Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 83 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I.mơc tiªu:
II. Chuẩn bị:<sub> 1. Giáo viên: Một bản vẽ nhà. Một mạch điện gồm (dây nối ,2 pin, công </sub>
tắc,đuiđèn và bóng đèn 3v).
2. Học sinh: Đọc trớc bài 1 SGK.
III. t chc các hoạt động dạy và học:
HOạT ĐộNG CủA Gv Hoạt động của hs Tiểu kết và ghi bảng
<b>1. Hoạt động 1: ổn định và </b>
<b>giíi thiƯu ch¬ng häc </b>
GV: Một trong các thông tin dùng
hằng ngày,đợc minh hoạ ở hình
1.1 SGK Ngơn ngữ hình vẽ đợc
dùng chủ yếu để trao đổi trong kỹ
thuật trong chế tạo máy, trong xây
dựng và nhiều ngành sản xuất
khác. Đó là BV, vậy thế nào là
BVKT, nó có vai trị gì trong sản
xuất và đời sống?
<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu </b>
<b>BVKT đối với sản xuất:</b>
- Yêu cầu HS đọc ND SGK phần
I.
- Đa ra các tranh minh hoạ: ngơi
nhà , mơ hình vật thật (đinh vít,
trục xe đạp,...)? những cơng trình
và sản phẩm đó đợc làm ra nh thế
nào? muốn cơng trình hay sản
phẩm làm ra đúng nh ý muốn của
ngời nghĩ ra nó, ngời thiết kế
phải thể hiện qua ngôn ngữ nào?
- Quan sát H1.2 SGK, trả lời câu
hỏi: trong q trình SX, ngời cơng
nhân cần dựa vào đâu để trao đổi
thông tin về sản phẩm, cơng
- VËy; theo em BVKT cã vai trò
gì trong sản xuất?
- Tổng hợp ghi bảng.
<b>3.Hoat ng 3: Tìm hiểu BVKT</b>
<b>đối với đời sống.</b>
-Quan sát H 1.3 SGK ( treo tranh
sơ đồ phòng ở) và trả lời: Sơ đồ
hình vẽ đó có ý nghĩa gì khi
chúng ta sử dụng nó?
* Lớp trởng báo cáo sỹ số.
1, HS mở SGK suy nghĩ
vấn đề Gv đặt ra tìm phơn
án trả lời:
- các ý kiến.
-HS quan sát hình 1.1
SGK. Bài 68 SGK trang 29
-HS: Chọn thông tin hình
vẽ.
- HS dự đoán vai trò của
BVKT.
-Ghi vở ND bài mới.
<b>-</b> Cỏ nhân đọc nhẩm
phần I: đa ra ý kiến
của mình.
-Ngời thiết kế phải thể hiện
ý tởng của mình cho ngời
khác hiểu bằng hình vẽ hay
đó chính là BVKT.
-HS ghi vë,
-HS; ngời CN cần BVKT
làm cơ sở để sản xuất hay
thi cơng cơng trình.
- ý kiÕn:
<b>TiÕt 1- Bµi 1</b>
Vai trị của BVKT trong
sản xuất và i sng<b>.</b>
<b>I. Khái niệm về bản vẽ </b>
<b>KT</b>
.BVKT l ngụn ngữ chung
<i><b>của các nhà kỹ thuật, vì nó</b></i>
<i><b>đợc vẽ theo quy tắc thống </b></i>
<b>I. BVKT i vi sn </b>
<b>xut:</b>
- BVKT do nhà thiết kế tạo
ra.
- Nhờ BV các chi tiết máy
đợc chế tạo và lắp ráp
thành SP máy, các cơng
trình đợc thi công đúng với
yêu cầu KT của BV.
- Nhờ BV mà ta kiểm tra
đánh giá đợc sản phẩm hay
cơng trình.
<b>II. BVKT đối với đời </b>
<b>sống</b>
Trong ĐS các sản phẩm,
cơng trình nhà ở....thờng đi
kèm theo sơ đồ hình vẽ hay
BVKT giúp ta:
-Gợi ý: Muốn sử dụng có hiệu
quả, an tồn các đồ dùng, thiết bị,
- GV chót lại... ghi.
<b>4.Tìm hiểu BVKT trong các </b>
<b>lĩnh vực kỹ thuËt</b>
-GV Treo tranh hình 1.4 YC hãy
quan sát sơ đồ và cho biết BV đợc
dùng trong các lĩnh vực kỹ thuật
nào?
<i>- - GV chốt lại và nhấn mạnh: đặc</i>
<i>trng mỗi ngành KT là khác nhau </i>
<i>nên có BVKT đặc thù riêng.</i>
-Theo em ,hiện nay , các BVKT
đợc vẽ bằng những cách nào?
- Học BV để làm gì?
<b>5. Tổng kết, củng cố, HDVN.</b>
-Yêu cầu một HS đứng lên đọc
phần ghi nhớ SGK(7)
- qua bài học em cần nhớ những
gì? Vì sao nói BVKT là “ngơn
ngữ” chung của các nhà kỹ thuật?
-BVKT có vai trị ntn đối với sản
xuất và đời sống?
<i><b>*HDVN:- Học kỹ bài để trả lời </b></i>
<i><b>đợc 3 câu hỏi SGK trang 7</b></i>
<i><b>- Đọc và chuẩn bị cho bài 2 </b></i>HìNH
CHIếU
<i><b>- Tìm hoặc làm các vật thể có </b></i>
<i><b>dạng nh hình 2.3 và mét miÕng </b></i>
<i><b>b×a cøng cho tiÕt häc sau.</b></i>
-Từng cá nhân quan sát
tranh suy nghĩ để trả lời
câu hỏi của GV.
<i>-Trả lời: - Biết sơ đồ điện </i>
<i>để lắp mạch điện cho đúng</i>
<i>nguyên lý của dòng điện, </i>
<i>tránh lắp tuỳ tiện gây cháy</i>
<i>hay hỏng thiết bị.</i>
<i>- Biết sơ đồ nhà ở giúp </i>
<i>ng-ời sử dụng ngơi nhà biết bố</i>
<i>trí đồ đạc ngăn lắp khoa </i>
<i>học, tránh lãng phí...</i>
- HS quan sát và trả lời câu
hỏi.Sau đó thảo luận nhóm
để hoàn thành câu trả lời.
<i>- VD:+ </i>
... chúng đều cần đến BV.
-HS trả lời,...
-Học BV để áp dụng vào
SX và ĐS(vai trò nh ở
trên), tạo điều kiện học tốt
các môn học khác nh: hình
học,vật lý, hố học, mĩ
thuật...
- HS đọc phần ghi nhớvà
trả lời câu hỏi của GV.
- vì nó đợc vẽ theo quy tắt
chung và đợc dùng để trao
i thụng tin KT.
- HS...
Hs ghi lại phần chuẩn bị ë
nhµ cho tiÕt häc sau.
phÈm;
-sử dụng sản phẩm hay
cụng trỡnh ỳng KT v
khoa hc.
-biết cách khắc phục, sữa
chữa.
<b>III. BVKT trong các lĩnh </b>
<b>vực kỹ thuật.</b>
1. BVKT liên quan đến
nhiều ngành kỹ thuật khác
nhau; mỗi lĩnh vực lại có
một loại BV riêng.
2. Các BVKT đợc vẽ thủ
công hoặc bằng trợ giúp
của máy tớnh.
Ngày soạn :
Ngày dạy: 21/8/2012
1. Hiu c th no là hình chiếu, nhận biết đợc các hình chiêú của vật thể trên BVKT
2. Có kỹ năng nhận ra các hình chiếu trên một bản vẽ.
3. Có thái độ học tập đúng và nghiêm túc.
*Trọng tâm: Hiểu k/n và nhận biết đợc các hình chiếu trên BV.
II. chuẩn bị : Cho cả lớp : Một hình hộp và khối hộp có mở ra đợc(vd: bao diêm); một hình
hộp mở ra đợc sáu mặt(bộ đồ dùng CN8).Một đèn pin hoặc đèn chiếu khác.Bìa màu (cứng)
để cắt thành 3 MP hình chiếu.
III
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiểu kết
<b>HĐ1: ổn định, kiểm tra, vào </b>
<b>bài:</b>
<i>- BVKT có vai trị gì đối với sản </i>
<i>xuất và đời sống?</i>
- GV gäi 1học sinh trả lời.
*Vào bài :Nhà thiết kế muốn thể
hiƯn ý tëng cđa m×nh vỊ mét vËt
thĨ ,mét chi tiết máy hay một
công trình , bằng cách vẽ ra các
hình chiếu của nó trên một bản
vẽ.
<i>Vậy, thế nào là hình chiếu của vật</i>
<i>thể? (Ghi bài mới)</i>
<b>HĐ2: Tìm hiểu khái niệm về </b>
<b>hình chiếu:</b>
-HS lên bảng trả lời câu hỏi
của GV.
-HS dự đoán ,
- Mở SGK (TR8) ghi vở.
<i><b>Tiết 2 ;Bài 2:</b></i>
<b>Hình chiếu</b>
<b>I. Khái niệm về hình </b>
<b>chiếu</b>
GV dựng ốn pin chiếu 1 vật thể
sao cho hình chiếu của nó in trên
bảng. Hãy quan sát và xem hình
<i>2.1 SGK để tìm hiểu thế nào là </i>
<i>hình chiếu của 1 vật thể? Mặt </i>
<i>phẳng chiếu là mặt nào? các </i>
<i>đ-ờng nh thế nào tia chiếu?</i>
<b> </b>
<b> S</b>
<b>A </b>
<b> A,</b>
- Cá nhân quan sát và tìm thế
nào là hình chiếu của vật thể.
- HS trả lời : hình in trên mặt
phẳng bảng là hình chiếu
của vật thể, mặt phẳng bảng
gọi là mặt phẳng chiếu. Các
tia sáng ®i tõ ngn s¸ng
chứa hình chiếu của vật thể
+ Điểm A trên vật thể có
hình là điểm A,<sub>.</sub>
+ Tia sáng đi từ nguồn
sáng S qua điểm A xuống
điểm chiếu A,<sub> gọi là tia </sub>
chiếu SAA,
+ Hình chiếu của vật thể
bao gồm tập hợp các điểm
chiếu của vật thể trên mặt
phẳng chiếu.
<b>HĐ 3: Tìm hiểu c¸c phÐp chiÕu</b>
<i>Quan sát hình 2.2 SGK và nhận xét về đặc điểm </i>
<i>các tia chiếu trơng các hình a,b,c?</i>
GV Ngời ta dùng phép chiếu nào để vẽ các hình
chiếu trong BVKT?
-Phép chiêú // và phép chiếu xuyên tâm dùng để
làm gì? Giới thiệu hình phối cảnh ba chiều của
<b>II. C¸c phÐp chiÕu:</b>
- HS :Trao đổi và nhn xột:
+Phép chiếu xuyên tâm có các tia chiếu
phân kỳ xuyªn qua vËt xuèng MP chiÕu
+PhÐp chiÕu song song cã các tia chiếu
song song với nhau.
+Phép chiếu vuông góc có các tia chiếu
vừa song song vừa vuông góc với MP
chiÕu.
-HS :Ngời ta dùng phép chiếu vng
góc để vẽ các hình chiếu của vật thể
trong BVKT.
- phép chiếu // và phép chiếu xuyên
tâm dùng để vẽ hình phối cảnh ba
chiều bổ sung vào BVKT để minh ha
thờm cho bn v.
<b>HĐ 4:Tìm hiểu các hình chiếu vuông góc:</b>
*GV dùng trực quan giới thiệu
các MP chiÕu:
-Gập miếng bìa cứng thành 3MP
chiếu, giới thiệu đây là hình
chiếu đứng, bằng, cạnh.
- Thế nào là MP chiếu đứng?
Chiếu bằng? chiếu cạnh?
-HS quan sát , nhận biết
và độc lập trả lời câu hỏi
của GV.
+MP chiếu đứng là...
+MP chiếu bằng là...
+MP chiếu cạnh là...
HS khác nhận xét và bổ
sung , ghi vở.
<b>III. Các hình chiếu vuông </b>
<b>góc</b>
<b>1.Các MP chiếu.</b>
<b>+Mt chớnh din l MP chiu</b>
ng
+Mặt nằm ngang là MP
chiếu bằng.
+Mặt bên phải là MP chiếu
cạnh.
O
A
B
C
A
B
C
A
B <sub>C</sub>
D
A
B C<sub></sub>
D
A
B C
D
A
B C
*Lµm trùc quan tiÕp:
_Đặt vật trớc 3 mp chiếu nh thể
nào là đúng? GV đặt thử sai sau
đó chỉ rõ đặt cách đặt đúng là
nh thể nào.
- Hình chiếu đứng có hớng chiếu
nh thế nào?...
-Gợi ý cách quan sát vật thể đặt
trớc 3 MP chiu:
+ Nhìn vật trớc tới ta quan sát
thấy mặt nào của vật thể? Nó có
hình dạng ntn?...tơng tự cho
các hình chiếu khác...
<b>2.Các hình chiếu: SGK </b>
<b>(tr9)</b>
<b>H 5: Xác định vị trí của các hình chiếu vật thể trong một bản vẽ kỹ thuật</b>
<i>GV: nhìn vào hình 2.5 SGK em hãy </i>
<i>cho biết các hình chiếu đứng, bằng, </i>
<i> cạnh của vật thể vừa xác định đợc ở</i>
<i> phần trên đợc sắp xếp nh thế nào</i>
<i>trong 1 BVKT?</i>
<i><b>HS ghi vë:</b></i>
<i>-Hình chiếu bằng ở dới hình chiếu đứng;</i>
<i>-Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng;</i>
<i>-Cạnh thấy vẽ bằng nét liền đậm;</i>
<i>-Cạnh khuất vẽ bằng nét đứt; Đờng bao các mp chiếu quy ớc khụng v.</i>
<i><b>HĐ 6: Củng cố và dặn dò về nhà:</b></i>
<i>-GV đặt CH kiểm tra HS qua baì học ta nhớ đợc những gì?</i>
<i>+Thế nào là hình chiếu của vật thể? Ngời ta dùng phép chiếu nào để vẽ hình chiếu 1 vật </i>
<i>thể?</i>
<i>+ Một vật thể thờng đợc biểu diễn trên mấy hình chiếu? đó là những hình chiếu nào? Vị </i>
<i>trí của các hình chiếu đó trên bản vẽ kỹ thuật?</i>
<i>-Cho HS lµm bµi tËp SGK (tr10)</i>
- HDVN: +Học thuộc phần ghi nhớ và trả lời các câu hái trong SGK.
+Đọc thêm mục:”Có thể em cha biết” đẻ hiểu rõ các quy định về khổ giấy, về
nét vẽ, độ rộng nét v trong mt BVKT.
Ngày soạn :
<b>Tiết 3- Bài 3:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
2. KN ; Rèn kỹ năng nhận dạng và vẽ hình chiếu của các khối hình đơn giản, khuyến
khích vẽ hình phối cảnh của vật thể hình khối đơn giản. Biết phối hợp nhóm để hồn thành
cơng việc TH.
3.TĐ: Có thái độ học tập đúng đắn và nghiêm túc.
*Trọng tâm: Biét đợc sự liên quan giữa hớng chiếu và hình chiếu . Biết cách bố trí các
hình chiếu vật thể trên bản vẽ.
<b>II. Chuẩn bị:- GV :Chuẩn bị hình khối đã học ; Tranh hình ví dụ in mẫu sau:</b>
<b>-</b> HS : Chuẩn bị giấy khổ A4 ; bút chì, thớc thẳng chia khoảng, tẩy...
<b>III.T chc cỏc hot ng dy v học:</b>
<b>HĐ1: ổn định, kiểm tra, giới thiệu bài học:</b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS nêu Mục tiêu bài học.- SGK trang 13
<b>-</b> Nội dung TH: + Đọc các hớng chiếu (A,B,C) tơng ứng với các hình chiếu nào (1,2,3)
hồn thành bảng 3.1 SGK trang14. + Vẽ lại các hình chiếu theo đúng vị trí quy ớc vào
khổ giấy A4
<b>-</b> Thùc hiện tiến trình (mụcII-SGK trang13)
<b>HĐ2: Hớng dẫn các bớc thực hành:</b>
<b>-</b> GV: Nêu cách trình bày bài làm trên khổ giấy A4 hoặc trong vở bài tập. (Chú ý vị trí
các hình chiếu)
<b>-</b> HD HS vẽ nội dung khung bản vẽ, khung tên.
- Trình bày câu hỏi và phần bảng 3.1 ở phía sau mặt kia của bản vẽ.
<b>HĐ3: Tỉ chøc thùc hµnh: </b>
<b>-</b> Từng HS thực hành độc lập theo HD của GV
<b>-</b> Lu ý cách đặt thớc vẽ các cạnh của hình chiếu dựa vào đờng khung bản vẽ để hình
cân đối.
<b>-</b> Xác định đúng vị trí (hình chiếu đứng vẽ trớc ở góc trái trên cùng bản vẽ sao cho vị trị
HC bằng và HC cạnh vẽ tiếp sẽ đợc bố cục cân đối hợp lý trờn bn v)
<b>-</b> Khuyến khích các em vẽ thêm hình phối cảnh bên cạnh các HC
<b>-</b> GV trực tiếp đén các bàn rút kinh nghiệm các lệnh lạc hoặc phát hiện năng khiếu vẽ
tốt ở HS trớc toàn thĨ líp häc.
<b>HĐ4: Tổng kết và đánh giá bài thực hành</b>
Bài làm của HS thu lại và đánh giá (chấm) dựa trên đáp án sau:
B
C
A
H×nh 3.1
h×nh chiÕu (1)
Tr ờng THCS TTNC Bò -Đ.C Tản Lĩnh
Ba Vì - Lớp:...
<b>Vật liệu</b> <b>Tỉ lệ</b> <b>Bài tập</b>
<b>Ng ời vẽ</b>
<b>Kiểm tra</b>
Trần Văn Chi (5) 15.09.0 (6)
(2) 1:2 (3) 01.03(4)
(7) (8)
140
20 30 20
3
2
1
6
8
1 0
20
20
30
70
a, Đọc các hình chiếu vào bảng 3.1 <sub>b, Vị trí các hình chiếu.</sub>
<b>-</b> GV nhận xét bài thực hành của hs theo tiêu chí sau:
+ Sự chuẩn bị (giÊyA4, bót ch×, thíc, tÈy....)
+ Thực hiện tiến trình có theo đúng HD của GV không – kết quả bài tập TH nh thế
nào?
+ Thái độ học tập .
<b>-</b> GV cũng HD HS biết cách tự kiểm tra bài thực hành của mình theo tiêu chí trên và
dựa vào mục tiêu của bài học.
<b>-</b> <b>HDVN: </b>
+ Đọc trớc bài 4 SGK
+ Khuyến khích HS làm mô hình các khối đa diện ở hình 4.1 SGK trang 15; có thởng
điểm
+Khuyến khích HS làm mô hình các khối tròn xoay ở hình 6.2 SGK trang 23; có thởng
điểm
---Ngày soạn :
Ngày dạy:28/8/2012
<b>I. Mục tiªu:</b>
1. Kiến thức : Nhận dạng và đọc bản vẽ đôn giản của các khối đa diện co bản nhe hình hộp
chữ nhận, hình lăng trụ đều, hình chóp đều...
2. Kĩ năng : Biết cách quan sát, đọc hình chiếu, vẽ hình chiếu,sắp xếp vị trí các hình chiếu
của vật thể. Phân biệt các hình chiếu trong một bản vẽ.
3. Có thái độ học tập đúng. Giỏo dục tớnh cẩn thận,chớnh xỏc
*Trọng tâm: Nhận ra và vẽ đợc các hình chiếu của khối hình đơn giản
X
X
X
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Hình Hình chiếu Hình dạng kích thước
1 Đứng HCN a,h
2 Bằng Tam giác a,b
3 Cạnh HCN b,h
Hình Hình
chiếu
Hình dạng kíchthước
1 Đứng Tam giác cân a,h
2 Bằng H.vuông a
3 Cạnh Tam giác cân a,h
Ngày soạn :
Ngày dạy :30/8/2012
<b>I. . Mơc tiªu:</b>
1. KT: Luyện đọc đợc các hình chếu của vật thể là các khối đa diện ( theo mẫu đọc ở
bảng 5.1 SGK(20)).Phát triển óc tởng tợng của HS.
2. KN ; Rèn kỹ năng vẽ hình chiếu của các khối hình đơn giản, tập vẽ hình phối cảnh
của vật thể hình khối trên. Rèn KN đọc BV có sẵn hình chiếu,đọc kích thớc vật thể ở trên
mỗi hình chiếu.Biết phối hợp nhóm để hồn thành cơng việc TH.
3.TĐ: Có thái độ học tập đúng đắn và nghiêm túc.
*Trọng tâm: Rèn kĩ năng đọc và vẽ các hình chiếu các khối hình học đơn giản.
<b>II. Chuẩn bị: - In phiếu học tập: </b>
HĐ của Thầy HĐ của HS
<b>H1: ổn định;kiểm tra; giới thiệu bài học.</b>
GV đa ra một khối hình lăng trụ và đặt nằm
( khác đặt đứng ở tiết học trớc);KT hs:
<i>Nếu mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều </i>
<i>đặt // vơí mp chiếu cạnh thì hình chiếu </i>
<i>cạnh ;hình chiếu bằng là hình gỡ?</i>
-GV giới thiệu mục tiêu và nội dung tiến trình
giờ thùc hµnh ghÐp bµi 3 vµ bµi 5 SGK.KiĨm
tra khâu chuẩn bị giấy A4
.
<b>HĐ2: Hớng dẫn nội dung phần thực hành:</b>
<b>GV hớng dẫn HS cách trình bày các nội dung</b>
-u cầu HS đọc phần nội dung thực hành
SGK (20)
Xem các hình chiếu 1,2,3 là hình chiếu nào?
nó có đợc tơng ứng với hớng chiếu nào? A
hay B hay C? hoàn thành bảng 3.1 SGK (14).
-Tìm xem mỗi BV 1,2,3,4 đã biểu diễn vật
thể nào A,B,C,D trong hình 5.2? từ đó HĐ
nhóm để hồn thành bảng 5.1 SGK.
-Tại sao các bản vẽ 1,2,3,4( ở H5.1 SGK )
biểu diễn các vật thể A,B,B,C,D lại chỉ có
2hình chiếu? Em hãy vẽ thêm hình chiếu
cạnh của vật thể và sắp xếp đúng QƯ cho đầy
đủ .
-GV híng dÉn c¸c bíc tiÕn hµnh thùc hµnh
bµi 3SGK (13) vµ bµi 5 SGK (21)
-Lớp trởng b/c ss
- ổn định lớp hc
-Ôn lại bài cũ; một HS lên bảng trả lời câu
hỏi và vẽ hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng
của khối lăng trụ nằm.
- HS khác nhận xét và bæ sung,
- Cá nhân đặt phần chuẩn bị giấy A4 trớc
mỈt.
-HS đọc nội dung và phần các bớc tin hnh
TH nh SGK trang13v 20+21
-Trả lời câu hỏi cđa GV:
<i>+ Hình 3.1 hình chiếu 1 biểu diễn vật thể </i>
<i>theo hớng chiếu B Tc là hình chiếu bằng</i>
<i>Hình 2 biểu diễn vật thể theo hớng chiếu C </i>
<i>tức là hình chiếu cạnh. Hình 3 biểu diễn vật </i>
<i>thể theo hớng chiếu A tức nó là hình chiếu </i>
<i>đứng.</i>
<i>+ H×nh 5.1&5.2: H×nh chiÕu 1 biĨu diƠn vËt </i>
<i>thĨ B; h×nh chiÕu 2 biĨu diƠn vËt thĨ A; H×nh</i>
<i>chiÕu 3 biĨu diƠn vËt thĨ D; h×nh chiÕu 4 </i>
<i>biĨu diƠn vËt thĨ C.</i>
<i>+ Các BV ở Hình 5.1 thiếu một hình chiếu </i>
<i>cạnh vì muốn chúng ta </i>–<i>ngời học phải tìm </i>
<i>ra cho đúng và vẽ bổ sung cho đúng vị trí </i>
<i>cacs hình chiếu trên 1 BV.</i>
GV giới thiệu một mẫu trình bày một bản vẽ để HS biết cách thực hiện: (Chọn một trong
bốn BV ở hình 5.1 và h 5.2 SGK để vẽ theo tỷ lệ phù hợp 2:1)
<b>HĐ3 Tổ chức cho HS thực hành vẽ hình chiếu và đọc BV hình chiếu vào bảng 3.1 &5.1 </b>
GV - Giám sát HS thực hành vẽ ,điều chỉnh uốn nắn kịp thời.
<b>-</b> Kim tra phỏt hin điển hình làm tốt và làm sai để rút kinh nghiệm trớc lớp.
<b>-</b> Nhấn mạnh cần chú ý khi vẽ:
+ Phải xđ hình dạng hình chiếu trớc khi tiến hành vẽ .
+ Đầu tiên vẽ mờ , sau đó vẽ đậm.
+ Vẽ theo đúng tỷ lệ.
+ Vẽ cân đối trên BV (YC thẩm mỹ)
+ KỴ bảng 3.1 và bảng 5.1 vào góc phải của BV,hoặc sang hẳn mặt bên của tờ giấy.
<b>HĐ 4: Tổng kÕt vµ giao bµi tËp vỊ nhµ: </b>
- Bố cục hình vẽ có đúng theo u cầu qui ớc khơng? ví dụ về ddờng nét biểu diễn đúng
không?..
- ý thøc trong giờ thực hành nh thế nào? có bị nhắc nhở không?..
*GVHDVN: - Hoàn thành bài tập trong SGK.
- Đọc và chuẩn bị bài 6 SGK .S u tầm hình khối có dạng nh hình 6.2 SGK (23)
Nếu chuẩn bị tốt và có chất lợng sẽ đợc thởng điểm cho phần thc hnh.
Ngày soạn :
Ngày dạy :06/9/201
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KT: Nhận dạng đợc các khối trịn xoay thờng gặp: hình trụ, hình nón, hình cầu, chỏp cầu,
đới cầu nón cụt,....
2.KN: Đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình trụ,hình nón, hình cầu.
Biết vẽ các hình chiếu của các khối tròn xoay cơ bản ở trên.
3. TĐ : Rèn ý thức học tập nghiêm túc tự giác và hiệu quả.
*Trọng tâm: Đ/n khối tròn xoay, vẽ các hình chiếu của hình trụ,hình nón, hình cầu.
<b>II. Chuẩn bị: - GV : cấc khối trịn xoay có sẵn ở bộ đồ dùng dạy học công nghệ.</b>
<b>-</b> Hs: Kẻ sẵn các bảng 6.1,6.2;6.3 và các hình chiếu 6.3;6.4;6.5 SGK vào vở.
<b>-</b> GV in phiếu học tập các hình 6.3;6.4;6.5 và bảng đọc 6.1;6.2;6.3 theo số nhóm.
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: ổn định và kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-</b> KT +Nêu cách nhận ra các khối hình chữ nhật, hình lăng trụ đều?
+Nhận xét và bổ sung cho điểm.
<b>-</b> GV giới thiệu bài học: có phải tất cả các khối hình đều tạo bởi các đa giác phẳng?
thực tế các vật thể đợc tạo bởi hình ghép nhiều hình với nhau trong đó có cả các MP
các mặt cong, mặt trịn xoay ví nh cái bát cái đĩa, lọ hoa vậy.
<b>-</b> Bài này ta chỉ NC các khối trịn xoay có cấu tạo đơn giản. Bài 6 tiết 5
HĐ của thầy HĐ của HS Tiểu kết
1.KN:
Đặt lên bàn một số khối hình sẽ phải
NC .Em hÃy quan sát và cho biết tên
gọi các hình trên?
-Trong đời sống hằng ngày em cịn
thấy có những hình trịn xoay nào
khác? Theo em các vật đó đợc tạo ra
theo cách nào? Bây giờ ta tập trung
quan sát 3 hình trịn xoay có tên là
hình trụ; hình chóp, hình cầu:
_GV giới thiẹu các khối hình trên có
trục quay đợc ; u cầu HĐ nhóm (3
phút) điền từ cịn thiếu trong ba phỏt
biu N hỡnh SGK(23)
-Gv tổng hợp kết quả phát biểu
thế nào là hình trụ? Hình nón? Hình
cầu? Thế nào là khối tròn xoay?
<b>HĐ3 Tìm hiểu các hình chiếu của </b>
<b>ba hình trụ, nón, cầu:</b>
1.GV a ra hỡnh tr đặt vị trí đứng
nh SGK trớc 3 MP chiếu Bằng phép
-Trên mỗi hình chiếu em hÃy xđ kích
thớc của vật thể? Hoàn thành bảng
6.1 SGK
_ Trao đổi với cả lớp kết quả đọc các
hình chiếu và đọc kích thớc .
-Gv chèt l¹i và yêu cầu HS vẽ các
M SGK (23) ghi vở
-Quan sát và nhận xét
cho ví dụ vật có dạng
hình trịn xoay trong đời
sống: Bát, đĩa ,chai, lọ,
chum ,vại ,bóng đèn...
- Các vật trịn xoay đợc
tạo ra bằng thủ cơng có
bàn xoay hoặc bóng đền
tạo ra bằng PP thổi thuỷ
tinh nóng chảy.
-H§ theo nhóm phần
điền từg còn thiếu SGK
(23)
-Báo cáo kết quả và nhận
xét kết luận vê KN các
-Quan sát hình đọc hình
dạng các hình chiếu của
khối trụ(theo pp chiếu
vng góc)
-Đọc từng kích thớc cao
h, đờng kính đáy d, biểu
diễn ở hình chiếu nào?
-Thảo luận với lớp về kết
quả đọc bảng 6.1 SGK
-Cá nhân vẽ hình chiếu
và ghi vở bảng đọc 6.1.
<b>I. Khối trịn xoay:</b>
1.VD: Hình trụ, hình
nón, hình cầu, hình chm
cu, hỡnh i cu;
(thùng phi, cái nón
cái phiễu, quả cầu, lọ
hoa, viên phấn...)
2.KN:SGK phn ó in
t ỳng.
<b>II. Hình chiếu của hình </b>
<b>trụ, hình nón, hình cầu:</b>
1.Hình trụ:
+c hình chiếu
+vẽ hình chiếu(VN)
2.Hình nón: SGK
+Đọc...
hình chiếu ỳng Q vo v.
2.Với hình nón và hình cầu GV tiến
hành tơng tự nh với hình trụ.
GV :Qua vic xđ 3 bản vẽ hình chiếu
của 3 vật thể trên đây em có nhận xét
gì về các hình chiếu đứng và hình
chiếu cạnh của chúng?
-Chốt : chính vì cc hình chiếu đều
biểu diễn cùng một kích thớc của vật
nh vậy, cho nên trong 1 bản vẽ ta có
thể bỏ bớt đi một hình chiếu đứng
hay bằng giống nhau đó( Ko bỏ đi hc
đứng) mà vẫn biểu diễn đầy đủ hình
dạng và kích thớc của vật thể.
-HS phát hiện: Các hình
chiếu đứng và bằng là
giống nhau,riêng hình
chiếu của hình cầu là cả
3 HC đều giống nhau. 2.Hình cầu: SGK+Đọc...
<b>H§4. Tỉng kÕt ,cđng cè, HDVN:</b>
+Qua bài học ta cần ghi nhớ những gì? Hs đọc phần ghi nhớ SGK(25)
+GV đặt hình trụ quay nằm ngang và hỏi ? Hình chiếu đứng ,cạnh, bằng của khối trụ bây giờ
sẽ là những hình gì? Tơng tự với hình nón nếu đặt mặt đáy nón song song vơi MP chiếu cạnh?
*HDVN: Học và trả lời các câu hỏi SGK (25) và đọc vẽ hình chiếu của các vật thể hình
6.7-SGK(26)- Đọc và vẽ hình chiếu hình 7.1 SGK(27).Chuẩn bị sẵn khung bản vẽ khổ giấy A4.
Ngày soạn :
Ngày dạy : 11/9/2012
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KT: Luyện đọc các bản vẽ của các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.</b>
Phát huy trí tởng tợng khơng gian
2. KN - Rèn kỹ năng đọc và vẽ hình chiếu.
3. TĐ Thực hiện nghiêm túc có kết quả.
*Trọng tâm: Đọc và vẽ đợc hình chiếu của các hình trịn xoay cơ bản trong SGK
<b>II. Chuẩn bị :</b>
1. GV chuẩn bị mơ hình nón cụt,nửa hình trụ,chỏm cầu,đới cầu.
2. HS vẽ các hình 7.1; H7.2 và bảng kê 7.2 & 7.2.
<b> III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b> HĐ 1: ổn định tổ chức, kiểm tra ban đầu:</b>
- Gv đa ra 3 mơ hình nón cụt, chỏm cầu,đới cầu, nửa hình trụ đặt nh SGK hỏi: ba hình này
có tên gọi là gì? em hãy xđ các hình chiếu tơng ứng cho mỗi hình? Hồn thành bảng 6.4
SGK (26). GV phát phiếu học tập tới các nhóm và yêu cầu HĐ nhóm trong 3 phút.
- Gv kiểm tra việc tập của nhóm bất kỳ nhận xét và cho điểm.
-Các nhóm báo cáo kết quả,HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
HS cả lớp thực hiện đọc bảng 6.4 vào vở..
<b>H§ 2: Hớng dẫn phân tích hình chiếu của các vật thể hình 7.2 SGK(27+28)</b>
HĐ của GV HĐcủa HS
- GV yờu cu quan sát h7.1 đối chiếu các bản
vẽ hình chiếu 1,2,3,4 xem nó biểu diễn vật
thể nào ở h7.2?(A,B,C,D?)
- Mỗi bản vẽ trên h 7.1 có mấy hình chiếu?
Ta cần phân tích vật thể để tìm nốt hình chiu
cũn li.
- Nhìn từ trái sang phải vật thể D ta có hình
dạng của HC là hình gì? nó giống với hình
chiếu nào? tơng tự cho BV sè 2,3,4 vËt thÓ
B.,A,C...
- Vật thể D đợc cấu tạo bởi những khối hình
cơ bản nào?
- Tơng tự vât thể B,A,C đợc cấu tạo bởi những
khối hình cơ bản nào đã học?
- HS quan sát và đối chiếu cho nhận xét:
+BV số 1 biểu diễn vật thể D
+BV sè 2 biĨu diƠn vËt thĨ B
+BV sè 3 biĨu diƠn vËt thĨ A
+BV sè 4 biĨu diƠn vËt thĨ C
- Mỗi BV thiếu 1 hình chiếu, BV 1,2 thiếu
HC c¹nh,BV 3,4 thiÕu HC b»ng.
<b>-</b> HS phát hiện ra hình chiếu cịn lại
giống một hình chiếu đã biết.
<b>-</b> Hiểu rõ vì sao lại vẽ thiếu( đã học).
-Vật thể D đợc tạo bởi 3 khối hình cơ bản là:
Hình trụ, hình nón cụt,hình hộp.
- GV tổng hợp các ý kiến và diễn giải quy
trình làm bài thực hành trên khổ giấy A4.
+ Chn mt BV và vật thể em thích để vẽ vào
khổ giấy trên thêo đúng quy ớc (vẽ thêm cả
hình chiếu cịn thiếu vừa phân tích),sau đó kẻ
bảng 7.1&7.2 vào mặt sau tờ giấy để tóm tắt
- Vật thể A đợc tạo bởi 2 khối hình là: hình
trụ , hình hộp.
- Vật thể C đợc tạo bởi 2 khối hình là: hình
hộp , hình nón cụt.
<b>H§ 3: Tỉ chøc thùc hành:</b>
<b>-</b> Cá nhân HS làm bài thực hành theo hớng dÉn cđa GV
<b>-</b> Chú ý bài vẽ bằng bút chì 2b.Dùng đồ dùng học tập để vẽ đúng quy tắc.
<b>-</b> GV giám sát HS làm bài phát hiện các sai lệch kịp thời uốn nắn sữa sai,rút kinh
nghiệm trớc c¶ líp.
<b>-</b> Bài làm hồn thành trên trong tiết học. Cuối giờ GV thu bài về chấm điểm.
<b>HĐ 4: Tổng kết và HDVN: -Gv chọn ra các bài vẽ đẹp và bài còn cha tốt để rút kinh </b>
nghiệm trớc lớp.-HD – HS biết tự nhận xét bài làm của mình về các mặt: chuẩn bị giấy, chất
lợng nét vẽ, sự tơng ứng giữa các hình chiếu cùng biểu diễn một vật thể, ý thức làm bài trên
lớp.
<b>- HDVN: Đọc trớc bài 8+9 SGK trang 29+31. Tự giác ôn tập về bản vẽ các khối hình học đã</b>
học.
Ngày soạn :
Ngày dạy: 13/9/2012
<i> </i>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<i><b>-</b></i> <i>Tranh hỡnh bi 8+9 cú mẫu bản vẽ.( BV ống lót),bảng trình tự đọc BVCT( B. 9.1)</i>
<i><b>-</b></i> <i>Mô hình ống lót </i><i> mặt cắt hình cắt.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Mẫu khung tên trong bẩn vẽ khổ giấy A4.</i>
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
H§ của thầy HĐ của HS Tiểu kết
<b>H1. n nh, kim tra, giới </b>
<b>thiệu bài học:</b>
-Ta đã học bài 1
VTCBVKTT§SVTKT. BVKT có
liên quan tới những lĩnh vực kỹ
thuật nào?
- Trong chơng học này chúng ta dề
cập tới BVKT của ngành cơ khí và
ngành xây dựng.
<i>- Tại sao BVKT là ngôn ngữ chung </i>
<i>của các nhà KT? </i>
<b>HĐ 2: Tìm hiểu thế nào là hình </b>
<b>cắt- mặt c¾t:</b>
-GV lấy 1 số VD về sự cần thiết
phải hiểu rõ bên trong vật thể ntn?
-GV giới thiệu mơ hình ống lót(đã
phóng đại nhiều lần) Ta dùng pp sử
dụng mặt cắt,mp chiếu, hình cắt để
mơ tả bên trong ống lót này.
- Giới thiệu KN mặt cắt tt,mp
chiếu ,cách cắt vật thể nh SGK
(30) bằng hình ảnh thật trên mơ
hình.
-Hãy quan sát xem hình nhận đợc
<i>ở mp chiếu có dạng hình gì? phần </i>
<i>gạch gạch thể hiện phần nào của </i>
<i>vật thể?phần trống để trắng thể </i>
<i>hiện phần nào của vật? </i>
<i>-Hình nhận đợc mà phần vật thể </i>
<i>còn lại sau khi mp cắt cắt qua </i>
<i>chiếu trên mp chíêu gọi là hình cắt</i>
<i>của vật thể đó?</i>
<i>-Vậy em hiểu thế nào là hình cắt? </i>
<i>nó dùng đẻ làm gì? qui ớc phần bị </i>
<i>mp cắt cắt qua đợc vẽ ntn?</i>
-Líp trëng b¸o c¸o ss
- Cả lớp ôn lại bài cũ
- Một HS trả lời CH của
GV.
- vì rằng các BVKT vẽ
bằng quy tắc có tính
thống nhất chung,nó nh
là ngôn ngữ chung của
các nhà KT.
- HS phát biểu lại khái
niệm BVKT ở SGK
-
-Phân biệt BVXD với
BVCK.
