Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

slide sở hữu trí tuệ chương 1 ftu tổng quan về tài sản trí tuệ và quyền sở hữu trí tuệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 21 trang )

.c
om

ng

CHƢƠNG 1 / CHAPTER 1
TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ
VÀ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ

ng

th

an

co

OVERVIEW OF INTELLECTUAL ASSET & INTELLECTUAL PROPERTY RIGHTS

CHAPTER OUTLINE

Module 1: Tài sản trí tuệ /Intellectual asset

Lê Hà - FTU

cu

u

du
o



NỘI DUNG CHƢƠNG 1

• Khái niệm (Concept)
• Đặc điểm (Characteristics

Module 2: Quyền SHTT / Intellectual Property
Rights
• Khái niệm (Concept)
• Đặc trƣng (Characteristics)
• Sự cần thiết của bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (Rational of
protection of IPR)
• Pháp luật SHTT (IP law system)
2

CuuDuongThanCong.com

/>

TÀI LIỆU THAM KHẢO CHƢƠNG 1
READING MATERIALS



Tài liệu nâng cao /Suggested reading materials
 DR. PETER DRAHOS, THE UNIVERSALITY OF
INTELLECTUAL PROPERTY RIGHTS: ORIGINS AND
DEVELOPMENT
 Giovanni Dosi, Joseph Stiglitz, The Role of Intellectual
Property Rights in the Development Process, with

Some Lessons from Developed Countries: An
Introduction

3

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

Tài liệu bắt buộc/Compulsory reading materials
 Chapter 1, Part I: The concept of IP, WIPO Intellectual
Property Handbook: Policy, Law and Use.
 Đào Minh Đức, Tài sản vơ hình và tài sản trí tuệ trong
kinh doanh
 M Blakeney, Basic concept of IP

Lê Hà - FTU




TÀI SẢN VƠ HÌNH
INTANGIBLE ASSETS

u

cu

Kinh nghiệm (Experience)
Bí quyết (Know How)
Kỹ năng (Skills)
Creativity

Vốn con
ngƣời
Human capital

Tài sản trí tuệ Intellectual asset
-----------------------

Kế hoạch kinh doanh (Business Plan)

Chƣơng trình (Programs)
Processes (Quy trình)
Invention (Phát minh)
Bản vẽ (Drawings)
Data (Dữ liệu)…

Sáng chế (Patent)

Nhãn hiệu (Trademark)
Quyền tác giả (Copyright )
Chỉ dẫn địa lý (Geo. Indication)

Sở hữu trí tuệ
Intellectual Property

CuuDuongThanCong.com

Lê Hà - FTU

Trí tuệ Intellect
Tri thức Knowledge

/>
4


TRÍ TUỆ / INTELLECT

Intellect: Is an human ability to collect, process, store and
generalizing information (transfer information into knowledge) for a
particular purpose.

5

du
o

ng


th

an

co

ng

.c
om



Lê Hà - FTU

Trí tuệ: là khả năng của con ngƣời nhằm thu thập, xử
lý, lƣu trữ và khái quát hóa thơng tin (biến thơng
tin thành tri thức - knowledge) nhằm phục vụ cho
một mục đích cụ thể.

TÀI SẢN / ASSET

cu

Tài sản vơ hình
 Kinh nghiệm, kỹ năng,
sáng tạo, bí quyết





CuuDuongThanCong.com

Vốn con ngƣời (Human
capital)
Sáng kiến (idea), business
strategy (chiến lƣợc kinh
doanh), business plan (kế
hoạch kinh doanh), brand
(thƣơng hiệu), design (kiểu
dáng), invention (phát minh)
 Tài sản trí tuệ (Intellectual
asset)

Lê Hà - FTU

u

Tài sản hữu hình

/>
6


INTELLECTUAL ASSET
KNOWLEDGE CAPITAL OR INTELLECTUAL CAPITAL ?




