Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

Thực hiện quy trình kiểm toán khoản mục Tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo tài chánh do cụng ty TNHH Deloitte Vietnam thực hiện.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 60 trang )

1
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
CHNG II: THC HIN QUY TRèNH KIM TON
KHON MC TI SN C NH TRONG KIM TON
BO CO TI CHNH DO CễNG TY TNHH
DELOITTE VIETNAM THC HIN
2.1. Quy trỡnh kim toỏn khon mc Ti sn c nh trong kim toỏn
Bỏo cỏo ti chớnh ti Deloitte Vietnam:
2.1.1. Khỏi quỏt chung quy trỡnh kim toỏn Ti sn c nh:
T chc cụng tỏc kim toỏn l mt vn c bn, cú ý ngha quyt nh n
s thnh cụng v hiu qu thc hin mt cuc kim toỏn. Khi tin hnh bt k
mt cuc kim toỏn no, cụng tỏc t chc kim toỏn cng u c thc hin
theo quy trỡnh chung gm ba bc c bn: Chun b kim toỏn, thc hin kim
toỏn v kt thỳc kim toỏn. i vi kim toỏn ti sn c nh cng vy. Tớnh quy
lut chung ca trỡnh t kim toỏn cng khụng bao gm ton b cỏi riờng: tựy
phm vi kim toỏn v quan h gia ch th vi khỏch th kim toỏn, trỡnh t
chung ca kim toỏn cng thay i vi mc tiờu bo m hiu qu kim toỏn.
S 2.1: Quy trỡnh kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh
Giai on 1:
Chun b kim toỏn
Lp k hoch kim toỏn
Xõy dng chng trỡnh kim toỏn v thit k cỏc th
nghim c bn
Giai on 2:
Thc hin kim toỏn
Thc hin th tc kim soỏt
Thc hin cỏc th nghim c bn
Giai on 3:
Kt thỳc kim toỏn


Hon thin kim toỏn
Cụng b Bỏo cỏo kim toỏn
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
1
2
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
2.1.1.1. Chun b kim toỏn:
Chun b kim toỏn l bc cụng vic u tiờn ca t chc cụng tỏc kim
toỏn nhm to ra tt c tin v iu kin c th trc khi thc hnh kim toỏn.
õy l cụng vic cú ý ngha quyt nh cht lng kim toỏn. Cỏc tin v iu
kin c th cn to ra trong giai on chun b kim toỏn cú rt nhiu c bit i
vi kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh. Cỏc vn cn gii quyt trong giai on ny
nh: Xỏc nh phm vi mc tiờu kim toỏn, la chn i ng kim toỏn viờn, thu
thp thụng tin, ký kt hp ng kim toỏn v quan trng l lp ra mt k hoch
kim toỏn v chng trỡnh kim toỏn c th phc v cho cỏc giai on tip
theo ca cuc kim toỏn.
a) Lp k hoch kim toỏn tng quỏt:
* Thu thp thụng tin v khỏch hng:
m bo hiu qu cuc kim toỏn, Kim toỏn viờn cn thc hin thu thp
thụng tin v khỏch hng nhm cú c nhng hiu bit y v hot ng ca
n v, h thng k toỏn, ngnh ngh kinh doanh v h thng KSNB cng nh
cỏc vn khỏc. T ú, xỏc nh c trng tõm cuc kim toỏn v tng phn
hnh kim toỏn.
Trc ht l quỏ trỡnh thu thp thụng tin, ngha v phỏp lý ca khỏch hng.
Vi kim toỏn TSC cn phi thu thp cỏc chng t phỏp lý, s sỏch nh: biờn

bn gp vn, biờn bn bn giao vn, giy chng nhn v liờn doanh, liờn kt,
tuyờn b hp nht
Th hai l tỡm hiu v hot ng kinh doanh ca khỏch hng. Vic nm rừ
c im ngnh ngh kinh doanh ca khỏch hng rt quan trng, iu ny m
bo cho Kim toỏn viờn cú c cỏi nhỡn nhn y v khỏch hng t ú xỏc
nh c trng tõm ca cụng vic ỏp ng cho yờu cu cụng vic sau ny. Mt
vớ d n gin nh kim toỏn TSC cho mt cụng ty chuyờn v than s khỏc vi
mt cụng ty kinh doanh khỏch sn. Trong chun mc kim toỏn Vit Nam s 310
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
2
3
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
cú quy nh: thc hin kim toỏn BCTC, KTV phi cú hiu bit cn thit, y
v hot ng kinh doanh nhm ỏnh giỏ v phõn tớch c s kin, nghip v
v thc tin hot ng ca n v c kim toỏn m theo KTV thỡ cú nh hng
trng yu n BCTC, n vic kim tra ca KTV hoc ti BCTC.
Thụng thng, cỏc thụng tin v khỏch hng cn c thu thp c th nh
sau:
- Thu thp chng t phỏp lý, s sỏch.
- Xỏc nh quy mụ TSC, nm bt c cu u t vo TSC, c cu vn ca doanh
nghip v xu hng phỏt trin ca khỏch hng.
- Xem xột nhng khớa cnh c thự ca khỏch hng: ngnh ngh kinh doanh, c
cu t chc, dõy chuyn sn xut tỡm hiu nhng s kin, cỏc nghip v cú
nh hng n TSC núi riờng v BCTC núi chung.
- Tham quan nh xng, xỏc minh TSC, phỏt hin nhng vn cn quan tõm:

mỏy múc c, lc hu, sn xut trỡ tr, sn phm ng
- Trao i vi Ban giỏm c, k toỏn trng hoc k toỏn TSC v cỏn b nhõn
viờn khỏc trong n v v tỡnh hỡnh bin ng TSC trong cụng ty v vic s
dng cú hp lý.
- Tỡm hiu mc tiờu, chin lc kinh doanh ca khỏch hng, cỏc mc tiờu ú cú
liờn quan gỡ n bin ng TSC.
- Tỡm hiu v mụi trng kinh doanh, cỏc yu t bn ngoi tỏc ng n khỏch
hng: phỏp lut, khoa hc k thut
- Trao i vi KTV ni b (nu cú) v TSC, trớch khu hao v xem xột Bỏo cỏo
kim toỏn ni b.
- KTV cn xem xột li kt qu ca cuc kim toỏn nm trc v h s kim toỏn.
Tỡm hiu nhng thụng tin quan trng nh: chớnh sỏch ti chớnh, cỏc sai phm liờn
quan n khon mc TSC nm trc
* Thc hin cỏc th tc phõn tớch:
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
3
4
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
Theo chun mc kim toỏn Vit Nam s 520: Phõn tớch l vic phõn tớch
cỏc s liu, thụng tin, cỏc t sut quan trng qua ú tỡm ra nhng xu hng bin
ng v tỡm ra nhng mi liờn h cú mõu thun vi cỏc thụng tin liờn quan khỏc
hoc cú s chờnh lch ln so vi giỏ tr ó d kin.
Th tc phõn tớch m KTV thng ỏp dng trong giai on ny gm hai loi
c bn sau:
Phõn tớch ngang (phõn tớch xu hng): vi khon mc TSC, KTV tin hnh so

sỏnh s liu nm trc vi nm nay, qua ú thy c nhng bin ng bt
thng v tỡm ra nguyờn nhõn. ng thi, cú th so sỏnh s liu ca khỏch hng
vi s liu ca ngnh.
Phõn tớch dc (phõn tớch cỏc t sut): l vic phõn tớch da trờn vic tớnh ra v so
sỏnh cỏc ch s liờn quan. Vi TSC, KTV cú th s dng t sut t ti tr, t
sut u t
* Tỡm hiu h thng KSNB v ỏnh giỏ ri ro kim soỏt:
Nghiờn cu h thng KSNB ca khỏch hng v ỏnh giỏ c ri ro kim
soỏt giỳp cho KTV thit k c nhng th tc kim toỏn thớch hp cho khon
mc TSC, t ú ỏnh giỏ c khi lng v phc tp ca cuc kim toỏn,
c tớnh c thi gian v xỏc nh c trng tõm ca cuc kim toỏn. Trong
chun mc thc hnh kim toỏn s 2 cú nờu: KTV phi cú hiu bit v h
thng k toỏn v h thng KSNB ca khỏch hng lp k hoch v xõy dng
cỏch tip cn cú hiu qu. KTV phi s dng n xột oỏn chuyờn mụn ỏnh
giỏ v ri ro kim toỏn v xỏc nh cỏc th tc kim toỏn nhm gim cỏc ri ro
ny xung mt mc chp nhn c. H thng KSNB cng hiu qu thỡ ri ro
kim soỏt cng nh v ngc li, ri ro kim soỏt cng cao khi h thng KSNB
hot ng yu kộm. KTV cn quan tõm n h thng KSNB trờn hai phng
din:
- Cỏch thit k: KSNB i vi khon mc TSC c thit nh th no?
- S vn hnh: KSNB i vi khon mc TSC c tin hnh ra sao?
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
4
5
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán

tin hnh kho sỏt h thng KSNB ca khỏch hng, KTV cú th tin
hnh cụng vic sau:
Kim tra chng t s sỏch liờn quan n TSC.
Tham quan thc t TSC ca khỏch hng.
Phng vn cỏc nhõn viờn ca cụng ty.
Ly xỏc nhn ca bờn th 3.
Quan sỏt cỏc th tc KSNB vi TSC.
Thc hin li cỏc th tc kim soỏt (nu cn).
Sau khi tin hnh cỏc bc cụng vic trờn, KTV cn ỏnh giỏ ri ro kim
soỏt v thit k cỏc th nghim kim soỏt:
Xỏc nh cỏc loi gian ln cú th cú i vi khon mc TSC.
ỏnh giỏ tớnh hin hu ca h thng KSNB trong vic phỏt hin v ngn
chn cỏc gian ln v sai sút ú.
Tựy vo mc ri ro kim soỏt c ỏnh giỏ m KTV cú th tip tc
tin hnh cỏc th nghim kim soỏt hoc cỏc th nghim c bn mc
hp lý.
Khi tin hnh thu thp thụng tin ca khỏch hng, KTV cú th t ra nhng
cõu hi v cỏc vn cn quan tõm nh sau:
Cú tin hnh kim kờ nh k ti sn v i chiu vi s k toỏn?
Cú thng xuyờn i chiu s liu gia s chi tit vi s tng hp?
Khi tin hnh mua sm TSC cú tin hnh lp k hoch v d toỏn?
Chờch lch gia giỏ thc t v d toỏn cú c phờ duyt y ?
Chớnh sỏch ghi nhn TSC v vic trớch khu hao cú hp lý, phng phỏp
tớnh khu hao cú phự hp?
Khi tin hnh thanh lý, nhng bỏn TSC cú thnh lp hi ng gm cỏc
thnh viờn theo quy nh?
Cụng tỏc qun lý bo qun TSC cú c thc hin theo ỳng quy nh,
nguyờn tc?
Dơng Hải Nam