-Ph¸t biĨu vỊ c¸ch dung
dơng cơ vÏ BV
- Liên hệ thực tế muốn
biết rõ cấu tạo bên trong
quả cam, củ khoai quả
bí.... ta phải làm gì.
- Hiểu tại sao cần có mp
tởng tợng(vì vật thể cơ
khí ko đợc phép cắt ra
thực nó sẽ hỏng)
- quan sát cách tạo ra
hình chiếu của phần ống
lót đã bị cắt đi và trả lơi
CH
- là hình cn- đờng gạch
gạch thể hiện phần mp
cắt qua là phần vật thể
đặc, phần để trắng l
phn vt th rng.
- Nhắc lại KN hình cắt.
vai trò của hình cắt trong
BV
- Ghi vở,
Muốn thấy được cấu tạo bên
trong ta phải mổ hoặc bổ ra
Khi vẽ hình cắt, vật thể được
xem như bị mặt phẳng cắt
tưởng tượng cắt thành 2 phần:
Phần vật thể ở sau mặt phẳng
cắt được chiếu lên mặt phẳng
chiếu để được hình cắt
1. Hình cắt:
<b>-</b> l hỡnh biu din phn
vt th ở phía sau mp
cắt (mp cắt tởng tợng)
2. Cơng dụng của hình cắt:
dùng để biểu diễn bên trong
vật thể.
3. Quy ớc: phần vật thể bị mp
cắt cắt qua đợc kẻ bằng đờng
gạch gạch.
<b>H§ 5: Tỉng kÕt, cđng cè vµ HDVN:</b>
<i><b>-</b></i> Thế nào là BVKT? BVCK và BVXD đợc dùng trong những cơng việc gì?
<i><b>-</b></i> <sub>Đọc phần ghi nhở SGK trang 30. Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK trang 30.</sub>
<i><b>-</b></i> Chuẩn bị : Đọc bài 9, chuẩn bị khổ giấy A4; bút chì, tẩy thớc kẻ.
---Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 9 - Bài 9:
<b>I .Mục tiêu bài học:</b>
KT - Bit đợc nội dung của bản vẽ chi tiết.
KN - Tập đọc bản vẽ chi tiết(BVCT) đơn giản theo trình tự mẫu.
- Đợc luyện đọc BVCT ống lót độc lập trớc lớp học.
TĐ yêu thích đọc BV, tích cực học tập
* Trọng tâm : Nội dung và trình tự đọc một BVCT – Luyện đọc.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>-</b> GV : + Vật thể mô hình ống lót, mặt mặt phẳng c¾t (giÊy bãng kÝnh cøng)
+ B¶n vÏ èng lãt (tranh CN8)
<b>-</b> HS: giấy A4 . Kẻ bảng độc mẫu 9.1 SGK vào vở.
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>-</b> KiÓm tra ss HS
<b>-</b>
HĐ của GV HĐ của HS Tiểu kết
<b>HĐ2: Tìm hiĨu néi dung cđa </b>
<b>BVCT:</b>
<b>-</b> Trong SX để làm ra một
chi tiết máy , trớc hết
phải tiến hành chế tạo
các chi tiết của chiếc
máy. sau đó ghép lại với
nhau để tạo thành máy
hoàn chỉnh có HĐ đợc.
<b>-</b> Vậy, khi chế tạo các chi
tiết cần đảm bảo các
YCKT nào để chúng nối
ghép đợc thành máy?
(cần có bản vẽ chi tiết
<b>-</b> Thế nào là một BVCT?
<b>-</b> Một BVCT có những nội
dung nµo?
<b>-</b> Hãy quan sát tranh BV
ống lót và nêu các nội
dung trong đó?
<b>-</b> Vai trị của từng nọi
dung trong một BVCT?
- GV tóm tắt sơ đồ ND ca
BVCT lờn bng.
- Yêu cầu HS chỉ từng nội dung
trên tranh BV
- Nghe và liên hệ thực
tế.
- Cn có một tiêu chuẩn
KT . Muốn đạt đợc
TCKT ngời chế tạo chi
tiết dựa vào BV chi tiết
đó
- BV chØ BD mét chi
tiÕt.
- Cã 4 ND (HS nêu)
- Trả lời theo CH của
GV
- HS lên bảng chØ tõng
néi dung cđa BVCT
trªn tranh BV
<b>I . Néi dung cđa BVCT:</b>
1. K/n: BVCT là BVKT trong đó
chỉ có các hình vẽ, quy ớc và u
câu KT để chế tạo một chi tiết
máy.
2. Néi dung BVCT ( 4ND):
a, H×nh biĨu diƠn ;
Gồm các hình chiếu (đứng, bằng,
cạnh) và các mặt cắt, hình cắt. mơ
tả hình dạng kết cấu của chi tiết
b, Kích thớc:
bao gåm c¸c kÝch thíc, sè ghi
kÝch thíc c¸c chiÒu
-là cơ sở để chế tạo và kiểm tra chi
tit.
c, Yêu cầu KT:
d, Khung tên ( tên chi tiết, vật
liệu, tỷ lệ BV, cơ quan qu¶n lý
BV....)
<b>HĐ3 : Tìm hiểu cách đọc </b>
<b>BVCT:</b>
<b>-</b> Treo tranh BV ống lót.
Để đọc BV này ta bắt
đầu từ đâu? kế tiếp và
kết thúc nh thế nào?
<b>-</b> Mỗi bớc đọc ta cần làm
râ néi dung nµo?
<b>-</b> Khi đọc tổng hợp ta phải
làm gì?
+ GV cho HS luện đọc BVCT
“ống lót” bằng tranh BV.
HS:
+ Theo cột 1 bảng đọc
mẫu 9.1 SGK trang 32
<b>-</b> nêu tên 5 bớc
<b>-</b> nêu nội dung
cần làm rõ mỗi
bớc (cột2)
<b>-</b> HS tr li theo ý
mỡnh ri rút ra
cách đọc
<b>-</b> HS nghe đọc
mÉu.
<i><b>-</b></i> <i>Từng cá nhân </i>
<i>luện đọc theo </i>
<i>cách nhìn tranh </i>
<i>BV đọc theo </i>
<i>trình tự</i>
<b>II. §äc BVCT: </b>
1. Trình tự độc một BVCT:
- c khung tờn
- Đọc hình biểu diễn
- Đọc các kích thớc
- Đọc YCKT
- Độc tổng hợp. hình dung ra chi
tiết có hình dạng ?
2. Luyn c BVng lút
<b>HĐ4: Tổng kết. Củng cố.Dặn </b>
<b>dò</b>
+ HS cần ghi nhớ những gì?
+ Trả lời 2 câu hái SGK trang
33
<b>+ HDVN: Tự luyện đọc nhiều </b>
lần bằng nhìn qua BV mà đọc
theo trình tự quy nh.
<b>-</b> Đọc và chuẩn bị bài 10
+ giấy A4 + dụng cụ học
tp ó Q.
<b></b>
<b>--</b> Đọc phần ghi
nhớ
<b>-</b> Trả lời 2 câu hỏi
SGK
<b>-</b> Ghi nhớ bµi häc
vµ HD VN häc
cđa GV
* Ghi nhí : SGK trang 33
---Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 10 - Bài 10: Bµi tËp thùc hµnh:</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
1.KT - Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt (Hình 10.1 SGK trang 34)
2. KN - Rèn tác phong làm việc theo quy trình.
3. TĐ - Có thái độ đúng đắn, nghiêm túc trong học tập.
* Trọng tâm : Đọc đợc BV chi tiết có hình cắt (BT hình 10,1 SGK) theo đúng trình tự.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV: Soạn nghiên cứu đọc trớc nội bài 10 –SGK +SGV
HS: Đọc bài 10+ chuẩn bị giấy kẻ sẵn khung bản vẽ và khung tên, Đồ dùng học tập.
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: ổn định, kiểm tra, giới thiệu bài học:</b>
<b>-</b> Kiểm tra: Nêu nội dung và trình tự đọc một BVCT?
<b>-</b> Nêu mục tiờu bi hc
<b>-</b> Nội dung thực hiện các phần bài
hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
GV gợi ý các câu hỏi để HS đọc từng bớc:
<b>-</b> Đọc một BVCT ta đọc theo trình tự
nµo?
<b>-</b> Đọc khung tên cần làm rõ những
gì?
<b>-</b> BV cụn có ren đợc biểu diễn mấy
hình chiếu? thiếu hình chiếu nào?
vì sao thế? tên gọi các hình chiếu
đó? có hình cắt khơng ở vị trí nào?
tại sao ta biết?
<b>-</b> KÝch thíc nµo lµ kÝch thíc chung
của chi tiết? kích thớc nào mô tả
các phần của chi tiết?
<b>-</b> Đọc yêu câu KT cần rõ những gì?
HS quan sát Bản vẽ vòng đai SGK trang 34. rồi
trả lời câu hỏi của GV.
-...
- (tên gọi chi tiÕt, vËt liƯu lµm ra chi tiÕt,tû lƯ)
thiu mt hỡnh chiu cạnh vì chỉ cần có
hai hình chiếu cũng mơ tả đầy đủ kích
thớc hình dáng cấu tạo chi tiết. Hình cắt
có trên HC đứng. ( Ta nhận biết đợc nhờ
hiểu qua kí hiệu QƯ phần MP cắt cắt
qua đợc vẽ bằng đờng gạch gạch)
<b>-</b> Là kích thớc mơ tả chiều dài, rộng,cao
của vật thể. Gồm 140;50; R39 (dài,rộng
trên HC bằng, Cao trờn HC ng)
<b>-</b> Kích thớc mô tả các phần của chi tiết:
Đờng kính trong 50 ; Chiều dày chi
tiết 10; Đờng kính các lỗ nh nhau và
bằng 12; K/c giữa hai lỗ là 110
- HS tự nªu theo BV.
<b>-</b> Hãy mơ tả hình dáng thực của cơn
có ren? nó có cấu tạo ra sao?
Cơng dụng của cơn có ren là gì?
(phần chú ý SGK đã gi ý rừ)
<b>-</b> Phần giữa chi tiết là nửa ống hình trụ,
hai bên là hộp chữ nhật có khoan sÃn hai
lỗ tròn
<b>-</b> Dựng ghộp ni vi cỏc chi tiết dạng
hình trụ với các chi tiết khác.
<b>HĐ3: Tổ chức thực hành: HS đợc luyện đọc bản vẽ theo cách tổng hợp các câu gợi ý trả lời</b>
ở trên bằng cách nhìn vào BV”vịng đai” mà đọc mẫu trớc lớp. Sau đó cá nhân viết thành báo
cáo theo gợi ý sau:
Cá nhân HS kẻ bảng đọc theo mẫu bảng 9.1 (giống cột1và2; khác cột 3 ghi “Đọc BV Vòng
ai
<i>- Khuyến khích các bạn vẽ thêm hình phối cảnh chi tiết vòng đai.</i>
<b>H4: Tng kt v ỏnh giỏ bi TH: GV nhận xét tổng quát (theo 3 tiêu chí)</b>
- HD HS đánh giá bài tập TH theo mục tiêu của bài học.
- GV thu bµi viÕt thu hoach của HS về chấm. Đáp án:
<b>Trỡnh t c</b> <b>Ni dung cần hiểu</b> <b>BV Vịng đai</b>” ”
. Khung tªn - Tªn gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỷ lệ
- Vòng đai
- Thép
- 1:2
2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu
- V trí hình cắt - Hình chiếu bằng và hình chiếu đứng- Hình cắt có trên hình chiếu đứng
3. KÝch thíc
- Kích thớc chung của chi tiết
- Kích thớc các phần của chi tiết
- 140;50;R39
- Đờng kính trong50
- Chiều dày chi tiết 10
- Đờng kính lỗ 12
- Khoảng cách hai lỗ 110
4. Yêu cầu kĩ
thuật - Làm sạch- Xử lí bề mặt - Làm tù cạnh sắc- Mạ kẽm
5. Tổng hợp - Mô tả hình dáng và cấu tạo của chi tiÕt
- C«ng dơng cđa chi tiÕt
- Phần giữa chi tiết là nửa hình trụ, hai
bên là hộp chữ nhật có khoan hai lỗ trịn
- Dùng để ghép nối chi tiết hình trụ với
các chi tiết khác.
<b>HDVN: </b>
<b>-</b> Su tầm các chi tiết, vật dụng có ren, dù đó là ren loại gì cũng đợc
<b>-</b> Luyên đọc bản vẽ trên hình theo trình tự đã hc
---Ngày soạn :
*Trng tõm: Biết và vẽ đợc quy ớc ren trên BV
<b>II. Chuẩn bị : </b>
1. GV chuẩn bị phịng cơng nghệ – máy chiếu và một số chi tiết vật thể có ren; (bu
lơng, đai ốc,bóng đèn vặn xoắn, ren trục xe đạp,....). . GV in phiếu học tập theo nhóm, mẫu
nh hình 11.3; 11.5; 11.6 SGK
2. HS đọc bài 11 và vẽ trớc các hình 11.3; 11.5; 11.6 vào vở ghi;
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: ổn định, kiểm tra, giới thiệu bài học:</b>
+ Kiểm tra:- Thế nào là BVKT?Nó dùng để làm gì?
-Thế nào là BVCT? Nó có những ND nào?
+ Giới thiệu mục tiêu bài học (HS đọc SGK (35)
Giới thiệu một số chi tiết máy có ren thì đợc vẽ ntn trên BVCT? Bài này chúng ta đề cập vấn
đề chi tiết có ren đợc vẽ theo quy ớc nào? Ghi bài học mới.
+ Những hình vẽ sau đây đợc in làm phiếu học tập cho các nhóm:
Đờng đỉnh ren đợc vẽ bằng nét ..(1)...
Đờng chân ren đợc vẽ bằng nét.(2)...
Đờng giới hạn ren đợc vẽ bằng nét (3)...
Vòng đỉnh ren đợc vẽ đóng kín bằng nét (4) ...
Vịng chõn ren c v h bng nột (5)...
Đỉnh ren
Chân ren
Gii hn ren Vũng nh ren
Vòng chân ren
1
<b>Hình 11.3. Hình chiếu của ren trục</b>
Đỉnh ren
Chân ren
Gii hn ren Vũng nh ren
Vòng ch©n ren
Đờng đỉnh ren đợc vẽ bằng nét ..(1)...
Đờng chân ren đợc vẽ bằng nét.(2)...
Đờng giới hạn ren đợc vẽ bằng nét (3)...
Vịng đỉnh ren đợc vẽ đóng kín bằng nét (4) ...
Vòng chân ren đợc vẽ hở bằng nét (5)...
+ Hình chiếu đứng:( ren bị che khuất):
Đờng đỉnh ren đợc vẽ bằng nét ..(1)...
Đờng chân ren đợc vẽ bằng nét.(2)...
Đờng giới hạn ren đợc vẽ bằng nét (3)...
+ Hình chiếu cạnh: ( đầu có ren khơng bị che khuất):
Vịng đỉnh ren đợc vẽ đóng kín bằng nét (4) ...
Vịng chân ren đợc vẽ hở bằng nét (5)...
<b>HĐ2. Tìm hiểu các chi tiết có ren và tác dụng của ren:</b>
H§ cđa GV H§ cđa HS TiĨu kÕt
GV :- Quan sát hình 11.1 SGK kết
hợp với thực tế, em hãy tìm tên các
chi tiết có ren? Em có biết cơng
dụng của chi tết có ren là gì ko?
- Giới thiệu thêm : căn cứ vào mặt
<b>H§3: Tìm hiểu quy ớc vẽ ren:</b>
1. Giới thiệu các loại ren hình
thành mặt ngoài gọi là ren trục.
- Tại sao khi biĨu diƠn ren ta ph¶i
dïng ký hiệu mà không vẽ trực
tiếp nó?
- Bằng sự hiểu biết về ren nhìn
thấy em cho thêm vd về ren trơc?
GV ph¸t phiÕu häc tËp tíi c¸c
nhãm.
- Víi ren nh×n thÊu nh ren trơc ta
biĨu diƠn theo quy íc nµo?
- Quan sát h 11.2; 11.3 thảo luận
nhóm điền từ cịn thiếu để làm rõ
quy ớc vẽ ren nhìn thấy nh ren trục
này?. (3ph)
- T«ng hợp HĐ nhóm Tiểu kết
*. GV giơi thiệu ren trong (ren lỗ)
Thế nào là ren trong? Khi nào thì
ren trong lại nhìn thấy? Phát phiếu
-HS cá nhân làm việc cho
kq:...
-Cụng dụng của chi tiết
có ren là để liên kết các
chi tiết nhờ các ren ăn
khớp và ren cũn truyn
lc.
-VD ren vuông ở trục ghế
xoay,trục êtô, trục cống
thoát nớc.Ren tam giác
chiếm đa số ở các trục xe,
bu lông đai ốc...,ren tròn
ở cổ lọ mực thân bút,...
-Cá nhân làm việc quan
sát và trả lời c©u hái cđa
GV.
- vì mặt xoắn của ren rất
phức tạp, nếu vẽ đúng nh
thật thì rất mất thời gian.
Vậy phải dung ký hiệu
chung giống nhau đơn
giản rễ vẽ hơn cho tiện.
- Các nhóm thảo luận và
báo cáo kết quả thảo luận
với lớp.
- Thống nhất kết quả và
<i>Tiết 8: Bµi 11</i>
<b>I.Chi tiÕt cã ren:</b>
1. VD:...
2.Cơng dụng của ren : liên
kết các chi tiết với nhau và
để truyền lực.
<b>II.Quy íc vÏ ren:</b>
<b>1.Ren thÊy </b>–<b> ren ngoµi </b>
<b>(ren trơc):</b>
- Ren hình thành mặt ngoài
của chi tiết và là ren nhìn
thấy.
- Quy ớc vẽ ren ngoài:
(1)...liền đậm
(2)...liền mảnh
(3)...liền đậm
(4) ...liền đậm
(5)...liền mảnh.
- Quy ớc vẽ ren trong có
mặt cắt nhìn thấy:
(1)...liền đậm
(2)...liền mảnh
(3)...liền đậm
Hình 11.5. Hình cắt và hình chiếu của ren lỗ
d
Đỉnh ren
Chân ren
Gii hn ren Vũng nh ren
Vòng chân ren
d
1
học tập.
- Quan sát H11.4; 11.5. các nhóm
tiếp tục HĐ điền từ lam rõ quy ứơc
vẽ ren trong có dùng mặt cắt?
Thời gian 3 ph.
- Tỉ chøc cho HS thèng nhÊt kÕt
qu¶ vµ tiĨu kÕt.
2. GV giíi thiƯu cịng lµ ren trong
-Gi ý ; quan sát H 11.6- phát
phiếu học tập , HĐ nhóm điền từ
cịn thiếu để mơ tả quy ớc biu ren
khụng nhỡn thy?(3ph).
<b>HĐ4: Củng cố- tổng hợp- </b>
<b>- Qua bài học thì em hiểu ntn là </b>
<b>ren thấy và ren bị che khuất? </b>
<b>Chúng đợc biểu diễn theo quy c</b>
<b>no?</b>
-Quan sát và phối hợp
nhóm hoàn thành bài tập
®iỊn tõ SGK (36).
Báo cáo và thống nhất
với cả lớp
- Cá nhân ghi lại kết quả.
<b>-</b> Quan sát H11.6 kết
hợp phiếu học tập
HĐ nhóm tìm kết
quả B/c
<b>-</b> Thảo luận với lớp
<b>-</b> Cá nhân tự tổng
hợp ghi vở.
-HS tổng hợp kiến thức
vừa học phát biểu trớc
lớp.
- Đọc phần ghi nhớ SGK
(37)
(4) ...liền ®Ëm
(5)...liỊn m¶nh.
<b>2.Ren bị che khuất( ren </b>
<b>khơng nhìn thấy) quy ớc:</b>
- các đờng giới hạn ren,
đ-ờng đỉnh ren, đđ-ờng chân
ren, đều vẽ bằng nét đứt.
<b>* Ghi nhí: SGK(37)</b>
<b>HDVN: trả lời câu hỏi SGK và làm bài tập 1,2 SGK</b>
<b>- HD làm bài tập 2 ,2 SGK (37) hình 11.7;11.8(38)</b>
<b>Hớng dẫn Bài tập 1-2 SGK (37+38):</b>
Ngày soạn
Ngày dạy :
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1.KT: Luyện đọc BVCT có hình cắt và có ren theo tự mẫu bảng 9.1 SGK
2. KN: Đọc BV và vẽ hình chiếu vật thể làm việc theo quy trình.
3. Có ý thức kỷ luận trong thực hành vẽ và đọc hình chiếu chi tiết có hình cắt và có ren.
*Trọng tâm: Kĩ năng đọc BV có hình cắt và có ren.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
1.GV - Đọc trớc BVCT có ren hình 12.1 SGK tr 39.
In phiÕu häc tËp theo nhãm bµi tËp 1-2 SGK tr38(ë trªn).
2.HS chuẩn bị khung bản vẽ khổ giấy A4 có sẵn khung tên.(đã hớng dẫn).
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: Tổ chức </b>–<b> Kiểm tra.</b>
<b>-</b> KiÓm tra sự chuẩn bị giấy và ĐDHT của HS.
<b>-</b> Kiểm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ b»ng bµi tËp 1- 2 SGK tr38 theo phiÕu.
<b>-</b> Giíi thiƯu mơc tiªu tiết học bài 12 SGK
<b>HĐ2: Hớng dẫn nội dung thực hành chung:</b>
<b>Bớc 1: Đọc kỹ ND và các bớc tiÕn hµnh bµi 10 vµ bµi 12.</b>
<b>Bíc 2: Xem mÉu bảng 9.1 SGK tr32, rồi tự kẻ 1 bảng có 4 cét nh sau:</b>
Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ cơn có ren (hình 12)
<b>1.Khung tªn</b> -Tªn gäi chi tiÕt?
-VËt liƯu?
-Tû lƯ BV?
<b>2. H×nh biĨu diễn</b> -Tên gọi hình chiếu
-Vị trí hình cắt?
<b>3.Kích thớc</b> - Đâu là kích thớc
chung của chi tiết:
- Kích thớc các phần
của chi tiết:
- Rộng 18; dày 10
- Đầu lớn 18; đầu bé 14
- Kớch thc ren M8x1: (Ren hệ mét , đờng
kính lớn d = 8; bớc ren p =1)
<b>4. Yêu cầu kỹ </b>
<b>thuật</b> Làm sạchXử lý bề mặt
<b>5. Tổng hợp</b> - Mô tả cấu tạo và hình
dáng của CT.
-Công dụng của chi
tiết.
- Cụn hỡnh nún cụt có lỗ ren ở giữa
- Dùng để lắp trục của cọc lái ở xe đạp
<b> </b>
<b> Bớc 3: Viêt tóm tắt bảng đọc cho BVCT có hình cắt (vịng đai) và BVCT có ren (Cơn có </b>
ren)- Dựa vào sự gợi ý trả lời câu hỏi của GV khi đọc từng BV trớc cả lớp.
<b> Bớc 4: Luyện tập đọc theo trình tự ( nhìn vào BV để đọc)-cá nhân thực hiện trớc cả lớp</b>
<b> Bớc 5:Vẽ bài tập thực hành BVCT có ren hình 12.1 SGK tr39 vào 1 mặt của khổ giấy A</b>4.
<b> </b>
<b> Bớc 6: Đọc phần “có thể em cha biết” tr 40, để hiểu rõ hơn về ký hiu ca ren.</b>
Ren có hớng xoắn phải quy ớc không ghi gì cả.
Ren có hớng xoắn trái ghi kí hiệu thêm chữ LH: VD Tr20x2LH.
<i><b>Lu ý: bc 6 có thể HS về nhà đọc và hồn thành bớc 5 có trừ điểm.</b></i>
<b>HĐ3: HS thực hành đọc BV và vẽ hình chiếu- theo HD của GV</b>
<b>-</b> <b>GV giám sát HS làm bài Gợi ý từng bớc theo trình tự trên.</b>
<b>-</b> Phát hiện những sai sót của HS để rút kinh nghiệm trớc lớp
<b>-</b> Ci tiÕt häc cßn 7 phót dừng lại thu bài và rút kinh nghiệm chung tiết TH.
<b>HĐ4: Củng cố- tổng kết bài- dặn dò về nhà:</b>
-Công bố bài điển hình ( qua giàm sát phát hiện trong giê)
-Đa ra chuẩn đọc và yêu cầu HS về nhà luyện đọc nhiều lần để rèn kỹ năng đọc BV.
-Đọc và chẩn bị cho tiết học sau:kẻ bảng 13.1 SGK tr42 vào vở ghi. Vẽ hình 13.3 SGK tr43-
khuyến khích để lấy điểm thực hành miệng.
Ngày soạn:
Ngày dạy :
1. KT - Biết rõ nội dung và cơng dụng của bản vẽ lắp.
2. KN - Biết đọc bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự.
3. T§ - Thực hiện nghiêm túc quy trình học, làm việc có kû ln, cã kÕt qu¶.
*Trọng tâm: Nội dung và trình tự đọc BVL
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- GV chuẩn bị cho cả lớp tranh Bản vẽ lắp: “Bộ vòng đai”.
- HS Kẻ sẵn bảng đọc 13.1 SGK tr42.
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: ổn định- kiểm tra:</b>
<b>-</b> Lëp trëng bấo cáo ss
<b>-</b> Kiểm tra bài cũ > Thể nào là bản vẽ chi tiết chúng có công dụng gì?
<b>-</b> Giới thiệu mục tiêu bài học,bài 13 nghiên cứu BVL khác gì so với BVCT?
<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung bản vẽ lắp :</b>
HĐ của thầy HĐ của HS Tiểu kết
1.GV giới thiệu BVL bao gồm
các hình vẽ và các thông tin
khác nữa có trên BV(chỉ tranh).
<i>- Thế nào là BV lắp? BVL có </i>
<i>những nội dung nào? Gồm có </i>
<i>những hình chiếu nào? Mỗi </i>
<i>hình chiếu diễn tả những bộ </i>
<i>phận nào của sản phẩm?</i>
<i>- V trớ tng đối giữa các chi tiết</i>
<i>nh thế nào? Có mấy chi tiết , vì </i>
<i>sao biết rõ?</i>
- Mỗi chi tiết đợc diễn tả kích
thớc nào? ý nghĩa của các kích
tc ú l gỡ?
- Với ý nghĩa này thì em thấy
BVL khác gì so với BVCT?
- Về nội dung BVCT khác gì với
BVL?
<i>-Theo em qua quan sỏt BV b </i>
<i>vịng đai suy rộng ra BVL dùng </i>
<i>để làm gì? </i>
Chốt lại:Trớc hết nhìn vào BVL
để chọn các chi tiết lắp ghép với
nhau khi mua sản phẩm đóng
hộp. Từ BVL thấy rõ vị trí tơng
quan giữa các chi tiết,thứ tự
ghép nối các chi tiết. Nếu lắp
đúng KT thì sản phẩm mới dùng
đợc, còn lắp sai vừa làm hỏng
chi tiết vừa ko sử dụng đợc.
<i>-Vậy, BVL có những ND nào? </i>
- Më SGK tr41
- Phát biểu KN về BVL;
- BVL gồm 4 nội dung:...
-Mỗi hình chiếu đều diễn
tả đầy đủ vị trí tơng quan
lắp ghép giữa các chi tiết
với nhau. Có 4 chi tiết đợc
đánh số từ 1 đến 4.
-Khơng rõ, chỉ có kích
- HS phát hiện: BVL dùng
để thiết kế, lắp ráp,và sử
dụng sản phẩm lắp.
-HS hiểu đợc rằng: BVL ko
để chế tạo chi tiết
<b>I.Néi dung cđa BVL:</b>
<i><b> 1. KN: BVL lµ BV diễn tả </b></i>
<i>hình dạng kết cấu của một </i>
<i>sản phẩm và vị trí tơng quan</i>
<i>giữa các chi tiết máy của </i>
<i>sản phẩm.</i>
<b>2.ND của BVL(4ND)</b>
<b>- HBD</b>
<b>- Bảng kê chi tiết</b>
<b>- khung tên</b>
<b>- kích thớc.</b>
<i>Nó có vai trò g×?</i>
<b>HĐ3:Hớng dẫn HS đọc BVL </b>
<b>bộ vịng đai từ đó rút ra </b>
“ ”
<b>cách đọc một BVL chung.</b>
-Treo tranh BV “ Bộ vong đai”
-Ta phải đọc bản này theo trình
tự nào?
- Gợi ý : nhìn vào Bảng 13.1 có
3 cột thì cột 1 chính là trình tự
đọc BVL bộ vịng đai – cũng là
trình t c BVL chung .
-ở mỗi ND ta cần làm rõ những
gì?
<i>-Kớch thc no X sn </i>
<i>phm? Kớch thớc nào để lắp </i>
<i>ghép giữa các chi tiết (liên kết </i>
<i>-Khi phân tích chi tiết ta làm </i>
<i>những cơng việc gì? GV HD tơ </i>
màu chỉ có tác dụng phân biệt vị
trí các chi tiết của sản phẩm >>
quan sát H 13.3 phõn bit cỏc
chi tit bng cỏc mu.
<i>- Nhìn vào BV cho biết trình tự </i>
<i>tháo và lắp sản phẩm bộ vòng </i>
<i>đai?</i>
- Nhn nh li ND BVL
v ghi vở.
HS xây dựng các bớc đọc
và trả lời cấc câu hỏi của
GV để biết rõ mỗi bớc đọc
BV cần hiểu ntn...
- Là kích thớc chng
140mm,50mm,78mm.
-Là bu lơng có ren xun
ngang các chi tiết để liên
kết các chi tiết vòng đai
nhờ ăn khớp của ren đai
ốc. Ren ăn khớp này có ký
hiệu là M10.
-Kích thớc XĐ K/C giữa
các chi tiết là đờng kính
trong giữa hai bán nguyệt
của vịng đai, đó là 50mm,
và k/c giữa hai lỗ hai bên
bộ vịng đai
- Quan s¸t H 13.3 Biết
phân biệt các chi tiết bằng
tô màu.
- HS luyện đọc BVL trớc
tập thể lớp.
<b>II. Đọc bản vẽ lắp:</b>
<b>1. Trình tự đọc BVL:</b>
<b>- </b>đọc khung tên
- đọc bảng kê
- đọc HBD
- đọc kích thớc
- Phân tích chi tiết
-đọc tổng hợp (nêu trình tự
tháo và lắp sản phẩm).
<b>2. ND cần làm rõ mỗi bớc </b>
<b>đọc(SGK) bảng 13.1 cột 2</b>
<b>3 Luyện đọc BV “ Bộ vòng </b>
đai”
HS luyện đọc theo trình tự.
<i><b>4.Chú ý : SGK tr43.</b></i>
<b>H§ 4: Tỉng kÕt </b>–<b> cñng cè- HDVN</b>
- Phân biệt hai BVL và BVCT?
- Nêu trình tự đọc BVL?
<b>+ HDVN: Tự luyện đọc BVL Bộ vịng đai. Chuẩn bị giấy vẽ khổ A</b>4có kẻ sẵn khung bản vẽ và
khung tên.- Tập đọc BVL “ Bộ rịng rọc” SGK Tr45. HD: Đọc theo trình t ó bit vo bng
ghi trong v.
---Ngày soạn:
Ngày dạy :
<b> I. Mục tiêu:</b>
1.KT: - Bit c nội dung, công dụng của bản vẽ nhà.
- Nhận biết một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận ngoi nhà trên BVN
2. KN: Biết đọc BVN đơn giản theo trình tự (mẫu bảng15.2 SGK)
3. TĐ - Rèn thái đọ học tập nghiêm túc,đúng dắn, có kỉ luật.
*Trọng tâm: Nội dung BVN (3 mp của hình chiếu: ng, bng, ct).
<b>II. Chun b :</b>
Cho cả lớp là tranh bản vẽ nhà một tầng Hình 15.1và ảnh ngôi nhà vẽ phối cảnh
H15.2. Tranh vẽ bảng 15.1 Kí hiƯu quy íc mét sè bé phËn cđa ng«i nhµ.
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu bài học:</b>
<b>-</b> Em hãy kể tên các bản vẽ đã đợc học từ đầu năm học.?
<b>-</b> Các BV trên đều thuộc loại BVCK.giới thiệu BVN một tầng – Thuộc BVXD-Bớc
đầu giúp các em hiểu rõ hơn công việc của các kỹ s xây dựng.
<b></b>
<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung của </b>
<b>bản vẽ nhà:</b>
-Treo tranh hình phối cảnh ngơi
nhà một tầng H 15.2 Hỏi HS :
+Muốn có đợc ngơi nhà đẹp này
đúng nh thiết kế thì chủ nhà phải
cần có trang bị ban đầu nào?
(ngoài CB về nguyên vật lệu v
nhõn cụng)?
-Treo tranh BV ngôi nhầ một tầng
-BV gồm những nội dung cơ bản
nào? Các hình vẽ đó là các hình
chiếu của ngơi nhà,nó đợc gọi tên
ntn trong BVN?
- Mặt đứng có hớng chiếu từ phía
nào của ngơi nhà?nó diễn tả mặt
nào ca ngụi nh?
- Mặt bằng có mặt phẳng cắt đi
ngang qua các bộ phận nào của
ngôi nhà?(cửa chính , cửa sổ.)
- Mặt cắt của ngôi nhà diễn tả
những gì của ngôi nhà?
* Tng hp v nhn mnh :Mặt
bằng là phần quan trọng nhất của
bản vẽ ngơi nhà.Vì nó đã diễn tả
đầy đủ kích thớc các phịng, vị trí
các cửa,các cột bê tơng,tờng
dày,vị trí các mặt cắt, mp sàn
nhà,.... Vậy ;BVN mà các em vừa
xem ND nó khác gì so với
BVCK?
+ TiÓu kÕt...
-Cá nhân quan sát và NCTT ở
SGK tr 47 tr li cõu hi
ca GV:
+ Chủ nhà cần một bv thiết
kế .
+ngôi nhà một tầng, do kỹ
s xây dựng tạo ra, nó thuộc
quản lý của công ty xây
dựng1.
+ Các hình vẽ,các số ghi kích
thớc,...
+MĐ có hớng chiếu vuông
góc với mặt ngoài của ngôi
nhà, nó diễn tả mặt ngoài
ngôi nhà gồm :mặt chính,mặt
bên(trái, phải, sau) .
+Tơng tự,HS phát biểu dựa
vào SGK tr47...
+ cơ bản là giống nhau(đều
dùng phép chiếu vuông góc
<b>I.Nội dung của bản vẽ </b>
<b>nhà</b>
<b>1.BVN là một loại </b>
<b>BCXD.</b>
<b>2.Nội dng cđa BVN: </b>
SGK:
- Mặt đứng:
+là hình chiếu vng
góccác mặt ngồi của
ngơi nhà lên MP chiếu
đứng hoăc chiếu cạnh.
+Diễn tả: hình dạng bên
ngồi gồm các mặt
chớnh, mt bờn, sau,..
-Mặt bằng:
+ là hình cắt mặt bằng
của ngôi nhà
+Din t v trớ, kớch
th-c(rng- di) cỏc
t-ờng,cửa đi cửa sổ, cột,
các thiết bị đồ đạc....
- Mặt cắt:
+l hỡnh ct cú MP ct
song song vi MP chiếu
đứng hoặc chiếu cạnh.
+Diễn tả:các bộ phận và
kích thớc của ngơi nhà
theo chiều cao.(cao tờng
cao mái, cao cửa,....)
<b>II. KÝ hiƯu quy íc mét </b>
<b>sè bé phận của ngôi </b>
<b>nhà: SGK </b><b> Bảng </b>
<b>15.1</b>
<b>HĐ3: Tìm hiểu mét sè kÝ hiƯu quy íc c¸c bé phËn cđa ngôi nhà:</b>
<b> GV treo tranh vẽ một sè kÝ hiƯu quy </b>“ <b>íc cđa c¸c bé phËn ngôi nhà .</b>
Hóy quan sỏt tranh kết hợp Bảng 15.1 để nhớ các ký hiệu của một số bộ phận ngôi nhà .
Trên BVN (chỉ tranh BVN) em hãy nhận ra các hiệu chỉ bộ phận nào của ngơi nhà?
-? Kí hiệu cửa đi một cánh và hai cách trên BV nhà thể hiện ở đâu ? chỉ tranh?
- ? Lên bảng chỉ BVN kí hiệu cửa sổ đơn, cửa sổ kép trên các hình biểu diễn?
- BVN trên đây có cầu thang khơng? vị trí của nó ?
HS thực hiện tìm hiểu các kí hiệu và chỉ tranh bản vẽ nhà một tầng.
<b>HĐ4 Tìm hiểu trình tự đọc BVN- Luyện đọc BVN một tầng(H15.1):</b>
<b>-</b> Treo tranh H15.1 BVNMT: BVN này dợc đọc theo trình tự nào?
<i><b>-</b></i> <i>Gợi ý : quan sát bảng 15.2 từ cột một em hãy nêu trình tự đọc BVN nói chung?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Mỗi nội dung ta cần làm rõ những gì?( nhìn vào cột 2).</i>
<i><b>-</b></i> <i>Làm rõ từng bớc đọc phát biểu bằng lời? Cách ghi tóm tắt vào bng c </i>
<i>15.2ntn?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Sau khi dọc </i>bvn <i><sub>này ta hình dung ra ngôi nhà cần thiết kế cha? Gợi ý quan s¸t</sub></i>
<i>H 15.2- SGK tr 49.</i>
<i><b>-</b></i> <i>GV đọc mẫu BVN này theo trình tự và chỉ nhìn vào BV. HS quan sát để luỵên </i>
<i>kĩ năng đọc. HS tập đọc nhiều lần dần dần cho thạo.</i>
<b>-</b> Gv dành 10 ph cho HS luyện đọc trớc lớp( cá nhân tự luỵên đoc, điển hình đọc
mẫu – lớp nhận xét bổ sung.
<b>-</b> Trả baì TH 14.
<b>-</b> HD vic tr li cõu hỏi SGK tr49. GV nhấn mạnh việc nhận diện mặt bằng, mặt
cắt, mặt đứng và đọc đợc các TT trên đó là trọng tâm của bài học ngày hơm nạy.-
HDVN học và trả lời CH SGK - Đọc chuẩn bị giấy cho tiết TH sau.
<b>-</b> Tự đọc BV nh n gin SGK trang 50+51
Ngy son :
Ngày dạy :
<b>1. Hệ thống hố và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các khối </b>
<b>hình học.</b>
<b>2. Hiểu đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp và bản vẽ nhà.</b>
<b>3. Chuẩn bị cho kiểm tra phần vẽ kỹ thuật</b>
*Trọng tâm<i><b>: Đọc đợc BV có sẵn và vẽ đợc hình chiếu của vật thể đơn giản.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
* GV: Xđ trọng tâm kiến thức: đọc, vẽ các loại BVCK,Vẽ hình chiếu của vật thể đơn
giản.
<b>-</b> Đọc đợc các hình chiếu có trong BV- Đọc BV theo trình tự. In phiếu BT trắc nghiệm
các BT trong SGK - Đọc hình chiếu _ vẽ hình chiếu.
HS tự giác ơn tập – Kẻ sơ đồ tóm tắt KT Phần học VKT, Làm các bài tập trong SGK
- Trang 53+54+55
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>H§1- HƯ thống các kiến thức cơ bản phần VKT.</b>
<b> HĐ2: Kiểm tra và hớng dẫn hs trả lời câu hỏi 1-10 SGK:</b>
GV Kiểm tra HS các câu 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10-SGK tr52+53
Hình thức kiểm tra: theo hàng dọc HS trớc trả lời câu hỏi HS sau nhận xét và bổ
sung.- GV nhận xét cho điểm.