Có khả năng mang lại lợi ích kinh tế trong tƣơng lai (they are
viewed as sources of probable future economic profits);



Đƣợc thƣơng mại hóa bởi doanh nghiệp (to some extent, they
can be, retained and traded by a firm)

IPR
Intellectual asset

.c
om

Không tồn tại dƣới dạng hữu hình /lack physical substance
Lê Hà - FTU



ng

Knowledge capital

7

du
o

ng


th

an

co

Human capital

EXERCISE

Summerize “Intellectual Asset and Value creations”,
OECD
 Assignment: Many companies said that “our people
are our greatest asset”. Your opinion ?
 Đọc thêm: Đào Minh Đức, Tài sản vơ hình và tài
sản trí tuệ trong kinh doanh

cu

Lê Hà - FTU

u



8

CuuDuongThanCong.com

/>


QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
INTELLECTUAL PROPERTY RIGHTS



Lê Hà - FTU

Intellectual property (IP) refers to creations of the mind:
inventions, literary and artistic works, and symbols,
names, images, and designs used in commerce
WIPO – What is IP ? ( />
Intellectual property, very broadly, means the legal rights
which result from intellectual activity in the industrial,
scientific, literary and artistic fields.

.c
om



WIPO Intellectual Property Handbook: Policy, Law and Use

9

ng

th

an


co

ng

( />
du
o

QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
INTELLECTUAL PROPERTY RIGHTS

cu

Lê Hà - FTU

"Intellectual Property rights" means rights of
organizations or individuals in intellectual property
assets including copyright and rights neighboring on
copyright, industrial property rights and rights in plant
varieties .
Vietnam IPL, art 4.1

u



10

CuuDuongThanCong.com


/>

VẤN ĐỀ: CĨ GÌ SÁNG TẠO ?
What is the creativity or inventiveness ?

ng

.c
om

Lê Hà - FTU

du
o

ng

th

an

co

11

Danh tiếng ?

 Có gì sáng tạo trong tên gọi “Evian”?
 Có gì sáng tạo trong tên gọi “Phú Quốc” vẫn tồn tại hàng trăm


u

cu

CuuDuongThanCong.com

/>
Lê Hà - FTU
12

năm nay?
 Có gì sáng tạo trong một danh sách khách hàng đƣợc bảo
mật của công ty ?


QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
INTELLECTUAL PROPERTY RIGHTS

Intellectual property right means the legal rights which result from
intellectual activity and investment in the industrial, scientific, literary and
artistic fields

13

ng

th

an


co

ng



Quyền sở hữu trí tuệ là các quyền đối với các
thành quả của hoạt động sáng tạo trí tuệ hoặc hoạt
động đầu tƣ trong các lĩnh vực công nghiệp, khoa
học, văn học và nghệ thuật

.c
om



Đầu tƣ

Lê Hà - FTU

Quyền
Sở hữu trí tuệ

Sáng tạo

cu
CuuDuongThanCong.com

U

N
D
I
S
P
C
C
A
C I R C U I T L A Y O U T D E S I G N S
O
P
E
P
S
Y
N
L
E
R
T
A
D
I
N
I
G
T
N
H
V

F
T
A
O
R
T R A D E M A R K
D
I
M
I N T E L L E C T U A L P R O P E R T Y
S
T
T
I
Y
I
G
O
N
N

/>
14

u

du
o

EXERCICE: CÁC ĐỐI TƢỢNG SHTT



EXERCICE: CÁC ĐỐI TƢỢNG SHTT
This represents the property of your mind of intellect (across, 20 letters)

2.

These rights automatically protect original layout designs for intergrated circuits,
and computer chip. (across, 18 letters)

3.

Information and materials of commercial or personnal value and kept secret
from the general public (down, 22 letters)

4.

Rights are used to protect new variety of plan by giving. These are exclusive
commercial rights to market a new variety or its reproductive material. (down,
12 letters)

5.

This protect the way manufactured products look (down, 6 letters)

6.

This is a right granted for any device, substance, method or process, which is
new, inventive and useful. (down, 6 letters)


7.

This protect the original expression of ideas, not the ideas themselves. (down, 9
letters)

8.

This can be a letter, number, words, phrases, sound, smell, shape, logo,
picture, aspect of packaging or any combination of these things (across, 9
letters)

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

15

1.


