Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

- Toán học 9 - Van Tiep - Thư viện giáo dục Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.61 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Pt : 3 x + 2 y = 7</b>



a

b

c





ax + by = c

<b>Phương trình </b>
<b>bậc nht hai n</b>


<b>+ Phngtrnhbcnht2nx,ylh</b>


<b>thứcưdạng:ưaxư+ưbyư=ưcư</b>


<b>Trongúa,b,clcỏcsóbit</b>
<b>(a0hocb0)</b>


<i><b>Em </b></i>



<i><b>Em </b></i>

<i><b>h y Phát </b></i>

<i><b>h y Phát </b></i>

Ã

Ã

<i><b>biu </b></i>

<i><b>biu </b></i>



<i><b>dạng </b></i>



<i><b>dạng </b></i>

<i><b>tng quỏt v </b></i>

<i><b>tng quát về </b></i>


<i><b>phương trình bậc </b></i>


<i><b>phương trình bậc </b></i>



<i><b>nhất hai ẩn x, y?</b></i>


<i><b>nhất hai ẩn x, y?</b></i>



<i><b>Em h·y</b></i>




<i><b>Em h·y</b></i>

<i><b>Cho ví </b></i>

<i><b>Cho ví </b></i>


<i><b>dụ về phương </b></i>


<i><b>dụ về phương </b></i>


<i><b>trình bậc nhất hai </b></i>


<i><b>trình bậc nhất hai </b></i>



<i><b>ẩn?</b></i>


<i><b>ẩn?</b></i>



<b>Trong các phương trình sau, phương </b>
<b>trình nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn?</b>


<b>(6)­x­-­y­+­z­=­1</b>


<b>(1)­2x­­-­­y­­­=­1</b>


<b>(2)­2x</b>

<b>2</b>

<b><sub>­+­y­­­=­1</sub></b>



<b>(3)­4x­­+­0y­=­6</b>


<b>(4)­0x­­+­0y­=­1</b>


<b>(5)­0x­­­+­2y­=­4</b>



<b>PT bậc nhất hai ẩn</b>
<b>a =2</b> <b>b = -1</b> <b>C = 1</b>


<b>PT bậc nhất hai ẩn</b>
<b>a = 4 b = 0</b> <b>C = 6</b>


<b>PT bậc nhất hai ẩn</b>
<b>a =0</b> <b>b = 2 C = 4</b>


<b>(7)­­­­x­­-­­y­­­=­</b>



2


1

<sub>17</sub>


20







<b>PT bậc nhất hai ẩn</b>
<b>a =</b>
<b>a =</b> <b>b =-1</b>


2


1 <sub>17</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>VD</b>

<b>: Cho phương trình 2x - y = 1</b>



<b>-Thay x = 3 , y = 5 vào vế trái của phương trình</b>


<b>Ta được VT = 2.3 – 5 = 1 => VT = VP</b>



<b>Khi đó cặp số (3;5) được gọi là </b>


<b>một nghiệm của phương trình</b>



<b>-Thay x = 1; y = 2 vào vế trái của phương trình</b>


<b>Ta được VT = 2.1 – 2 = 0 => VT VP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Vậy khi nào một cặp số </b></i>



<i><b>Vậy khi nào một cặp số </b></i>




<i><b>được gọi là một nghiệm của </b></i>



<i><b>được gọi là một nghiệm của </b></i>



<i><b>phương trình ax+by = c ?</b></i>



<i><b>phương trình ax+by = c ?</b></i>



0

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

y


x


6
-6


<b>M­(x<sub>0</sub>­;­y<sub>0</sub>)</b>


<b>x<sub>0</sub></b>
<b>y<sub>0</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a) Kiểm tra xem cặp số (1 ; 1 ) và ( 0,5 ; 0) có là </b>