HS khác tự ôn và tổng hợp cho mình.
<b>H3: Hot ụng nhóm thực hiện 2 thể loại BT (Đọc HC và Vẽ hình chiếu):</b>
<b>Cách thực hiện: </b>
- GV phát đề bài theo nhóm trong đó các đề bài thuộc 2 thể loại trên,đọc lệnh vầ thời
gian HĐ nhóm.
- Đề BT thực hành nhóm đợc GV in sẵn .
<b>- GV tổng hợp các nhóm cho HS thảo luận đáp án- Bằng cách có mỗi bài tập là một</b>
<b>bài mẫu trên bảng.</b>
<b>-</b> <b>Phân tích trên mỗi hình chiếu để hiểu rõ việc chọn đáp án là có cơ sở.</b>
<b>-</b> <b>Luyện đọc trên lớp.</b>
<b>-</b>
Trình tự đọc Nội dung cần hiểu BV nhà ở H16.1-SGK
<b>1.Khung tªn</b> <sub>-Tên gọi ngôi nhà</sub>
-Tỉ lệ BV - Nhà ở- 1:100
<b>2. Hình biểu diễn</b> - Tên gọi hình chiếu
- Tờn gi mặt cắt - Mặt đứng ,B- Mặt cắt A- A, mặt bằng.
<b>3. Kích thớc</b> - Kích thớc chung
- KÝch thíc từng bộ phận; - 1020, 6000, 5900.Các phòng:
+Phòng sinh hoạt chung:3000x4500.
+Phòng ngủ:3000x3000.
+Hiên:1500x3000.
Khu phụ(bếp, tắm, xí):3000x3000.
- Mái cao 2200
-Tờng cao: 2900
-Nền chính cao:800
<b>4. Các bộ phận</b> - Số phòng
- Số cửa đi và cửa sổ;
Các bộ phận khác;
có 3 phòng và 1 khu phụ
<b>-</b> Có 3 cửa đi 1 cách,8 cửa sổ
<b>-</b> Hiên và khu phụ gồm bếp,
tắm,và nhà xí.Có cầu thang lên
cửa chính,và cầu thang ra lối
sau.Nền khu phụ thấp hơn nhà ở.
<b>HĐ4: Tổng hợp lại các kiÕn thøc cÇn nhí- HDVN:</b>
<b>-</b> Chú ý phơng pháp đọc các BVCK, BVN qua các tiết 12+13 vừa đợc học.
<b>-</b> Tự giác luyện đọc và vẽ hình chiếu vật thể n gin.
<b>-</b> Ôn tập trả lời CH trong phần ôn. Làm các bài tập trong SGK tr53+54+55.
<b>-</b> Chuẩn bị tốt cả về kiến thức và giấy bút cho tiết kiểm tra 1 tiết.
Ngày dạy :
<b> I.Mục tiêu:</b>
<b>1. Kim tra việc nắm các kiến thức cơ bản về vẽ KT , BVKT, đọc BV, vẽ hình chiếu của </b>
vật thể đơn giản.
<b>2. Kiểm tra kĩ năng đọc BV, Vẽ hình chiếu qua hình thức trắc nghiệm khách quan và tự </b>
luận.
<b>3. Rèn ý thức làm bài nghiêm túc, tự giác,chất lợng.</b>
*Trọng tâm: Các khái niệm cơ bản, đọc và vẽ hình chiếu.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Gv soạn và in đề bài kiểm tra 1tiết (45ph)- Thể loại trắc nghiệm.
HS ôn tập kiến thức và giấy bút cho tiết kiểm tra.
<b>III. Tỉ chøc kiĨm tra 1 tiÕt.</b>
<b>A. Ôn định, kiểm tra điều kiện thi kiểm tra.</b>
<b>B. Phát đề bài kiểm tra (đề bài kèm theo):</b>
<b>C. Gv giỏm sỏt HS lm bi.</b>
<b>D. Thu bài- nhận xét sơ bộ bài kiểm tra đầu tiên.</b>
<b>E. HDVN: t. c trc bài 17và bài 18-SGK- Tìm hiểu vật liệu cơ khí.</b>
<b>IV. Đề bài và hớng dẫn đáp án chấm:Đề bài in riêng. ( kèm theo GA)</b>
<b>HD đáp án chấm:</b>
<b>C©u 1: (2®iĨm) </b>
<b>-</b> Hình chiếu đứng có hớng chiếu vng góc từ trớc tới. 0,5đ
Hình chiếu bằng có hớng chiếu vng góc từ trên xuống. 0,5đ
<b>-</b> Hình chiếu cạnh có hớng chiếu vng góc từ trái sang phải. 0,5đ
<b>-</b> Trên bản vẽ :+ cạnh thấy vẽ bằng nét liền đậm 0,25đ
+cạnh khuất vẽ bằng nét đứt. 0,2đ
<b>Câu 2:( 3 điểm): Có 6 chỗ chấm cần điền theo thứ tự- mỗi chỗ (2,0đ)</b>
<b>điền đúng cho 0,5im.</b>
a, ...hình vẽ...quy tắc...
<b>b, ...lin m...lin mnh... 3/4 vũng...nột t... 6x0,5=(3đ)</b>
<b>Câu3 (2đ) Căn cứ vào hình chiếu ta có: </b>
<b>B¶mg1 1đ</b>
Bảng2 1đ
2®
<b>Câu 4(3đ)- Vẽ đúng mỗi hình chiếu cho </b>
<i>1đx3=3đ </i>
- Thiếu ghi kích thớc (hoặc vẽ sai
đờng nét) mỗi lỗi sai trừ 0,5đ .
---Ngày dạy:
1. - Hiểu đợc vai trị quan trọng của cơ khí trong sản xuất và đời sống
- Biết đợc sự đa dạng của các sản phẩm cơ khí và quy trình tạo ra sản phẩm cơ khí
2. Có ý thức tự học trên lớp cũng nh ở nhà theo hớng dẫn của GV.
*Trọng tâm: Hiểu đợc vai trò quan trọng của cơ khí trong sản xuất và đời sống
<b>II. Chuẩn bị :GV chuẩn bị cho cả lớp :</b>
- Tranh thấy đợc hiệu quả của việc dùng cơ khí trong SX và đời sóng.
- Bảng vẽ sơ đồ hình 17.2 tr58
In phiếu học tập về tìm VLCK đợc sử dụng tạo ra các sản phẩm cơ khí:
<b>III.Tổ chức các hoạt ng dy v hc:</b>
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Tiểu kết.
<b>HĐ1:Giới thiệu phần học- mục </b>
<b>tiêu bài học:</b>
<b>-</b> Trong cuộc sống đang
phát triển, ở đâu ta cũng
thấy có mặt của sản phẩm
cơ khí – tất nhiên nó đợc
làm ra từ các vật liệu cơ
-Nghe HD nghiên cứu bài
17- SGK.
- Liờn h cuc sống để thấy
rõ vai trị của cơ khí trong s
<b>Vai trò của cơ khí</b>
<b>trong sx và đ/s</b>
<b>I. Vai trũ ca c khớ:</b>
Mi SPCK u do
Hình dạng khối A B C
Hình trụ x
Hình hộp x
Hình nón cụt x
Hình dạng khối A B C
Hình trụ x
H×nh nãn cơt x
khÝ.
<b>-</b> GV giíi thiệu mục tiêu bài
17.
<b>HĐ2: Tìm hiểu vai trò của cơ </b>
<b>khí:</b>
Cơ khí có vai trò ntn trong SX?
Đ/S?
<b>-</b> Em hãy tìm vd SPCK giúp
con ngời lao động trở lên
nhẹ nhàng hơn?
<b>-</b> VD Spck gióp con ngêi
sinh ho¹t thoải mái nhẹ
nhàng hơn?
<b>-</b> VD giúp ta th giÃn, thú vị
<b>-</b> VD SPCK gíúo ta mở rộng
tầm nhìn? làm chủ không
gian? thời gian?
<b>HĐ3: Tìm hiểu sản phẩm cơ </b>
<b>khí ở quanh ta:</b>
Em hÃy kể tên một số SPCK mµ
em biÕt?
(GV: Xem sơ đồ dới)
<b>HĐ4 : Sản phẩm cơ khí đợc </b>
<b>hình thành nh thế nào?</b>
Spck đợc hình thành ntn ?
<b>-</b> Em hãy hồn thành sơ đồ
quy trìng chế tạo chiếc
kìm nguội SGK trang 59?
<b>-</b> Từ đó hiẻu khái qt q
trình tạo ra SPCK theo sơ
đồ nào?
<b>-</b> Diễn giải sơ đồ đó?
(Sơ đồ hỡnh di)
<b>HĐ5 Tổng kết- củng cố- HDVN</b>
<i>*Qua bài17 em cần phải ghi </i>
<i>HDVN: Học và trả lời 3 </i>
<i>CH </i><i> SGK tr59</i>
phát triển công nghiệp hoá.
- HS tr¶ lêi. Gi¶ dơ:
- Máy móc là do con ngời
tạo ra. Qua lao động con
ng-ời phát minh ra nhiều máy đỡ
chân tay lao động mà lại đem
lại NS cao hơn.
- HS quan sát sơ đồ SGK
trang 58 để cho VD về SPCK
quang ta.
- Quy trình làm ra cái kìm
nguội:
_ Quy trình tạo ra SPCK:
<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ
SGK trang59.
<b>-</b> Trả lời 3 câu hỏi cuối
bài.
ngnh c khớ lm ra.
- Cơ khí giúp cho con
ngời lao động, sinh hoạt
trở nên nhẹ nhàng và
thú vị hơn.
- Nhở có cơ khí giúp
tầm nhìn con ngời đợc
mở rộng, làm chủ
không gian và thời gian.
<b>II. Sản phẩm cơ khí ở </b>
<b>quanh ta:</b>
- Sản phẩm cơ khí ở
quanh ta rất đa dạng (từ
đơn gian đến máy móc
hiện đại.
- C¬ khi cã vai trò quan
trọng trong việc tạo ra
các thiết bị, máy và
công cụ cho mọi ngành
kinh tế
<b>III. Sản phẩm cơ khí </b>
<b>đợc hình thành nh thế </b>
<b>nào?</b>
- SPCK đợc tạo ra bằng
PP gia cơng cơ khí.
- Từ nguyên liệu là
VLCK ban đầu qua các
phơng tiện lao động
ng-ời ta thay đổi hình dáng,
kích thớc, t/c của vật
liệu , biến chúng thành
SP cân thit.
<b>Thép</b> <sub>Phôi kìm</sub>
Hai má kìm
Chiếc kìm
<b>Chiếc kìm </b>
<b>Hoàn chỉnh</b>
Rèn, dập
D
ũ
a,
k
h
o
an
Tán đinh
N
h
iệ
t
L
u
y
ện
<b>Vật liệu cơ khí</b>
<b>(Kim loại ,</b>
<b>Phi kim loại)</b>
<b>Gia cụng c khớ</b>
<b>(ỳc,hn, rốn,ct ,</b>
<b> gọt, nhiệt luyện)</b>
<b>Chi tiêt</b>
<b>Lắp </b>
<b>ráp</b>
<b>Sản phẩm</b>
---Ngày dạy :
Tiết 18 : Bài 18 -
- Phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu đen với kim loại màu; Kim loại với phi
kim. Chất dẻo nhiệt với chất dẻo nhiệt rắn.
- Nêu tên các vật liệu đợc dùng trong ngành cơ khí.
- Rèn kĩ năng nhận ra các vật liệu dùng trong cơ khí qua quan sát các vật .
* Trng tõm : Phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu đen với kim loại màu; Kim
loại với phi kim. Chất dẻo nhiệt với chất dẻo nhiệt rắn.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
<b>-</b> GV : Đọc và soạn bài 18 (tiết 1 – phần I trang 60+61+62). Chuẩn bị Bảng trực quan
có sẵn các VLCK (đồ dùng CN8) Hoặc tổng hợp bảng phụ theo sơ đồ riêng.
<b>-</b> HS : su tầm các mẫu vật về các vật liệu cơ khí .
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: ổn định, kiểm tra, giới thiệu bài học:</b>
H§ cđa GV H§ cđa HS TiĨu kÕt
<b>H§2 Tìm hiểu các VL kim loại </b>
<b>phổ biến:</b>
- Hóy c phần đầu của bài 18 và
<i>cho biết ; Căn cứ vào đâu để chia </i>
<i>nhóm VLCK?</i>
<i>-Em cho vd về sản phẩm cơ khí </i>
<i>bất kì mà em biết? Những chi tiết </i>
<i>cấu tạo thành chiếc xe đạp của em</i>
<i>làm từ vật liệu gì vậy?</i>
<i>- Một sản phẩm đợc làm nên từ </i>
nhiều chi tiết vật liệu khác nhau,
để biết nhanh tên gọi vật liệu của
- Liên hệ cuộc sống để
thấy rõ vai trò của cơ khí
trong sự phát triển cơng
nghiệp hố.
- Cho vd: cánh quạt làm
từ nhựa tổng hợp, động
cơ quật làm từ thép, đồng
và hợp kim...
- VLCK là những vật liệu
dùng trong ngành cơ khí
để sx ra các sản phm c
<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ </b>
<b>biến:</b>
- Căn cứ vào nguồn gốc,cấu
tạo, tính chất để chia nhóm
VLCK.
<b>1. Vật liệu kim loại:</b>
<b>a, Kim loại đen.</b>
-TP chính:Fe, C
-Tỉ lƯ C:>2,14% lµ gang.
- TØ lƯ C: 2,14% lµ
Máy vận
Máy khai
thác
Máy SX hàng
tiêu dùng
Máy nông
nghiệp
Máy thực phẩm
Máy gia công
Máy trong
công trình
Văn hoá - sinh hoạt
Máy điện
Các loại máy
khác
chi tiết ta cùng phân loại theo sơ
đồ hình 18.1.
<i>Kim loại đen có thành phần cấu </i>
<i>tạo chính là gì? ngời ta phân loại </i>
<i>kim loại đen nh thế nào?</i>
<i>- Gang khác thép ở chỗ nào?</i>
<i>- có mấy loại gang? Có mấy loại </i>
<i>thép? </i>
<i>-Phân biệt thép tốt và thép thờng? </i>
<i>---Ưu và nhợc điểm chủ yếu của </i>
<i>kim loại đen là gì?</i>
<i>GV tiểu kết phần a, sang phần b,:</i>
<i>GV: ngoài kim loại đen còn lại là </i>
<i>kim loại màu.</i>
<i>-Kim loại màu là gì? kể tên các </i>
<i>kim loại màu mà em biết?</i>
<i>- Kim loaị màu có những u, nhợc </i>
<i>điểm gì nổi bật so với kim loại </i>
<i>đen?</i>
<i>- Hay kể 1 số cơng dụng của đồng,</i>
<i>nhơm, thiếc, chì, kẽm?</i>
- HĐ nhóm tìm hiểu vật liệu cấu
tạo các sản phẩm ghi ở SGK tr 61.
Tổng hợp....tiểu kết...ghi bảng
phần b.
<b>HĐ3. Tìm hiểu các VL phi kim </b>
<b>loại:</b>
<i>- Em h·y cho VD vỊ vËt liƯu phi </i>
<i>kim?</i>
<i>- Vật liệu phi kim có tính chất gì </i>
<i>đặc biệt? Hãy hình dung trong </i>
<i>cơng nghệ điện nếu ko có VL phi </i>
<i>kim?</i>
<i> - Hãy đọc phần chất dẻo( tr 62) </i>
<i>và phân biệt chất dẻo nhiệt và </i>
<i>chất dẻo nhiệt rn? </i>
<i>GV chốt lại so sánh chất dẻo nhiệt</i>
<i>và chất dẻo nhiệt rắn: sx, Khả </i>
<i>năng cbl<b>, sự cháy:</b><b> Chất dẻo </b></i>
<i><b>nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt sẽ </b></i>
<i><b>hoá dẻo . Còn chất dẻo nhiệt rắn </b></i>
<i><b>khi tiếp xúc với nhiệt sẽ hoá cứng</b></i>
<i><b>và rắn.</b></i>
<i>Cht do c dựng trong cơ khí </i>
<i>ntn? Cho VD?</i>
<i>-H·y cho VD vỊ viƯc sư dụng cao </i>
<i>su trong cơ khí?</i>
<i>- HĐ nhóm phần nhận biết chất </i>
<i>dẻo? (2ph) tr 62</i>
<b>HĐ5 Tổng kết- củng cố- HDVN</b>
<i>*Qua bài học em cần phải ghi </i>
<i>nhớ những KT nào?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Phân biệt sự khác nhau </i>
<i>giữa kim loại và phi kim </i>
<i>loại? giữa kim loại đen và </i>
<i>kim loại màu?</i>
khí.
- HS hiểu vai trò của cơ
khí trong sx và đ/s
- M SGK - c v tr li
cõu hi ca GV.
- Căn cứ vào nguồn gốc,
cấu tạo và tính chất của
vật liệu.
- Các ý kiến trả lời câu
hỏi của GV...
- Quan sỏt sơ đồ – hiểu
sơ bộ các nhóm vật liệu
c khớ.
-TPCCKLĐ là:sắt,các
- ở tỉ lệ các bon trong cÊu
t¹o cđa nã.
+ thép thờng để XD cịn
thép tốt để làm ra các chi
tiết máy và dụng cụ gia
ỡnh( dao ,kộo...)
- Đọc sgk và trả lời
tiếp...
+Ưu: là VL cứng dùng
nhiều vì giá rẻ.
+Nhợc :hay bị ôy hoá- gỉ
sắt.
- KLM có:
+Ưu: ít bị ôy hoá hơn
KLĐ.Dẫn điện,dẫn nhiệt
tốt.dễ kéo dài , rán mỏng,
chống mài mòn tốt.
+Nhợc ; kém cứng , giá
thành cao hơn KLĐ.
- Các nhóm HĐ lần 1
theo hiệu lệnh của GV.
- HS nc và trả lời CH :
+VLPK có khả năng dẫn
điện, dẫn nhiệt rất kém.
Có t/c : dễ gia công,
không bị ôxy hoá, ít mài
mòn....
- Đọc và HĐ nhóm cho
kết quả so sánh.
- Chất dẻo dùng rộng rãi
trong cơ khí nh: vỏ dây
điện, ống dẫn .Chất dẻo
nhiệt rắn dùng làm ổ đỡ,
bánh răng, vỏ máy...
- Cao su dùng làm dây
cáp điện, săm lốp, đai
truyền, ống dẫn,vòng
đệm, vật liệu cách điện...
- HĐ nhóm lân2 nhận
biết chất do, cao su.
thép.
+Có 3 loại gang: 2,14%<C
6,67%(trắng- dẻo-
xám).
+Có 2 loại thép( thép
cácbon và thép hợp kim)
+Riêng thép cácbon có 2
loại (loại thờng và loại tốt)
<b>b, Kim loại màu:</b>
- Các kim loại còn lại( Cu,
Al,Zn, Sn, Pb...)
- Kim loại màu thờng dùng
ở dạng hợp kim.
- u : dẫn điện, dẫn nhiệt
tốt. ít bị ơxy hố hơn KLĐ,
dễ rán mỏngvà kéo dài....
- Đồng và nhôm đợc dùng
nhiều trong công nghệ
truyền tải điện năng và các
thiết bị điện dân dụng.
<b>2. VËt liÖu phi kim:</b>
- Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
- Dễ gia công, không bị
ôxy hoá, ít mài mòn
<b>a, Chất dẻo:</b>
* Chất dẻo nhiệt:(SGK)
* Chất dẻo nhiệt rắn:
(SGK- tr 62)
<b>b, Cao su: Là vật liệu dẻo </b>
có tính đàn hồi, có khả
năng giảm chấn động tốt,
cách điện và cách âm tốt.
- Thờng dùng: săm lốp, ống
dẫn, dâi truyền , vòng m,
SP cỏch in....
<i><b>HDVN</b>: Học và trả lời 2 CH đầu tiên </i><i> SGK tr63.</i>
---Ngày dạy :
Tiết 19 : Bài 18 -
- Phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu đen với kim loại màu; Kim loại với phi
kim. Chất dẻo nhiệt với chất dẻo nhiệt rắn.
- Nêu đợc các tính chất cơ bản của VLCK. Trả lời đợc câu hỏi về ý nghĩa của tính cơng nghệ
trong sản xuất – gia cụng cụng ngh.
- Thực hành về tính cứng tính dẻo của kim loại đen (thép, ) với KL màu( Al, Cu), nhùa víi
thÐp (cïng )
* Trọng tâm : Nêu đợc các tính chất cơ bản của VLCK. Trả lời đợc câu hỏi về ý nghĩa của
tính cơng nghệ trong sản xuất – gia công công nghệ.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
<b>-</b> GV : Đọc và soạn bài 18 (tiết 2– phần II trang 62+63 ). Chuẩn bị trực quan có sẵn
các mẫu VLCK - đồ dùng CN8- dạng thanh + búa.+ kìm
<b>-</b> HS đọc bài 18 phần II và phần TH bài 19 SGK trang 64+65 ( Cách báo cáo KQ)
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: ổn định, kiểm tra, giới thiệu bài học:</b>
- Phân biệt gang với thép?
<b>-</b> Ph©n biệt Kim loại với phi kim?
<b>-</b> Phân biệt chất dẻo nhiệt với chất dẻo nhiệt rắn?
HĐ của GV HĐ của HS Tiểu kết
<b>HĐ2.Tìm hiểu TC cơ bản của </b>
<b>VLCK:</b>
-GV t V/: Mun cú mt sn
phẩm phù hợp với điều kiện chế
tạo sản phẩm lại có những TC phù
hợp với điều kiện nơi nó làm việc
cần phai n/c TC của vạtt liệu làm
ra sản phẩm đó.
<i>- N/c mơc II SGK , em hÃy cho </i>
<i>biết VLCK có những t/c cơ bản </i>
<i>nào?</i>
<i>-Tính chất công nghệ có ý nghĩa gì</i>
<i>trong sản xuất?</i>
<i><b>-</b></i> <i>So sánh tính chất cơ học </i>
<i>của kim loại và phi kim? </i>
<i>cđa gang vµ thÐp?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Em có nhận xét gì về tính </i>
<i>dẫn nhiệt của thép, đồng và</i>
<i>nhơm?</i>
<i>- Tại sao khi gia cơng cơ khí ta </i>
<i>lại quan tâm đến tính chất cơng </i>
<i>nghệ?</i>
<i>- Để có một sản phẩm cơ khí </i>
<i>tốt phù hợp điều kiện làm việc </i>
<i>ta cõn quan tõm n nhng gỡ?</i>
Đọc SGK nêu 4 t/c cđa
vlck.
-Muốn xem xét gia cơng
tạo chi tiết cho sản phẩm
nào đó ta cần chú ý tới t/c
CN vì mỗi VL có tính
đúc, tính hàn, tính
rèn,khả năng cắt gọt ..
khác nhau, tuỳ yêu cầu
sản phẩm và ĐK làm việc
( ph©n biƯt cấu tạo, tính
chất, công dụng cơ bản)
<b>-</b> ...
<b>-</b> Tính dẫn điện và
dẫn nhiệt của đồng
tốt nhất sau đó đến
nhơm và thép
- Vì có những vật liệu
chọn pp gia cơng hàn tốt
hơn ví dụ Thép nối ghép
thì nên hàn. Đồng khó
hàn hơn thép. Nhơm
không hàn đợc. Nhôm
th-ờng chọn gia công cách
khác: dp, cun (gũ), vớt,
ỳc..
<b>II. Tính chất cơ bản của </b>
<b>vËt liƯu c¬ khÝ:</b>
<b>1. Tính chất cơ học:</b>
Khả năng chịu lực bên
ngồi.VL gồm có tính
<b>2. TÝnh vËt lý> qua c¸c </b>
HT vËt lÝ( To<sub> nãng </sub>
chảy,tính dẫn điện,dẫn
nhiệt,KLR,...)
<b>-</b> VD:Tớnh dn in
v dn nhit của
đồng tốt nhất sau đó
đến nhơm và thép
<b>3. Tinh chất hố học: khả </b>
năng chịu tđ ăn mịn Td
hhọc của VL.
VD: Thép , nhôm , đồng dễ
bị ăn mòn khi tiếp xúc với
muối ăn, còn chất dẻo lại
khơng bị ăn mịn khi đựng
muối ăn.
<b>4.Tính công nghệ</b>: khả
năng gia công (hàn, rèn,
đúc, cắt, gọt, dập, cuốn...)
<i>t/.c này hay t/c khác hay </i>
<i>phối hợp nâng cao thay đổi</i>
<i>so sánh tính cứng tính dẻo của vật </i>
<i>liệu thép đồng nhơm.</i>
- So sánh tính cứng tính dẻo
của thép và thanh nhựa cùng
- So sánh tính cứng tính dẻo
của thép và thanh đồng, nhụm
cựng
<b>HĐ4 Tổng kết- củng cố- HDVN</b>
<i>*Qua bài18 em cần phải ghi </i>
<i>nhớ những KT nào?</i>
<i><b>-</b></i> <i> HÃy nêu t/c cơ bản của </i>
<i>VLCK? T/c công nghệ có ý </i>
<i>nghĩa gì trong sản xuất?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Phân biệt sự khác nhau </i>
<i>giữa kim loại và phi kim </i>
<i>loại? giữa kim loại đen và </i>
<i>kim loại màu?</i>
- HS dùng pp thủ công
(bẻ cong, gập, búa đập
(cùng tấm kê)
- Rồi rút ra kết luật vầ
viết báo cáo theo mẫu
SGK trang65
<i><b>HDVN</b>: Học và trả lời 3 </i>
<i>CH </i><i> SGK tr63.</i>
<i>+ Đọc trớc bài 20 SGK </i>
<i>trang 67.</i>
<i><b>Nếu coi khả năng dẫn nhiệt của không khí là 1 thì </b></i>
<i>Chất</i> <i>Khả năng dẫn nhiệt</i> <i>Chất</i> <i>Khả năng dẫn nhiệt</i>
Len <sub>2</sub> nc ỏ <sub>88</sub>
gỗ <sub>7</sub> thép <sub>2860</sub>
nớc <sub>25</sub> nhôm <sub>8770</sub>
thy tinh <sub>44</sub> ng <sub>17370</sub>
t <sub>65</sub> bc <sub>17720</sub>
Ngày dạy :
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. – Biết đợc hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản đợc sử
dụng trong ngành cơ khí.
- Biết đợc công dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.
2. Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tài sản chung, sử dụng khoa học, ngăn lắp.
*Trọng tâm: Phân biệt và nêu đợc công dụng của các dụng cụ cơ khí phổ biến.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV chuẩn bị cho HS: Hộp đồ cơ khí.(Thớc lá, thớc kặp, thớc cuộn,)
HS tìm hiểu và mang, mợn các đồ dùng cơ khí nếu có thể đợc.
<b>III.Tổ chức cỏc hot ng dy v hc: </b>
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Tiểu kết cơ bản.
<b>H1 ễn nh </b>–<b> Kiểm tra</b>
-Nêu t/c cơ bản của VLCK?T/c
công nghệ cú ý ngha gỡ trong sn
xut.?
-HÃy kể tên các VLkim loại và phi
kim mà em biết?
- Mục tiêu bài 20 hôm nay là gì?
<b>-</b> HS khá tr¶ lêi.
<b>-</b> HS tb – yÕu tr¶ lêi.
<b>HĐ2. Tìm hiểu một số dụng cụ đo</b>
<b>và kiểm tra:</b>
-GV giới thiệu các dụng cụ nằm
trong mục học – yêu cầu HS quan
sát kết hợp cả SGK để nhận ra đâu
là thớc lá, thớc cặp.- nhận xét vật
liệu cấu tạo của chúng? Chúng có
cơng dụng ntn?
-Khi nào ta dùng thớc lá, thớc cuộn,
thớc mét,trong gia cơng cơ khí?
- Khơng dạy thớc cặp (HD HS n/c)
- Quan sát H 20.3, Em cho biết để
đo góc ta dùng dụng cụ nào?-GV
giới thiệu thớc đo gúc vn nng-HD
cỏch dựng.
<b>HĐ3 Tìm hiểu các dụng cụ tháo </b>
<b>lắp và kẹp chặt:</b>
HÃy quan sát H 20.4 SGK và GV
nêu câu hỏi:
- Nêu tên gọi, công dụng của các
dụng cụ trên hình vẽ?
- M hp dựng c khớ- gii thiu
ờtụ,clờ,mlt, ...
- HÃy mô tả hình dáng, cấu tạocủa
các dụng cụ trên?
- Trc quan hng dn sử dụng các
đồ dùng trên.
- GV tiĨu kÕt.ChØ cÇn nhớ tên và
cách dùng nó ntn .
<b>HĐ4 Tìm hiểu các dụng cụ gia </b>
<b>công.</b>
-Ta s lm gỡ? gia cơng sản phẩm
nào? dùng vật liệu gì? dùng dụng cụ
nào để gia công? đo là những công
viêc cần thiết của một thợ cơ khí.
-Theo em quan sát thực tế, Thợ sắt
dùng những dụng cụ nào để cắt sắt?
Gợi ý vật có độ d nhỏ,dày thì dùng
dụng cụ nào? vật có độ d lớn?...
- Hiện nay để nâng cao năng suất ,
ta đã sử dụng rất nhiều máy thế cho
các dụng cụ bằng tay. Song, ngời
thợ hoặc ngời bình thờng cũng phải
thành thạo việc sử dụng các dụng cụ
bằng tay- đó cũng là cơ sở quan
trọng để làm việc.
®iĨm.
- Quan sát các hình
20.1,20.2,20.3 v dựng
ca GV nhận xét các
phần của mỗi dụng cụ,
công dụng ca dng c ú,
(ch trờn dựng ú)
- Để đo các kích thớc lớn
- Ta dùng thớc
cặp...compa...
- Mụ t cấu tạo của thớc
cặp.( chỉ trên thớc thật).
- Nhận biết dụng cụ để đo
góc trong gia cơng cơ khí.
-Cá nhân độc lập quan sát
và nhận xét cấu tạo và cách
dùng các đồ dùng kể trên.
- Nhận biết cỏch dựng
dựng.
- quan sát H20.5 SGK trả
lời câu hỏi của GV:
-Suy luận.
-Liên hệ thực tế của những
ngời thợ cơ khí .
+Vt cng dy d nh ta
dùng dũa.dùng đột.máy
mài...
+Vật có độ d lớn có thể
dùng ca sắt bằng tay, khoan
máy,đục máy...
-Thấy đợc tầm quan trọng
của sử dụng đồ dùng cơ
khí.
<b>I. Dơng cụ đo và kiểm </b>
<b>tra:</b>
<b>1. Thớc đo chiều dài:</b>
<b> a, Thớc lá: Cấu tạo </b>
<b>SGK tr 67.</b>
- dựng đo độ dài chi
tiết có độ dài lớn tới mm
<b> b, Thớc cặp:</b>
- Cấu tạo : SGK H20.2
- để đo các chi tiết
nhỏ có độ chính xác cao
hn.
<b>2. Thớc đo góc:</b>
-Êke,ke vuông,
- Thớc đo góc vạn năng.
<b>II. Dụng cụ tháo, lắp </b>
<b>và kẹp chặt:</b>
êtô,kìm, cờlê, mỏ lết, tua
vít, mỗi loại có nhiều cỡ
khác nhau.
<b>III- Dng cụ gia công:</b>
Ca, đục, khoan, đục, đột,
vạch dấu, các loại mỏy
liờn quan...
<b>HĐ5: Tổng kết- củng cố- HDVN:</b>
<b>-</b> Ngoài các dụng cụ kể trên, mỗi loại còn có dụng cụ nào khác? (tiếp tục tự tìm hiểu và
bổ sung)Trả lời các câu hỏi SGK- tr70.
<b>-</b> HD: c cỏc bi 21+bài22/ liên hệ quan sát việc làm của thợ XD,Sắt, hàn, khoan... để
hiểu biết cách dùng các dụng cụ c khớ ó hc. <Ht>
---Ngày dạy :
<b>I.Mơc tiªu:</b>
<b>1. Biết cách ca ,dũa kim loại theo đúng t thếvà đúng thao tác.</b>
-Vận dụng quy tắc an toàn lao động trong thực hành ca, dũa
2. luyện tập t thế và thao tác ca.. Rèn kĩ năng thao tác đúng kĩ thuật khi dùng khoan,dũa
kim loại.
3. ý thøc thực hành nghiêm túc, tự giác, an toàn.
*Trọng tâm: Kĩ thuật ca, dũa kim loại bằng tay và t thế , thao tác ca dũa kim loại.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Mi nhóm một thanh thép, một ca kim loại,
Cả lớp: một êtơ, họp đồ dùng cơ khí,.
<b>III. Tổ chức các hot ng dy v hc:</b>
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Tiểu kết cơ bản.
<b>H1. Kim tra- gii thiu bài học:</b>
- Kể tên các dụng cụ đo và kiểm tra?
Cơng dụng của dụng cụ đó?
- Kể tên các dụng cụ tháo lắp và kẹp
chặt? Nêu cách dùng mỗi loại đó?
* Ngời thợ lành nghề hiện nay khơng
chỉ thành thạo việc sử dụng tốt các
loại máy cần thiết trong nghề mà còn
phải thành thạo việc sử dụng các
<b>HĐ2: Tìm hiểu kỹ thuật cắt kim </b>
<b>loại bằng tay:</b>
-Em hiểu ntn là ca cắt kim loại?
-Khi nào ta cần ca kim loại?
Quan sat6s H21.1a, em có nhận xét
gì về lỡi ca sắt và ca gỗ?
-Để tiến hành cắt kim loại ta cần
chuẩn bị những gì?
-Quan sỏt Hình 21.1b. Em hãy mơ tả
t thế đứng ca?( Nói về vai trị của t
thế đứng trong thực hành để đảm
bảo an toàn lao độg.).
- GV biểu diễn t thế đứng ca, cách
cầm ca, kiểm tra khâu kẹp phôi KL
phải thật chắc chắn.
- Yêu cầu HS quan sát và mô tả lại t
thế v thao tỏc ng ca?
- Khi ca ta gặp phải ca trùng, lỡi ca
cùn, ca không bám vào phôi thì ta
-Tổng hợp ghi .
<b>HĐ 3 Thực hành ca kim loại :</b>
<b>-</b> Gv cho HS thực hµnh theo
nhãm.
<b>-</b> GV phân về các nhóm vật liệu
và đồ dùng cần để ca KL.
<b>-</b> HS tù kiÓm tra bµi
cị.
<b>-</b> Hai HS đợc KT
<b>-</b> HS nhận xét và bổ
sung.
<b>-</b> HS nghe thấy đợc
sự cần thiết phải
học sử dụng các
dụng cụ cơ khí.
-là 1 dạng gia công
thô,dùng lực tác động của
tay để đẩy kéo lỡi ca qua
lại để cắt vật liệu cần ca.
-HS nhận xét về s khác
- Quan sát mẫu của GV ,
từ đó mơ tả kĩ thuật ca
KL...
- HS tr¶ lêi: Điều chỉnh
ca cho căng lỡi ca.
- KHi bt u ca ta đa ca
nhẹ nhàng để lỡi ca bám
vào vật ca, sâu đó mới ca
đều nhanh hơn.( chú ý
quan sát vạch lấy dấu cần
ca.)
- Ghi vë.
-HS thực hành theo
nhóm: nhận lỡi ca, khung
ca, phôi ca, vạch dấu...
- Nhóm trởng phân công
<b>I. Cắt kim loại bằng </b>
<b>tay:</b>
<b>1.Khái niệm:</b>
Ca KL bng tay là một
dạng gia công thô, dùng
lực của tay để t/đ làm
cho ca chuyển động qua
lại để lỡi ca cắt KL.
<b>2. Kĩ thuật ca:</b>
<b>* Chuẩn bị : </b>
- Cho lỡi ca vào khung.
- Lấy dấu vật cần ca
-Chọn và lắp êtơ vừa tầm
vóc ngời đứng.
- Kẹp chặt vật ca(phôi)
cần ca vào má êtô.
<b>* T thế đứng và thao </b>
<b>tác ca:(SGK-tr 71)</b>
<b>-T thế thẳng ngời,thoải </b>
mãi.
- CÇm ca theo tay thuËn
tay kia cÇm vao khung
c-a.
<b>-</b> Tiến hành giám sát giúp đỡ
nhóm HS cịn lúng túng hoặc
có t thế sai.
<b>-</b> Khi ca ta cần đảm bảo quy tắc
<b></b>
<b>-HĐ4 : Tìm hiểu PP dũa kim loại </b>
<b>bằng tay:</b>
Trình bày cách cầm dũa và thao tác
dũa KL bằng tay?
GV thao tác mẫu trên SP .
tng thnh viờn trong
nhóm làm và quan sát rút
kinh nghiệm để làm tốt
hn.
-Phát biểu quy tắc an
toàn khi ca-SGK tr72.
- Đọc bài 22.
(xem SGK tr 72).
<b>II.Đục kim loại:(SGK)</b>
<b>III. Dũa kim loại:</b>
<b>(SGK)</b>
<b>- HS tự tìm hiểu theo Sgk</b>
trang 74 và hớng dẫn cđa
GV.
<b>VI. Khoan kim lo¹i </b>
<b>-Sgk </b>–<b> trang75</b>
<b>GV = HD vỊ kĩ thuật khoan tay:</b>
<i><b>- Lấy dấu xđ lỗ khoan trên vËt cÇn khoan.</b></i>
<i>- Chọn mũi khoan có đờng kính bằng lỗ cần khoan.</i>
<i>- Lắp mũi khoan vào bầu máy khoan.</i>
<i>- Kẹp vật cần khoan trên êtô hoặc bàn khoan cho ch¾c ch¾n.</i>
<i>- Quay mũi khoan đi xuống vng góc với vật cần khoan, điều chỉnh tâm mũi khoan trùng </i>
<i>với tâm lỗ cần khoan. Quay tay hoặc bấm công tắc điện , ban đầu để mũi khoan bám từ từ </i>
<i>vào tâm lỗ cần khoan sau đó điều chỉnh tốc độ nhanh dần, khi đó nếu khoan tay thì ln giữ</i>
<i>cho hớng của mũi khoan vng góc với vật cần khoan.</i>
*
Chú ý: khi gần xyên qua lỗ điều chỉnh điểm dừng đúng lúc.
<b>HĐ4 :Tổng hợp- Củng cố- HDVN:</b>
Trình bày việc chuẩn bị ca và thao tác đứng ca KL?
Khi ca KL ta cần tuân theo quy tắc an toàn nh thế nào?
<b>-</b> GV bài học chỉ nghiên cứu phần I – ca KL, còn phần đục KL các em về tự đọc trong
SGK chú ý quy tắc an toàn và t thế thao tá dũa KL.
<b>-</b> VN häc theo c©u hái 1 và nêu quy tắc an toàn khi ca dũa KL?(Có sẵn trong SGK).-
Đọc trớc bài24-SGK tr82- tìm hiểu kĩ thuật khoan kim loại( cả khoan máy và khoan
<b>-</b> khoan và an toàn khi khoan.
<b>-</b> Quan sát thợ khoan hiểu việc làm và kt khoan kim loại.
