Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

GA LOP 3 TUAN 32 CKT KN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.1 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Trí Phải Đơng</b>


Lớp 3A



<b>PHIẾU BÁO GIẢNG</b>



<b>TUẦN 32</b>


Thứ



Ngày

<b>Tiết</b>

<b>dạy</b>



<b>Tiết</b>


<b>PPCT</b>



<b>Môn dạy</b>

<b>Tên bày dạy</b>



Hai


19/4/2010



1

SHDC

Tuần 32



2

Đạo đức

Dành cho địa phương



3

Tốn

Luyện tập



4

Thủ công Làm quạt giấy tròn (T2)



5

Thể dục

Ôn tung và bắt bóng cá nhân...


Ba



20/4/2010




1

Thể dục

Tung và bắt bóng theo nhóm người



2

TĐ - KC

Người đi săn và con vượn



3

TĐ - KC

Người đi săn và con vượn



4

Toán

Bài toán liên quan đến rút về đơn vị(TT)



5

TN-XH

Ngày, đêm, trái đất




21/4/2010



1

Tập đọc

Cuốn sổ tay



2

Tốn

Luyện tập



3

Mĩ thuật

Nặn hoặc xé dán người đơn giản



4

Chính tả

NV: Ngôi nhà chung



5


Năm



22/4/2010



1

LTVC

Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?



2

Tập viết

Ơn chữ hoa X




3

Tốn

Luyện tập



4

TN-XH

Năm, tháng, mùa



5


Sáu



23/4/2010



1

Tập L văn Nói, viết về bảo vệ mơi trường



2

Âm nhạc

CMH



3

Tốn

Luyện tập chung



4

Chính tả

NV: Hạt mưa



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TuÇn 32</b>



<i>Thứ hai ngày 19 thỏng 4 năm 2010</i>


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Tồn trờng chào cờ</b>



<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b></i>


<b>To¸n</b>


<i><b>lun tËp chung</b></i>




<b>A. Mơc tiªu.</b>


Biết đặt tính và nhân (chia) số có năm chữ số (cho số có một chữ số).
Biết giải tốn co phép tính nhân chia.


<b>B. Các hoạt động dạy học :</b>


A. KTBC : Lµm BT 2+ 3 ( 2 HS )
-> HS+ GV nhËn xÐt
B. Bµi míi :


1. Hoạt động 1 : Thực hành


a. Bµi 1 : * Cđng cè vỊ nh©n chia sè cã 5 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè .
- Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm vào bảng con 10715 30755 5
x 6 07 6151
64290 25


05
0
-> GV söa sai cho HS


b. Bµi 3 + 2 :


* Cđng cè về giải toán có lời văn .
* Bài 2 :



- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vë


Tóm tắt Bài giải :
Có : 105 hộp Tổng số chiếc bánh là :
Một hộp có : 4 bánh 4 x 105 = 420 ( chiếc )
Một bạn đợc : 2 bánh Số bạn đợc nhận bánh là :
Số bạn có bánh : ….bánh ? 420 : 2 = 210 ( bạn )


Đáp số : 210 bạn
- GV gọi HS đọc bài <sub>- 3 </sub><sub>–</sub><sub> 4 HS đọc </sub><sub>–</sub><sub> nhận xét </sub>
-> GV nhận xét


* Bµi 3 :


- GV gäi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm vào VBT


Tóm tắt : <b>Giải</b>


Chiều dµi : 22cm ChiỊu rộng hình chữ nhật là:
Chiều rộng : 12 : 3 = 4 (cm)


DT : cm2<sub>?</sub> Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>


Đ/S: 48 (cm2<sub>)</sub>


- GV gọi HS đọc bài <sub>- 3 </sub><sub>–</sub><sub> 4 HS đọc và nhận xét.</sub>
- GV nhận xét.



c) Bµi 4: Cđng cè về thời gian.


- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu


- HS làm nháp nêu kết quả


+ những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.


- GV nhËn xÐt.


III. Cđng cè – DỈn dò.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Th cụng (tit 32)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.Mục tiêu</b>:


-Biết cách làm quạt giấy tròn.


-Làm được quạt giấy trịn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ơ và chưa đều nhau. Quạt có thể
chưa trịn.