Kiểm toán
46B
5
Bc 2
Phõn b c lng ban u v tớnh trng yu cho khon mc TSC
Bc 1
c lng ban u v tớnh trng yu
Bc 5
So sỏnh sai s tng hp c tớnh vi c lng ban u hoc xem xột li c lng ban u v tớnh trng yu
Bc 3
c tớnh tng sai phm trong khon mc TSC
Bc 4
c tớnh sai s kt hp
6
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán

* ỏnh giỏ trng yu:
nh ngha trng yu theo chun mc kim toỏn Vit Nam s 320 l thut
ng ch tm quan trng ca thụng tin (mt s liu k toỏn) trong BCTC cú
ngha l thụng tin l trng yu nu vic b sút hoc sai sút ca thụng tin ú cú
th nh hng ti quyt nh kinh t ca ngi s dng BCTC. iu ú cho
thy trỏch nhim ca KTV l xỏc nh xem cỏc BCTC cú cha ng cac sai
phm trng yu khụng. T ú a ra kin ngh thớch hp v BCTC vi Ban giỏm
c.
Vic tin hnh ỏnh giỏ mc trng yu vi khon mc TSC cú th khỏi
quỏt qua s sau:
S 2.2: ỏnh giỏ mc trng yu i vi khon mc TSC
Ban u KTV c tớnh v tớnh trng yu cn c vo t l % cỏc ch tiờu li

nhun, doanh thu, ti sn cho ton b BCTC. Tip ú tin hnh phõn b mc
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
6
7
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
trng yu cho cỏc khon mc trờn BCTC. Thụng qua cỏc bin phỏp kim toỏn,
KTV ỏnh giỏ mc sai sút thc t ca TSC v so sỏnh vi mc cú th chp
nhn c ó xỏc nh t trc t ú a ra ý kin ca KTV.
* ỏnh giỏ ri ro:
Theo chun mc kim toỏn Vit Nam s 400: Ri ro kim toỏn (AR) l ri
ro KTV v cụng ty kim toỏn a ra ý kin nhn xột khụng thớch hp khi BCTC ó
c kim toỏn cũn nhng sai sút trng yu.
ỏnh giỏ ri ro kim toỏn cú th tin hnh ỏnh giỏ ba loi ri ro: Ri ro
tim tng (IR), ri ro kim soỏt (CR) v ri ro phỏt hin (DR). õy l ba b phn
cu thnh ca ri ro kim toỏn. iu ny c th hin rừ qua mụ hỡnh sau:
DR =
AR
IR * CR
Vi mụ hỡnh ny, KTV cú th s dng nú iu chnh ri ro phỏt hin da
trờn cỏc loi ri ro khỏc ó c ỏnh giỏ nhm t c ri ro kim toỏn mc
thp nh mong mun.
Ri ro kim toỏn v tớnh trng yu luụn i cựng vi nhau v cú mi quan h
khng khớt. Nu mc trng yu c ỏnh giỏ cao (mc sai sút chp nhn c)
thỡ ri ro kim toỏn gim xung v ngc li thỡ ri ro kim toỏn tng lờn, bng
chng kim toỏn phi c thu thp rng hn.

Khi tin hnh kim toỏn TSC cn chỳ ý nhng ri ro sau cú th xy ra:
- Liờn quan n nguyờn giỏ TSC: cú th b phn ỏnh sai lch vi thc t. Ghi
nhn khụng ỳng giỏ tr ti sn tng gim, kt chuyn ngun khụng ỳng.
- Liờn quan n khu hao TSC: phng phỏp tớnh khu hao khụng phự hp, cỏch
tớnh v phõn b khụng hp lý, khụng phự hp vi quy nh hin hnh.
- Liờn quan n sa cha nõng cp TSC: nghip v sa cha cú th b hiu lm
v bn cht vi nghip v nõng cp v ngc li. Do ú, vic ghi nhn tng
TSC khụng ỳng.
- Liờn quan n hot ng thanh lý: xỏc nh nhm giỏ tr cũn li ca ti sn mang
thanh lý. Ti sn ó ht giỏ tr khu hao nhng vn tip tc trớch khu hao.
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
7
8
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
- i vi hot ng cho thuờ v i thuờ TSC: nhiu nghip v i thuờ khụng
c phõn loi ỳng hỡnh thc thuờ cng nh nhng ti sn cho thuờ khụng c
ghi nhn ỳng nh ni hp ng cho thuờ.
Trờn õy ch l mt s sai sút tim tng hay gp phi khi kim toỏn TSC
m KTV cn phi lu ý. Trong quỏ trỡnh tin hnh kim toỏn, KTV s dng cỏc
bin phỏp k thut kim toỏn phỏt hin nhng sai sút tim tang v hn ch ti
a ri ro ny.
* Phi hp ch o, phõn cụng cụng vic, giỏm sỏt v ỏnh giỏ:
Vic thc hnh kim toỏn v lp Bỏo cỏo kim toỏn phi c tin hnh mt
cỏch thn trng theo yờu cu ngh nghip v trỡnh kim toỏn thc hin. Do ú,
vic b trớ nhõn s thc hin kim toỏn BCTC núi chung v kim toỏn TSC núi

