Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài 19. Khí áp và gió trên Trái Đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau:</b>


<b>Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau:</b>


<b>1. Khối khí hải dương có đặc điểm?</b>



A. Ẩm



A. Ẩm



B. Khơ



B. Khơ



<b>2. Càng xa xích đạo nhiệt độ trung bình năm càng?</b>



A. Tăng



A. Tăng



B. Giảm



B. Giảm



<i><b>3. Càng vào sâu lục địa biên độ nhiệt càng?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 12</b>



<b>Bài 12</b>

<b>: SỰ PHÂN BỐ KHÍ ÁP. </b>

<b><sub>: SỰ PHÂN BỐ KHÍ ÁP. </sub></b>




<b>MỘT SỐ LOẠI GIĨ CHÍNH</b>



<b>MỘT SỐ LOẠI GIĨ CHÍNH</b>



<b>I - S</b>

<b>Ự PHÂN BỐ KHÍ ÁP</b>


<b>I - S</b>

<b>Ự PHÂN BỐ KHÍ ÁP</b>

<b>II -M</b>

<b><sub>II -M</sub></b>

<b>ỘT SỐ LOẠI GIĨ CHÍNH<sub>ỘT SỐ LOẠI GIĨ CHÍNH </sub></b>


Khái


niệm Sự phân
bố khí áp


Nguyên
nhân
thay đổi


khí áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Khí quyển</b>



<b>1000</b>


<b>2000</b>


<b>m</b>



<b>Bài 12</b>



<b> SỰ PHÂN BỐ KHÍ ÁP. MỘT SỐ LOẠI GIĨ CHÍNH</b>


<b>I - SỰ PHÂN BỐ KHÍ ÁP</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khí áp là sức nén của khơng khí xuống bề mặt Trái Đất </b>


<b>Khí áp là sức nén của khơng khí xuống bề mặt Trái Đất </b>



<b>Bài 12: SỰ PHÂN BỐ KHÍ ÁP.MỘT SỐ LOẠI GIĨ CHÍNH</b>


<b>I- SỰ PHÂN BỐ KHÍ ÁP</b>


<b>1- Khái niệm</b>



<b>2- Phân bố các đai khí áp trên Trái Đất </b>



<i><b>Quan sát sơ đồ, hãy nhận xét </b></i>


<i><b>sự phân bố của các đai áp cao </b></i>


<i><b>và áp thấp trên TĐ ?</b></i>



<b>- Các đai áp cao và áp thấp </b>


<b>phân bố xen k</b>

<b>ẽ</b>

<b> và đối xứng </b>



<b>nhau qua áp thấp xích đạo. </b>



<b> Sơ đồ các đai khí áp trên Trái Đất </b>



+: áp cao
--: áp thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



---


---A mazon Cong o Indone xia



Xích đạo <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>


--




-+


+ +


+ + +


+


Nam TBD <sub>Nam ĐTD</sub> <sub>Nam </sub><sub>Â</sub><sub>ĐD </sub>


Ha oai


A xo


Ai-len


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3- Nguyên nhân sự thay đổi của khí áp</b>



<i><b>Khí áp thay đổi tùy thuộc vào những yếu tố nào ?</b></i>



<b>a.</b>

<b>Khí áp thay đổi theo độ cao:</b>



<b>Khí quyển</b>




<b>o</b>

<b>0</b>


<b>1000</b>


<b>2000</b>



<b>m</b>



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>b. Khí áp thay đổi theo nhiệt độ:</b>



<b>c. Khí áp thay đổi theo độ ẩm:</b>



<i><b>càng lên cao khí áp càng giảm</b><b>.</b></i>


<i><b>Nhiệt độ tăng – khí áp giảm. </b></i>
<i><b>Nhiệt độ giảm – khí áp tăng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II- MỘT SỐ LOẠI GIĨ CHÍNH</b>



<i><b>Quan sát hình vẽ, </b></i>


<i><b>kể tên một số loại </b></i>


<i><b>gió chính trên </b></i>



<i><b>Trái Đất ?</b></i>




<b>Sơ đồ các đai khí áp và gió trên Trái Đất </b>


Chia lớp thành 8 nhóm (2 nhóm tìm hiểu một loại gió)…


Các nhóm tìm hiểu SGK hồn thành phiếu học tập sau:



<b>1. Gió Tây ơn đới</b>



<b>3. Gió mùa</b>



<b>2. Gió mậu dịch</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Các loại gió</b>