<b>II.Gv chuẩn bị:</b>


-Mẫu quạt giấy trịn có kích thước đủ lớn để hs quan sát


-Các bộ phận để làm quạt tròn gồm 2 tờ giấy đã gấp các nếp gấp cách đều để làm quạt, cán quạt và chỉ buộc
-Giấy thủ cơng, sợi chỉ, kéo thủ cơng, hồ dán



-Tranh quy trình gấp quạt giấy tròn

III.Các ho t đ ng d y h c:

ạ ộ



Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Kiểm tra</b>


(1-2 phút)


<b>Bài mới</b>


Giới thiệu bài
(1 phút)


Hs thực hành làm
quạt giấy tròn trên
giấy trắng


(20-22 phút)


(5-7 phút)


<b>Nhận xét- dặn dò</b>


(1-3 phút)


-Kiểm tra dụng cụ học tập của hs
-Nhận xét



-Làm quạt giấy tròn (t2)


<b>-Mục tiêu</b>: Hs vân dụng kĩ thuật đã học để làm
quạt giấy tròn bằng giấy trắng đúng quy trình kĩ
thuật


-Tiến hành:


-Gv gọi một, hai hs nhắc lại các bước làm quạt
giấy tròn


-Gv nhận xét và dùng tranh quy trình hệ thống lại
các bước làm quạt giấy tròn


-Bước1: Cắt giấy
-Bước2: Gấp, dán quạt


-Bước3: Làm cán quạt và hồn chỉnh quạt
-Sau đó, gv cho hs tập làm quạt


-Trong quá trình hs thực hành, gv quan sát, giúp
đỡ thêm cho những em còn lúng túng để các em
hoàn thành sản phẩm


-Gv nhận xét một số sản phẩm của hs làm
-Rút kinh nghiệm để tiết sau các em làm tốt hơn
-Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ học
tập , kĩ năng thực hành của hs


-Dặn hs giờ sau ôn lại các bài đã học và chuẩn bị


giấy thủ công, kéo thủ công và các đồ dùng để tiết
sau thực hành trang trí quạt giấy trịn


-chuẩn bị các dụng cụ
cần có


-1, 2 hs nhắc lại các
bước làm quạt giấy
tròn


-hs chú ý lắng nghe


-Hs tập làm quạt giấy
trịn theo nhóm đơi
-nhận xét sản phẩm
của bạn


<b>ThĨ dơc:</b>


<i><b>tung và bắt bóng cá nhân</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Thc hin c tung bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời.
Biết đầu biết cách chơi v tham gia c trũ chi.


<b>II. Địa điểm Ph ơng tiện.</b>


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng, sân trò chơi.



<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> Đ/lg <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<i>A. Phần mở đầu</i>


1. Nhận lớp.


- Cán sự b¸o c¸o sÜ sè
- GV nhËn líp, phỉ biÕn ND.
2. KĐ:


5-6'


- ĐHTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tập bài thể dục phát triển chung


- Chạy chậm theo 1 hàng dọc. 1lần


<i>B. Phần cơ bản.</i>


1. ễn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2
ngời.




20-25' - §HTT.



x x x
x x x
- Từng HS tung và bắt bóng
- HS tập theo tổ.


- GV quan sát, HD thêm.


2. Hc trũ chơi "Chuyển đồ vật" - GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi
- GV cho HS chơi thử.


- GV cho HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét.


<i>C. Phần kết thúc.</i> 5' - ĐHXL:


- Chạy lỏng thả lỏng, hít thở sâu. x x x
- GV + HS hệ thống lại bài. x x x
- NhËn xÐt giê häc. x x x
- GV giao BTVN


<i>Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Thể dục:</b>


<i><b>tung và bắt bóng theo nhóm</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Thc hin đợc tung bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời.
Biết đầu biết cỏch chi v tham gia c trũ chi.



<b>II. Địa điểm và ph ơng tiện.</b>


- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ/lg</b> <b>P2<sub> tổ chức</sub></b>


<i><b>A. Phần mở đầu.</b></i> 5-6' - ĐHTT:


<i>1. Nhận lớp.</i> x x x
- C¸n sù b¸o c¸o sÜ sè. x x x
- GV nhËn líp, phỉ biÕn ND.


<i>2. Khi ng.</i>


- Tập bài thể dục phát triển chung. 1lần
- Trò chơi tìm ngời chỉ huy.


