Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

6 đề ôn tập kiểm tra giữa kỳ 2 toán 12 có đáp án và lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 70 trang )

TỐN 185 NGUYỄN LỘ TRẠCH

ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – LỚP 12
Đề ôn tập: SỐ 1
Mã đề thi
001
Họ và tên :………………………………….Lớp:………….......……..………

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


Câu 1. Tính tích phân  sin 3 xdx
0

A. −

2
3

.

B.

2
3

1

C. − .

.



D.

3

1
3

.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + ( y + 1) + ( z − 3 ) = 5 . Tìm tọa độ tâm
2

2

I và bán kính R của ( S ) .

A. I ( 0; −1; 3 ) và R = 5 .

B. I ( 0; −1; 3 ) và R = 5 .

C. I ( 0; −1; 3 ) và R = 5 .
3

D. I ( 0;1; − 3 ) và R = 5 .
3

2

 f ( x )dx = a,  f ( x)dx = b. Khi đó  f ( x)dx


Câu 3. Cho

0

2

A. a + b .

bằng:

0

B. a − b .

C. − a − b .

D. b − a .

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm M ( 2; − 3; 5 ) , N ( 6; − 4; − 1) và đặt L = MN .
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. L = ( 4; − 1; − 6 ) .
B. L = 53 .
1

A. I =

1
4


x 1 + 2 x dx. Đặt u = 1 + 2 x , khi đó ta được tích phân

3

2
 u ( u − 1) du

B. I =

1

3

u (u
2

1

2

2

+ 1) du

1

1u
u 
 − 
4 5

3 
5

C. I =

4

2 0

Câu 5. Cho tích phân I =

D. L = ( − 4;1; 6 ) .

C. L = 3 11 .

3

3

3

D. I =  u 2 ( u 2 − 1) du

1

1

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( Oxy ) ?
A. m = (1;1;1) .


B. j = ( 0;1; 0 ) .

C. k = ( 0; 0;1) .

D. i = (1; 0; 0 ) .
9

Câu 7. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

 f ( x ) dx = 9

và F(x) là nguyên hàm của f(x), biết

và F(0) = 3.

0

Tính F(9).
A. F ( 9 ) = − 6 .

B. F ( 9 ) = 6 .

Câu 8. Cho hàm số f ( x ) =
A.



C.


 f ( x )dx =

f ( x ) dx =

2 x3
3
2 x3
3

+
+

3
x
3

2x4 + 3
x2

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

+C .

2x

D. F ( 9 ) = − 12 .

C. F ( 9 ) = 12 .

+C .


B.
D.

 f ( x ) dx = 2 x

 f ( x )dx =

3

2 x3
3





3
x
3

x

+C.

+C .

Câu 9. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 1/24



A.  32 x dx =

32 x +1

B.  32 x dx =

+C .

2x +1
9x
C.  32 x dx =
+C .
ln 3

D.  32 x dx =

32 x
ln 3
32 x
ln 9

+C .
+C .

Câu 10. Công thức nào sau đây sai?
A.  e x dx = e x + C .

B.  sin xdx = − cos x + C


 tan xdx = − cot x + C .

D.  cos xdx = sin x + C .

C.

4

Câu 11. Giá trị của I

sin 6 x
6

4



a
b

là phân số tối giản. Tính a

A. a

b

32 .

cos 6 x
x


1

d x được viết dưới dạng

a
b

, trong đó a , b là các số nguyên dương

b.

B. a

25 .

b

C. a

b

30 .

D. a

b

27 .


Câu 12. Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) là hàm số liên tục, có F ( x ) , G ( x ) lần lượt là nguyên hàm của f ( x )
, g ( x ) . Xét các mệnh đề sau:

( I ) . F ( x ) + G ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) + g ( x ) .
( II ) . k .F ( x ) là một nguyên hàm của k . f ( x ) với k  .
( III ) . F ( x ) .G ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) .g ( x ) .
Các mệnh đề đúng là
A. ( I ) và ( III ) .

B. ( I ) và ( II ) .

C. ( II ) và ( III ) .

D. Cả 3 mệnh đề.

Câu 13. Tìm  sin x.e cos x dx .
A.  sin x.e cos x dx = e cos x + C .

B.  sin x.e cos x dx = −e cos x + C .

C.  sin x.e cos x dx = cos x.esin x + C .

D.  sin x.e cos x dx = − cos x.esin x + C .

x

Câu 14. Nếu


a


f (t )
t2

dt + 6 = 2 x , với x  0 thì hệ số a bằng

A. 9 .

B. 19 .

C. 29 .

D. 5 .

C. π .

D.

π

Câu 15. Tính J =  x sin x dx .
0

A.

π
2

.


B. − π .

π
4

.

1

1

0

0

Câu 16. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn  ( x + 1) f  ( x ) dx = 10 và 2 f (1) − f ( 0 ) = 2 . Tính I =  f ( x ) dx .
A. I = 8 .
B. I = − 12 .
C. I = −8 .
D. I = 1 .
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; − 3; 2 ) , B ( 3; 5; − 2 ) . Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có dạng x + ay + bz + c = 0 . Khi đó a + b + c bằng:
A. − 2 .
B. − 4 .
C. − 3 .
D. 2 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( ) : x + 2 my + z − 1 = 0 , (  ) : 2 x + 3 y + 4 z + 5 = 0 biết

( ) ⊥ (  ) . Khi đó giá trị


m là

A. m = 1 .
B. m = −1 .
C. m = 2 .
D. m = −2 .
2
x
Câu 19. Biết F ( x ) = ( ax + bx + c ) e là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x 2 + 5 x + 5 ) e x Giá trị của
2a + 3b + c là
A. 6 .

B. 13 .

C. 8 .

D. 10 .
Trang 2/24


Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x (1 + ln x ) là :
A. 2 x 2 ln x + x 2 + C .

B. 2 x 2 ln x + x 2 .

2 x 2 ln x + 3 x 2 + C .

C.

D. 2 x 2 ln x + 3 x 2 .


100

Câu 21. Tích phân

 x.e

2x

dx bằng

0

(199e 200 − 1) .
2
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u = ( m; −2; m + 1) và v = (3; −2 m − 4; 6). Tìm
tất cả các giá trị của m để hai vectơ u , v cùng phương.
A. m = 1 .
B. m = 0 .
C. m = −1 .
D. m = 2 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 3;1; − 2 ) , B ( 2; − 3;5 ) . Điểm M thuộc đoạn AB sao
A.

(199e
4

1

200


+ 1) .

(199e
2

1

B.

200

+ 1) .

(199e
4

1

C.

200

− 1) .

1

D.

cho MA = 2 MB , tọa độ điểm M là

7
3

5 8
3 3

3
2

17 
D. (1; − 7 ;12 ) .
.
2 
cos 2 x
 
 
Câu 24. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
và F   = 2. Tính F   .
2
2
sin x.cos x
3
4

B. ( 4;5; − 9 ) .

A.  ; − ;  .

C.  ; − 5;


   12 − 4 3
.
=
3
3

B. F 

   12 − 2 3
.
=
3
3

C. F 

   12 + 2 3
.
=
3
3

D. F 

A. F ( x ) = ln 2 + sin 2 x + cos x .

B. F ( x ) =

A. F 


   12 + 4 3
.
=
3
3
 
 
Câu 25. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) = sin 2 x và F   = 1 . Tính F   .
4
6
 
  3
  1
  5
A. F   = 0 .
B. F   = .
C. F   = .
D. F   = .
6
6 4
6 2
6 4
sin 2 x − sin x
Câu 26. Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
là:
2
( 2 + sin 2 x + cos x )

C. F ( x ) =


−1
2 + sin x + cos x
2

D. F ( x ) =

.

−2

( 2 + sin

2

x + cos x )

3

1

.

2 ( 2 + sin x + cos x )
2

.

Câu 27. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f  ( x ) = 3 + 2 sin x và f ( 0 ) = 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) = 3 x + 2 cos x + 5 .


B. f ( x ) = 3 x + 2 cos x + 3 .

C. f ( x ) = 3 x − 2 cos x + 3 .

D. f ( x ) = 3 x − 2 cos x + 5 .

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng có phương trình
độ lần lượt tại A , B , C . Tính thể tích khối tứ diện OABC .
A. V = 24 .
B. V = 8 .
C. V = 4 .
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

và thỏa mãn



1

−5

x
2

+

y
3

z


+

= 1 cắt 3 trục tọa

4

D. V = 12 .

f ( x ) dx = 9 . Tính tích phân



2

0

 f (1 − 3 x ) + 9  dx

A. 21 .
B. 15 .
C. 75 .
D. 27 .
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( − 2; − 1; 3 ) và B ( 2; − 5;1) , điểm M thỏa mãn
MA = 2 MB . Khi đó M sẽ thuộc mặt cầu nào sau đây:

Trang 3/24


2




A.  x +


2

2

10  
19  
1
 +  y −  +  z +  = 16 .
3  
3  
3
2



2

B. x 2 + ( y + 3 ) + ( z − 2 ) = 9 .
2

2

2


10  
19  
1
2
2
D. x 2 + ( y − 3 ) + ( z + 2 ) = 9 .
 +  y +  +  z −  = 16 .
3  
3  
3

7 x + 11
Câu 31. Tìm a + b biết 
dx = a ln x + 2 + b ln x + 1 + C ?
( x + 1)( x + 2)
A. a + b = −5 .
B. a + b = 5 .
C. a + b = 11 .
D. a + b = 7 .

