ÔN TẬP HỌC KÌ I
NỘI DUNG
CHƯƠNG I : TRÁI ĐẤT
CHƯƠNG II: CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT
III. ÔN TẬP THEO ĐỀ CƯƠNG
TIẾT 17
ƠN TẬP HỌC KÌ I
CHƯƠNG I : TRÁI ĐẤT
1/ Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
2/ Bản đồ, cách vẽ bản đồ
3/ Tỉ lệ bản đồ
4/ Phương hướng trên bản đồ……….
5/ Kí hiệu bản đồ……….
6/ Thực hành
7/ Sự chuyển động của Trái Đất
8/ Cấu tạo bên trong của Trái Đất
I. VỊ TRÍ- HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT
1/ Vị trí
2/ Hình dạng
3/ kích thước
Trái Đất ở vị trí thứ 3 trong Hệ Mặt Trời
Trái Đất có dạng hình cầu
Rộng lớn với diện tích tổng cộng 510 triệu km2
Kinh tuyến nối từ cực Bắc đến cực Nam, các
kinh tuyến đều bằng nhau
4/ Hệ thống
kinh vĩ tuyến
Kinh tuyến gốc đi qua thủ đô nước Anh và
đánh số 00
Vĩ tuyến vng góc với kinh tuyến, các vĩ
tuyến khơng bằng nhau
Chọn vĩ tuyến gốc làm xích Đạo và đánh số 00
Kinh tuyến đối diện KTG là kinh tuyến 1800
5/ Công dụng
Dùng để xác định vị trí của mọi địa điểm trên Trái
Đất
TIẾT 17
ƠN TẬP HỌC KÌ I
1/ Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
- Vị trí, hình dạng, kích thước, hệ thống kinh vĩ tuyến
2/ Bản đồ, cách vẽ bản đồ
II. BẢN ĐỒ VÀ CÁCH VẼ BẢN ĐỒ
1/ Bản đồ là gì ?
Là hình vẽ tương đối chính xác về
một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái
Đất trên một mặt phẳng
2/ Vẽ bản đồ
Là biểu hiện mặt cong hình cầucủa
Trái Đất lên mặt phẳng của giấy bằng
các phương pháp chiếu đồ
Kinh tuyến và vĩ
tuyến song song
với nhau
Kinh tuyến là những đường cong
còn vĩ tuyến là những đường
thẳng
Kinh tuyến và vĩ tuyến
đều là đường cong
BẢN ĐỒ VÀ CÁCH VẼ BẢN ĐỒ
1/Bản đồ là gì ?
Là hình vẽ tương đối chính xác về
một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái
Đất trên một mặt phẳng
2/Vẽ bản đồ
Là biểu hiện mặt cong hình cầucủa
Trái Đất lên mặt phẳng của giấy bằng
các phương pháp chiếu đồ
3/Một số
công việc
phải làm khi
vẽ bản đồ
Thu thập thông tin về đối tượng đia lí, tính tỉ
lệ, lựa chọn kí hiệu để thể hiện các đối
tượng địa lý trên bản đồ
TIẾT 17
ƠN TẬP HỌC KÌ I
1/ Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
- Vị trí, hình dạng, kích thước, hệ thống kinh vĩ tuyến
2/ Bản đồ, cách vẽ bản đồ
- Bản đồ là gì ?
- Vẽ bản đồ
- Một số công việc phải làm khi vẽ bản đồ
3/ Tỉ lệ bản đồ
III. TỈ LỆ BẢN ĐỒ
ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
VIỆT NAM
1- Cho biết tỷ lệ bản đồ
là bao nhiêu ?
2- Cho biết 1 cm trên bản đồ:
Tương ứng bao nhiêu cm trên
thực tế ?
2.000 000 cm
Tương ứng bao nhiêu m trên
thực tế ?
20.000 m
Tương ứng bao nhiêu Km trên
thực tế ?
20 km
Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của
khoảng cách được vẽ trên bản đồ so
với thực tế trên mặt đất.