<i><b>B. Phần cơ bản.</b></i> 25'


1. Tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời. - HS đứng tại chỗ tập tung và bắt bóng 1 số
lần.


- GV chia sè HS trong líp thµnh tõng nhãm
(3HS).


- HS tung và bắt bóng theo nhóm.


- ĐHTL: x


x x


- GV hớng dẫn cách di chuển để bắt bóng.
- HS thực hành.


2. Trị chơi "Chuyển đồ vật". - GV nêu tên trò chơi, nhc cỏch chi.
- HTC:


C. Phần kết thúc. - ĐHXL: x
- Đứng thành vòng tròn, thả lỏng hít thở sâu. x x


x x
- GV + HS hệ thống bài.


- Chuẩn bị bài sau, GV giao BTVN.


<b>Tập đọc - kể chuyện</b>

<i><b>Ngời đi săn và con vượn</b></i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Hiểu ND: ý nghĩa: giết hại thú rừng là tội ác; cần có ý thức bảo vệ môi trờng.
-Trả lời đợc câu hỏi 1,2,4,5.


-Kể lại đợc tong đoạn câu cuyện theo lời của bác thợ săn, dựa vào tranh minh họa SGK.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- Tranh minh ho¹ chun trong SGK.


<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> Đọc bài con cò + trả lêi c©u hái (3 HS)


-> HS + GV nhËt xÐt.
b. Bµi míi.


1. Giới thiệu bài – ghi đầu bài.
2. Luyện đọc.


a. GV đọc toàn bài


- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe.
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.


- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- Đọc cả bài. - Một số HS thi đọc.


-> HS nhËn xét.


<i>3. Tìm hiểu bài:</i>


- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn? -> Con thú nào không may gặp phải bác thì coi nh
ngày tận sè.



- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ nói lên điều gì? -> Căm ghétrờng ngời đi săn độc ác.
- Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vợn m


rất thơng tâm. -> Hái lá vắt sữa vào miệng cho con.
- Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác thợ săn làm


gỡ? -> ng nng chy c nớc mắt.
- Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng ta? <sub>-> Giết hại loài vật là độc ác </sub><sub>…</sub>
4. Luyện đọc lại.


- GV hớng dẫn đọc đoạn 2. - HS nghe.


- nhiều HS thi đọc -> HS nhận xét.
<b>Kể chuyện</b>


1. GV nªu nhiƯm vơ. - HS nghe


2. HD kĨ. - HS quan sát tranh, nêu vắn tắt ND từng tranh.
- GV nêu yêu cầu.


- GV nhận xét ghi điểm.


- Tõng cỈp HS tËp kĨ theo tranh
- HS nỉi tiÕp nhau kể


- HS kể toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét.


c) Củng cố Dặn dò.


- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán:</b>


<i><b>bi toỏn liờn quan n rỳt v đơn vị (tiếp)</b></i>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


Biết giảI bài tốn liên quan đến rút về đơn vị .


<b>B. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>I. Ơn luyện.</b></i> - Nêu các bớc giải bài tốn rút về đơn vị đã học? (2HS)
- Làm BT 2 (1HS)


-> HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>II. Bµi míi.</b></i>


1. Hoạt động 1: HD giải bài tốn có liên quan -> rút về đơn vị.
* HS nắm đợc cách giải.


- GV đa ra bài toán (viêt sẵc trên giấy). - HS quan sát.
- 2 HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?


+ BT hỏi gì? - HS nêu.
+ Để tính đợc 10l đổ đợc đầy mấy can trớc hết phải



t×m g× ? - T×m sè lÝt mËt ong trong mét can
- Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm nháp <sub> </sub>


Tãm t¾t : Bài giải :


35 l : 7 can Sè lÝt mËt ong trong mét can lµ :
10 l : …. Can ? 35 : 7 = 5 ( L )


Số can cần đựng 10 L mật ong là ;
10 : 5 = 2 ( can )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bài toán trên bớc nào là bớc rút vè đơn vị ? - Bớc tìm số lít trong một can
- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai bài


toán liên quan rút về đơn - HS nêu
Vị ?


Vậy bài toán rút vè đơn vị đợc giải bằng mấy bớc ? - Gii bng hai bc


+ Tìm giá trị của một phần ( phép chia )


+ Tìm số phần bằng nhau của một giá trị ( phép
chia )


- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành


a. Bµi 1+ 2 :


* Củng cố về dạng toán rút về đơn vị vừa học .


