Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bộ thí nghiệm về hiện tượng quang điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.58 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>+ Bài toán về tiếp tuyến với đường cong:</b>
<b> Cách 1: Dùng tọa độ tiếp điểm </b>


<b> Phương trình tiếp tuyến có dạng: </b><i>y</i><i>f x</i>'

  

0 . <i>x x</i> 0

<i>y</i>0


<i><b>1. Lập phương trình tiếp tuyến với đường cong tại điểm </b>M x y</i>

0; 0

<i><b>thuộc đồ thị hàm số</b></i>
<i><b>(tức là tiếp tuyến duy nhất nhận </b>M x y</i>

0; 0

<i><b>làm tiếp điểm).</b></i>


Phương trình tiếp tuyến với hàm số

 

<i>C</i> : <i>y</i><i>f x</i>

 

tại điểm <i>M x y</i>

0; 0

  

 <i>C</i>
( hoặc tại <i>x x</i> 0) có dạng: <i>y</i><i>f x</i>'

  

0 . <i>x x</i> 0

<i>y</i>0


2. Lập phương trình tiếp tuyến

 

<i>d</i> <i><b> với đường cong đi qua điểm </b>A x y</i>

<i>A</i>; <i>A</i>

<i><b>cho trước, kể</b></i>


<i><b>cả điểm thuộc đồ thị hàm số (tức là mọi tiếp tuyến đi qua điểm </b></i> <i>A x y</i>

<i>A</i>; <i>A</i>

<i><b>)</b></i>


Cho hàm số

 

<i>C</i> : <i>y</i><i>f x</i>

 

. Gỉa sử tiếp điểm là <i>M x y</i>

0; 0

, khi đó phương trình tiếp
tuyến có dạng: <i>y</i><i>f x</i>'

  

0 . <i>x x</i> 0

<i>y</i>0

 

<i>d</i> .


Điểm <i>A x y</i>

<i>A</i>; <i>A</i>

  

 <i>d</i> , ta được: <i>yA</i> <i>f x</i>'

  

0 . <i>xA</i> <i>x</i>0

<i>y</i>0  <i>x</i>0.
Từ đó lập được phương trình tiếp tuyến

 

<i>d</i> .


3. Lập phương trình tiếp tuyến

 

<i>d</i> <i><b> với đường cong biết hệ số góc </b>k</i>


<i><b> Cho hàm số </b></i>

 

<i>C</i> : <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub>. Gỉa sử tiếp điểm là </sub><i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

<sub>, khi đó phương trình tiếp</sub>


tuyến có dạng: <i>y</i><i>f x</i>'

  

0 . <i>x x</i> 0

<i>y</i>0

 

<i>d</i> .


Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến

 

<i>d</i> là nghiệm của phương trình:
<i>f x</i>'

 

0  <i>k</i> <i>x</i>0, thay <i>x</i>0 vào hàm số ta được <i>y</i>0 <i>f x</i>

 

0


Ta lập được phương trình tiếp tuyến <i>y</i><i>f x</i>'

  

0 . <i>x x</i> 0

<i>y</i>0

 

<i>d</i>

<b> Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc </b>


<b> Phương trình đường thẳng đi qua một điểm </b><i>M x y</i>

0; 0

có hệ số góc <i>k có dạng: </i>


<i> y g x</i>

 

<i>k x x</i>.

 0

<i>y</i>0

 

<i>d</i>


Điều kiện để đường thẳng<i> y g x</i>

 

tiếp xúc với đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 



laø hệ phương trình sau có nghiệm:


 

 


 

 



' '


<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>


 








 .


