Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

- Toán học 8 - Tạ Hữu Huy - Thư viện giáo dục Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.58 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>H1</b> <b>H3</b> <b>H5</b>


<b>H2</b> <b>H4</b> <b>H6</b>


<b>C</b>



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>C'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 41 KHÁI NIỆM </b>



<b>HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>


<b>1) Tam giác đồng dạng</b>



<b>?1</b>

Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ như


hình vẽ.Nhìn vào hình hãy:



a)Viết các cặp góc bằng nhau.



b)Tính các tỉ số


rồi so sánh các tỉ số đó.



<i><b>a)Định nghĩa: Tam giác A’B’C’ gọi là đồng </b></i>



dạng với tam giác ABC nếu:


3


2,5
2



6


5
4


<b>C'</b>
<b>B'</b>


<b>A'</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


A'B' B'C' C'A'



;

;



AB

BC

CA



Tam giác A’B’C’ và tam giác ABC có:



ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ



A = A ; B = B ; C = C;



A B

B C

C A

1




=

=



AB

BC

CA

2



 

 

<sub> </sub>

<sub></sub>









Thì ta nói tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam


giác ABC



<b>A'B'</b>

<b>B'C'</b>

<b>C'A'</b>



<b>=</b>

<b>=</b>



<b>AB</b>

<b>BC</b>

<b>CA</b>



Kí hiệu:

<sub>A’B’C’</sub>

<b><sub>S</sub></b>

 ABC


<sub>Tỉ số các cạnh tương ứng</sub>


<b>A'B' B'C' C'A'</b>



<b>=</b>

<b>=</b>

<b>= k</b>



<b>AB</b>

<b>BC</b>

<b>CA</b>

gọi là tỉ số đồng dạng.



Giải:


ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 42 §4.KHÁI NIỆM </b>


<b>HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>



<b>1) Tam giác đồng dạng</b>



<i><b>a)Định nghĩa:Tam giác A’B’C’ gọi là đồng </b></i>



dạng với tam giác ABC nếu:


<b>A'B'</b> <b>B'C'</b> <b>C'A'</b>


<b>=</b> <b>=</b>


<b>AB</b> <b>BC</b> <b>CA</b>


<b>S</b>



Kí hiệu: A’B’C’

<sub>ABC</sub>


<i><sub>Tỉ số các cạnh tương ứng</sub></i>


<b>A'B'</b>

<b>B'C'</b>

<b>C'A'</b>



<b>=</b>

<b>=</b>

<b>= k</b>



<b>AB</b>

<b>BC</b>

<b>CA</b>

<i>gọi là tỉ số đồng dạng.</i>



<i><b>b)Tính chất </b></i>


<b>?2</b>

1)Nếu A’B’C’=ABC thì tam giác A’B’C’
có đồng dạng với tam giác ABC khơng ? Tỉ
số đồng dạng là bao nhiêu?


2)Nếu A’B’C’ ABC theo tỉ số k thì
ABC

S

A’B’C’ theo tỉ số nào?


S



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>?3</b>



<b>Tiết 42 §4.KHÁI NIỆM </b>


<b>HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>


<i><b>a)Định nghĩa:</b></i>

Tam giác A’B’C’ gọi là đồng
dạng với tam giác ABC nếu:


<b>A'B'</b> <b>B'C'</b> <b>C'A'</b>


<b>=</b> <b>=</b>


<b>AB</b> <b>BC</b> <b>CA</b>


<b>A'B'</b> <b>B'C'</b> <b>C'A'</b>


<b>=</b> <b>=</b> <b>= k</b>


<b>AB</b> <b>BC</b> <b>CA</b>

<i>gọi là tỉ số đồng dạng.</i>
<i>Tớnh chất 1:Mỗi tam giỏc đồng dạng với chớnh nú.</i>


<i>Tính chất 2:</i> Nếu A’B’C’ ABC thì
ABC A’B’C’ .