TỈ LỆ 1 : 2 000 000
TỈ LỆ 1 : 2 000 000
Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng
1 lệ trên bản đồ
Tỷ cmbản đồ được
tương ứng bao
biểu hiện ở những
nhiêu cm
dạng nào ?trên
thực tế ? 7.500 cm
Tỷ lệ thước
Tỷ lệ số
1 cm trên bản đồ ương ứng :
75 m trên thực tế
bao nhiêu m trên thực tế ?
7 nhiêu trên thực tế
bao 500 cmcm trên thực tế ?
1 : 100 000
Tỉ lệ bản đồ
lớn nhất
1 : 200 000
Mẫu số càng lớn
thì tỉ lệ bản đồ
càng nhỏ
1 :1 000 000
1 :15 000 000
nhỏ nhất
Các tỉ lệ số của bản đồ có gì giống nhau ?
Là một phân số có tử ln bằng
1
Chỉ ra tỉ lệ nào lớn nhất , nhỏ nhất trong số
các tỉ lệ bản đồ ở trên ?
Bản đồ có tỉ nhỏ hơn .
Bản đồ có tỉ lớn hơn .
Thể hiện được ít đối
tượng địa lí hơn .
Thể hiện được
nhiều đối tượng địa
lí hơn .
Bản đồ nào thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ?
Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
TIẾT 17
ƠN TẬP HỌC KÌ I
1/ Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
- Vị trí, hình dạng, kích thước, hệ thống kinh vĩ tuyến
2/ Bản đồ, cách vẽ bản đồ
- Bản đồ là gì ?
- Vẽ bản đồ
- Một số công việc phải làm khi vẽ bản đồ
3/ Tỉ lệ bản đồ
- Tỉ lệ số và tỉ lệ thước
4/ Phương hướng trên bản đồ……
IV. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ, KINH ĐỘ,
VĨ ĐỘ VÀ TOẠ ĐỘ ĐỊA LÝ
1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ:
Bắc
Tây bắc
Đông bắc
Đông
Tây
Tây nam
Đông nam
Nam
2. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí:
Kinh
độ
200 100
00 100 200 300 400
200
C
Vĩ độ
100
00
100
200
Kinh độ , vĩ độ của một điểm được gọi chung là toạ độ địa lý của điểm đó
TIẾT 17
ƠN TẬP HỌC KÌ I
1/ Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
- Vị trí, hình dạng, kích thước, hệ thống kinh vĩ tuyến
2/ Bản đồ, cách vẽ bản đồ
- Bản đồ là gì ?
- Vẽ bản đồ
- Một số công việc phải làm khi vẽ bản đồ
3/ Tỉ lệ bản đồ
- Tỉ lệ số và tỉ lệ thước
4/ Phương hướng trên bản đồ……
- Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lý
5/ Kí hiệu bản đồ……….
V. KÍ HIỆU BẢN ĐỒ, CÁCH BIỂU HIỆN ĐỊA HÌNH TRÊN BẢN ĐỒ
Kí hiệu điểm
1/ Các loại kí hiệu
Kí hiệu đường
Kí hiệu diện tích
Bậc thang màu
2/ Cách biểu hiện
địa hình trên bản
đồ
Đường đồng mức
Kí hiệu hình
học, kí hiệu
chữ, kí hiệu
tượng hình
ƠN TẬP HỌC KÌ I
TIẾT 17
1/ Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
- Vị trí, hình dạng, kích thước, hệ thống kinh vĩ tuyến
2/ Bản đồ, cách vẽ bản đồ
- Bản đồ là gì ?
- Vẽ bản đồ
- Một số công việc phải làm khi vẽ bản đồ
3/ Tỉ lệ bản đồ
- Tỉ lệ số và tỉ lệ thước
4/ Phương hướng trên bản đồ……
- Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lý
5/ Kí hiệu bản đồ……….