C.  x −

3

3

Câu 32. Cho

 f ( x ) dx = −3 và m


là số thực sao cho

3

2

A. m = 1.

B. m = 4

Câu 33. Cho

 ( m + 1) f ( x ) dx = −9 . Tìm m .

4

2

0

0

C. m = −4

D. m = 2.

 f ( x ) dx = 16 . Tính  f ( 2 x ) dx

A. 16 .
B. 4 .

C. 32 .
D. 8 .
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M ( 2;1; 0 ) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z + 3 = 0.
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( P ) bằng
A.

1
3

.

B.

3
3

.

C. 3 .

D. 1 .

 f ( x ) − 2 g ( x )  dx = 3;  f ( x ) dx = −1 . Tính  g ( x ) dx
0
0
0
A. I = − 2 .
B. I = 2 .
C. I = 1 .
PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 36. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x cos 2 x.

Câu 35. Cho



1

1

1

D. I = − 1 .

Câu 37. Cho tứ diện ABCD có AB = 4 a , CD = 6 a , các cạnh cịn lại có độ dài bằng a 22 . Tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .


Câu 38. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

và các tích phân

4

1

0

0


 f ( tan x ) dx = 4 và 

x2 f ( x )
x2 + 1

d x = 2 . Tính tích

1

phân I =  f ( x ) dx .
0

 
f ( x ) liên tục, không âm trên đoạn  0;  , thỏa mãn f ( 0 ) = 3 và
 2
 
f ( x ) . f ' ( x ) = cos x. 1 + f 2 ( x ) , với  x   0;  . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số
 2

Câu 39.

Cho hàm số

  
f ( x ) trên đoạn  ;  .
6 2

------------- HẾT -------------

Trang 4/24



TỐN 185 NGUYỄN LỘ TRẠCH

ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – LỚP 12
Đề ôn tập: SỐ 2
Mã đề thi
002
Họ và tên :………………………………….Lớp:………….......……..………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho tam giác ABC biết A (1; − 2; 4 ) , B ( 0; 2; 5 ) và C ( 5; 6; 3 ) . Tọa độ trọng tâm G của ABC là
A. G ( 3; 3; 6 ) .

B. G ( 6; 3; 3 ) .

C. G ( 2; 2; 4 ) .

D. G ( 4; 2; 2 ) .

1

Câu 2. Tính tích phân I =  2e x dx .
0

A. I = 2e + 2 .
B. I = 2e − 2 .
C. I = e 2 − 2e .
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + sin 2 x là
A. x 2 − 2 cos 2 x + C .


D. I = 2e .

1

C. x 2 − cos 2 x + C .

B. x 2 + 2 cos 2 x + C .

2

1

D. x 2 + cos 2 x + C .
2

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 16 . Tọa độ tâm
I và bán kính R của ( S ) là
2

2

A. I = ( − 1; − 2;1) , R = 4 .

B. I = (1; 2; − 1) , R = 4 .

C. I = ( − 1; − 2;1) , R = 16 .

D. I = (1; 2; − 1) , R = 16 .

1


1

Câu 5. Tích phân I = 

x +1

0

d x có giá trị bằng

B. 1 − ln 2 .

A. ln 2 .

2

C. ln 2 − 1 .

D. − ln 2 .

1



Câu 6. Cho tích phân

3

1 − x dx . Với cách đặt t = 3 1 − x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào dưới


0

đây?
1

1

1

A.  t dt .

B. 3 t dt .

2

0

Câu 7. Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x − 3) trên
2

A. F ( x ) =
C. F ( x ) =

C.

(x
2

1


2

(x
16
1

+7

B. F ( x ) = 3 ( x − 3 ) .

+x.

D. F ( x ) = 2 ( x − 3 ) .

2

+7
4

Câu 9. Cho

16

)

 x(x

2


+7

)

15

dx ?

+C

16

B. −

+C

 f ( x ) dx = 9 , tính
1

3

3

3

)

là:

+ 2017 .


Câu 8. Tìm ngun hàm
A.

0

3

3

( x − 3)

D.  t 3 d t .

0

0

( x − 3)

1

C. 3 tdt .

3

D.

(x
32

1

(x
32
1

2

2

+7

+7

)

)

16

16

+C

+C

1

I =  f ( 3 x + 1) d x .
0


A. I = 27 .
B. I = 9 .
C. I = 3 .
D. I = 1 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Oxz ) là
Trang 5/24


B. n ( 0;1; 0 ) .

A. n (1; 0;1) .

C. n (1; 0; 0 ) .

D. n ( 0; 0;1) .

1

Câu 11. Tính I =  e x dx .
0

A. I = 1 .
B. I = 1 − e .
C. I = e .
2
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x + sin x là

D. I = e − 1 .


A. F ( x ) = x 3 + sin x + C .

B. F ( x ) = x 3 − cos x + C .

C. F ( x ) = 3 x 3 − sin x + C .

D. F ( x ) = x 3 + cos x + C .

Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A (1; 0; 0 ) , B ( 0; 2; 0 ) , C ( 0; 0; −3 ) . Gọi H là
trực tâm của tam giác ABC . Tính độ dài đoạn OH .
A.

1
3

.

B.

2

.

C.

6

.

D.


3

.

5
7
4
Câu 14. Cho A ( 2; 0; 0 ) , B ( 0; 2; 0 ) , C ( 0; 0; 2 ) . Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng Oxy thỏa mãn
2

MA.MB + MC = 3 là

A. Một mặt cầu.
B. Tập rỗng.
C. Một điểm.
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ln x .
A.
C.

2

3
x2

1

3
x2


 f ( x ) dx = 9
 f ( x ) dx = 9

( 3 ln x − 1) + C .
( 3 ln x − 2 ) + C .

B.

 f ( x )dx

=

 f ( x )dx

=

1

( 2x − 1)
3

1

2x − 1 + C .

3
x2

( 3 ln x − 2 ) + C .


2

3
x2

( 3 ln x − 2 ) + C .

 f ( x ) dx = 9

 f ( x ) dx = 3

B.

 f ( x )dx

=−

 f ( x )dx

=

1

2

3

2x − 1 + C .

(


)

2x − 1 2x − 1 + C .
2
3
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1; − 1; 2 ) . Phương trình mặt phẳng ( Q ) đi qua

C.

2x − 1 + C

2

D.

Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2x − 1 .
A.

D. Một đường trịn.

D.

các hình chiếu của điểm A trên các trục tọa độ là
A. ( Q ) :

x
−1

+


y
1

+

z
−2

B. ( Q ) : x − y + 2 z + 6 = 0 .

= 1.

C. ( Q ) : 2 x − 2 y + z − 2 = 0 .

D. ( Q ) : x − y +

z
2

= 0.

2

A. F ( x ) = − cos x + sin x − 1 .


=2

B. F ( x ) = − cos x + sin x + 1 .


C. F ( x ) = cos x − sin x + 3 .

D. F ( x ) = − cos x + sin x + 3 .

Câu 18. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = sin x + cos x thoả mãn F 

Câu 19. Trong không gian Oxyz cho vec-tơ u (1;1; 2 ) và v ( 2; 0; m ) . Tìm giá trị của tham số m biết
cos ( u ; v ) =

4
30

A. m = −11 .

B. m = 0 .

C. m = 1 .

D. m = 1; m = − 11 .

Câu 20. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 x thỏa mãn F ( 0 ) =
5

A. F ( x ) = e x + x 2 + .
2

3
2


. Tìm F ( x ) .

3

B. F ( x ) = e x + x 2 + .
2

Trang 6/24


1

1

C. F ( x ) = e x + x 2 + .

D. F ( x ) = 2 e x + x 2 − .

2

2

Câu 21. Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A.

3

9 +7.

B.

21000

Câu 22. Tích phân I =



3

9 −1.

x2 + 4x + 1
x2 + x

1

x

D. 10 .

2
B. I = 21000 − 1 + ln  2998 (1 + 21000 )  .



B. 4 .

u = x

C. I =


1
2

π

x sin 2 x +  x sin 2 xdx .