riờng phi c thớch hp tha món cỏc chun mc kim toỏn c tha nhn v
mang li hiu qu cao cho cuc kim toỏn. Thụng thng, kim toỏn khon mc
TSC thng do cỏc KTV cú trỡnh nghip v v kinh nghim thc hin.
b) Thit k cỏc th nghim kim toỏn:
Bc tip theo sau khi lp k hoch kim toỏn l thit k cỏc th nghim
kim toỏn cho phn hnh TSC thớch hp. iu ny giỳp KTV rt nhiu trong
cụng vic:
Giỳp ch nhim kim toỏn qun lý, giỏm sỏt cuc kim toỏn.
Sp xp mt cỏch cú k hoch cỏc cụng vic v nhõn lc, m bo s phi
hp gia cỏc KTV.
L bng chng chng minh cho cuc kim toỏn ó c thc hin.
Quy trỡnh thit k th tc kim toỏn TSC c th hin qua s sau.
S 2.3: Thit k cỏc th tc kim toỏn vi khon mc TSC
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
8
Xỏc nh trng yu v ri ro cú th chp nhn c
Thit k v thc hin cỏc th tc phõn tớch i vi phn hnh TSC
Thc hin ỏnh giỏ vi ri ro kim soỏt ca phn hnh TSC
Thit k v thc hin cỏc th tc kho sỏt thc hin
Quy mụ kim toỏn
Thi gian thc hin
Phn t c chn
Cỏc th tc kim toỏn
Thit k cỏc th nghim kim trai vi phn hnh TSC(nhm tha món cỏc mc tiờu t ra)
9
Báo cáo chuyên đề thực tập


Khoa Kế toán - Kiểm toán
2.1.1.2. Thc hin kim toỏn:
õy l giai on ch yu v quan trng nht trong cuc kim toỏn. Thc
cht ca giai on ny l vic KTV ỏp dng cỏc phng phỏp k thut v nghip
v ó xỏc nh trong chng trỡnh kim toỏn thu thp nhng thụng tin ti liu
cn thit lm c s cho nhng nhn xột ca mỡnh trong Bỏo cỏo kim toỏn.
a) Thc hin cỏc th nghim kim soỏt:
Theo quy nh ca chun mc kim toỏn Vit Nam s 500: Th nghim
kim soỏt (kim tra h thng kim soỏt) l vic kim tra thu thp bng chng
kim toỏn v s thit k phự hp v s vn hnh hu hiu ca h thụng k toỏn v
h thng KSNB. Th nghim kim soỏt ch c thc hin khi h thng KSNB
c ỏnh giỏ l cú hiu lc. Khi ú, th nghim kim soỏt c trin khai nhm
thu thp cỏc bng chng kim toỏn v thit k v hot ng ca h thng KSNB.
KTV thc hin th nghim kim soỏt vi khon mc TSC thụng qua cỏc
phng thc ch yu l quan sỏt vic qun lý s dng TSC n v, phng vn
nhng ngi cú liờn quan, kim tra cỏc chng t s sỏch, lm li th tc kim
soỏt TSC ca n v. Cỏc nghip v TSC phi c ghi s mt cỏch ỳng
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
9
10
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
n. KTV phi kim tra ton b quỏ trỡnh nờu trờn xem xột h thng KSNB
ca n v c kim toỏn.
Ngoi ra, cn c vo mc tiờu kim toỏn v quỏ trỡnh kho sỏt nghip v ch
yu, KTV cng thc hin cỏc kho sỏt kim soỏt. Cú th khỏi quỏt cỏc kho sỏt

ph bin i vi TSC qua bng sau:
Bng 2.1: Cỏc kho sỏt kim soỏt (th nghim kim soỏt)
Mc tiờu
KSNB
Quỏ trỡnh kim soỏt ni b
ch yu
Cỏc kho sỏt kim soỏt
ph bin
Tớnh hiu
lc
- TSC ghi trong s sỏch hin do doanh nghip
(DN) qun lý s dng. Tớnh c lp b phn qun lý
TSC v vic tỏch bit b phn ny vi b phn ghi
s.
- S cú tht ca cụng vn xin ngh mua TSC,
cụng vn duyt mua, hp ng mua, biờn bn bn
giao TSC a vo s dng v th TSC.
- Cỏc chng t thanh lý nhng bỏn TSC c hy
b, trỏnh vic s dng li.
- Quan sỏt TSC n v v xem xột s
tỏch bit gia cỏc chc nng qun lý v
ghi s vi b phn bo qun TSC.
- Kim tra chng t, s luõn chuyn
chng t v du hiu ca KSNB.
- Kim tra du hiu ca s hy b.
Tớnh y

