Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.08 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Vật lý 6
<b>Tiết 28 : sự nóng chảy và sự đơng đặc </b>
<b>50</b>
<b>100</b>
<b>150</b>
<b>200</b>
<b>Cm3</b>
<b>250</b>
Vật lý 6
<b>Tiết 28 : sự nóng chảy và sự đơng đặc </b>
<b>B¶ng 24.1</b>
Thời gian
(phút)
<b>Trục nằm ngang là trục thời gian. </b>
Mỗi cạnh của ô vuông nằm trên
trục này biểu thị một phút. Trục
thẳng đứng là trục nhiệt độ; mỗi
cạnh của ô vuông nằm trên trục
này biểu thị 10<sub>C. Gốc của trục </sub>
nhiệt độ ghi 600<sub>C; gốc của trục thời </sub>
gian ghi phót 0.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
60
63
66
69
72
75
77
79
<b>80</b>
81
82
84
86
Thời gian
(phút)
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
60
63
66
69
72
75
77
79
<b>80</b>
81
82
84
86
<b>Nhiệt độ (0<sub>C)</sub></b>
<b>B¶ng 24.1</b>
Nối các điểm xác định nhiệt độ ứng
với thời gian đun, ta đ ợc đ ờng biểu
diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng
phiến theo thời gian trong quá trình
nóng chảy.
Thời gian
(phút)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
60
63
66
69
72
75
77
79
<b>80</b>
81
82
84
86
<b>Nhiệt độ (0<sub>C)</sub></b>
<b>B¶ng 24.1</b>
C1: Khi đ ợc đun nóng thì nhiệt độ của
băng phiến thay đổi nh thế nào? Đ ờng
biểu diễn từ phút thứ 0 đến phút thứ 6
là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm
ngang?
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b> <b>D</b>
C2: Tới nhiệt độ nào thì băng phiến
bắt đầu nóng chảy? lúc này băng
phiến tồn ti nhng th no?
Tới 800 <sub>C thì băng phiến bắt đầu </sub>
nóng chảy lúc này băng phiến tồn tại
<i><b>ở thể rắn và thể lỏng </b></i>
Thi gian (phỳt)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
60
63
66
69
72
75
77
79
<b>80</b>
81
82
84
86
<b>Nhiệt độ (0<sub>C)</sub></b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>C</b> <b>D</b>
C3:Trong suốt thời gian nóng chảy
nhiệt độ của băng phiến có thay
đổi khơng?
Đ ờng biểu diễn từ phút thứ 8 đến
phút thứ 11 là đoạn thẳng nằm
nghiêng hay nằm ngang?
Thời gian (phút)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
60
63
66
69
72
75
77
<b>80</b>
81
82
84
86
<b>Nhiệt độ (0<sub>C)</sub></b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>C</b> <b>D</b>
Thời gian (phút)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
60
63
66
69
72
75
77
79
<b>80</b>
81
82
84
86
<b>Nhiệt độ (0<sub>C)</sub></b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>C</b> <b>D</b>
<b>B¶ng 24.1</b>
Vật lý 6
<b>Tiết 28 : sự nóng chảy và sự đơng đặc </b>
<b>a. Băng phiến nóng chảy ở (1) .. nhiệt độ này gọi là </b><i><b>…</b></i>
<b>nhiệt độ nóng chảy của băng phiến</b>
<b>b.Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến (2)</b>
<b>………… …………</b>
<b>- 700<sub>C, ,90</sub>0<sub>C</sub></b>
<b>- Thay đổi, </b>
<b>800<sub>C</sub></b>
<b>khơng thay đổi</b>
Chất Nhiệt độ nóng
chảy 0<sub>C </sub> Chất Nhiệt độ nóng <sub>chảy </sub>0<sub>C</sub>
Vonfram 3370 Chì 327
Thép 1300 Kẽm 232
Đồng 1083 Băng phiến 80
Vật lý 6
<b>Tiết 28 : sự nóng chảy và sự đơng đặc </b>
Vật lý 6
<b>Tiết 28 : sự nóng chảy và sự đơng đặc </b>
Bỏ một vài cục n ớc đá lấy từ trong
tủ lạnh vào một cốc thủy tinh rồi
theo dõi nhiệt độ của n ớc đá, ng ời ta
lập đ ợc bảng sau đây.
Thời gian Nhiệt độ (0<sub>C </sub>
)
0 - 6
2 - 3
4 -1
6 0
8 0
10 0
12 2
14 9
16 14
Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
-3
-6
0
2
9
14
<b>Nhiệt độ (0<sub>C)</sub></b>
-1
16