I. THÌ :
1. The Present Simple Tense ( Thì hiện tại đơn ) :
a) Form ( Cách thành lập ) :
*Động từ be ( am / is / are )
(+) I + am Ex : I am a student .
He , She , It , danh từ số ít + is Lan is beautiful .
We , You , They , danh từ số nhiều + are We are fine .
(-) I + am
He , She , It , danh từ số ít + is + not
We , You , They , danh từ số nhiều + are
Ex : I am not a student / Lan is not beautiful / We are not fine.
(?) Am I ?
Is he , she , it , danh từ số ít ?
Are we , you , they , danh từ số nhiều ?
Ex : Am I a student ? / Is Lan beautiful ? / Are we fine ?
*Động từ thường :
(+) I , We , You , They , danh từ số nhiều + V… Ex : They walk to school.
s
He , She , It , danh từ số ít + V es He walk s to school.
* Thêm es vào những động từ tận cùng bằng : , o ( go : đi ) , s (miss : nhỡ , nhớ ) , sh ( wash : rửa , giặc ) ,
ch (watch : xem) ,x (fix : sửa ) , z ( buzz : kêu vo vo )
* Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì đổi y thành i trước khi thêm es : study → studies
* have → has
(-) I, We , You , They , danh từ số nhiều + do not + V Ex : They do not walk to school.
don’t
He , She , It , danh từ số ít + does not + V He does not walk to school.
doesn’t
(?) Do + I , we , you they , danh từ số nhiều + V ? Ex : Do they walk to school ?
Does he , she , it , danh từ số ít + V ? Does he walk to school ?
b) Use ( Cách dùng ) : Thì hiện tại đơn dùng để chỉ :
-Một thói quen hoặc một hành động thường xuyên trong hiện tại .
Ex : Lan plays badminton in the morning . ( Lan chơi cầu lông vào buổi sáng )
(*) Thì hiện tại đơn thường dùng với các trạng từ :
always (ln ln ) , usually (thường xun ) , often (thường ) , sometimes (thỉnh thoảng ) , seldom (hiếm khi ) ,rarely(ít khi )
, generally ( thường thường ) , every morning / afternoon /evening / week … (mỗi buổi sáng /buổi chiều / buổi tối …) ,
once / twice / three times a week / month / year … (mỗi tuần / tháng / năm một lần / hai lần / ba lần …
2. The Present Progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
a) Form :
(+) I am
He , She , It , danh từ số ít is + V-ing Ex : John is listening to music .
We , you , they , danh từ số nhiều are
(-) I am
He , She , It ,danh từ số ít is + not + V-ing Ex : John is not listening to music.
We , you , they ,danh từ số nhiều are
(?) Am I
Is he , she , it ,danh từ số ít + V-ing ? Ex : Is John listening to music ?
Are we , you , they , danh từ số nhiều
c) Use : Thì hiện tại tiếp diễn dùng để :
- Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm ở hiện tại .
Ex : I am listening to what you say . ( Tơi đang lắng nghe những gì anh nói )
(*)Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng với các trạng từ :
now (bây giờ ) , at the moment , at present (hiện giờ) hay dạng mệnh lệnh : Look ! …/ Listen !...
1
*Những động từ đã học :
1. be ( am / is / are ) : là , thì , ở
Ex : Nga is a student . She is tall and thin .
2. live : sống
Ex : I live in Cat Lam .
3. come : đến
Ex : Where do you come from ?
4. sit : ngồi
Ex : Lan is sitting in the living room .
5. open : mở
Ex : The museum opens at 7 am.
6. close : đóng
Ex : It closes at 5 pm .
7. stand : đứng
Ex : My father is standing there .
8. have : Có , ăn
Ex : My school has two floors .
I have breakfast / lunch / dinner .
9. get up : thức dậy
Ex : I get up at six .
10. get dressed : mặc quần áo
Ex : Nga gets dressed and goes to school .
11. brush : đánh , chải
Ex : I brush my teeth .
12. wash : rửa
Ex : I wash my face .
13. go : đi
Ex : I go swimming in the summer .
14. play : chơi
Ex : I play badminton
15. do : làm
Ex : I do my homework .
16. watch : xem
Ex : I watch television .
17. listen : nghe
Ex : I listen to music
18. read : đọc
Ex : Na is reading a book .
19. take : lấy
Ex : Mr.Quang is taking the vegetables to the market .
20. take a shower : tắm
Ex : I take a shower .
21. eat : ăn
Ex : I eat a big breakfast .
22. start = begin : bắt đầu
Ex : My classes start / begin at 7.00
23. end = finish : kết thúc
Ex : My classes end / finish a 11.15 .
24. help : giúp đỡ
Ex : My sister helps me with my homework .
25. work : làm việc
Ex : My father works in a hospital / on a farm .
26. meet : gặp
Ex : We often meet my friends and eat .
27. spend : tiêu dùng
Ex : I spend one hour on my homework .
2
28. walk : đi bộ
Ex : I walk to school .
29. travel : đi lại
Ex : He travels to work by car .
30. leave : rời đi
Ex : I leave the house at half past six .
31. ride : cưỡi
Ex : She is riding her bike .
32. drive : lái xe
Ex : I can drive a motorbike .
33. wait : chờ
Ex : They are waiting for a bus .
34. write : viết
Ex : Lan is writing a letter .
35. fly : bay
Ex : A bird can fly .
