Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Xác định vị trí và giới hạn của Đông Á trên lược đồ. Kể </b></i>
<i><b>tên các quốc gia và vùng lãnh thổ ở Đông Á.</b></i>
<b>Phía tây</b> <b>Phía đông </b>
<i>-Địa hình: núi cao, sơn nguyên, bồn </i>
địa
<i>-Khí hậu: lục địa và núi cao</i>
<i>-Cảnh quan: chủ yếu là hoang mạc và </i>
núi cao
<i>-Địa hình: núi thấp, đồng bằng rộng lớn</i>
<i>-Khí hậu: ơn đới gió mùa và cận nhiệt </i>
gió mùa
<b>Khu vực</b> <b>Diện tích (Nghìn km2)</b> <b>Dân số năm 2001</b>
<b>(Triệu người)</b>
<b>Đông Á</b>
<b>Nam Á</b>
<b>Đông Nam Á</b>
<b>Trung Á</b>
<b>Tây Nam Á</b>
11762
4489
4495
4002
7016
1503
1356
519
56
286
<b>22.5</b>
<b>48.4</b>
<b>23.2</b>
<b>127.4</b>
<b>1288</b>
<b>3766</b>
<b>6215</b>
<b>Số dân</b>
<b>Đài </b>
<b>Loan</b>
<b>Hàn </b>
<b>Quốc</b>
<b>Triều </b>
<i><b>Tính tỉ lệ % dân số:</b></i>
<i><b>-Đơng Á so với thế giới?</b></i>
<i><b>-Trung Quốc so với Đông Á?</b></i>
<i><b>-Trung Quốc so với thế giới?</b></i>
<b>Dân số Đông Á</b>
<b>Dân số thế giới</b>
<b>= ______________x100 </b>
<b>Dân số Trung Quốc</b>
<b>Dân số Đông Á</b>
<b>= _________________x100 </b>
<b>Dân số Trung Quoác</b>
<b>Dân số thế giới</b>
<b>= _________________x100 </b>
<b>24.3%</b>
<b>85.3%</b>
<b>20.7%</b>
<i><b>Trung tâm tài chính Đài Bắc (Đài Loan), </b></i>
<b>Nhật Bản ngày nay</b>
<b>Hàn Quốc ngày nay</b>
<b>141.10</b>
<b>243.520</b>
<b>349.09</b>
<b>Nhập khẩu</b>
<b>150,44</b>
<b>266.620</b>
<b>403.50</b>
<b>Xuất khẩu</b>
<b>Hàn Quốc</b>
<b>Trung Quốc</b>
<b>Nhật Bản</b>
<b>Quốc gia</b>
<b>Tiêu chí</b>
<b>Bảng 13.2. Xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2001 (tỉ USD)</b>
<i><b>Cán cân xuất nhập khẩu = Giá trị xuất khẩu – Giá trị nhập khẩu</b></i>
<b> Xuất khẩu > Nhập khẩu cán cân xuất nhập khẩu dương </b>
<b> xuất siêu kinh tế phát triển</b>
<b>Xuất khẩu < Nhập khẩu cán cân xuất nhập khẩu âm </b>
• Nhóm 1,2: Trình bày khái qt chung về tình hình
phát triển kinh tế- xã hội của Nhật Bản
• Cho biết các ngành cơng nghiệp nổi tiếng của Nhật
Bản
• Hiệu quả của nền kinh tế Nhật bản mang lại
• Nhóm 3,4: Trình bày khái qt chung về tình hình
phát triển kinh tế- xã hội của Trung Quốc
<i><b>Tàu biển</b></i> <i><b>Ơtơ</b></i>
<i><b>Xe gắn máy</b></i>
<b>Thành phố cảng I- ô- Cô- ha-ma </b>
<b>Sản phẩm</b> <b>Lương thực Than</b> <b>Dầu mỏ</b> <b>Thép</b>
<b>Sản lượng (triệu tấn)</b> 385,5 1110 165 152,6
<b>Năm</b> <b>1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001</b>
<b>Tốc độ tăng trưởng</b>
<b>kinh tế (%)</b> <b>10,5</b> <b>9,6</b> <b>8,8</b> <b>7,8</b> <b>7,1</b> <b>7,9</b> <b>7,3</b>
<b>Thâm Quyến </b>
<b>Việt Nam – Trung Quốc</b>