<b>Các loại gió</b> <b>Phạm vi hoạt Phạm vi hoạt </b>
<b>động</b>


<b>động</b> <b>Hướng gióHướng gió</b> <b>Thời gian hoạt độngThời gian hoạt động</b> <b>Tính chấtTính chất</b>
<b>1-Gió</b>


<b>1-Gió tây ơn đới tây ơn đới</b>
<b>(Nh</b>


<b>(Nhómóm 1 +2) 1 +2)</b>
<b>2- Gió mậu dịch</b>


<b>2- Gió mậu dịch</b>


<b>(Nh</b>


<b>(Nhómóm 3 +4) 3 +4)</b>



<b>3- Gió mùa</b>: <b>+ Khái niệm</b>
<b>(Nhóm 5 + 6)</b> <b>+ Nguyên nhân</b>


<b> </b> <b>+ Hướng thổi</b>


<b> </b> <b>+ Phạm vi hoạt động</b>


<b>4- Gió địa phương: (Nhóm 7+ 8) </b>


<b> a- Gió biển và gió đất: + Phạm vi hoạt động</b>
<b> + Hướng thổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thời gian thảo luận



Thời gian thảo luận



5 phút



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II- MỘT SỐ LOẠI GIĨ CHÍNH</b>


<b>II- MỘT SỐ LOẠI GIĨ CHÍNH</b>



<b>Phạm vi </b>


<b>Phạm vi </b>


<b>hoạt động</b>



<b>hoạt động</b>

<b>Hướng gió</b>



<b>Hướng gió</b>

<b>Thời gian </b>

<b>Thời gian </b>


<b>hoạt động</b>




<b>hoạt động</b>

<b>Tính chất </b>


<b>Tính chất </b>


<b>gió</b>


<b>gió</b>


<b>1. Gió </b>


<b>1. Gió </b>


<b>tây ơn </b>


<b>tây ơn </b>


<b>đới</b>


<b>đới</b>



<b>Từ khu áp </b>


<b>Từ khu áp </b>


<b>cao cận nhiệt </b>


<b>cao cận nhiệt </b>


<b>đới về áp </b>


<b>đới về áp </b>


<b>thấp ôn đới.</b>


<b>thấp ôn đới.</b>


<b>- Hướng tây</b>



<b>- Hướng tây</b>


<b>+ BCB: Tây </b>


<b>+ BCB: Tây nnamam</b>
<b>+ BCN: Tây </b>


<b>+ BCN: Tây bbắcắc</b>


<b>- Thổi quanh </b>


<b>- Thổi quanh </b>


<b>năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Phạm vi </b>



<b>hoạt động</b>

<b>Hướng gió</b>

<b>hoạt động</b>

<b>Thời gian </b>

<b>Tính chất </b>

<b>gió</b>



<b>2- Gió mậu </b>



<b>dịch</b>

<b>Từ hai áp <sub>cao cận </sub></b>


<b>nhiệt về </b>
<b>xích đạo.</b>


<b>+ BCB: Đông </b>
<b>bắc</b>


<b>+ BCN: Đông </b>


<b>nam</b>


<b>Thổi quanh </b>


<b>Thổi quanh </b>


<b>năm năm</b>


<b>năm năm</b>


<b>- Khơ, ít </b>
<b>mưa.</b>



-+
+
+ <sub>+</sub>
+
<b>Đơng Bắc</b>
<b>Đơng Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>




-+
+
+ <sub>+</sub>
+
<b>Ha oai</b>



A so rat


<b>Nam Thái Bình </b>


<b>Dương </b> <b>Nam ĐTD</b>


+


- - <sub></sub>


-+


-


<b>-A lê ut</b>


- <sub>-</sub> <sub></sub>


<b>-Gió mậu dịch</b> <b><sub>Gió tây ơn đới</sub></b>


<b>Nam ÂDD</b>
<b>Ai-len</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3- Gió mùa</b>



-

<b>Nguyên nhân</b>

<b>: </b>

<b>Chủ yếu do sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa </b>
<b>lục địa và đại dương theo mùa.</b>


<b>-</b>

<b>Hướng thổi và tính chất</b>

<b>: </b>

<b>thay đổi theo mùa</b>




<b>+ Gió mùa mùa đơng có hướng đơng bắc, tính chất lạnh và khơ. </b>


<b>- Phạm vi hoạt động</b>

:

<b>+ Chủ yếu ở đới nóng như: Đơng Nam Á, Nam Á, </b>


<b>ĐN Hoa Kì, ĐB Ơxtrâylia, ...</b>


<b>- </b>

<b>Khái niệm</b>

<b>: </b>

<b>Là gió thổi theo mùa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>

<b>Gió mùa mùa đơng</b>

<b>Gió mùa mùa hạ</b>



+


<b>xibia</b>




<b>-Ơt-trây-li-a</b>





-+


+


+
+


+



- <sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4- Gió địa phương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* *


<b>Gió biển</b> <b>Gió đất</b>
-<b> Phạm vi</b> <b>hoạt động:</b>


<b>- Hướng thổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>b-Gió fơn</b>


-

<b> Là gió vượt địa hình núi cao</b>



<b>- Ở Việt Nam, gió fơn Tây Nam có ở đơng Trường Sơn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2000m………..………140C <b>210C</b>


2500m………...<b>110C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I - S</b>

<b>Ự PHÂN BỐ KHÍ ÁP</b>


<b>I - S</b>

<b>Ự PHÂN BỐ KHÍ ÁP</b>


<b>II -M</b>

<b>ỘT SỐ LOẠI GIĨ CHÍNH </b>


<b>II -M</b>

<b>ỘT SỐ LOẠI GIĨ CHÍNH</b>


<b>1) Gió Tây ơn đới</b>


<b>1) Gió Tây ôn đới</b>


<b>2) Gi</b>

<b>ó mậu dịch </b>


<b>2) Gi</b>

<b>ó mậu dịch</b>


<b>3) Gi</b>

<b>ó mùa </b>


<b>3) Gi</b>

<b>ó mùa </b>


<b>4) Gi</b>

<b>ó địa phương </b>


<b>4) Gi</b>

<b>ó địa phương</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>2. Phân bố các đai khí áp trên Trái Đất</b>
<b>3. Nguyên nhân thay đổi của khí áp</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>2. Phân bố các đai khí áp trên Trái Đất</b>
<b>3. Ngun nhân thay đổi của khí áp</b>


<b>Gió chính</b>



<b>Gió chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Ch</b>



<b>Ch</b>

<b>ọn các câu hỏi sau đây</b>

<b>ọn các câu hỏi sau đây</b>



<b>ĐÁNH GIÁ</b>



<b>Bài 12- SỰ PHÂN BỐ KHÍ ÁP.MỘT SỐ LOẠI GIĨ CHÍNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Khí áp tăng khi:</b>





A. Nhiệt độ giảm

A. Nhiệt độ giảm




B. Đi lên cao

B. Đi lên cao




C. Khơng khí nở ra

C. Khơng khí nở ra




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A. </b>

<b>Gió mùa</b>



<b>B. Gió mậu dịch</b>



<b>C. Gió đất, gió biển, gió fơn</b>


<b>D. Gió Tây ơn đới</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

a) Chịu ảnh hưởng của gió.



b) Chịu ảnh hưởng của các dịng biển.



c) Trái Đất có hình khối cầu nên lượng bức xạ Mặt


Trời không đều.



d) Sự phân bố xen kẽ nhau giữa lục địa và đại


dương.



<b>Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp </b>


<b>khơng liên tục mà bị chia cắt thành </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngun nhân hình thành gió mùa là do:



A. Do địa hình



B. Sự chênh lệch khí áp giữa áp cao cận chí tuyến và áp


thấp xích đạo



C. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa lục địa và đại


dương theo mùa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Gió mậu dịch là gió:</b>


<b>Gió mậu dịch là gió:</b>



a) Thổi thường xun từ chí tuyến về xích đạo ở 2 nửa cầu



a) Thổi thường xuyên từ chí tuyến về xích đạo ở 2 nửa cầu




b) Thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo



b) Thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo



c) Mà các thương nhân phương Tây lợi dụng để đi buôn bằng



c) Mà các thương nhân phương Tây lợi dụng để đi bn bằng



thuyền buồm vì thổi thường xun suốt năm



thuyền buồm vì thổi thường xuyên suốt năm



d) Tất cả đều đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP</b>



- VỀ NHÀ LÀM BÀI TẬP (sgk trang 48)


- CHUẨN BỊ CHO BÀI 13



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1000m……….<b>310C</b> ……… 250C


0m <b>….410 C</b>……… 310C


2000m……… <b>210C</b>………190C


2500m………...<b>160C</b>


</div>

<!--links-->

×