36. arrive : đến
Ex : Mr. Quang is arriving at the farm .
37. load : chất hàng
Ex : Mr. Quang and the farmer are loading the truck with vegetables .
38. unload : bốc dỡ hàng
Ex : He is unloading the vegetables .
39. copy : sao chép
Ex : Ba is copying Nam’s work .
40. correct : sửa
Ex : I am correcting mistakes .
41. say : nói
Ex : She doesn’t say a word .
42. make : làm
Ex : She is making a cake .
43. look : nhìn
Ex : Lan is looking at her teacher .
44. park : đỗ xe
Ex : You can’t park here .
45. warn : cảnh báo
Ex : This sign warns us .
46. slow down : đi chậm lại
There is an intersection ahead . We must slow down .
47. turn left / right : rẽ trái / phải
Ex : This sign says “ No right turn ”. We must not turn right . We must go straight ahead or turn left .
48. cross : băng qua
Ex : Nga is crossing the road .
II. Động từ khuyết :
-can : có thể
-can’t : không thể
-must : phải
-mustn’t : không được phép
-should : nên
-shouldn’t : không nên
Ex : You can’t park here : Bạn không thể đỗ xe ở đây
You must slow down : Bạn phải đi chậm lại
You mustn’t go fast : Bạn không được phép đi nhanh.
III. Giới từ :
- in : trong
- on : trên
3
- at : lúc , tại
- by : bằng
-with : với
-in front of : phía trước
-behind : phái sau
-to the left of : phía bên trái
-to the right of : phía bên phải
-opposite : đối diện
-between …..giữa ….
-near : gần
-next to : kế bên
IV. Các từ để hỏi :
-what : gì
-what time : mấy giờ
-who : ai
-when : khi nào
-which : nào
-where : đâu
-how : như thế nào
-how old : mấy tuổi
-how many : bao nhiêu
V. Mạo từ : a , an , the
1. Mạo từ không xác đònh (Chỉ người , vật chung chung )
-a/an : một
+ an : dùng trước một danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm. (u , e , o , a , i )
Ex : an eraser , an engineer , an apartment
+ a : dùng trước một danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm.
Ex : a book , a pen , …
2. Mạo từ xác đònh (Chỉ người , vật cụ thể – cả người nói và người nghe đều biết đó là người nào , vật nào )
Ex : in the city
-in the morning / in the afternoon / in the evening
VI. Câu hỏi Yes / No :
- Là những câu hỏi bắt đầu với : Is , Are , Do , Does , Can , Must , Should
Ex : Is your house big ? => Yes , it is / No , it isn’t.
Are there any flowers in your yard ? => Yes , there are / No , there aren’t.
Câu hỏi Cách trả lời
1. Is there ……..? => Yes , there is / No , there isn’t
2. Are there any …..? => Yes , there are / No , there aren’t
3. Is + vật ……? => Yes , it is / No, it isn’t .
4. Is + người …..? => Yes , he/ she is // No , he/she isn’t.
5. Do ……..? => Yes , I / we / they do // No , I /we/they don’t
6. Does ….? =>Yes , he / she / it does // No , he/she/it doesn’t
7. Can…..? => Yes , ….can / No , ……can’t.
8. Must……? => Yes , …..must / No , ….mustn’t.
9. Should…….? => Yes , …….should / No , ………shouldn’t.
BÀI TẬP
A. VOCABULARY AND STRUCTURES :
I. Choose the best answer : Chọn đáp án đúng
4
1. Phong and Nam ………….ten years old.
A. am B. is C. are D. have
2. My brother and I ………………students.
A. am B. is C. are D. work
3. That is my father . ……………is thirty-nine years old .
A. He B. She C. I D. they
4. This is my sister . ………….name is Hanh.
A. My B. His C. Our D. Her
5. Hello, …………..name is Tan . I’m a student.
A. his B. her C. your D. my
6. ……………..is he ? He’s twenty.
A. How many B. How old C. How D. What
7. ……………is that ? – That’s a lamp.
A. Who B. How C. What D. When
8. How many books are there ? – There …………one.
A. has B. am C. is D. are
9. ………….do we have English ? – On Tuesday and Friday.
A. Who B. How C. Which D. When
10. …………….is that ? – That’s my brother.
A. Who B. What C. Where D. How
11. My apartment is …………the second floor .
A. at B. from C. in D. on
12. Is she ………….grade seven ?
A. in B. at C. to D. behind
13. Minh………………his face in the morning .
A. wash B. washes D. washs D. watches
14. Our class …………….English on Wednesday.
A. have B. is C. has D. does
15. She does ………….homework in the evening .
A. his B. her C. she D. my
16. Thu and Nga help ……………mother after school.
A. her B. she C. their D. they
17. What …………..do you go to school ?- At seven o’clock.
A. are B. time C. grade D. city
18. …………….is a lake near the hotel .
A. this B. there C. that D. he
19. Is Mrs Mai a nurse ? – Yes , ………..is .
A. he B. she C. it D. this
20. We are …………..the yard.
A. in B. at C. on D. to
II. Match the questions to the correct answers : Nối câu hỏi với câu trả lời.
30. What’s that ? A. Yes , it is.
31. Is that your pencil ? B. Yes , he does
32. Does your friend listen to music ? C. It’s a stereo
33. What is behind her house ? D. The river
B. READING :
I. Choose the correct words or phrases to complete the passage : Chọn từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau
5