<b>nghiệm của phương trình 2x – y = 1 hay khơng ?</b>


<b>b) Tìm thêm một nghiệm khác của phương trình </b>


<b>2x – y = 1.</b>



<b>?1(SGK/5</b>

<b>)</b>



<b>Nêuưnhậnưxétưvềưsốưnghiệmưcủaưphươngư</b>


<b>trìnhư2xư-ưyư=ư1</b>



<b>đS:ưPhươngưưtrỡnhư2xư</b>

<b>ưyư=ư1ưcóưvơưsốưnghiệm.</b>



<b>?2(SGK/5</b>

<b>)</b>


*

<b>Đố ớ</b>

<b>i v i ptbn hai n </b>

<b>ẩ khái ni m </b>

<b>ệ TËp­nghiÖm­v ­</b>

<b>à khái </b>



<b>ni m</b>

<b>ệ pt t</b>

<b>ươ</b>

<b>ng </b>

<b>đươ c ng t</b>

<b>ng</b>

<b>ũ</b>

<b>ươ</b>

<b>ng t nh </b>

<b>ự</b>

<b>ư đố ớ</b>

<b>i v i pt </b>


<b>m t n .</b>

<b>ộ ẩ</b>



<b>*V i ptbn hai n ta </b>

<b>ớ</b>

<b>ẩ</b>

<b>vẫn có thể áp dụng quy tắc chuyển vế </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Điền vào bảng sau và viết ra sáu nghiệm </b></i>
<i><b>của phương trình (2)</b></i>


<i><b>?3(SGK/5)</b></i>


<b>x</b> <b>- 1</b> <b>0</b> <b>0,5</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2,5</b>


<b>y = 2x -1</b>


<b>Sáu nghiệm của phương trình (2) là:</b>


<b>0</b>


<b>- 1</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>- 3</b>



<i><b>2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn</b></i>


<i><b>VD1:Xét phương trình 2x – y = 1</b></i>

<i><b><sub>y = 2x - 1</sub></b></i>

<b><sub>(2)</sub></b>


<b>(-1; </b>

<b>-3</b>

<b>), (0; </b>

<b>-1</b>

<b>),</b>

<b>( 0,5; </b>

<b>0</b>

<b>),</b>

<b>(1; </b>

<b>1</b>

<b>), (2; </b>

<b>3</b>

<b>), </b>

<b>(2,5; </b>

<b>4</b>

<b>)</b>



<b>Tập nghiệm của pt (2) là : S = {x ; 2x -1/ x R }</b>


<b>Ta nói rằng PT (2) có </b>


<b>nghiệm tổng quat là </b>


<i>x R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, </b><i><b>tập hợp các điểm biểu diễn các </b></i>
<i><b>nghiệm của phương trình (2) là đường thẳng y = 2x - 1</b></i>


<i><b>y­</b></i><b>=</b>
<b>­2</b><i><b>x</b></i>


<b>-1</b>


(d)


y


x


-6 6



2
1

.


.



<b>- Tập nghiệm của (2) được </b>
<b>biểu diễn bởi đường thẳng </b>
<b>(d):y = 2x - 1</b>


<b> Hay đường thẳng (d) được xác </b>
<b>định bởi phương trình 2x – y = 1</b>


<b>Đường thẳng d còn gọi là </b>


<b>đường thẳng 2x – y = 1 và </b>


<b>Được viết gọn là : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>VD2: Xét p. trình 0x + 2y = 4 (4)</b>


.


x
y


y = 2


2



<i>y</i>



 

<b>VD3:Xét p. trình 4x + 0y = 6 (5)</b>


y


x


x


=


1


,5


<b>=> Ta nói rằng PT (4) có </b>
<b>nghiệm tổng quát là </b>


<i>x R</i>


<i><b>y = 2</b></i>



1,5



<i>x</i>



 



<b>=>Ta nói rằng PT (5) có </b>


<b>nghiệm tổng quát là </b>

<i>y R</i>




<i><b>x = 1,5</b></i>



<b>Tập nghiệm được biểu diễn bởi </b>
<b>đường thẳng y=2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>PT­bËc­nhÊt­hai­Èn</b> <b>C­T­nghiƯm­TQ</b> <b>Minh­ho¹­t p­nghiƯmậ</b>


ax + by = c


(a ≠ 0; b ≠ 0)



ax + 0y = c


(a ≠ 0)



0x+by=c


(b≠0)


x R

<i>a</i>

<i>c</i>


<i>y</i>

<i>x</i>


<i>b</i>

<i>b</i>


 