Từ đó lập được phương trình tiếp tuyến

 

<i>d</i> .
<i><b>6/ Cho hàm số </b>y x</i> 3 3<i>x</i>2 2

 

<i>C</i> <i><b>. </b></i>


<i><b> a/ Lập phương trình các tiếp tuyến kẻ đến đồ thị </b></i>

 

<i>C</i> <i><b>, từ điểm </b></i>


23
; 2
9
<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> b/ Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b></i>

 

<i>C</i> <i><b>, biết rằng tiếp tuyến vng góc với đường </b></i>
<i><b>thẳng </b></i>

 

 : 3<i>x</i> 5<i>y</i> 4 0 <i><b><sub>.</sub></b></i>


Giaûi:


a/ Gỉa sử tiếp điểm là <i>M x y</i>

0; 0

, khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng:

 

<i>d</i> :<i>y</i><i>y x</i>'

  

0 <i>x x</i> 0

<i>y</i>0 

 

<i>d</i> :<i>y</i>

3<i>x</i>02 6<i>x</i>0

<i>x x</i> 0

<i>x</i>30 3<i>x</i>022 1

 


Điểm


23
; 2
9
<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <i> thuộc </i>

 

<i>d</i> <i>, ta được: </i>


02 0

0 03 02

0

02 0 0 0 0


23 20 1


2 3 6 3 2 2 2 2 0 2 3



9 3 3


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   <sub></sub>  <sub></sub>     <sub></sub>   <sub></sub>      


    <i>Với</i>


0 2


<i>x </i> <i><sub> thay vào </sub></i>

 

1 <i><sub> ta được tiếp tuyến </sub></i>

<sub> </sub>

<i>d</i><sub>1</sub> :<i>y </i><sub>1</sub> 2


<i>Với x </i>0 3<i> thay vào </i>

 

1 <i> ta được tiếp tuyến </i>

 

<i>d</i>2 :<i>y</i>9<i>x</i> 25


<i>Với </i> 0


1
3
<i>x </i>


<i> thay vào </i>

 

1 <i> ta được tiếp tuyến </i>

 

3


5 61
:


3 27
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i>
b/ Đường thẳng

 

 : 3<i>x</i> 5<i>y</i> 4 0 <i><sub> có hệ số góc </sub></i>


3



5<i><sub>. Từ giả thiết , ta có: </sub></i>

 


3


' . 1


5
<i>y x</i> 


2 2


1 2


5 1 5


3 6 9 18 5 0


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


          


<i>. Hệ số góc tiếp tuyến là </i>


5
3
<i>k </i>


<i>.</i>


<i>Với </i> 1


1
3
<i>x </i>


<i> ta được tiếp tuyến </i>

 

1

 

1


5 1 1 5 61


: :


3 3 3 3 27


<i>d</i> <i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub><i>y</i> <sub> </sub> <i>d</i> <i>y</i> <i>x</i>


   


<i>Với </i> 2
5
3
<i>x </i>


<i> ta được tiếp tuyến </i>

 

2

 

2


5 5 5 5 29


: :


3 3 3 3 27



<i>d</i> <i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub><i>y</i> <sub> </sub> <i>d</i> <i>y</i> <i>x</i>


   


<i><b> 7/ Cho hàm số </b>y x</i> 4 <i>x</i>2

 

<i>C</i> <i><b><sub>. </sub></b></i>


<i><b> Chứng tỏ rằng qua điểm </b>A </i>

1;0

<i><b>có thể kẽ được ba tiếp tuyến đến </b></i>

 

<i>C</i> <i><b>. Lập phương trình </b></i>
<i><b>các tiếp tuyến đó.</b></i>


Giải:


Gỉa sử tiếp điểm là <i>M x y</i>

0; 0

. Khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng:

 

<i>d</i> : <i>y</i><i>f x</i>'

  

0 . <i>x x</i> 0

<i>y</i>0 

 

<i>d</i> : <i>y</i>

4<i>x</i>03 2<i>x</i>0

.

