Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

[Karaoke Nhạc sống] Chuyến tàu hoàng hôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



B


<b>.</b>



A


<b>A .</b>



<b>.</b>


D



<b>.</b>

C

C



Ta cã: AB = CD = AD = BC = R.


=> Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có các cạnh đối bằng nhau


R
<b> Câu 2: Cho 2 điểm A và C.</b>


<b> - VÏ 2 cung tròn tâm A và C có cùng bán kính R (R > AC ). Chúng cắt nhau tại B và D</b>.


<b> - Nèi AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành ?</b>


1
2


<b>Cõu 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhn bit hỡnh bỡnh hnh ?</b>


Đáp án :




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Định nghĩa</b>



<b>Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA </b>
<b>H×nh thoi cũng là hình bình hành</b>


<b>Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau</b>


B


A


A


D


C


C


<b>?1. Chứng minh rằng tứ giác ABCD (hình vẽ bên) </b>
<b>cũng là một hình bình hành.</b>


<b>2. Tính chất</b>



<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Các yếu tố</b>


<b>Cnh</b> <b> - Cỏc cạnh đối bằng nhau</b>



<b>Góc</b> <b> - Các góc đối bằng nhau.</b>


<b>Đ ờng chéo</b> <b> - Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đ ờng</b>


<b>Tính chất hình bình hành</b>



<b>2. Tính chất</b>



<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành:</b>


<b>? 2: Cho hình thoi ABCD, hai đ ờng chéo cắt nhau tại 0.</b>


<b>a. Theo tính chất của hình bình hành, hai đ ờng chéo của hình thoi có tính </b>
<b>chất gì?</b>


<b>b. Phát hiện thêm các tính chất khác của 2 đ ờng chéo AC và BD.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động nhóm</b>



1) - Cho mét tÊm b×a h×nh thoi ABCD.
- VÏ 2 ® êng chÐo.


- GÊp h×nh theo 2 ® êng chÐo.


2) NhËn xÐt:


- Góc tạo bởi hai đ ờng chéo.


<b>B</b>



<b>A</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>O</b>
<b>O</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>1 2</b>


<b>2</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>1</b>
<b>O</b>



So sánh A<sub>1</sub> và A<sub>2 </sub>; <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Các yếu tố</b>


<b>Cnh</b> <b> - Các cạnh đối bằng nhau</b>


<b>Góc</b> <b> - Các gúc i bng nhau.</b>


<b>Đ ờng </b>
<b>chéo</b>


<b> - Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đ ờng</b>
<b>- Hai đ ờng chéo vuông góc với nhau.</b>


<b> Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các gãc cđa </b>
<b>h×nh thoi.</b>


<b>TÝnh chÊt h×nh thoi</b>



<b>2. TÝnh chÊt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>* Định lý: (SGK)</b></i>
B


D


A 12 C


1
2


2
1
2
1
2
0


<i> HÃy phát biểu cụ thể các tính </i>



<i>chất của hình thoi</i>

<i> ?</i>


Trong h×nh thoi :


- Các cạnh đối bằng nhau.
- Các góc đối bằng nhau .


- Hai đ ờng chéo vuông góc với nhau
tại trung điểm mỗi đ ờng.


- Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân
giác các góc của hình thoi.


- Giao điểm hai đ ờng chéo là tâm đối
xứng.


-Hai đ ờng chéo là 2 trục đối xứng
<b>Định lí. </b>


<b> Trong h×nh thoi: </b>
<b> </b>


<b> a) Hai đ ờng chéo vuông góc </b>
<b>với nhau. </b>
<b> b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác </b>
<b>của các góc của hình thoi.</b>


<b>1. Định nghĩa.</b>


Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA


<b>Hình thoi cũng là hình bình hành</b>


<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>


B
A
A
D
C
C


<b>2. Tính chất.</b>


<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>




<b>Đ11. HìNH thoi </b>



AC BD ;



A<sub>1 </sub>=A<sub>2</sub> ;B<sub>1 </sub>= B<sub>2</sub>
C<sub> 1 </sub>= C<sub> 2</sub> ; D<sub>1 </sub>= D<sub>2</sub>


GT
KL


ABCD là hình thoi


C/m:


