Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.1 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<i><b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b></i>
<b>To¸n</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>
Biết đặt tính và nhân (chia) số có năm chữ số (cho số có một chữ số).
Biết giải tốn co phép tính nhân chia.
<b>B. Các hoạt động dạy học :</b>
A. KTBC : Lµm BT 2+ 3 ( 2 HS )
-> HS+ GV nhËn xÐt
B. Bµi míi :
1. Hoạt động 1 : Thực hành
a. Bµi 1 : * Cđng cè vỊ nh©n chia sè cã 5 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè .
- Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 10715 30755 5
x 6 07 6151
64290 25
05
0
-> GV söa sai cho HS
b. Bµi 3 + 2 :
* Cđng cè về giải toán có lời văn .
* Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vë
Tóm tắt Bài giải :
Có : 105 hộp Tổng số chiếc bánh là :
Một hộp có : 4 bánh 4 x 105 = 420 ( chiếc )
Một bạn đợc : 2 bánh Số bạn đợc nhận bánh là :
Số bạn có bánh : ….bánh ? 420 : 2 = 210 ( bạn )
Đáp số : 210 bạn
- GV gọi HS đọc bài <sub>- 3 </sub><sub>–</sub><sub> 4 HS đọc </sub><sub>–</sub><sub> nhận xét </sub>
-> GV nhận xét
* Bµi 3 :
- GV gäi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm vào VBT
Tóm tắt : <b>Giải</b>
Chiều dµi : 22cm ChiỊu rộng hình chữ nhật là:
Chiều rộng : 12 : 3 = 4 (cm)
DT : cm2<sub>?</sub> Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>
Đ/S: 48 (cm2<sub>)</sub>
- GV gọi HS đọc bài <sub>- 3 </sub><sub>–</sub><sub> 4 HS đọc và nhận xét.</sub>
- GV nhận xét.
c) Bµi 4: Cđng cè về thời gian.
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả
+ những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.
- GV nhËn xÐt.
III. Cđng cè – DỈn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Th cụng (tit 32)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:
-Biết cách làm quạt giấy tròn.
-Làm được quạt giấy trịn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ơ và chưa đều nhau. Quạt có thể
chưa trịn.
<b>II.Gv chuẩn bị:</b>
-Mẫu quạt giấy trịn có kích thước đủ lớn để hs quan sát
-Các bộ phận để làm quạt tròn gồm 2 tờ giấy đã gấp các nếp gấp cách đều để làm quạt, cán quạt và chỉ buộc
-Giấy thủ cơng, sợi chỉ, kéo thủ cơng, hồ dán
-Tranh quy trình gấp quạt giấy tròn
Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>Kiểm tra</b>
(1-2 phút)
<b>Bài mới</b>
Giới thiệu bài
(1 phút)
Hs thực hành làm
quạt giấy tròn trên
giấy trắng
(20-22 phút)
(5-7 phút)
<b>Nhận xét- dặn dò</b>
(1-3 phút)
-Kiểm tra dụng cụ học tập của hs
-Nhận xét
-Làm quạt giấy tròn (t2)
<b>-Mục tiêu</b>: Hs vân dụng kĩ thuật đã học để làm
quạt giấy tròn bằng giấy trắng đúng quy trình kĩ
thuật
-Tiến hành:
-Gv gọi một, hai hs nhắc lại các bước làm quạt
giấy tròn
-Gv nhận xét và dùng tranh quy trình hệ thống lại
các bước làm quạt giấy tròn
-Bước1: Cắt giấy
-Bước2: Gấp, dán quạt
-Bước3: Làm cán quạt và hồn chỉnh quạt
-Sau đó, gv cho hs tập làm quạt
-Trong quá trình hs thực hành, gv quan sát, giúp
đỡ thêm cho những em còn lúng túng để các em
hoàn thành sản phẩm
-Gv nhận xét một số sản phẩm của hs làm
-Rút kinh nghiệm để tiết sau các em làm tốt hơn
-Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ học
tập , kĩ năng thực hành của hs
-Dặn hs giờ sau ôn lại các bài đã học và chuẩn bị
-chuẩn bị các dụng cụ
cần có
-1, 2 hs nhắc lại các
bước làm quạt giấy
tròn
-hs chú ý lắng nghe
-Hs tập làm quạt giấy
trịn theo nhóm đơi
-nhận xét sản phẩm
của bạn
<b>ThĨ dơc:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Thc hin c tung bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời.