* Bài 1 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS nêu


- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng


Tãm t¾t : Bài giải :


40 kg : 8 túi Số kg đờng đựng trong một túi là :
15 kg : …. Túi ? 40 : 8 = 5 ( kg )


Số túi cần để đựng 15 kg đờng là :
- Gv gọi HS đọc bài , nhận xét 15 : 5 = 3 ( túi )


- GV nhận xét Đáp số : 3 tói
* Bµi 2 :


- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu


- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở


Tãm t¾t : Bài giải :


24 cóc ¸o : 4 cái áo Số cúc áo cần cho 1 cái áo là :
42 cóc ¸o : …. C¸i ¸o ? 24 : 4 = 6 ( cóc ¸o )


Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là :
42 : 6 = 7 ( cái áo )



Đáp số : 7 cái áo
- Gọi HS đọc bài , nhận xét


- GV nhËn xÐt
b. Bµi 3 :


* Cđng cè vỊ tÝnh giái trị của biểu thức .


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- HS làm nháp – nêu kết quả
a. đúng c. sai
b. sai đ. đúng
- HS nhận xét


- GV nhËn xét
3. Củng cố dặn dò :


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau


<b>Tự nhiên xà hội</b>


<i><b>ngy v ờm trờn trỏi t</b></i>



<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng.</b>


- Biết sử dụng mơ hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất .
- Biết mt ngy cú 24 gi



<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Cỏc hình trong SGK.
- Đèn điện để bàn.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Hoạt động 1:</i> Quan sát tranh theo cặp
* Giải thích đợc vì sao có ngày và đêm.
* Tiến hành.


- Bíc 1:


+ GV híng dÉn HS qu¸n s¸t H1, H2 trong SGK và


trả lời câu hỏi thong sách. - HS quan sát trả lời theo cặp
- Bớc 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Kết luận: Trái đất của chúng ta hình cầu lên mặt trời chỉ chiếu sáng một phần koảng thời gian phần trái
đất đợc mặt trời chiếu sáng là trong ban ngày …


2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.


* Mục tiêu: - Biết tất cả mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau khơng ngừng.
- Biết thực hành biểu diễn ngày và đêm.


* TiÕn hµnh:


- B1: GV chia nhóm. - HS trong nhóm lần lợt thực hành nh hoạt động


trong SGK.


- B2: Gäi HS thùc hµnh. - 1 sè HS thùc hµnh tríc líp.
- HS nhËn xÐt.


*Kết luận: Do trái đất luôn tự quay quanh mặt trời, nên với mọi nơi trên trái đất đều lền l ợt đợc mặt trời
chiếu sáng.


3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.


* Mục tiêu: Biết đợc thời gian để trái đất quay đợc 1 vòng mặt trời là một ngày biết 1 ngày có 24 giờ.
* Tiến hành.


- B1: GV đánh dấu một điểm trên quả địa cầu.
+ GV quay quả địa cầu 1 vòng.


- HS quan sát.
+ GV: Thời gian để trái đất quay đợc 1 vịng quanh


mình nó đợc quy ớc là một ngày. - HS nghe.
- B2: Một ngày có bao nhiêu giờ? - 24 gi.
4. KL: SGK.


IV. Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị bµi sau.


<i>Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Tập đọc:</b>

<i><b>Cuốn sổ tay</b></i>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>-</b>Biết đọc và phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.


-Nắm đợc công dụng của sổ tay; Biết cách ứng xử đúng; không tự xem sổ tay của ngời khác .
-Trả lời đợc các cõu hi trong SGK.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bn thế giới.
- 2- 3 cuốn sổ tay.


<b>III. Các hoạt động day- hc:</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i>


- Đọc bài Mè hoa lợn sóng? (3 HS)
à HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:


a. GV đọc toàn bài - HS nghe
- GV hớng dẫn đọc


b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ:



- Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.


