<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và
các em học sinh tr ờng thcs võ c êng
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KiĨm tra bµi cị:
<i><b>- Em h·y cho biÕt t¹i sao nói vùng Đông Nam Bộ lµ vïng </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
3
TiÕt 37
Bài 33
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Thngmi
Duưlịch
Giaoưthông
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
5
Tiết 37 - Bài 33:
Vùng Đông Nam Bộ
(tiếp theo
)
IV- Tình hình phát triển kinh tế.
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Bảng 32.1: Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả n ớc,
năm 2002 (%)
K
hu vực
Vùng
Nông, lâm,
ng nghiệp Công nghiệp, xây dựng Dịch vụ
ông Nam Bộ
6,2
59,3
34,5
C
ả n íc
23,0
38,5
38,5
Nhận xét tỉ trọng
ngành dịch vụ trong cơ
cấu kinh tế của vùng
Đông Nam Bộ và so
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
7
<b> Năm</b>
<b>Tiêu chí</b>
<b>1995</b>
<b>2000</b>
<b>2002</b>
<b>Tổng mức bán lẻ hàng hóa</b>
<b>(%)</b>
<b>35,8</b>
<b>34,9</b>
<b>33,1</b>
<b>Sốl ợng hành khách vận chuyển </b>
<b> (%)</b>
<b>31,3</b>
<b>31,3</b>
<b>30,3</b>
<b>Khèi l ỵng hàng hóavận chuyển </b>
<b>(%)</b>
<b>17,1</b>
<b>17,5</b>
<b>15,9</b>
<b>Cả n ớc =100%</b>
<b>Đáp án:</b>
<b>-Các chỉ tiêu dịch vụ chiếm tỉ trọng cao so víi c¶ n íc.</b>
<b> - Tỉ trọng các loại hình dịch vụ có biến động(chiều h ng gim)</b>
HÃy nhận xét một số
chỉ tiêu dịch vơ cđa
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b> Hoạt động nhóm</b>
<b> ( Thêi gian tõ 3 5 phót</b><i><b>–</b></i> )
<b> Hoạt động nhóm</b>
<b> ( Thêi gian tõ 3 – 5 phót)</b>
<b>Nhãm 1,2</b>
<b>Dựa vào H14.1 cho </b>
<b>biết từ TP. HCM cú </b>
<b>th i n cỏc </b>
<b>thành phố khác </b>
<b>trong n ớc bằng </b>
<b>những loại hình </b>
<b>giao thông nào?</b>
<b>Nhóm 3,4</b>
<b>Dựa vào H 33.1, nhận </b>
<b>xét tình hình đầu t n ớc </b>
<b>ngoài ở ĐNB. Giải </b>
<b>thích vì sao ĐNB có </b>
<b>sức hút mạnh nguồn </b>
<b>đầu t n ớc ngoài?</b>
<b>Nhóm 5,6</b>
<b>Tại sao TP.HCM là </b>
<b>đầu mối giao </b>
<b>thôngquan trọng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Tiết 37 Bài 33:
Vùng Đông Nam Bộ
(
tiếp theo
)
IV- Tình hình phát triển kinh tế
.
1.Công nghiệp
.
2. Nông nghiệp
.
3. Dịch vụ
-Hot ng dch v rỏt đa dạng: Gồm th ơng mại, du lịch, giao
thông , b u chính viễn thơng……
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
11
<b> + Vị trí địa lí kinh tế thuận lợi.</b>
<b> + Có tiềm lực kinh tế lớn hơn các vùng khác.</b>
<b> + Vùng phát triển năng động.</b>
<b> + Số lao động có kỹ thuật nhiều, nhạy bén với</b>
<b> KHKT, năng động.</b>
<b>Biểu đồ tỉ trọng của ĐNB trong tổng số vốn đầu t trực tiếp của n ớc ngoài vào Việt Nam </b>
<b>năm 2003 ( c n c = 100%)</b>
49,9
50,1
<i><b> Đông Nam Bộ</b></i>
<i><b> Các vùng khác</b></i>
Tại sao vùng Đông
Nam Bộ có sức thu
hút mạnh nguồn vốn
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Tiết 37 Bài 33:
Vùng Đông Nam Bộ
(
tiếp theo
)
IV- Tình hình phát triển kinh tế
.
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
- Dịch vụ rất đa dạng: Th ơng mại, du lịch, giao thông vận tải, b u chính viễn
thông,
-TP.HCM là đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của cả n ớc.
Vùng Đông Nam Bộ
chủ yếu xuất , nhập
khẩu những mặt hàmg
gì?
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
13
Hot ng xut khẩu
của TP.HCM có những
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
TiÕt 37 Bài 33:
Vùng Đông Nam Bộ
(
tiếp
IV- Tình hình phát triển kinh tế.
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
- Dịch vụ rất đa dạng: Th ơng mại, du lịch, giao thông vận tải, b u
chính viễn thông,
-TP.HCM là đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của
cả n ớc.