Biết đầu biết cách chơi v tham gia c trũ chi.
<b>II. Địa điểm Ph ơng tiện.</b>
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng, sân trò chơi.
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>
<b>Nội dung</b> Đ/lg <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<i>A. Phần mở đầu</i>
1. Nhận lớp.
- Cán sự b¸o c¸o sÜ sè
- GV nhËn líp, phỉ biÕn ND.
2. KĐ:
5-6'
- ĐHTT
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc. 1lần
<i>B. Phần cơ bản.</i>
1. ễn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2
ngời.
20-25' - §HTT.
x x x
x x x
- Từng HS tung và bắt bóng
- HS tập theo tổ.
- GV quan sát, HD thêm.
2. Hc trũ chơi "Chuyển đồ vật" - GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi
- GV cho HS chơi thử.
- GV cho HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét.
<i>C. Phần kết thúc.</i> 5' - ĐHXL:
- Chạy lỏng thả lỏng, hít thở sâu. x x x
- GV + HS hệ thống lại bài. x x x
- NhËn xÐt giê häc. x x x
- GV giao BTVN
<i>Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010</i>
<b>Thể dục:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Thc hin đợc tung bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời.
Biết đầu biết cỏch chi v tham gia c trũ chi.
<b>II. Địa điểm và ph ơng tiện.</b>
- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng.
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Đ/lg</b> <b>P2<sub> tổ chức</sub></b>
<i><b>A. Phần mở đầu.</b></i> 5-6' - ĐHTT:
<i>1. Nhận lớp.</i> x x x
- C¸n sù b¸o c¸o sÜ sè. x x x
- GV nhËn líp, phỉ biÕn ND.
<i>2. Khi ng.</i>
- Tập bài thể dục phát triển chung. 1lần
- Trò chơi tìm ngời chỉ huy.
<i><b>B. Phần cơ bản.</b></i> 25'
1. Tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời. - HS đứng tại chỗ tập tung và bắt bóng 1 số
lần.
- GV chia sè HS trong líp thµnh tõng nhãm
(3HS).
- HS tung và bắt bóng theo nhóm.
x x
- GV hớng dẫn cách di chuển để bắt bóng.
- HS thực hành.
2. Trị chơi "Chuyển đồ vật". - GV nêu tên trò chơi, nhc cỏch chi.
- HTC:
C. Phần kết thúc. - ĐHXL: x
- Đứng thành vòng tròn, thả lỏng hít thở sâu. x x
x x
- GV + HS hệ thống bài.
- Chuẩn bị bài sau, GV giao BTVN.
<b>Tập đọc - kể chuyện</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
-Hiểu ND: ý nghĩa: giết hại thú rừng là tội ác; cần có ý thức bảo vệ môi trờng.
-Trả lời đợc câu hỏi 1,2,4,5.
-Kể lại đợc tong đoạn câu cuyện theo lời của bác thợ săn, dựa vào tranh minh họa SGK.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh minh ho¹ chun trong SGK.
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i> Đọc bài con cò + trả lêi c©u hái (3 HS)
-> HS + GV nhËt xÐt.
b. Bµi míi.
1. Giới thiệu bài – ghi đầu bài.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe.
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- Đọc cả bài. - Một số HS thi đọc.
-> HS nhËn xét.
<i>3. Tìm hiểu bài:</i>
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn? -> Con thú nào không may gặp phải bác thì coi nh
ngày tận sè.
- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ nói lên điều gì? -> Căm ghétrờng ngời đi săn độc ác.
- Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vợn m
rất thơng tâm. -> Hái lá vắt sữa vào miệng cho con.
- Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác thợ săn làm
gỡ? -> ng nng chy c nớc mắt.
- Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng ta? <sub>-> Giết hại loài vật là độc ác </sub><sub>…</sub>
4. Luyện đọc lại.
- GV hớng dẫn đọc đoạn 2. - HS nghe.
- nhiều HS thi đọc -> HS nhận xét.