<b>S</b>


<b>S</b>


<i>Tính chất 3: </i>Nếu A’B’C’ A”B”C” và
A”B”C” ABC thì A’B’C’ ABC


<b>S</b>


<b>S</b> <b><sub>S</sub></b>


<b>1) Tam giác đồng dạng</b>



Kí hiệu: A’B’C’

<i><sub>Tỉ số các cạnh tương ứng</sub></i>

<b>S</b>

ABC



<i><b>b)Tính chất </b></i>


Cho tam giác ABC.Kẻ đường thẳng a song
song với cạng BC và cắt hai cạnh AB và AC
theo thứ tự tại M và N.Hai tam giác AMN và
ABC có các góc và các cạnh tương ứng như
thế nào?


<i><b>Giải</b></i>


<b>2) Định lí</b>




a
N
M


C
B


A


GT


KL


ABC
MN//BC


(<i>M</i> <i>AB N</i>; <i>AC</i>)


<b>AMN ABC S</b>


<b>* Định lí ( SGK)</b>



<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



<b>M</b>

<b>N</b>

<b><sub>a</sub></b>



<i>AC</i>



<i>AN</i>


<i>BC</i>



<i>MN</i>


<i>AB</i>



<i>M</i>


<i>A</i>






<i><b>A chung ; M = B ; N = C</b></i>



AMN

S

ABC



Từ 1 và 2, suy ra:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 42 §4.KHÁI NIỆM </b>


<b>HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>



<i><b>a)Định nghĩa: Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng</b></i>



với tam giác ABC nếu:


<b>A'B'</b> <b>B'C'</b> <b>C'A'</b>


<b>=</b> <b>=</b>


<b>AB</b> <b>BC</b> <b>CA</b>



<b>A'B'</b> <b>B'C'</b> <b>C'A'</b>


<b>=</b> <b>=</b> <b>= k</b>


<b>AB</b> <b>BC</b> <b>CA</b>

<i>gọi là tỉ số đồng dạng.</i>


<i>Tính chất 2: Nếu A’B’C’ ABC thì </i>


ABC A’B’C’ .


<b>S</b>


<b>S</b>


<i>Tính chất 3: Nếu A’B’C’ A”B”C” và </i>


A”B”C” ABC thì A’B’C’ ABC


<b>S</b>


<b>S</b> <b><sub>S</sub></b>


<b>1) Tam giác đồng dạng</b>



<b>S</b>



Kí hiệu: A’B’C’

<sub>ABC</sub>


<i><b>b)Tính chất </b></i>



<b>2) Định lí( SGK)</b>



a
N
M


C
B


A


<i><sub>Tỉ số các cạnh tương ứng</sub></i>


<i>Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.</i>


GT
KL


ABC
MN//BC


<b>AMN ABC S</b>


(<i>M</i> <i>AB N</i>;  <i>AC</i>)


ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 42 §4.KHÁI NIỆM </b>


<b>HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>




<i><b>a)Định nghĩa: Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng</b></i>



với tam giác ABC nếu:


<b>A'B'</b> <b>B'C'</b> <b>C'A'</b>


<b>=</b> <b>=</b>


<b>AB</b> <b>BC</b> <b>CA</b>


<b>A'B'</b> <b>B'C'</b> <b>C'A'</b>


<b>=</b> <b>=</b> <b>= k</b>


<b>AB</b> <b>BC</b> <b>CA</b>

<i>gọi là tỉ số đồng dạng.</i>


<i>Tính chất 2: Nếu A’B’C’ ABC thì </i>


ABC A’B’C’ .