Mi TSC cú mt b h s, c ghi chộp t khi
mua, nhn TSC v n v cho ti khi nhng bỏn,
thanh lý TSC. Vic ghi chộp, tớnh nguyờn giỏ

TSC u da trờn chng t hp l nờu trờn.
Kim tra tớnh y ca chng t cú liờn
quan n TSC.
Quyn v
ngha v
TSC thuc s hu ca n v c ghi chộp vo
khon mc TSC, c doanh nghip qun lý v s
dng. Nhng TSC khụng thuc quyn s hu ca
doanh nghip thỡ c ghi chộp ngoi Bng cõn i
k toỏn.
Kt hp gia vic kim tra vt cht (kim
kờ TSC) vi vic kim tra chng t, h
s phỏp lý v quyn s hu ca ti sn.
S phờ
chun
Phờ chun cỏc nghip v tng, gim, trớch khu hao
TSC c phõn cp i vi cỏc nh qun lý doanh
nghip.
- Phng vn nhng ngi cú liờn quan.
- Kim tra du hiu ca s phờ chun.
Chớnh xỏc
mỏy múc
- Tt c cỏc chng t liờn quan ti vic mua, thanh
lýTSC n v u c phũng k toỏn tp hp
v tớnh toỏn ỳng n.
- Vic cụng b s chi tit v s tng hp TSC l
chớnh xỏc v c kim tra y .
- Xem xột du hiu kim tra ca h thng
KSNB.
- Cng li mt s chng t phỏt sinh ca

TSC.
Tớnh kp
thi
Vic ghi s v cng s TSC c thc hin kp
thi ngay khi cú nghip v phỏt sinh v ỏp ng yờu
cu lp Bỏo cỏo k toỏn ca doanh nghip.
Kim tra tớnh y v kp thi ca vic
ghi chộp.
Phõn loi
v trỡnh by
- DN cú phõn loi chi tit TSC phự hp vi yờu cu
qun lý.
- Cỏc quy nh v trỡnh t ghi s cỏc nghip v liờn
quan n TSC t s chi tit n s tng hp.
- Phng vn nhng ngi cú trỏch nhim
tỡm hiu quy nh phõn loi TSC
trong DN.
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
10
11
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
- Kim tra h thng ti khon v s phõn
loi s sỏch k toỏn.
- Xem xột trỡnh t ghi s v du hiu ca
KSNB.

b) Thc hin cỏc th tc phõn tớch:
Trc khi tin hnh kim tra chi tit s d, tỡnh hỡnh tng gim trong k,
KTV cn i chiu s liu trờn s chi tit v s cỏi, cỏc bng tng hp, chi tit
m bo s khp ỳng ca s liu ghi trờn s. Sau ú, KTV cn thu thp lp ra
mt bng phõn tớch trong ú lit kờ s d u k, s phỏt sinh tng gim trong
nm t ú tớnh ra s d cui k. S d cui k s c kim tra thụng qua
vic i chiu vi cỏc ti liu kim toỏn nm trc. i vi cỏc ti sn tng gim
trong nm, KTV s thu thp thờm bng chng chi tit v cỏc khon tng gim
ny.
Vic thc hin th tc phõn tớch vi TSC thụng thng cng c thc
hin thụng qua vic tớnh toỏn v phõn tớch mt s t sut ti chớnh sau:
T trng gia TSC v tng ti sn nhm so sỏnh vi s liu chung ca ngnh,
phỏt hin nhng bin ng bt thng cn c gii thớch.
So sỏnh t l tng chi phớ khu hao vi tng nguyờn giỏ TSC nm nay vi nm
trc nhm nhn nh, tỡm hiu sai sút cú th cú khi tin hnh trớch lp khu hao.
So sỏnh t l khu hao ly k vi tng nguyờn giỏ TSC nm nay vi nm trc
nhm phỏt hin ra kh nng khu hao ly k ca n v phn ỏnh khụng chớnh
xỏc.
So sỏnh tng giỏ tr ti sn tng (gim) nm nay vi nm trc, xem cú s chờnh
lch ln, tỡm ra nguyờn nhõn.
So sỏnh t l Tng nguyờn giỏ TSC vi giỏ tr tng sn lng cỏc nm trc
tỡm kim cỏc TSC khụng s dng vo sn xut kinh doanh hoc ó c thanh
lý nhng bỏn nhng cha ghi s.
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
11
12
Báo cáo chuyên đề thực tập