<b>Kể chuyện</b>
1. GV nªu nhiƯm vơ. - HS nghe
2. HD kĨ. - HS quan sát tranh, nêu vắn tắt ND từng tranh.
- GV nêu yêu cầu.
- GV nhận xét ghi điểm.
- Tõng cỈp HS tËp kĨ theo tranh
- HS nỉi tiÕp nhau kể
- HS kể toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét.
c) Củng cố Dặn dò.
<b>Toán:</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
Biết giảI bài tốn liên quan đến rút về đơn vị .
<b>B. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>I. Ơn luyện.</b></i> - Nêu các bớc giải bài tốn rút về đơn vị đã học? (2HS)
- Làm BT 2 (1HS)
-> HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>II. Bµi míi.</b></i>
1. Hoạt động 1: HD giải bài tốn có liên quan -> rút về đơn vị.
* HS nắm đợc cách giải.
- GV đa ra bài toán (viêt sẵc trên giấy). - HS quan sát.
- 2 HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì? - HS nêu.
+ Để tính đợc 10l đổ đợc đầy mấy can trớc hết phải
t×m g× ? - T×m sè lÝt mËt ong trong mét can
- Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm nháp <sub> </sub>
Tãm t¾t : Bài giải :
35 l : 7 can Sè lÝt mËt ong trong mét can lµ :
10 l : …. Can ? 35 : 7 = 5 ( L )
Số can cần đựng 10 L mật ong là ;
10 : 5 = 2 ( can )
- Bài toán trên bớc nào là bớc rút vè đơn vị ? - Bớc tìm số lít trong một can
- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai bài
toán liên quan rút về đơn - HS nêu
Vị ?
Vậy bài toán rút vè đơn vị đợc giải bằng mấy bớc ? - Gii bng hai bc
+ Tìm giá trị của một phần ( phép chia )
+ Tìm số phần bằng nhau của một giá trị ( phép
chia )
- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bµi 1+ 2 :
* Củng cố về dạng toán rút về đơn vị vừa học .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS nêu
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
Tãm t¾t : Bài giải :
40 kg : 8 túi Số kg đờng đựng trong một túi là :
15 kg : …. Túi ? 40 : 8 = 5 ( kg )
Số túi cần để đựng 15 kg đờng là :
- Gv gọi HS đọc bài , nhận xét 15 : 5 = 3 ( túi )
- GV nhận xét Đáp số : 3 tói
* Bµi 2 :
- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở
Tãm t¾t : Bài giải :
24 cóc ¸o : 4 cái áo Số cúc áo cần cho 1 cái áo là :
42 cóc ¸o : …. C¸i ¸o ? 24 : 4 = 6 ( cóc ¸o )
Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là :
42 : 6 = 7 ( cái áo )
Đáp số : 7 cái áo
- Gọi HS đọc bài , nhận xét
- GV nhËn xÐt
b. Bµi 3 :
* Cđng cè vỊ tÝnh giái trị của biểu thức .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp – nêu kết quả
a. đúng c. sai
b. sai đ. đúng
- HS nhận xét
- GV nhËn xét
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng.</b>
- Biết sử dụng mơ hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất .
- Biết mt ngy cú 24 gi
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Cỏc hình trong SGK.
- Đèn điện để bàn.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i>1. Hoạt động 1:</i> Quan sát tranh theo cặp
* Giải thích đợc vì sao có ngày và đêm.
* Tiến hành.
- Bíc 1:
+ GV híng dÉn HS qu¸n s¸t H1, H2 trong SGK và
trả lời câu hỏi thong sách. - HS quan sát trả lời theo cặp
- Bớc 2:
* Kết luận: Trái đất của chúng ta hình cầu lên mặt trời chỉ chiếu sáng một phần koảng thời gian phần trái
đất đợc mặt trời chiếu sáng là trong ban ngày …
2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
* Mục tiêu: - Biết tất cả mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau khơng ngừng.
- Biết thực hành biểu diễn ngày và đêm.
* TiÕn hµnh:
- B1: GV chia nhóm. - HS trong nhóm lần lợt thực hành nh hoạt động
- B2: Gäi HS thùc hµnh. - 1 sè HS thùc hµnh tríc líp.
- HS nhËn xÐt.
*Kết luận: Do trái đất luôn tự quay quanh mặt trời, nên với mọi nơi trên trái đất đều lền l ợt đợc mặt trời
chiếu sáng.