<b>-</b> Đọc và chuẩn bị bài thực hành Đo và vạch dấu-SGK tr78.
<b>-</b> Tự thực hành các loại khoan máy khác nếu có điều kiện ( ở gia đình và địa phng)
<i></i>
---Ngày soạn
Ngày dạy : TiÕt 22, 23, 24, 25
<b>I. Môc tiêu bài học:</b>
1. KT - Hiu c khỏi nim v phân loại chi tiết máy(CTM).
- Biết đợc các kiểu lắp ghép của CTM – công dụng của từng kiểu lắp ghép.
- HiĨu c¸c kh¸i niƯm nèi ghÐp chi tiÕt m¸y. Hiểu u điểm và phạm vi ứng dụng của các
lo¹i MG CTM.
2. KN – Phân biệt các kiểu mối ghep CTM: MG cố định. MG động. Phân biệt trong
MG cố dịnh có loại tháo đợc có loại không tháo đợc. Nhận ra các MG CTM trên một máy
thờng dùng VD nh chiếc xe đạp. Xe máy, các máy sinh hoạt hằng ngày.
3. TĐ Rèn thái độ hoc tập đúng đắn, tích cực liên hệ thực tế vo bi hc
*Trọng tâm: Hiểu và cho ví dụ về CTM, các kiểu lắp ghép, phân biệt và nêu ví dụ mỗi loại.
* Năng lực cần hớng tới:
- Năng lực tự học. Thực hành theo quy trình công nghệ, sử dụng công nghệ.
- Năng lực phối hợp nhóm
<b>II. Chn bÞ:</b>
1 GV bài soạn trình chiếu cho các tiết học cụ thể. Chuẩn bị 1 bộ cụm trục trớc xe đạp,
một số chi tiết máy còn tốt và đã hỏng.
2. HS su tầm các CTM có thể đợc- Đọc bài 24-SGK tr 82
<b>* Tổ chức các hoạt động dạy hoc: T1</b>
<b>HĐ1: ổn định, giới thiệu bài</b>
<i><b>-</b></i> <i>Hiểu CTM là gì?</i>
<i>- CTM c ghộp ni ntn? </i> HS mở SGK tr 82Tự trả lời....
H§ cđa GV H§ cđa HS TiĨu kÕt
<b>HĐ2: Tìm hiểu CTM là gì?</b>
Gv giới thiệu cụm trục trớc xe đạp
và yêu cầu quan sát kết hợp cả Sgk
để trả lời câu hỏi sau:
- Cụm trớc Xđ có những phần tử nào
- Mi phn t ny cú vai trũ gỡ đối
với trục trớc xđ/
- Giả sử côn đã bị mẻ thì hđ của trục
trớc xđ có cịn bình thờng ko?
- Các phần tử trên có những đặc
điểm gì chung?
GV gợi ý: Chúng có thể tách rời nhỏ
nữa đơc ko? Mỗi phần tử có 1 nhiệm
vụ gì ? các phần tử có cấu tạo hồn
chỉnh lại có 1 nhiệm vụ nhất định
nh trên đợc gọi l CTM.
<i>- Vậy CTM là gì? Quan sát hình </i>
<i>24.2 sgk </i><i> cho biết tên các CTM ? </i>
<i>Gv đa ra thêm vật thật hỏi đâu là </i>
<i>CTM? tại sao ko lµ CTM?</i>
- Khung XĐ , xích XĐ có phải là
CTM ko? tuy ko là CTM nhng cả bộ
hồn chỉnh mới có một nhiệm vụ
nhất định – cho nên có thể coi
khung XĐ, xích XĐ là một CTM.
(mở rộng CTM chỉ là tơng đối mà
thôi)
- GV đa ra VD về CTM nh: SGK và
bánh răng , trục cam, kim máy
khâu... ? Các chi tiết đó đợc sử dụng
ntn? Gý: cái nào dùng đợc cho bất kì
các máy? cái nào chỉ dùng riêng cho
1 máy? Ta có thể phân loại CTM
theo những cách nào?
<i>- C/t: Muốn tạo thành máy hoàn </i>
<i>chỉnh , các CTM phải đợc lắp ghép </i>
<i>với nhau ntn?</i>
<b>HĐ3: Tìm hiểu CTM đợc lắp ghép</b>
<b>với nhau ntn?</b>
- GV sử dụng hình vẽ 24.3 SGK
hoặc vật thật giới thiệu quan sát và
trả lời:
- Chic rũng rọc đợc cấu tạo từ mấy
chi tiết? Nhiệm vụ của từng chi tiết
là gì?
- Giá đỡ và móc treo đợc ghép với
nhau ntn?
- Bánh ròng rọc đợc ghép với trục
ntn?
_ Tổng hợp ý kiến rút ra nhận xét:
-Các mối ghép trên có g× gièng nhau
Đa ra phần chuẩn bị cho
bài học đã đc GV HD t20
- Quan sát độc lập và tìm
câu trả lời:
+C¸c ý kiÕn...
+ Cơn bị mẻ thì cụm trục
trớc của xe đạp ko hđ bt
tức cơn ko cịn giữ vai trị
nh cịn ngun vẹt.
+ các chi tiết trên đều
giống nhau là: cấu tạo
hoàn chỉnh ko thể tách rời
nhỏ ra đợc nữa.
+HS phát biểu k/n CTM
là...SGK
+Hs quan sát hình 24.2 trả
lời tríc líp.
+c¸c ý kiÕn kh¸c nhau
tranh ln vỊ khung ,xích
- Quan sát cả hình vẽ SGK
và vật thật về bộ rr để trả
lời :
+ tõ b¸nh rr, trơc rr, gi¸ và
móc treo( có trong hình)
+Các ý kiến nhận xét...
- Nhận ra kiĨu ghÐp nèi
c¸c chi tiÕt cđa bé rr, ghi
vë.
+giống:đều ghép các chi
tiết với nhau
+khác: kiểu cách ghép
khác nhau,có kiểu thì có
c/đ giữa các chi tiết(trục
và bánh rr), có kiểu thì cố
định,ko có c/ (trc v
giỏ)
<b>I. khái niệm ctm:</b>
CTM là những phần tử có
cấu tạo hồn chỉnh và có
chức năng nhất định trong
máy.
- VD: bu lơng, đai ốc, lò
xo, bánh răng, trục giữa
xe đạp, cơn xe đạp...
<b>2. Phân loại CTM:</b>
- Nhóm CTM có cơng
dụng chung:bulơng, đai
ốc,bánh răng, lị xo....
- Nhóm CTM có công
dụng riêng: trục khuỷu,
kim máy khâu,khung xe
đạp....
<b>II. ctm đợc lắp </b>
<b>ghép với nhau </b>
<b>ntn?</b>
- CTM thờng ghép với
nhau bằng hai kiểu:
+Mối ghép cố định: là mg
ko có c/đ tơng đối với
nhau: có hai loại (loại
tháo đợc và loại ko tháo
vµ kh¸c nhau?
-Tổng hợp để rút ra KL:
Ta phân loại các kiểu lắp ghép nh tn?
( nh SGK), tnlà c/đ tơng đối giữa các
chi tiết?
<b>H§4: Tỉng kÕt , cđng cè, híng </b>
<b>dÉn vỊ nhµ:</b>
- Quan sát chiếc xe đạp ,cho biết
một số mối ghép cố định và mối
ghép động? Tác dụng của từng loại
mối ghép đó?
- Cho 1 vài HS đọc phần ghi nhớ
1 hs nêu câu hỏi cuối bài HS khác
nghe và trả lời.
- HS m« tả các kiểu ghép
nối CT tạo nên XĐ
<b>-Cõu 4-SGK : Máy gồm </b>
CT ghép với nhau để dễ
dàng và thuận lợi khi gia
công sử dụng và sữa chữa.
Mặt khác , máy có ngun
<b>*. Tổ chức các hoạt động dạy hoc. T2</b>
H§ cđa GV H§ cđa HS TiĨu kÕt
<b>H§1: KiĨm tra , giíi thiƯu bµi </b>
<b>häc:</b>
<i><b>-</b></i> <i>CTM là gì? cho vd về CTM </i>
<i>ở chiếc xe đạp.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Các CTM đợc nối ghép với </i>
<i>nhau nh thế nào? Đặc điểm</i>
<i>của từng loại mg ? cho vd </i>
<i>về mg ở chiếc xe đạp</i>
*Giới thiệu : lắp ghép hoàn thành
sản phẩm để thực hiện mục đích sử
dụng là khâu rất quan trọng vì nó
QĐ đến chất lợng và tuổi thọ của 1
sản phẩm đó. Ghép nối CTM nh
thế nào thì tùy t/c nhiệm vụ nhất
định của các CTM trong đó có kiểu
ghép nối cố định- ghép đúng là ĐK
để máy H tt v thun tin
bo qun sa cha.
<b>HĐ2:Tìm hiểu khái niệm chung:</b>
- Quan sát hình 25.1 mg bằng han
và ren và trả lời câu hỏi sau:
<i>- Hai mg trên có điểm gì giống </i>
<i>nhau và khác nhau? gý:Các chi </i>
<i>tiết liên kết có c/đ tơng đối ko?</i>
<i>- Muốn tháo rời các chi tiết ta </i>
<i>phải làm thế nào? Gý: các chi tiết </i>
<i>tháo ra có cịn ngun vẹn và dùng</i>
<i>lại đợc ko?</i>
- Nh vậy MGCĐ có 2 loại đó là mg
<i>tháo đợc và mg ko tháo đợc. Em </i>
<i>hãy đ/n 2 mg đó?</i>
<b>HĐ3 : Tỡm hiu mg khụng thỏo </b>
<b>c:</b>
1. Mg bằng đinh tán:
- HÃy quan sát hình 25.2 và cho
<i>biết cấu t¹o cđa mg? nã gåm mÊy </i>
<i>chi tiÕt?</i>
<i>- Nêu đặc điểm của đinh tán?vật </i>
<i>liệu chế tạo nó là gì?</i>
<i>- Nếu phải tán mũ đinh tán theo </i>
<i>em ta tán theo trình tự nào?</i>
- 2Hs c gi kt
- Hs nhn xột b sung
- Nghe và mở SGK tr86
- Hđ nhóm cho kết quả
BT in nghiêng hình 25.1
SGK.
- B/c...
- Một vài HS phát biểu
k/n 2 loại mg. HS tù ghi
vë.
- HS đọc mục 1 SGK
tr87– trả lời câu hỏi
GV
- Nắm đợc cơ bản tại sao
phải tán mũ đinh và
phạm vi ứng dụng mg
đinh tán.
-HS đọc mục 2 SGK
tr88 và trả lời câu hỏi:
- Cá nhân phân biệt đợc
<b>III. Mối ghép cố định:</b>
Là mối ghép khơng có
chuyển động tơng đối nh :
tr-ợt, lắc, xoay…. Giữa các chi
tiết đợc ghép.
<b>1.K/n (SGKtr84)</b>
<b>2. Phân loại:(2 loại):</b>
<i>-Mg tháo đợc: nh ren , </i>
<i>chốt,... nguyên tắc có thể </i>
<i>tháo rời các chi tiết cịn dạng</i>
<i>ngun vẹnnh trớc khi ghép</i>
<i>- MG không tháo đợc : nh </i>
<i>hàn,đinh tán, nguyên tắc ko </i>
<i>đợc tháo nếu phải tháo thì </i>
<i>chi tiết ko còn nguyên vẹn nh </i>
<i>trớc khi lắp</i>
<b>2.1 Mối ghép không tháo </b>
<b>đ-ợc:</b>
<b>a. Mối ghép đinh tán:</b>
* Cấu tạo(Sgk)
- Các chi (dạng tấm) có
- Đinh tán = Al, thép cacbon
* Đặc điểm và ứng dụng:
- Ap dơng cho chi tiÕt khã
hµn
1. MG bằng hàn:
- Quan sát hình 25.3-SGK tr88 và
<i>cho biÕt cã mÊy pp hµn? pp lµm </i>
<i>nãng vËt hµn ntn?</i>
<i>- Phạm vi ứng dụng của mỗi pp </i>
<i>này ntn?</i>
<i>- Tại sao ngời ta không hàn quai </i>
<i>soong vào xoong mà phải tán </i>
<i>đinh?</i>
<b>HĐ4 : Tổng kết, củng cố và </b>
<b>hdvn:</b>
<i><b>-</b></i> <sub>Qua bài học, em hÃy nêu u </sub>
và nhợc điểm của mg bằng
đinh tán và bằng hàn?
Đọc phần ghi nhớ SGK tr88
HDVN: Học theo câu hỏi
SGK- Đọc bài 26v và chuẩn bị mẫu
- Thấy đc u nhợc của
hàn KL.
<i>- Vỡ Al khó hàn và dùng </i>
<i>đinh tán có lợi là chịu </i>
<i>nhit cao v chu c</i>
<i>lc .</i>
<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ
.
<b>-</b> Trả lời CH
SGK tr89
<b>-</b> Ghi bài tập VN
m¹nh.
<b>b. Mối ghép bằng hàn:</b>
<b>* Hàn là làm nóng chảy </b>
<b>cục bộ KL tại chỗ tiếp xúc </b>
<b>để các chi tiết kết dính với </b>
<b>nhau. Có 3 kiểu hàn:</b>
- Hàn nóng chảy; (hàn hồ
quang ) SGK
- Hàn áp lực: SGK
- Hàn thiếc (hàn mềm)
* Đặc điểm và ứng dụng:
- Nhợc điểm: chỗ hàn dễ bị
nứt và giòn, chịu lùc kÐm .
* Ghi nhí – SGK tr88
<b>* Tổ chức các hoạt động dạy hoc. T3</b>
H§ cđa GV H§ cđa HS Tiểu kết
<b>HĐ1: Kiểm tra , giới thiệu bài</b>
<b>học:</b>
<i><b>-</b></i> <i>Th nào là MG cố định?</i>
<i>chúng có mấy loại? cho </i>
<i>ví dụ mỗi loại?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Thế nào là mg động?cho</i>
<i>ví dụ về mg ng?</i>
<b>HĐ2:Tìm hiểu mối ghép bằng</b>
<b>ren:</b>
- Quan sát hình 26.1 mg bằng
ren và trả lời câu hỏi sau:
- MG bằng ren có mấy loại?
- Quan sát H26.1 hoàn thành
<i>- Ba mg trên có điểm gì giống </i>
<i>nhau và khác nhau? </i>
<i> g/ý: Có máy chi tiết liên kết </i>
<i>với nhau bằng chi tiết nào? </i>
<i>cách liên kết? cấu tạo 3 mg </i>
<i>trên khác nhau ntn?</i>
<i>- Có tháo rời các chi tiết </i>
<i>đ-ợcko?</i>
- Tổng hợp các nhóm HS và
tiĨu kÕt 1.
<i>- C¸c mg b»ng ren cã u và </i>
<i>nh-ợc điểm gì? Cho biết phạm vi </i>
<i>sử dụng các mg trên?</i>
- K tờn cỏc vt cú s dụng
các loại mg trên?
-2 Hs đợc gọi kt
- Hs nhận xét bổ sung
-HS h/đ nhóm nhỏ:
+ Nêu tờn ba loi MG
bng ren
+ Nêu cấu tạo ba MG
bằng ren bằng cách
điền vào chỗ trống.
- b/c :
+ Giống: Thân bu lơng,
vít cấy, đinh vít đều có
ren. Đều có từ hai chi
tiết đợc ghép trở lên.
+ Khác: Bu lơng chi tiết
ghép có lỗ trơn.
VÝt cÊy : chi tiÕt ghÐp
cã ren.
§inh vÝt: Chi tiết ghép
có ren (có thể do đuôi
vít tạo ra), Đầu vít có
xẻ rÃnh(lỡi cắt phoi chi
tiết)
- Cá nhân trả lời:
- Ưu: ct đơn giản, dễ
<i>tháo lắp , dễ sử dụng, </i>
<i>dùng rộng rãi.</i>
<i>- Nhợc : Khi bị chấn </i>
<i>động mạnh,rung,... mg </i>
<i>hay bị long đai ốc gây </i>
<i>nên sự cố nguy hiểm,</i>
<i>-Mg vÝt cÊy gi÷a thân </i>
<i>máy với các bộ phận </i>
<i>của máy, mg đinh vít </i>
<i>giữa vỏ máy với thân </i>
<b>2.2. Mi ghộp cố định tháo </b>
<b>đ-ợc:</b>
<b>a) Mèi ghÐp b»ng ren:</b>
<b>* CÊu t¹o cã 3 mg:</b>
<b>-MG bul«ng gåm:</b>
<b>- MG vÝt cÊy gåm:</b>
<b>- MG ®inh vÝt gåm:</b>
<b>- Giống nhau: đều là MG cố </b>
định, tháo đợc. Các chi tiết có
ren ngồi ăn khớp vớt ren trong
làm chặt mối ghép.
<b>- Kh¸c nhau: (sgk tr90)</b>
<b>+Mg bulông Các chi tiết có lỗ </b>
trơn
+ Mg vít cấy: chi tiết 4 có lỗ
+ MG đinh vít: Chi tiết 4 có lỗ
ren, đầu đinh vít có rÃnh,
không có đai ốc.
<b>* Đặc điểm và ứng dung </b>
<b>SGK.</b>
- Ưu: mg bằng ren đợc dùng rất
rộng rãi vì nó đơn giản dễ thực
hiện,dễ tháo lắp sữa chữa thay
thế.
- Sư dơng:
- MG bu lơng thơng dụng.
- mg có độ dày q lớn ta dùng
vít cấy,
- Tổng hợp phần đặc điểm và
ứng dụng,
<b>H§3 : Tìm hiểu sơ bộ mg </b>
<b>bằng then và bằng chốt:</b>
<i>- HÃy quan sát hình 26.2 và cho</i>
<i>biết cấu tạo cña mg? nã gåm </i>
<i>mÊy chi tiÕt?</i>
<i>- Nêu đặc điểm cấu tạo của </i>
<i>then và chốt?vật liệu chế tạo </i>
<i>nó l gỡ?</i>
<i>-Mg bằng then và chốt thờng </i>
<i>áp dụng trong trờng hợp nào?</i>
<i>cho ví dụ?</i>
<b> HĐ4 : Tổng kết, củng cố và </b>
<b>hdvn:</b>
<i><b>-</b></i> <i>Em hÃy nêu u và nhợc </i>
<i>điểm của mg bằng ren, </i>
<i>then và chốt?</i>
<b>-</b> <i>Cho thêm VD vỊ øng </i>
<i>dơng cđa c¸c MG b»ng </i>
<i><b>ren, then, chốt?</b></i>
<i>máy.</i>
Hs hđ cá nhân điền từ
vào BT SGK trang 91
và phát biểu:
- Một vài HS phát biểu
cÊu t¹o 2 lo¹i mg. HS
tù ghi vë.
<i>- Mg bằng chốt ở đùi xe</i>
<b>Học theo câu hỏi </b>
<b>SGK- Đọc bài 27 và </b>
<b>chuẩn bị mẫu vật có </b>
<b>mg nối động</b>
<b>* Cấu tạo(Sgk tr90+91)</b>
- MG bằng then : then hình trụ
hoặc hộp CN đợc đặt trong
rãnh của bánh đai và trục quay
làm cho bánh đai ko có c/đ trợt
khi quay.
- Mg bằng chốt hình trụ đặt
trong lỗ xuyên ngang qua hai
chi tiết đợc ghép để truyền lực
và cũng trách c/đ tơng đối giữa
chúng.
<b>* Đặc điểm và ứng dụng:</b>
- Mg then áp dụng cho mg trục
với bánh đai, bánh răng, đĩa
xích....
- Mg chốt áp dụng cho mg có
<b> * Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
H§ cđa GV H§ cđa HS Tiểu kết
<b>HĐ1: Kiểm tra , giới thiệu bài </b>
<b>học:</b>
<i><b>-</b></i> <i>Nêu cấu tạo của mg bằng </i>
<i>ren và ứng dụng.?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Giới thiệu : nếu các máy </i>
<i>chỉ có mg cố định thì máy </i>
<i>có hđ đợc khơng? do đó </i>
<i>ngồi mg cố định trong </i>
<i>máy cịn có mg nối động </i>
<i>với nhau.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Nhớ lại : Thế nào là mg </i>
<i>động?</i>
<b> HĐ2:Tìm hiểu thế nào là mg </b>
<b>động qua ví dụ:</b>
- Quan sát hình 27.1 và vật thật
( ghế gấp) em hÃy trả lời câu hỏi
<i>- Ghế gấp gồm mấy chi tiết ghép </i>
<i>với nhau ntn? chỉ một số khớp nối</i>
<i>xem chúng c/đ giữa các chi tiết </i>
<i>ntn với nhau? Gv mở ghế và gập </i>
ghế HS quan sat để nhận xét.
<i>- Gý : chúng có c/đ tơng đối với </i>
<i>nhau ntn? các mg động này đợc </i>
gọi là khớp động .
- GV : Khớp động chủ yếu để
ghép các chi tiết thành cơ cấu.
<i>Vậy ta hiểu ntn là một cơ cấu? </i>
- GV thơng qua ví dụ cơ cấu tay
quay – thanh lắc H27.2 để cho
hs XD khái niệm về 1 cơ cấu; chú
ý: mở rộng:( 1 chuỗi động trong
đó cũng có 1 vật xem là giá đứng
yên, còn các vật khác c/đ với quy
luật hoàn toàn xđ với giá đợc gọi
là một cơ cu.)
<b>- HĐ3 : Tìm hiểu các loại khớp </b>
- HS1 c kt
- Hs khác nhận xét bổ
sung
-HS nhớ lại và phát
biẻu: (SGK tr84)
HĐ nhóm nhỏ trả lời
CH
- Tuỳ HS: 4 khớp
A,B,C,D nối các chân
,tựa và tấm đệm ngồi
của ghế với nhau....
- Tìm hiểu Hình 27.2
SGK v quan sỏt mu
nu cú.
Phát biểu một cơ cÊu
nh SGK.
<i>- Các chi tiết sau khi ghép nối </i>
<i>giữa chúng có sự chuyển động </i>
<i>tơng đối với nhau gọi là Mg </i>
<i>động hay còn gọi là khớp </i>
<i>động.</i>
<i>- Mg động trong máy giúp máy</i>
<i>hoạt động theo chức năng nhất </i>
<i>định của từng máy.</i>
<i>- Mg động chủ yếu để ghép </i>
<i>các chi tiết thành cơ cấu; vd </i>
<i>khớp tt; khớp quay; khớp cầu ; </i>
<i>khớp vít ; khớp cácđăng…..</i>
<b>2. Các loại khớp động:</b>
<b>a.Khớp tịnh tiến:</b>
<i>* CÊu t¹o: - Mg pít- tông có </i>
mặt tiếp xúc là mặt trụ nhẵn
bãng
<b>động:</b>
* Khíp tÞnh tiÕn:
- Hãy quan sát hình 27.3 và mơ
hình (vd xi lanh tiêm ,cơ cấu tay
quay – con trợt) cấu tạo của mg
để hoàn thành bài tập điền từ sgk
tr94
<i>- bề mặt tiếp xúc của các khớp </i>
<i>tịnh tiến có hình dáng ntn? t/d của</i>
<i>nó?</i>
<i>- tại sao bề mặt tiếp xúc lại phải </i>
<i>gia công nhẵn bóng ?</i>
* Khớp quay:
<i>- Quan sát hình 27.4 và nêu cấu </i>
<i>tạo của khớp quay? chúng có bao </i>
<i>nhiêu chi tiết? các mặt tiếp xúc </i>
<i>của khớp quay có hình dạng ntn?</i>
- Cho quan sát khớp quay của
moay ơ và cả cụm trục trớc xe
đạp xe đạp (nếu có).
<i> -Quan sát khp quay em có nhn </i>
<i>xét gì v c/ ca các im bt kì </i>
<i>trên vt ang quay?</i>
<i>- Trục này có mấy chi tiết? để </i>
<i>giảm ma sát do c/đ quay , trong </i>
<i>KT ngời ta có giải pháp gì?</i>
- Tổng hợp phần 2a,
<i>- Quan s¸t xung quanh ta vËt nµo </i>
<i>cã khíp quay?</i>
<i>- Liên hệ các khớp vừa học ở xe </i>
<i>đạp?</i>
<b> HĐ4 : Tổng kết chủ đề, nhận </b>
<b>xét đánh giá theo năng lực HS</b>
<b>-</b> Qua bài chủ đề này cần
nắm đợc điều gì? Vận dụng
liên hệ nh thế nào vào thực
- hđ độc lập quan sát
và điền từ, ghi v.
- bề mặt tiếp xúc nhẵn
bóng. Để giảm ma sát
khi c/đ trợt.
- gim ma sỏt khi
c/.
- Quan sát và trả lời
CH của Gv.
- <i> khp quay, mọi </i>
<i>điểm trên vật đang </i>
<i>quay c/đ theo một </i>
<i>quỹ đạo trịn có tâm </i>
<i>nằm trên một đường </i>
<i>thẳng của trục </i>
<i>quay.”</i>
<i>Vd: bánh xe đạp là </i>
<i>c/đ quay.</i>
Tổng hợp và ghi vở.
Nêu cấu tạo và đặc
điểm khớp quay ,
khớp tịnh tiến thêo tt
Đọc phần ghi nhớ .
- Tổng hợp kiến thức
của chủ đề ni ghộp
chi tit mỏy.
<i><b>* Đặc điểm khớp tịnh tiến:</b></i>
<i>- Mọi điểm trên vật tt có c/đ </i>
<i>giống hệt nhau v qu o, vn</i>
<i>tc...</i>
<i><b>- Khi làm việc các chi tiết trợt </b></i>
<i>trên nhau sinh ma sát lớn,làm </i>
<i>mòn chi tiết > Cần làm giảm </i>
<b>bằng cách dùng vật liệu </b>
<b>chống mài mòn và bề mặt đc </b>
<b>làm nhẵn bóng và bôi trơn </b>
<b>dầu mỡ.</b>
<b>b. Khớp quay:</b>
<i>*, Cấu tạo: (hình 27.4 SGK)</i>
- Các khớp quay có mặt tiếp
xúc là mặt trụ tròn, bộ phận có
mặt trụ trong là là ổ trục, mặt
trụ ngoài là trục.
<i><b>* Đặc diểm : Ở khớp quay, </b></i>
- Để giảm ma sát ta dùng bạc
lót hoặc ổ bi,dầu mỡ.
<i>*,</i><i><sub>ng dng: c dựng nhiu </sub></i>
trong thiết bị ,máy móc nh bản
lề cửa, xe đạp, xe máy , quạt
điện,rr....
<i>*Ghi nhí SGK tr95</i>
Ngày soạn
Ngày d¹y :
1.KT Hiểu đợc tại sao các máy cần cần phải truyền chuyển động . Biết đợc cấu tạo ,
nguyên lý làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu truyền c/.
2. KN Biết liên hệ cơ cấu truyền c/đ ở trong thực tế c/s
3. TĐ Có ý thức học tập tiếp thu kiến thức mới và liên hÖ thùc tÕ.
*Trọng tâm: Nguyên lý truyền c/đ ma sát – truyền động đai và truyền động ăn khớp.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: Phòng CN và fmays chiếu. Chu
- HS tìm hiểu trớc cơ cấu truyền động xích xe đạp
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài học và hớng dẫn (vật dẫn, vật bị dẫn, truyền c/đ và biến đổi c/đ.)</b></i>
H§ cđa GV H§ cđa HS TiĨu kÕt
<i>GV giới thiệu : Trong một máy </i>
gồm nhiều cơ cấu hợp thành,trong
1 cơ cấu c/đ từ vật này sang vật
khác. Trong hai vật nối với nhau
bằng khớp động thì:
<b>-</b> VËt trun c/® gäi là vật
dẫn.
<b>-</b> Vật nhận c/đ gọi là vật bị
dẫn.
<b>HĐ2:Tìm hiểu tại sao cần truyền</b>
<b>c/đ giữa các vật?</b>
<i>* Qua phần giới thiệu em hiểu ntn </i>
<i>là vật dẫn? Vật bị dẫn? Cơ cấu </i>
<i>truyền c/đ và biến đổi c/đ?</i>
* Quan sát hình 29.1 cho biết :
<i>- đâu là trục giữa ?trục sau? </i>
<i>- Tại sao cần c/đ quay từ trục giữa</i>
<i>tới trục sau?</i>
<i>- Tại sao số răng đĩa lại nhiều hơn</i>
<i>số răng líp?</i>
<i>GV tổng hợp các ý kiến rồi gợi ý </i>
<i>HS tìm câu trả lời SGK tr99</i>
-Tại sao cần truyền c/đ giữa trục
giữa và trục sau?
<b>HĐ3 : Tìm hiểu một số bé phËn </b>
<b>trun c/®:</b>
<i><b>1* Thế nào là truyền động ma sát?</b></i>
- Hãy quan sát hình 29.2và mơ
hình (gv giới thiệu mơ hình bánh
đai lắp sẵn từ trớc)
<i>- em hay mô tả cấu tạo của bộ </i>
<i>truyền động đai?bánh đai làm từ </i>
<i>vật liệu gì? để tăng ma sát truyền?</i>
<i>- tốc quay của các bánh phụ </i>
<i>thuộc gì?</i>
<i>- Em có nhận xét gì về mqh đờng </i>
<i>kính bánh và số vịng quay của </i>
<i>- Muốn đảo chiều quay của bánh </i>
<i>bị dẫn ta phải mắc dây đai ntn?</i>
<i>- Vậy; Truyền động đai có tính </i>
<i>chất gì?</i>
<i>- ý nghÜa cđa tû sè trun nµy lµ </i>
Më SGK trang 98
<b>-</b> Nghe vµ hiĨu.
- VËt dÉn ,trơc dÉn,
b¸nh dÉn
- Vật bị dẫn, trục bị
dẫn, bánh bị dẫn.
<i>- truyền và biến đổi </i>
<i>c/đ là gì?</i>
- Quan sát hình 29.1
SGK chuẩn bị trả lời
câu hỏi SGK trang 99
- HS độc lập trả lời
câu hỏi của gv. Ghi
vở
- HĐ nhóm nhỏ trả
lời CH SGK trang99:
<i>+vì trục giữa đặt </i>
* HĐ theo nhóm tìm
hiểu cu to b
truyn ng ai v
b/c
<i>- Nêu cáu tạo</i>
<i>- Dây đai làm bằng </i>
<i>dây sợi tổng hợp và </i>
<i>cao su ….</i>
- Hs quan sát bộ
truyền động vận hành
và trả lời câu hỏi của
GV
<i>- Bánh nào có đờng </i>
<i>kính lớn hơn lại có </i>
<i>tốc độ quay chậm </i>
<i>hn</i>
<i>- Ta mắc dây đai sao </i>
<b>I. Tại sao cần truyền chuyển </b>
<b>động?</b>
1, Mét sè kh¸i niƯm : trong hai
vËt nèi víi nhau:
<i>- VËt trun c/® cho vật khác </i>
<i>gọi là vật dẫn.</i>
<i>- Vật nhận c/đ từ vật khác gọi </i>
<i>là vật bị dẫn.</i>
<i>* C/ ca vt bị dẫn giống vật </i>
<i>dẫn thì ta có cơ cấu truyền c/đ</i>
<i>* C/đ của vật bị dẫn khác vật </i>
<i>dẫn thì ta có cơ cấu biến đổi </i>
<i>c/đ.</i>
- VD: trơc giữa xđ là trục dẫn
và trục sau trục bị dẫn.
<i>2. Các máy cần truyền c/đ là </i>
<i>vì:</i>
<i>- Cỏc b phận của máy thờng </i>
<i>đặt xa nhau, tốc độ quay </i>
<i>khơng giống nhau.</i>
<i>- Máy cần có bộ phận truyền </i>
<i>c/đ có nhiệm vụ truyền và biến</i>
<i>đổi tốc độ quay cho phù hợp </i>
<i>với chức năng của máy.</i>
<b>II. Bộ truyền chuyển động :</b>
<b>1.Truyền động ma sát:</b>
<i>a, Cấu tạo:(SGK tr99)</i>
<i><b>b, Nguyên lý làm việc: (SGK)</b></i>
<i>* Tính chất:Bánh dẫn và bị </i>
<i>dẫn có tốc độ quay theo tỉ số </i>
<i>truyền </i>
<i>i = </i> <i>n</i>bd
<i>nd</i>
= <i>n</i>2
<i>n</i>1
= <i>D</i>1
<i>D</i>2
(1)
<i>hay n2 = n1 . </i> <i>D</i>1
<i>D</i>2
<i> (2)</i>
víi<i>: i lµ tû sè trun</i>
<i>nd ,n1 là tốc độ (vòng/phút) của</i>
<i>bánh dẫn</i>
<i>nbd, n2 là tốc độ (vòng/phút) </i>
<i>của bánh bị dẫn</i>
<i>- Bánh có đờng kính lớn thì </i>
<i>quay chậm và ngợc lại</i>
<i>- Hai nhánh đai mắc song</i>
<i>song thì 2 bánh quay cïng</i>
<i>chiỊu.</i>
<i>g×?(</i> <i>n2</i>
<i>n1</i> =
<i>D 1</i>
<i>D 2</i> ).
<i>- Theo em cơ cấu truyền động đai </i>
<i>có những u và nhợc điểm nào đợc </i>
<i>sử dụng ở đâu?</i>
Truyền động ăn khớp khắc phục
đ-ợc nhđ-ợc điểm trên.
<i><b>2</b>. Quan sát hình 29.3 SGK trg 100</i>
<i>và nêu cấu tạo của truyền động ăn</i>
<i>khớp? Theo em để truyền đợc nhờ </i>
<i>ma sát ăn khớp cần có điều kin </i>
<i>gỡ?</i>
<i> (nếu ăn khớp trực tiếp, hoặc gián </i>
<i>tiếp nhờ trung gian là xích? GV </i>
<i>giới thiệu mô hình) - Hoàn thành </i>
<i>bài tập điền từ ở sgk.</i>
<i>- Theo em truyền động ăn khớp </i>
<i>làm việc theo tính chất nào?</i>
<i>nguyên tắc truyền lực ở đây là gì?</i>
<i>- Em thấy truyền động xích và </i>
<i>truyền động bánh răng ăn khớp </i>
<i>đ-ợc dùng ở những máy nào?</i>
<i>cho hai nhánh đai bắt</i>
<i>chéo nhau:</i>
<i>- Cỏ nhõn phỏt biu </i>
<i>ni dung t/c tỷ số </i>
<i><b>ma sát không đủ </b></i>
<i><b>sinh sự trợt tỷ số </b></i>
<i><b>truyền KO xác định.</b></i>
<i>- Hs tìm các ứng dng</i>
<i>ca truyn ng </i>
<i>ai</i>
<i>- Cá nhân ghi lại kết </i>
<i>quả thảo luận trên </i>
<i>lớp.</i>
<i>- H nhúm nh tr </i>
<i>li - Nêu t/c của </i>
<i>truyền động ăn khớp </i>
<i>là tỷ số truyền, hiểu </i>
<i>nó ntn….</i>
<i>- Cá nhân liên hệ </i>
<i>thực tế tr li cõu </i>
<i>hi ca GV.</i>
<i>thì 2 bánh quay ngỵc chiỊu.</i>
<i>c, øng dơng (sgk)</i>
<b> 2. Truyền động ăn khớp :</b>
có 2 loại : bằng bánh răng ăn
<i>a, Cấu tạo: (hình 29.3SGK </i>
<i>tr100)</i>
<i>b./ Tính chất: </i>
<i>- Bánh răng1 có số răng lµ Z1,</i>
<i>tốc độ quay n1, Bánh răng 2 có</i>
<i>số răng là Z2, tốc độ quay n2</i>
<i>i =</i> <i>n</i>bd
<i>nd</i>
<i> = </i> <i>n</i>2
<i>n</i>1
<i> = </i> <i>Z</i>1
<i>Z</i>2
<i>(1)</i>
<i>Hay n2 = n1. </i> <i>Z</i>1
<i>Z</i>2
<i> .(2)</i>
<i>Ta thấy bánh răng nào có số</i>
<i>răng ít hơn thì quay nhanh</i>
<i>h¬n.</i>
<i>c.</i>
<i> </i>
<b>-</b> Qua bài học, em hãy cho biết tại sao các máy cần phải co truyền c/đ?
<b>-</b> Yêu cầu đọc phần ghi nhớ sgk tr101
<b>-</b> Lµm bµi tËp tÝnh tû số truyền cụ thể ở câu hỏi 4 SGK tr101
Ngày soạn :
Ngày dạy.
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
- Hiu c cu to và nguyên lí hoạt động , phạm vi ứng dụng của một số cơ cấu biến
đổi chuyển động thờng dùng .
- Tạo hứng thú học tập thông qua trực quan sinh động, liên hệ với thực tế cuộc sống.
*Trọng tâm: Cấu tạo , nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay – con trợt và thanh răng –
bánh răng. Cho đợc ví dụ mỗi loại.
<b>II. Chn bÞ:Tranh hình 30.1b và hình 30.2 SGK</b>
-Mụ hỡnh lp sn b biến đổi c/đ quay thành c/đ tịnh tiến ( cơ cấu tay quay – con trợt ) và
mơ hình bánh răng – thanh răng.
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
<b>HĐ1 ổn định , kiểm tra bài cũ:</b>
n nh t chc:
<i>Kiểm tra bài cũ: Tại sao các máy cần truyền c/đ? Viết công thức tỷ số truyền c/đ </i>
<i>quay? ý nghĩa của tỷ số truyền này là gì?</i>
HĐ cđa GV H§ cđa HS TiĨu kÕt
<b>HĐ2:Tìm hiểu tại sao cần biến </b>
<b>đổi c/đ giữa các vật?</b>
GV giới thiệu tranh (nếu
<i>có) em hÃy quan sát hình </i>
<i>30.1 SGK và hoàn thành </i>
<i>các câu trong bài tập ®iÒn </i>
<i>tõ SGK tr102.</i>
<i>Thế nào là cơ cấu biến đổi</i>
<i>c/đ?</i>
<i>Tại sao chiếc máy khâu lại </i>
<i>c/đ tịnh tiến đợc?</i>
<i>Hãy mô tả c/đ của bàn </i>
<i>đạp, thanh truyền và bánh </i>
<i>đai?</i>
Mở SGK trang 102
- Quan sát hình 30.1
SGK chuẩn bị làm
bài tập điền từ và câu
hỏi in nghiêng SGK
trang 102+103
- HĐ nhóm nhỏ sau
đó thảo luận trên lớp
các v/đ GV nêu ra.
- HS độc lập trả lời
<b>I.Tại sao cần biến đổi </b>
<b>chuyển động?</b>
<i><b>1,Khái niệm về biết đổi c/ đ: </b></i>
<i>trong hai vật nối với nhau:</i>
<i><b>2. Các máy cần biến đổi c/đ </b></i>
Tổng hợp kết quả thảo luận
của các nhóm : từ c/đ quay
của vô lăng thành c/đ tịnh
tiến của kim khâu là một
<i>biến đổi c/đ . Vậy thế nào </i>
<i>là biến đổi c/đ? Tại sao </i>
<i>các máy lại cần có cơ cấu </i>
<i>biến đổi c/đ?</i>
<b>HĐ3 : Tìm hiểu một số cơ cấu </b>
<b>biến đổi c/đ:</b>
<b>1. Quan sát mơ hình kêt hợp sgk </b>
<i>hình 30.2 Em hãy cho biết cấu tạo</i>
<i>của cơ cấu tay quay con trợt?</i>
<i>- Cho HS lên bảng chỉ cụ thể các </i>
<i>bộ phận đó.sau đó GV thao tác </i>
<i>cho cơ cấu HĐ và nêu v/đ:</i>
<i>* Quan sát thật kĩ khi thầy cho cơ </i>
<i>cấu này hoạt động, em tìm ra </i>
<i>ngun lí làm việc của nó?</i>
<i>- Khi tay quay quay đều thì con </i>
<i>- Có thể biến c/đ tịnh tiến của con</i>
<i>trợt thành c/đ quay của tay quay </i>
<i>đợc khơng?Khi đó nó HĐ ntn?GV</i>
làm mẫu trên mơ hình.
