Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

- Toán học 6 - Nguyễn Thu Hương - Thư viện giáo dục Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.36 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I . KiĨm tra bµi cị



<b>Cét A</b>



<b>Cét A</b>

<b>Cét B</b>

<b>Cét B</b>



<b>a) 16</b>


<b>a) 16</b>
<b>2</b>


<b>1)</b> <b>cña 40</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>100</b>
<b>b)</b>
<b>5</b>
<b>cña 4800</b>
<b>6</b>
<b>3)</b>
<b>1</b> <b>2</b>


<b>4) 4</b> <b>cña </b>


<b>2</b> <b>5</b>


<b>3</b>


<b>5)</b> <b>cña 4%</b>
<b>4</b>



<b>Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để có kết quả đúng :</b>


<b>2</b>


<b>1)</b> <b>cña 40</b>
<b>5</b>


<b>e) 25</b>


<b>2) 0,5 của 50</b>


<b>e) 25</b>
<b>2) 0,5 cña 50</b>


<b>c) 4000</b>
<b>c) 4000</b>
<b>5</b>
<b>cña 4800</b>
<b>6</b>
<b>3)</b>


<b>d) 1,8d) 1,8</b>
<b>1</b> <b>2</b>


<b>4) 4</b> <b>cña </b>
<b>2</b> <b>5</b>


<b>3</b>
<b>100</b>



<b>b)</b>


<b>3</b>


<b>5)</b> <b>cđa 4%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I . KiĨm tra bµi cị



<b>Sè giê</b>


<b>Sè giê</b>


<b>§ỉi ra </b>
<b>§ỉi ra </b>


<b>phót </b>


<b>phót </b> <b>30 phót</b> <b>20 phót</b> <b>10 phót</b> <b>45 phót</b> <b>24 phót</b> <b>35 phót</b> <b>16 phót</b>


<b>4</b>



<b>giê</b>


<b>15</b>



<b>7</b>



<b>giê</b>


<b>12</b>



<b>2</b>




<b>giê</b>


<b>5</b>



<b>3</b>



<b>giê</b>


<b>4</b>



<b>1</b>



<b>giê</b>


<b>6</b>



<b>1</b>



<b>giê</b>


<b>3</b>



<b>1</b>



<b>giê</b>


<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ii . Lun tËp



<i><b>Bµi 1 .</b></i> (Bµi 126 – SBT – trang 24) Mét líp häc cã 45 häc sinh bao
gåm ba loại : Giỏi , khá , trung bình . Sè häc sinh trung b×nh chiÕm
sè häc sinh cđa c¶ líp . Sè häc sinh kh¸ b»ng số học sinh còn
lại . Tính số học sinh giỏi của lớp .



15
7


8
5


<b>Bài giải :</b>


S hc sinh trung bình của lớp đó là : 45 .
15


7 <sub>= 21 (học sinh)</sub>
Số học sinh còn lại của lớp là : 45 – 21 = 24 (học


sinh)


Số học sinh khá là : <sub>24 .</sub>


8
5


= 15 (häc sinh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bµi 2 .</b></i> (Bµi 127 – SBT – trang 24) Bèn thöa ruéng thu hoạch đ ợc
tất cả 1 tấn thóc . Số thóc thu hoạch ở ba thửa ruuộng đầu lần l ît
lµ ; 0,4 ; 15% tỉng sè thãc thu ho¹ch ở cả bốn thửa . Tính số
thóc thu hoạch ở thửa thứ t .


4


1


<b>Bài giải :</b>


<b>Phân số chỉ số thóc thu hoạch ở ba thửa đầu là :</b>


<b>5</b>
<b>4</b>
<b>20</b>
<b>16</b>
<b>20</b>
<b>3</b>
<b>8</b>
<b>5</b>
<b>20</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>%</b>
<b>15</b>
<b>4</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>4</b>
<b>1</b>












<b>Phân số chỉ số thóc thu hoạch ở thửa thứ t lµ :</b>


<b>5</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>4</b>


<b>1</b>    


<b>Sè thãc thu hoạch ở thửa thứ t là :</b>


<b>200</b>
<b>5</b>


<b>1</b>


<b>1000</b> <sub>(kg)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B i 124:à</b>


<b>Ví dụ : Một quyển sách giá 8000đ</b> <b>. Tìm giá mới của quyển sách đó sau khi </b>
<b>giảm giá 15% .</b>


<b>Nót Ên</b> <b>KÕt qu¶ </b>


<b>8</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>  <b>1</b> <b>5</b> <b>%</b> <b>-</b> <b>=</b> <b>6800</b>


<b>Vậy giá mới của quyển sách đó là 6800đ . </b>


<b>Theo cách trên , Em hãy dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra giá mới </b>
<b>của các mặt hàng nêu ở b i tập 123 . à</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>35 000®</b> <b>120 000đ</b>
<b>108 000®</b>


<b>70 000®</b>
<b>60 300®</b>


<b>450 000đ</b> <b>240 000đ</b>


<b>216 000đ</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>E</b>
<b>D</b>


<b>33 000đ</b>



<b>420 000đ</b>


<b>Đúng</b> <b>Đúng</b>


<b>Đúng </b>
<b>Sai</b>


<b>Sai</b>
<b>Đúng </b>
<b>Đúng</b>


<b>31 500đ</b>


<b>405 000đ</b>


<b>B i 123 (SGK/53):</b>


<b>Nhõn dp l quc khỏnh 02 / 09 , một cửa hàng giảm giá 10% một số mặt hàng . </b>
<b>Ng ời bán hàng đã sửa giá của các mặt hàng ấy nh sau : </b>


<b>Em hãy kiểm tra xem ng ời bán hàng tính giá mới có đúng khơng ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Học ôn lại bài , xem kỹ cách giải các bài tập để nắm vững </b>
<b>cách giải .</b>


<b>Lµm các bài tập 121,122,125 (SGK </b><b> trang 53).</b>


H ớng dẫn häc ë nhµ :



</div>

<!--links-->

×