B. I =

2

0



π

x 2 sin 2 x + 2  x sin 2 xdx .
0

3



)

− 4x . Hàm số F ( x 2 + x ) có bao nhiêu

2


 d v = cos 2 xd x

0

0



D. 5 .

Câu 24. Tính tích phân I =  x 2 cos 2 xdx bằng cách đặt 

2

(x

2

C. 6 .

π

A. I =



2
D. I = 21000 + ln  2996 (1 + 21000 )  .

Câu 23. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x




39

dx bằng



2
C. I = 21000 − 1 + ln  21998 (1 + 21000 )  .



1

thỏa mãn F ( e 3 ) = 8 . Giá trị F e

ln x

C. 2 .

2
A. I = 21000 − 1 + ln  2996 (1 + 21000 )  .

điểm cực trị?
A. 3 .

( ) bằng


2

D. I =

0

1
2

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


π

x sin 2 x − 2  x sin 2 xdx .

1
2

2

0



0
π

x 2 sin 2 x −  x sin 2 xdx .
0


0
2

Câu 25. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn f ( 2 ) = − 2 ;  f ( x ) dx = 1 . Tính tích
0

 f ' ( x )dx .
4

phân I =

0

A. I = 0 .

B. I = −18 .

Câu 26. Cho hàm số f ( x ) =

A.



+ cos 2 x . Tìm tất cả các giá trị của a để f ( x ) có một nguyên hàm F ( x ) thỏa

, F
4



−2.
2

B.  − 2 .

C.  − 1 .
e

Câu 27. Với cách đổi biến u = 1 + 3ln x thì tích phân

x
1

A.

2

(u
9
2

D. I = −5 .

  
= .
4 4

1

mãn F ( 0 ) =


a

C. I = −10 .

2

2

− 1) du .

(

)

B. 2  u − 1 du .

1

2

1

ln x
1 + 3 ln x

D.


−1 .

2

dx trở thành

2
2  u2 −1 
C.  
 du .
9 1 u 

D.

C. ( x 2 + 1) x 2 + 1 .

D. 1 + x 2 .

2

(u
3
2

2

− 1) du .

1

x


Câu 28. Cho G ( x ) =  1 + t 2 dt . Khi đó G  ( x ) bằng
1

A.

x
1+ x

2

.

B.

1
1+ x

2

.

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 3 x − 2 y + z − 5 = 0 . Điểm nào dưới đây
thuộc ( P ) ?
A. M (1;1; 4 ) .

B. P ( 0; 0; −5 ) .

C. Q ( 3; − 2;1) .

D. N ( 3; −2; −5 ) .

Trang 7/24


3
2



f ( x) =

Câu 30. Biết rằng trên khoảng  ; +   hàm số


20 x 2 − 30 x + 7
2x − 3

có một nguyên hàm

F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) 2 x − 3 ( a , b , c là các số nguyên). Tổng S = a + b + c bằng

A. 3 .

B. 5 .

C. 6 .

Câu 31. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 1; +  ) và

3


 (
f

D. 4 .

)

2

x + 1 dx = 8 . Tích phân I =  x. f ( x ) dx bằng:

0

1

A. I = 16 .
B. I = 2 .
C. I = 8 .
D. I = 4 .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( − 1; 3; 4 ) , B ( 3; − 5 ; − 2 ) . Tìm tọa độ trung
điểm M của đoạn AB .
A. M ( 2 ; − 4 ; 3 ) .

B. M (1; − 1; 1) .

C. M (1; 1; 1) .

D. M ( 4 ; − 8; 6 ) .

Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y + z − m 2 − 3m = 0 và mặt cầu

( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 1) = 9 . Tìm tất cả các giá trị của m để ( P ) tiếp xúc với ( S ) .
2

2

m = 2
A. 
.
 m = −5
2

2

B. m = 2 .

 m = −2
D. 
.
m = 5

C. m = −5 .

( 3 x + 1) dx

ln b 

= ln  a +
 với a , b , c là các số nguyên dương và c  4 . Tổng a + b + c bằng
+ x ln x
c 


1
A. 7 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 9 .
x−3
Câu 35. Khi tính nguyên hàm 
dx , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào?
x +1

Câu 34. Biết

 3x

2

A.  2 u ( u 2 − 4 ) d u .

B.

 (u

2

− 4) d u .

C.

 (u


2

− 3) d u .

D.  2 ( u 2 − 4 ) d u .

PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

2
x −2
2

.


2

Câu 37. Cho biết


0

sin 2 x.cos x
1 + cos x

dx = a ln 2 + b với a , b là các số nguyên. Tính P = 2 a 2 + 3b 3 .

Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có ABC = ADC = 90 0 , cạnh bên SA vng góc với ( ABCD ) , góc tạo bởi

SC và đáy ABCD bằng 60 0 , CD = a và tam giác ADC có diện tích bằng

a2 3
2

. Tính diện tích mặt cầu

S mc ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .

Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 1; 3  thỏa mãn

3


1

f  ( x ) dx = 8 và

3

2
1

f ( x)
f ( x)

Tính f ( 3 ) .
------------- HẾT -------------

Trang 8/24


dx = 2 .


TỐN 185 NGUYỄN LỘ TRẠCH

ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – LỚP 12
Đề ôn tập: SỐ 3
Mã đề thi
003
Họ và tên :………………………………….Lớp:………….......……..………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x (1 + e − x ) .
A.
C.

 f ( x ) dx = e
 f ( x ) dx = e

x

 f ( x ) dx = e
D.  f ( x ) dx = e

+ x+C.

−x

B.


+C .

x

+ e− x + C .

x

+C .

2



Câu 2. Tính

4 x + 1dx .

0

A.

13
3

.

B.

4


.

3

C. 13 .

1

Câu 3. Xét

x
 ( x − 1) e

1

2

−2 x +3

dx , nếu đặt u = x 2 − 2 x + 3 thì

0

A.

1

D. 4 .


x −2 x +3
dx bằng
 ( x − 1) e
2

0

3

3

3

B. −  e du .

e du .
2
u

C.  e d u .

u

2

2

D. −

u


2

1

3

e du .
2
u

2

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2; 3). Hình chiếu của M lên trục Oy là
A. Q (0; 2; 0). .
B. R (1; 0; 0). .
C. S (0; 0; 3). .
D. P (1; 0; 3) .
1

Câu 5. Tính tích phân

dx

 x + 1 bằng
0

A. 1 .

C. − ln 2.


B. ln 2 .
2

2

1

1

D. log 2 .

Câu 6. Biết  f ( x ) dx = 2 . Tích phân  3 f ( x ) dx bằng
A. 6 .
B. 1 .
C. 3 .
3
2
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x + 3 x là:

D. 5 .

A. x 4 + x 3 + x + C .
B. x 4 + x 3 + C .
C. 4 x 4 + 3 x 3 + C .
D. 4 x 4 + 3 x 3 + x + C .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 z + 23 = 0 . Mặt phẳng ( P ) có một vectơ pháp
tuyến là:
A. n3 = (1; 0; 23) .


B. n4 = ( 0; 2; 23 ) .

C. n1 = (1; 0; 2 ) .

D. n2 = (1; 2;3 ) .

Câu 9. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3 ) và bán kính R = 3 là
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3 ) = 3 .

B. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 4 y + 6 z + 5 = 0 .

C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3 ) = 9 .

D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3 ) = 9 .

2

2

2

2

2

2

Câu 10. Cho hàm số f ( x ) xác định trên
dưới đây đúng?
A. F ( x ) = f ( x ) , x  K .

C. f  ( x ) = F ( x ) , x  K .

2

K

2

2

và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên

K

. Khẳng định nào

B. F  ( x ) = f  ( x ) , x  K .
D. F  ( x ) = f ( x ) , x  K .

Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 − 2 x + 1 là
A. F ( x ) =

1
3

x3 − 2 + x + C .

B. F ( x ) = 2 x − 2 + C .
Trang 9/24



C. F ( x ) =

1
3

x3 − x 2 + x + C .

D. F ( x ) =

1
3

x3 − 2 x 2 + x + C .

3

3

2

0

2

0

 f ( x ) dx = a ,  f ( x ) dx = b . Tính tích phân  f ( x ) dx .

Câu 12. Cho tích phân


A. − a − b .
B. b − a .
C. a + b .
D. a − b .
Câu 13. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A (1;1; 2 ) , B ( 3; 0;1) và có
tâm thuộc trục Ox . Phương trình mặt cầu ( S ) là?
A. ( x − 1) + y 2 + z 2 = 5 .

B. ( x + 1) + y 2 + z 2 = 5 .

C. ( x − 1) + y 2 + z 2 = 5

D. ( x + 1) + y 2 + z 2 = 5 .

2

2

2

2

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A (1; 2; − 1) , B ( 2; 3; 4 ) , C ( 3; 5; − 2 ) . Tìm tọa độ điểm I là
tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .


A. I  −




;15; 2  .
2


27



7

3



2

2

5
2

B. I  2; ; −  .



 37

; − 7; 0  .
 2



C. I  ; 4;1  .

Câu 15. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =

2
2x −1

D. I 



thỏa mãn F ( 5 ) = 7 .

A. F ( x ) = 2 2 x − 1 .

B. F ( x ) = 2 2 x − 1 + 1 .

C. F ( x ) = 2 x − 1 + 4 .

D. F ( x ) = 2 x − 1 − 10 .

3

 x ln x dx = m ln 3 + n ln 2 + p trong đó m , n, p 

Câu 16. Biết rằng

. Tính m + n + 2 p


2

A. −

5

.

B.

5

.

C.

9

.
D. 0 .
4
4
2
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng

( Q ) : 2 x − y + 2 z + 5 = 0 đồng thời khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) bằng khoảng cách từ A ( 3; − 1; 2 )
đến mặt phẳng ( P ) .
A. ( P ) : 2 x − y + 2 z + 6 = 0 .
B. ( P ) : 2 x − y + 2 z − 3 = 0 .

C. ( P ) : 2 x − y + 2 z − 6 = 0 .
D. ( P ) : 2 x − y + 2 z + 3 = 0 .
10

Câu 18. Tính I =

(x

100

− x 2 − 2 ) dx.

0

101

A. I =

10

1060

.

3
Câu 19. Tìm  x cos 2 xdx .

1

101


+

B. I =

10101
101

+

940
3

.

C. I =

10101
101



1060
3

.

D. I =

10101

101



940
3

.

1

cos 2 x + C .
B. x. sin 2 x + cos 2 x + C .
2
4
1
1
1
1
C. x sin 2 x + cos2 x + C .
D. x. sin 2 x + cos 2 x + C .
2
2
2
4
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên.

A.

x. sin 2 x −


4

Khi đó giá trị của biểu thức


0

A. 2 .

2

f  ( x − 2 ) dx +  f  ( x + 2 ) dx bằng

B. 10 .

0

C. 6 .

D. −2 .

( )

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a ( 2;1; 0 ) , b ( −1; 0; −2 ) . Tính cos a , b .
Trang 10/24


( )


A. cos a , b =

2
5

( )

B. cos a , b =

.

2
25

.

( )

C. cos a , b = −

Câu 22. Biết một nguyên hàm của hàm số y = f ( 2 x ) là



2

( )

2


D. cos a , b = − .

.

25
5
2
f ( 2 x ) dx = sin x + ln x . Tìm nguyên hàm

 f ( x ) dx .
A.

 f ( x ) dx = 2 sin

C.

 f ( x ) dx = 2 sin

Câu 23. Cho F ( x ) =

x

2

2

+ 2 ln x + C .

B.


2 x + 2 ln x − ln 2 + C .

a

( ln x + b )

S = a+b.
A. S = 1 .

 f ( x ) dx = sin

2

x + 2 ln x − ln 2 + C .

x

+ ln x + C .
2
1 + ln x
là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
, trong đó a , b 
x2

2

x

 f ( x ) dx = 2 sin


D.

B. S = 2 .

2

C. S = 0 .

. Tính

D. S = −2 .

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi a , b , c lần lượt là khoảng cách từ điểm M (1; 3; 2 ) đến 3 mặt phẳng
tọa độ ( Oxy ) , ( Oyz ) , ( Oxz ) . Tính P = a + b 2 + c 3 .
B. P = 32 .

C. P = 18 .
D. P = 30 .
Câu 25. Cho M , N là các số thực, xét hàm số f ( x ) = M .sin  x + N .cos  x thỏa mãn f (1) = 3 và
A. P = 12 .

1
2

1

 f ( x ) dx = − 

1
4


. Giá trị của f    bằng

0

A. −

 2
2

.

B.

5 2
2

C. −

.

5 2
2

.

D.

 2
2


.

Câu 26. Với a là một số thực khác 0 , mệnh đề nào sau đây sai?
1

1

A.

 sin ( ax + b ) dx = − a cot ( ax + b ) + C .

C.

 cos ( ax + b ) dx = a tan ( ax + b ) + C .

2

1

1

2

1

Câu 27. Một học sinh làm bài tích phân I = 
0

dx

1 + x2

B.  sin ( ax + b ) d x =

1

D.  cos ( ax + b ) d x =

1

a
a

cos ( ax + b ) + C .
sin ( ax + b ) + C .

theo các bước sau.

 −  
;  , suy ra dx = (1 + tan 2 t )dt .
Bước 1: Đặt x = tan t , t  
2
2


Bước 2: Đổi cận x = 1  t = ; x = 0  t = 0 .
4


4


Bước 3: I = 
0



1 + tan 2 t
1 + tan t
2

4

dt =  dt =
0


4

.

Các bước làm ở trên, bước nào bị sai
A. Không bước nào sai.
C. Bước 3.

B. Bước 2.
D. Bước 1.
 
=2.
2


Câu 28. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = sin 3 x thỏa mãn F 
cos 3 x 5
+ .
3
3
C. F ( x ) = − cos 3 x + 2 .

A. F ( x ) = −

cos 3 x
+ 2.
3
D. F ( x ) = cos 3 x + 2 .

B. F ( x ) = −

Trang 11/24


Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho véc tơ a = (1; − 2; 3 ) . Tìm tọa độ của véc tơ b biết
rằng véc tơ b ngược hướng với véc tơ a và b = 2 a .
A. b = ( 2; −4; 6 ) .
Câu 30. Biết F ( x ) = 

B. b = ( −2; 4; −6 ) .

(

1


x 2+ x

A. 2 ln 3 .

)

C. 2 ln 5 .

f ( x ) dx = 2018 . Tính



Câu 31. Cho

D. b = ( 2; −2;3 ) .

dx và F ( 0 ) = ln 4 . Giá trị của F ( 4 ) bằng

B. 4 ln 2 .
1+ ln 2

C. b = ( −2; −2;3 ) .

ln 2

D. 6 .

e

1

 x f ( ln 2 x ) dx .
1

A. I = 1009 .

B. I = 4036

C. I =

1009
2

D. I = 2018 .

.

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3 x − 4 z − 1 = 0 . Mặt cầu nào sau đây cắt mặt phẳng

(P)
A. x 2 + ( y − 1) + ( z − 3 ) = 1 .

B. ( x − 3 ) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 1 .

C. x 2 + ( y − 3 ) + z 2 = 1 .

D. ( x − 1) + ( y − 3 ) + z 2 = 1 .

2

2


2

2

2

2

2

2

e

Câu 33. Tính tích phân I =  x ln xdx :
1

A. I =

1
2

B. I =

.

Câu 34. Cho hàm số y = f ( x )

e2 − 2

2

C. I =

.

e2 + 1
4

D. I =

.

e2 − 1

.

4
2;
3
f
2
=
2
f
3
có đạo hàm liên tục trên   đồng thời ( )
, ( ) = 5 . Tích phân

3


 f  ( x ) dx

bằng

2

A. 7 .

B. 10 .

Câu 35. Cho hàm số f ( x ) xác định trên

\  − 2 thỏa mãn f  ( x ) =

biểu thức f ( 2 ) + f ( − 3 ) bằng:
B. 10 + ln 2 .

A. 12 .

D. −3 .

C. 3 .
3x − 1
x+2

, f ( 0 ) = 1, f ( −4 ) = 2 . Giá trị của

C. 3 − 20 ln 2 .


D. ln 2 .

PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36. Tìm học nguyên hàm của f ( x) = cos5 x.
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = a . Cạnh bên SA vng góc với
mặt đáy. Góc giữa SB và mặt đáy bằng 45 . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

4
thoả mãn f ( tan x ) = cos x , x 

1

. Tính I =  f ( x ) dx .
0

Câu 39. Cho f ( x ) là hàm liên tục và nhận giá trị dương  0 ; 1 . Biết f ( x ) . f (1 − x ) = 1 với mọi x   0 ; 1 Tính
1

I=
0

dx
1+ f ( x)

.
------------- HẾT -------------

Trang 12/24



TỐN 185 NGUYỄN LỘ TRẠCH

ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – LỚP 12
Đề ôn tập: SỐ 4
Mã đề thi
004
Họ và tên :………………………………….Lớp:………….......……..………

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
4

Câu 1. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên





f ( x ) d x = 10 ,

0

4



f ( x ) dx = 4 . Tích phân

3


x4
3

+

x3
4

+C

x4

B.

4

+

x3
3

+C.