- HS giải nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4


- 1- 2 HS đọc lại tồn bài
3. HD tìm hiểu bài:


- Thanh dïng sỉ tay lµm g×? - Ghi ND cuéc häp, c¸c việc cần làm, nh÷ng
chun lÝ thó…


- H·y nãi một vài điều lÝ thó trong sỉ tay cña


Thanh? - VD: Tên nớc nhỏ nhất, nớc có dân số đơng<sub>nhất</sub><sub>…</sub><sub>.</sub>
- Vì sao Lân khun Tuấn không nên tự ý xem sổ


tay của bạn? - Vì sổ tay là tài sản riêng của từng ngời, ngời kháckhông đợc tự ý sử dụng.
4. Luyện đọc lại: - HS tự hình thành nhóm, phân vai.


- Một vài nhóm thi đọc theo vai
- HS nhận xột


GV nhận xét
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Mơc tiªu:</b>



-Biết giảI bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
-Biết tính giá trị của biểu thức s.


<b>B. Các HĐ dạy học:</b>


<i><b>I. ễn luyn. </b></i>Nờu cỏc bc giải tốn rút về đơn vị.


Lµm BT 2 + 3 (2HS)
-> HS + GV nhận xét.


<i><b>II. Bài mới:</b></i>


1. HĐ 1: Thùc hµnh.


a) Bài 1 + 2: Củng cố về giải toán rút về đơn vị.
* Bài 1:


- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu phân tích bài toán. - 2 HS.


- Yêu cầu làm vào vở.


<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>


48 a : 8 hộp


30 đĩa : …..hộp? Số đĩa có trong mỗi hộp là:
48 : 8 = 6 (đĩa)


Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là.


30 : 6 = 5 (hộp)


Đ/S: 5 (hộp)
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét


- GV nhËn xÐt.
* Bµi 2:


- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán. - 2 HS .


<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>


45 HS: 9 hµng.
60 HS: …? hµng


Số HS trong mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng 60 HS xếp đợc là:


60: 5 = 12 (hàng)
Đ/S: 12 (hàng)
- GV gọi HS đọc bài.


- GV nhËn xÐt.


c) Bµi 3: Củng cố tính giá trị của biểu thức.


- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS .
- Nêu cách thực hiện. - 1 HS.



- HS làm SGK.


8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4
4 là giá trÞ cđa biĨu thøc: 56 : 7 : 2
-> GVnhËn xét.


III. Củn g cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Mĩ thuật : </b>


<i><b>Tập nặn tạo dáng tự do : xé dán hình ngời</b></i>



I. Mục tiêu :


Nhận biết hình dáng của ngời đang hoạt động.
Biết cách nặn hoặc xé dáng hình ngời.


Nặn hoặc xé dán đợc hình dáng ngời đang hoạt động.


HS: khá giỏi: Hình nặn hoặc xé dán cân đối, tạo đợc dáng hoạt động.
II. Chuẩn bị :


- Giấy xé dán, dán, hồ
III. Các hoạt động dạy học :
1. GTB : ghi đầu bài
2. Bài mới :



1. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét


- GV HD HS xem, tranh ¶nh - HS quan sát
+ Các NV đang làm gì ? - HS nªu


+ Động tác của từng ngời nh thế nào? <sub>- Đầu quay, chân đứng bớc</sub><sub>…</sub><sub>..</sub>


- HS làm mẫu 1 vài dáng đi, chạy, nhảy
2. Hoạt động 2: Cách xé dán hình ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Chọn giấy màu cho các bộ phận : đầu,
Mình, chân, tay


+ xé hình các bộ phận - HS nghe
+ xé các hình ảnh khác


+ Sắp xếp hình trên giấy - dán


3. Hot ng 3: Thực hành - HS xé dán 2 hình ngời nh đã hớng dẫn
- GV quan sát HD thêm


4. hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá


- GV thu 1 sè bµi - HS nhËn xét
-GV nhận xét


* Dặn dò : chuẩn bị bài sau


Chính tả : ( Nghe Viết )



<i><b>Ngôi nhà chung</b></i>



<b>I. Mục tiêu :</b>


Nghe vit ỳng bi CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
Làm đúng bài tp 2 a/b.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết 2 lần BT 2a.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC:


- GV đọc; rong ruổi, thong dong, gánh hàng rong (HS viết bảng)
- HS + GV nhận xét.


B. Bµi míi :


1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe - viÕt .
a. HD chuÈn bÞ .


- GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- Giúp HS nắm ND bài văn


+ Ngơi nàh chung của mọi dân tộc là gì ? - Là trái đất
+ Những cuộc chung mà tất cả các dân tộc phải


làm là gì ? - Bảo vệ hồ bình, MT , đấu tranh chống đói nghèo<sub>…</sub>


- GV đọc 1 số tiếng khó - HS nghe viết vào bảng con


- GV quan s¸t, sưa sai


b. GV đọc bài . - HS nghe viết bài vào vở


- GV đọc bài - HS dùng bút chì , đổi vở sốt lỗi
- GV thu vở chấm điểm


3. HD lµm bại tËp 2 a .


- GV gäi HS nªu yªu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân


- 2 HS lờn bng lm - đọc kết quả
a. nơng đỗ - nơng ngô - lng đèo gùi
Tấp nập - làm nơng - vút lên
-> HS nhận xét


-> GV nhËn xÐt
* Bài 3a :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- 1 vài HS đọc trớc lớp 2 câu văn
- Từng cặp HS đọc cho nhau viết
- GV nhận xét


4. Củng cố dặn dò .
- Nêu ND bài ?


- chuẩn bị bài sau


<i>Th nm ngy 22 thỏng 4 nm 2010</i>


<b>Luyện từ và câu:</b>


<i><b>ụn cỏch t v tr lời câu hỏi: bằng gì?</b></i>


<i><b>Dấu chấm - dấu hai chấm</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Tìm và nêu đợc tác dụng của dấu hai chấn trong đoạn văn.
-Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp .
-Tìm đợc bộ phận câu trả li choc ho cõu hi <i>Bng gỡ.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>A. KTBC: </b></i>Làm miệng BT2,3 (tuần 31).


-> HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1. Giíi thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập


a) BT 1:



- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm cử HS trình bày.
- HS nhận xét.


- GV: Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho ngời
đọc các câu tiếp sau là lời nói, lời kể của nhân vật


hoặc lời giải thích nào đó. - HS nghe.
b) Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS neu yêu cầu BT.
- 1 HS đọc đoạn văn.
- HS làm vào nháp.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng. - 3 HS lên bảng làm bài.


-> HS nhËn xÐt
1. ChÊm


- GV nhËn xÐt. 2 + 3: Hai chÊm.
c) BT3:


- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS đọc các câu cần phân tích.
- HS làm bài vo v.


- 3 HS lên bảng chữa bài.
a) Bằng gỗ xoan.



b) Bằng đơi bàn tay khéo léo của mình.
c) Bằng trí tuệ, mồ hơi và cả máu của mình.
-> GV nhn xột.


3. Củng cố dặn dò.


- Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Tập viết : </b>

<i><b>ôn chữ hoa x</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Vit ỳng và tơng đối nhanh chữ hoa <i>X</i> (1 dòng) ; <i>Đ T</i> (1 dòng) ; viết đúng tên riêng <i>Đồng xuân</i> (1
dòng) và câu ứng dụng: <i>Tốt gỗ ... hơn đẹp ngời</i> (1 lần bằng chữ cỡ nhỏ)


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa x
- Tên riêng các câu tục ngữ


<b>III. Các HĐ dạy- học</b>:


<i><b>A. KTBC</b>:</i>


- GV đọc Văn Lang ( HS viết bảng con)
à HS + GV nhn xột.



<i><b>B. Bài mới:</b></i>


1. GTB:


2. HD viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa:


- Tìm các chữ viết hoa cã trong bµi? - A, T, X
- GV viÕt mÉu, nhắc lại cách viết


- HS quan sát


- HS tập viết chữ X trên bảng con.
GV quan sát, sửa sai.


b. Lun viÕt tªn riªng:


- Đọc từ ứng dụng? - 2 HS
- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu đời ở Hà


Néi…


- HS nghe.


- HS viÕt tõ ứng dụng trên bảng con.
- GV nhận xét.


c. Luyện viết c©u øng dơng:


- Học câu ứng dụng? - 2 HS


- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp về tính nết con


ngêi…


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. HD viÕt vë TV:


- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài:


- GV thu vở chấm điểm - HS nghe
- NX bài viết


5. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Toán:</b>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>A.Mục tiêu:</b>


Bit gii bi toỏn liờn quan đến rút về đơn vị.
Biết lập bảng thống kê (theo mu).


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Bài 4 kẻ sẵn trên bảng phụ.



