Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.88 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sinh học lớp 7
Tiết 27:
<b> II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN</b>
<b>1. Đặc điểm chung</b>
<b>2. Vai trò thực tiễn</b>
<b>I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN SÂU BỌ KHÁC</b>
<b>1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính</b>
<b>2.Nhận biết một số đại diện và môi trường </b>
<b>I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN SÂU BỌ KHÁC</b>
<b>1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính</b>
<b>* </b>Câu hỏi:
• <sub>?</sub><sub> Ở các hình trên có những đại diện nào?</sub>
• ? Em hãy cho biết thêm những đặc điểm của
mỗi đại diện mà em biết?
* Trả lời:
+ Các đại diện: mọt hại gỗ, ong mật, bướm, chuồn chuồn, kiến, bọ
ngựa, ve sầu, ruồi, muỗi
+ Bổ sung thêm các thông tin về các đại diện
Ví dụ:
Bọ ngựa: ăn sâu bọ, có khả năng biến đổi màu sắc theo mơi trường
Ve sầu: đẻ trứng trên thân cây, ấu trùng ở đất, ve đực kêu vào mùa
hạ
Ruồi, muỗi là động vật trung gian truyền nhiều bệnh
Kiến : chăn nuôi rệp sáp để làm thức ăn…
<b> I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN SÂU BỌ KHÁC</b>
<b>Bảng 1: Sự đa dạng về môi trường sống</b>
<b>STT</b> <b>Các môi trường </b>
<b>sống</b> <b>Một số sâu bọ đại diện</b>
<b>1</b> <b>Ở </b>
<b>nước</b> <b>Trên mặt nước</b>
<b>Trong nước</b>
<b>2</b> <b>Ở cạn</b> <b>Dưới đất</b>
<b>Trên mặt </b>
<b>đất</b>
<b>Trên cây</b>
<b>Trên khơng</b>
<b>3</b> <b>Kí sinh Ở cây</b>
<b>Ở động vật</b>
<b>4</b> <b>Các đại diện để lựa </b>
STT Các môi trường
sống
Một số sâu bọ đại diện
1 Ở
nước Trên mặt nước bọ vẽ
Trong
nước ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy
2 Ở cạn Dưới đất dế trũi, ấu trùng ve sầu
Trên mặt
đất
dế mèn, bọ hung
Trên cây Bọ ngựa
Trên
khơng bướm, ong
3 Kí
sinh Ở cây<sub>Ở động </sub> bọ rầy
<b>I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN SÂU BỌ KHÁC</b>
<b>2.Nhận biết một số đại diện và môi trường sống</b>
<b>II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN</b>
<b>1. Đặc điểm chung</b>
Hãy đánh dấu (√) vào các ô là các đặc điểm
chung nổi bật của lớp sâu bọ
vừa là chiếc áo nguỵ
trang của chúng
và hoạt động bản năng
thị giác
<b>II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ THỰC </b>
<b>TIỄN</b>
<b>2. Vai trò thực </b>
<b>tiễn</b>
S
T
T
Các đại diện
Vai trị
Ví dụ:
Ong
mật
bệnh √
2 Làm thực phẩm
3 Thụ phấn cây
trồng √
4 Thức ăn cho
S
T
T
Các đại
diện
Vai trò
Ong
mật Tằm Ruồi Muỗi Ong mắt
đỏ
Bướm Kiến Dế …
1 Làm thuốc
chữa bệnh √ √ √
2 Làm thực
phẩm √
3 Thụ phấn cây
trồng √ √ √
4 Thức ăn cho
động vật khác √
5 Diệt các sâu
hại √
6 Hại hạt ngũ
cốc √
<b>Câu 1</b>. Hãy cho biết một số sâu
bọ có tập tính phong phú ở địa
phương?
<b>Câu 2</b>. Hãy cho biết một số vai
trị thực tiễn của sâu bọ có ở địa
phương em?
<b>Câu 3.</b> Ý thức của em trong việc bảo