<i>x x</i> 0

<i>x</i>04 <i>x</i>02 1

 


Điểm <i>A </i>

1;0

thuộc

 

<i>d</i> , ta có:


3

4 2

2



0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


2


0 4 2 1 . 1 3 2 0 1 0


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


                



<i>Với x </i>0 1<i> thay vào </i>

 

1 <i> ta được tiếp tuyến </i>

 

<i>d</i>1 :<i>y</i>2<i>x</i> 2


<i>Với x </i>0 0<i> thay vào </i>

 

1 <i> ta được tiếp tuyến </i>

 

<i>d</i>2 :<i>y </i>0


<i>Với </i> 0
2
3
<i>x </i>


<i> thay vào </i>

 

1 <i> ta được tiếp tuyến </i>

 

3


4 4


:


27 27


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>Chọn Lọc Các Bài Toán Thường Gặp Về Đồø Thị trong kỳ thi Tuyển Sinh Đại Học, Cao</b>
<b>Đẳng các năm gần đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b></i>

 

1 <i><b>.</b></i>


<i><b>b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b></i>

 

1 <i><b>, biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục</b></i>
<i><b>tung lần lượt tại hai điểm phân biệt </b>A B</i>, <i><b> và tam giác </b>OAB<b><sub> cân tại gốc tọa độ </sub></b>O<b><sub>.</sub></b></i>


<i><b> (Đại Học Khối A năm 2009)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>y</i><i>x</i> 2<i><b><sub>.</sub></b></i>



<i><b>Baøi 2 Cho hàm số </b>y</i>2<i>x</i>4 4 <i>x</i>2

 

<i>C</i> <i><b><sub>.</sub></b></i>


<i><b>a/ Khảo sát vẽ đồ thị </b></i>

 

<i>C</i> <i><b>. </b></i>


<i><b>b/ Với các giá trị nào của </b>m<b><sub>, phương trình </sub></b>x x</i>2 2  2 <i>m<b><sub> có đúng 6 nghiệm phân biệt?</sub></b></i>
<i><b> (Đại Học Khối B năm 2009)</b></i>


<i><b> Đáp số: </b>m </i>

0; 1



<i><b> Baøi 3 Cho hàm số </b>y x</i> 4

3<i>m</i>2

<i>x</i>23 <i>m C</i>

<i>m</i>

<i><b>, </b>m<b> là tham số.</b></i>


<i><b>a/ Khảo sát vẽ đồ thị hàm số khi </b>m </i>0<i><b><sub>. </sub></b></i>


<i><b>b/ Tìm </b>m<b><sub> để đường thẳng </sub></b>y </i>1<i><b><sub> cắt đồ thị </sub></b></i>

<i>Cm</i>

<i><b> tại 4 điểm phân biệt đều có hồnh độ nhỏ</b></i>


<i><b>hơn 2.</b></i>


<i><b> (Đại Học Khối D năm 2009)</b></i>


<i><b> Đáp số: </b></i>


1


; 1 ; 0
3


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>m</i>


  <i><b>.</b></i>



<i><b>Bài 4 Tìm các giá trị của tham số </b>m<b><sub> để đường thẳng </sub></b>y</i><i>x m</i> <i><b><sub> cắt đồ thị hàm số </sub></b></i>


2 <sub>1</sub>

<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i><b>tại hai điểm phân biệt </b>A B</i>, <i><b> sao cho </b>AB </i>4<i><b><sub>.</sub></b></i>


<i><b> (Đại Học Khối B năm 2009)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m</i>2 6; <i>m</i>2 6


<i><b>Bài 5 Tìm các giá trị của tham số </b>m<b><sub> để đường thẳng </sub></b>y</i>2<i>x m</i> <i><b><sub> cắt đồ thị hàm số </sub></b></i>


<i><b> </b></i>


2 <sub>1</sub>



<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


<i><b>tại hai điểm phân biệt </b>A B</i>, <i><b> sao cho trung điểm của đoạn thẳng </b>AB<b><sub>thuộc</sub></b></i>


<i><b>trục tung.</b></i>


<i><b> (Đại Học Khối D năm 2009)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m </i>1<i><b><sub>.</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b></i>

 

1 <i><b>, biết rằng tiếp tuyến đó đi qua</b></i>
<i><b>điểm </b>M </i>

1; 9

<i><b><sub>.</sub></b></i>


<i><b> (Đại Học Khối B năm 2008)</b></i>


<i><b> Đáp số: Các tiếp tuyến cần tìm là: </b></i>


15 21


24 15;