<i>- Em thấy cơ cấu dạng trờn c </i>
<i>dựng mỏy no?</i>
<i>- Ngoài cơ cấu trên ta còn thấy có</i>
<i>cơ cấu nào tơng tự nữa ko?</i>
Gv giới thiệu một số cơ cấu dạng
tơng tự bằng mô hình (h30.3sgk).
<b>Tổng hợp.</b>
<b>2. Quan sát hình 30.4 SGK trang </b>
<i>104 và nêu cấu tạo của cơ cấu tay</i>
<i>quay thanh lắc?</i>
<i>-Khi tay quay 1 quay một vòng </i>
<i>thì thanh lắc 3 sẽ c/đ ntn?</i>
<i>- Em hÃy nêu nguyên lí làm việc </i>
<i>của cơ cấu này?</i>
<i>- Có thể biến c/đ lắc của thanh lắc</i>
<i>3 thành c/đ quay của tay quay 1 </i>
GV nờu thc t ta ó lm đợc điều
này chính là xe dập tự đẩy của
ng-ời tàn tật, máy bập bênh của máy
khâu đạp chõn,,,
<b>HĐ4 : Tổng kết, củng cố và </b>
<b>hdvn:</b>
<b>Yờu cu c phn ghi nh sgk </b>
<b>tr105</b>
<i><b>-</b></i> <i>So sánh điểm giống nhau </i>
<i>và khác nhau của cơ cấu </i>
<i>tay quay - con trợt và bánh</i>
<i>răng- thanh răng?</i>
<b>-</b> GV HD cõu 2 cho HS tr
li ỳng.
<b>-</b> VN học theo cách trả lời
câu hỏi SGK trang 105.
<b>-</b> <i>Chuẩn bị cho bài sau : Đọc</i>
<i>trớc bài 31. Mỗi HS kẻ sẵn </i>
<i>bảng Báo cáo thực hành </i>
<i>mẫu số III SGK trang 108</i>
c©u hái cđa gv. Ghi vë
- Quan sát và nêu cấu
tạo của cơ cấu tay
quay con trợt
- Hs quan sát bộ
truyền động vận hành
và trả lời cõu hi ca
GV
- Nêu nguyên lí làm
việc của cơ cấu.
<i>- Tự ghi lại những tt </i>
về nguyên lí làm viêc
và ứng dụng của mỗi
cơ cấu sau khi th¶o
ln víi c¶ líp.
- Cá nhân liên hệ thực
tế để tìm vd minh họa
cho phần ứng dụng.
<i>Vd : Trong đèn dầu, </i>
<i>bếp dầu có cơ cấu </i>
<i>bánh răng - thanh </i>
<i>rng. </i>
- HĐ cá nhân nêu cấu
tạo cđa c¬ cÊu.
- Các ý kiến ( theo
sgk m Hs nghiờn
- Mô tả nguyên lí làm
việc và ghi vở.
<i>Vd: ở quạt máy phần </i>
<i>tuốc năng có có cơ </i>
<i>cấu tay quay </i>
<i>thanh lắc.</i>
Liờn h thc t để
minh họa cho việc
ứng dụng của mỗi cơ
cấu,
Hs đọc phần ghi nhở
Cá nhân suy nghĩ trả
lời câu hỏi ở cuối bài.
Ghi nhớ-Câu 2 SGK
tr105:
*
<i> Giống nhau: Hai cơ </i>
<i>cấu đều nhằm biến </i>
<i>đổi c/đ quay thành </i>
<i>c/đ tịnh tiến và ngợc </i>
<i>lại.</i>
<i>- Các bộ phận của máy thờng </i>
<i>+Biến c/đ quay thành c/đ tịnh </i>
<i>tiến và ngợc lại.</i>
<i>+Biến c/đ quay thành c/đ lắc </i>
<i>và ngợc lại.</i>
<i> II. Mt s c cu bin i </i>
<b>chuyn ng :</b>
<b>1.Biến c/đ quay thành c/đ </b>
<i><b>tịnh tiến: (Cơ cấu tay quay </b></i>–
<i>con trỵt)</i>
<i>a, Cấu tạo:(SGK tr103)</i>
Gồm :1 tay quay; 2 thanh
truyền ; 3con trợt ;4 giá đỡ
<i><b>b, Nguyên lý làm việc:</b></i>
<i>- Khi tay quay 1 quay quanh</i>
<i>trục A, đầu B của thanh truyền</i>
<i>2 sẽ c/đ tròn, kéo theo con trợt</i>
<i>3 c/đ tịnh tiến qua lại trên gÝ sè</i>
<i>4 (r·nh trỵt).</i>
<i>- Khi tay quay quay đều nhng</i>
<i>con trợt tịnh tiến không đều.</i>
<i>c, ứng dụng : Cơ cấu trên </i>
<i>th-ờng đợc dùng ở các máy khâu </i>
<i>đạp chân; máy ca gỗ; ơtơ; máy</i>
<i>hơi nớc, các máy có động c </i>
<i>t trong.</i>
<i><b>*Ngoài ra còn có:</b>+ Cơ cấu </i>
<i>bánh răng , thanh răng</i>
<i>+ Cơ cấu vít - đai ổc trên êtô </i>
<i>và bàn ép</i>
<i>+Cơ cấu cam cần tịnh tiến ở </i>
<i>trong xe máy và ôtô</i>
<b>2. Biến c/đ quay thành c/đ lắc</b>
<i>(Cơ cấu tay quay thanh lắc) :</i>
<i> </i>
<i>* Kh¸c nhau:</i>
<i>- Cơ cấu bánh răng - thanh </i>
<i>răng có thể biến đổi c/đ quay </i>
<i>đều của bánh răng thành c/đ </i>
<i>tịnh tiến đều của thanh răng </i>
<i>( và ngợc lại)</i>
---Ngày dạy
1. Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lí HĐ của một số bộ truyền và biến đổi c/đ.
2. Biết cách tháo lắp và kiểm tra tỷ số truyền của các bộ truyền c/đ.
3 HD: T.ìm hiểu ngun lí làm viêc của động cơ 4 kì.
4. Có tác phong làm việc đúng quy trình.
*Trọng tâm: Hiểu ngun lí HĐ và kiểm tra đợc tỷ số truyền cuả các bộ truyền động. Viết
b/c theo mẫu mục III SGK tr 108.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<b> * GV: - Các dụng cụ để tháo và lắp: tua vít, kìm, mỏ lết.</b>
<b>-</b> Bộ dụng cụ đo chiều dài: thớc lá, thớc cuộn, thớc cặp
<b>-</b> Các bộ truyền động đai, truyền động xích, bánh răng ăn khớp,
*HS: Chuẩn bị kẻ sẵn mẫu báo cáo thực hành số III SGK trang 108
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
<b>HĐ1 ổn định, kiểm tra:</b>
<b>-</b> Nêu cấu tạo , nguyên lý làm việc và ứng dụng của cơ cấu tay quay – con trợt?
<b>-</b> Tìm các ví dụ về biến đổi c/đ trong thc t cuc sng?
<i><b>HĐ2: Giới thiệu mục tiêu bài thực hành:</b></i>
<b>-</b> Giới thiệu MT thực hành.
<b>-</b> Quy trình thực hành:theo néi dung SGK tr106
<b>-</b> <i>Kết quả thu hoạch đợc báo cáo theo mẫu số III sgk( đã chuẩn bị trớc)</i>
<i><b>HĐ3: Hớng dẫn nội dụng thực hành</b>:</i>
HD các hoạt động của giáo viên HĐ tìm hiểu nội dung TH của HS
<i>GV giới thiệu mẫu các mơ hình TH:</i>
<b>-</b> HD quy trình tháo lắp bộ truyền động.
<b>-</b> PP đo đờng kính của bánh đai, đếm số
răng của đĩa xích, của bánh răng, ghi
<b>-</b> áp dụng công thức tính tỷ số truyền
hoàn thành bảng số liệu b/c.
<i>-Khi thỏo lp ta cần chú ý điều gì?</i>
<i>-Đặc biệt khi lắp nh thế nào để bộ truyền </i>
<i>động hoạt động trơn chu nhẹ nhàng?chẳng </i>
<i>hạn ở bộ trùên động xích?</i>
GV hớng dẫn tìm hiểu nguyên lý hoạt động
của động cơ 4 kì:
<b>-</b> Gv giíi thiƯu tranh minh häa ( ë c¬
cÊu tay quay – con trỵt).
<i><b>-</b></i> <i>Cho mơ hình hoạt động nếu có.( thay </i>
<i>bằng minh họa của bộ truyền động </i>
<i>tay quay - con trợt.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Trong 4 kì thì có kì nào sinh cơng? kì </i>
<i>nào nạp hỗn hợp nhiên liệu? Kì nào </i>
<i>xả nhiên liệu đã bị đốt cháy?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Tại sao khi tay quay quay thì van nạp </i>
<i>và van xả lại đóng mở đợc?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Khi pit tơng lên đến điểm cao nhất và </i>
<i>điểm thấp nhất thì vị trí của thanh </i>
<i><b>-</b></i> <i>Khi ta quay một vòng thì píttông c/đ </i>
<i>nh thế nào?</i>
<i><b>-</b></i> HS nghe HD và trả lời viết b/c thu
<i>hoạch câu hỏi 2 (phần mẫu b/c)</i>
<b>-</b> HS nghe HD và làm theo khi có lệnh
TH
HS trả lời:
<i><b>-</b></i> <i>Tháo lắp đúng quy trình tháo lắp </i>
<b>-</b> <i>Quay thử bánh dẫn, ktra an tồn kĩ </i>
<i>tht, sù vËn hµnh và điều chỉnh cho </i>
<i>bộ hđ tốt.</i>
<b>-</b> <i>Thu hoạch các c¸c sè liƯu b¸o c¸o </i>
<i>theo mÉu III SGK trang 108</i>
Xem minh họa và HD của GV để hiểu và trả
lời, viết b/c:
4 kì HĐ của động cơ có tên là:
<i>- Kỳ 1: - hút- hỗn hợp nhiên liệu; van nạp </i>
<i>mở, van xả đóng.</i>
<i>- kì 2: nén- hỗn hợp nhiên liệu Cả 2 van đèu </i>
<i>đóng</i>
<i>- Kì 3: -Cháy- giÃn nở - sinh </i>
<i>cụng-- Kỡ 4: cơng--xảcơng--hỗn hợp nhiên kiệu đã cháy; van </i>
<i>nạp đóng ; van xả mở.</i>
Khi tay quay thì van nạp và van xả đóng mở
<i>đợc là nhờ cơ cấu truyền c/đ cam - cần tịnh </i>
<i>tiến và c/đ quay theo quán tính của trục </i>
<i>khuỷu từ lần sinh cơng của kì trớc.</i>
<b>-</b> Phần này hs quan sát mơ hình để trả
lời (cơ cấu tay quay – con trợt (biến
c/đ quay thành c/đ tt )
<b>-</b> Khi tay quay mét vßng thì pittông c/đ
tịnh tiến .
<i><b>HĐ4 : HS thực hành theo HD</b></i>
- GV theo dõi HS thực hành – Gợi ý các câu hỏi khó, giúp đỡ giải quyết những khó khăn
của HS
<i><b>H§5: Tỉng kÕt và đanh giá TH:</b></i>
HD cho HS t ỏnh giỏ bi TH theo mục tiêu đã đặt ra ở đầu bài
Cuèi giờ còn 5phút yêu cầu HS ngừng HĐ . thu dän dơng cơ GV kiĨm tra . HS thu lai bài
b/c thu hoạch.
GV nhận xét chung giờ TH: theo tiêu chí
<b>-</b> Thao tác TH
<b>-</b> Kết quả làm việc
<b>-</b> Tinh thn thỏi hc tp
HDVN: Tự giác ôn tập chơng IV và V
Kẻ bảng tổng hợp phần cơ khí SGK trng 109 vào vở. Tự trả lời các câu hỏi ôn tập ở
SGK trang 110.
---Ngày dạy:
<b>1. KT </b> Biết đợc quá trình sản xuất và trruyền tải điện năng
Hiểu đợc vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống.
2. KN
3. Biết liên hệ vào thực tế cuộc sống thấy đợc vai trò của việc tiết kiệm điện năng vì
năng lợng trên Trái đất khơng phải là vô tận.
*Trọng tâm: Cách xác định điện năng ; sự truyền tải điện - Vai trò của điện năng
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV . Phịng CN và bài giảng trình chiếu. Tranh vẽ các nhà máy thủy điện, nhiệt điện.
Tranh vẽ sơ đồ truyền tải diện năng đi xa
HS . Đọc bải 32 SGK
<b>III. T chc cỏc hoạt động dạy hoc.</b>
HĐ 1 – ổn định và giới thiệu bài học:
Qua tranh vẽ ; Em hiểu nh thế nào là điện năng? Ngời ta sản xuất ĐN nh thế nào?
Truyền tải điện năng từ nơi SX đến nơi tiêu thụ ra sao?
H§ cđa GV H§ cđa HS Tiểu kết
<b>HĐ2: Tìm hiểu khái niệm về </b>
<b>điện năng:</b>
-Gv gii thiệu tranh và hỏi
<i>- Con ngời đã sản xuất điện từ </i>
<i>những dạng năng lợng tự nhiên </i>
<i>nào?</i>
<i>-Loµi ngêi lµm ra điện từ khoảng </i>
-Quan sát hình và trả
lời câu hỏi của GV:
- khoảng thế kỉ 18.
Bài 32 :vai trò của điện
năng
<b>I. Điện năng:</b>
<i>thời gian nào? Kể tên những </i>
<i>nguồn điện đầu tiên đợc SX?</i>
<i>-Đến nay ta đã dùng điện ,em </i>
<i>hiểu thế nào là ĐN ?</i>
<i>-Qua tranh các thiết bị chính của </i>
<i>nhà máy điện nh lò hơi,lò phản </i>
<i>ứng,đập nớc, tua pin , máy phát </i>
<i>điện có chức năng cơ bản nào?</i>
<i>-EM có biết hoặc đợc thăm nhà </i>
<i>máy điện nào? em hiểu về nó đến </i>
<i>đâu kể lại cho cả lp cựng nghe?</i>
-QTSXN sgk tr112+113
- Tổng hợp kết quả và tiểu kết .
<i>-Ngoài các nhà máy trên đây em </i>
<i>còn biết ngời ta SX điện từ những </i>
<i>nguồn năng lợng nào?</i>
<i>-Nhà máy điện nguyên tử kgác gì </i>
<i>với các nhà máy trên?</i>
-chuyển tiếp VĐ truyền tải ĐN.
<b>HĐ3 : Tìm hiểu truyền tải điện </b>
<b>năng:</b>
<i>-Tại sao cần phải truyền tải điện </i>
<i>năng?</i>
<i>- Cỏc nh mỏy in thng t </i>
<i>õu? ĐN đợc truyền tải từ nơi SX </i>
<i>đến nơi tiêu thụ nh thế nào?</i>
<i>-Cấu tạo hệ thống đờng dây </i>
<i>truyền tải gồm những phần tử </i>
<i>nào? </i>
<i>- Em hiểu thế nào là đờng dây </i>
<i>cao áp , đờng dây hạ áp?</i>
<i>- Chức năng của nhà máy biến áp</i>
<i>là gì? ca ng dõy l gỡ?</i>
- Tổng hợp và tiểu kết.
<b>HĐ4 : Tìm hiểu vai trò của điện</b>
<b>năng:</b>
<i>HĐ nhóm tìm hiểu mỗi ngành sử </i>
<i>dụng điện năng nh thế nào?</i>
<i>-GV tổng hợp nhanh cáckq thảo </i>
<i>luận .</i>
<i>-N cú vai trũ gỡ đối với SX?</i>
<i>-ĐN có vai trị gì đối với đời sống</i>
<i>gia đình?cộng đồng?</i>
<i>-Kết luận , khẳng định vai trị </i>
<i>quan trọng của ĐN. Điện năng</i>
<i>Có phải là vơ tận? Cần làm gì để </i>
<i>tiết kiệm ĐN?</i>
<b>HĐ5: Tổng kết - HDVN</b>
<b>-</b> Yêu cầu một vài HS đọc
phần ghi nhớ. Nhắc nhở
HS có những việc làm thiết
thực để tiết kiệm điện.
<b>-</b> <i>Nêu chức năng của nhà </i>
<i>máy điên? Của đờng dõy </i>
<i>dn in?</i>
<b>-</b> Đọc phần có thể em cha
biết
<b>-</b> HDVN: Học và trả lời câu
hỏi SGK trang 115
<i><b>-</b></i> <i>Chuẩn bị cho bài sau : </i>
<i>Đọc trớc bài 33 SGK trang</i>
<i>116</i>
<i>(dựa trên hiện tợng </i>
<i>cảm ứng điện từ do </i>
<i>nhà bác học Farađây</i>
<i>tìm ra)</i>
- Pin, ác quy.
- Phát biểu ĐN là.
- HS nêu các chức
năng của các TB
m×nh biÕt.
<b>- nhà máy thủy điện</b>
<b>Sơng Đà. Nhà máy </b>
<b>nhiệt điện ng Bí.</b>
<i>HĐ theo nhóm hồn </i>
<i>thành sơ đồ tóm tắt </i>
<i>cách SX ĐN..>> B/C</i>
HS ghi vở và mở rộng
hiểu biết về SX ĐN.
- từ năng lợng của
Mặt trời; của gió, của
nớc biển.
-Cá nhân HS trả lời..
-Nơi xa so với nơi
dùng điện…..
-Biết đến đâu phát
biểu đế đó. Cả lớp
cùng tìm ra câu trả
lời.
<i>Hệ thống truyền tải </i>
<i>gồm :Các hệ thống </i>
<i>máy tăng áp ; giảm </i>
<i>áp; các cột điện; các</i>
<i>đờng dây cao áp ,hạ </i>
<i>áp; các TBĐ bảo vệ </i>
<i>đờng dây và trạm </i>
<i>biến áp</i>
<i>- là biến đổi các </i>
<i>dạng năng lợng khác </i>
<i>thành ĐN nh: nhiệt </i>
<i>năng , thủy năng, </i>
<i>năng lợng nguyờn t, </i>
<i>nng lng mt tri, </i>
<i>nng lng ca giú,</i>
<i>Năng lợng của dòng điện gọi là </i>
<i>ĐN ( hay chính là công của </i>
<i>dòng điện).</i>
<i><b>2. Cách sản xuất điện năng:</b></i>
<i>- Biến đổi từ NL khác thành </i>
<i>điện năng</i>
<i>- Ví dụ:Các nhà máy biến đổi: </i>
<i>+Từ nhiệt năng thành điện năng</i>
<i>gọi l nhit in. </i>
<i>+Từ thủy năng thành điện năng </i>
<i>gọi là thủy điện</i>
<i>+ Từ nhiệt năng của lò phản </i>
<i>ứng hạt nhân thành điện năng </i>
<i>gọi là điện nguyên tử..</i>
<i><b>a, Nhà máy nhiệt điện:</b></i>
<i><b>b, Nhà máy thủy điện:</b></i>
<i><b>c, Nhà máy ®iƯn nguyªn tư:</b></i>
<i>Nh nhà máy nhiệt điện NL nhiệt</i>
<i>ban đầu để đun nớc lấy từ phản </i>
<i>ứng của lò phản ng ht nhõn </i>
<i>nguyờn t.</i>
<i><b>3. Truyền tải điện năng ®i xa:</b></i>
<i>- Từ nhà máy SX điện đến nơi </i>
<i>tiêu thụ ở xa nhau nên cần </i>
<i>truyền tải điện. </i>
<i>- Điện tiêu dùng là điện áp thấp</i>
<i>từ 220V đến 380V- Dùng đờng </i>
<i>dây hạ áp.</i>
<i>-Đờng dây cao áp: có điện áp </i>
<i>2. ĐN là điều kiện để phát triển </i>
<i>tự động hóa và nâng cao chất </i>
<i>l-ợng CS ví dụ hệ thống tự động </i>
<i>hóa ở các nhà máy xí nghiệp. </i>
<i>Thông tin Internet, đồ điện tử, </i>
<i>đồ dùng điện gia đình…</i>
---Nhiệt
Năng
Của than,
khí đốt
Hơi
N ớc
Tua
pin
Máy
Phát
điện
điện
Thủy Năng
Của
Dòng n ớc
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1.KT: - Hiu đợc nguyên nhân gây tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ
thể ngời .
- Biết đợc một số biện pháp an toàn trong sản xuất và đời sống.
- Biết sử dụng các vật liệu dụng cụ an toan về điện.
2. KN: Biết áp dụng các biện pháp ATĐ trong việc sử dụng đồ dùng điện và sữa chữa
điện.
- Biết sử dụng bút thử điện để kiểm tra có điện hay khơng. Biết tách nạn nhân bị tai nạn điện
ra khỏi vật mang điện đúng cách và khẩn trơng sơ cứu kp thi.
3. TĐ có ý thức áp dụng các biện pháp ATĐ trong sử dụng điện và sữa chữa điện thông
thờng.
*Trọng tâm: Các nguyên nhân gây tai nạn điện - Biện pháp khắc phục trong sử dụng điện
* Năng lực cần hớng tới:
- Năng lực tự học. Thực hành theo quy trình công nghệ, sử dụng công nghệ.
- Năng lực phối hợp nhóm
- Nng lc phỏt trin ngụn ngữ diễn đạt giao tiếp.
- Nâng lực giải quyết vấn
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1 GV: - Phòng công nghệ, máy tính máy chiếu. Giáo án trình chiếu.</b>
<b>-</b> Một số hình ảnh về nguy cơ tai nạn điện: H33.1 .2.4
<b>-</b> Một số dụng cụ an toàn về điện: Tua vít, kìm điện cơ lê - có chuôi cách điện
<b>-</b> Bảng phụ kê bảng 33.1 SGK trang117.
<b>2 HS c bi 33,34,35 SGK /116.127</b>
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
<b>HĐ1 : Kiểm tra và giới thiệu bài học:</b>
<b>-</b> Em hãy vai trị của ĐN đối với SX và ĐS? cho ví dụ minh họa?
<b>-</b> Trình bày quy trình SX điện năng của nhà máy Thủy điện ?
Qua bài học trớc , các em đã thấy vai trò của ĐN . Từ khi có điện , khi sử dụng diện
lồi ngời chúng ta đã vấp phải rất nhiều tan nạn về điện ( nh chết ngời, hỏa hoạn, )
Vậy ta dùng điện nh thế nào để tránh khỏi nhng tai nn ú? Bi 33
<b>HĐ2: Trớc tiên ta tìm hiểu các nguyên nhân gây tai nạn về điện?</b>
HĐ của GV HĐ của HS Tiểu kết
HĐ2: tìm hiểu nguyên nhân gây tai nạn
điện
- Qua hỡnh nh 33. 1 ; 33.2 SGK
và liên hệ thực tế C/S Trả lời CH:
<i>+ Vì sao xảy ra tai nạn về điện ? </i>
<i>tìm xem có ccác ngun nhân nào </i>
<i>gây ra các tai nạn điện đó?</i>
<i>+ Khi sư dơng ®iƯn em thờng thấy </i>
<i>nguyên nhân nào là phổ biến?</i>
<i>+ Quan sát hình 33.1 chạm trực </i>
<i>tiếp vào vật mang điện trong </i>
<i>những trờng hợp nào?</i>
<i>+ Quan sát hình 33.2 cho biết tai </i>
<i>sao lại phải cỡng chế phá bỏ nhà </i>
<i>của ngời dân?</i>
<i>+ Theo bảng 33.1 em hÃy cho </i>
<i>biết ngời dân thực hiện khoảng </i>
<i>+Theo hỡnh 33.3 trong trờng hợp </i>
<i>nào ngời bị tai nạn điện do đến </i>
<i>gần đây điện đứt?</i>
- HS quan sát và trả
lời câu hỏi của GV.
Thảo luận câu trả lời
trớc tập thể lớp , từ đó
rút ra bài học v ghi
v.
<b>I. Vì sao xảy ra tai nạn điện?</b>
<i>1. Do chạm trực tiếp vào vật </i>
<i>mang điện:</i>
- dây trần (không bọc cách
điện )
- dõy h phn cỏch điện (do
nứt, dập … phần vỏ cách điện
- đồ dùng điện bị dò điện ra vỏ
(ấm nớc ,bàn l)
- khi sữa chữa điện không ngắt
điện, không sử dụng dụng cụ
cách điện an toàn
<i>2. Do vi phm khoảng cách an </i>
<i>toàn đối với lới điện cao áp và </i>
<i>trạm biến áp ( xem bảng 33.1)</i>
- làm nhà vi phạm k/c AT
- chơi diều ,đùa nghịch dới
-ng ay cao ỏp
HĐ3: Tìm hiẻu các biện pháp an toàn
điện
<b>-</b> <i>Tho lun nhúm : với các </i>
nguyên nhân vừa tìm ra đợc
ở phần trên , mỗi nguyên
nhân em hãy tìm cách khắc
phục để ta an toàn điện khi
sử dụng điện và sữa cha
in?
<i>Gv tổng hợp K /Q chốt lại sự cần </i>
<i>thiết áp dụng các biện pháp ATĐ.</i>
- Thảo luận theo
nhóm theo HD của
GV
- B/C kết quả và thảo
luận với cả lớp
- Thống nhất phơng
án . Chọn ra các biện
pháp an toàn điện khi
<b>II. Một số biện pháp an toàn </b>
<b>điện:</b>
<i>1. Tuân thủ các nguyên tắc an </i>
<i>toàn điện khi sử dụngđiện:</i>
- cách điện dây dẫn điện an
toàn
- Kim tra dựng in cú dị
điện khơng
- nối đất các thiết bị cố định
nh tủ lạnh, máy bơm, ổn áp
- không vi phạm k/c AT di
ng dõy cao ỏp.
<i>2. Nguyên tắc ATĐ khi sữa </i>
<i>chữa điện:</i>
- Trc sa cha phi ct cầu
dao hoặc áptơmát hay cầu chì
- Trong khi sữa chữa dùng các
TBĐ có ATĐ. Có lót cách điện,
dụng cụ phải có chi cách
điện đủ tiêu chuẩn ATĐ, thử
điện bằng bút thử điện đủ TC
ATĐ.
H®4 tỉng kÕt vµ hdvn
<b>-</b> GV tỉng kÕt bµi theo ND
ghi b¶ng.
<b>-</b> Dặn dị : Học và chuẩn bị
bài sau (đọc trớc bài 34+
35 chuẩn bị các dụng cụ v
cỏc phng ỏn TH)
<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ cuối bài SGK trang120
<b>-</b> Trả lời các câu hỏi nêu ra ë bµi häc.
<b>-</b> Tìm hiểu cách dùng bút thử điện và các dụng an
toàn điện để kiểm tra v sa cha in.
<b>-</b> Đọc trớc bài 34+35 SGK
<b>*T chc cỏc hot ng dy hoc. T2,3</b>
<b>HĐ - </b>Kiểm tra và tỉ chøc t×nh hng häc tËp:
<b>-</b> Tai nạn điện thờng xảy ra do những nguyên nhân nào? Em phải làm gì để sử dụng
điện ở nhà cũng nh ở lớp cho an toàn?
<b>-</b>
Hoạt động của giáo viên (GV) Hoạt động của học sinh (HS)
HĐ HD tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ an tồn
®iƯn và bút thử điện:
- Theo em khi sa cha in ngời ta thờng
dùng những vật liệu cách điện nào để đảm
bảo an toàn cho ngời dùng điện?
- GV hớng dẫn hs quan sát và tìm hiểu cấu
tạo của bút thử điện.
- Ghi tên và chức năng các bộ phận chính
vào báo cáo thực hành.
- GV giới thiệu NLLV và cách sử dụng bút
thử điện.
HĐ.HD tìm hiểu quy trình cứu ngời tai nạn
điện:
- Khi hiểu rõ vật liệu cách điện dụng cụ an
toàn điện ở trên giúp ta có kiến thức cơ bản
trong việc quan sát và chọn vật liệu tách
nạn nhân bị điện giật ở bài 35.
<b>- GV phân nhóm và phát mẫu báo cáo</b>
thực hành cho hs.
<b>- Giới thiệu cách làm vào báo cáo thực</b>
<b>- GV Theo dâi quan s¸t häc sinh thùc</b>
hµnh.
<b>- Giúp đỡ nhóm học sinh yếu.</b>
<b>- Giải đáp một số thắc mắc ca hs</b>
- Đọc nội dung phần TH bài 34 SGK trn121
III. tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ an toàn điện và
bút thử điện
1./ Tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ an toàn điện
SGK/121.
- hs quan sát và mô tả cấu tạo của các dụng
cụ: thảm cách điện, găng tay cao su, vào
mục 1 trong báo cáo thực hành.
2./ Tìm hiểu bút thử điện.
- Quan sát và mô tả cấu tạo bút thử điện.
- Tìm hiểu nguyên lý làm việc.
- Sử dụng bút thử ®iƯn
IV tìm hiểu quy trình cứu ngời tai nạn điện:
HS hoạt động theo nhóm giải quyết các tình
huống nêu trong SGK:
<b>- Thảo luận và làm bài tập thực hành theo</b>
các bớc tiến hành (theo hớng dẫn ở trên).
<b>- Ghi vào báo cáo thực hành.</b>
1./ Tách nạn nhân ra khỏi ngn ®iƯn
- Tình huống 1: Một ngời đứng tay chạm vào
vật mang điện.
Tỉng hỵp : Chän ra nhãm cã biƯn ph¸p hay.
TH mÉu mét sè biƯn ph¸p thờng áp dụng có
hiệu quả.
*Gv t chc cho HS c TH phần sơ cứu
nạn nhân và viết báo cáo theo mẫu III sgk
trang123 và 127.
<b> HĐ </b>Tổng kết chủ đề đánh giá nhận thức
hs theo hớng phát triển năng lực, hdvn:
<b>- GV yêu cầu học sinh ngừng luyện tập</b>
và tự đánh giá kết quả.
<b>- GV đánh giá giờ làm bài tập thực hành:</b>
Sự chuẩn bị của hs.
Cách thực hiện quy trình.
Thái độ học tập.
<b>- HD hs tự đánh giá bài làm ca mỡnh da</b>
2./ Sơ cứu nạn nhân.
- Trờng hợp nạn nhân vẫn tỉnh.
- Trng hp nn nhân ngất, không thở hoặc thở
không đều, co giật và run.
+) Phơng pháp 1: phơng pháp nằm sấp.
+) Phơng pháp hà hơi thổi ngạt.
<b>-</b> Nhn xột ỏnh giỏ ca hs theo các năng
lực của chủ đề.
<b>- Ngõng lun tËp vµ thu dän vÖ sinh.</b>
<b>- Theo dõi và nhận xét đánh giỏ KQ thc</b>
hnh.
Rút kinh nghiệm cho bản thân
<i>HDVN </i>-Có ý thøc vËn dơng kiÕn thøc vµo cc sèng thùc tÕ
- RÌn tÝnh cÈn thËn, ý thøc thu thËp th«ng tin trong nhãm.
- Tự giác ơn tập từ bài 29 Truyền và biến đổi CĐ đến bài 35 chuẩn bị cho tiết ôn tập
và kiểm tra 1 tit.
---Ngày dạy
Sau bai học GV làm cho HS : Củng cố và khắc sâu các kiến thức:
1, Phần VKT: + BV hình chiếu các khối hình học, các kí hiệu quy ớc vẽ hình chiếu , hình
cắt
+ Đọc và vẽ hình chiếu các khối hình đơn giản đã học.
+ §äc và vẽ hình chiếu cá loại BV: BVCT, BVCT có ren, BV lắp, BVN,
2, Phần cơ khí :
- BiÕt vai trß quan träng của cơ khí trong sx và đ/s
- S cn thit các bộ phận máy phải truyền động và biến đổi CĐ .
- Tỷ số truyền động của một số bộ truyền động. Nguyên lí làm việc của một số cơ cấu
biến đổi CĐ và truyền CĐ. ứng dụng của chúng (phạm vi ứng dụng của mỗi loại) trong thực
tế cuộc sống.
- Vai trò của các nhà máy điện – quy trình SX điện của các nhà máy điện. Vai trò của
điện năng trong SX và ĐS cũng nh sự phát triển CNHHĐH đất nớc.
- Các nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp khắc phục. Tự đặt ra một tình huống tai
nạn điện và đa ra biện pháp cứu ngời bị tai nạn điện ti u nht.
*Trọng tâm: ND kiến thức trong chơng 5 và chơng 6.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> HS ụn theo ni dung GV hớng dẫn ( Giới hạn từ tiết 32).
<b>-</b> Kẻ sơ đồ kiến thức SGK tr109
<b>-</b> Trả lời đợc phạm vi ứng dụng của phần cơ khí và phần vẽ kĩ thuật.
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
<b>HĐ1 : ổn định , kiểm tra ban đầu và giới thiệu ND ôn tập cần đạt đợc</b>
<b>- Gv giới thiệu mục tiêu bài học</b>
<b>- KiĨm tra xen kÏ c¸c kiÕn thức cần nhớ của HS trong tiết.</b>
<b>- Tự ôn tập phần VKT theo tiết ôn tập 15 SGK trang 53</b>
HĐ cđa GV H§ cđa HS
<b>HĐ2: HD hệ thống câu hỏi ôn tập </b>
<b>trong ch ơng 5 , 6 v gi ý ỏp ỏn . </b>
<i><b>-</b></i> <i>Tại sao các máy và thiết bị cần </i>
<i>phải truyền c/đ?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Thụng số nào đặc trng cho cho </i>
<i>các bộ truyền động quay? Viết công </i>
HS hoạt động cá nhân trả lời CH của GV sau đó thảo
luận với cả lớp cú ỏp ỏn phự hp nht.
Các máy cần truyền c/đ là vì:
<i>- Cỏc b phn ca mỏy thng t xa nhau, tốc độ </i>
<i>thức tỷ số truyền của các bộ truyền </i>
<i>động đó?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Nêu ứng dụng và phạm vi ứng </i>
<i>dụng của các b truyn ng?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Trình bày nguyên lí làm việc của </i>
<i>cơ cấu tay quay </i><i> con trợt?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Cho mt vi VD về cơ cấu biến </i>
<i>CĐ đợc dùng ở các mỏy?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Vai trò của điện năng trong SX và</i>
<i>đ/s?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Nêu quy trình SX điện của các </i>
<i>nhà máy Thủy điện , nhà máy Nhiệt </i>
<i>điện.?</i>
<i>- Vai trũ ca in nng trong sản xuất </i>
<i>và đời sống?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Vai trò của đờng dây điện là gì? </i>
<i>của trạm biến áp là gì?</i>
<b>-</b> <i>Trình bày các nguyên nhân gây </i>
<i>tai nạn điện? Các biện pháp an toàn</i>
<i>điện thờng đợc áp dụng là gì?</i>
<b>-</b> <i>Khi gặp một trờng hợp tai nạn về </i>
<i>điện em phải làm gì ? để giải thốt </i>
<i>nạn nhân ra khỏi nguồn điệnvà cấp </i>
<i>cứu ngời đó nh th no?</i>
<b>HĐ 3 : Bài tập : </b>
<i>a xớch ca một xe đạp có 72 răng; </i>
<i>Đĩa lớp có 3 tầng : tầng 18 răng; tầng </i>
<i>20 răng; và tầng 36 răng,</i>
<i>a, Tình tỉ số truyền của cơ cấu truyền </i>
<i>động xích khi để xích ở tầng líp 36 răng?</i>
<i>b, Điều chỉnh xích ở tầng líp có số răng </i>
<i>nào thì tỉ số truyền lớn nhất? Lúc đó đĩa </i>
<i>xích quay 1 vịng thì líp quay mấy vịng?</i>
<i>cđa m¸y.</i>
<i>- Thông số đặc trng ch các bộ truyền động là tỉ số </i>
<i>truyền i</i>
<i> C«ng thøc cđa tØ sè trun i lµ:</i>
<i>i = </i> <i>n</i>bd
<i>nd</i>
= <i>n</i>2
<i>n</i>1
= <i>D</i>1
<i>D</i>2
<i>hay n2 = n1 . D1 / D2</i>
Giải thích các kÝ hiƯu: SGK trang100vµ101
<i>- Khi tay quay 1 quay quanh trục A, đầu B của thanh</i>
<i>truyền 2 sẽ c/đ tròn, kéo theo con trợt 3 c/đ tịnh tiến</i>
<i>qua lại trên gÝ sè 4 (r·nh trỵt).</i>
<i>- Khi tay quay quay đều nhng con trợt tịnh tiến khơng</i>
<i>đều.</i>
- SGK trang103 vµ 104
<i><b>- Nhà máy thủy điện:</b></i>
<i><b>- Nhà máy nhiệt điện:</b></i>
HS thực hiện theo HD của GV.
áp dụng công thức :<i>i = </i> <i>n</i>2
<i>n</i>1
<i>=</i> <i>Z</i>1
<i>Z</i>2
<i> (1) Hay </i>
<i>n2=n1.</i> <i>Z</i>1
<i>Z</i>2
<i>. </i>
Tãm t¾t:
a, Z1 =72
Z2 =36
i1 = ?
b, Z1 = 72
Z3 = 18
I3 = ?
Gi¶i
<i>a, Tỷ số truyền của cơ cấu truyền động </i>
<i>khi để xích ở tầng líp 36 răng là:</i>
<i>i = Z1 / Z2 =72:36 =2</i>
<i>b, Theo cơng thức (1) thì đĩa nào có số</i>
<i>i = n2 / n1 = Z1 / Z2 =72 :18 = 4</i>
<i>Suy ra : n2 =4n1 (với n2 là tốc độ quay </i>
<i>của líp; n1 là tốc độ quay của đĩa xích).</i>
<b>HĐ 3 Tổng kết đánh giá giờ học ơn của HS và HDVN:</b>
<b>HĐ4 : Tổng kết và củng cố , hdvn:</b>
<b>-</b> GV giúp HS tổng kết các kiến thức cần nhí trong ND bµi häc (dùa vµo MT cđa bµi
học)
<b>-</b> Tiếp tục ôn tập theo các câu hỏi cuối mỗi bài trong phạm vi chơng 5 và 6.
<b>-</b> Chuẩn bị tốt cho tiết sau kiểm tra kì I.
---Thủy Năng
Của
Dòng n ớc
Tua
pin
Máy
Phát
điện
điện
năng
<i>Làm </i>
<i>quay</i>
<i>Làm </i>
<i>quay</i>
<i>Phát</i>
Nhiệt
Năng
Của than,
khớ t
Hơi
N ớc
Tua
pin
Máy
Phát
điện
năng
đun
<i>Nãng </i>
<i>n íc</i>
<i>Lµm </i>
<i>quay</i>
<i>Lµm </i>
Ngµy kiĨm tra :
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1. Kim tra ỏnh giỏ hiu biết và nhận biết các nội cơ bản HS đã đợc học theo mục tiêu
mỗi bài đã đề ra về phần VKT và phần cơ khí.