EXERCICE: CÁC ĐỐI TƢỢNG SHTT

u
cu

CuuDuongThanCong.com

/>
16

1) A company wishes to ensure that no-one else can use their
logo
2) A singer wishes to assign the rights to reproduce a video
she made of her concert.
3) A new way to process milk so that there is no fat in any
cheese made from it.
4) A company has decided to invest in packaging, which is
distinctive, and they wish to ensure that they have sole use.
5) A company decides to use a logo that has the same
shape as its competitor but with a different colour.


READING TEXTS
M Blakeney, Basic concept of IP
 Chapter 1, Part I: The concept of IP, WIPO
Intellectual Property


ng


th

an

co

ng

.c
om

Lê Hà - FTU

17

u

du
o

SHTT TÁC ĐỘNG TỚI CUỘC SỐNG VÀ KINH
DOANH NTN ?

cu

Lê Hà - FTU

Impact 5
4

3
2
1
1

2

3

4

5

Uncertainty

CuuDuongThanCong.com

/>
18


ĐẶC TRƢNG CỦA QUYỀN SHTT
CHARACTERISTICS OF IPR

Tính độc
quyền
Exclusivity

.c
om


Tính lãnh thổ
Territoriality

Lê Hà - FTU

Tính đồng
thời
Ubiqui ty

Tác phẩm

Tài sản

19

co

ng

Ấn phẩm

TÍNH ĐỒNG THỜI

cu


Mọi sản phẩm và dịch vụ đƣợc bảo hộ đều chứa QSHTT (Every
copy of protected product contains IPR)




QSHTT làm cho TSVH trở nên hữu hình hơn (IP protection
makes intangibles assets “a bit more tangible” by turning them
into exclusive assets)

Lê Hà - FTU

QSHTT tồn tại độc lập với hàng hóa/dịch vụ mà nó mang (IPR
exist independently of the specific material good in which they
are corporated)

u



du
o

ng

th

an

Minh hoạ những đặc trưng trên bằng các casestudy về QTG và QLQ

20

CuuDuongThanCong.com


/>

TÍNH LÃNH THỔ (THE TERRITORIALITY)

du
o

ng

th

an

co

ng

-

21

-

Khơng có QSHTT mang tính tồn cầu / There is
no international IP system.
Nguyên tắc: Luật mỗi quốc gia chỉ áp dụng và
có hiệu lực ở quốc gia đó / the laws of one
nation state apply only within that nation state
Ngoại lệ: thỏa thuận, điều ƣớc khu vực và quốc

tế (regional or international treaties)

.c
om

-

TÍNH ĐỘC QUYỀN (EXCLUSIVE RIGHTS)
Exclusive = prerogative = độc quyền tạm thời
(temporary monopoly)
 Đƣợc quy định bởi pháp luật chứ không phải là
một quyền tự nhiên (Established by law)
 Giới hạn bởi thời gian, lãnh thổ và các ngoại lệ
(Limited by time, by territory, by exceptions and
limitations)
 Hết thời hạn bảo hộ, thuộc về công chúng (After
that, IP protected belongs to public)

cu

u



22

CuuDuongThanCong.com

/>


VAI TRÒ CỦA QUYỀN SHTT

.c
om

Lê Hà - FTU

Khách hàng – Ngƣời dùng /
Customers-User
Công chúng / Public
Ngƣời sáng tạo / Creators

ng

Ngƣời SX /Producers/ Firm
Nền kinh tế/ Xã hội
The economy/Society

23

du
o

ng

th

an

co


Dabate on the role of IPR

cu

Lê Hà - FTU

u

VAI TRÒ CỦA IP TRONG CHUỖI GIÁ TRỊ

24

CuuDuongThanCong.com

/>

WELFARE EFFECTS FROM STRONGER IPR
ENFORCEMENT
Market
characteristic

Exemple of products

Welfare effects

Trademark

Consumers
are misled


Pharmaceuticals chemicals,
pesticides, vehicle replacement parts,
foods and drink products, tobacco,
electrical components, toys

Consumer: positive (especially where negative
externalities are present)
Producer: positive
Economy: positive