C. x 4 + x 3 + C .

D. 3 x 2 + 2 x + C .

)

C. f  ( 2 − x 2 )  0, x .


B.  x 2  0 .

A. m .

bằng

D. 4 .

 2 − x 2 = −1
 x2 = 3
2

Câu 3. Cho f ( x )  0  x  2 f  2 − x = 0  
. Tính   2

2
2 − x = 2
x = 0

(

 f ( x ) dx
0

A. 7 .
B. 3 .
C. 6 .
3
2

Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x + x là
A.

3

x =  3
.

x = 0

D.

f  ( 2 − x2 )  0  2 − x2  2 .

Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
dx

1
5x − 2

1

A.

 5 x − 2 = − 2 ln 5 x − 2 + C .

C.

 5 x − 2 = 5 ln 5 x − 2 + C .


dx

1

.
dx

B.

 5 x − 2 = ln 5 x − 2 + C .

D.

 5 x − 2 = 5 ln 5 x − 2 + C .

dx

Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.   f ( x ) − g ( x )  dx =  f ( x )dx −  g ( x )dx với mọi hàm số f ( x ), g ( x ) liên tục trên

 f ( x)dx = f ( x) + C với mọi hàm số f ( x ) có đạo hàm trên .
C.   f ( x ) + g ( x )  dx =  f ( x ) dx +  g ( x )dx với mọi hàm số f ( x ), g ( x ) liên tục trên
D.  kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên

.

B.

2


  4 f ( x ) − 2 x  dx = 1

.
.

2

 f ( x )dx

Câu 6. Cho 1
. Khi đó 1
bằng :
A. 1 .
B. −3 .
C. 3 .
D. − 1 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; − 5; 6 ) . Gọi H là hình chiếu vng góc của M
lên mặt phẳng ( Oxz ) . Tọa độ điểm H là
A. H (1; 0; 6 ) .

B. H ( 0; − 5; 0 ) .

D. H (1; 0; 0 ) .

C. H ( 6; 0;1) .

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I (1; − 4 ;3 ) và đi qua điểm
A ( 5; − 3; 2 ) .

A. ( x − 1) + ( y − 4 ) + ( z − 3 ) = 18 .


B. ( x − 1) + ( y − 4 ) + ( z − 3 ) = 16 .

C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3 ) = 16 .

D. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3 ) = 18 .

2
2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


Trang 13/24


Câu 9. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
A. I = 6 .

B. I =

3
2

và có

1

3

0

0

 f ( x ) dx = 2 ,  f ( x ) dx = 6 . Tính
C. I = 4 .

.

1

I=


 f ( 2 x − 1 ) dx .

−1

D. I =

2
3

.

Câu 10. Trong không gian Oxyz , vectơ n = (1; 2; − 1) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây ?
A. x − 2 y + z + 1 = 0 .
C. x + 2 y − z − 2 = 0 .

B. x + 2 y + z + 2 = 0 .
D. x + y − 2 z + 1 = 0 .

Câu 11. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5 x + 1 .
A. 5 x ln x + x + C .
e
2

Câu 12. Xét

ln 2 2 x



x


1
2

B. 5 x + x + C .
dx , nếu đặt u = ln 2 x thì

C.
e
2



ln 2 2 x

1
2

x

1

1

B. 2  u d u .

A.  u d u .

D. 5 x + x + C .


dx bằng

C.  u d u .
2

0

0

ln 5

+ x+C.

2

2

2

5x

D.

0

1

1

u

2

2

du .

0

1

Câu 13. Tính tích phân I =

2

x

− 2 − x dx .

−1

A.

2
ln 2

.

B.

1

ln 2

.

C. ln 2 .

D. 2 ln 2 .

Câu 14. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = x.e 2 x .
1

e2 x  x −  + C .
2
2

1

C. F ( x ) = 2e 2 x  x −  + C .
2


A. F ( x ) =

1

B. F ( x ) = 2 e 2 x ( x − 2 ) + C .
D. F ( x ) =

1
2


e2 x ( x − 2 ) + C .

Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 3; 3; 0 ) , B ( 3; 0; 3 ) , C (0; 3; 3) . Tìm tọa độ I là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A. I ( 2; 3; 2 )
B. I ( 2; 2; 0 ) .
C. I ( 2; 2; 2 ) .
D. I ( 0; 2; 2 ) .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 3; − 1; 2 ) , B ( 4; − 1; − 1) và C ( 2; 0; 2 ) . Mặt
phẳng đi qua ba điểm A , B , C có phương trình là
A. 2 x + 3 y − z + 8 = 0 .
B. 3 x − 3 y + z − 14 = 0 .
C. 3 x + 3 y + z − 8 = 0 .
D. 3 x − 2 y + z − 8 = 0 .
2x
Câu 17. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = e , biết F ( 0 ) = 1 .
A. F ( x ) =

e2 x
2

+

1
2

B. F ( x ) = 2e 2 x − 1 .

.


C. F ( x ) = e x .

D. F ( x ) = e 2 x .

1

Câu 18. Cho tích phân  ( x − 2) e x d x = a + be , với a; b 

. Tổng a + b bằng

0

A. − 1 .

C. −3 .

B. 1 .

D. 5 .

2

Câu 19. Biết  2 x ln (1 + x ) dx = a.ln b , với a, b 

*

, b là số nguyên tố. Tính 3a + 4b .

0


A. 42 .
B. 21 .
C. 12 .
D. 32 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho điểm I ( 2;1;1) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0 . Phương trình mặt
cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với ( P ) là
Trang 14/24


A. ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) = 2 .

B. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 2 .

C. ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) = 4 .

D. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4 .

2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

Câu 21. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 x thỏa mãn F (0) =
A. F ( x ) = e x + x 2 +
C. F ( x ) = e x + x 2 +

1
2
3
2

.

B. F ( x ) = 2e x + x 2 −

1

.

D. F ( x ) = e x + x 2 +


.

Câu 22. Tính tích phân A = 

1
x ln x

2

2

. Tìm F ( x ) .

.

d x bằng cách đặt t = ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

B. A = 

A. A =  dt .

2
5

3

1
t


1

D. A =  d t .

C. A =  tdt .

dt .

2

t

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) c ó phương trình 2 x − 2 z − 5 − 0 . Tìm tọa
độ điểm A nằm trên tia Oz sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( P ) bằng 2 2 .


13 
.
2 

3

C. A  0; 0;  .
2




13 
.

2 

3
13 


D. A  0; 0;  hoặc A  0; 0; −  .
2
2 


Câu 24. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm A (1; 2; 3 ) trên mặt phẳng

A. A  0; 0; −

B. A  0; 0;

( P ) : x + y + z − 3 = 0 là điểm
A. M ( 0;1; 2 ) .
B.

M ( 2;1; 0 ) .

C. M ( − 1; 2; 2 ) .

Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số y = f ( x ) =

x
x2 + 2


D. M (1;1;1) .


1

A. F ( x ) = x 2 + 2 + C .

B. F ( x ) =

C. F ( x ) = 2 x + 2 + C .

D. F ( x ) = ln x 2 + 2 + C .

2

4

Câu 26. Cho

 f ( x )dx = 16 . Tính

2

x2 + 2 + C .

2

I =  f (2 x ) dx
0


0

B. I = 8 .

A. I = 32 .

D. I = 4

C. I =16 .
3

Câu 27. Cho hàm số f ( x ) có f  ( x ) liên tục trên đoạn  −1; 3 , f ( −1) = 3 và  f ( x ) dx = 10, giá trị của f ( 3 ) bằng
−1

A. −7 .

B. 13 .
2

Câu 28. Biết

 f ( x ) dx = 1 . Tính
1

A. ab =

1
4

1


I =

x

1

A. I = 4 .
Câu 29. Biết

4

B. I = 2 .

 xe
.

2x

dx = axe 2 x + be 2 x + C

1

D. −13 .

C. I = 1

D. I =

( x ) dx .

1
2

.

( a, b  ) . Tính ab .

B. ab = − .
4

f

C. 7 .

C. ab =

1

1

D. ab = − .

.

8

2018e − x
Câu 30. Tính nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x  2017 −
x5



8


.


Trang 15/24


 f ( x ) dx = 2017e

x



2018
4

+C .

 f ( x ) dx = 2017e

B.

x
504, 5

x


+

2018

+C .
x4
504, 5
+C .
C.  f ( x ) dx = 2017e x +
D.  f ( x ) dx = 2017e x − 4 + C .
4
x
x
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 0; − 4 ) và điểm B (1; − 2; 0 ) . Phương trình mặt cầu ( S )

A.

có đường kính AB là
A. ( x + 1) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 5 .

B. ( x − 1) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 5 .

C. ( x + 1) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 20 .

D. ( x − 1) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 20 .

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( − 1; − 2; 3 ) , B ( 0; 3;1) , C ( 4; 2; 2 ) . Cơsin của góc BAC bằng
A.

9
35

.

Câu 33. Cho
A.


