Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.34 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Lượcưđồưphânưbốưdânưcưưnamưá</b>
<b>Câu 1:</b> Quan sát l ợc
đồ, em có nhận xét gì
về sự phân bố dân c
khu vực Nam á? Giải
thích nguyên nhân sự
phân bố dân c của khu
vực Nam ỏ?
<b>Câu 2:</b> Quốc gia nào ở khu vực Nam ¸ cã nỊn kinh tÕ ph¸t
triĨn nhÊt?
a. Pa-ki-xtan. b. ấn Độ.
c. Băng-la-đét. d. Nª-pan.
<b>Bắcưá</b>
<b>Trungưá</b>
<b>namưá</b>
Th
ái
bìn
h d
ơn
g
<b>DT: 120.538 km2</b>
<b>DS:22.697.553 </b>
<b>(ng êi, 2004)</b>
<b>Trung Quèc</b>
<b>DT:</b> <b>9.571.300 km2</b>
<b>DS: 1.294.629.600</b>
<b>(ng êi, 2004)</b>
<b>Phntlin</b> <b>Phnhio</b>
<b>Giống </b>
<b>nhau</b>
<b>Khác </b>
<b>nhau</b>
<b>So sánh đặc điểm địa hình phần đất liền </b>
<b>Phầnưđấtưliền</b> <b>Phầnưhảiưđảo</b>
<b>Giống nhau</b> <b>Đều có hai dạng địa hình: đồng bằng và đồi núi, </b>
<b>nh ng đồi núi chiếm diện tích lớn nhất.</b>
<b>Kh¸c nhau</b>
-<b> Nhiều hệ thống núi, sơn </b>
<b>nguyên cao, hiểm trở và các </b>
<b>bồn địa rộng phân bố ở phía </b>
<b>tây.</b>
-<b> Vùng đồi, núi thấp xen các </b>
<b>đồng bằng rộng và bằng </b>
<b>phẳng ở phía đơng</b>
<b> Đa dạng, phức tạp</b>
- <b>Miền núi trẻ.</b>
-<b> Nằm trong vành </b>
<b>đai lửa Thái Bình D </b>
<b>ơng</b>
<b> Đơn giản</b>
<b>ngbngnhhpNhtBn</b>
<b>Mét khóc s«ng Tr ờng Giang</b>
<b>Một khúc sông Tr ờng Giang</b> <b>(D ơng Tử(D ¬ng Tư</b> <b>) - Trung Qc) - Trung Qc</b>
<b>Mét khóc sông Hoàng Hà - </b>
<b>Một khúc sông Hoàng Hà - </b>
<b>Trung Quốc</b>
<b>Trung Quốc</b>
<b>Một khúc sông Hoàng Hà - </b>
<b>Một khúc sông Hoàng Hà - </b>
<b>Trung Quốc</b>
<b>Cảnhưquanưhoangưmạc</b>
<b>Cảnhưquanưnúiưcao</b> <b>Cảnhưquanưthảoưnguyên</b>
<b>Câu 1: Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (……….) thể </b>
<b>hiện đặc điểm của hai con sơng:</b> <b>Hồng Hà</b> <b>và</b> <b>Trường Giang.</b>
<b> Hồng Hà và Trường Giang là hai con sơng </b>………..
châu Á. Chúng đều bắt nguồn từ………...và
đổ nước ra các biển của………...Nguồn cung cấp
nước từ ………...và………...Mùa lũ vào
………, mùa cạn vào ………...
Hong
<b>lớn nhất</b>
<b>sơn nguyên Tây Tạng</b>
<b>Thái Bình D ơng</b>
<b>m a gió mùa</b> <b>băng tuyết tan</b>
<b>cui h u thu</b> <b>cui đơng xn</b>
<b>Câu 2: Phần đất liền khu vực Đông á bao gồm:</b>
<b>a. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản.</b>
<b>b. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.</b>
<b>c. Trung Quốc và đảo Hải Nam.</b>
<b>-</b> <b>Học néi dung bµi häc.</b>
-<b><sub> Lµm bµi tËp trong vë bµi tập Địa 8.</sub></b>
-<b><sub> Chuẩn bị bài 13: Tình hình phát triển kinh tế</sub></b><sub></sub> <sub></sub><b><sub>xà hội </sub></b>
<b>khu vực Đông á</b>
<b>- S u tầm thông tin về tình hình phát triển kinh tÕ</b>–<b>x· héi </b>