Khoa Kế toán - Kiểm toán
So sỏnh t l Tng chi phớ sa cha ln vi tng nguyờn giỏ TSC hoc vi cỏc
nm trc tỡm kim cỏc chi phớ sn xut kinh doanh b vn húa hoc cỏc chi
phớ u t xõy dng c bn b phn ỏnh sai lch vo chi phớ sn xut kinh doanh.
c) Thc hin cỏc th tc kim tra chi tit:
Vic kim tra chi tit khon mc TSC ch yu tp chung vo nhng
nghip v cú nhiu nghi vn nh: giỏ tr nghip v ln, so sỏnh s liu khụng phự
hp vi thc t, thiu cỏc chng t liờn quan. Mc tiờu ca th tc kim tra chi
tit nghip v TSC l tỡm ra nhng im bt hp lý, sai s trong tớnh toỏn, hch
toỏn sai quy nh
* Kim tra chi tit vi cỏc khon mc tng TSC:
Vic ghi s mt cỏch ỳng n cỏc nghip v tng TSC cú tỏc ng v nh
hng lõu di n BCTC ca doanh nghip. Vic quờn khụng ghi hoc ghi nhn
sai giỏ tr TSC tng lờn trong k cú nh hng n Bng cõn i k toỏn cho
n khi nhng bỏn thanh lý ti sn ú. Vic kim tra cỏc nghip v tng TSC
trong k thng c chỳ trng vo cỏc khon u t XDCB ó hon thnh, cỏc
nghip v mua sm trong k v thng c kt hp vi cỏc kho sỏt chi tit s
d cỏc trng hp tng TSC. Vic kim tra cỏc nghip tng TSC c thc
hin theo tng mc tiờu nht nh.
Bng 2.2: Th tc kim tra chi tit vi nghip v tng TSC
Mc tiờu kim
toỏn
Th tc kim tra chi tit
Cỏc vn cn chỳ ý
1. Tớnh hp lý
chung:
Cỏc nghip v
tng TSC trong
nm u c ghi

chộp hp lý
- So sỏnh s phỏt sinh tng TSC vi tng s nguyờn giỏ
TSC tng nm trc.
- ỏnh giỏ cỏc khon tng TSC (c bit l cỏc nghip v
cú giỏ tr ln) cú hp lý vi cụng vic kinh doanh ca DN
khụng?
- ỏnh giỏ tng cỏc khon mua vo, u t, tip nhn
nhn xột bin ng v kinh doanh v cỏc iu kin kinh t.
KTV cn phi cú nhng
hiu bit y v sõu
sc cụng vic sn xut
kinh doanh ca doanh
nghip.
2. Tớnh giỏ:
Nguyờn giỏ ca
TSC c tớnh
toỏn v ghi s
ỳng n
- Kim tra húa n ca ngi bỏn v chng t gc liờn
quan n tng TSC (biờn bn giao nhn TSC, hp
ng).
- Kim tra cỏc iu khon ca hp ng thuờ ti chớnh liờn
quan n xỏc inh nguyờn giỏ TSC i thuờ.
- i chiu tng trng hp tng vi s chi tit TSC.
- Cn nm vng nhng
nguyờn tc, quy inh hin
hnh v ỏnh giỏ TSC.
- Cỏc cuc kho sỏt ny
cn c cõn nhc tựy
thuc vo mc ri ro

kim soỏt ca khon mc
TSC trong BCTC.
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
12
13
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
3. Tớnh hin hu:
Cỏc trng hp
tng TSC u cú
tht
- Kim tra cỏc húa n ca ngi bỏn, cỏc biờn bn giao
nhn TSC, biờn bn giao nhn vn. bn quyt toỏn cụng
trỡnh u t xõy dng c bn, biờn bn liờn doanh, liờn
kt
- Kim kờ c th cỏc TSC hu hỡnh.
- Kim tra quỏ trỡnh mua sm, chi phớ hỡnh thnh TSC.
4. Tớnh y :
Cỏc trng hp
tng TSC u
c ghi chộp y

- Xem xột cỏc húa n ca ngi bỏn, cỏc chng t tng
TSC, cỏc chi phớ sa cha TSC phỏt hin ra trng
hp quờn khụng ghi s hoc ghi TSC thnh chi sn xut
kinh doanh.

- Kim tra li cỏc hp ng thuờ TSC.
õy l mt trong nhng
mc tiờu quan trng nht
ca kim toỏn TSC.
5. Quyn v ngha
v:
Cỏc TSC th
hin trờn Bng cõn
i k toỏn u
thuc s hu hoc
quyn kim soỏt
s dng lõu di
ca n v
- Kim tra cỏc húa n ca ngi bỏn v cỏc chng t liờn
quan n tng TSC.
- Kim tra cỏc iu khon ca hp ng thuờ ti chớnh.
- xen xột cỏc TSC cú c hỡnh thnh bng tin ca DN
hoc DN cú phi b chi phớ ra mua TSC ú hay
khụng?
- Cn chỳ ý nhiu n
mỏy múc, thit b sn
xut.
- Cn kim tra thng
xuyờn i vi t ai, nh
xng ch yu v TSC
vụ hỡnh.
6. Tớnh chớnh xỏc
mỏy múc:
Cỏc nghip v
tng TSC u