3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
* Mục tiêu: Biết đợc thời gian để trái đất quay đợc 1 vòng mặt trời là một ngày biết 1 ngày có 24 giờ.
* Tiến hành.
- B1: GV đánh dấu một điểm trên quả địa cầu.
+ GV quay quả địa cầu 1 vòng.
- HS quan sát.
+ GV: Thời gian để trái đất quay đợc 1 vịng quanh
mình nó đợc quy ớc là một ngày. - HS nghe.
- B2: Một ngày có bao nhiêu giờ? - 24 gi.
4. KL: SGK.
IV. Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị bµi sau.
<i>Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010</i>
<b>Tập đọc:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>-</b>Biết đọc và phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Nắm đợc công dụng của sổ tay; Biết cách ứng xử đúng; không tự xem sổ tay của ngời khác .
-Trả lời đợc các cõu hi trong SGK.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Bn thế giới.
- 2- 3 cuốn sổ tay.
<b>III. Các hoạt động day- hc:</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>
- Đọc bài Mè hoa lợn sóng? (3 HS)
à HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài - HS nghe
- GV hớng dẫn đọc
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
- 1- 2 HS đọc lại tồn bài
3. HD tìm hiểu bài:
- Thanh dïng sỉ tay lµm g×? - Ghi ND cuéc häp, c¸c việc cần làm, nh÷ng
chun lÝ thó…
- H·y nãi một vài điều lÝ thó trong sỉ tay cña
Thanh? - VD: Tên nớc nhỏ nhất, nớc có dân số đơng<sub>nhất</sub><sub>…</sub><sub>.</sub>
- Vì sao Lân khun Tuấn không nên tự ý xem sổ
tay của bạn? - Vì sổ tay là tài sản riêng của từng ngời, ngời kháckhông đợc tự ý sử dụng.
4. Luyện đọc lại: - HS tự hình thành nhóm, phân vai.
- Một vài nhóm thi đọc theo vai
- HS nhận xột
GV nhận xét
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>A. Mơc tiªu:</b>
-Biết giảI bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
-Biết tính giá trị của biểu thức s.
<b>B. Các HĐ dạy học:</b>
<i><b>I. ễn luyn. </b></i>Nờu cỏc bc giải tốn rút về đơn vị.
Lµm BT 2 + 3 (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
<i><b>II. Bài mới:</b></i>
1. HĐ 1: Thùc hµnh.
a) Bài 1 + 2: Củng cố về giải toán rút về đơn vị.
* Bài 1:
- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu phân tích bài toán. - 2 HS.
- Yêu cầu làm vào vở.
<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>
48 a : 8 hộp
30 đĩa : …..hộp? Số đĩa có trong mỗi hộp là:
48 : 8 = 6 (đĩa)
Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là.
Đ/S: 5 (hộp)
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhËn xÐt.
* Bµi 2:
- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán. - 2 HS .
<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>
45 HS: 9 hµng.
60 HS: …? hµng
Số HS trong mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng 60 HS xếp đợc là:
60: 5 = 12 (hàng)
Đ/S: 12 (hàng)
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhËn xÐt.
c) Bµi 3: Củng cố tính giá trị của biểu thức.
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS .
- Nêu cách thực hiện. - 1 HS.
- HS làm SGK.
8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4
4 là giá trÞ cđa biĨu thøc: 56 : 7 : 2
-> GVnhËn xét.
III. Củn g cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Mĩ thuật : </b>
I. Mục tiêu :
Nhận biết hình dáng của ngời đang hoạt động.
Biết cách nặn hoặc xé dáng hình ngời.
Nặn hoặc xé dán đợc hình dáng ngời đang hoạt động.
HS: khá giỏi: Hình nặn hoặc xé dán cân đối, tạo đợc dáng hoạt động.