16
7

B.

9
2 35

C. −

.

9
2 35

2

2

2

1

1

1

 3 f ( x ) + 2 g ( x )  dx = 1 ,   2 f ( x ) − g ( x )  dx = −3 . Khi đó,  f ( x ) dx


.

B.

11
7

C. −

.

Câu 34. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. F ( 3 ) = ln 2 + 1 .


1

x−2
x +1

A. P = 18

7

.

D.

6
7


35

.

bằng
.

1

thỏa F ( 2 ) = 1 . Tính F ( 3 ) .
x −1
C. F ( 3 ) = 1 − ln 2 .
D. F ( 3 ) = ln 2 − 1 .

B. F ( 3 ) = ln 2 .
5

Câu 35. Cho tích phân

5

9

D. −

.

dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc.


B. P = 0

C. P = −18

D. P = −36

PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36. Tìm học nguyên hàm của f ( x ) =

ex
ex −1

.

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1; − 3; 2 ) , B ( − 2; − 1; 5 ) và C ( 3; 2; − 1) . Gọi

( P ) là mặt phẳng qua
trình mặt phẳng ( P ) .

A , trực tâm của tam giác ABC và vng góc với mặt phẳng

2

Câu 38. Tính tích phân I = 
1

( x + 2)

( ABC ) . Tìm phương


2017

x 2019

dx .

Câu 39. Cho hàm số f ( x ) tăng, có đạo hàm liên tục trên  0; + ) thỏa f  ( x ) f ( x ) =  f ( x )  +  f  ( x )  và
f ( 0 ) = f  ( 0 ) = 1 . Tính f (1) .
2

------------- HẾT -------------

Trang 16/24

2


TỐN 185 NGUYỄN LỘ TRẠCH

ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – LỚP 12
Đề ôn tập: SỐ 5
Mã đề thi
005
Họ và tên :………………………………….Lớp:………….......……..………

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
1

A. − ln 3 x − 1 + C


1
3x − 1

là :

B. ln 3 x − 1 + C

3

C. 3 ln 3 x − 1 + C

D.

1
3

ln 3 x − 1 + C

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A. ( x − y ) + z 2 = 4 x − 2 xy + 2 z + 2018 .
2

B. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 4 z + 8 = 0 .

C. ( x + 1) + y 2 + ( 2 z − 1) = 0 .
D. x 2 + 2 y 2 + z 2 − 4 x + y − 1 = 0 .
Câu 3. Giả sử các biểu thức trong dấu nguyên hàm, tích phân đều có nghĩa, trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
2


2

b

b

b

A.  u ( x ) .v  ( x ) dx =u ( x ) .v ( x ) −  u  ( x ) v ( x )dx .
a

a

a

C.  f  ( x ) dx = f ( x ) + C .

b

a

a

.

D.  kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx , k 

1


Câu 4. Xét

b

B.  kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx , k 

x −2 x +3
dx , nếu đặt
 ( x − 1) e
2

.

1

u = x 2 − 2 x + 3 thì

0

 ( x − 1) e

x2 − 2 x +3

dx bằng

0

3

3


A. −  e u du .

B.  e u d u .

2

C. −

2

1
2

3

u
 e du .

D.

2

1

3

e du .
2
u


2

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a = (2; − 3;1) và b = ( −1; 0; 4) . Tìm tọa độ véctơ

u = −2a + 3b .
A. u = ( −7; 6;10) .
B. u = (7; 6;10) .
C. u = ( −7; − 6;10) .
Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos ( 2 x + 3 )
A.

 f ( x ) .dx = sin ( 2 x + 3 ) + C .

C.

 f ( x ) .dx = − 2 sin ( 2 x + 3 ) + C .

1

e

1
x
1

Câu 7. Tính tích phân I =   −
A. I = e

D. u = ( −7; 6; − 10) .


B.

 f ( x ) .dx = − sin ( 2 x + 3) + C .

D.

 f ( x ) .dx = 2 sin ( 2 x + 3 ) + C .

1

1 
dx
x2 

B. I =

1
e

C. I =

1
e

+1

D. I = 1

Câu 8. Trong không gian Oxyz , vectơ n = (1; 2; − 1) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?

A. x + 2 y − z − 2 = 0 .
C. x − 2 y + z + 1 = 0 .

B. x + y − 2 z + 1 = 0 .
D. x + 2 y + z + 2 = 0 .
2 2018

Câu 9. Tính tích phân I =


1

dx
x

.

A. I = 2018ln 2 − 1 .
B. I = 2 2018 .
Câu 10. Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên

C. I = 2018.ln 2 .
D. I = 2018 .
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Trang 17/24


A.
C.


 kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx ( k  0; k  ) .
D.   f ( x ) .g ( x )  dx =  f ( x ) dx. g ( x ) dx .

  f ( x ) − g ( x )  dx =  f ( x ) dx −  g ( x ) dx .
  f ( x ) + g ( x )  dx =  f ( x ) dx +  g ( x ) dx .

B.

Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x .
3 x +1

A.  3 x dx =

B.  3x dx =3 x + C .

+C.
x +1
3x
C.  3 x dx =
+C.
ln 3

D.  3 x dx =3 x ln 3 + C .
4

Câu 12. Giá trị của I

sin 6 x
6


4



a
b

cos 6 x
x

là phân số tối giản. Tính a

A. a

32 .

b

1

a

d x được viết dưới dạng

b

, trong đó a , b là các số nguyên dương

b.


B. a

27 .

b

C. a

25 .

b

D. a

30 .

b

Câu 13. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A ( 4; 2;1) , B ( 0; 0; 3 ) , C ( 2; 0;1) . Viết phương trình mặt phẳng
chứa OC và cách đều 2 điểm A, B .
A. x + 2 y + 2 z = 0 hoặc x − 4 y − 2 z = 0 .
C. x + 2 y − 2 z = 0 hoặc x − 4 y − 2 z = 0 .
3

Câu 14. Cho

e

dx


x 1

x

0

a.e 2

be

1

B. x + 2 y − 2 z = 0 hoặc x + 4 y − 2 z = 0 .
D. x − 2 y − 2 z = 0 hoặc x + 4 y − 2 z = 0 .

c , với a , b , c là các số nguyên. Tính S

A. S 0 .
B. S 2 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , mặt cầu

a

c.

b

C. S 4 .
D. S 1 .
( S ) có tâm I (1; 2; 3 ) và tiếp xúc với mặt phẳng


( P ) : 3 x − 4 y − 10 = 0 . Khi đó ( S ) là
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3 ) = 25 .

B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3 ) = 9 .

C. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3 ) = 16 .

D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3 ) = 4 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


2

2

Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x .

C.  3 x dx =

3x
ln 3

3 x +1

B.  3 x dx =

A.  3 x dx = 3 x ln 3 + C .

x +1

+C .

D.  3 x dx = 3 x +1 + C .

+C .

Câu 17. Cho hàm số f ( x ) xác định trên

thỏa mãn f  ( x ) = 4 x + 3 và f (1) = − 1 . Biết rằng phương trình

f ( x ) = 10 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tính tổng log 2 x1 + log 2 x2 .


A. 3 .

C. 8 .

B. 4 .

D. 16 .

5

Câu 18. Giả sử hàm số y

f ( x ) liên tục trên



2

f x dx

a, (a

). Tích phân I

f 2x

3

1


có giá trị là
A.

1
2

a

Câu 19. Biết

1.

B. 2a.

8

4



f ( x ) dx = −2 ;

1
8

A.






f ( x ) dx = 3 ;

1

f ( x ) dx = 1 .

C.

  4 f ( x ) − 2 g ( x )  dx = −2 .
1

2

a.

D. 2a + 1.

4

 g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây sai?
1
8

B.

4
4


C.

1

 f ( x ) dx = −5 .
4
4

D.

  f ( x ) + g ( x )  dx = 10 .
1

Trang 18/24

1 dx


Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số y = 3 x ( x + cos x ) là
A. x 3 + 3 ( x sin x + cos x ) + C

B. x 3 − 3 ( x sin x + cos x ) + C

C. x 3 + 3 ( x sin x − cos x ) + C

D. x 3 − 3 ( x sin x − cos x ) + C


4


Câu 21. Biết



1 − sin 3 x



sin 2 x

. Tính a + b + c .

dx = a 3 + b 2 + c với a , b , c 

6

A. − 1 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M ( 3; 4; 5 ) và mặt phẳng ( P ) : x − y + 2 z − 3 = 0 .
Hình chiếu vng góc của M lên mặt phẳng ( P ) là:
B. H ( 2; − 3; − 1) .

A. H ( 6; 7;8 ) .

D. H ( 2; 5; 3 ) .

C. H (1; 2; 2 ) .




Câu 23. Tích phân

 ( 3 x + 2 ) cos

2

x dx bằng:

0

A.

