Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 14. Bài thực hành 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.42 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TiÕt </b></i>

<i><b>20: bµi thùc hành 3</b></i>



<b>dấu hiệu của hiện t ợng và phản ứng hoá học</b>


<b>Nội dung:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Họ và tên:</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>. Bµi thùc hµnh sè 2</b></i>



<i><b> Líp: </b></i>

<i><b>…</b></i>

<i><b>.. </b></i>

<b>dấu hiệu của hiện t ợng và phản</b>
<b> øng ho¸ häc</b>


<i><b>Mục đích</b></i>


<i><b>Mục đích</b></i>


<i><b>thí nghim</b></i>



<i><b>thí nghiệm</b></i>

<i><b>Hiện t ợng</b></i>

<i><b>Hiện t ợng</b></i>



<i><b>Giải thích,</b></i>


<i><b>Giải thích,</b></i>


<i><b>viết ph ơng </b></i>


<i><b>viết ph ơng </b></i>



<i><b>trình chữ</b></i>



<i><b>trình chữ</b></i>

<i><b>Kết luận</b></i>

<i><b>Kết luận</b></i>


<i><b>TN1: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>MĐTN</b></i>



<i><b>MĐTN</b></i>

<i><b>Hiện t ợng</b></i>

<i><b>Hiện t ợng</b></i>

<i><b>Giải thích</b></i>

<i><b>Giải thích</b></i>

<i><b>Kết luận</b></i>

<i><b>Kết luận</b></i>




<i><b>TN1: Hoà tan </b></i>


<i><b>TN1: Hoµ tan </b></i>


<i><b>vµ nung nãng </b></i>


<i><b>vµ nung nãng </b></i>


<i><b>KMnO</b></i>


<i><b>KMnO</b><b><sub>4</sub></b><b><sub>4</sub></b></i>


- Cốc 1: Tạo


thành dung dịch
màu tím.


- KMnO<sub>4</sub> tan
trong n ớc.
- Cốc 2: Một


phần chất rắn
không tan.


- Nung KMnO<sub>4</sub>


sinh ra chất
rắn không tan
trong n ớc.



- ống 1: xảy
ra hiện t ợng
vật lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>MĐTN</b></i>



<i><b>MĐTN</b></i>

<i><b>Hiện t ợng</b></i>

<i><b>Hiện t ợng</b></i>

<i><b>Gi¶i thÝch</b></i>

<i><b>Gi¶i thÝch</b></i>

<i><b>KÕt ln</b></i>

<i><b>KÕt ln</b></i>



<i><b>TN2: Thùc </b></i>
<i><b>TN2: Thùc </b></i>
<i><b>hiƯn phản </b></i>
<i><b>hiện phản </b></i>
<i><b>ứng với </b></i>
<i><b>ứng với </b></i>
<i><b>canxi </b></i>
<i><b>canxi </b></i>
<i><b>hiđroxit</b></i>
<i><b>hiđroxit</b></i>
a)
a)
Cacbonđioxit
Cacbonđioxit
phản ứng với
phản ứng với
n ớc vôi trong
n íc v«i trong


- èng nghiƯm
1: Kh«ng cã
hiƯn t ợng gì.



- ống nghiệm
2: N ớc vôi


trong vn c.


Cacbon đioxit
không phản
ứng với n ớc.
- Do tạo ra


canxi cacbonat
là chất rắn


màu trắng.
Ph ơng trình:


Cacbon ®ioxit
Cacbon ®ioxit
ph¶n øng víi
ph¶n øng víi
canxi hiđroxit
canxi hiđroxit
tạo thành
tạo thành
canxicacbonat
canxicacbonat
và n ớc


và n ớc


- Không xảy ra


- Không xảy ra
phản øng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>M§TN</b></i>



<i><b>M§TN</b></i>

<i><b>HiƯn t ỵng</b></i>

<i><b>HiƯn t ỵng</b></i>

<i><b>Gi¶i thÝch</b></i>

<i><b>Gi¶i thÝch</b></i>

<i><b>KÕt ln</b></i>

<i><b>KÕt ln</b></i>



b)
b)


Natricacbonat
Natricacbonat
phản ứng với
phản ứng với
canxi hiđroxit
canxi hiđroxit


- ống nghiệm
1: Không có
hiện t ợng gì.


- ống nghiệm
2: N ớc vôi


trong vn c.


Natri cacbonat
Natri cacbonat


phản ứng với
phản ứng với
canxi hiđroxit
canxi hiđroxit
tạo ra
tạo ra
canxi cacbonat
canxi cacbonat


Natricacbonat
Natricacbonat
không phản
không phản
ứng với n íc.øng víi n íc.
- Do t¹o ra


canxi cacbonat
là chất rắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>- Ph ơng trình chữ:</b></i>


<b>Cacbon ®ioxit + canxi hi®roxit -> canxi cacbonat + n íc</b>


<b>Natri cacbonat + canxi hi®roxit -> canxi cacbonat + </b>


<b>Natri cacbonat + canxi hi®roxit -> canxi cacbonat + </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1) Chất xảy ra mấy biến đổi? Thuộc mấy loại hiện t ợng?</b></i>
<i><b>2) Hiện t ợng vật lý và hiện t ợng hoá học khác nhau nh </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<i><b>3) DÊu hiƯu nµo cho biÕt có phản ứng hoá học xảy ra?</b></i>


<i><b>1) Cht xy ra hai sự biến đổi, thuộc hiện t ợng vật lý và </b></i>
<i><b> hiện t ợng hoá học.</b></i>


<i><b>2) Hiện t ợng vật lý: Khơng có chất mới nào sinh ra, chỉ </b></i>
<i><b> thay đổi trạng thỏi, mu sc.</b></i>


<i><b> Hiện t ợng hoá học: Cã chÊt míi sinh ra.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×