Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.58 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>+ Bài toán về tiếp tuyến với đường cong:</b>
<b> Cách 1: Dùng tọa độ tiếp điểm </b>
<b> Phương trình tiếp tuyến có dạng: </b><i>y</i><i>f x</i>'
<i><b>1. Lập phương trình tiếp tuyến với đường cong tại điểm </b>M x y</i>
Phương trình tiếp tuyến với hàm số
2. Lập phương trình tiếp tuyến
<i><b>cả điểm thuộc đồ thị hàm số (tức là mọi tiếp tuyến đi qua điểm </b></i> <i>A x y</i>
Cho hàm số
Điểm <i>A x y</i>
3. Lập phương trình tiếp tuyến
<i><b> Cho hàm số </b></i>
tuyến có dạng: <i>y</i><i>f x</i>'
Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến
Ta lập được phương trình tiếp tuyến <i>y</i><i>f x</i>'
<b> Phương trình đường thẳng đi qua một điểm </b><i>M x y</i>
<i> y g x</i>
Điều kiện để đường thẳng<i> y g x</i>
laø hệ phương trình sau có nghiệm:
' '
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
.
Từ đó lập được phương trình tiếp tuyến
<i><b> a/ Lập phương trình các tiếp tuyến kẻ đến đồ thị </b></i>
23
; 2
9
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<i><b> b/ Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b></i>
Giaûi:
a/ Gỉa sử tiếp điểm là <i>M x y</i>
23
; 2
9
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<i> thuộc </i>
23 20 1
2 3 6 3 2 2 2 2 0 2 3
9 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>Với</i>
0 2
<i>x </i> <i><sub> thay vào </sub></i>
<i>Với x </i>0 3<i> thay vào </i>
<i>Với </i> 0
1
3
<i>x </i>
<i> thay vào </i>
5 61
:
3 27
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i>
b/ Đường thẳng
3
5<i><sub>. Từ giả thiết , ta có: </sub></i>
' . 1
5
<i>y x</i>
2 2
1 2
5 1 5
3 6 9 18 5 0
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>. Hệ số góc tiếp tuyến là </i>
5
3
<i>k </i>
<i>.</i>
1
3
<i>x </i>
<i> ta được tiếp tuyến </i>
5 1 1 5 61
: :
3 3 3 3 27
<i>d</i> <i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub><i>y</i> <sub> </sub> <i>d</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>Với </i> 2
5
3
<i>x </i>
<i> ta được tiếp tuyến </i>
5 5 5 5 29
: :
3 3 3 3 27
<i>d</i> <i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub><i>y</i> <sub> </sub> <i>d</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i><b> 7/ Cho hàm số </b>y x</i> 4 <i>x</i>2
<i><b> Chứng tỏ rằng qua điểm </b>A </i>
Giải:
Gỉa sử tiếp điểm là <i>M x y</i>
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2
0 4 2 1 . 1 3 2 0 1 0
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Với x </i>0 1<i> thay vào </i>
<i>Với x </i>0 0<i> thay vào </i>
<i>Với </i> 0
2
3
<i>x </i>
<i> thay vào </i>
4 4
:
27 27
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Chọn Lọc Các Bài Toán Thường Gặp Về Đồø Thị trong kỳ thi Tuyển Sinh Đại Học, Cao</b>
<b>Đẳng các năm gần đây</b>
<i><b> a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b></i>
<i><b>b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b></i>
<i><b> (Đại Học Khối A năm 2009)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>y</i><i>x</i> 2<i><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>Baøi 2 Cho hàm số </b>y</i>2<i>x</i>4 4 <i>x</i>2
<i><b>a/ Khảo sát vẽ đồ thị </b></i>
<i><b>b/ Với các giá trị nào của </b>m<b><sub>, phương trình </sub></b>x x</i>2 2 2 <i>m<b><sub> có đúng 6 nghiệm phân biệt?</sub></b></i>