c tớnh toỏn
ỳng
- Cng bng lit kờ mua sm, u t, cp phỏt
- i chiu s tng cng trong s cỏi tng hp.
- Mc v phm vi
kim tra ph thuc vo
tớnh hiu lc ca h thng
KSNB.
7. Phõn loi v
trỡnh by:
Cỏc trng hp
tng TSC c
ghi chộp theo
ỳng s phõn loi
TSC
Kim tra cỏc chng t tng TSC v cỏc bỳt toỏn trong s
k toỏn cn c vo cỏc quy nh hch toỏn ca h thng k
toỏn hin hnh.
Mc tiờu ny c kt
hp cht ch vi vic ghi
s y cỏc trng hp
tng TSC v cỏch tớnh
giỏ TSC. Chỳ ý thi
gian ghi s TSC.
8. Tớnh ỳng k:
Cỏc trng hp
tng TSC phi
c ghi s kp
thi, ỳng k
Kim tra cỏc nghip v tng TSC vo gn ngy lp bỏo

cỏo k toỏn kim tra vic ghi s cú ỳng k khụng.
cú th thu thp c nhng bng chng kim toỏn cú hiu lc thỡ KTV
cú th tin hnh quan sỏt trc tip cỏc nghip v tng lờn trong k. KTV thng
tin hnh quan sỏt trc tip cỏc nghip mua trong nm kim toỏn. Cụng vic ny
s giỳp KTV hiu c c im kinh doanh ca DN cng nh hiu c cỏc bỳt
toỏn ghi tng TSC trong k. Vic quan sỏt ny thng c KTV s dng khi
ỏnh giỏ h thng KSNB ca khỏch hng hot ng khụng tt.
* Kim tra chi tit cỏc nghip v gim TSC:
Kim toỏn viờn tin hnh xem xột cỏc quyt nh ca cụng ty v vic
nhng bỏn, thanh lý, gúp vn liờn doanh bng TSC, cho thuờ ti chớnh, ỏnh
giỏ li ti sn hoc b thiu, mt cú c phờ duyt v phự hp vi cỏc quy
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
13
14
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
nh ca ch ti chớnh hin hnh hay khụng. ng thi phi tin hnh kim tra
cỏc nghip v gim TSC m bo rng cỏc ti sn ó c ghi gim mt
cỏch ỳng n.
Hai mc tiờu quan trng nht trong kim toỏn cỏc nghip v gim TSC l:
Cỏc nghip v gim TSC ó xy ra u ó c ghi s.
Cỏc nghip v gim TSC u c phờ duyt y .
t c mc tiờu nờu trờn, KTV cú th xõy dng bng kờ cỏc nghip v
gim TSC trong nm kim toỏn. Sau ú tin hnh i chiu cỏc s liu trờn
bng kờ vi cỏc nghip v gim TSC ó ghi s. i chiu mc khu hao, cỏc
giỏ tr cũn li ca ti sn, chi phớ, thu nhp liờn quan n gim TSC trong s chi

tit TSC. C th cỏc cụng vic cn lm khi tin hnh kim tra chi tit cỏc
nghip v gim TSC nh sau:
- Nu mua ti sn mi trong nm thỡ phi xem xột cỏc ti sn c cú b mang i trao
i hay b thanh lý hay khụng?
- Vic ngng sn xut mt loi sn phm cú liờn quan gỡ n mỏy múc b hng?
- Phõn tớch cỏc khon thu nhp khỏc xỏc nh khon no cú c t hot ng
thanh lý, trao i ti sn.
- iu tra cỏc khon gim v bo him ti sn xem liu cú phi bt ngun t vic
gim ti sn.
- Phng vn nhõn viờn v cỏc nghip v ghi gim ti sn trong nm.
- i chiu s liu s sỏch vi s liu kim kờ xem cú b mt mỏt thiu ht hay
khụng?
-
* Kim tra chi tit s d cỏc ti khon TSC:
Vi s d u k: nu khon mc TSC ó c kim toỏn nm trc hoc
ó khng nh l chớnh xỏc thỡ khụng phi kim tra. Trong trng hp ngc li,
KTV phi chia s d u k thnh cỏc b phn nh chi tit ng vi tng loi
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
14
15
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
TSC v i chiu s chi tit vi s tng hp xem xột tớnh chớnh xỏc ca cỏc
s d.
Vi s d cui k: da trờn c s kt qu ca s d u k v nghip v
tng, gim TSC trong k xỏc nh, ng thi cn kim tra, ỏnh giỏ kt qu