2. Rèn kĩ năng tự giác làm bài kiểm tra, kiểm tra nghiêm túc, trung thực và có chất lợng.
3. Kiến thức đề kiểm tra sát với thực tế học và sát với thực tế cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị: Gv soạn đề kiểm tra 2 thể loại trắc nghiệm và tự luận theo ma trận đề KT của</b>
cấp trên. (Mỗi HS một đề riêng)HS ôn tập kĩ nội dung đãđợc tổng kết ôn tập;
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
HĐ1: ổn định và kiểm tra điều kiện thi.
HĐ2 Phát đề kiểm tra ( in theo tp khỏc )
HĐ3 HS làm bài GV giám sát - HS làm bài nghiêm túc.
HĐ4: Còn 5 phút GV nhắc nhở HS thời gian hoàn chỉnh bài làm. Hết giờ , yêu cầu HS
dừng bút thu bài ra đầu bàn lớp trởng thu bài nép cho GV.
HĐ5 HDVN: Quan sát chiếc xe đạp xem nó truyền c/đ cho bánh sau ntn?
<b> IV. ỏp ỏn v biu im chm:</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan (4,5®iĨm).</b>
1. Khoanh trịn đúng các câu sau mỗi câu khoanh đúng cho 0.5 điểm x 6 = 3 im:
B,C,E,F,H,J
2. Điền cụm từ thích hợp 1,5 điểm cụm từ lần lợt là:
a, (1) Sắt ;(2) cácbon; (3) thép; (4) gang; (5) thÐp; (6) gang - Cho 1 ®iĨm
b, (7)kim loại màu; (8)dẫn điện và làm bộ phận tiếp điện ở thiết bị điện Cho 0,5 điểm
<b>II. Tự luận (5,5 điểm):</b>
1. Câu hỏi (2,5 điểm):*Các máy cần truyền c/đ là v<i>ì:(1điểm)</i>
<i>- Cỏc b phn ca mỏy thng đặt xa nhau, tốc độ quay không giống nhau.</i>
<i>- Máy cần có bộ phận truyền c/đ có nhiệm vụ truyền và biến đổi tốc độ quay cho phù hợp </i>
<i>*Thông số đặc trng ch các bộ truyền động là tỉ số truyền i ( 0,5 điểm)</i>
<i> *Cơng thức của tỉ số truyền i là: (1điểm) có giải thích các đại lợng của cơng thức:</i>
<i>i = </i> <i>n</i>bd
<i>nd</i>
= <i>n</i>2
<i>n</i>1
= <i>D</i>1
<i>D</i>2
=
<i>Z</i><sub>1</sub>
<i>Z</i>2
(1)
<i>Với :* n1 là tốc độ quay của bánh dẫn; n2 là tốc độ quay của </i>
<i>bánh bị dẫn. </i>
<i>*D1 , Z1 là đờng kính, hoặc số răng của bánh dẫn; D2, Z2</i>
<i>là đờng kính, hoặc số răng của bánh bị dẫn. </i>
<i>* i lµ tØ sè trun cđa c¬ cÊu.</i>
<i> hay n2 = n1 . </i>
<i>D</i><sub>1</sub>
<i>D</i>2
<i>= n1.</i>
<i>Z</i>1
<i>Z</i>2
(2)
2. Đúng cho 1,5 điểm: Khi dùng bút thử điện , tay cầm bút phải chạm vào cái kẹp kim loại ở
đầu nắp bút . Chạp dầu bút vào chỗ cần thử điện, nếu bóng đèn báo sáng thì tức là vật đó có
điện. Chú ý cần dùng bút thử điện tốt có vỏ cách điện tốt.
<i>3 . BT (1,5</i>
Z1 =72
Z2 =36
i1 = ? (0,5 điểm)
Giải
<i>T s truyền của cơ cấu truyền động khi để xích ở tầng líp 36 răng </i>
<i>là: (1điểm)</i>
<i>i = Z1 / Z2 =72:36 = 2</i>
<i>Ngày dạy:</i>
<b>-</b> Nhận biết đợc vật liệu dẫn điện, VL cách điện, VL dẫn từ.
<b>-</b> Hiểu đợc đặc tính và cơng dụng của mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện.
<b>-</b> HS vận dụng đợc kiến thức và liên hệ đợc với thực tế.
<b>-</b> Hiểu đợc nguyên lý biến đổi năng lợng điện và chức năng mỗi nhóm đồ dùng điện.
<b>-</b> Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng.
<b>-</b> HS có ý thức sử dụng đồ dùng điện đúng số liệu kĩ thuật.
*Trọng tâm: Biết đợc vật liệu dẫn điện, VL cách điện, VL dẫn từ. Hiểu đợc các số liệu kĩ
thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<b>- GV: + GA, đồ dùng dạy học. Mẫu các vật liệu cách điện, một hộp số quạt trần.</b>
+ Tranh vẽ các đồ dùng điện trong gia đình, một số nhãn hiệu đồ dùng điện.
<b>- HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập. </b>
+ Ôn lại tính chất của vật liệu cơ khí ( bài 18/60) và đọc trớc bài 36.
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
<b>HĐ1:ổn định tổ chức, giới thiệu bài học:</b>
Để chế tạo ra đợc một máy điện hay 1 thiết bị điện cần có những loại vật liệu nào ? các
vật liệu đó có đặc tính gì và ứng dụng nh thế nào ?
Bài hơm nay các em sẽ tìm hiểu những vấn ú.
Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)
<b>HĐ2: Tìm hiểu các vật liệu dẫn </b>
<b>điện:</b>
- Cho HS quan sát cấu tạo của 1
hộp số quạt trần.
- GV ch vo từng bộ phận và hỏi
vật liệu làm từng bộ phận đó.
- GV đàm thoại cùng HS để đa ra
KN
? Đặc tính của vật liệu dẫn điện là
gì ? Hãy kể tên các vật liệu dùng để
dẫn điện mà em biết ?
- GV hớng cho HS cách phân loại
VLDĐ
? ng dụng của các vật liệu đó nh
thế nào ?
<b>- Yªu cầu HS trả lời câu hỏi nhỏ</b>
SGK.
<b>HĐ3: HD tìm hiểu vật liệu cách</b>
<b>điện.</b>
- Em hiu thế nào là VLCĐ?
- H·y kĨ tªn các VLCĐ mà em
biết?
- VLCĐ thờng đợc dùng trongTB ,
Đồ dùng điện ở bộ phn no?
HD tơng tự nh phần trên.
<b>HĐ4: HD t×m hiĨu vËt liƯu dÉn</b>
<b>tõ.</b>
- GV cho hs quan s¸t m¸y biến áp
? Lõi của máy biến áp làm bằng vật
liệu gì
? Trong thực tế vật liệu nào là vật
liệu dÉn tõ vµ øng dơng cđa nã ?
HS quan sát và theo dõi
hỡng dẫn của GV để đa
ra KN.
- Qua kiến thức đã học
HS trả lời.
- HS liệt kê các vật liệu
dẫn điện thờng gặp.
- Theo dõi gợi ý của GV
để biết phân loại và ứng
dụng của các VLDĐ.
<b>- Quan sát và nhận</b>
xét.
<b>- Đọc SGK và trả lời</b>
câu hỏi.
- Häc sinh quan sát và
trả lời câu hỏi theo gợi ý
của GV vµ rót ra kÕt
ln.
<b>I. VËt liƯu dÉn ®iƯn:</b>
1. Khái niệm: Là vật liệu
mà dòng điện chạy qua đợc.
2. Đặc tính: Vật liệu dẫn
điện có điện trở suất nhỏ
3. Phân loại và ứng dụng:
- Chất khí: Hơi thuỷ ngân
trong bóng đèn cao áp.
- Chất lỏng: axit, bazơ,
muối …
- Chất rắn:
+ Kim loại: Cu; Al làm lõi
dây dân ®iÖn.
+ Hợp kim: pheroniken,
nicrom khó nóng chảy làm
dây đốt nóng trong bàn là,
bếp điện.
<b>II. Vật liệu cách điện. </b>
1. Khái niệm:
Vật liệu cách điện là những
vật liệu không cho dòng
điện chạy qua.
2. Tính chất:
-Tớnh cách điện đặc trng
bng in tr sut
( 108<sub> - 10</sub>13m)
*. Phân loại:
-Chất khÝ: khÝ tr¬; không
khí.
- Chất lỏng: Dầu biến thế.
- Chất rắn: Nhựa; thủ tinh
3. øng dơng:
ChÕ tạo vỏ dây dẫn, vỏ
thiết bị và các bộ phận cách
điện trong thiÕt bÞ.
<b>III. VËt liƯu dÉn tõ</b>
- Khái niệm: là những vật
liệu mà đờng sức từ chạy
qua.
- Yêu cầu HS đọc nội dung phần III
SGK.
- GV kÕt luËn.
<b>HĐ5: Hớng dẫn tìm hiểu phân</b>
<b>loại đồ dùng điện và các s liu k</b>
<b>thut :</b>
<b>- GV yêu cầu HS quan sát hình</b>
37.1 và trả lời câu hỏi SGK.
? Thiết bị ở hình 1 và 2 năng lợng
đầu vào là gì ? Năng lợng đầu ra là
gì ?
<i></i> KL in nng bin i thnh
quang nng.
<b>- Các thiết bị khác hớng dẫn tơng</b>
tự và làm BT s¸ch gi¸o khoa
(b¶ng 37.1)
- Gv đa ra một số nhãn đồ dùng
điện để HS quan sát và tìm hiểu.
? Số liệu kĩ thuật gồm các đại lợng
gì ? SLKT do ai quy định
- Cho HS đọc và trả lời câu hỏi
SGK/ 133.
- Tại sao bóng đèn sợi đốt cắm vào
ắc quy ko sáng ?
? Các số liệu kĩ thuật có ý nghĩa
nh thế nào khi mua và sử dụng đồ
điện.
<b>-</b> GV cho HS lµm bµi tËp và
trả lời câu hỏi SGK/133
<b>HĐ6 : Tổng kết và cñng cè , </b>
<b>hdvn:</b>
<b>-</b> Gv yêu cầu một vài HS đọc
phần ghi nhớ SGK 130+133.
<b>-</b> Gợi ý để HS trả lời đợc câu
hái cuèi bµi 36+37.
<b>-</b> HDVN; Đọc trớc bài 38
SGK trang134. tìm hiểu ngời ta
tìm ra điện từ năm nào và buổi
ban đàu ngời ta dùng điện ntn?
- HS quan sát một số
nhãn đồ dùng điện v
nhn xột.
- trả lời câu hỏi của GV
- Đọc và trả lời các câu
hỏi SGK.
<b>- HS nhận xét và đa ra</b>
kết luận
- Đọc và trả lời câu lỏi
SGK.
- HĐ cá nhân theo HD
+ Thộp KTĐ làm lõi máy
biến áp, lõi máy phát điện,
động cơ điện.
+ Anicô: làm nam châm
vĩnh cửu.
+ ferit làm ăng ten
+ pecmalụi làm lõi các
động cơ điện chất lợng cao.
<b>IV. Phân loại đồ dùng</b>
<b>điện:</b>
<i>1. Đồ dùng loại điện </i>
<i>-quang: biến đổi điện năng</i>
thành quang năng để chiếu
sáng
<i>2. Đồ dùng loại điện </i>
<i>-nhiệt: biến đổi điện năng</i>
thành nhiệt năng để đốt
nóng, nấu cơm …
<i>3. Đồ dùng loại điện - cơ:</i>
biến đổi điện năng thành cơ
năng làm quay các máy nh
máy bơm nớc, quạt điện …
- Điện áp định mức U – đơn
vị là (V).
- Dòng điện định mức I –
đơn vị là (A).
- Công suất định mức P –
đơn vị là (W).
<b>2. ý nghÜa cđa sè liƯu kÜ</b>
<b>thuËt</b>
Chọn đồ dùng điện có điện
áp định mức phù hợp với
điện áp sinh hoạt – nhằm
cho đồ dùng điện làm vic
bt
Ngày dạy:
Sau bµi häc nµy HS ph¶i:
- Biết phân lọai các loại đèn dựa vào nguyên lí làm việc của đèn.
<b>-</b> Biết lựa chọn và sử dụng đèn sợi đốt hợp lý. Hiểu đợc u và nhợc điểm của đèn sợi đốt
để biết lựa chọn hợp lí đèn chiếu sáng ở gia đình.
*Trọng tâm: Hiểu đợc ngun lí làm việc , thấy đợc u và nhợc điểm của đèn sợi đốt, từ đó
biết chọn lựa đèn để chiếu sáng sao cho phù hợp.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<b>-</b> Gv su tầm tranh ảnh về cộng nghệ chiếu sáng hiện nay( ở gia đình , nơi cơng cộng,
rạp hát ,.) . Đèn sợi đốt các loại ( trịn, quả nhót, đèn trang trí, bóng đèn pin, theo cơng
suất ; 6V, 12V, 220V, theo công suất.)
<b>-</b> HS đọc trớc nội dung bài 38 SGK trang 134 và tìm hiểu cấu tạo và cách làm việc của
đèn sợi đốt.
<b>H§1 - Kiểm tra và tổ chức tình huống học tập:</b>
<i>? Hãy kể tên những bộ phận làm bằng vật liệu dẫn điện trong các đồ dùng điện mà em </i>
<i>biết? Chúng làm từ vật liệu gì?</i>
<i>Có mấy loại đồ dùng in ? cho vớ d mi loi?</i>
Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)
<b>H2: Tỡm cỏch phân loại đèn </b>
<b>điện chiếu sáng:</b>
<i>GV: Các em có biết ai là ngời </i>
<i>phát minh ra bóng đèn sợi đốt </i>
<i>và vào năm nào ko? </i>
<i>? Đèn điện đợc phân loại nh</i>
<i>thế nào ?</i>
<i>- Hãy quan sát hình 38.1 SGK </i>
<i>cho ví dụ mỗi loại chúng đợc </i>
<i>dựng thp sỏng õu?</i>
<b>HĐ3: HD tìm hiểu cấu tạo và</b>
<b>NLLV</b>
- GV yêu cầu hs quan sát tranh
vẽ và vật thËt.
<i>? Các bộ phận chính của đèn</i>
<i>sợi đốt là gì ?</i>
<i>? Vì sao sợi đốt làm bằng</i>
<i>vonfram ?</i>
<i>? Vì sao phải hút hết khơng khí</i>
<i>và bơm khí trơ vào bóng ?</i>
<i>? Đi đèn có cấu tạo nh thế</i>
<i>nào ?</i>
<i>? Có mấy dạng đi đèn ?</i>
<i>Tại sao khi đèn sáng, dây</i>
<i>vonfram nóng phát sáng mà</i>
<i>khơng bị nóng chảy trong khi</i>
<i>đó dây dẫn đồng không nóng</i>
<i>nh thế mặc dù cùng có dịng</i>
<i>điện chạy qua?</i>
<i>? Đèn sợi đốt có những u điểm</i>
<i>và nhợc điểm gì ?</i>
<b>HĐ4: Tìm hiểu đặc điểm và</b>
<b>SLKT , và cách sử dụng đèn</b>
<b>sợi đốt:</b>
<i>? Trên bóng đèn có ghi các số</i>
<i>liệu kĩ thuật nào ?ý nghĩa?</i>
<i>? Đèn sợi đốt có cơng dụng gì ?</i>
<i>Dùng đèn sợi đốt có tiết kiệm</i>
<i>ĐN khơng vì sao? Vậy, theo em</i>
<i>nên dùng đèn sợi đốt để thắp</i>
<i>sáng ở những nơi nào trong nhà</i>
<i>?</i>
HS hoạt động cá nhân
quan sát , tìm đọc SGK và
trả lời:
- 1879- ngời Mỹ –
Thomas Edison phát minh
ra đèn sợi đốt đầu tiên.
- HS tr¶ lêi…
HS đọc và tìm hiểu các
đặc điểm của đèn sợi đồt
và rút ra KL
- HS quan sát trên bóng
đèn và trả lời câu hỏi.
- Thông qua kiến thức
thực tế HS trả lời câu hỏi.
<i>- Vonfram có </i><i> = 5,5.10-8 </i>
<i>m > đồng </i><i> = 1,7.10-8 </i>
<i>m nên dây vonfram tỏa </i>
<i>nhiệt nhiều hơn. Mặt khác</i>
<i>nhiệt độ nóng chảy của </i>
<i>đồng nhỏ hơn rất nhiều </i>
<i>vonfram nên mặc dù dây </i>
<i>vonfram nóng tới 10000<sub>C </sub></i>
<i>nhng dây đồng khơng bị </i>
<i>nóng chảy. Đồng nóng </i>
<i>chảy ở 10830<sub>C Còn </sub></i>
<i>vonfram ë 33700<sub>C.</sub></i>
- HS phát hiện những u
nhợc điểm thông qua phần
nc đặc điểm của đèn .
- HS giải nghĩa SLKT:
<i>Giúp ta lựa chọn bóng </i>
<i>đèn có điện áp định mức </i>
<i>và cơng suất định mức </i>
<i>phù hợp với điện áp lới </i>
<i>điện sinh hoạt và nhu cầu </i>
<i>dùng điện .</i>
<i>- Hạn chế dùng bóng đèn </i>
<i>sợi đốt ở những nơi phải </i>
<i>chiếu sáng thờng xuyên để</i>
<i>tiết kiệm ĐN.</i>
<b>I. Phân loại đèn điện:</b>
- Đèn điện tiêu thụ điện năng
và biến đổi ĐN thành quang
năng
- Dựa vào nguyên lí làm
việc , ta chia đèn diện thành 3
loại :
<b>- Đèn sợi đốt.</b>
<b>- Đèn huỳnh quang.</b>
<b>- Đèn phóng điện.(cao ¸p</b>
<b>II. Đèn sợi đốt:</b>
1. Cấu tạo :3 bộ phận chính:
<i><b>a./ Sợi đốt: là dây kim loại có</b></i>
dạng lò xo xoắn, làm bằng
vonfram.
<i><b>b./ Bóng thuỷ tinh: làm bằng</b></i>
thuỷ tinh chịu nhiệt, trong có
chứa khí trơ (acgon, kripton..)
làm tăng tuổi thọ của sợi đốt.
<i><b>c./ Đuôi đèn: làm bằng đồng</b></i>
hoặc sắt tráng kẽm và đợc
gắn chặt với bóng. Trên đi
có 2 cực tiếp xúc cách điện
nhau bằng thủy tinh đen.
Có hai kiểu đi: đi xốy
và đi ngạnh.
<b>2./ Ngun lý làm việc:</b>
Khi đóng điện, dịng điện
chạy trong dây tóc đèn làm
dây tóc nóng lên đến nhiệt độ
cao, dây tóc phát sáng.
<b>3./ Đặc điểm của đèn si</b>
<b>t.</b>
a. Đèn phát ra ánh sáng liên
tục
b. Hiu sut phỏt quang thấp.
4% đến5%ĐN tiêu thụ
biến thành QN.
c. Ti thä thÊp. 1000h
<b>4. Sè liƯu kÜ thuËt:</b>
- Điện áp định mức: 127V;
220V.
- Công suất định mức: 40W;
60W…
<b>5. Sử dụng: chiếu sáng ở</b>
phòng ngủ, nhà tắm, bàn học
hiên, búng ốn trang trớ cụng
sut nh
<b>HĐ3 : Tổng kết và cñng cè , hdvn:</b>
<b>-</b> GV cho HS đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT các câu hỏi cuối bài/136
<b>-</b> Mở rộng câu 3: ngoài những đặc điểm trên đèn sợi đốt có u : ctạo đơn giản ,dễ tháo
lắp, dễ thay thế, giá thành rẻ,cho nên vẫn đợc dùng nhiều,
*Dặn dò: Trả lời các câu hỏi SGK và c trc bi 39.
---Ngày dạy :
<b>- Biết đợc cấu tạo của đèn ống huỳnh quang.</b>
<b>- Hiểu đợc nguyên lý làm việc và đặc điểm của đèn ống huỳnh quang.</b>
<b>- Hiểu đợc u và nhợc điểm của mỗi loại đèn điện để lựa chọn hợp lí đèn chiếu sáng trong</b>
nhà.
*Trọng tâm: Cấu tạo , nguyên lí làm việc và đặc điểm của đèn huỳnh quang.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV chuẩn bị cho cả lớp: Bộ đèn ống huỳnh quang (cả giá và đèn). Đèn compắc huỳnh
quang có cả đui tơng ứng.
HS chuẩn bị bóng đèn huỳnh quang hỏng đập vỡ chỉ lấy đầu cực của đèn.
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
HĐ1 – GV giới thiệu tổng quan về đèn huỳnh quang và việc sử dụng phổ biến đèn huỳnh
quang hiện nay:
* Kiểm tra: Nêu đặc điểm của dèn sợi đốt? Theo em biết thì dùng đèn sợi đốt có tiết kiệm
điện năng khơng? hiện nay gia đình em thờng dùng loại đèn nào?
<i>* Hiện nay : KH phát triển rất nhiều đèn đợc sx có hiệu suất phat quang cao và tiết kiệm </i>
<i>điện năng , trong đó có 2 loại đèn chủ đạo là đèn huỳnh quang và compắc huỳnh quang. Bài</i>
<i>hơm nay nay tìm hiểu những u vit ca cỏc loi ốn ny.</i>
Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)
<b>HĐ2 .Tìm hiểu cấu t¹o , </b>
<b>ngun lí , đặc điểm , SLKT và</b>
<b>cơng dụng của đèn huỳnh </b>
<b>quang:</b>
? Cấu tạo các bộ phận chính của
đèn ống huỳnh quang ?
- GV kÕt luËn.
? Lớp bột huỳnh quang có tác
dụng gì trong ngun lớ lm vic
ca ốn ?
- GV kết luận và đa ra NLLV.
- GV nêu và giải thích các đặc
điểm của đèn huỳnh quang.
? Tuổi thọ của đèn HQ nh thế
nào ?
? Vì sao phải phóng điện ? và
cần có điều kiện gì để phúng
in ?
? Đèn huỳnh quang có những số
liệu kĩ tht nµo?
? Đèn HQ sd nhiều ở đâu?
<b>HĐ3: Tìm hiểu đèn com păc</b>
<b>- Yêu cầu hs quan sát hình</b>
<i>HS :</i>
Quan sát hình vẽ.
HS thảo luận và trả lời
câu hỏi.
- HS phát hiện cấu tạo
của đèn ống huỳnh
quang, cấu tạo của điện
cực cả ở hình và trực tiếp
trên vật thật rồi báo cáo.
HS ghi vở.
- HS trả lời
- Theo dõi hd của GV và
nhận xét.
<b>- Theo dõi SGK và trả</b>
lời câu hỏi
<i>Tiết:38</i>
<b>I. Đèn ống hnh quang:</b>
<b>1.CÊu t¹o:</b>
a) èng thủ tinh:
Có chiều dài khác nhau:
0,6m; 1,2m … Mặt trong có
lớp bột huỳnh quang, đợc hút
hết KK , bơm khí trơ và ít hơi
Hg.
b) Điện cực: có 2điện cực
làm bằng vonfram, có tráng
lớp bari - oxit để cực phát ra
điện từ. Mỗi cực có 2chân
đèn.
<b>2.Nguyªn lÝ lµm viƯc:</b>
<i>Khi đóng điện, hiện tợng</i>
<i>phóng điện giữa hai điện cực</i>
<i>của đèn tạo ra tia tử ngoại,</i>
<i>tia tử ngoại tác dụng vào lớp</i>
<i>bột huỳnh quang phủ bên</i>
<i>trong ống phát ra ánh sáng.</i>
<i>Màu sắc của ánh sáng phụ</i>
<i>thuộc vào chất huỳnh quang.</i>
a) Hiện tợng nhấp nháy.
b) Hiệu suất phát quang.
Khi đèn làm việc, khoảng
20% đến 25% điện năng tiêu
thụ của đèn đợc biến đổi
thành quang năng.
39.2
GV:Trực quan đèn ống huỳnh
quang - HS quan sát nhận xét
CT.
? Nêu cấu tạo và nguyên lý làm
việc và u điểm của đèn compac.
<b>HĐ4: So sánh đèn sợi đốt và</b>
<b>đèn huỳnh quang:</b>
- Yêu cầu hs đọc và làm bài tập
nhỏ SGK/139
- quan sát hình 39.2 và trả
lời câu hỏi.
<i>- HS hot động theo nhóm:</i>
- HS lµm bµi tËp theo HD
cđa GV
-báo cáo giữa các nhóm
và thảo luận với cả lớp đi
đến nhận xét nên dùng
loại đèn nào nhiều hơn.
- Cá nhân ghi lại KQ:
d) Mồi phóng điện: vì hai
điện cực cách xa nhau, để
đèn phóng điện đợc cần phải
mồi phóng điện. Ngời ta
dùng chấn lu điện cảm và tắc
te, hoặc chấn lu điện tử.
<b>4. Các số liệu kĩ thuật. Điện</b>
áp 220V
Dµi èng 0,6m .CS 18W ;
20W
Dµi èng 1,2m .CS 36W; 40
W
<b>5. Sư dơng : phỉ biÕn réng</b>
r·i
<b>II. §Ìn compac hnh</b>
<b>quang:</b>
Về nguyên lí đèn compac
giống đèn huỳnh quang nhng
khác về cấu tạo nhỏ gọn hơn
và hiệu suất phát quang gấp
khoảng 4 lần đèn sợi đốt.
<b>III. So sánh đèn sợi đốt và</b>
<b>đèn huỳnh quang.</b>
Bảng39.1 SGK/139
<i>Bảng 39.1 SGK ?139: So sánh u điểm và nhợc điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang:</i>
<i>Loại đèn</i> <i>u điểm</i> <i>Nhợc điểm</i>
<i>Đèn sợi đốt</i> <i>1.</i> á<i><sub>nh sáng liên tục</sub></i>
<i>2. Không cần chấn lu</i> <i>1. Không tiết kiệm điện năng2. Tuổi thọ thấp</i>
<i>Đèn huỳnh quang.</i> <i>1. Tiết kiệm điện năng</i>
<i>2. Tuổi thọ cao</i> <i>1.</i>
á<i><sub>nhsáng không liên tục</sub></i>
<i>2. Cần thêm chấn lu</i>
<b>4. HĐ5: Tổng kết bài học:</b>
<b>- Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT các câu hỏi cuối bài/136. Các câu hỏi cuối bài/139</b>
<b>- Nhận xét giờ học</b>
<b>- Dn dũ: Trả lời các câu hỏi SGK và đọc trớc bài 39, 40</b>
<b>- Kẻ mẫu báo cáo thực hành SGK trang 142 chun b cho bi sau.</b>
---Ngày dạy:
<b>- Biết đợc cấu tạo của đèn ống huỳnh quang, chấn lu, tắc te.</b>
<b>- Hiểu đợc nguyên lý làm việc và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.</b>
<b>- Có ý thức tuân thủ các quy tắc về an toàn điện, đảm bảo an toàn điện.</b>
*Trọng tâm<b>: Hiểu rõ cấu tạo, giải thích SLKT, tìm hiểu chức năng các bộ phận đèn khi vận </b>
hành bộ đèn.
<b>II. ChuÈn bÞ: *GV:</b>
<b>- Một bộ đèn huỳnh quang lắp sẵn trên bảng thực hành ( mẫu )</b>
<b>-</b> <b>Vật liệu : 1 cuộn băng dính, dây dẫn điện(5 m dây đơi)</b>
<b>-</b> <b>Thiết bị đồ dùng: Kìm cắt dây, kìm tuốt dây, tua vít,phích cắm điện tốt. ổ cắm điện </b>
<b>dây dài.</b>
<b>HS lập bảng mẫu báo cáo theo hớng dẫn SGK trang 142 vào giấy.</b>
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
<b>HĐ1 . Kiểm tra ban đầu , ổn định lớp và giới thiệu mục tiêu bài TH</b>
<b>- GV chia nhóm TH</b>
<b>- GV kiểm tra các nhóm việc chuẩn bị TH: mẫu báo c¸o TH sgk trang 142</b>
Hoạt động của giáo viên (GV) Hoạt động của học sinh (HS)
<b>HĐ2 : HD ni dung TH:</b>
<b>1. Hiểu mục tiêu bài cần làm gì :</b>
(- Phần mục tiêu của bài học)
<b>2. Chuẩn bị: </b>
( Phần I sgk/ 141)
<b>3. Nội dung và trình tự thực hành</b>
- c v gii thớch ý ngha số liệu kĩ thuật
của đèn huỳnh quang.
- Quan sát, tìm hiểu cấu tạo, chức năng các
bộ phận của đèn.
- GV HD học sinh quan sát và, tìm hiểu cấu
tạo và đặt câu hỏi để hs trả lời về chức năng
các bộ phận của đèn ống huỳnh quang, ghi
vào mục 2 báo cáo thực hành.
- Gv đã mắc sẵn mạch điện, và tìm hiểu
cách nối dây và đặt câu hỏi:
? C¸ch nèi c¸c phần tử trong mạch điện nh
thế nào ?
- Kết quả tìm hiểu ghi vào mục 3 báo cáo
thực hành.
- Gv đóng điện và chỉ dẫn học sinh quan sát
hiện tợng phóng điện ở tắc te và đèn phát
sáng
- Quan sát tìm hiểu sơ đồ mạch điện của bộ
đèn huỳnh quang.
- Quan sát sự mồi phóng điện và đèn phát
sáng.
<b>. H§3 : thùc hµnh:</b>
<b>-</b> Học sinh hoạt động theo nhóm 8
ngời.
<b>-</b> Cho c¸c nhãm thùc hành theo quy
trình trên.
<b>- GV phân nhóm và phát mẫu báo cáo</b>
thực hành cho hs.
<b>- Giới thiệu cách làm vào báo cáo thực</b>
hành.
<b>- GV Theo dâi quan s¸t häc sinh thùc</b>
hµnh.
<b>- Giúp đỡ nhóm học sinh yếu.</b>
<b>- Giải đáp một số thắc mc ca hs</b>
Làm bài tập thực hành theo các bớc và ghi
kết quả vào báo cáo thực hành
<b>HĐ4: Tổng kÕt , cđng cè , híng dÉn vỊ </b>
<b>nhµ:</b>
<b>- GV yêu cầu học sinh ngừng luyện tập và</b>
tự đánh giá kết quả.
<b>- GV đánh giá giờ làm bài tập thực hành:</b>
Sự chuẩn bị của hs.
Cách thực hiện quy trình.
Thái độ học tập.
<b>- HD hs tự đánh giá bài làm của mình dựa</b>
theo mục tiêu bài học.
<b>*. DỈn dò: </b>
HĐ1..
HĐ2;
<b>- HS chỳ ý theo dừi GV nờu MT để nắm đợc</b>
các nội dung KT và KN cần đạt đợc sau
giờ thực hành này.
<b>- Nhãm trëng b¸o c¸o víi Gv về sự chuẩn bị</b>
của nhóm mình.
- HS quan sỏt đèn ống huỳnh quang, đọc và
tìm hiểu ý nghĩa của SLKT.
- HS quan sát đèn ống huỳnh quang tìm hiểu
cấu tạo và trả lời câu hỏi về chức năng các bộ
phận của đèn ống huỳnh quang, ghi vào mục 2
báo cáo thực hành.
- Quan s¸t mạch điện mắc sẵn, và tìm hiểu
cách nối dây và trả lời câu hỏi của GV, ghi kết
quả tìm hiểu vào mục 3 báo cáo thực hành.
- Hs quan sát và nhận xét.
HĐ3:
<b>- n nh t chc nhúm.</b>
<b>- Thảo luận và làm bài tập thực hành theo</b>
các bớc tiến hành (theo hớng dẫn ở trên).
<b>- Ghi vào báo cáo thực hành. ( theo mẫu TH</b>
trong chơng trình)
<b>- Ngõng lun tËp vµ thu dän vƯ sinh.</b>
<b>- Theo dõi và nhận xét đánh giá KQ thực</b>
hành.
<b>- Thu b¸o c¸o TH.</b>
Rút kinh nghiệm cho bản thân
<i>- Đợc GV cho xem một bài viết thu hoạch có </i>
1
Đọc trớc bài (41+42+43). Kẻ Mẫu báo cáo
TH theo HD sgk trang 150.
<i>chất lợng khá tốt để rút kinh nghiệm. (mẫu </i>
<i>TH)</i>
<b></b>
<i>---Ngày dạy: </i>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>-</b> Hiu đợc nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt.
<b>-</b> Hiểu đợc cấu tạo, NLLV và cách sử dụng bàn là điện
*Trọng tâm: Ngun lí chung của đồ dùng loại điện – nhiệt. Nguyên lí làm việc của bàn là
điện
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- GV chuẩn bị: đồ dùng dạy học.
+ tranh vÏ bµn là điện. Nồi cơm điện.
- HS : + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp.
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc. Ôn định, kiểm tra: Nờu cỏc t/d ca dũng in?</b>
Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)
<b>H1: Tìm hiểu NLLV của đồ</b>
<b>dùng loại điện nhiệt.</b>
<i>? H·y nêu tác dụng nhiệt của</i>
<i>dòng điện.</i>
<i><b>- GV kết luận</b></i>
<i>? Vỡ sao dây đốt nóng làm bằng</i>
<i>vật liệu có điện trở suất lớn và</i>
<i>chịu đợc nhiệt độ cao.</i>
<i>? So sánh điện trở suất và khả</i>
<b>HĐ2: Tìm hiều bàn là điện.</b>
- Quan sát hình vẽ 41.1
<i>? dây đốt nóng của bàn là làm</i>
<i>bằng vật liệu gì ? và đợc lắp</i>
<i>trong bàn là nh thế nào ?</i>
<i>- GV cho hs quan sát bàn là điện.</i>
<i>? Đế của bàn là có cấu tạo nh thế</i>
<i>nào ? chức năng của nó ?</i>
<i>? Nắp của bàn là có cấu tạo ntn ?</i>
<i>? Vậy nguyên lí làm việc của bàn</i>
<i>là nh thế nào ?</i>
- HS phát biểu
- HS ghi vở
- Da vo kiến thức vật
lý đã học để phát biểu.
<i>R = </i> <i>l</i>
<i>S</i>
- Các ý kiến.
<i>HĐ2: Tìm hiều bàn là</i>
<i>điện</i>
- HS quan sỏt hỡnh và và
đọc SGK để trả lời câu
hỏi.
- Quan sát cái bàn là để
nhận xét và trả lời.
<b>I. Đồ dùng loại điện nhiệt.</b>
<i>1./ Nguyên lí làm việc:</i>
Dựa vào tác dụng nhiệt của
dòng điện chạy trong dây
đốt nóng, biến đổi điện năng
thành nhiệt năng.
<i>2./ Dây đốt nóng : R = </i>
<i>l</i>
<i>S</i>
- Dây đốt nóng làm bằng vật
liệu có điện trở suất lớn( vd:
niken crơm có điện trở suất
= 1,1. 10-6 Ωm) chịu đợc
nhiệt độ cao
Làm bằng hợp kim niken
-crom. Đợc đặt trong rãnh
(ống) của bàn là và cách
điện với vỏ.
<i>b./ Vá bµn lµ:</i>
<b>- Vá gåm: </b>
+) đế làm bằng gang đánh
bóng hoặc mạ crơm.
<i>- Quan sát bàn là</i>
<i>? Trên bàn là có các sè liƯu kÜ</i>
<i>tht nµo ?</i>
<i>? Khi sử dụng bàn là cần chú ý</i>
<i>những gì ?</i>
? V× sao ?
Về các đồ dùng loại điện nhiệt
nguyên tắc cơ bản giống nhau ,
còn tùy mục đích sử dụng nhiệt
vào việc gì mà có cấu tạo kiểu
dáng khác nhau.
<b>H§ 3: Híng dÉn tù häc bµi 42:</b>
<i>Em hãy kể tên các đồ dùng điện </i>
<i> nhiệt khác có ở gia đình ? </i>
–
<i>Trong các đồ dùng nêu ở trên </i>
<i>hình, em hãy nhận ra đồ dùng </i>
<i>loại điện nhiệt?</i>
? Trình bày cấu tạo và nguyên lí
làm việc của nồi cơm điện?
<b>HĐ4: Hớng dẫn thực hành ở </b>
<b>nhà ,đọc và viết báo cáo thực </b>
<b>hành theo mẫu III , qua tìm </b>
<b>hiểu SGK với thc t</b>
<b>-</b> Đọc nội dung cần TH bài
43
<b>-</b> Tỡm hiểu các đồ dùng loại
điện – nhiệt (bàn là điện , nồi
cơm điện,bếp điện ) về: cấu
tạo , ghi lại SLKT.
<b>-</b> B¸o c¸o theo mÉu III SGK
trang 150.
- Dựa vào nguyên lý
- Quan sát bàn là điện và
nhận xét để trả lời
<b>- Chú ý GV hớng dẫn</b>
để trả lời câu hỏi.
HS đọc bài 42 làm theo
hớng dẫn của GV.
- Nghe hớng dẫn về nhà
thực hiện tìm hiểu để có
cách dùng đồ dùng điện
nhiệt đúng.
cầm bằng nhựa và đèn báo,
rơle nhiệt, núm điểu chỉnh
nhiệt độ ghi SLKT.
<i>2./ Nguyên lý làm việc:</i>
Khi đóng điện dịng điện
chạy trong dây đốt nóng toả
nhiệt đợc tích vào đế của bàn
là làm nóng bàn là.
<i>3./ Sè liƯu kÜ tht:</i>
- Điện áp đm: 127V, 220V
<i>4./ Sư dơng:</i>
- Sử dụng đúng điện áp định
mức.
- Khi là không để mặt đế bàn
là trực tiếp xuống bàn hoặc
để lâu trên quần áo …
- Điều chỉnh nhiệt độ của
bàn là phù hợp với loại vải
cần là.
- Giữ gìn mặt đế bàn là luụn
sch v nhn.
- Đảm bảo an toàn khi sd.
<b>III. Đọc và trả lời các câu</b>
<b>hỏi SGK của bài 42 </b>
<b>(trang146)</b>
IV. Đọc và viết báo cáo TH
bài 43 SGK trang 150
<b>HĐ 5 . Tổng hợp và hớng dẫn về nhà:</b>
<b>-</b> Trọng tâm là phần I và II bàn là ®iÖn
<b>-</b> Các đồ dùng loại điện khác cấu trúc nghiờn cu nh phn nghiờn cu v bn l.
---Ngày dạy: Tiết 40 Bài 42
bếp điện nồi cơm điện
<b>I. MụC TIÊU:</b>
1. Hiu c cu to nguyờn lý làm việc và cách sử dụng bếp điện, nồi cơm điện
2. Có ý thức sử dụng đồ dùng điện trên đúng YCKT, an tồn, bền lâu
* Träng t©m : cấu tạo nguyên lý làm việc và cách sử dụng bếp điện, nồi cơm điện
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Vật thể : Ruột dây đốt nóng của ấm điện
Hđ của giáo viên Hđ của học sinh TiĨu kÕt (ghi b¶ng)
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu mục</b>
<b>tiêu bài học cần đạt đợc</b> HS mở SGK trang 146
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu </b>
<b>tạo, SLKT, cơng dụng của bếp </b>
<b>điện:</b>
- Quan sát hình 42. 1 SGK trang
- Em hãy so sánh cách đặt dây
đốt nóng vào thân bếp ở hai loại
bếp điện kiểu hở và kiểu kín?