<i><b> (Đại Học Khối B năm 2009)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m </i>
<i><b> Baøi 3 Cho hàm số </b>y x</i> 4
<i><b>a/ Khảo sát vẽ đồ thị hàm số khi </b>m </i>0<i><b><sub>. </sub></b></i>
<i><b>b/ Tìm </b>m<b><sub> để đường thẳng </sub></b>y </i>1<i><b><sub> cắt đồ thị </sub></b></i>
<i><b>hơn 2.</b></i>
<i><b> (Đại Học Khối D năm 2009)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
1
; 1 ; 0
3
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>m</i>
<i><b>.</b></i>
<i><b>Bài 4 Tìm các giá trị của tham số </b>m<b><sub> để đường thẳng </sub></b>y</i><i>x m</i> <i><b><sub> cắt đồ thị hàm số </sub></b></i>
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><b>tại hai điểm phân biệt </b>A B</i>, <i><b> sao cho </b>AB </i>4<i><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b> (Đại Học Khối B năm 2009)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m</i>2 6; <i>m</i>2 6
<i><b>Bài 5 Tìm các giá trị của tham số </b>m<b><sub> để đường thẳng </sub></b>y</i>2<i>x m</i> <i><b><sub> cắt đồ thị hàm số </sub></b></i>
<i><b> </b></i>
2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><b>tại hai điểm phân biệt </b>A B</i>, <i><b> sao cho trung điểm của đoạn thẳng </b>AB<b><sub>thuộc</sub></b></i>
<i><b> (Đại Học Khối D năm 2009)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m </i>1<i><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b> b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b></i>
<i><b> (Đại Học Khối B năm 2008)</b></i>
<i><b> Đáp số: Các tiếp tuyến cần tìm là: </b></i>
15 21
24 15;
4 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 7 Cho hàm số </b>y x</i> 3 3 +4 1<i>x</i>2
<i><b> a/ Khảo sát vẽ đồ thị hàm số </b></i>
<i><b> b/ Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm </b>I</i>
<i><b> (Đại Học Khối D năm 2008)</b></i>
<i><b>Bài 8 Cho hàm số </b></i>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i><b> a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b></i>
<i><b> b/ Tìm tọa độ điểm </b>M</i> <i><b><sub> thuộc </sub></b></i>
1
4<i><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b> (Đại Học Khối D năm 2007)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i> 1 2
; -2 ; 1; 1 ;
2
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>M</i>
<i><b>.</b></i>
<i><b>Bài 9 Cho hàm số </b>y</i>2<i>x</i>3 9<i>x</i>212<i>x</i> 4
<i><b> a/ Khảo sát vẽ đồ thị </b></i>
<i><b> b/ Với các giá trị nào của </b>m<b><sub>, phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt:</sub></b></i>
3 <sub>2</sub>
2 <i>x</i> 9<i>x</i> 12<i>x</i> 4<i>m<b><sub>. (Đại Học Khối A năm 2006)</sub></b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m </i>
<i><b>Bài 10 Cho hàm số </b>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>2
<i><b> b/ Gọi </b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
15
4
24
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<i><b>Bài 11 Cho hàm số </b></i>
2 <sub>1</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i><b> Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b></i>
<i><b> (Đại Học, Cao Đẳng Khối B năm 2006)</b></i>
<i><b> Đáp số: Phương trình 2 tiếp tuyến cần tìm là: </b>y</i><i>x</i>2 2 5; <i>y</i><i>x</i> 2 2 5.
