Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài 7. Em bé thông minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 27 Ngày dạy: / 10/ 2018 tại lớp: 6C


<b>CHỮA LỖI DÙNG TỪ </b>
<b>(Tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, giúp học sinh:
<b>1. Kiến thức: </b>


- Lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.


- Cách chữa lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Nhận biết từ dùng không đúng nghĩa.


- Dùng từ chính xác, tránh lỗi về nghĩa của từ.
- Rèn kĩ nắng sử dụng từ khi nói, viết.


<b>3. Thái độ: Có ý thức dùng từ đúng nghĩa.</b>


<b>4. Định hướng hình thành nhân cách, phẩm chất năng lực</b>


- Năng lực chung: Hình thành năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng
tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác.


- Năng lực riêng: Năng lực ngôn ngữ.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, SGV. Máy chiếu.</b>


<b>2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở soạn bài.</b>


<b>3. Phương pháp, kỹ thuật dạy học</b>
<b>3.1. Phương pháp:</b>


- Phương pháp làm việc theo nhóm
- Phương pháp gợi mở - vấn đáp.
- Phương pháp động não.


<b>3.2. Kỹ thuật dạy học</b>
- Kĩ thuật “động não”.


<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.</b>
<i><b>* Kiểm tra bài: 5’</b></i>


<b>- Câu hỏi: Nguyên nhân mắc lỗi lặp từ, lẫn lộn giữa các từ gần âm là gì? Nêu cách</b>
khắc phục.


<b>Đáp án:</b>


- Trong khi nói và viết chúng ta cần chú ý tránh việc lặp từ. Bởi lặp từ không có ý
nhấn mạnh hoặc khơng tạo sự liên kết thì khơng nên dùng từ lặp. Vì lặp từ sẽ làm
cho câu văn lủng củng, khơng thốt ý.


A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: Khơng thực hiện
<i>B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (10’)</i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các lỡi dùng từ khơng đúng nghĩa (10’)</b></i>
<b>1. Mục tiêu: HS phát hiện được các lỗi và chữa lỗi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung chính</b>
- SDPP đàm thoại,


HSHS phát hiện lỗi
dùng từ không đúng
nghĩa.


- Cho HS đọc VD trong
SGK.


? Chỉ ra các lỗi dùng từ
trong các câu trên? Hãy
thay các từ dùng sai
bằng các từ khác?


- Kết luận.


- Giải nghĩa các từ dùng
sai:


+ Yếu điểm: Điểm quan
trọng.


+ Đề bạt: Cử giữ chức
vụ cao hơn thường do
cấp trên quyết định mà
không phải do bầu cử.


+ Chứng thực: Xác
<i>nhận là đúng sự thực.</i>
? Nguyên nhân nào dẫn
đến việc mắc các lỗi
trên?


- Kết luận:


? Vậy làm thế nào để
không mắc lỗi dùng từ ?
- GV liên hệ một số lỗi
dùng từ không đúng
nghĩa trong bài viết
TLV số 1.


- Hoạt động cá nhân.


- Đọc ví dụ sgk/75.
- Chỉ ra các từ dùng
không đúng nghĩa và
chữa lại cho đúng.


- Chỉ ra nguyên nhân:


- Chỉ ra cách khắc phục
các lỗi trên.


<i><b>1. Ví dụ: (SGK- 75)</b></i>


- Phát hiện lỗi – chữa lỗi:



a. yếu điểm -> nhược điểm
<i>(hoặc điểm yếu)</i>


b. đề bạt -> bầu


c. chứng thực -> chứng kiến


- Nguyên nhân:
+ Không biết nghĩa
+ Hiểu sai nghĩa


+ Hiểu nghĩa không đầy đủ.
- Cách khắc phục:


+ Không hiểu hoặc hiểu chưa
rõ nghĩa thì chưa nên dùng.
(hỏi bạn bè, thầy cô giáo)


+ Khi chưa hiểu nghĩa cần tra
từ điển.


<i><b>C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ( 9’)</b></i>


<b>1. Mục tiêu: Làm bài tập 1,2,3 trong SGK, qua đó củng cố nội dung bài học.. </b>
<b>2. Các bước tiến hành: </b>


Bước 1: Cho HS đọc và xác định yêu cầu bài tập 1,2.
Bước 2: GV:



+ Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các thành viên hoạt
động, thư kí ghi chép tổng hợp ý kiến chung của nhóm và hồn thiện phiếu học tập.
+ Phát phiếu học tập.


+ Thời gian thảo luận: 5 phút.


+ Kiểm tra tiến trình hoạt động của các nhóm; Hướng dẫn các nhóm và giúp đỡ các
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS: HĐ theo nhóm. Các nhóm tự phân nhóm trưởng, thư kí và thực hiện nhiệm vụ
của GV yêu cầu:


+ Nhóm 1+3: Làm bài tập 1
+ Nhóm 2+4: Làm bài tập 2
- HS báo cáo kết quả


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
<i><b>Bài tập 1 (T.75)</b></i>


* Các kết hợp từ đúng:
- bản (tuyên ngôn)
- (tương lai) xán lạn
- bôn ba (hải ngoại)
- (bức tranh) thủy mạc
- (nói năng) tùy tiện
<i><b>Bài tập 2 (T.76)</b></i>
a. khinh khỉnh
b. khẩn trương
c. băn khoăn
<i><b>Bài tập 3 (T. 76)</b></i>



<i>a. Thay từ đá bằng đấm hoặc thay từ tống bằng tung</i>


<i>- Hắn quát lên một tiếng rồi tung một cú đá vào bụng ông Hoạt.</i>
<i>- Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đấm vào bụng ông Hoạt.</i>
<i>b. thực thà -> thành khẩn</i>


<i> bao biện -> ngụy biện</i>
<i>c. tinh tú -> tinh túy</i>
<i><b>Bài tập 4 (T. 76)</b></i>


<i>Viết chính tả: Em bé thơng minh</i>
<b>IV. Đánh giá và chốt kiến thức. (2’)</b>


- Dùng sơ đồ Grap để khái quát lại các lỗi dùng từ đã học trong hai tiết.
- Nguyên nhân dẫn đến việc mắc các lỗi trên.


- Cách sửa các lỗi trên.
<b>V. Dặn dò: (2’)</b>


- Học bài.


- Lập bảng phân biệt từ dùng sai, dùng đúng có trong bài.


- Ơn tập các truyện truyền thuyết, truyện cổ tích đã học (khái niệm truyện truyền
thuyết, truyện cổ tích, nội dung và ý nghĩa các truyện đã học, các chi tiết nghệ thuật
giàu ý nghĩa), giờ sau kiểm tra văn 1 tiết.


<b>VI. Phần ghi chép bổ sung của GV </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×