II. Chuẩn bị :
- Giấy xé dán, dán, hồ
III. Các hoạt động dạy học :
1. GTB : ghi đầu bài
2. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- GV HD HS xem, tranh ¶nh - HS quan sát
+ Các NV đang làm gì ? - HS nªu
+ Động tác của từng ngời nh thế nào? <sub>- Đầu quay, chân đứng bớc</sub><sub>…</sub><sub>..</sub>
- HS làm mẫu 1 vài dáng đi, chạy, nhảy
2. Hoạt động 2: Cách xé dán hình ngời
+ Chọn giấy màu cho các bộ phận : đầu,
Mình, chân, tay
+ xé hình các bộ phận - HS nghe
+ xé các hình ảnh khác
+ Sắp xếp hình trên giấy - dán
3. Hot ng 3: Thực hành - HS xé dán 2 hình ngời nh đã hớng dẫn
- GV quan sát HD thêm
4. hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá
- GV thu 1 sè bµi - HS nhËn xét
-GV nhận xét
* Dặn dò : chuẩn bị bài sau
Chính tả : ( Nghe Viết )
<b>I. Mục tiêu :</b>
Nghe vit ỳng bi CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
Làm đúng bài tp 2 a/b.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết 2 lần BT 2a.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC:
- GV đọc; rong ruổi, thong dong, gánh hàng rong (HS viết bảng)
- HS + GV nhận xét.
B. Bµi míi :
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe - viÕt .
a. HD chuÈn bÞ .
- GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- Giúp HS nắm ND bài văn
+ Ngơi nàh chung của mọi dân tộc là gì ? - Là trái đất
+ Những cuộc chung mà tất cả các dân tộc phải
làm là gì ? - Bảo vệ hồ bình, MT , đấu tranh chống đói nghèo<sub>…</sub>
- GV quan s¸t, sưa sai
b. GV đọc bài . - HS nghe viết bài vào vở
- GV đọc bài - HS dùng bút chì , đổi vở sốt lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD lµm bại tËp 2 a .
- GV gäi HS nªu yªu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân
- 2 HS lờn bng lm - đọc kết quả
a. nơng đỗ - nơng ngô - lng đèo gùi
Tấp nập - làm nơng - vút lên
-> HS nhận xét
-> GV nhËn xÐt
* Bài 3a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- 1 vài HS đọc trớc lớp 2 câu văn
- Từng cặp HS đọc cho nhau viết
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò .
- Nêu ND bài ?
<i>Th nm ngy 22 thỏng 4 nm 2010</i>
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
-Tìm và nêu đợc tác dụng của dấu hai chấn trong đoạn văn.
-Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp .
-Tìm đợc bộ phận câu trả li choc ho cõu hi <i>Bng gỡ.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>A. KTBC: </b></i>Làm miệng BT2,3 (tuần 31).
-> HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
1. Giíi thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập
a) BT 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm cử HS trình bày.
- HS nhận xét.
- GV: Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho ngời
đọc các câu tiếp sau là lời nói, lời kể của nhân vật
hoặc lời giải thích nào đó. - HS nghe.
b) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS neu yêu cầu BT.
- 1 HS đọc đoạn văn.
- HS làm vào nháp.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng. - 3 HS lên bảng làm bài.
-> HS nhËn xÐt
1. ChÊm
- GV nhËn xÐt. 2 + 3: Hai chÊm.
c) BT3:
- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS đọc các câu cần phân tích.
- HS làm bài vo v.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
a) Bằng gỗ xoan.
b) Bằng đơi bàn tay khéo léo của mình.
c) Bằng trí tuệ, mồ hơi và cả máu của mình.
-> GV nhn xột.
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Tập viết : </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Vit ỳng và tơng đối nhanh chữ hoa <i>X</i> (1 dòng) ; <i>Đ T</i> (1 dòng) ; viết đúng tên riêng <i>Đồng xuân</i> (1
dòng) và câu ứng dụng: <i>Tốt gỗ ... hơn đẹp ngời</i> (1 lần bằng chữ cỡ nhỏ)
<b>II. §å dïng dạy học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa x
- Tên riêng các câu tục ngữ
<b>III. Các HĐ dạy- học</b>:
<i><b>A. KTBC</b>:</i>
- GV đọc Văn Lang ( HS viết bảng con)
à HS + GV nhn xột.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
1. GTB:
2. HD viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ viết hoa cã trong bµi? - A, T, X
- GV viÕt mÉu, nhắc lại cách viết
- HS quan sát
- HS tập viết chữ X trên bảng con.