-Có sức thu hút mạnh nguồn vốn đầu t n íc ngoµi
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
15
<b>Tại sao tuyến du lịch từ TP. Hồ </b>
<b>Chí Minh đến Đà Lạt, </b>
<b>NhaTrang, Vng Tu quanh </b>
<b>năm nhộn nhịp?</b>
Em hÃycho biết
vùng có những
trung tâm du lịch
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Tiết 37 Bài 33:
Vùng Đông Nam Bộ
(
tiếp
IV- Tình hình phát triển kinh tế.
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
- Dịch vụ rất đa dạng: Th ơng mại, du lịch, giao thông vận tải, b u chính
viễn thông,
-TP.HCM là đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của cả n
ớc.
-Có sức thu hút mạnh nguồn vốn đầu t n ớc ngoài
- TP.HCM luôn đẫn đầu cả n ớc về hoạt động xuất khu
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
17
Tiết 37 Bài 33:
Vùng Đông Nam Bộ
(
tiếp
IV- Tình hình phát triển kinh tế.
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
- Dịch vụ rất đa dạng: Th ơng mại, du
lịch, giao thông vận tải, b u chính
viễn thông,
-TP.HCM là đầu mối giao thông vận
tải quan trọng hàng đầu của cả n
ớc.
-Có sức thu hút mạnh nguồn vốn đầu
t n ớc ngoài
- <sub>TP.HCM luôn đẫn đầu cả n ớc về </sub>
hoạt động xuất khu
- TP.HCM là trung tâm du lịch lớn
nhất vùng
V- Các trung tâm kinh tế và vùng kinh
tế trọng điểm phía nam
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
TP. Hồ Chí Minh
Vũng Tàu
Biên hòa
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
19
Tiết 37 Bài 33:
Vùng Đông Nam Bộ
(
tiếp
IV- Tình hình phát triển kinh tế
.
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
- Dịch vụ rất đa dạng: Th ơng mại, du
lịch, giao thông vận tải, b u chính
viễn thông,
-TP.HCM là đầu mối giao thông vận tải
quan trọng hàng đầu của cả n ớc.
-Có sức thu hút mạnh nguồn vốn đầu t
n ớc ngoài
- <sub>TP.HCM luôn đẫn đầu cả n ớc về </sub>
hoạt động xuất khu
- TP.HCM là trung tâm du lịch lớn nhất
vùng
V- Các trung tâm kinh tế và
vùng kinh tế trọng điểm
phía nam
1- Các trung tâm kinh tế
- TP.HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu là 3
trung tâm kinh tÕ lín cđa vïng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Vïng kinh tÕ trọng điểm phía Nam</b>
<b>Thành phố Hồ Chí Minh, Bình D ơng, Bình Ph ớc, Đồng </b>
<b>Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An.</b>
<i><b></b></i>
<b> DiƯn tÝch: 28 ngh×n km</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
21
Dựa vào bảng trên em hãy nhận xét vai trò của vùng
kinh tế trọng điểm phía Nam đối với c n c?
<b>Tổng GDP</b>
<b>GDP công </b>
<b>nghiệp </b>
<b>xây dựng</b>
<b>Giá trị xt </b>
<b>khÈu</b>
<b>Vïng kinh </b>
<b>tÕ träng </b>
<b>®iĨm phÝa </b>
<b>Nam</b>
<b>35,1</b>
<b>56,6</b>
<b>60,3</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Tiết 37 Bài 33:
Vùng Đông Nam Bộ
(
tiếp
IV- Tình hình phát triển kinh tế
.
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
- Dịch vụ rất đa dạng: Th ơng mại, du
lịch, giao thông vận tải, b u chính
viễn thông,
-TP.HCM là đầu mối giao thông vận
tải quan trọng hàng đầu của cả n
ớc.
-Có sức thu hút mạnh nguồn vốn đầu t
n ớc ngoài
- <sub>TP.HCM luụn đẫn đầu cả n ớc về </sub>
hoạt động xuất khẩu
- TP.HCM là trung tâm du lịch lớn
nhất vùng
V- Các trung tâm kinh tế và
vùng kinh tế trọng điểm
phía nam
1- Các trung tâm kinh tế
- TP.HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu là 3 trung
tâm kinh tế lớn của vùng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
23
trò chơi khám phá Vùng
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>D Þ c H v ụ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
25
<i><b> Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi </b></i>
<i><b>no phỏt trin các ngành dịch vụ?</b></i>
a. Vị trí thuận lợi, nhiều tài nguyên cho các
hoạt động dịch vụ.
b. Cã nhiÒu di sản thế giới.
c. Nhiều ngành kinh tế phát triển m¹nh.
d. Cơ sở hạ tầng t ơng đối hiện đại và hồn
thiện.
e. Có nhiều đơ thị lớn đơng dân.
g. Là nơi thu hút nhiều đầu t
n ớc ngoài nhất cả n ớc.
<b>H y điền Đ hoặc S vào các ô vuông sau:</b>
Ã
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
H íng dÉn về nhà
1.
1.
Học bài theo câu hỏi SGK
Học bài theo câu hỏi SGK
2. Bài tập 3 SGK. Tê TH sè 33
2. Bµi tËp 3 SGK. Tờ TH số 33
3. Chuẩn bị bài TH 34 giờ sau làm tại lớp.
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<!--links-->