<b>C. Cỏc hot ng dy- hc:</b>


<i><b>I. Ôn luyện</b></i>:


- Làm BT1 +2 (T158) ( 2HS)
à HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


1. Hoạt động 1: Thực hành.


a. Bµi 1+2: Cđng cố giải toán rút về ĐV.
Bài 1:


- GV nhắc lại yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán - 2HS


- Yêu cầu làm vào vở


Tóm tắt: Bài giải:
12 phút: 3 km Số phút cần để đi 1 km là:
28 phút: … km 12: 3= 4( phút)


Sè km ®i trong 28 phót lµ:
28: 4= 7(km)


ĐS: 7 km
- GV gọi HS đọc bài - NX


- GV nhËn xét


Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu
- PT bài toán? - 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở


Tóm tắt: Bài giải:
21 kg: 7 túi Số kg gạo trong mỗi túi là:
15 kg: tói 21:7= 3 ( kg)


Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
15:3= 5 ( túi)


§S: 5 tói
- GV gäi HS nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt.


b. Bµi 3: Cđng cè tÝnh biĨu thøc


- GV gäi HS nªu yªu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nªu KQ
32: 4: 2= 4


24: 6: 2=2
24: 6 x 2=8
- GV gäi HS nªu KQ


- GV nhËn xÐt



<i><b>III. Cđng cè- dặn dò:</b></i>


- Nêu ND bài.
- Chuẩn bị bài sau


<b>Tự nhiên xà hội</b>

<i><b>Năm, tháng và mùa</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Các hình trong SGK.
- Quyển lÞch


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.


* Mục Tiêu: Biết thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một năm, 1 năm có 365
ngày.


TiÕn hµnh:


- B1: GV nêu yêu cầu và câu hỏi thảo luận.


+ Một năm thờng có bao nhiêu ngày? bao nhiêu


tháng? - HS quan sát lịch, thảo luận theo câu hỏi.
+ Số ngày trong các tháng có bằng nhau không?



..


- Đại diện các nhóm trình bày KQ thảo luận.
- HS quan sát hình 1 trong SGK


- GV: T chuyn ng 1 vũng quanh MT l 1


năm. - HS nghe.


KL: Để TĐ chuyển động đợc 1 vòng quanh MT là 1 năm. 1 năm thờng có 365 ngày và chia thành 12 tháng.


<i><b>2. Hoạt động 2:</b></i> Làm việc với SGK theo cặp.
MT: Biết 1 năm thờng có 4 mùa


TiÕn hµnh:



- B1: GV nêu yêu cầu. - 2 HS quan sát H2 trong SGK và hỏi đáp theo câu
hỏi gợi ý.


- B2: GV gäi HS tr¶ lêi. - 1 sè HS tr¶ lêi tríc líp
à HS nhËn xÐt.


KL: Có một số nơi trên TĐ, 1 năm có 4 mùa : Xuân, hạ, thu, đông. Các mùa ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu
trái ngợc nhau.


<i><b> Hoạt động 3:</b></i> Chơi trị chơi Xn, hạ, thu, đơng:
- Mục tiêu: HS biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.
* Tiến hành:



- B1: GV hái


+ Khi mùa xuân em thấy thế nào? + ấm áp.
+ Khi mùa hạ em thấy thế nào? + Nóng nực.
+ Khi mùa thu em thấy thế nào? + mát mẻ.
+ Khi mùa đông em thấy thế nào? + Lnh, rột.
- B2:


+ GV hớng dẫn cách chơi trò chơi. - HS nghe.


-> GV nhận xét. - HS chơi trò chơi.
IV. Dặn dò.


- Chuẩn bị bài sau.


<i>Th sỏu ngy 23 thỏng 4 nm 2010</i>


<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Nói viết về bảo vệ môi trờng</b></i>



<b>I. Mục tiêu.</b>


-Bit k li mt vic tt ó làm để bảo vệ môi trờng theo gợi ý .
-Viết đợc đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại việc lm trờn.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng.
- Bảng lớp viết gợi ý.



<b>III. Hot ng dạy học.</b>


<i>1. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>2. HD lµm bµi.</i>


- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý. - HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc gợi ý.
-GV giới thiệu về một số tranh ảnh về bảo vệ môi


trờng. - HS quan sát.- HS nói tên đề tài mình chọn kể.
- HS kể theo nhóm 3.