GV quan sát, sửa sai.
b. Lun viÕt tªn riªng:
- Đọc từ ứng dụng? - 2 HS
- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu đời ở Hà
Néi…
- HS nghe.
- HS viÕt tõ ứng dụng trên bảng con.
- GV nhận xét.
c. Luyện viết c©u øng dơng:
- Học câu ứng dụng? - 2 HS
ngêi…
- HS nghe.
3. HD viÕt vë TV:
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu vở chấm điểm - HS nghe
- NX bài viết
5. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Toán:</b>
Bit gii bi toỏn liờn quan đến rút về đơn vị.
Biết lập bảng thống kê (theo mu).
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Bài 4 kẻ sẵn trên bảng phụ.
<b>C. Cỏc hot ng dy- hc:</b>
<i><b>I. Ôn luyện</b></i>:
- Làm BT1 +2 (T158) ( 2HS)
à HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>II. Bµi míi:</b></i>
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a. Bµi 1+2: Cđng cố giải toán rút về ĐV.
Bài 1:
- GV nhắc lại yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán - 2HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt: Bài giải:
12 phút: 3 km Số phút cần để đi 1 km là:
28 phút: … km 12: 3= 4( phút)
Sè km ®i trong 28 phót lµ:
28: 4= 7(km)
ĐS: 7 km
- GV gọi HS đọc bài - NX
- GV nhËn xét
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu
- PT bài toán? - 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt: Bài giải:
21 kg: 7 túi Số kg gạo trong mỗi túi là:
15 kg: tói 21:7= 3 ( kg)
Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
15:3= 5 ( túi)
§S: 5 tói
- GV gäi HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt.
b. Bµi 3: Cđng cè tÝnh biĨu thøc
- GV gäi HS nªu yªu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nªu KQ
32: 4: 2= 4
24: 6: 2=2
24: 6 x 2=8
- GV gäi HS nªu KQ
- GV nhËn xÐt
<i><b>III. Cđng cè- dặn dò:</b></i>
- Nêu ND bài.
- Chuẩn bị bài sau
<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Các hình trong SGK.
- Quyển lÞch
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
* Mục Tiêu: Biết thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một năm, 1 năm có 365
ngày.
TiÕn hµnh:
- B1: GV nêu yêu cầu và câu hỏi thảo luận.
+ Một năm thờng có bao nhiêu ngày? bao nhiêu
tháng? - HS quan sát lịch, thảo luận theo câu hỏi.
+ Số ngày trong các tháng có bằng nhau không?
..
- Đại diện các nhóm trình bày KQ thảo luận.
- HS quan sát hình 1 trong SGK
- GV: T chuyn ng 1 vũng quanh MT l 1
năm. - HS nghe.
KL: Để TĐ chuyển động đợc 1 vòng quanh MT là 1 năm. 1 năm thờng có 365 ngày và chia thành 12 tháng.
<i><b>2. Hoạt động 2:</b></i> Làm việc với SGK theo cặp.
MT: Biết 1 năm thờng có 4 mùa
- B1: GV nêu yêu cầu. - 2 HS quan sát H2 trong SGK và hỏi đáp theo câu
hỏi gợi ý.
- B2: GV gäi HS tr¶ lêi. - 1 sè HS tr¶ lêi tríc líp
à HS nhËn xÐt.
KL: Có một số nơi trên TĐ, 1 năm có 4 mùa : Xuân, hạ, thu, đông. Các mùa ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu
trái ngợc nhau.
<i><b> Hoạt động 3:</b></i> Chơi trị chơi Xn, hạ, thu, đơng:
- Mục tiêu: HS biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.
* Tiến hành:
- B1: GV hái
+ Khi mùa xuân em thấy thế nào? + ấm áp.
+ Khi mùa hạ em thấy thế nào? + Nóng nực.
+ Khi mùa thu em thấy thế nào? + mát mẻ.
+ Khi mùa đông em thấy thế nào? + Lnh, rột.
- B2:
+ GV hớng dẫn cách chơi trò chơi. - HS nghe.
-> GV nhận xét. - HS chơi trò chơi.
IV. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>Th sỏu ngy 23 thỏng 4 nm 2010</i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
-Bit k li mt vic tt ó làm để bảo vệ môi trờng theo gợi ý .
-Viết đợc đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại việc lm trờn.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng.
