



<i><b>(tiếp theo)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BÀI 1:



BÀI 1:

<sub>Tính tổng, hiệu, tích, thương của 2 phân </sub>

<sub>Tính tổng, hiệu, tích, thương của 2 phân </sub>



số



số


4



5

+ =

2

7

4

5

- =

2

7


4



5

x =

2

7



4



5

: =

2

7



38



38



35



35

18




18



35



35



8



8



35



35

28

35

28

35



<b>?</b>

Khi thực hiện phép cộng hoặc trừ các phân số khác mẫu số ta phải
làm như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

BÀI


BÀI


2:


2:


4
5
7
7
15
15

<b>?</b>


<b>Số ?</b>


<b>Số ?</b>




<b>Số bị trừ</b>
<b>Số trừ</b>
<b>Hiệu</b>
<b>Thừa số</b>
<b>Thừa số</b>
<b>Tích</b>
7
9
1


3 14
1
2


2


3 29


4


7 13


6
11
3
3
4
4
28


28
45
45
8
8
21
21
8
8
3
3
27
27
11
11


<b>Muốn tìm số </b>
<b>trừ ta làm </b>
<b>như thế nào?</b>


<b>Muốn tìm số </b>
<b>trừ ta lấy số bị </b>
<b>trừ trừ đi hiệu</b>


<b>Muốn tìm thừa </b>
<b>số chưa biết ta </b>
<b>làm như thế nào?</b>


<b>Muốn tìm thừa số </b>
<b>chưa biết ta lấy tích </b>



<b>chia cho thừa số đã </b>
<b>biết</b>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

BÀI 3:



BÀI 3:

<sub>Tính</sub>

<sub>Tính</sub>



29



29



12



12



<b>?</b>

Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ?


Ta thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau; thực hiện theo thứ tự từ trái


Ta thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau; thực hiện theo thứ tự từ trái


sang phải.


sang phải.


2




3

+ - =

5

2

3

4



3



3



5



5



2



5

x : =

1

2

1

3



1



1



2



2



2



9

: x =

2

9

1

2



19



19




30



30



4



5

- + =

1

2

1

3



5



5



12



12



1



2

x + =

1

3

1

4



2



2



7



7



2




7

: - =

2

3

1

7



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BÀI 4:



BÀI 4:



a) Hỏi sau 2 giờ vòi nước đó chảy vào được mấy phần bể?


Người ta cho một vịi nước chảy vào bể chưa có nước, giờ thứ
nhất chảy được bể, giờ thứ 2 chảy được bể.<sub>2</sub>


5 25


<b>Tóm tắt:</b>


<b>Tóm tắt:</b>


- Giờ 1: bể


- Giờ 1: bể


- Giờ 2: bể


- Giờ 2: bể


a) 2 giờ: ... bể?


a) 2 giờ: ... bể?
2



5
2
5


b) Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng bể thì số nước
cịn lại là mấy phần bể


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giờ 1: bể


- Giờ 1: bể


- Giờ 2: bể


- Giờ 2: bể


a)


a) 2 giờ: ... bể?2 giờ: ... bể?


b) Dùng hết : bể


b) Dùng hết : bể


còn lại: ... bể?


còn lại: ... bể?
<b>Tóm tắt:</b>


<b>Tóm tắt:</b>
2


5
2
5


1
2


<b>Bài giải:</b>


<b>Bài giải:</b>


a) Số phần bể nước sau 2 giờ vòi nước


a) Số phần bể nước sau 2 giờ vịi nước


đó chảy được là:


đó chảy được là:


Hoặc


Hoặc


b) Số phần bể nước còn lại là:


b) Số phần bể nước còn lại là:


2



5

+ =

2

5

4

5

4

5

(bể)


2



5

x 2 =

4

5

4

5

(bể)


4



5

- =

1

2

3

(bể)


3



10



10



<b>Đáp số:</b>


<b>Đáp số:</b> a) bể


b) bể


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRÒ CHƠI</b>



<b>TRÒ CHƠI</b>

:

:

“Nhanh tay, nhanh mắt”



4



5

+ =

2

7

4

5

- =

2

7



4




</div>

<!--links-->

×