Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BM QT 11 02 báo cáo đánh giá tổng hợp VietGAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.19 KB, 4 trang )

BM-QT-11-02

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP VietGAP

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG NHẬN VÀ GIÁM ĐỊNH
ECOCERT
Web:

E.mail:

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP VIETGAP/
VIETGAP AUDIT REPORT
Số/ No:ECO.0130 – 4A
1. Các thông tin chung/ General information
Khách hàng/ Auditee name

HỘ KINH DOANH HÀ VĂN SỸ

Địa điểm sản
xuất/Production sites

Trụ sở và sản xuất: Thôn An Cư 1, Xã Đức Xương, Huyện
Gia Lộc, Tỉnh Hải Dương

Mã khách hàng

ECO.0130

Người liên hệ/Contact Person:
Hà Văn Sỹ


Phone: 0967789395
E.Mail:
Website:

Tiêu chuẩn chứng nhận/Certification
standards:

TCVN 11892-1:2017

Ngày đánh giá/ Audit Date:

30/11/2020

Thời lượng đánh giá/ Audit
Duration :
Loại hình đánh giá/ Type of Audit:

02 mandays

Đánh giá chứng nhận/ Initial Certification

Đánh giá giám sát lần 1/ Surveillance 1

Đánh giá chuyển đổi/ Renewal

Đánh giá giám sát lần 2/ Surveillance 2

Đánh giá mở rộng/ Opening

Tái chứng nhận/Recertification audit


Loại hình khác/Other ……………
2. Phạm vichứng nhận VietGAP/ Scope of VietGAP Certification:
TT

SP chứng nhận

Diện tích

Sản lượng dự kiến

Số vụ/năm

1

Bắp cải

06 ha

850 tấn/năm

03 vụ/năm

2

Su hào

04 ha

180 tấn/năm


03 vụ/năm

3. Thành viên đoàn đánh giá/ Audit Team:
1. Nguyễn Bá Huy
- LA;
2. Nguyễn Thị Ngọc Ánh
- A;
3. Nguyễn Công Bằng
- PA;
4.
Trang 1/4 Hiệu lực: 20/08/2019


BM-QT-11-02

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP VietGAP

4. Đại diện khách hàng/ Client Representation:
1. .
2. Danh sách kèm theo
5. Kết quả đánh giá cảm quan và thử nghiệm/ Test results:
Không tiến hành lấy mẫu thử nghiệm
6. Kết quả đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng/ QMS audit results:

Số lượng

OB

Minor NC


Major NC

-

-

-

7. Nhận xét về kết quả áp dụng hệ thống quản lý chất lượng/
Remark:
Trưởng đoàn nêu nhận xét chung và kiến nghị đối với khách hàng
8. Kết quả đánh giá việc áp dụng các yêu cầu của VietGAP/ VietGAPAudit Results:

Số lượng

O

N

03

5

9. Nhận xét về việc tuân thủ và áp dụng các yêu cầu của VietGAP/Remark:
Nhìn chung, Hộ kinh doanh Hà Văn Sỹ đã áp dụng và tuân thủ đầy đủ
các yêu cầu của TCVN 11892-1:2017.
10. Kiến nghị của đoàn đánh giá/ Audit Team Recommendation:
Khơng có điểm khơng phù hợp nào được phát hiện, kiến nghị ECOCERT cấp/duy trì chứng
nhận nếu kết quả thử nghiệm đạt yêu cầu/ No non-conformance has been found; recommend

ECOCERTaccept/ for maintainting certification if test results found to comforms to the
requirements of the standard.
Có một số điểm không phù hợp nhẹ được phát hiện, kiến nghị ECOCERT cấp chứng
chỉ/duy trì chứng nhận nếu/ There are few Minor NCs have been found, recommend
ECOCERTaccept/ for maintainting certification if:
a) kết quả thử nghiệm đạt yêu cầu; và / Test results are satisfactory; and
b) doanh nghiệp khắc phục hoặc có kế hoạch khắc phục các điểm nêu trên và thông báo
cho ECOCERT bằng văn bản trong vòng 60 ngày/ The auditee has appropriately
corrective actions for above NCs and informed ECOCERTin writing within 60 days.
Kiến nghị khác/Others:
11. Kiến nghị của khách hàng/ Client Recommendation:

12. Kết quả đánh giá chi tiết/ Audit results:
 Đặc điểm canh tác của đơn vị:
Sản xuất theo hướng thâm canh gối vụ.
Trang 2/4 Hiệu lực: 20/08/2019


BM-QT-11-02

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP VietGAP

Bắp cải được trồng 03 vụ/năm. Vụ Hè – thu bắt đầu từ giữa tháng 08 đến tháng đầu tháng
12; vụ Đông – xuân bắt từ giữa tháng 12 đến tháng 02 năm sau. Vụ Xuân – Hè bắt đầu trồng từ
đầu tháng 03 đến hết tháng 05. Thời gian từ lúc trồng đến lúc thu hoạch khoảng 90 – 95 ngày.
Su hào cũng được trồng 03 vụ/năm. Vụ Hè – Thu bắt đầu muộn hơn so với bắp cải, từ giữa
tháng 09 đến đầu tháng 12. Vụ Đông – Xuân bắt đầu từ giữa tháng 12 đến tháng 02 năm sau. Vụ
Xuân từ tháng 02 đến tháng 04 năm sau. Thời gian từ lúc trồng đến lúc thu hoạch khoảng 65 –
70 ngày.
 Các thay đổi hoặc dự định thay đổi có ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và hoạt động canh tác