4 4


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 7 Cho hàm số </b>y x</i> 3 3 +4 1<i>x</i>2

 

<i><b>.</b></i>


<i><b> a/ Khảo sát vẽ đồ thị hàm số </b></i>

 

1 <i><b>. </b></i>


<i><b> b/ Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm </b>I</i>

1; 2

<i><b> với hệ số góc </b>k k  </i>

3

<i><b> đều</b></i>
<i><b>cắt đồ thị của hàm số </b></i>

 

1 <i><b>tại ba điểm phân biệt </b>I A B</i>, , <i><b>đồng thời </b>I</i> <i><b><sub>là trung điểm của đoạn</sub></b></i>
<i><b>thẳng </b>AB<b><sub>.</sub></b></i>


<i><b> (Đại Học Khối D năm 2008)</b></i>


<i><b>Bài 8 Cho hàm số </b></i>

 



2



1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>




<i><b> a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b></i>

 

<i>C</i> <i><b>.</b></i>


<i><b> b/ Tìm tọa độ điểm </b>M</i> <i><b><sub> thuộc </sub></b></i>

 

<i>C</i> <i><b><sub>, biết tiếp tuyến của </sub></b></i>

 

<i>C</i> <i><b><sub> cắt 2 trục </sub></b>Ox Oy</i>, <i><b><sub> tại </sub></b>A B</i>,
<i><b>và tam giác </b>OAB<b><sub> có diện tích bằng </sub></b></i>


1
4<i><b><sub>.</sub></b></i>


<i><b> (Đại Học Khối D năm 2007)</b></i>


<i><b> Đáp số: </b></i> 1 2


1


; -2 ; 1; 1 ;
2


<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>M</i>



  <i><b>.</b></i>


<i><b>Bài 9 Cho hàm số </b>y</i>2<i>x</i>3 9<i>x</i>212<i>x</i> 4

 

<i>C</i>


<i><b> a/ Khảo sát vẽ đồ thị </b></i>

 

<i>C</i> <i><b>. </b></i>


<i><b> b/ Với các giá trị nào của </b>m<b><sub>, phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt:</sub></b></i>


3 <sub>2</sub>


2 <i>x</i>  9<i>x</i> 12<i>x</i> 4<i>m<b><sub>. (Đại Học Khối A năm 2006)</sub></b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m </i>

4; 5



<i><b>Bài 10 Cho hàm số </b>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>2

 

<i>C</i>
<i><b> a/ Khảo sát vẽ đồ thị </b></i>

 

<i>C</i>


<i><b> b/ Gọi </b></i>

 

<i>d</i> <i><b> là đường thẳng đi qua điểm </b>A</i>

3; 20

<i><b> và có hệ số góc là </b>m<b><sub>. Tìm </sub></b>m<b><sub> để</sub></b></i>
<i><b>đường thẳng </b></i>

 

<i>d</i> <i><b> cắt đồ thị </b></i>

 

<i>C</i> <i><b> tại 3 điểm phân biệt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Đáp số: </b></i>


15
4
24
<i>m</i>
<i>m</i>







 <sub></sub>




<i><b>Bài 11 Cho hàm số </b></i>

 



2 <sub>1</sub>



2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>
 




<i><b> Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b></i>

 

<i>C</i> <i><b>, biết tiếp tuyến đó vng góc với tiệm cận</b></i>
<i><b>xiên của </b></i>

 

<i>C</i> <i><b>?</b></i>


<i><b> (Đại Học, Cao Đẳng Khối B năm 2006)</b></i>
<i><b> Đáp số: Phương trình 2 tiếp tuyến cần tìm là: </b>y</i><i>x</i>2 2 5;  <i>y</i><i>x</i> 2 2 5.