Consumers
are not misled

Fashion apparel, footwear, handbags,
personal

Consumer of counterfeit goods: negative
Consumer of genuine goods: positive
Producer: positive
Economy: ambiguous

No demand
linkage
present

Designs (cars, tools, toys), industrial
technology, literary works

Consumer of infringing goods: negative

Consumer of original goods: ambiguous
Producer: positive
Economy: assuming standards of protection are
socially optimal, ambiguous otherwise

Demand
linkage
present

Certain types of computer software,
patented technology that involves in
to an industrial standard, audiovisual
recording , DVD, CD and video play
games

Consumer of infringing goods: negative
Consumer of original goods: negative
Producer: ambiguous
Economy: ambiguous

.c
om

ng

25

co

Copyright,

patent and
related rights

Lê Hà - FTU

IPR

du
o

ng

th

an

Carsten Fink, WIPO/ACE/5/6)

EVOLUTION OF IPR

REFERENCE:
Dr. Peter Drahos, The Universality of Intellectual
Property Rights: Origins and Development

u



cu




26

CuuDuongThanCong.com

/>

SỰ CẦN THIẾT BẢO HỘ QSHTT / RATIONALE OF IPR
Tri thức và thơng tin mang hai thuộc tính của hàng hóa cơng
Tính khơng thể loại trừ

Tính khơng cạnh tranh

27

Global
public good

.c
om

Hàng hóa
cơng

ng

th

an


co

ng

• Cần có cơ chế để sáng tạo, đổi mới trở thành hàng hóa tư trong một khoảng thời gian
nhất định để kích thích các nhà sáng tạo
• Sở hữu trí tuệ là cơ chế trao độc quyền cho chủ sở hữu của các sáng tạo, đổi mới trong
một khoảng thời gian
• Có những tiêu chuẩn nhất định để tri thức, đổi mới nhận được quyền sở hữu trí tuệ

HỘ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ

du
o

BẢO

PROTECTION OF INTELLECTUAL PROPERTY RIGHTS

• Ban hành
pháp luật

u
cu

• Bảo vệ
quyền và lợi
ích của chủ
thể quyền


CuuDuongThanCong.com

Nhà
nƣớc

Chủ
thể


quan
thực thi

Cộng
đồng

Tạo ra
Xác lập quyền
Khai thác
Bảo vệ

Lê Hà - FTU






• Tơn trọng
quyền SHTT

28

/>

HỆ THỐNG BẢO HỘ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
SYSTEM OF INTELLECTUAL PROPERTY RIGHTS
Facilate IP
CREAION
(eg: patent
databases as
sources of
innovative ideas)

Support IP
APPROPRIATION
(eg: higher profits
with innovative
products, establish
goodwill and
reputation in the
market
Lê Hà - FTU

Nhà
nƣớc


quan
thực
thi


Prevent IP
ABUSES
(eg: unfaire
competition)

29

ng

th

an

co

Cộng
đồng

ng

Provide IP
PROTECTION
(eg: protection from
illegal reproduction
and loss of profits)

.c
om


Các đối
tƣợng
SHTT

Chủ
thể

SHTT

IP SYSTEM LEGISLATION

cu

-

-

-

Lê Hà - FTU

Hiệp ƣớc quốc tế của WIPO: 26
Hiệp ƣớc quốc tế của WTO: TRIPs
Các hiệp định song phƣơng và khu vực về
SHTT
Luật quốc gia:

u

-


du
o

HỆ THỐNG PHÁP LUẬT

Civil law
Common law

30

CuuDuongThanCong.com

/>

WIPO CONVENTIONS
Global Protection
System

Classification

Berne Convention

Budapest Treaty

Locarno Agreement

Brussels Convention

Hague Agreement


Nice Agreement

Nairobi Treaty

Lisbon Agreement

Strasbourg

Madrid Agreement

Madrid Agreement

Paris Convention

Madrid Protocol

Patent Law Treaty

PCT

.c
om

Phonograms Convention
Rome Convention
Singapore Treaty on the
Law of Trademarks

Lê Hà - FTU


IP Protection

ng

TRIPs - WTO

Trademark Law Treaty

31

co

Washington Treaty

du
o

TRIPS (2007)

ng

th

an

WCT & WPPT

CU Berne (2004)


cu

CU Geneve (2005)