- Bếp điện kiểu kín và kiểu hở
bếp nào có nhiều u điểm hơn? vì
sao?
- BÕp ®iƯn thêng có các số liệu
KT nào?
- Bếp điện có công dụng gì? Khi
dùng bếp điện ta cần chú ý
những gì?
- Quan sỏt v tr li cõu
hi. “Dây đốt nóng làm
bằng hợp kim
Niken-Crom”
- HS: tr¶ lời
- Kiểu kín vừa an toàn về
điện khi sử dụng vừa tiết
kiệm nhiệt khi đun nấu.
- HS tả lời
- Gợi ý SGK trang 147
Tiết 40 - Bài 42
<b>I. BÕp ®iƯn:</b>
1. Cấu tạo: H 42.1 SGK
Có 2 bộ phận chính : Thân
bếp và dây đốt nóng (Niken
-Crom)
a, BÕp ®iƯn kiĨu hë:
- Dây đốt dạng lị so đặt vào
rãnh của thân bếp
- Thân bếp làm bằng đất chịu
nhiệt
b, BÕp ®iƯn kiĨu kÝn:
- Dây đốt nóng đặt trong ống
kín cách điện nhng truyền
nhiệt tốt
- Thân bếp bằng nhôm, gang
hoặc sắt.
- Ngoi ra cũn các bộ phận đi
Udm : 127V; 220V
Pdm : từ 500W đến 2000w
3. Sử dụng: Dùng để nấu chín
thực phẩm.
Chó ý sư dơng: (SGK tr.147)
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cấu </b>
<b>tạo, SLKT, cơng dụng của nồi </b>
<b>cơm điện:</b>
- Quan sát hình 42. 2 SGK trang
147. Nồi cơm điện có những bộ
phận cơ bản nào? Dây đốt nóng
đợc đặt ở đâu ?
- Đặt soong bằng hợp kim nhôm
vào nồi cơm điện đã cắm điện
vào mà tại sao ta không bị điện
giật?
- Em hãy so sánh cấu tạo của nối
cơm điện với bếp điện ? Nồi
cơm điện tại sao tiết kim c
- Nồi cơm điện thờng có các số
liệu KT nào?
- Nồi cơm điện có công dụng
gì? Khi dùng nó ta cần chú ý
những gì?
_ HS quan sát và mô t¶.
SGK tr. 147
- Vì dây đốt nóng đợc đặt
cách điện với mâm Al nơi
tiếp nhiệt cho soong.
( Chất cách điện nhng
dẫn nhiệt tốt cho soong)
- Vì nồi cơm điện có vỏ
bao ngồi hai lớp có bơng
TT cách nhiệt tốt làm cho
nối cơm điện khi nấu
cơm ít bị mất nhiệt ra bên
ngồi Do đó tiết kiệm
đ-ợc nhiệt năng, điện năng
tiêu thụ.
- HS đọc gợi ý SGK tr.
148
<b>II. nồi cơm điện :</b>
1. Cấu tạo: H 42.2 SGK
Cã 3 bé phËn chÝnh :
- Vá nåi: có hai lớp ; giữa hai
lớp có bông thủy tinh cách
nhiệt,
- Soong làm bằng hợp kim
nhôm, bên trong phu líp men
trèng dÝnh.
- Dây đốt nóng =
Niken-Crom
+ Dây đốt nóng chính đợc
đúc trong chất cách điện
(truyền nhiệt tốt) đặt trong
mâm nhôm ->Thực hiện chế
độ nấu cơm.
+ Dây đốt nóng phụ , cơng
suất nhỏ đặt trên thành nồi ->
Thực hiện chế độ ủ cơm.
- Ngồi ra trên thân bếp cịn
có : đèn báo chế độ nấu và ủ,
công tắc , hẹn giờ...
2. C¸c SLKT
Udm : 127V; 220V
Pdm : từ 400W đến 1000w
<i>Dung tÝch soong: 0,75l ; 1l ; </i>
<i>1,5l ; 1,8l ; 2,5l </i>
3. Sử dụng: Dùng để nấu chín
thực phẩm ( nấu cơm là
chính)
Chó ý sư dơng: (SGK tr.148)
<b>- Đọc phần ghi nhớ</b>
- Khi sử dụng bếp điện , nồi cơm
điện ta cần chú ý gì?
- Bếp điện nồi cơm điện làm việc
dựa trên nguyên lý nµo?
- Phân biệt dây đốt nóng chính
và dây đốt nóng phụ trong nồi
cơm điện?
Lµm theo HD cđa GV
HS liên hệ với bài 41 để
trả lời
<b>* HDVN: </b>
- HS tự đọc bài 43 – thực hành nấu cơm , dùng bếp điện đúng YCKT.
- Học bài và trả li 2 cõu hi SGK tr. 148
- Đọc trớc bài 44 SGK tr.151
---Ngày dạy:
đồ dùng loại điện - cơ Quạt điện
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>-</b> Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng của động cơ điện 1 pha.
Hiểu đợc NLLV và cách sử dụng quạt điện.
<b>-</b> Có ý thức tự tìm hiểu cấu tạo và cách sử dụng quạt điện đúng KT.
<b>-</b> Có ý thức giữ gìn đồ dùng điện đảm bảo an toàn.
*Trọng tâm<b>: Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng của động cơ điện 1 pha.</b>
Hiểu đợc NLLV và cách sử dụng quạt điện.
<b>II. Chuẩn bị: GV: + GA,đồ dùng dạy học. Mơ hình động cơ một pha.</b>
+ tranh vẽ bàn là điện.
HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
<b>HĐ1 : Kiểm tra, giới thiệu bài mới:</b>
Hđ của giáo viên Hđ của học sinh TiĨu kÕt (ghi b¶ng)
<b>HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo của </b>
<b>ng c in mt pha:</b>
Yêu cầu hs quan s¸t hình 44.1;
44.2 và 44.3.
<i>? Cu to ca ng cơ gồm mấy</i>
<i>phần ?</i>
<i>? Stato có cấu tạo nh thế nào ?</i>
<i>? Trên Stato có các rãnh hoặc cực</i>
<i>để làm gỡ ?</i>
<i>- GV cho hs quan sát mô hình(có)</i>
Quan sát hình vẽ
- Trả lời các câu hỏi của
GV.
- Quan sát mô hình và
nhận xét.
- HS tìm hiểu cấu tạo
của rôto tơng t nh trên.
<i>Tiết:41</i>
<b>I./ Động cơ điện 1 pha</b>
<b>1./ Cấu t¹o:</b>
Cã 2 bé phËn chÝnh.
a. Stato ( phần đứng yên).
H44.1
<b>- Đợc ghép bằng các lá</b>
thép KTĐ cách ®iƯn víi
nhau b»ng lớp sơn cách
điện mỏng.
<b>- Trên Stato cã c¸c rÃnh</b>
hoặc cực quấn dây điện
từ, dây quấn cách điện
với lõi thép bằng giấy
cách điện.
b. Rôto ( phần quay ). H44.2
<b>- Gồm lõi và lồng sóc lõi</b>
<i>? Rôto có cấu tạo nh thế nào ?</i>
<i><b>- GV giíi thiƯu nguyên lí làm</b></i>
<i>vic ca ng c điện 1 pha</i>
<i>? Trên động cơ điện có ghi các số</i>
<i>liệu kĩ thuật nào ?v cỏch s</i>
<i>dng</i>
<b>HĐ3: tìm hiểu quạt điện.</b>
- Quan sát hình 44.4.
<i>Quạt điện có cấu tạo nh thế nào ?</i>
<i>? em có nhận xét gì khi cắm điện</i>
<i>vào quạt.</i>
<i>? Cách sử dụng quạt nh thế nµo?</i>
- Theo dõi GV hớng dẫn
về nguyên lí làm việc
của động cơ điện.
<b>- Tham khảo SGK để</b>
tìm hiểu các số liệu
kĩ thuật và cỏch s
dng.
<i>HĐ2: tìm hiểu quạt</i>
<i>điện.</i>
- Quan sát hình vẽ và
tìm hiểu cấu tạo, nguyên
lý làm việc
KTĐ cách điện với nhau.
<b>- Trên lõi có các rÃnh chứa</b>
những thanh nhôm, hai
đầu của thanh nh«m nèi
víi hai vòng nhôm tạo
thành cái lồng (lồng sóc).
<b>2./ Nguyên lý làm việc:</b>
- Động cơ điện làm việc dựa
vào tác dụng từ của dòng
điện.
- Khi úng in, sẽ có dịng
điện chạy trong dây quấn
Stato và dòng điện cảm ứng
trong dây quấn rôto, tác dụng
từ của dịng điện làm cho
rơto của động cơ quay.
<b>3./ C¸c SLKT: SGK/152.</b>
<b>4./ Sư dơng: SGK/152,153</b>
<b>II./ Quạt điện:</b>
<b>1./ Cấu tạo:</b>
Gm ng c in v cách
quạt.
<b>2./ Ngun lí làm việc:</b>
Khi đóng điện vào quạt,
<i><b>3./ Sư dơng: SGK.</b></i>
<i>(trang153)</i>
<b>HĐ4: Hớng dẫn đọc bài thực hành và viết báo cáo Thực hành theo mẫu III SGK</b>
trng157:
<b>-</b> Thực hành theo nội dung hơngs dÉn mơc II SGK trng 156
<b>-</b> Báo cáo những gì biết đợc qua tự tìm hiểu quạt điện ở gia đình (qua bảo dỡng )vào
mẫu III SGK trang 157.
<b>H§5: Tỉng kết và HDVN: - Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT các câu hỏi cuối bài/155</b>
<b>- Nhận xét giờ häc</b>
*. Dặn dò: Trả lời các câu hỏi SGK và đọc trớc bài 45
- Tập tháo quạt của gia đình bảo dỡng và tìm hiểu thêm cấu tạo
- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành theo SGK trang 157
Sau bài học làm cho HS :
1. Hiểu đợc về cấu tạo của quạt điện gồm động cơ điện và cánh quạt.
2. Hiểu đợc các số liệu KT
3. Sử dụng đợc quạt điện đúng với các yêu cầu KT và đảm bảo an toàn.
* Trọng tâm : Hiểu đợc về cấu tạo và chức năng của quạt điện ; sử dụng đúng KT
<b>II. CHN BÞ </b>:
GV; Mơ hình động cơ quạt điện loại vòng ngắn mạch CS nhỏ; Quạt cây đang dùng
- Đồng hồ vạn năng, bút thử điện
- Dông cô : tua vít, kìm, cơle các loại
HS : T thỏo quạt điện ở nhà để bảo dỡng bụi và tra dầu vào ổ trục, đề xuất câu hỏi cần hiểu.
- Chuẩn bị sẵn mẫu báo cáo theo SGK trang 157
<b>IV. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>
<b>HĐ1 : Kiểm tra, giới thiệu bài mới:</b>
Động cơ điện một pha gồm có những bộ phận cơ bản nào?
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b> <b>Ni dung</b>
<b>HĐ 2 Nhắc lại nội quy an toàn</b>
GV phân nhóm , yêu cầu HS
nhắc lại NQ ATLĐ
<b>HD quy trình các bớc TH </b>
<b>HĐ3 Tìm hiểu quạt điện:</b>
GV đa ra mô hình, hoặc qu¹t
thËt :
- HD đọc và giải thích các
SLKT - GV chốt và HD ghi vào
mẫu báo cáo bảng 1
- Quan sát kể tên các bộ phận
chính của động cơ quạt điện?
mỗi bộ phận này có chức năng
gì trong máy ?
- GV gỵi ý và yêu cầu HS tổng
hợp ghi vào từng phần theo bảng
2 mẫu báo cáo.
- Gv giỏp sỏt , HD, gợi ý, giúp
đỡ các nhóm gặp khó khăn
<b>HĐ 4: Chuẩn bị cho quạt làm </b>
<b>việc : </b>
- Khi sử dụng quạt điện em cần
chú ý những gì?
- HD tự kiểm tra bên ngoài ,
kiểm tra phần cơ phần điện và
báo cáo theo bảng 3
H 5 Cho quạt làm việc ;
Nên tập trung một quạt tốt trên
bàn GV đóng điện HĐ, yêu câu
cả lớp quan sát tình trạng làm
việc của quạt và ghi vào mẫu
báo cáo câu 4
HS - Trình bày phần mẫu báo
cáo
- Nhắc lại NQATLĐ
- Mở SGK trang 156 nêu trình
tự các bớc TH
- Các nhóm trởng nhận thiết bị
TH và ổn định các bạn trong
nhóm theo vị trí đợc phân
cơng
- Đại diện một nhóm đọc
SLKT và giải thích mẫu
- HS nghe , quan sát và tự biết
ghi vào mẫu báo cáo đã chuẩn
bị trớc.
- Đại diện kể tên và chỉ các bộ
phận cơ bản trên mơ hình
hoặc quạt thật . Nêu chức
HS các nhóm tiến hành kiểm
tra quạt trớc khi làm việc và
ghi báo cáo.
- Đại diện hs nêu kết qur kiểm
tra trớc lớp
- Khắc phục các sự cố trớc khi
cho quạt HĐ
- KT quạt AT cho quạt làm
việc (đóng điện)
Nghe vµ tiÕp tục hoàn thiện
báo cáo
- Nộp báo cáo và nghe HDVN
1, Bảng 1 SLKT và ý nghĩa
SGK trang 157
2, Bảng 2 Cấu tạo và chức năng
3, Bảng 3 Kừt quả kiểm tra quạt
trớc khi làm việc:
<b> HĐ 6 : Tổng kết và đánh giá bài TH: </b>
- Nhận xét phần chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ và kết quả TH
- HD mỗi HS tự đánh giá bài TH dựa trên mục tiêu bài học và ghi báo cáo
- GV thu báo cáo TH của HS về nhà chấm
HDVN: Tự đọc bài 46 +47 MBA một pha và TH dùng MBA (ổn áp)trong GĐ
nếu có điều kiện , Chú ý cỏch v kớ hiu MBA
Đọc trớc bài 48 và 49 SGK trang 165+167
---Ngày dạy:
Thc hnh tớnh toỏn tiờu th in năng trong gia đình
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>-</b> Biết đợc nhu cầu tiêu thụ điện năng.
<b>-</b> Biết sử dụng điện năng hợp lí.
<b>-</b> Có ý thức tiết kiệm điện năng.
<b>-</b> Biết cách tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình, thơng qua HD của GV
*Träng t©m: BiÕt sư dơng điện năng hợp lí. Có ý thức tiết kiệm điện năng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> GV in phiếu học tập trắc nghiệm SGK tr 166
<b>-</b> Bảng phụ kê mẫu bảng liệt kê tiêu thụ điện năng trong gia đình trong 1 tháng của các
dụng cụ dùng điện (SGK tr 169)
<b>III. T chc cỏc hot ng dy hoc.</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu mục tiêu bài học</b>
<b>-</b> Mô tả cấu tạo MBA mét pha?sư dơng MBA nh thÕ nµo?
<i><b>-</b></i> <i>GV giới thiệu mục tiêu bài học . Đặt v/đ, Hiện nay ngành điện đã đợc đầu t XD thêm</i>
<i>nhiều nhà máy điện ,song vẫn không đáp ứng đợc nhu cầu tiêu thụ điện. Vào giờ cao</i>
<i>điểm ngành điện vẫn không đáp ứng đợc ĐN cho tiêu dùng điện. NL tự nhiên khai thác</i>
<i>ngày một cạn kiện. Vậy , chúng ta phải biết dùng ĐN hợp lí và tiết kiệm . bài này ta xét</i>
<i>xem dùng điện nh thế nào là hp lớ v tit kim?</i>
Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)
<b>HĐ2: HD t×m hiĨu nhu cầu</b>
<b>tiêu thụ điện năng.</b>
<i>? Ti sao vo gi bui chiu tối</i>
<i>ngời ta gọi đó là giờ cao điểm ?</i>
- B»ng hiểu biết của bản
thân hs có thể trả lời.
<i>Tiết 43</i>
<b>I. Nhu cầu tiêu thụ điện</b>
<b>năng.</b>
<b>1. Giờ cao điểm tiêu thụ</b>
<b>điện năng.</b>
- GV cho hs tr li cõu hỏi SGK
để tìm ra đặc điểm của giờ cao
điểm.
<b>H§3: HD t×m hiĨu sử dụng</b>
<b>hợp lí và tiết kiệm điện năng.</b>
<i>? Nên làm gì trong các giờ cao</i>
<i>điểm.</i>
<i>? Em cũn bit biện pháp nào để </i>
<i>Giảm bớt tiêu thụ điện năng </i>
<i>trong giờ cao điểm và khơng </i>
<i>lãng phí điện năng ?</i>
- HS tr¶ lêi BT SGk theo
sù híng dÉn cđa GV.
HĐ cá nhân:
- c v lm bi tp nh
SGK để tìm hiểu đợc
cách sử dụng hợp lí và
tiết kiệm điện năng.
thụ điện năng nhiều gọi đó là
giờ cao điểm ( từ 18 n 22
gi).
<b>2. Nhng c im ca gi</b>
<b>cao im.</b>
- Điện năng tiêu thụ rất lớn.
- Điện áp của mạng điện
giảm xuống.
<b>II. Sư dơng hỵp lí và tiết</b>
<b>kiệm điện năng.</b>
<b>1. Giảm bớt tiêu thụ điện</b>
<b>năng trong giờ cao điểm.</b>
- Cắt điện 1 số đồ dùng điện
không thiết yếu.
<b>2. Sử dụng đồ dùng điện</b>
<b>hiệu suất cao để tiết kiệm</b>
<b>điện năng.</b>
<b>H4: HD cỏch tớnh toỏn tiờu thụ ĐN trong gia đình:</b>
<b>-</b> Đọc SLKT : CS định mức của tất cả đồ dùng điện trong gia đình ghi lại theo mẫu
trang 169 , sè lợng mỗi loại? thời gian tiêu thụ TB trong một ngày?
- Vận dụng công thức tính công của dòng điện tõ c«ng thøc tÝnh c«ng suÊt P = <i>A</i>
<i>t</i>
A = P. t Với :( t- thời gian làm việc của đồ dùng điện; P – công suất của đồ dùng điện ; A-
ĐN tiêu thụ của đồ dùng điện trong thời gian t.)
- á
(1)
Tên dựng in
(2)
Công
suất điện
P (W)
(3)
Số
l-ợng
(4)
Thời gian sử
dụng trong
ngày(giờ:h)
(5)
Tiêu thụ điện năng trong
ngày A ( Wh)
(6)
1 Đèn ống huỳnh quang
vµ chÊn lu 45 4 8 45 x 4 x 8 = 1440 (wh)
2 đèn sợi đốt 60 3 2
3 Quạt bàn 60 4 2
4 Quạt trần 80 2 1
5 Tđ l¹nh 120 1 24
6 Tivi 80 2 5
7 Nồi cơm điện 650 1 1
8 Bếp điện 1000 1 1
9 ấp đun nớc dùng điện 800 1 0,5
10 Bơm nớc 240 1 0,5
11 Đầu radi ô catxet 60 1bộ 1
12 Máy tính 450 1bộ 4
13 Bình nóng lạnh 1500 1 1
.. = ... (wh)
<i>* Tiêu nthụ ĐN của gia đình trong ngày bằng : Tổng ĐN của các đồ dùng điện dùng trong </i>
<i>ngày đó </i>–<i> chính là tổng của cột (6) bảng trên </i><i>. ( đổi Wh thành KW h).</i>
<i>* Tiêu thụ ĐN trong tháng của gia đình bằng :ĐN tiêu thụ trong ngày ( coi trung bình các </i>
<i>ngày trong tháng tiêu thị ĐN tơng đơng nhau) nhân TB với tháng 30 ngày.</i>
A = x 30 = ...(kwh)
<b>HĐ5 : Tổng kết và củng cố , hdvn:</b>
<b>- Đọc phần ghi nhớ và phần cã thÓ em cha biÕt SGK trang167, nhËn xÐt giê học.</b>
<b>- Kẻ bảng tổng kết ôn tập SGK trang 170</b>
<b>- Tự giác ôn tập theo câu hỏi SGK trang 171 trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 13</b>
<b>- Chuẩn bị tốt cho kiểm tra thực hành 1tiết( xem các mẫu báo cáo TH ở ccác bài đã học v</b>
HD v nh TH.
---Ngày dạy:
kiểm tra một tiết
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1. Kiểm tra các kĩ năng TH cơ bản trong chơng 6 và7:
- Nhn dạng : các đồ dùng điện, các vật liệu kĩ thuật điện, các đồ dùng điện ở 3 loại đã
học
- Lµm bµi tËp vỊ MBA
- Tính tốn tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày , trong tháng. Biết tiết
kiệm ĐN cho gia đình và nơi công cộng.
2. Nhằm đánh giá , cho điểm HS khách quan , nghiêm túc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Gv : soạn đề bài và in đề bài ( theo mục tiêu)
HS : ôn tập theo HD ôn tập tiết trớc.
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu mục tiêu bài học</b>
HĐ2 : Phát đề bài, soát đề(đề in riêng)
HĐ3: GV giám sát HS làm bài thực hành ( dạng tờng trình )nghiêm túc. Nhắc nh HS
lm bi ỳng quy ch.
HĐ 4: Thu bài . soát bài.
HĐ5 HDVN: Đọc và tìm hiểu mạng điện trong nhà (bài 50 SGK)
<b>IV. Hớng dẫn dáp án và biểu điểm chấm:</b>
Câu 1:
STT Tên gọi Chức năng
1. - ống đèn huỳnh quang <i>- Biến đổi ĐN thành quang năng. Tạo ra dòng tử </i>
<i>ngoại giữa 2 cực của đèn tác dụng vào lớp bột </i>
<i>huỳnh quang để phát sáng.</i>
2.
<i>(1đ)</i> - chấn lu (điện cảm) <i>- Nhờ tính điện cảm của chấn lu tạo ra điện áp lớn đặt lên 2 điện cực ống đèn phóng điện (phóng </i>
<i>tia tử ngoại)</i>
3.
<i>(1đ)</i> - Stăcte <i>- Mồi phóng điện giữa 2 điện cực đèn sởi ấm điện cực của đèn. Khi đèn HĐ ổn định thì chức năng </i>
<i>này khơng cịn nữa.</i>
4.
<i>(0,5®</i>
<i>)</i>
- Giá đèn <i>- Hộp đèn chứa dây dẫn và là giá để cố định đui , </i>
<i>stăcte và bóng đèn.</i>
5.
<i>(0,5®</i>
<i>)</i>
- Đui đèn <i>- Cố định bóng trên giá v truyn dn in cho </i>
<i>búng ốn</i>
Câu 2: <i>(2điểm)</i>
1. Tỡm hiểu sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang:
1
<i>Cách mắc : Chấn lu mắc nối tiếp với bóng đèn trên dây pha; Stắcte mắc song song với bóng</i>
<i>đèn. Hai đầu dây của bộ đèn đợc nối với nguồn điện bằng phích cm.</i>
Câu 3: (5điểm)
<i>Mu III SGK trang 169: Tớnh ỳng A của các đồ dùng điện </i>–<i> cho 2đ</i>
TT
(1)
Tên đồ dựng in
(2)
Công
P (W)
(3)
Số
l-ợng
(4)
Thời gian sử
dụng trong
ngày(giờ:h)
(5)
Tiêu thụ điện năng trong
ngày A ( Wh)
(6)
1 Đèn ống huỳnh quang
và chÊn lu 45 4 8 45 x 4 x 8 = 1440 (wh)
2 đèn sợi đốt 60 3 2 60 x 3 x 2 = 360
(wh)
3 Quạt bàn 60 4 2 60 x 4 x 2 = 480
(wh)
4 Quạt trần 80 2 1 80 x 2 x 1 = 160
(wh)
5 Tđ l¹nh 120 1 24 120 x 1 x 24 = 2880
(wh)
6 Tivi 80 2 5 80 x 2 x 5 = 800
7 Nồi cơm điện 650 1 1 650
8 BÕp ®iƯn 1000 1 1 1000
9 Êp ®un níc dïng ®iƯn 800 1 0,5 400
10 Bơm nớc 240 1 0,5 120
11 Đầu radi ô catxet 80 1bé 1 80
12 M¸y tÝnh 450 1bộ 4 1125
13 Bình nóng lạnh 1500 1 1 1500
.. = 99825(wh)
<i>* Tiêu thụ ĐN của gia đình trong ngày bằng : Tổng ĐN của các đồ dùng điện dùng trong </i>
<i>ngày đó </i><i> chính là tổng của cột (6) bảng trên </i><i>. ( đổi Wh thành KW h).</i>
= 99825(wh) = 99,825 kwh . Tính đúng tổng và đổi về đơn vị kwh – <i>cho 1điểm</i>
<i>* Tiêu thụ ĐN trong tháng của gia đình bằng :ĐN tiêu thụ trong ngày ( coi trung bình các </i>
<i>ngày trong tháng tiêu thị ĐN tơng đơng nhau) Nhân TB với tháng 30 ngày.</i>
A = 99,825 kwh x 30 = 299,475. (kwh) - <i>đúng cho 1điểm.</i>
* Số tiền gia đình phải trả cho tiêu dùng điện trong 1 tháng là: (1 kwh giá 1240đ)
299,475. (kwh) x 1240đ = 371349 đ. – <i>Tớnh ỳng cho 1im</i>
---Ngày dạy
<i><b>Chơng 8:</b></i>mạng điện trong nhà
Đặc điểm của mạng điện trong nhà
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>-</b> Hiu c c im v yờu cầu của mạng điện trong nhà.
<b>-</b> Hiểu đợc cấu tạo và chức năng một số phần tử của mạng điện trong nhà.
<b>-</b> Tìm hiểu để biết đợc cơng dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của một số thiết bị
đóng- cắt và lấy điện của mạng điện. Phân loại đợc các thiết bị đóng- cắt và lấy điện của
mạng điện.
<b>-</b> Liên hệ đợc kiến thức đã học vào thực tế.
<b>-</b> Củng cố cách phân loại các đồ dùng điện sắp xếp trong mạng điện trong nhà.
*Trọng tâm<i>: Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà, cấu tạo và vai trị của một số </i>
<i>thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện.</i>
<b>II. Chn bÞ:</b>
+ Tranh Hình vẽ: 50.2/174
+ Sơ đồ phần ghi nhớ SGK trang 175:
M¹ng ®iƯn trong
nhµ
<b>III. Tổ chức cỏc hot ng dy hoc.</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu mục tiêu bài học</b>
<b>-</b> Kiểm tra ss
<i><b>-</b></i> <i>Gii thiu MT bài học. Nhà máy điện thì ở xa nơi tiêu dùng điện . Muốn có điện để </i>
<i>dùng trong sx và đs ta cần có hệ thống mạng lới điện. Trong hệ thống lới điện đó có </i>
<i>mạng điện trong nhà. </i>
<b>-</b> <i>Vậy , MĐTN có phạm vi đến đâu trong hệ thống mạng điện chung? Nó có đặc điểm </i>
<i>gỡ?</i>
Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi b¶ng)
<b>HĐ2: HD tìm hiểu đặc điểm</b>
<b>và yêu cầu của mạng điện</b>
<i><b>trong nhà. (phần này ghi theo</b></i>
- Treo tranh hình 50.1 và 50.2
<i>? Điện áp sử dụng trong gia</i>
<i>đình có điện áp bng bao</i>
<i>nhiờu ?</i>
<i>? Giá trị điện ¸p ë c¸c vïng cã</i>
<i>kh¸c nhau ko ?</i>
<i>? Theo em số đồ dùng điện trong</i>
<i>mỗi gia đình có giống nhau về</i>
<i>số lợng khơng ? </i>
<i>? Theo em cơng suất của các đồ</i>
<i>dùng điện có bằng nhau ko ? </i>
lấy VD minh hoạ.
<i>? Khi đồ dùng điện có cơng suất</i>
<i>lớn thì điện áp cũng phải lớn có</i>
<i>đúng ko ?</i>
<i>LÊy VD ?</i>
<i>? T¹i sao trªn vá của một số</i>
<i>thiết bị điện có ghi Uđm lớn hơn</i>
<i>điện áp của mạng điện ?</i>
H nhóm chọn các đồ dùng
điện và TBĐ trong bài tập SGK
- Tại sao ta không nên chọn nồi
cơm điện có ghi
110V-600W ...? nếu chọn rồi thì có
khó khăn gì khi sử dụng chúng?
<i>? Mạng điện phải đảm bảo</i>
<i>những u cầu gì ? </i>
<b>H§3: HD tìm hiểu cấu tạo của</b>
<b>mạng điện trong nhà:</b>
- Cho hs quan sát hình 50.2.
<i>? Hoàn thiện cấu tạo mạng điện</i>
<i>trong nhà.</i>
<i>?</i>
<i>Mạng điện trong nhà gồm những</i>
<i>phần tử nào ?</i>
<i>GV ;Túm tắt theo sơ đồ nh SGK</i>
<i>phần ghi nhớ.( treo bảng phụ )</i>
- B»ng nh÷ng kiÕn thøc
thùc tÕ, hs trả lời câu hỏi.
- Theo dừi HD v t vấn
đề của GV để trả lời câu
<b>- HS tìm hiểu SGK để</b>
trả lời.
Và lấy đợc VD minh hoạ.
HĐ nhóm chọn các đồ
dùng điện và TBĐ trong
bài tập SGK tr 173
<i>- vì khi mua về đồ dùng</i>
<i>®iƯn cã Uđ m < Umang . Nếu</i>
<i>cắm trực tiếp cắm vào</i>
<i>Umang sẽ lµm háng ngay</i>
<i>đồ dùng đó.</i>
<i>- Nếu dùng điện áp của</i>
<i>MĐTN ta lại mua thêm</i>
<i>thiết bị MBA (hoặc mắc</i>
<i>thêm TB- đồ dùng điện</i>
<i>khác) để đa điện áp từ</i>
<i>220V về 110V thì mới</i>
<i>dùng đợc đồ dùng TB đó.</i>
<i>Nh thế , ta phải chi phí</i>
<i>tốn kém hơn.</i>
- HS đọc và nêu yêu cầu
của MĐYN....
<b>- Tham khảo SGK để</b>
trả lời câu hỏi.
<b>- Nêu c cỏc yờu cu</b>
ca mng in.
<b>- Quan sát hình vẽ </b>
<b>- Hoàn thiện các bài tập</b>
nhỏ SGK.
<b>- Nờu c cỏc phn t</b>
chớnh ca mng in.
<b></b>
<i>-Tiết 46:</i>
<b>I. Đặc điểm và yêu cầu của</b>
<b>mạng điện trong nhà.</b>
<b>1. Điện áp của mạng ®iƯn</b>
<b>trong nhµ.</b>
Cấp điện áp của mạng điện
trong nhà là 220V. Đây là giá
<b>2. Đồ dùng điện của mạng</b>
<b>điện trong nhà.</b>
<b>a. Đồ dùng điện:</b>
Trong thực tế có rất nhiều
loại đồ dùng điện.
- Chia 3 loại Đ-N; Đ-Q; Đ-C
<b>b. Công suất của các đồ</b>
<b>dùng điện:</b>
Mỗi một đồ dùng điện có
cơng suất lớn nhỏ khác nhau,
VD: Bóng đèn: 40W; 60W....
<b>c. Điện áp của các thiết bị:</b>
- Các thiết bị điện, đồ dùng
điện trong nhà phải phải có
điện áp định mức phù hợp với
điện áp của mạng điện.
- Thiết bị đóng cắt, bảo vệ và
điều khiển, Uđ m > U Mang
- Đồ dùng điện :
Uđ m = U Mang
<b>4. Yêu cầu của mạng điện</b>
<b>trong nhà:</b>
- m bo cung cp đủ điện
cho các đồ dùng điện.
- Phải đảm bảo an toàn cho
ngời sử dụng và cho ngôi
nhà,
- Dễ kiểm tra và sửa chữa
- Sử dụng thuận tiện,chắc,
đẹp
<b>II. CÊu tạo của mạng điện</b>
<b>trong nhà:</b>
Gồm các phần tử:
<b>- Công tơ ®iƯn.</b>
<b>- D©y dÉn ®iƯn(d©y chính</b>
và dây nhánh)
<b> Các thiết bị điện: Đóng </b>
-cắt, bảo vệ và lấy điện.
Đặc điểm <sub>Yêu cầu</sub> <sub>Cấu tạo</sub>
1. Có điện áp định mức là
220V
2. Đồ dùng điện của MĐTN
rất đa dang
3. Điện áp định mức của
c¸c
thiết bị ,đồ dùng điện
phải phù hợp
với điện áp của mạng điên
1. Đảm bo cung cp
in
2. Đảm bảo an toàn điện
cho ng ời và ngôi nhà
3. Sử dụng thuận tiện ,
chắc và đệp
4. Dễ dàng kiểm tra và
s÷a ch÷a
Gồm các phần tử :
1. Cơng tơ điện
2. Dây dẫn điện (gồm dây
Mạch chính và dây nhánh)
3. Các thiết bị điện : đóng –
cắt , bảo vệ và lấy điện
<b>-</b> <b>-</b> Đồ dùng điện.(3loại)
<b>-</b> Tổng hợp : Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà,
<b>-</b> HDVN: Tr li cỏc cõu hỏi SGK tr 175+180. Đọc các bài 51 để chẩu b cho tit sau.
---Ngày dạy:
<b>Tiết 46 Bài 51 :</b>
Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>-</b> Tìm hiểu để biết đợc công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của một số thiết bị
đóng- cắt và lấy điện của mạng điện. Phân loại đợc các thiết bị đóng- cắt và lấy điện của
mạng điện.
<b>-</b> Liên hệ đợc kiến thức đã học vào thực tế.
*Trọng tâm<i>: Cấu tạo và vai trị của một số thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện.</i>
<b>II. Chuẩn bị: Các thiết bị đóng - cắt – Dụng cụ tháo lắp</b>
<b>III. Tổ chc cỏc hot ng dy hoc.</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu mục tiêu bài học</b>
<b>-</b>
Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kÕt (ghi b¶ng)
<b>HĐ4. HD tìm hiểu các TB</b>
<b>đóng cắt và lấy điện ca</b>
<b>MTN:</b>
- Thông qua một số TBĐ thật
<b>- Tại sao lại phải dïng c¸c</b>
thiết bị đóng – cắt , bảo vệ
và lấy điện ở MĐTN?K/n?
<b>- Tởng tợng nếu trong mạch</b>
®iƯn không có các TB công
tắc? không có phích cắm ?
ổ điện?
<i><b>- Giới thiệu các loại công tắc</b></i>
<i><b>điện</b>.</i>
<i><b>- Trong mch in cơng tắc </b></i>
đ-ợc mắc ở đâu? vai trị của nó?
NT hoạt động?
<b>- Trên công tắc có ghi các</b>
SLKT đó là những gì ? giải
khác? câu dao có vai trị gì?
<b>- Mạch điện gia đình em , cầu</b>
dao đợc mắc ở vị trí nào? nó
có vai trị gì đối với mạch
điện?
<b>- Phích điện là gì /có vai trị gì</b>
trong khi dùng điện? Nếu các
đồ dùng điện đều gắn liền cố
định với mạch điện điều
khiển trên bảng điện ,thì có
gì bất lợi cho đồ dùng cần
th-ờng xuyên di chuyển?
<b>- - </b>
+ Nghe hớng dẫn tìm
hiểu các thiết bị đóng- cắt
và lấy điện của MĐTN
- Quan sát vật thật nhận
ra các TBĐ vai trị khi
mắc vào mạch điện?
- Quan sát hình vẽ đọc và
trả lời câu hỏi SGK 51.1
và 51.2.3
<i>+ Công tác điện là TB</i>
<i>dùng để đóng cắt điện</i>
<i>bằng tay, dùng trong các</i>
<i>MĐ chiếu sáng hay đi</i>
<i>kèm với ĐDĐ. HĐ : cực</i>
<i>động và cực tĩnh...</i>
- Quan sát và phân tích
để biết đợc cấu tạo các bộ
phận của công tắc điện.
Trả lời CH của GV:
- Tìm hiểu trên sơ đồ để
biết cách mắc công tc
trờn mch in.
- Quan sát hình vẽ và vËt
thËt t×m hiĨu cÊu tạo và
công dụng của cầu dao.
- Theo dõi và trả lời các
câu hỏi của GV.
<b>-</b> c và trả lời các
câu hỏi SGK để nắm
vững cấu tạo và cơng
<i>TiÕt 46:</i>
<b>III. các TB đóng cắt và lấy</b>
<b>điện của MĐTN:</b>
<b>1. TB đóng - cắt mạch điện:</b>
+ Cầu dao ; loại 1cực, loại
2cực, loại 3cực. (SGK).
- SLKT: Uđ m và Iđ m
(vd: 250V - 15A)
- Vai trị vừa là cơng tắc vừa
là cầu chì bảo vệ mạch điện.
<i>Mắc trớc các TB điều khiển </i>
<i>và đồ dùng điện.</i>
<b>2. Thiết bị lấy điện:</b>
- ổ điện ; có nhiều loại.
Dùng để lấy điện cho các đồ
<i>dùng điện (vai trị nh nguồn)</i>
- Phích cắm đi kèm với đồ
dùng điện để lấy điện cho đồ
dùng đó. (nhiều loại)
dơng cđa ổ điện và
phích điện
<b>-</b> Ghi lại tóm tắt .
<b>HĐ5 : Tỉng kÕt vµ cđng cè , hdvn:</b>
<b>-</b> Tổng hợp : Cấu tạo và cơng dụng các thiết bị đóng cắt của MĐTN
<b>-</b> HDVN: Trả lời các câu hỏi SGK tr 175+180. Đọc các bài 52+53để chẩu bị cho tiết
sau.
---Ngµy dạy: 1
thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
- Hiu c cu tạo và ngun lí làm việc của cầu chì ; áptơmát.
- Thực hành với mạch điện có dùng các TB đóng cắt , lấy điện và có cầu chì aptơmat. Thấy
đợc các TB trên mắc ở vị trí nào tác dụng đối với mạch điện và đồ dùng điện.
*Trọng tâm: Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lí làm việc của cầu chì ; áptơmát.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng TH gồm: cầu chì (có cả aptơmat) , cơng tắc 2cực đ/khiển một bóng đèn 220V-
75W(cả đui )bóng và đui 6V-3W,bảng điện , ổ cắm , phích cắm nối nguồn (nguồn là
MBA 220V - 6V) các loại dây chảy đờng kính khác nhau. Tất cả đã đợc mắc theo
H54.1,2, dùng đợc.
<b>-</b> HS kẻ sẵn mẫu b/c III SGK trang 182 vào vở.