<i><b>Baøi 12 Cho hàm số </b></i>

 




2 <sub>1</sub>



1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>
 




<i><b> Tìm các điểm trên đồ thị </b></i>

 

<i>C</i> <i><b> mà tiếp tuyến tại mỗi điểm ấy với đồ thị </b></i>

 

<i>C</i> <i><b> vng góc</b></i>
<i><b>với đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của </b></i>

 

<i>C</i> <i><b> ?</b></i>


<i><b> (Cao Đẳng Y Tế I naêm 2006) </b></i>


<i><b> Đáp số: </b></i> 1 2


2 5 2 5


1 ;3 ; 1 ;3


3 6 3 6


<i>M</i> <sub></sub>   <sub></sub> <i>M</i> <sub></sub>   <sub></sub>



   


<i><b>Baøi 13 Cho hàm số </b></i>

 



1


2


2


<i>y x</i> <i>C</i>


<i>x</i>
  




<i><b> Tìm các giá trị </b>m<b><sub> để đường thẳng </sub></b>y m</i> <i><b><sub> cắt đồ thị </sub></b></i>

 

<i>C</i> <i><b><sub> tại hai điểm sao cho khoảng</sub></b></i>
<i><b>cách giữa chúng bằng </b></i> 12<i><b><sub>?</sub></b></i>


<i><b> (Cao Đẳng Sư Phạm Hải Dương năm 2006)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m</i>4; <i>m</i>4


<i><b>Bài 14 Cho hàm số </b>y</i>2<i>x</i>3 3<i>x</i>21

 

<i>C</i>
<i><b> a/ Khảo sát vẽ đồ thị </b></i>

 

<i>C</i>


<i><b> b/ Tìm </b>m<b><sub> để đường thẳng </sub></b>y mx</i> 1<i><b><sub>, </sub></b><sub>m</sub><b><sub> là tham số cắt đồ thị </sub></b></i>

 

<i>C</i> <i><b><sub> tại 3 điểm phân</sub></b></i>
<i><b>biệt, trong đó có hai điểm có hồnh độ dương.</b></i>


<i><b> (Cao Đẳng Sư Phạm Trà Vinh năm 2006)</b></i>



<i><b> Đáp số: </b></i>


9
; 0
8
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


<i><b>Baøi 15 Cho hàm số </b></i>



3 2


1 1




3 2 3 <i>m</i>


<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> b/ Gọi </b>M</i> <i><b><sub>là điểm thuộc </sub></b></i>

<i>Cm</i>

<i><b> có hồnh độ bằng </b></i><sub></sub>1<i><b>. Tìm </b>m<b>để tiếp tuyến của </b></i>

<i>Cm</i>

<i><b> tại</b></i>


<i><b>điểm </b>M</i> <i><b><sub> song song với đường thẳng </sub></b></i>5<i>x y</i> 0<i><b><sub>.</sub></b></i>


<i><b> (Đại Học, Cao Đẳng Khối D năm 2005)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m </i>4


<i><b>Baøi 16 Cho hàm số </b></i>

 



3



2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>





<i><b> Chứng minh rằng đường thẳng </b></i>
1
2
<i>y</i> <i>x m</i>


<i><b> luôn cắt </b></i>

 

<i>C</i> <i><b> tại hai điểm phân biệt </b>A B</i>, <i><b>.</b></i>
<i><b>Xác định </b>m<b><sub>sao cho độ dài </sub></b>AB<b><sub>là nhỏ nhất?</sub></b></i>


<i><b> (Cao Đẳng Kinh Tế Kỷ Thuật I năm 2005)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m </i>2


<i><b>Bài 17 Cho hàm số </b>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2

 

<i>C</i>
<i><b> a/ Khảo sát vẽ đồ thị </b></i>

 

<i>C</i>


<i><b> b/ Tìm </b>m<b><sub> để phương trình </sub></b><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i>m</i> <sub>6 0</sub>



    <i><b> có 3 nghiệm phân biệt.</b></i>


<i><b> (Cao Đẳng Tài Chính Kế Tốn IV năm 2005)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m </i>

2; 3



<i><b>Baøi 18 Cho hàm số </b></i>

 


1



1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>





<i><b> Xác định </b>m<b><sub> để đường thẳng </sub></b>y</i>2<i>x m</i> <i><b><sub> luôn cắt </sub></b></i>

 

<i>C</i> <i><b><sub> tại hai điểm phân biệt </sub></b>A B</i>, <i><b><sub> sao</sub></b></i>
<i><b>cho các tiếp tuyến của </b></i>