CU Brussel (2006)
WPPT (Biểu diễn và
bản ghi âm)

Madrid Agr

Related Rights

Madrid Protocol

Trade-mark

Patent Coop Treaty

Inventions/ GPHI

Hague Agr

Industrial
Designs

Budapest

Geographical
Indications


Lisbon Agr

Lê Hà - FTU

u

CU Rome (2007)

Copyright

Trade Secrets

Locarno Agreement

CU Paris (1949)

Trade name

CU Washington

Layout Designs

UPOV

Plant Varieties

Nice Agreement
32

CuuDuongThanCong.com


Strasbourg

/>

MỐI QUAN HỆ TRIPS VÀ CÁC ĐUQT WIPO
Incorporation of Paris and Berne conventions,
Washington Agreement, Art 2,9 and 35 Trips
 Reference to Rome Conv, Art 2.2, 3


ng

th

an

co

ng

.c
om

Lê Hà - FTU

33

du
o


NGUYÊN TẮC BẢO HỘ

PRINCIPLE OF IPR PROTECTION

u
cu

Bảo hộ chọn lọc
Nguyên tắc cân bằng lợi
ích của chủ sở hữu và
của cộng đồng

© Lê Hà - FTU

Bảo hộ có mục đích
thúc đẩy hoạt động sáng
tạo

Độc quyền

Exclusive’s right
Bảo hộ có điều kiện
khơng đi ngƣợc lại lợi ích
xã hội
(Bulgaria- Senegal)

Bảo hộ có thời hạn
34


Homework: Minh hoạ mỗi ý 1 casestudy về Giống cây trồng

CuuDuongThanCong.com

/>

CASES TUDY: TRIPS
Article 7:

to the promotion of technological innovation and to the
transfer and dissemination of technology,
 to the mutual advantage of producers and users of
technological knowledge and in a manner conducive to
social and economic welfare, and to a balance of rights and
obligations
(Điều 7) Việc bảo hộ và thực thi các quyền SHTT phải :


góp phần thúc đẩy việc cải tiến, chuyển giao và phổ biến cơng nghệ,
góp phần đem lại lợi ích chung cho ngƣời tạo ra và ngƣời sử dụng kiến thức cơng
nghệ, đem lại lợi ích xã hội và lợi ích kinh tế, và tạo sự cân bằng giữa quyền và nghĩa
vụ.

35

ng

th

an


co



ng



.c
om



Lê Hà - FTU

The protection and enforcement of intellectual
property rights should contribute

du
o

CASESTUDY: TRIPS

Article 8:

cu


[…] các thành viên có thể thực hiện các biện pháp cần thiết để bảo đảm vấn đề y tế và

dinh dƣỡng cho nhân dân, và thúc đẩy lợi ích cơng cộng trong những lĩnh vực có tầm
quan trọng sống cịn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và công nghệ của mình, với
điều kiện là các biện pháp đó khơng đƣợc trái với các quy định của Hiệp định.



[...] to prevent the abuse of intellectual property rights by right holders
or the resort to practices which unreasonably restrain trade or
adversely affect the international transfer of technology.

Lê Hà - FTU

Members may adopt measures necessary to protect public health
and nutrition, and to promote the public interest in sectors of vital
importance to their socio-economic and technological development,
provided that such measures are consistent with the provisions of
this Agreement.

u



[…] ngăn chặn các hành vi gây cản trở hoạt động thƣơng mại một cách bất hợp lý hoặc
gây ảnh hƣởng xấu đến việc chuyển giao công nghệ quốc tế.
36

CuuDuongThanCong.com

/>


CASESTUDY: TRIPS
Article 27.2:



Các Thành viên có thể loại trừ khơng cấp patent cho những sáng chế cần phải bị cấm
khai thác nhằm mục đích thƣơng mại trong lãnh thổ của mình để bảo vệ trật tự cơng
cộng hoặc đạo đức xã hội, kể cả để bảo vệ cuộc sống và sức khoẻ của con ngƣời và
động vật hoặc thực vật hoặc để tránh gây nguy hại nghiêm trọng cho môi trƣờng […]