H® của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)
<b>HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu</b>
<b>mục tiêu bài học</b>
<b>-</b> <i>K tên các thiết bị đóng </i>
<i>cắt và lấy điện và nói rõ vài </i>
<i>trị của các TB đó?</i>
<i><b>-</b></i> <i>MT bài học.</i>
<b>HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo và </b>
<b>nguyên lí làm việc của cầu chì </b>
<b>(aptomat);</b>
<i><b>-</b></i> <i>Cầu chì có vai trò nh thế </i>
<i>nào?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Quan sát cầu chì (mở ra </i>
<i>xem các bộ phận của cầu chì</i>
<i>hộp )và mô tả cấu tạo của </i>
<i>cầu chì này ? suy rộng ra </i>
<i>các loại cầu chì khác.</i>
HS : c KT
Mở SGK và làm theo HD:
và mô tả cấu tạo
<i>Dây chảy mắc nối tiếp </i>
<i>với mạch điện. Khi xảy </i>
<i>ra sự cố ngắn mạch hoặc </i>
<i>quá tải (do dùng điện </i>
<i>quá CS) thì dòng điện </i>
<i>trong mạch tăng lên quá </i>
<i>Tiế 47:</i>
<b>I. Cầu chì:</b>
1. Cụng dng: Bo v an toàn
cho các đồ dùng điện, mạch
điện khi xảy ra sự cố ngắn
mạch hoặc quá tải (QCS)
1. Cấu tạo và phân loại:
a, Cấu tạo : SGK
- Gồm vỏ +đế cỏch in
- Dõy chy l dõy chỡ
b, phân loại: nhiều lo¹i: èng ,
hép, nót..
<i><b>-</b></i> <i>T¹i sao nãi: dây chảy là </i>
<i>bộ phận quan trọng nhất của</i>
<i>cầu chì?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Đây chính là nguyên lí </i>
<i>làm việc của cầu chì. HÃy </i>
<i>nhắc lại nguyên lí làm việc </i>
<i>của cầu chì?</i>
<b>-</b> Quan sát cấu tạo của
aptomat
<i><b>-</b></i> <i>Trình bày nguyên lí làm </i>
<i>việc của aptomat?</i>
<i><b>-</b></i> <i>HÃy so sánh u và nhợc </i>
<i>điểm của cầu dao và </i>
<i>aptomat?</i>
<b>H 3: Hng dn :TH về cầu </b>
<b>chì trong đó có sử dụng các TB</b>
<b>úng ct v ly in;</b>
<b>-</b> Đọc nội dung Th bài
54SGK
<i><b>-</b></i> <i>Nêu vai trò của cầu chì </i>
<i>trong mạch điện?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Tại sao khi ngắn mạch </i>
<i>trong mạch điện chỉ có dây </i>
<i>chảy nóng chảy còn dây dẫn </i>
<i>điện lại không?</i>
<b>-</b> Em hãy quan sát bảng
53.1 GK để nhận xét giá trị
định mức của dây chảy(dây
chì ) với các loại dẫn dẫn
điện (đồng nhơm)?
<b>-</b> <i> Qua đó , trả lời tại sao </i>
<i>ngời ta lại dùng dây chì làm </i>
<i>dây chảy của cầu chì?</i>
<b>-</b> GV: căn cứ vào nhiệt độ
nóng chảy của chúng: đồng
và hợp kim của nó nóng chảy
ở nhiệt độ cao (từ 900
10830<sub>C). Chì có nhiệt độ </sub>
nãng ch¶y thÊp(3270<sub>C)</sub>
<i>giá trị định mức làm dây </i>
<i>chảy nóng chảy và đứt </i>
<i>(nổ cầu chì), lúc đó mạch</i>
<i>điện hở , trong mạch </i>
<i>khơng có dịng điện nữa </i>
<i>bảo vệ các đồ dùng điện </i>
<i>TB trong mch.</i>
<b>-</b> HĐ cá nhân tìm
hiểu cấu tạo và cách
làm việc của aptomat
<b>-</b> HĐ theo HD của
GV
<b>-</b> Trả lời câu hỏi có
ghi lại báo cáo theo
mÉu III SGK trang
188
-….
TH về cầu chì với mạch
điện an tồn 6V nh sơ đồ
hình 54.1và 2a, SGK
- Hiểu tại sao phải dùng
dây chảy là dây chì mà
khơng thể là dây đồng
hay dây nhôm
<i>ngắn mạch hoặc quá tải(do </i>
<i>dùng điện quá CS) thì dịng </i>
<i>điện trong mạch tăng lên q</i>
<i>giá trị định mức làm dây </i>
<i>chảy nóng chảy và đứt(nổ </i>
<i>cầu chì), lúc đó mạch điện </i>
<i>hở , trong mạch khơng có </i>
<i>dòng điện nữa bảo vệ các đồ </i>
<i>dùng điện TBĐ trong mạch.</i>
<i>- Dây chảy thay thế phải có </i>
<b>II. Aptomat ( cầu dao tự </b>
<b>động)</b>
<i><b>-</b></i> <i>Khi mạch điện bị </i>
<i>ngắn mạch hoặc quá tải, </i>
<i>dòng điện tăng đột ngột </i>
<i>vợt quá định mức, </i>
<i>aptomat tự động cắt </i>
<i>mạch điện (về OFF), bảo </i>
<i>vệ mạch điện và </i>tbđ<i><sub>, </sub></i>
<i>dùng điện. Vai trò nh cầu</i>
<i>chì.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Khi ó sa chữa đúng </i>
<i>nguyên nhân của sự cố </i>
<i>MĐ , ta gạt về núm (ON) </i>
<i>mạch điện lại có điện. </i>
<i>Vai trị nh cầu dao.</i>
<i><b>-</b></i> <i> V× vËy ; Dïng </i>
<i>aptomat có thể thay cho </i>
<i>cầu chì </i>
<b> </b>
<b>HĐ4 : Tổng kết và củng cố , hdvn:</b>
<b>-</b> Vai trò và nguyên lí làm việc của cầu chì và aptomat.
<b>-</b> Hoàn thành báo cáo TH về cầu chì ( chủ yếu là trả lời câu hỏi)
<b>-</b> Trả lơì câu hỏi bai53 SGK trang 186.
<b>-</b> Đọc nội dung bài 55 Sơ đồ mch in>
---Ngày dạy:
- HS mụ t c nguyên lý làm việc và vị trí lắp đặt cầu chì trong trong mạch điện
- HS làm đợc thực hành lắp mạch điện có cầu chì
- Rèn kĩ năng làm việc khoa học, an toàn về điện, an toàn lao động
- Có ý thức kỉ luật, vệ sinh sau thực hành
* Trọng tâm : Nguyên lý làm việc và vị trí lắp đặt cầu chì trong trong mạch điện, lắp mạch
điện cầu chì.
<b>II. CHUẩN Bị </b>: GV chuẩn bị dây chì và dây đồng có cùng kích thớc (loại Idm = 1A), cầu
chì của mạch điện có nguồn 220V(MBA 220v/ 6V) , một bóng đèn (6V – 3W) và đui tơng
ứng, một công tắc hai cực, một ổ điện, một cây nến, dây nối đủ.
- HS , mỗi HS chuẩn bị 1 cây nến, kẻ mẫu báo cáo thực hành theo mẫu SGK trang188
<b>H1 : n nh - Kim tra sự chuẩn bị, giới thiệu bài mới:</b>
- Kiểm tra s chun b ca HS
Hoạt động của thầy Hoạt động của Trị
<b>HĐ 2 : Thực hành so sánh dây chì và dây </b>
<b>đồng cung kích thớc.</b>
- Chia dây chì và dây đồng cùng kích thớc tới
các nhóm
- HD ss xem dây nào có độ cứng hơn theo
cặp nhóm
- Dùng nến thắp sáng để đốt dây chì và dây
đồng (2 bạn mỗi bạn đốt một loại) SS dây
nào dễ nóng chảy hơn?
- Gọi một số em giải thích ? Tại sao dùng dây
chì làm dây chảy để bảo vệ sự cố ngắn mạch?
HĐ 3 “ Thực hành lắp mạch điện trờng hợp
làm việc bình thờng:
- HD nối mạch điện theo hình 54.1 SGK
Cầu chì đợc mắc nh thế nào trong MĐ? vị
- Lu ý khi mắc các thiết bị cần để công tắc
mở (Mạch điện hở)
- Đóng cơng tắc đèn sáng ntn? hay khơng
sáng? tìm ngun nhân?
- Tắt cơng tắc đèn sáng hay tắt? nguyên
nhân ?
GV kết luận : Trong trờng hợp mạch điện
làm việc bình thờng dây chì (dây chảy) đóng
vao trũ dõy dn in .
<b>HĐ 4 : Thực hành bảo vệ ngắn mạch của </b>
<b>cầu chì :</b>
- Mc mch điện nh hình 54.2a ( Cơng tắc K
để mở)
- Cơng tắc K đóng vai trị làm ngắn mạch
trong mạch điện.
- Yêu các nhóm nhận xét về sơ đồ mạch điện
này có khác gì với mạch điện trớc? Nhận xét
về vị trí mắc cơng tác hai sơ đồ ?
- Ngồi theo cặp đôi thực hành theo hớng
dn ca GV
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi của GV
- Viết thu hoạch trả lời câu hỏi 1,2 (MÉu
b/c)
- HS ngòi theo nhóm tổ: Trả lời câu hỏi của
GV
- Mắc mạch điện theo HD
- Cầu chì mắc nói tiếp vào MĐ trớc công
tắc, đèn.
- Kiểm tra công tắc để ở vị trí mở (Ngắt
mạch điện)
- Đóng cơng tắc – nhóm quan sát báo cáo
cả lớp nguyên nhân cách khắc phục – nếu
đèn sáng bình thờng thì khơng vấn đè gì
- Tắt cơng tắc – nếu đèn tắt là bình thờng
- Cá nhân viết thu hoạch vào báo cáo câu 3
theo mẫu SGK trang 188
- HS theo nhóm mắc MĐ theo sơ đồ hình
54.2ê
- Đa ra các ý kiến trao đổi trớc lớp. Rút ra
nhận xet riêng mình.
- Sơ đồ nào khi đóng cơng tắc sẽ xảy ra sự cố
- KL : Nếu ta mắc sai vị trí công tắc trong
mạch điện có thể làm ngắn mạch không an
toàn (nguy hiểm) cho toàn mạch điện nếu
không có cầu ch× .
<i><b>- Khơng đợc phép thay dây chì bằng dây </b></i>
<i><b>đồng có cùng kích thớc ( Vì khi có sự cố </b></i>
<i><b>ngắn mạch dây đồng chịu đợc nhiệt độ cao </b></i>
<i><b>do có nhiệt độ nóng chảy cao 1083</b><b>0</b><b><sub>C , cịn </sub></b></i>
<i><b>dây chì chịu đợc đợc nhiệt độ thấp hơn rất </b></i>
<i><b>nhiều (327</b><b>0</b><b><sub>C) có tác dụng chảy và làm hở </sub></b></i>
<i><b>MĐ khi có sự cố)</b></i>
HĐ 5: Tổng kết và đánh giá bài thực hành:
- Nhận xét sự chuấn bị của HS
- Nhận xét về thái độ học tập, ý thức kí luật,
kết quả TH – Rút kinh nghiệm cho tiết TH
sau
- HD hoàn thành bản báo cáo thu hoạch
nhận xét tại sao cầu chì nổ ?
<i><b>HS: (Khi xy ra sự cố ngắn mạch, dòng </b></i>
<i><b>điện trong mạch tăng cao đột ngột làm </b></i>
<i><b>nhiệt độ dây dẫn tăng cao , khi đó dây chì</b></i>
- NhËn xét vào bài TH . Thu bài báo cáo
TH cho GV
- Tự rút kinh nghiệm bài thực hành theo
đánh giá chung trớc lớp.
HDVN: Đọc trớc bài 55 – SGK trang 189
Tìm hiểu mạch điện chiu sỏng ca ốn pin.
---Ngày dạy:
Sơ đồ điện
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài này GV phải làm cho HS:</b>
<b>1. Hiểu đợc khái niệm , sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện.</b>
2. Đọc đợc một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà.
3. Có ý thức giữ gìn TBĐ , đồ dùng điện trong lớp , ở nhà
*Trọng tâm: . Hiểu và đọc đợc sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt MĐ
II. Chuẩn bị:
GV : Dụng cụ để có một mạch điện nh : Hình vẽ 55.1. Tranh vẽ một số kí hiệu trong sơ đồ
điện (bảng 55.1 SGK trang 190)
HS: Kẻ bảng 55.1 SGK vào vở ghi
<b>III. Tổ chức cỏc hot ng dy hoc.</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu mục tiêu bài học</b>
<b>-</b> Nêu nguyên lí làm việc của cầu chì?
<b>-</b> Gii thiu MT v t v/: nu thiết kế một mạch điện mà ta phải vẽ toàn bộ hiện trạng
đi dây vị trí các bóng. vào BV thì
Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)
<b>gì?</b>
- Tiếp v/đ. Tại sao cần dùng SĐ
điện?
- Quan sỏt H55.1 SGK và so
sánh giữa mạch điện thực tế với
sơ đồ mạch điện . Chúng có
mấy phần tử ? đợc dùng kí hiệu
nào? cịn dây dẫn dùng kí hiu
ntn?
- S in l gỡ?
<b>HĐ3 :Tìm hiểu một số kí hiệu</b>
yêu cầu các nhóm phân loại
các kí hiệu theo các nhãm
sau:
. Nhóm kí hiệu nguồn điện
. nhóm kí hiệu dây dẫn
. nhóm kí hiệu các TBĐ
. nhóm kí hiệu đồ dùng điện
<b>-</b> cất tranh. Hãy nhớ lại
các kí hiệu của các nhóm
vẽ một kí hiệu của một TBĐ
hay đồ dùng điện?
<b>HĐ4: Phân loại sơ đồ điện:</b>
Gv yêu cầu đọc mục a,b SGK;
<i><b>-</b></i> <i>Thế nào là mlh ca cỏc </i>
<i>phần tử điện?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Th no l biu th vị trí</i>
<i>, cách lắp đặt giữa các </i>
<i>phần tử mạch điện?</i>
<b>-</b> Hãy phân tích mạch
điện hình 55.2và h55.3 để
rõ hơn.
* u cầu HS phân tích sơ đồ
hình 55.4a,b trang 191 và 192
<i>đâu là sơ đồ nguyên lí v õu </i>
<i>l s lp t?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Quan sát và nhận </i>
<i>xét, trả lời câu hỏi của</i>
<i>GV</i>
<i>- l hỡnh biu diễn quy ớc </i>
<i>của một số TBĐ, đồ dùng </i>
<i>điện trong một mạch điện </i>
<i>hoặc hệ thống điện.</i>
<b>-</b> <i>HĐ theo nhóm để </i>
<i>ghi nhớ kí hiệu và </i>
<i>phân loại sơ </i>
<i>in</i><i>B/C</i>
Một vài HS lên bảng thực
hiện nhớ lại kí hiệu và vẽ
lại. HS khác nhận xét bổ
sung.
<b>-</b> Đọc mục 3cả avàb
<b>-</b> Trả lời CH của Gv
<i>+Sơ đồ nguyên lí H55.2 : </i>
<i>chỉ biểu thị đây là MĐ </i>
<i>gồm 1cầu chì và 1ổ </i>
<i>+Sơ đồ lắp đặt : thể hiện </i>
<i>rõ vị trí lắp đặt của cầu </i>
<i>chì và ổ điện cùng trên </i>
<i>một bảng điệnvà cách đi </i>
<i>dây từ nguồn điện đến </i>
<i>bảng điện</i>
1. Sơ đồ điện là gì?
<i>là hình biểu diễn quy ớc của </i>
<i>một số TBĐ, đồ dùng điện </i>
<i>trong một mạch điện hoặc hệ </i>
<i>thống điện.</i>
<b>2. Một số kí hiệu quy ớc </b>
<b>trong sơ đồ điện.</b>
Các nhóm kí hiệu gồm : dây
dẫn, nguồn điện, TBĐ, đồ
dùng điện (SGK)
<b>3. Phân loại sơ đồ điện:</b>
a, Sơ đồ nguyên lí: H55.2
<i>là sơ đồ chỉ nêu lên mlh giữa </i>
<i>các phần tử trong MĐ , mà </i>
<i>không thể hiện vị trí ,cách lắp</i>
<i>đặt sắp xếp các phần tử đó.</i>
b,Sơ đồ lắp đặt:H55.3
<i>là sơ đồ biểu thị rõ vị trí , </i>
<i>cách lắp đặt của các phần tử </i>
<i>trong MĐ</i>
<i>c, Phân biệt sơ đồ nguyên lí </i>
<i>và sơ đồ lắp dặt H55.4SGK</i>
A
O
H55.4d
H55.4c
A
O
H×nh 55.2
A
O
H×nh 55.3
H55.4b
<b>O</b>
<b>HĐ5 : Tổng kết và củng cố , hdvn:Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK trang 192. </b>
<b>-</b>
Sơ đồ nguyên lý Sơ đồ lắp đặt
<i><b>- Là sơ đồ chỉ nêu nên mối liên hệ về điện </b></i>
của các phần tử (thiết bị điện, đồ dùng điện,
<i><b>dây dẫn...) trong mạch điện. Nó khơng chỉ </b></i>
<i><b>rõ cách lắp ráp, sắp xếp các phần tử của </b></i>
mạch điện.
<i><b>- SĐ nguyên lý dùng để ngiên cứu sự vận </b></i>
<i><b>hành của mạch điện, là cơ sở để XD sơ đồ </b></i>
lắp đặt.
<i><b>- Là sơ đồ biểu thị rõ vị trí ,cách lắp đặt các </b></i>
phần tử (thiết bị điện, đồ dùng điện, dây
<i><b>dẫn...) của mạch điện. Vẽ sơ đồ lắp đặt dựa </b></i>
<i><b>trên sơ đồ nguyên lý</b></i>
<i><b>- Sơ đồ lắp đặt dùng để dự trù vật liệu, thiết </b></i>
<i><b>bị , lắp đặt và sữa chữa các phần tử ca </b></i>
mng in.
- Nêu các câu hỏi cuối bài và trả lời ngay trên lớp.
<b>-</b> Đọc trớc bài 56+57 SGK. Chuẩn bị các mẫu b/c cho bài học sau (Giấy khổ A4).
---Ngày dạy :
- Hiu c các bớc thiết kế mạch điện.
- Thiết kế đợc mạch điện chiếu sáng đơn giản
- Làm việc nghiêm túc,theo quy trình KH.
*Trọng tâm: Hiểu và thiết kế đợc mạch điện chiếu sáng đơn giản, theo các bớc HD ở SGK
trang 199.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
GV: VÏ sẵn SĐNL hình 58.1 SGK trang 197
HS : c trc bài 58+59 SGK. Viết sẵn mẫu báo cáo III SGK trang 201.
Hoạt động của giáo viên (GV) nội dung cơ bản và hđ của hs
<b>-</b> Trình bày những yêu cầu của Gv
<b>-</b> Cá nhân mở SGK và nghiên cứu , trả lời
CH của GV
<b>1. Thiết kế mạch điện là gì?</b>
l nhng cụng việc cần làm trớc khi lắp đặt
MĐ, bao gm:
<b>-</b> XĐ nhu cầu sử dụng MĐ
<b>-</b> a ra phng án thích hợp (vẽ SĐNL)
<b>-</b> XĐ những phần tử cần để thiết kế MĐ
<b>HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu mục tiêu bài</b>
<b>häc</b>
<b>-</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của cá nhân HS
<b>-</b> Giới thiệu MT bài học ghép cần biết
thu xếp thời gian để học cho tốt cả ở lp
v nh.
<b>HĐ2: Tìm hiểu Thiết kế mạch điện là gì,</b>
<b>trình tự thiết kế thế nào :</b>
1. Thiết kế MĐ là gì?
A
O
Yờu cu HS c SGK trang 197 và cho
biết những công việc khi thit k mch in
l gỡ?
1. Trình tự thiết kế MĐ ntn?
Đọc và cho biết bạn Nam trong sách có
nhu cầu lắp MĐ để làm gì? xuất phát từ đâu
<b>-</b> Căn cứ vào đâu để vẽ rá các phơng
án thiết kế?( vẽ SĐNL)
<b>-</b> Theo em các phơng án thiết kế của
bạn Nam , thì nên chọn PA nào ? vì sao?
( Hay trong các PA của Nam đa ra thì
PA nào đúng PA nào sai, PA nào phù hợp
với YC dùng điện của bạn?
<i><b>-</b></i> <i>Khi đã giúp bạn chọn một PA phù </i>
<i>hợp ta bắt tay giúp Nam làm tiếp công </i>
<i>việc gì? </i>
<b>-</b> Để lắp đợc MĐ đơn giản này ta cần
làm theo trình tự làm tốt khâu chuản bị
mua sắm vật liệu TB, đồ dùng điện ,
<i>muốn vậy ta cần tính tốn để lặp bảng </i>
<i>dự trù. GV cho mẫu bảng ( giống phần </i>
III, 2 mẫu báo cáo TH- SGK trang 201.)
<b>-</b> Lắp MĐ và kiểm tra MĐ nh thế nào?
<b>HĐ3: Tìm hiểu những cơng việc thiết kế </b>
<b>mạch điện:</b>
<b>Yêu cầu đọc bài 59 SGK ,</b>
<b>-</b> BT thực hành đa ra 2 nhu cầu dùng
ú
<b>-</b> Lắp thử và kiểm tra MĐ theo đúng yêu
cầu thiết kế không, với nhu cầu sử dụng
không
HS đọc sgk và nêu các bớc trong nội dung
thiết kế M
2. Trình tự thiết kế MĐ (SGK trang197)
- HS a ra : Cách chọn đồ dùng điện phù hợp
với MĐ , lới điện dang dùng và yêu cầu dùng
điện , bằng cách là BT SGK trang 198.
- HS hình dung các cơng việc cần cho TK
MĐ, biết cách b/c tính tốn VL TB, đồ dùng,
dụng cụ cho lắp đặt MĐ:
stt
Tên dụng cụ ,
TB, đồ dựng
điện
số
lợng
YCKT
1 búng ốn, ui
ốn tng ng
2 220V - 75W và
40W
2 bảng điện 1 nhựa 15x20 (cm)
<b>-</b> Cỏ nhân đọc bài TH 59.
<b>-</b> Theo gợi ý GV ta chọn sơ đồ nguyên lý
số 3 đúng nhất cũng là phù hợp với YC bài
tập 1 nêu trên. (HS cú th a tra nhiu
ph-ng ỏn ,)
<i>B1 :XĐ lại MĐ sử dụng MĐ chiếu sán cần </i>
<i>lắp.</i>
<i>B2: V SNL và SĐLĐ của MĐ (các PA)</i>
<i>B3: Lựa chọn (lập bảng dự trù) VL , TB, đồ </i>
<i>dùng điện và dụng cụ cần thiết cho lắp đặt </i>
<i>MĐ.</i>
<i>B4 .Lắp thử và kiểm tra MĐ có đúng theo YC </i>
<i>thiết kế khơng. Các TB, đồ dùng lắp đúng vị </i>
<i>trí TK khơng, có an tồn về điện khơng ,vận </i>
<i>hành tốt và đạt đợc MĐ ngời sử dụng không . </i>”
<b>-</b> Sơ đồ lắp đặt từ SĐNL trên :
220V
1
220V
2
220V
3
220V
4
MĐ đơn giản. GV giao cho hai dãy
nghiên cứu 2BTTH này:(ND giống
SĐNL số 3 của Nam ).
<b>-</b> Gợi ý: Theo các bớc nh SGK
<b>-</b> BT1 > MĐ chiếu sáng gồm 1cầu chì,
2cơng tắc hai cực điều khiển độc lập hai
đèn xoay chiều: thì bớc 2 ta lm nhng
gỡ?
HĐ4 ;Thực hành vẽ SĐNL và SĐLĐ MĐ
theo nội dung 2 bài tập của phần II bài59
TH TKMĐ.
<b>HĐ5 : Tổng kết và củng cố , hdvn:</b>
<b>-</b> Hiểu và thiết kế đợc mạch điện chiếu
sáng đơn giản (nh bài tập nêu trên),
theo các bớc HD ở SGK trang 199.
<b>-</b> Về nhà nghiên cứu tip cỏc phng ỏn
thiết kế bài tập nêu trong ý 2 của bài
59.
<b>-</b> Đọc và ôn tập chơng III Nạng điện
trong nhà. Kẽ sẵn bảng tổng kết và ôn
tập chơng III SGK trang 202 vào vở.
---Ngày d¹y: / / 2012
(Tng kt v ôn tập : chơng 8 đồ dùng điện và chơng 7
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1. H thng hóa kiến thức đã học ở chơng 7 và chơng 8 (Đồ dùng điện của MĐTN và
cấu tạo MĐTN )
2. Biết vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập.
3. RÌn ý thøc tự giác ôn và vận dụng KT vào thực tế cuộc sống. Ôn tập theo câu hỏi SGK
(trang203 +204 ).
*Trng tâm: Trả lời đợc các câu hỏi nêu trong tiết học ôn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV; kẻ bảng tổng kết ôn tập nh SGK. Soạn hệ thống CH và dự kiến trả lời.
HS : Đọc và tự giác ôn tập theo nội dung HD ôn tập SGK trang 202-203- 204
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
<b>H§1: KiĨm tra và giới thiệu mục tiêu bài học</b>
<b>-</b> kim tra s chuẩn bị của HS nh kẻ bảng tổng kết, trả lêi CH sgk
<b>-</b> Giíi thiƯu MT bµi häc
<b>HĐ 2> Câu hỏi ơn tập phần Đồ dùng điện gia đình: </b>
1, Có mấy loại đồ dùng điện đã đợc học ? cho VD mỗi loại?
2. Nêu câu tạo và nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang?
3. Để động cơ điện ở các máy điện làm việc tốt bền lâu, khi sử dụng ta cần chú ý những
điểm nào?
/// Phần HD trả lời câu hỏi của GV.
Câu 1 : Tự HS nêu thảo luận ĐA tríc líp
C©u 2 > SGK trang 137 +138
C©u 3 > SGK trang 153
<b>H58.2 Sơ đồ lắp đặt MĐ theo </b>
<b>SNL s 3</b>
<b>O</b>
A
Đèn bàn
Hot ng ca giáo viên (GV) Hoạt động của học sinh (HS)
<b>HĐ3 : HD ơn phần đặc điểm và cấu tạo </b>
<b>M§:</b>
<b>-</b> Cho HS thảo luận nhóm trả lời CH về
MĐT sau đó thảo luận trớc cả lớp ND:
<i><b>-</b></i> <i>MĐTN có nhng c im no? in </i>
<i>áp của MĐTN là bao nhiêu? Cấu </i>
<i>tạo(MĐTN có những phần tử nào) ?</i>
<b>-</b> <i>Trình bày những yêu cầu của MĐTN?</i>
<b>-</b> <i>Đồ dùng điện trong MĐTN là những </i>
<i>loi no? Ti sao ta li núi đồ dùng điện </i>
<i>MĐTN rất đa dạng?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Khi chọn TB và đồ dùng cho MĐTN ta</i>
<i>chú ý những gì?</i>
<b>-</b> <i>Kể tên một số thiết bị đồ dùng điện </i>
<i>dùng trong mạch điện sinh hoạt gia đình.?</i>
<b>HĐ4: Ơn tập nội dung s M:</b>
Cho HĐ cả nhân trả lời CH và làm BT 5 SGK
phần tổng kết ôn tập. (Ôn sau)
<b>-</b> Thế nào là sơ đồ nguyên lí, sơ đồ lắp
đặt?
<b>-</b> Lµm bt 4vµ 5 sgk trang 203+204
- Cá nhân tìm câu trả lời sau đố phối hợp
nhóm chọn đáp án đúng và thảo luận với cả
lớp.
<b>-</b> HS ôn và thảo luận kq:
<b>-</b> c im (ct 1 s ghi nh SGK
trang 175)
<b>-</b> Cấu tạo MĐTN bao gồm các phần
tử: SGK cột 3 trang 175
<b>-</b> Yêu cầu của MĐTN cột 2 SGK
trang175
<i><b>-</b></i> <i>Chỳ ý cách chọn TBĐ thờng có điện </i>
<i>áp định mức (điện áp TB làm việc bt ) </i>
<i>lớn hơn điện áp định mức của </i>
<i>MĐTN.Cịn đồ dùng điện lại có điện áp </i>
<i>định mức khi SX đúng bằng điện áp định</i>
<i>mức của MĐTN.</i>
Đáp án :+ Sơ đồ nguyên lí: H55.2
<i>là sơ đồ chỉ nêu lên mlh giữa các phần tử </i>
<i>trong MĐ , mà khơng thể hiện vị trí ,cách </i>
<i>lắp t sp xp cỏc phn t ú.</i>
Mạng điện
Trong nhà
Đặc điểm
Thiết bị
Của
Mạng điện
S
in
Quy trình
Thiết kế
Mạch
điện
Cú in áp định mức là 220V
Đa dạng về thể loại và cơng suất của đồ dùng
dïng ®iƯn
Phù hợp cấp điện áp của các thiết bị ,đồ dùng
điện với điện áp định mức mạng điện
Thiết bị đóng – cắt (cầu dao , cơng tắc…)
Thiết bị lấy điện (phích cắm,rắc cắm)
ThiÕt bÞ bảo vệ( aptomat,cầu chì)
<b>S nguyờn lý</b>
<b>S lp t</b>
Mc đích thiết kế (mạch điện dùng để làm gì?)
Đ a ra các ph ơng án thiết kế và lựa chọn
ph ơng án thích hợp
Chn thit b v dựng điện cho mạch điện
(lập bảng dự trù)
H×nh 1: MĐ chiếu sáng
Hình2 MĐ chiếu sáng xâu chuỗi.
<b>HĐ5: Ôn tập nội dung thiết kế MĐ</b>
<b>-</b> Các nhóm thảo luận về trình tự thiết kế
MĐ
<b>-</b> Lấy một số VD chứng minh tầm quan
trọng của các bớc thiết kế MĐ tạo sản
phẩm mới .
<b>H6 : Tng kt v củng cố , hdvn:</b>
<b>-</b> GV nhận xét đánh giá bài ôn tập
<b>-</b> HDVN; tiếp tục ôn tập cả các chơng 6
và 7 (đã đợc HD ôn tập ở 44
+ Sơ đồ lắp đặt:H55.3
<i>là sơ đồ biểu thị rõ vị trí , cách lắp đặt của </i>
<i>các phần tử trong MĐ</i>
Câu 3 : để cầu chì làm việc có tớnh chn
lc.
Câu4: Bóng 1 và 2 là 110V; bóng 3 là
220V
Câu 5: K- 1-2. K-1-3-4-5. K-1-3-4-6
<b>-</b> Ôn tập và trả lời nội dung thiết kế
M§:
<i>Từ yêu cầu sử dụng điện đến việc vẽ SĐNL</i>
“
<i>và SĐLĐ mạch điện (ở mọi phơng án) , </i>
<i>chọn phơng án phù hợp với yêu cầu sử dụng</i>
<i>điện và đạt đợc hiệu quả kinh tế nhất , tiết </i>
<i>kiệm đợc điện, lập bảng dự trù :tính tốn </i>
<i>VL,TB,đồ dùng,dụng cụ cần thiết để lắp </i>
<i>MĐ và cả để kiểm tra.</i>
Ngµy dạy:
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
- Kim tra vic nhn thc cơ bản kiến thức trong chơng 7 và 8 về an toàn điện, đồ dùng
và thiết bị điện của MĐTN , đặc điểm cấu tạo MĐTN.
- Biết kiểm tra MĐ , XĐ đợc SĐNL đúng với YCKT khi mắc các TB, đồ dùng điện hoặc
các kí hiệu vẽ trong sơ đồ điện.
- Là tiêu chí để đánh giá kết quả học tập của HS.
- RÌn tÝnh lµm bài cẩn thận, khoa học ,nghiêm túc, chất lợng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
A
O
A <sub>O</sub>
A
B
C
K 1 2
3
4
5
6
A
O
Hình 55.2
A
O
Gv son v in đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức đã HD
HS ôn tập theo các tiết ôn tập 51,44,và làm các BT có trong SGK.
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
HĐ1: Ôn định tổ chức , kiểm tra ban đầu.
HĐ2: Phát đề và soát đề bài kiểm tra(đề bài kèm theo)
Đề:
<b>I. </b>
<b> </b>
H3: HS lm bài độc lập, nghiêm túc , tự giác.
GV gi¸m s¸t HS làm bài, nhắc nhở các vi phạm là chính.
HĐ4: Khi còn 5phút ,yêu cầu HS soát lại bài chuẩn bị thu bài
Thu bài HS kiểm tra số bài với ss
HĐ5: Nhận xét giờ kiểm tra , HDVN: ÔN tập, tổng kết.
<b>IV. hớng dẫn dáp án và biểu điểm chấm:</b>
1. Chọn C; 2 chọn C;
<i>3 .Chọn các cụm từ theo thứ tự điền vào chỗ trống là:.. cơ học ...điện năng...cơ </i>
<i>năng</i>
<i>4. Chọn các cụm từ theo thứ tự điền vào chỗ trống là :..dây chảy...nối </i>
<i>tiếp...ngắn mạch...nóng chảy...)</i>
<b>II. tự luận ( 6,5 điểm)</b>
<b> Câu 1 (4 điểm)</b>
+ Đúng phần nêu cấu tạo MĐTN gồm:
{ - Cụng t in Dõy dẫn điện gồm dây dẫn chính và dây dẫn nhánh – Các
TBĐ gồm TB đóng - cắt ; lấy điện và bảo vệ điện – Các Đồ dùng điện gồm 3
nhóm : đồ dùng loại điện - nhiệt ; điện - cơ ; điện – quang )}
+ Đúng Yêu cầu của MĐTN gồm:
{ 1 m bo cung cấp đủ điện ; 2 Đảm bảo an toàn cho ngời và ngôi nhà ; 3 Sử
dụng thuận tiện , chắc , bền và đẹp; 4 Dễ sử dụng, kiểm tra v sa cha}
<b> Câu 2 ( 2,5 điểm ) Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm :</b>
- in ỏp a vào động cơ điện không đợc lớn hơn điện áp định mức của động
cơ và cũng không quá thấp.
- Không để động cơ làm việc quá công suất định mức.
1®iĨm
1®iĨm
1,5®iĨm
2 ®iĨm
2 ®iĨm
2,5®iĨm
- Cần kiểm tra và tra dầu mỡ định kì.
- Đặt động cơ nơi sạch sẽ, chắc chắn, khơ ráo, thống gió và ít bụi.
- Động cơ mới mua về hgoặc để lâu ngày không sử dụng , trớc khi sử dụng cần
phải kiểm tra bằng bút thử điện có rị điện ra v hay khụng.
---Ngày dạy : bỏ ttheo ppct mới 12/9/2011
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bai học GV làm cho HS :</b>
1 . Hiểu đợc cấu tạo và biết cách tháo, lắp ổ trục trớc và trục sau xe đạp.
2 . Biết sử dụng đúng dụng cụ , thao tác an tồn
*Trọng tâm: Cấu tạo và trình tự tháo, lắp cụm trục trớc xe đạp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> GV nghiªn cøu cách tháo và lắp cho thành thạo trớc khi lên líp.
<b>-</b> Chuẩn bị cụm trục trớc và cụm trục sau xe đạp ( đã tháo rời nan hoa, chỉ có moay ơ
và các chi tiết liên quan trục trớc theo sơ đồ bài 28 tr96)
<b>-</b> Dụng cụ tháo lắp, rẻ lau tay, mỡ dầu xe , xà phòng.
<b>-</b> HS chuẩn bị mẫu báo cáo mục III, SGK tr 97
H§ cđa GV HĐ của HS
<b>HĐ1 : Kiểm tra và hớng dÃn chung bµi </b>
<b>thùc hµnh:</b>
<i>KT: - Có mấy loại khớp động thờng </i>
<i>gặp ? tìm vd mỗi loại? cơng dụng </i>
<i>của khớp quay? KT phần cbị B/C </i>
TH.
Quan sát cụm trục trớc xe đạp và nội dung
mục II/1 SGK tr96 tr li :
<b>-</b> <i>HÃy nêu cấu tạo trục trớc xđ? GV </i>
hd HS chỉ từng bộ phận cấu tạo nên
trục trớc xđ.
<i><b>-</b></i> <i>Muốn tháo rời từng chi tiết của </i>
<i>cụm trục trớc xđ ta làm theo trình </i>
<i>tự nào?</i>
GV : Gý theo trình tự sơ đồ SGK tr96.
<i><b>-</b></i> <i>Muốn vậy ta phải chọn các dụng cụ</i>
<i>nào để thực hiện ? </i>
<b>-</b> <i>Khi lắp ta thực hiện theo quy trình </i>
<i>nào ? Hẫy vẽ quy trình lắp? làm </i>
theo HD báo cáo thực hành SGK
GV phân chia dụng cụ và vị trí các nhóm
TH.
<i>GV khi thỏo cn lm tốt những gì để việc </i>
<i>lắp các chi tiết làm việc đợc bt?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Khi lắp các chi tiết cần chú ý </i>
<i>những gì? vặn ren nh thế nào để ko </i>
HS đợc kiểm tra nhanh.
HS trình bày phần chuẩn bị,
<b>-</b> HĐ đọc lập mở SGK và tìm hiểu nội
dung bài TH; xây dựng cách thức ,trình
tự thực hiện ND.
<b>-</b> Các ý kiến tìm hiểu của HS:
<b>-</b> HS c phn chỳ ý ,
<b>-</b> Cá nhân ghi nhớ phần chú ý khi lắp,
khi bảo dỡng.
ai c Vũng
m
Đai ốc
hÃm côn Côn
Trục
Nắp nồi trái
(nắp chặn)
Nắp nồi phải
(nắp chặn)
Bi
bi
Nôì phải
<i>bị cháy ren?...</i>
<i><b>-</b></i> <i>Mg xong nh th nào là đạt yêu cầu?</i>
<b>HĐ2 Tổ chức cho HS thực hành: </b>
-Gv cho HS tiến hành TH đúng theo quy
trình
+Tháo cụm trục trớc xe đạp.
+ Kiểm tra các chi tiết còn sử dụng đợc
nữa ko? bảo dỡng trục , nồi, bi, côn và ổ
trục...
+ tiÕp tôc quy trình lắp.
<i>+Các điểm lu ý khi lắp ?</i>
<b>-</b> GV giỏm sát HS thực hành – giải
quyết các tình huống HS mắc phải
khi tháo và lắp cụm trục trớc xe
p.
<b>-</b> Chú ý cách điều chỉnh côn xe khi
l¾p.
<b>-</b> Nhắc nhở HS ko để dầu mỡ bám
vào bn gh , ỏo qun
<b>HĐ3 : Tổng kết và củng cố , hdvn:</b>
<b>-</b> Còn 6-7 phút yêu cầu HS ngõng
TH, thu dụng cụ và dọn vệ sinh.
<b>-</b> HD tự đánh giá bài thực hành theo
mơc tiªu bài 28.
<b>-</b> GV nhận xét về ý thức chuẩn bị và kỉ
luật TH ở các nhóm cho điểm
học tËp cđa nhãm.
-HS ngồi theo nhóm thực hành theo trình tự đã
thơng hiểu, trong nhóm phân cơng thực hành
cụ thể , thành viên khác quan sát, ý kiến từng
bớc làm, ghi chép theo mẫu báo cáo mục III-
SGK.
- Các ý kiến đề xuất khi gặp khó khăn.
<b>-</b> Thùc hiƯn theo lƯnh cđa GV.
<b>-</b> Dän vƯ sinh theo nhãm,
<b>-</b> Thu b/c TH vµ tù nhËn xÐt bµi TH theo
HD, Mục tiêu bài 28.
<b>-</b> Cá nhân ghi lại những công việc chuẩn
bị cho tiết sau.
<b>HDVN: T giỏc ôn tập phần vẽ kĩ thuật, phần cơ khí đã học và trả lời các câu hỏi đặt ra ở </b>
cuối mỗi bài. Chuẩn bị cho ôn tập và kiểm tra học kì I.