<b>S</b>


<b>S</b>


<i>Tính chất 3: Nếu A’B’C’ A”B”C” và </i>


A”B”C” ABC thì A’B’C’ ABC


<b>S</b>



<b>S</b> <b><sub>S</sub></b>


<b>1) Tam giác đồng dạng</b>



<b>S</b>



Kí hiệu: A’B’C’

<sub>ABC</sub>



<i><b>b)Tính chất </b></i>


a
N
M


C
B


A


<i>Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.</i>


GT ABC ; MN//BC


(<i>M</i> <i>AB N</i>; <i>AC</i>)


<i><sub>Tỉ số các cạnh tương ứng</sub></i>


<b>2) Định lí</b>



KL <b>AMN ABC S</b>



<i>Chứng minh :(SGK)</i>


<i><b>Chú ý</b><b>:Định lí cũng đúng cho trường hợp đường </b></i>


<i><b>thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác </b></i>
<i><b>và song song với cạnh còn lại.</b></i>


<b>AMN ABC </b>

<b>S</b>



<b>a</b>
<b>a</b>


<b>N</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>M</b>


<b>N</b> <b>M</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 42 §4.KHÁI NIỆM </b>


<b>HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>




<i><b>a)Định nghĩa:</b></i>

Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng
với tam giác ABC nếu:


<b>A'B'</b> <b>B'C'</b> <b>C'A'</b>


<b>=</b> <b>=</b>


<b>AB</b> <b>BC</b> <b>CA</b>


<b>A'B'</b> <b>B'C'</b> <b>C'A'</b>


<b>=</b> <b>=</b> <b>= k</b>


<b>AB</b> <b>BC</b> <b>CA</b>

<i>gọi là tỉ số đồng dạng.</i>


<i>Tính chất 2:</i> Nếu A’B’C’ ABC thì
ABC A’B’C’ .


<b>S</b>


<b>S</b>


<i>Tính chất 3:</i> Nếu A’B’C’ A”B”C” và
A”B”C” ABC thì A’B’C’ ABC


<b>S</b>


<b>S</b> <b><sub>S</sub></b>


<b>1) Tam giác đồng dạng</b>




<i><b>b)Tính chất </b></i>


<i>Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác </i>
<i>và song song với cạnh cịn lại thì nó tạo thành một tam</i>
<i> giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.</i>


a
N
M
C
B
A


<i>Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.</i>


GT ABC ; MN//BC<sub>(</sub><i><sub>M</sub></i> <sub></sub><i><sub>AB N</sub></i><sub>;</sub> <sub></sub> <i><sub>AC</sub></i><sub>)</sub>
<i><sub>Tỉ số các cạnh tương ứng</sub></i>


<b>2) Định lí</b>



<b>KL AMN ABC S</b>


<b>S</b>



Kí hiệu: A’B’C’

<sub>ABC</sub>



<i>Chứng minh</i> :(SGK)


<i>Chú ý</i> :(SGK)



<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>18</b>


<b>15</b> <b>10</b> <b><sub>12</sub></b>


<b>8</b>
<b>12</b>


Trong hình vẽ sau,tam giác ABC có đồng dạng với
tam giác A’B’C’ khơng?Nếu có cách viết nào sau
đây là đúng?


<b>Bài tập</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>



S

<sub>ΔA B C</sub>

<sub>  </sub>



ΔABC

,

tỉ số đồng dạng

3



2



<i>k </i>



S



ΔABC

ΔA C B

  

2



3


<i>k </i>


,

tỉ số đồng dạng



ΔABC ΔB A C

  

2



3


<i>k </i>



S


,

tỉ số đồng dạng


Rất tiếc bạn đã trả lời sai !



Hoan hô bạn đã trả lời đúng



ΔABC

ΔC A B

  

3



2



<i>k </i>


,

tỉ số đồng dạng



S



ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>H</b>

<b>ướng dẫn về nhà</b>


-Nắm vững định nghĩa,định lí,tính chất hai
tam giác đồng dạng


-BTVN:24,25,27 tr 72 SGK
25,26 tr 71 SBT
-Tiết sau luyện tập.


<b>Tiết 42 §4.KHÁI NIỆM HAI TAM </b>


<b>GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>



<i><b>a)Định nghĩa: Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng</b></i>



với tam giác ABC nếu:


<b>A'B'</b> <b>B'C'</b> <b>C'A'</b>


<b>=</b> <b>=</b>


<b>AB</b> <b>BC</b> <b>CA</b>


<b>A'B'</b> <b>B'C'</b> <b>C'A'</b>


<b>=</b> <b>=</b> <b>= k</b>


<b>AB</b> <b>BC</b> <b>CA</b>

<i>gọi là tỉ số đồng dạng.</i>


<i>Tính chất 2: </i>Nếu A’B’C’ ABC thì
ABC A’B’C’ .