37

ng

th

an

co

ng

.c
om

Members may exclude from patentability inventions, the
prevention within their territory of the commercial exploitation
of which is necessary to protect order public or morality,
including to protect human, animal or plant life or health or to
avoid serious prejudice to the environment, […]


Lê Hà - FTU



du
o

PHÁP LUẬT QUỐC GIA VỀ SHTT
NATIONAL LAW ON IPR

u

cu

• BỘ LUẬT DÂN SỰ 2005

Lê Hà - FTU

HIẾN PHP 1992
Công dân có quyền nghiên cứu khoa học, kỹ thuật, phát minh, sáng chế, sáng kiến cải
tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất, sáng tác, phê bình văn học, nghệ thuật và tham gia
các hoạt động văn hoá khác. Nhà nớc bảo hộ quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp.
(A60)
ã PHN 6: QUYN SHTT V CHUYN GIAO CƠNG NGHỆ (Chƣơng 34, 35 và 36)
• PHẦN 7: QUAN HỆ DÂN SỰ CĨ YẾU TỐ NƢỚC NGỒI

LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ 2005
6 PHẦN, 18 CHƢƠNG, 222 ĐIỀU








Nghị định 100 về QTG
Nghị định 103/2006 về quyền SHCN và NĐ 122/2010 sửa đổi
Nghị định 103/2006 về giống cây trồng
Nghị định 105/2006 và NĐ 119 sửa đổi NĐ 105 về bảo vệ quyền SHTT
Nghị định 106 về xử phạt hành chính quyền SHCN
Thông tƣ 01 /2007 hƣớng dẫn thi hành NĐ 103/2006 bổ sung bởi Thông
tư13/2010 ngày 30/7/2010 và Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011

CuuDuongThanCong.com

/>
38


NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG
APPLICABLE LAW

2.

39

ng

th


an

co

ng

.c
om

3.

Lê Hà - FTU

Trong trƣờng hợp có những vấn đề dân sự liên quan đến sở
hữu trí tuệ khơng đƣợc quy định trong Luật này thì áp dụng
quy định của Bộ luật Dân sự.
Trong trƣờng hợp có sự khác nhau giữa quy định về sở hữu
trí tuệ của Luật này với quy định của luật khác thì áp dụng quy
định của Luật này.
Trong trƣờng hợp điều ƣớc quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định
của Luật này thì áp dụng quy định của điều ƣớc quốc tế đó.
 Điều 5, Luật SHTT)

1.

du
o


THE NATIONAL LAW ON IPR

u
cu

• 2005 CIVIL CODE OF VIETNAM

Lê Hà - FTU

1992 Constitution
Công dân có quyền nghiên cứu khoa học, kỹ thuật, phát minh, sáng chế, sáng kiến cải
tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất, sáng tác, phê bình văn học, nghệ thuật và tham gia
các hoạt động văn hoá khác. Nhà nớc bảo hộ quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp.
(A60)
ã PART 6: QUYN SHTT V CHUYN GIAO CễNG NGHỆ (Chƣơng 34, 35 và 36)
• PART 7: QUAN HỆ DÂN SỰ CĨ YẾU TỐ NƢỚC NGỒI

LAW ON IP 2005
6 PARTS, 18 CHAPTERS, 222 ARTICLES







Nghị định 100 về QTG
Nghị định 103/2006 về quyền SHCN và NĐ 122/2010 sửa đổi
Nghị định 103/2006 về giống cây trồng
Nghị định 105/2006 và NĐ 119 sửa đổi NĐ 105 về bảo vệ quyền SHTT

Nghị định 106 về xử phạt hành chính quyền SHCN
Thơng tƣ 01 /2007 hƣớng dẫn thi hành NĐ 103/2006 bổ sung bởi Thông
tư13/2010 ngày 30/7/2010 và Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011

CuuDuongThanCong.com

/>
40


Thank you for the kind attention !

.c
om

Lê Hà - FTU

Q&A

cu

u

du
o

ng

th


an

co

ng

Email:
Tel: 0912211178

CuuDuongThanCong.com

/>
41



×