ABC cã AB = BC (®/n h×nh thoi)
=> ABC cân tại B
Mặt khác OA = OC (t/c đ ờng chéo
hình bình hành)


=> BO là đ ờng trung tuyến tam
giác cân ABC


=> BO là đ ờng cao, đ ờng phân
giác => BD  AC vµ B<sub>1 </sub>= B<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi tËp 74/106 - SGK </b>



Hai ® êng


chÐo cđa một hình thoi bằng


8cm và 10cm. Cạnh của hình


thoi bằng giá trị nào trong các


giá trị sau:




A. 6 cm



B. cm


C. cm


D. 9 cm



164


41



<b>Đ11. HìNH thoi </b>



<b>1. Định nghĩa.</b>



Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA


<b>Hình thoi cũng là hình bình hành</b>



<b>Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau</b>



<b>2. Tính chất (sgk).</b>





<b>O</b>


B


A


A



D


C


C


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Bài tập 1:</i>

<i>Bài tập 2:</i>



<i>C/m:</i>


ABCD là hình bình hành => AB = CD, BC=AD
(TC hình bình hành ) ( 2đ )
mà AB=BC ( gt) =>AB=BC=CD=AD ( 2® )
=>ABCD là hình thoi (đn) ( 1đ )


B
A
D
C
GT
KL



ABCD là hình bình hành
AC BD


ABCD là hình thoi


<i>C/m:</i>


ABCD là hình bình hành => OA = OC
(TC hình bình hành ) ( 1đ )


mà BO AC (Vì BD AC) => ABC c©n ë B
=>AB =BC ( 2đ )


Mặt khác:AB=CD, BC=AD (t/c hbh ) ( 1đ )
=>AB=BC=CD=AD =>ABCD là hình thoi (đn)
( 1đ )


B
A


D


C

o



ABCD là hình thoi


GT
KL



ABCD là hình bình hành
AB = BC


Hình thoi


Hình bình hành


Tứ giác


<i><b>3. Dấu hiệu nhận biết hình thoi</b></i>



Có 4 cạnh bằng nhau
Có 2 cạnh kề bằng nhau


Có 2 đ ờng chéo vuông góc


Có 1 đ ờng chéo là phân giác của 1 góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đ11. HìNH thoi </b>



<b>Định lí. </b>
<b> Trong h×nh thoi: </b>
<b> a) Hai đ ờng chéo </b>


<b>vuông gãc víi nhau. </b>
<b> b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>


<b>1. Định nghĩa.</b>



Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA


<b>H×nh thoi cũng là hình bình hành</b>


<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>


<b>2. Tính chất.</b>


<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>

<b>O</b>
B
A
A
D
C
C
<b>21</b>
<b>12</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


<b>3. Dấu hiệu nhận biết.</b>


<b>1. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi </b>



<b>2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi</b>
<b> 3. Hình bình hành có hai đ ờng chéo vuông góc với </b>


<b>nhau là hình thoi </b>


<b>4. Hình bình hành có một đ ờng chéo là phân giác của </b>
<b>một góc là hình thoi </b>


<b>Bµi tËp 73/105 - SGK</b>



<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b>
<b>D</b>
(a)
<b>E</b> <b>F</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
(b) <b>I</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>K</b>
(c)


Tìm các hình thoi trên hình sau?


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b> <b>D</b>



(A và B là tâm các đ ờng tròn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C


A



D

B



B



D


R



A

C



C¸ch 1:



C¸ch 2:



<b>C¸ch vÏ h×nh thoi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi
2. Làm bài tập 75, 76, 77 (SGK) , 135,136,137(SBT)


<i>*H íng dÉn bµi 137(SBT- trang 74)</i>



-C/m tam giác vuông ABE và tam giác vuông CBF bằng nhau để suy ra BE=BF


-TÝnh gãc EBF


-KÕt luËn


Dự đoán; Tam giác BEF u


<i>H ớng C/m;</i>


B


A C


E F


600


D


GT


KL


ABCD là hình thoi, A = 60o


BE  AD, BF  DC


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1 0


1 0


1 0



<b>10</b>


Xin chân trọng cảm ơn



quý Thầy cô và các em häc sinh!



<b>10</b>


</div>

<!--links-->

×