Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>- Qui mơ:</b>
<b>- Vị trí:</b>
<b>+ Đơng Bắc giáp Đơng Nam Bộ. </b>
<b> * Thuận lợi:</b> <b><sub>Phát triển kinh tế, hợp tác và giao </sub></b>
<b>lưu với các nước trong tiểu vùng </b>
<b>sông Mê Công.</b>
<b>+ Phía tây, phía đơng là Vịnh Thái Lan và biểnĐơng.</b>
<b>- Diện tích 39734 km2</b>
<b>- Gồm 13 tỉnh thành (SGK)</b>
<b>Mục II</b>
<b>Tiết 39</b>
<b>Đồng bằng sơng </b>
<b> Diện tích</b>
<b> Các tỉnh thành.</b>
<b>Qui mơ</b>
<b>ghi </b>
<b>bài</b>
<b>Đơng </b>
<b>Bắc</b>
<b>Vị trí của vùng ĐB SCL.</b> <b><sub>ghi </sub></b>
<b>bài</b>
<b>ghi </b>
<b>bài</b>
<b>P</b>
<b>h</b>
<b>ía</b>
<b> B</b>
<b>ghi </b>
<b>bài</b>
<b>ghi </b>
<b>bài</b>
<b>Các nước thuộc tiểu </b>
<b>vùng sông Mê Công:</b>
<i><b>- Việt Nam.</b></i>
<i><b>- Campuchia.</b></i>
<i><b>- Thái Lan.</b></i>
<i><b>- Lào.</b></i>
<i><b>- Myanma.</b></i>
<i><b>-Tỉnh Vân Nam –</b></i>
<b>Đặc điểm địa hình, tài nguyên </b>
<b>đất và sinh vật.</b>
<b>Đặc điểm Khí hậu, nước.</b>
<b>Giải pháp khắc phục khó khăn </b>
<b>do điều kiện tự nhiên.</b>
<b>NHÓM 1</b>:
<b>NHÓM 2:</b>
<b>NHÓM 3:</b>
<b>NHÓM</b> <b>4:</b>
<b>Những thuận lợi, khó khăn về mặt điều kiện tự </b>
<b>nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng ĐBSCL.</b>
<b>Tài nguyên đất</b>
<b>Tài nguyên rừng</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Những thuận lợi và khó khăn về mặt:</b>
<b>Đặc điểm địa hình của ĐB sơng Cửu Long.</b>
<b>Tài nguyên đất </b>
<b>- Đất phù sa </b>
<b>ngọt 1,2 </b>
<b>Hình</b>
<b>Hình</b>
<b>Đất nhiễm </b>
<b>phèn, lịng </b>
<b>mương </b>
<b>đóng váng </b>
<b>sắt màu đỏ.</b>
<b>Tài nguyên rừng</b>
<b>Hình</b>
<b>Hình</b>
<b>Rừng ngập </b>
<b>mặn ven biển </b>
<b>và trên bán </b>
<b>đảo Cà Mau </b>
<b>chiếm diện </b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>
<b>ĐKTN </b>
<b>&TNTN</b> <b>Thuận lợi</b> <b>Khó khăn</b>
<b>- Là đồng bằng rộng (< 4 triệu ha)</b>
<b>- Khí hậu cận xích đạo: nhiệt, </b>
<b>ẩm cao thuận lợi phát triển </b>
<b>nơngnghiệp, nhất là lúa nước.</b>
<b>- Sơng ngịi, kênh rạch chằng </b>
<b>chịt mang đến nhiều nguồn lợi </b>
<b>lớn.</b>
<b>Hải sản phong phú, ngư trường </b>
<b>lớn thuận lợi cho khai thác.</b>
<b>- Động thực vật rất phong phú.</b>
<b>- Nhiều đất tốt, phù sa bồi tụ.</b>
<b>- Diện tích </b>
<b>đất phèn, </b>
<b>đất mặn lớn.</b>
<b>- Mùa khô </b>
<b>thiếu nước </b>
<b>tăng nguy cơ </b>
<b>nhiễm phèn, </b>
<b>nhiễm mặn.</b>
<b>- Lụt kéo dài.</b>
<b>Những thuận lợi, khó khăn về mặt điều kiện tự </b>
<b>nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng ĐBSCL.</b>
<b>Tài nguyên nước của ĐB sơng Cửu Long.</b>
<b>Mạng lưới </b>
<b>sơng ngịi, </b>
<b>kênh rạch </b>
<b>chằng chịt. </b>
<b>Sông Mê </b>
<b>Công đem </b>
<b>lại nhiều </b>
<b>nguồn lợi </b>
<b>lớn:</b> <b>giao thông đường sông, phù sa, nước tưới </b>
<b>Những thuận lợi, khó khăn về mặt điều kiện tự </b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG</b>
<b>Tiết 39</b>
<b>1. Nhiều thuận lợi cho phát triển nông nghiệp:</b>
<b>- Đồng bằng rộng, nhiều đất tốt.</b>
<b>- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm</b>
<b>- Sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt mang </b>
<b>đến nhiều nguồn lợi.</b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG</b>
<b>Tiết 39</b>
<b>1. Nhiều thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>
<b>2. Một số khó khăn:</b>
<b>- Mùa khơ kéo dài tăng nguy cơ nhiễm phèn, </b>
<b>nhiễm mặn.</b>
<b>- Diện tích đất phèn, đất mặn lớn.</b>
<b>- Lũ kéo dài.</b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG</b>
<b>Tiết 39</b>
<b>1. Nhiều thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>
<b>2. Một số khó khăn:</b>
<b>3. Giải pháp khắc phục:</b>
<b>- Phát triển thuỷ lợi cải tạo đất phèn, mặn và </b>
<b>Cung cấp nước tưới vào mùa khô.</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN.</b>
<b>Tiết 39</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI:</b>
<b>Thành phần dân tộc chủ yếu: Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa.</b>
<b>- Tình hình kinh tế phát triển cao hơn, người </b>
<b>dân có kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp </b>
<b>hàng hố.</b>
<b>- Trình độ văn hố xã hội thấp hơn so cả nước.</b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị ĐBSCL</b> <b>Cả nước</b>
<b>Mật độ dân số</b> <b>ng/km</b>
<b>2</b>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên</b> <b><sub>%</sub></b>
<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b><sub>%</sub></b>
<b>Thu nhập B.quân người/ tháng</b> <b>Nghìn <sub>đồng</sub></b>
<b>Tỉ lệ người biết chữ.</b> <b><sub>%</sub></b>
<b>Tuổi thọ trung Bình</b> <b><sub>Năm </sub></b>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b><sub>%</sub></b>
<b>407</b>
<b>1,4</b>
<b>10,2</b>
<b>342,1</b>
<b>71,1</b>
<b>17,1</b>
<b>88,1</b>
<b>233</b>
<b>1,4</b>
<b>13,3</b>
<b>295,0</b>
<b>90,3</b>
<b>70,9</b>
<b>23,6</b>
<b>Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội vùng ĐBSCL năm 1999.</b>