 

<i>C</i> <i><b> tại </b>A B</i>, <i><b> song song nhau?</b></i>


<i><b> (Cao Đẳng Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh năm 2005)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b>m </i>1


<i><b>Bài 19 Cho hàm số </b></i>

 



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>




1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 





<i><b> Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị </b></i>

 

<i>C</i> <i><b>, biết tiếp tuyến đó song song với đường</b></i>
<i><b>thẳng </b></i>


3
15
4
<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>?</b></i>


<i><b> (Cao Đẳng Khối A-B năm 2005) </b></i>
<i><b> Đáp số: Phương trình 2 tiếp tuyến cần tìm là: </b></i>3<i>x</i> 4<i>y</i> 7 0; 3 <i>x</i> 4<i>y</i> 1 0


<i><b>Baøi 20 Cho hàm số </b></i>

 



2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>



1


2 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


  




 <i><b><sub>, </sub></b><sub>m</sub><b><sub> là tham số</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> (Đại Học , Cao Đẳng Khối A năm 2004)</b></i>


<i><b> Đáp số: </b></i>


1 5 1 5


;


2 2


<i>m</i>  <i>m</i> 
<i><b>.</b></i>


<i><b> Baøi 21 Cho hàm số </b></i>

 




3 2


1


2 3
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x C</i>
<i><b> a/ Khảo sát vẽ đồ thị </b></i>

 

<i>C</i>


<i><b> b/ Viết phương trình tiếp tuyến </b></i><i><b> của </b></i>

 

<i>C</i> <i><b> tại điểm uốn và chứng minh rằng </b></i><i><b> là tiếp</b></i>
<i><b>tuyến của </b></i>

 

<i>C</i> <i><b>có hệ số góc nhỏ nhất.</b></i>


<i><b> (Đại Học , Cao Đẳng Khối B năm 2004)</b></i>


<i><b> Đáp số: Phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn: </b></i>


3
8
<i>y</i><i>x</i>
<i><b>Bài 22 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:</b></i>


<i><b> </b></i> 2 2


1 1


, , ,


sin 6 3



<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>cos x</i>


 


   


<i><b>. </b></i>


<i><b> (Học Viện Kỷ Thuật Quân Sự năm 2000)</b></i>


<i><b> Đáp số: </b></i>


2


4 1


3
<i>S</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 <i><b> (đvdt) </b></i>


<i><b>Bài 23 Cho hình phẳng </b></i>

 

<i>D</i> <i><b>giới hạn bởi các đường </b>y</i>

<i>x</i> 2 ,

2 <i>y</i>4<i><b>. Tình thể tích của vật</b></i>
<i><b>thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng </b></i>

 

<i>D</i> <i><b> khi nó quay quanh:</b></i>


<i><b> a/ trục </b>Ox<b><sub>; b/ Truïc </sub></b>Oy</i>


<i><b> (Đại Học Hàng Hải năm 2000)</b></i>



<i><b> Đáp số: a/ </b></i>


256
5
<i>V</i>  


<i><b> (ñvtt) ; b/ </b></i>


128
3
<i>V</i>  


<i><b> (đvtt)</b></i>
<i><b>Bài 24</b></i>


<i><b>a/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </b></i> <i>y x</i> 2 2<i>x</i>2, <i>y x</i> 24<i>x</i>5, <i>y</i>1


<i><b>b/ Cho hình phẳng </b></i>

 

<i>D</i> <i><b> giới hạn bởi các đường </b>y</i> 4 <i>x</i>2, <i>y x</i> 22<i><b><sub>. Quay hình phẳng </sub></b></i>

 

<i>D</i>
<i><b>quanh trục </b>Ox<b><sub>, ta được vật thể trịn xoay. Tính thể tích vật thể đó.</sub></b></i>


<i><b> (Đại Học Thủy Sản năm 2000)</b></i>
<i><b> Đáp số: a/ </b></i>


21
4
<i>S </i>


</div>

<!--links-->

×