- GV gọi HS đọc bài. - Vài HS thi đọc - HS nhận xét.
- GV nhn xột.


b) Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một đoạn văn (làm
vào vở)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-> GV nhận xét. VD: Một hôm trên đờng đi học em gặp 2 bạn đang
bám vào một cành cây đánh đu. vì hai bạn nặng lên
cành cây xã xuống nh sắp gẫy. Em thấy thế liền
nói: Các bạn đừng làm thế gẫy cành cây mất…
- GV thu v chm im.


3. Củng cố - Dặn dò.


- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau.


<b>âm nhạc:</b>


<b>Chuyeõn moõn hoựa</b>



<b>Toán.</b>


<i><b>luyện tập chung</b></i>



<b>A. Mục tiêu:</b>


Biết tính giá trị của biểu thức sè.


Biết giảI bài toán liên quan đến rút về đơn v.


<b>B. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<i><b>I. Ôn luyện: </b></i> Làm BT 1 + 2 (T59, 2HS)
-> HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<i>1. Hoạt ng 1:</i> Thc hnh.


a) Bài 1: Củng cố tính giá trị của biểu thức.


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.



- Yêu cầu làm bảng con. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
= 69094
(20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
= 42846
- GV söa sai.


b) Bài 2 + 3: Củng cố về bài toán rút về đơn vị.
* Bi 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu làm vào vở. - 2 HS nêu yêu cầu.- 2 HS phân tích bài toán.


<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>


5 tiết : 1 tn
175 tiÕt : … tn?


Sè tn lƠ thêng học trong năm học là.
175 : 5 = 35 (tuần)


/S: 35 (tuần)
- GV gọi HS đọc bài , nhận xét.


- GV nhận xét.
* Bài 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở.



<b>Tóm tắt</b> <b>Bài gi¶i</b>


3 ngời : 175.00đ
2 ngời : …đồng?


Số tiền mỗi ngời nhận đợc là
75000 : 3 = 2500(đ)
số tiền 2 ngời nhn c l.


2500 x 2 = 50000 (đ)
Đ/S: 50000 (đ).
b) Bài 4: Củng cố về tính chu vi hình vuông.


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở.


<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>


Chu vi: 2dm 4cm
DT: ..cm2<sub>?</sub>


Đổi 2 dm 4cm = 24 cm
cạnh của HV dµi lµ:


24 : 4 = 6 (cm)
DiƯn tÝch cđa hình vuông là.


6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>
/S: 36 (cm2<sub>).</sub>


- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.


- GV nhËn xÐt.
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>hạt ma</b></i>



<b>I. Mục tiêu.</b>


Nghe vit đúng bài chính tả ; trình bài đúng khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
Làm đúng bài tập 2 a/b.


<b>II. Các hot ng dy hc.</b>


- Bảng lớp ghi ND bài bài 2a.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> GV đọc: Cái lọ lục bình lóng lánh nớc men nâu ( 2HS viết bảng lớp).
-> HS + GV nhận xét.


B. Bµi mới:



1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD HS nghe - viÕt.


a) HD chuÈn bÞ.



- Đọc bài thơ Hạt ma. - 2 HS đọc.
- GV giúp HS hiểu bài.


+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt na. <sub>-> Hạt ma ủ trong vờn thành màu mỡ của đất</sub><sub>…</sub>
+ Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch


của hạt ma? -> Hạt ma đến là nghịch … rồi ào ào đi ngay.
- GV đọc một số tiếng khó: Gió, sơng, màu mỡ,


trang, mỈt níc…


- HS viÕt b¶ng con.
-> GV nhËn xÐt.


b) GV đọc bài: - HS nghe viết bài.
- GV quan sát uốn lắn cho HS


c) Chấm chữa bài.


- GV c li bi. - HS i vở sốt lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.


3. HD lµm bài tập 2a:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào nháp.


- 3 HS lên bảng làm, đọc kết quả, nhận xét.
a) Lào - Nam cực - Thái Lan.



- GV nhËn xÐt.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>Nhận xét trong tuần </b>


-ỏnh giỏ chung tuần 32.
+Số em nghĩ học có lí do:


+Số em nghó học không có lý do.
+Công tác vệ sinh trong tuần.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×