3
4

 2 + .

B.

1
4

 2 + .

1

C.


 2 − .

4

D.

3
4

 2 − .

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x + y + z − 1 = 0 . Trong các mặt phẳng sau tìm mặt
phẳng vng góc với mặt phẳng ( ) ?
A. 2 x − y + z + 1 = 0 .
B. 2 x − y − z + 1 = 0 .
C. 2 x + 2 y + 2 z − 1 = 0 .
D. x − y − z + 1 = 0 .
b

Câu 25. Nếu



x dx =

a

2
3


( a  0, b  0 ) thì:
C. b b − a a = 1 .

B. b 2 − a 2 = 1 .

A. b + a = 1 .

Câu 26. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y =

x
x2 + 4

thỏa F

(

b − a = 1.

D.

)

21 = 7 . Tìm F ( x )

A. F ( x ) = x 2 + 4 − 2 .

B. F ( x ) = x 2 + 4 + 2 .

C. F ( x ) = x 2 + 4 + 1 .


D. F ( x ) = x 2 + 4 − 1 .

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A (1; 2; 0 ) ; B ( 2;1;1) ; C ( 0; 3; −1) . Xét 4 khẳng định
sau: ( I ) BC = 2 AB . ( II ) B thuộc đoạn AC. ( III ) ABC là một tam giác. (IV) ( IV ) A, B , C thẳng hàng.
Trong 4 khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng.
A. 1 .
B. 2.
C. 3.

D. 4.

1

Câu 28. Với cách đổi biến u = 4 x + 5 thì tích phân
3

A.


1

u (u 2 − 5)
8

1

du .

B.




−1

u 2 (u 2 − 5)
8

x

4 x + 5dx trở thành

−1

3

du .

C.



u 2 (u 2 − 5)

Câu 29. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. F ( 2 ) = ln 3 + 2 .

B. F ( 2 ) = 2 ln 3 − 2 .

4


1

1
2x −1

C. F ( 2 ) =

3

du .

D.


1

u 2 (u 2 − 5)
8

du .

; biết F (1) = 2 . Tính F ( 2 ) .
1

ln 3 + 2 .

D. F ( 2 ) =

2
1

 e −1  3
Câu 30. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =
, biết F 
 = là:
2x +1
 2  2
1
1
A. F ( x ) = ln 2 x + 1 + .
B. F ( x ) = 2 ln 2 x + 1 − .
2
2

1
2

ln 3 − 2 .

Trang 19/24


D. F ( x ) =

C. F ( x ) = 2 ln 2 x + 1 + 1 .

1
2

ln 2 x + 1 + 1 .


2

Câu 31. Tính I =  xe x dx .
1

A. I = e .
B. I = e 2 .
Câu 32. Tìm nguyên hàm I =  x cos xdx .

D. I = 3 e 2 − 2 e .

C. I = − e 2 .

x

x

A. I = x 2 cos + C .

B. I = x 2 s in

C. I = x sin x + cosx + C .

D. I = x sin x − cosx + C .

2



2






3



2

+C .

Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho a = ( 0 ; − 2 ; − 3 ) , b =  0 ; ;1  , c = ( 3; − 3; 2 ) . Khẳng định nào dưới đây
là sai?
A. b và c vng góc.
C. a và b cùng phương.

B. a và b vng góc.
D. a và c vng góc.

Câu 34. Khi tính nguyên hàm
A.

 (u

2

− 3 )d u .




x−3
x +1

dx , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào?

2
B.  2 u ( u − 4 )d u .

C.

 (u

2

− 4 )d u .

2
D.  2 ( u − 4 )d u .

Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ( P ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A ( 0;1; 2 ) , B ( −1; 3; 4 )
và vng góc với mặt phẳng ( Q ) : 2 x + y − z + 4 = 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng ( P ) bằng
A.

3
2

.


B.

4 2
3

.

C.

8

.

D.

7 2
10

3 3

.

PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = log 2 x.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương trình
x−2

y−2

z−2


x −1

y−2

z −1

, biết rằng mặt phẳng (  ) : ax + by + cz + 1 = 0
2
−1
4
( a, b, c  R, a 2 + b 2 + c 2  0 ) song song và cách đều hai đường thẳng d1 , d 2 . Tính S = a + b + c .
d1 :

2

=

1

=

3

,

d2 :

=


=

Câu 38. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên

và thoả mãn đồng thời các điều kiện sau:

 f ( x )  0,  x 

f ( x ) .x

, x 
 f ( x) =
x2 + 1

 f (0) = e


Tính giá trị của f

( 3) .

Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên

và f ( 3 ) = 10 ,

1

 f ( 2 x + 1) dx = 4 .
0


3

 ( x − 1) f  ( x ) dx .
1

------------- HẾT ------------Trang 20/24

Tính


TỐN 185 NGUYỄN LỘ TRẠCH

ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – LỚP 12
Đề ôn tập: SỐ 6
Mã đề thi
006
Họ và tên :………………………………….Lớp:………….......……..………

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 4 z − 7 = 0 . Tính bán kính R của
mặt cầu ( S ) .
D. R = 7 .

A. R = 3 .
B. R = 4 .
C. R = 16 .
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Mọi hàm số liên tục trên đoạn  a ; b  đều có đạo hàm trên đoạn  a ; b  .

B. Mọi hàm số có đạo hàm trên đoạn  a ; b  đều có nguyên hàm trên đoạn  a ; b  .

C. Mọi hàm số liên tục trên đoạn  a ; b  đều có nguyên hàm trên đoạn  a ; b  .
D. Mọi hàm số liên tục trên đoạn  a ; b  thì đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  a ; b  .
Câu 3. Khẳng định nào đúng?
A.  e 2 x dx = e 2 x + C .
C.  a x dx =

ax
ln a

B.  sin xdx = cos x + C .
D.  a 2 x dx = a 2 x ln a + C .

+C .

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho a = ( 3; 2;1) , b = ( −2; 0;1) . Độ dài a + b là:
A. 2 .
B. 3 .
Câu 5. Khẳng định nào dưới đây đúng?
2

A.

1

e

x

dx = e


x

2
1

2

.

B.

1

e

x

C.

dx =

1

1

dx

8

Câu 6. Tích phân 


4

x +1

A. 4 .

1
e

2

1

.

x

2.

C.

2

1

e

x


D. 1 .
dx =

1

1
e

2

2

.

x

D.

1

x

1

dx = e x .
2

1

bằng

B.

1
81



1
25

C. ln 9 − ln 5 .

.

Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x
có một vectơ pháp tuyến là
2;3;1 .
A. n
B. n

3;2;1 .

C. n

3;2; 1 .

D. ln 5 − ln 9 .
2y

z


(

)

B. f  ( 2 − x 2 )  0  2 − x 2  2 .

1

D. n

 2 − x 2 = −1
 x2 = 3
2



Câu 8. Cho f ( x )  0  x  2 f 2 − x = 0  
. Tính   2
2
2 − x = 2
x = 0

A. m .

1

e

0 . Mặt phẳng P

3; 2; 1 .

x =  3
.

x = 0

C.  x 2  0 .

D.

f  ( 2 − x 2 )  0, x .

Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2018 x .
A.
C.

2018 x
log 2018
2018 x
ln 2018

+C.

+C .

B.

2018 x +1
x +1


+C .

D. 2018 x.ln 2018 + C .

Trang 21/24


2

Câu 10. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 6 x + sin 3 x , biết F ( 0 ) =
A. F ( x ) = 3 x 2 −
C. F ( x ) = 3 x 2 +

cos 3 x
3
cos 3 x

3

Câu 11. Cho tích phân I =

+1.

B. F ( x ) = 3 x 2 −

+1.

D. F ( x ) = 3 x 2 −


1

2 0

B. I =

2

1

1
2

3
cos 3 x

3

−1 .

+

2
3

.

x 1 + 2 x dx. Đặt u = 1 + 2 x , khi đó ta được tích phân

A. I =  u ( u − 1) du

C. I =

cos 3 x

4

3

2

.

3

1

3

u ( u − 1) du
4
2

1

3

2
2
 u ( u + 1) du


D. I =

1

1  u5 u3 
 − 
4 5
3 

3

1

Câu 12. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f '( x ) liên tục trên  a ; b  , f (b ) = 5 và

b

 f '( x ) dx = 3

5 . Tính giá trị

a

f (a) .

A. f ( a ) = 5 ( 5 − 3 ) .

B. f ( a ) = 3 5 .

C. f ( a ) = 5 ( 3 − 5 ) .


D. f ( a ) = 3 ( 5 − 3 ) .

Câu 13. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 5 x + 1) e x và F ( 0 ) = 3 . Tính F (1) .
A. F (1) = 11e − 3 .