<i><b>Baøi 12 Cho hàm số </b></i>
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i><b> Tìm các điểm trên đồ thị </b></i>
<i><b> (Cao Đẳng Y Tế I naêm 2006) </b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i> 1 2
2 5 2 5
1 ;3 ; 1 ;3
3 6 3 6
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Baøi 13 Cho hàm số </b></i>
1
2
2
<i>y x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i><b> Tìm các giá trị </b>m<b><sub> để đường thẳng </sub></b>y m</i> <i><b><sub> cắt đồ thị </sub></b></i>
<i><b> (Cao Đẳng Sư Phạm Hải Dương năm 2006)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m</i>4; <i>m</i>4
<i><b>Bài 14 Cho hàm số </b>y</i>2<i>x</i>3 3<i>x</i>21
<i><b> b/ Tìm </b>m<b><sub> để đường thẳng </sub></b>y mx</i> 1<i><b><sub>, </sub></b><sub>m</sub><b><sub> là tham số cắt đồ thị </sub></b></i>
<i><b> (Cao Đẳng Sư Phạm Trà Vinh năm 2006)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
9
; 0
8
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Baøi 15 Cho hàm số </b></i>
3 2
1 1
3 2 3 <i>m</i>
<i>m</i>
<i><b> b/ Gọi </b>M</i> <i><b><sub>là điểm thuộc </sub></b></i>
<i><b>điểm </b>M</i> <i><b><sub> song song với đường thẳng </sub></b></i>5<i>x y</i> 0<i><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b> (Đại Học, Cao Đẳng Khối D năm 2005)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m </i>4
<i><b>Baøi 16 Cho hàm số </b></i>
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i><b> Chứng minh rằng đường thẳng </b></i>
1
2
<i>y</i> <i>x m</i>
<i><b> luôn cắt </b></i>
<i><b> (Cao Đẳng Kinh Tế Kỷ Thuật I năm 2005)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m </i>2
<i><b>Bài 17 Cho hàm số </b>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2
<i><b> b/ Tìm </b>m<b><sub> để phương trình </sub></b><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i>m</i> <sub>6 0</sub>
<i><b> có 3 nghiệm phân biệt.</b></i>
<i><b> (Cao Đẳng Tài Chính Kế Tốn IV năm 2005)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m </i>
<i><b>Baøi 18 Cho hàm số </b></i>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i><b> Xác định </b>m<b><sub> để đường thẳng </sub></b>y</i>2<i>x m</i> <i><b><sub> luôn cắt </sub></b></i>
<i><b> (Cao Đẳng Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh năm 2005)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m </i>1
<i><b>Bài 19 Cho hàm số </b></i>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i><b> Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị </b></i>
3
15
4
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b>?</b></i>
<i><b> (Cao Đẳng Khối A-B năm 2005) </b></i>
<i><b> Đáp số: Phương trình 2 tiếp tuyến cần tìm là: </b></i>3<i>x</i> 4<i>y</i> 7 0; 3 <i>x</i> 4<i>y</i> 1 0
<i><b>Baøi 20 Cho hàm số </b></i>
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
1
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><b><sub>, </sub></b><sub>m</sub><b><sub> là tham số</sub></b></i>
<i><b> (Đại Học , Cao Đẳng Khối A năm 2004)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
1 5 1 5
;
2 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i><b>.</b></i>
<i><b> Baøi 21 Cho hàm số </b></i>
3 2
1
2 3
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
<i><b> a/ Khảo sát vẽ đồ thị </b></i>
<i><b> b/ Viết phương trình tiếp tuyến </b></i><i><b> của </b></i>
<i><b> (Đại Học , Cao Đẳng Khối B năm 2004)</b></i>
<i><b> Đáp số: Phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn: </b></i>
3
8
<i>y</i><i>x</i>
<i><b>Bài 22 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:</b></i>
<i><b> </b></i> 2 2
1 1
, , ,
sin 6 3
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>cos x</i>
<i><b>. </b></i>
<i><b> (Học Viện Kỷ Thuật Quân Sự năm 2000)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
2
4 1
3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b> (đvdt) </b></i>
<i><b>Bài 23 Cho hình phẳng </b></i>
<i><b> a/ trục </b>Ox<b><sub>; b/ Truïc </sub></b>Oy</i>
<i><b> (Đại Học Hàng Hải năm 2000)</b></i>
<i><b> Đáp số: a/ </b></i>
256
5
<i>V</i>
<i><b> (ñvtt) ; b/ </b></i>
128
3
<i>V</i>
<i><b> (đvtt)</b></i>
<i><b>Bài 24</b></i>
<i><b>a/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </b></i> <i>y x</i> 2 2<i>x</i>2, <i>y x</i> 24<i>x</i>5, <i>y</i>1
<i><b>b/ Cho hình phẳng </b></i>
<i><b> (Đại Học Thủy Sản năm 2000)</b></i>
<i><b> Đáp số: a/ </b></i>
21
4
<i>S </i>