- Bảng lớp viết gợi ý.
<b>III. Hot ng dạy học.</b>
<i>1. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>2. HD lµm bµi.</i>
- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý. - HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc gợi ý.
-GV giới thiệu về một số tranh ảnh về bảo vệ môi
trờng. - HS quan sát.- HS nói tên đề tài mình chọn kể.
- HS kể theo nhóm 3.
- GV gọi HS đọc bài. - Vài HS thi đọc - HS nhận xét.
- GV nhn xột.
b) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một đoạn văn (làm
vào vở)
-> GV nhận xét. VD: Một hôm trên đờng đi học em gặp 2 bạn đang
bám vào một cành cây đánh đu. vì hai bạn nặng lên
cành cây xã xuống nh sắp gẫy. Em thấy thế liền
nói: Các bạn đừng làm thế gẫy cành cây mất…
- GV thu v chm im.
3. Củng cố - Dặn dò.
<b>âm nhạc:</b>
<b>Toán.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
Biết tính giá trị của biểu thức sè.
Biết giảI bài toán liên quan đến rút về đơn v.
<b>B. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<i><b>I. Ôn luyện: </b></i> Làm BT 1 + 2 (T59, 2HS)
-> HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>II. Bµi míi:</b></i>
<i>1. Hoạt ng 1:</i> Thc hnh.
a) Bài 1: Củng cố tính giá trị của biểu thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
= 69094
(20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
= 42846
- GV söa sai.
b) Bài 2 + 3: Củng cố về bài toán rút về đơn vị.
* Bi 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở. - 2 HS nêu yêu cầu.- 2 HS phân tích bài toán.
<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>
5 tiết : 1 tn
175 tiÕt : … tn?
Sè tn lƠ thêng học trong năm học là.
175 : 5 = 35 (tuần)
/S: 35 (tuần)
- GV gọi HS đọc bài , nhận xét.
- GV nhận xét.
* Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
<b>Tóm tắt</b> <b>Bài gi¶i</b>
3 ngời : 175.00đ
2 ngời : …đồng?
Số tiền mỗi ngời nhận đợc là
75000 : 3 = 2500(đ)
số tiền 2 ngời nhn c l.
2500 x 2 = 50000 (đ)
Đ/S: 50000 (đ).
b) Bài 4: Củng cố về tính chu vi hình vuông.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở.
<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>
Chu vi: 2dm 4cm
DT: ..cm2<sub>?</sub>
Đổi 2 dm 4cm = 24 cm
cạnh của HV dµi lµ:
24 : 4 = 6 (cm)
DiƯn tÝch cđa hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>
/S: 36 (cm2<sub>).</sub>
- GV nhËn xÐt.
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
<b>I. Mục tiêu.</b>
Nghe vit đúng bài chính tả ; trình bài đúng khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
Làm đúng bài tập 2 a/b.
<b>II. Các hot ng dy hc.</b>
- Bảng lớp ghi ND bài bài 2a.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i> GV đọc: Cái lọ lục bình lóng lánh nớc men nâu ( 2HS viết bảng lớp).
-> HS + GV nhận xét.
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD HS nghe - viÕt.
a) HD chuÈn bÞ.
- Đọc bài thơ Hạt ma. - 2 HS đọc.
- GV giúp HS hiểu bài.
+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt na. <sub>-> Hạt ma ủ trong vờn thành màu mỡ của đất</sub><sub>…</sub>
+ Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch
của hạt ma? -> Hạt ma đến là nghịch … rồi ào ào đi ngay.
- GV đọc một số tiếng khó: Gió, sơng, màu mỡ,
trang, mỈt níc…
- HS viÕt b¶ng con.
-> GV nhËn xÐt.
b) GV đọc bài: - HS nghe viết bài.
- GV quan sát uốn lắn cho HS
c) Chấm chữa bài.
- GV c li bi. - HS i vở sốt lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD lµm bài tập 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng làm, đọc kết quả, nhận xét.
a) Lào - Nam cực - Thái Lan.
- GV nhËn xÐt.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>Nhận xét trong tuần </b>
-ỏnh giỏ chung tuần 32.
+Số em nghĩ học có lí do:
+Số em nghó học không có lý do.
+Công tác vệ sinh trong tuần.