- Các loại kí hiệu và cách biểu hiện độ cao trên bản đồ địa hình
6/ Thực hành
VI.THỰC HÀNH: TẬP SỬ DỤNG LA BÀN VÀ THƯỚC ĐO
ĐỂ VẼ SƠ ĐỒ LỚP HỌC
ƠN TẬP HỌC KÌ I
TIẾT 17
1/ Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
- Vị trí, hình dạng, kích thước, hệ thống kinh vĩ tuyến
2/ Bản đồ, cách vẽ bản đồ
- Bản đồ là gì ?
- Vẽ bản đồ
- Một số công việc phải làm khi vẽ bản đồ
3/ Tỉ lệ bản đồ
- Tỉ lệ số và tỉ lệ thước
4/ Phương hướng trên bản đồ……
- Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lý
5/ Kí hiệu bản đồ……….
- Các loại kí hiệu và cách biểu hiện độ cao trên bản đồ địa hình
6/ Thực hành
7/ Chuyển động của Trái Đất
VII. CÁC CHUYỂN ĐỘNG CHÍNH CỦA TRÁI ĐẤT
Sự chuyển động của
Trái Đất
Sự chuyển động của
Trái Đất quanh trục
Các hệ quả
Khắp nơi trên Trái Đất lần
lượt có ngày và đêm
Các vật chuyển động trên
bề mặt Trái Đất đều bị
lệch hướng
Sự chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt
Trời
Các mùa
Ngày, đêm dài ngắn
khác nhau
Nguyên nhân
Trái Đất tự quay quanh
trục theo hướng từ Tây
sang Đông
Do Trái Đất hình cầu
Trong khi chuyển động
quanh Mặt Trời trục trấi
Đất luôn luôn nghiêng và
không đổi
Đường phân chia sáng
tối không trùng với trục
Trái Đất
Sự chuyển động của Trái Đất quanh trục
21 - 3
Xuân Phân
Hãy quan sát hình chuyển
động để thảo luận nhóm.
Lập hạ
Mùa xuân
22 - 6
Hạ Chí
Lập xuân
Mùa đông
Lập thu
Mùa hạ
Lập đông
Mùa thu
23 - 9
Thu Phân
22 - 12
Đôngï Chí
Ngày
Tiết
22/6
Hạ chí
Đơng chí
22/12 Đơng chí
Hạ chí
23/9
Xn phân
Thu phân
21/3
Xn phân
Địa điểm
bán cầu
NCB
NCN
NCB
NCN
NCB
Trái Đất ngã
hay chếch xa
Mặt Trời
Ngã
Thu phân. Nửa cầu Nam
Nhiều
chếch
chếch
Ngã
Hai nửa cầu
hướng về Mặt
trời như nhau
NCN
NCB
Lượng ánh
sáng và nhiệt
Hai nửa cầu
hướng về Mặt
trời như nhau
ít
ít
Nhiều
Lượng ánh
sáng và
nhiệt nhận
được như
nhau
Lượng ánh
sáng và
nhiệt nhận
được như
nhau
Mùa
Hạ
Đơng
Đơng
Hạ
Chuyển
nóng
sang lạnh
Chuyển lạnh
sang nóng
Chuyển lạnh
sang nóng
Chuyển nóng
sang lạnh
VẬN DỤNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC ĐỂ HOÀN THÀNH BÀI TẬP SAU
Ngày
Địa điểm
22/6
Vĩ độ
(T) ngày, đêm
900B
Ngày dài 24 h
66033’B
Ngày dài 24 h
23 27 B
0
Xích Đạo
22/6
Mùa
gì
0
’
23 27 N
’
66033’N
900N
Ngày dài hơn
đêm
Đêm dài hơn
ngày
Đêm dài 24 h
Đêm dài 24 h
Càng về 2
cực ngày
càng dài
ra. Từ
66033’B
cực Bấc có
ngày dài 24
h
Quanh năm
ngày = đêm
Ngày = đêm
0
0
HẠ
Kết luận
ĐƠNG
Càng về 2
cực đêm
càng dài
ra. Từ
66033’N
cực Nam
có đêm dài
24 h