của đơn vị:
Khơng có thay đổi nào.
 Nhận xét về đặc điểm của công nghệ sản xuất được áp dụng (nếu có nhiều địa điểm, đề nghị nêu
rõ cho từng địa điểm):
Sản xuất theo hướng truyền thống, đã và đang áp dụng thêm cơng nghệ vào sản xuất.
 Quy trình sản xuất:
Đã ban hành quy trình sản xuất, bảng đánh giá rủi ro về vùng sản xuất, bàng đánh giá rủi ro
về đất, nước và phân bón.
 Quản lý sản phẩm và truy xuất nguồn gốc:
Đã ban hành quy trình quy định về quản lý và truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
Đã thực hiện vận thành thử trước khi đưa vào sử dụng.
 Khiếu nại và giải quyết khiếu nại:
Đã ban hành Quy định giải quyết khiếu nại liên quan đến sản phẩm và quyền lợi của người
lao động. Đã thực hiện vận hành thử và lưu hồ sơ trước khi đưa vào sử dụng.
Chưa phát sinh hồ sơ liên quan khiếu nại và giải quyết khiếu nại.
 Điều kiện làm việc và vệ sinh cá nhân:
Điều kiện làm việc phù hợp. Khu vực nhà ở có phịng vệ sinh riêng, không lẫn vào khu vực
sản xuất, đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường.
 Hoạt động sử dụng nước tưới:
Nước tưới trong sản xuất là nguồn nước được bơm từ trạm dẫn nước,đưa vào các con
mương tưới tiêu phục vụ thủy lợi. Sau đó được người lao động dẫn, bơm phun vào khu vực sản
xuất theo nhu cầu của cây.
 Hoạt động sử dụng phân bón, hố chất, thuốc bảo vệ thực vật:
Đơn vị đã ban hành Danh mục Thuốc BVTV được phép sử dụng trong sản xuất.
Phân bón sử dụng trong sản xuất là các loại phân vô cơ NPK, phân hữu cơ, kết hợp sử
dụng phân heo, phân gà đã được ủ hoai mục.
Đơn vị sử dụng thuốc BVTV“KAMSU 4SL” có hoạt chất “Kasugamycin”, nhằm phịng
bệnh thối nhũn trên cây su hào và bệnh thối nhũn do vi khuẩn trên cây bắp cải.
Đây là loại thuốc được phép lưu hành sử dụng ở Việt Nam. Sử dụng đúng mục đích cho
từng đối tượng cây trồng cụ thể, tuân theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Thuốc được lưu kho, sử

dụng được ghi nhận đầy đủ tại sổ ghi chép nhật ký sản xuất của đơn vị.
 Thông tin về việc bao gói, sơ chế, xử lý sau thu hoạch (nếu có):
Sản phẩmsau thu hoạch được thương lái thu mua tại vườn nên không trải qua công đoạn sơ
chế, bao gói.
Dụng cụ, trang thiết bị sử dụng để thu hoạch được vệ sinh sạch sẽ trước và sau sử dụng.
Trang 3/4 Hiệu lực: 20/08/2019


BM-QT-11-02

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP VietGAP

 Việc quản lý và xử lý chất thải:
Rác thải từ vỏ bao phân bón, vỏ hóa chất thuốc BVTV được thu gom tập trung theo quy
định để xử lý.
 Người lao động:
Người lao động được trang bị đầy đủ dụng cụ lao động phù hợp: quần áo bảo hộ, găng tay
khi thực hiện phun thuốc BVTV, khi bón phân và trồng trọt, chăm sóc cây
 Việc ghi chép và lưu giữ nhật ký trong q trình sản xuất:
Có sổ Nhật ký ghi chép sản xuất. Đã thực hiện ghi chép và lưu trữ đầy đủ thơng tin trong
q trình sản xuất, bao gồm: thu mua vật tư, sử dụng phân bón, sử dụng thuốc BVTV, thu hoạch
và bán sản phẩm
 Kết quả hoạt động kiểm tra đánh giá nội bộ:
Đã thực hiện hoạt động kiểm tra đánh giá nội bộ ngày 15/11/2020.
 Việc sử dụng Giấy chứng nhận, Dấu chứng nhận và logo VietGAP:
Đánh giá chứng nhận lần đầu. Cơ sở chưa chính thức sử dụng logo VietGAP khi chưa đạt
được Giấy chứng nhận và được cấp Dấu chứng nhận.
 Việc ghi nhận và xử lý các khiếu nại phàn nàn từ khách hàng:
Chưa có bằng chứng hồ sơ phát sinh khiếu nại phàn nàn từ khách hàng
 Trong trường hợp đánh giá giám sát, chứng nhận lại, cần nêu rõ các thành quả đã đạt được về

chất lượng sản phẩm, về công nghệ sản xuất trong chu kỳ chứng nhận:
Đánh giá chứng nhận lần đầu
 Những thay đổi phát sinh so với kế hoạch đánh giá (phạm vi, địa điểm, hoạt động, thành viên
đồn đánh giá, chương trình, thử nghiệm...):
Khơng thay đổi.
Tổ chức được đánh giá
/Auditee

Trưởng đoàn đánh giá
/Lead Auditor

Trang 4/4 Hiệu lực: 20/08/2019



×