B. F (1) = e + 2 .

Câu 14. Cho biết F ( x ) =
g ( x ) = x cos ax .

1
3

x + 2x −
3

1
x

C. F (1) = e + 7 .

là một nguyên hàm của f ( x )

A. x sin x + cos x + C .

B.

C. x sin x − cos x + C .


D.

7

Câu 15. Tích phân

xd x

x

2

2

+1

D. F (1) = e + 3 .

1
2

1
2

x sin 2 x +

1

x sin 2 x −


1

4

4

(x
=

2

+ a)
x2

2

. Tìm nguyên hàm của

cos 2 x + C .

cos 2 x + C .

bằng a ln 2 − b ln 5 . Giá trị của 2a + b bằng

A. 1 .

B.

3
2


.

C. 2 .

D.

1
2

.

5

Câu 16. Tính tích phân I =  ( x + 1) ln ( x − 3 ) dx ?
4

B. 10 ln 2 +

A. 10 ln 2 .

19
4

.

C.

19
4


− 10 ln 2 .

D. 10 ln 2 −

19
4

.

Câu 17. Hàm số F ( x ) nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số y = 3 x + 1 ?
A. F ( x ) =
C. F ( x ) =

3
4
3
8

( x + 1) 3
4

x +1 + C .

( x + 1) 3 + C .

B. F ( x ) =
D. F ( x ) =

3


4

4
4

( x + 1)

3

( x + 1)

3

3

4

+C .
+C .

Câu 18. F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3 x và F ( 0 ) = 0 , khi đó
Trang 22/24


cos 4 x

A. F ( x ) =
C. F ( x ) =


4
cos 2 x
4




cos 2 x
2
cos 4 x
8

+


1
4
1
8

.

B. F ( x ) = cos 4 x − cos 2 x .

.

D. F ( x ) =

cos 2 x
2




cos 4 x
4

1



4

.

3

Câu 19. Cho hàm số Biết

dx
 ( x + 2 )( x + 4 ) = a ln 2 + b ln 5 + c ln 7 ( a , b, c  ) .

Giá trị của biểu thức

0

2a + 3b − c bằng
A. 3 .

B. 4 .


C. 2 .

3

Câu 20. Cho

6

D. 5 .

x

 f ( x)dx = 12 . Tính tích phân  f  2  dx .
1

2

A. 14 .

B. 24 .

C. 10 .

D. 6 .

1

Câu 21. Tính tích phân I =  x.ln ( x + 1)dx .
0


A. I = 1 .
Câu 22. Biết F ( x )

3

1

.
D. I = 2 .
4
là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sinx và đồ thị hàm số y = F ( x ) đi qua điểm
B. I = −

4

C. I =

.

 
M ( 0;1) . Tính F  
2

2

A. F 

 
=2.
2


 
 = 1.
2


 = 0.


B. F 

 
 = −1 .
2

C. F 

D. F 

Câu 23. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1; 2; − 4 ) , B (1; − 3;1) , C ( 2; 2; 3 ) . Mặt cầu ( S ) đi qua A , B
, C và có tâm thuộc mặt phẳng ( Oxy ) . Khi đó bán kính của mặt cầu ( S ) là
A. 5 .

B.

26 .

C. 3 2 .

D. 2 .

3

Câu 24. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x − 1) e 2 x và F ( 0 ) = − . Tính F (1) .
4

A. F (1) =

1
4
2

Câu 25. Biết
A. 6 .

2

C. F (1) =

4

( 3 x + 1) dx

 3x
1

1

B. F (1) = − e 2 .

e2 .


3
4



1
4

D. F (1) =

e2 .

3
4

+

1
4

e2 .

ln b 

= ln  a +
 với a , b , c là các số nguyên dương và c  4 . Tổng a + b + c bằng
+ x ln x
c 


B. 9 .
C. 7 .
D. 8 .

Câu 26. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

2

2



 ( f ( x ) + 3 x ) dx = 10 . Tính  f ( x ) dx .
2

0

A. −18 .

0

B. − 2 .

C. 18 .
D. 2 .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ u = (1;1; −2 ) , v = (1;0; m ) . Tìm tất cả giá trị của m
để góc giữa u , v bằng 45  .
A. m = 2 − 6 .
B. m = 2 + 6 .
3


Câu 28. Biết


1

A.

2
3

.

dx
x +1 − x

C. m = 2 .

D. m = 2  6 .

= a 3 + b 2 + c với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính P = a + b + c .

B. 5.

C.

13
2

.


D.

16
3

.

Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A = ( 4; 0;1) và B = ( − 2; 2; 3 ) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 6 x − 2 y − 2 z − 1 = 0 .
B. 3 x + y + z − 6 = 0 .
Trang 23/24


C. 3 x − y − z + 1 = 0 .

D. 3 x − y − z = 0 .

Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với: AB = (1; − 2; 2 ) ; AC = ( 3; − 4; 6 ) . Độ dài đường
trung tuyến AM của tam giác ABC là:
A. 29 .

B.

29 .

C.

29

2

.

D. 2 29 .


x
Câu 31. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 2 x  3 x − x  .
4 


A. F ( x ) =

12 x

2x x

+C .
B. F ( x ) = 12 x + x x + C .
ln12
3
22 x  3x
x x
22 x  3x
x x ln 4 
− x .
F ( x) =

C. F ( x ) =

D.


 .

ln 2  ln 3
4 
ln 2  ln 3
4x

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2; 2; − 2 ) và B ( 3; − 1; 0 ) . Đường thẳng AB


cắt mặt phẳng ( P ) : x + y − z + 2 = 0 tại điểm I . Tỉ số

IA
IB

bằng:

A. 3 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 2 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 2 = 0 và điểm I ( − 1; 2; − 1) . Viết phương
trình mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P ) theo giao tuyến là đường trịn có bán kính bằng 5.
A. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 34 .

B. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 16 .


C. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 34 .

D. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 25 .

2

2

2

2

Câu 34. Hàm số F ( x ) =
A. f ( x ) =

x
3

ln x

2

.

1
4

2

2


2

2

2

2

2

ln 4 x + C là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

B. f ( x ) =

x ln 3 x
3

C. f ( x ) =

.

ln 3 x
x

D. f ( x ) =

.

1

x ln 3 x

.

Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A (1; 2; 3 ) , B ( 3; 4; 4 ) . Tìm tất cả các giá trị của tham
số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + mz − 1 = 0 bằng độ dài đoạn AB .
A. m = 2

B. m = 2

C. m = −2

D. m = −3

PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x 2 x 2 − 1.
Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( ) đi qua điểm M ( 4; − 3;12 ) và chắn trên tia Oz một đoạn dài
gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox , Oy . Tìm phương trình mặt phẳng ( ) .
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên



 f ( x ) dx = 2 ;  f ( x ) dx = 6 . Tính
1

3

0

0


I =  f ( 2 x − 1 ) dx .
1

−1

Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4  , đồng biến trên đoạn 1; 4  và thỏa mãn
đẳng thức x + 2 x. f ( x ) =  f  ( x )  ,  x  1; 4  . Biết rằng f (1) =
2

3
2

4

, tính I =  f ( x ) dx .
1

------------- HẾT -------------

Trang 24/24


TOÁN 185 NGUYỄN LỘ TRẠCH

LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Chuyên đề:
Mã đề thi
001


Họ và tên:………………………………….Lớp:………….......……..………
1
B
19
B

Mã đề [001]
2
3
4
A
B
B
20 21 22
A
A
A

5
C
23
A

6
C
24
A

7
C

25
B

8
D
26
C

9
D
27
D

10
C
28
C

11
D
29
A

12
B
30
C

13
B

31
D

14
A
32
D

15
C
33
D

16
C
34
D

17
B
35
A

18
B
36

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1.
Lời giải

Chọn B


1
2
1

Ta có  sin 3 xdx   cos 3 x 0    1  1  .
3
3
3
0
Câu 2.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  : x 2   y  1   z  3  5 có tâm I  0; 1;3 và bán kính R  5 .
2

2

Câu 3.
Lời giải
Chọn B
3

Ta có:

2

3


 f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx
0

0

2

2

3

3

0

0

2

  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  a  b .

Câu 4.
Lời giải
Chọn B


2
2
MN   4;  1;  6   MN  42   1   6   53  L  53 .

Câu 5.
Lời giải
Chọn C
Đặt u  1  2 x  u 2  1  2 x  x 

u2 1
; udu  dx.
2

Đổi cận: x  0  u  1; x  4  u  3
3
3
1 2 2
1  u5 u3 
Suy ra I   u  u  1 du     .
41
4 5 3  1

Câu 6.
Lời giải
Chọn C


Do mặt phẳng  Oxy  vuông góc với trục Oz nên nhận véctơ k   0;0;1 làm một véc tơ pháp

tuyến.


×