<b>S</b>


<b>S</b>


<i>Tính chất 3:</i> Nếu A’B’C’ A”B”C” và
A”B”C” ABC thì A’B’C’ ABC


<b>S</b>


<b>S</b> <b><sub>S</sub></b>


<b>1) Tam giác đồng dạng</b>



<i><b>b)Tính chất </b></i>


<i>Tính chất 1:</i> Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
<i><sub>Tỉ số các cạnh tương ứng</sub></i>


<b>2) Định lí</b>



<b>S</b>



Kí hiệu: A’B’C’

<sub>ABC</sub>



<i>Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác </i>
<i>và song song với cạnh cịn lại thì nó tạo thành một tam</i>


<i> giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.</i>


a
N
M
C
B
A


GT ABC ; MN//BC<sub>(</sub><i><sub>M</sub></i> <sub></sub><i><sub>AB N</sub></i><sub>;</sub> <sub></sub> <i><sub>AC</sub></i><sub>)</sub>
<b>KL AMN ABC S</b>


<i>Chứng minh</i> :(SGK)


<i>Chú ý</i> :(SGK)


<b>Hướng dẫn BT 24 SGK</b>



A’B’C’ A”B”C” S


1 1


' '



' '

. " "


" "



<i>A B</i>



<i>k</i>

<i>A B</i>

<i>k A B</i>




<i>A B</i>





A’’B’’C’’ ABCS


2


2

'' ''

" "



<i>A B</i>

<i>A B</i>



<i>k</i>

<i>AB</i>



<i>AB</i>

<i>k</i>





A’ B’C’ ABCS


' '


...


<i>A B</i>


<i>AB</i>



ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ


A = A ; B = B ; C = C;




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chân thành c m </b>

<b>ả</b>


<b>n quý th y cơ </b>



<b>ơ</b>

<b>ầ</b>



<b>và các b n!</b>

<b>ạ</b>



<b>KÍNH</b>


<b> CHÀO</b>


<b> Tiết 42 §4.KHÁI NIỆM </b>



<b>HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>



<i><b>a)Định nghĩa: Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng</b></i>



với tam giác ABC nếu:


<b>A'B'</b> <b>B'C'</b> <b>C'A'</b>


<b>=</b> <b>=</b>


<b>AB</b> <b>BC</b> <b>CA</b>


<b>A'B'</b> <b>B'C'</b> <b>C'A'</b>


<b>=</b> <b>=</b> <b>= k</b>


<b>AB</b> <b>BC</b> <b>CA</b>

<i>gọi là tỉ số đồng dạng.</i>


<i>Tính chất 2: </i>Nếu A’B’C’ ABC thì


ABC A’B’C’ .


<b>S</b>


<b>S</b>


<i>Tính chất 3:</i> Nếu A’B’C’ A”B”C” và
A”B”C” ABC thì A’B’C’ ABC


<b>S</b>


<b>S</b> <b><sub>S</sub></b>


<b>1) Tam giác đồng dạng</b>



<i><b>b)Tính chất </b></i>


<i>Tính chất 1:</i> Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
<i><sub>Tỉ số các cạnh tương ứng</sub></i>


<b>2) Định lí</b>



<b>S</b>



Kí hiệu: A’B’C’

<sub>ABC</sub>



<i>Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác </i>
<i>và song song với cạnh cịn lại thì nó tạo thành một tam</i>
<i> giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.</i>



a
N
M


C
B


A


GT ABC ; MN//BC
<b>KL AMN ABC S</b>


(<i>M</i> <i>AB N</i>;  <i>AC</i>)


<i>Chứng minh</i> :(SGK)


<i>Chú ý</i> :(SGK)


ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ



</div>

<!--links-->

×