Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á - Bài giảng - Ngô Thị Chuyên - Thư viện giáo dục Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường :THCS Hạp Lĩnh</b>



<b>GV:Ngô Thi Chuyên</b>





<i><b>Mơn :Địa Lí</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Xác định vị trí và giới hạn của Đông Á trên lược đồ. Kể </b></i>
<i><b>tên các quốc gia và vùng lãnh thổ ở Đông Á.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phía tây</b> <b>Phía đông </b>


<i>-Địa hình: núi cao, sơn nguyên, bồn </i>
địa


<i>-Khí hậu: lục địa và núi cao</i>


<i>-Cảnh quan: chủ yếu là hoang mạc và </i>
núi cao


<i>-Địa hình: núi thấp, đồng bằng rộng lớn</i>
<i>-Khí hậu: ơn đới gió mùa và cận nhiệt </i>
gió mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Khu vực</b> <b>Diện tích (Nghìn km2)</b> <b>Dân số năm 2001</b>


<b>(Triệu người)</b>
<b>Đông Á</b>


<b>Nam Á</b>



<b>Đông Nam Á</b>
<b>Trung Á</b>


<b>Tây Nam Á</b>


11762
4489
4495
4002
7016
1503
1356
519
56
286


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>22.5</b>
<b>48.4</b>
<b>23.2</b>
<b>127.4</b>
<b>1288</b>
<b>3766</b>
<b>6215</b>
<b>Số dân</b>
<b>Đài </b>
<b>Loan</b>
<b>Hàn </b>
<b>Quốc</b>
<b>Triều </b>


<b>Tiên</b>
<b>Nhật </b>
<b>Bản</b>
<b>Trung </b>
<b>Quốc</b>
<b>Châu Á</b>
<b>Thế </b>
<b>giới</b>


<i><b>Tính tỉ lệ % dân số:</b></i>


<i><b>-Đơng Á so với thế giới?</b></i>


<i><b>-Trung Quốc so với Đông Á?</b></i>


<i><b>-Trung Quốc so với thế giới?</b></i>


<b>Dân số Đông Á</b>
<b>Dân số thế giới</b>


<b>= ______________x100 </b>


<b>Dân số Trung Quốc</b>
<b>Dân số Đông Á</b>


<b>= _________________x100 </b>
<b>Dân số Trung Quoác</b>


<b>Dân số thế giới</b>



<b>= _________________x100 </b>


<b>24.3%</b>
<b>85.3%</b>
<b>20.7%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Trung tâm tài chính Đài Bắc (Đài Loan), </b></i>


<b>Nhật Bản ngày nay</b>


<b>Hàn Quốc ngày nay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>141.10</b>
<b>243.520</b>
<b>349.09</b>
<b>Nhập khẩu</b>
<b>150,44</b>
<b>266.620</b>
<b>403.50</b>
<b>Xuất khẩu</b>
<b>Hàn Quốc</b>
<b>Trung Quốc</b>
<b>Nhật Bản</b>
<b>Quốc gia</b>
<b>Tiêu chí</b>


<b>Bảng 13.2. Xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2001 (tỉ USD)</b>


<i><b>Cán cân xuất nhập khẩu = Giá trị xuất khẩu – Giá trị nhập khẩu</b></i>



<b> Xuất khẩu > Nhập khẩu  cán cân xuất nhập khẩu dương </b>
<b> xuất siêu  kinh tế phát triển</b>


 <b>Xuất khẩu < Nhập khẩu  cán cân xuất nhập khẩu âm  </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thảo luận nhóm



• Nhóm 1,2: Trình bày khái qt chung về tình hình
phát triển kinh tế- xã hội của Nhật Bản


• Cho biết các ngành cơng nghiệp nổi tiếng của Nhật
Bản


• Hiệu quả của nền kinh tế Nhật bản mang lại


• Nhóm 3,4: Trình bày khái qt chung về tình hình
phát triển kinh tế- xã hội của Trung Quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tàu biển</b></i> <i><b>Ơtơ</b></i>


<i><b>Xe gắn máy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thành phố cảng I- ô- Cô- ha-ma </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Sản phẩm</b> <b>Lương thực Than</b> <b>Dầu mỏ</b> <b>Thép</b>


<b>Sản lượng (triệu tấn)</b> 385,5 1110 165 152,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Năm</b> <b>1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001</b>
<b>Tốc độ tăng trưởng</b>



<b>kinh tế (%)</b> <b>10,5</b> <b>9,6</b> <b>8,8</b> <b>7,8</b> <b>7,1</b> <b>7,9</b> <b>7,3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thâm Quyến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Việt Nam – Trung Quốc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×