<i>c</i>


<i>x</i>


<i>a</i>




y  R


xR

<i>c</i>


<i>y</i>



<i>b</i>



y
x
0
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
ax+b<sub>y=c</sub>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>

x
y
0 <i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>

y
x
0
<i>c</i>
<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

PT bËc nhÊt 1 Èn

PT bËc nhÊt 2 ẩn




<i>Dạng </i>


<i>TQ</i>



<i>Số nghiệm</i>



<i> Cấu trúc</i>


<i> nghiệm</i>



<i>Công thức</i>


<i> nghiệm</i>



ax + by = c



(a, b, c lµ sè cho tr


íc; a 0



hc b 0)


ax + b = 0



(a, b lµ sè cho


tr íc;



a 0)


1 nghiệm


duy nhất



Vô số nghiệm



Là 1 số

Là một cặp số




<b>?</b>



<i>b</i>


<i>x</i>



<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bi tp :</b>



<b>a, Trong các cặp số: ( </b>

<b>2; </b>

<b>-1</b>

<b>), ( 0 ; </b>

<b>2</b>

<b>) và ( -2 ; </b>

<b>4</b>

<b>) cặp </b>



<b>số nào là nghiệm của phương trình</b>

<b>(1)</b>



<b>Cho phương trình : 3x + 2y = 4 </b>

<b>(1)</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hãy nhắc lại những kiến thức </b>


<b>cần nhớ trong bài học ?</b>



<b>Tiết 30 .Phương trình bậc nhất hai ẩn</b>



<b>1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn</b>


<b> Phươngưtrỡnhưbậcưnhấtư2ưẩnưx,ưyưlàưhệưthứcưdạng:ưaxư+ưbyư=ưcư</b>


<b>ưưưTrongưđóưa,ưb,ưcưlàưcácưsốưđãưbiếtưư(aưư0ưhoặcưbưưư0)</b>


<b>2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn</b>



<b>- Phương trình bậc nhất hai ẩn ln ln có vơ số nghiệm. </b>


<b>Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax + by = c </b>
<b>Kí hiệu là (d)</b>


<b>+ Nếu (a  0 và b  0) thì (d) là đồ thị của hàm số bậc nhất </b><i>y</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>b</i>


  


<b>+ Nếu (a  0 và b = 0) thì phương trình trở thành ax = c hay </b>

<i>x</i>

<i>c</i>



<i>a</i>




<b>Và đường thẳng (d) song song hoặc trùng với trục tung </b>


<b>+ Nếu (a= 0 và b </b>

<b>0) thì phương trình trở thành by = c hay </b>

<i>y</i>

<i>c</i>



<i>b</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



PT bËc nhÊt


hai Èn C T nghiƯm TQ Minh ho¹ nghiƯm


ax + by = c
(a ≠ 0; b ≠



0)


ax + 0y = c
(a ≠ 0)


0x+by=c
(b≠0)
x R
<i>a</i> <i>c</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>b</i>
  
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>

yR
xR
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>

y
x
0
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


ax+by=c
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
x
y
0
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>y</i> 
y
x
0
<i>b</i>
<i>c</i>


<b>b,Tìm nghiệm tổng quát của phương trình và</b>


<b>vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó.</b>


<b>Bài tập 2/SGK/7</b>


<b>vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó.</b>
<b>b) x + 5y = 3 e ) 4x + 0y = -2</b>


<b>PT­bËc­nhÊt­hai­</b>


<b>Èn</b> <b>C­T­nghiƯm­TQ</b> <b>Minh­ho¹­nghiƯm</b>


<b>b) x + 5y = 3</b>



<b>e ) 4x + 0y = -2</b>


<b>f) 0x + 2y = 5</b>


x R


1 3
5 5


<i>y</i>  <i>x</i>


2 1


4 2


<i>x</i>    


y  R


xR


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>PT­bËc­nhÊt</b>


<b>­hai­Èn</b> <b>Minh­ho¹­nghiƯm</b>


<b>b) x + 5y = 3</b>


<b>e ) 4x + 0y = -2</b>



<b>f) 0x + 2y = 5</b>
x R


1 3
5 5


<i>y</i>  <i>x</i>


2

1


4

2


<i>x</i>



y  R


xR
5
2
<i>y</i> 
o
y
x
3
5
3
(d) (d)
o
y
x
1
2



1
2


<i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×