kim kờ TSC ca doanh nghip. Trong quỏ trỡnh kim kờ cn chn mu mt vi
TSC s chi tit i chiu vi TSC trong thc t.
* Kim tra chi phớ khu hao TSC:
Chi phớ khu hao l mt loi chi phớ c tớnh, ngha l vic xỏc nh chi phớ
phi trớch hng nm l mt s c tớnh ch khụng phi l chi phớ thc t phỏt
sinh. Mc khu hao ph thuc vo hai nhõn t l nguyờn giỏ v thi gian trớch
khu hao. Theo chun mc kim toỏn Vit Nam s 540: KTV phi thu thp y
bng chng kim toỏn thớch hp v cỏc c tớnh k toỏn trong bỏo cỏo ti
chớnh. Trớch khu hao TSC l mt trong nhng c tớnh k toỏn cn c kim
tra.
Mc tiờu ch yu ca kim toỏn khu hao l xem xột vic ỏnh giỏ, phõn b
khu hao ca n v ó hp lý v theo ỳng quy nh cha. ỏp ng mc tiờu
ny, KTV cn xem xột phng phỏp tớnh khu hao v mc khu hao ó trớch
xỏc nh xem:
Phng phỏp v thi gian tớnh khu hao cú tuõn th theo quy inh hin
hnh khụng?
Thi gian tớnh khu hao ó ng ký cú c ỏp dng nht quỏn hay khụng?
Vic tớnh khu hao cú chớnh xỏc?
Chng trỡnh kim toỏn chi tit chi phớ khu hao cú th khỏi quỏt qua bng
sau:
Bng 2.3: Thc hin kim tra chi tit vi chi phớ khu hao TSC
Bc cụng vic Phng thc thc hin
1. Kim tra li cỏc chớnh
sỏch v khu hao m n
v ang ỏp dng
- Xem xột cỏc phng phỏp s dng cú phự hp vi cỏc quy nh hay khụng?
- Bng ng ký trớch khu hao TSC ca doanh nghip cú s xột duyt ca cp cú
thm quyn hay khụng?
2. Thu thp, xõy dng bng - So sỏnh s d u k vi s liu kim toỏn nm trc.
Dơng Hải Nam


Kiểm toán
46B
15
16
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
phõn tớch tng quỏt v khu
hao
- So sỏnh tng s khu khao tng, gim vi s ghi trờn s cỏi.
- So sỏnh tng s d cui k trờn s chi tit v trờn s cỏi.
3. Kim tra mc khu hao
- So sỏnh t l khu hao ca nm hin hnh vi nm trc.
- So sỏnh s phỏt sinh cú ca TK 214 vi chi phớ khu hao ghi trờn cỏc ti khon
chi phớ.
- Xem xột phng phỏp tớnh khu hao m n v ang s dng, tớnh nht quỏn
trong vic ỏp dng phng phỏp tớnh khu hao.
- Chỳ ý n nhng nghip v m thi gian s dng hay nguyờn giỏ TSC thay
i. DN cn phi xỏc nh li mc trớch khu hao trung bỡnh trờn c s giỏ tr cũn
li ca TSC v thi gian cũn li.
4. Xem xột li cỏc vn bn mi nht cú liờn quan n vic iu chnh mc khu hao. Qua ú xem xột li vic ỏp
dng t l v mc khu hao cho phự hp.
* Kim tra cỏc chi phớ phỏt sinh sau ghi nhn ban u :
Mc tiờu ca vic kim tra ny nhm xỏc nh cỏc khon chi phớ no s ghi
tng nguyờn giỏ TSC hoc tớnh vo chi phớ ca niờn . KTV tin hnh kim tra
tớnh y v chớnh xỏc ca vic ghi nhn chi phớ thụng qua vic xỏc nh xem
cỏc khon chi phớ ny cú chc chn lm tng li ớch kinh t trong tng lai do s
dng ti sn ú hay khụng? Nu phỏt hin cỏc chi phớ phỏt sinh khụng tha món
iu kin ny thỡ phi c ghi nhn l chi phớ sn xut kinh doanh trong k.

i vi ngun chi cho sa cha ln cn xem xột n hai loi hỡnh sau:
Sa cha ln nhm ci to, nõng cp nhm mc ớch kộo di tui th cho TSC.
Vi loi hỡnh ny, phỏt sinh c vn húa tc l c ghi tng nguyờn giỏ
TSC.
Sa cha ln nhm phc hi nng lc hot ng ca TSC. Chi phớ loi ny s
c hch toỏn vo chi phớ ca hot ng sn xut kinh doanh. Trong loi chi phớ
ny li c chia thnh hai loi nh: Sa cha ln theo k hoch v sa cha ln
ngoi k hoch.
KTV tin hnh xem xột vic quyt toỏn chi phớ sa cha ln theo ch quy
nh. Kim tra vic hch toỏn chi phớ sa cha ln thun v chi phớ sa cha ln
nõng cp TSC. Cui cựng cú th lp ra mt bng phõn tớch chi phớ phỏt sinh
hng thỏng ri i chiu vi s phỏt sinh nm trc. Bt c chờnh lch trng yu
no gia s liu ca cỏc thỏng trong 2 nm u cn c lm rừ.
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
16
17
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
2.1.1.3. Kt thỳc kim toỏn:
õy l giai on cui cựng ca cuc kim toỏn. Sau khi hon thnh hai giai
on trờn, KTV tin hnh tng hp v cụng b Bỏo cỏo kim toỏn.
a) Xem xột cỏc s kin phỏt sinh sau ngy kt thỳc niờn :
Theo chun mc kim toỏn Vit Nam s 560, KTV phi xem xột nh hng
ca nhng s kin phỏt sinh sau ngy khúa s k toỏn. Cỏc s kin ny cú nh
hng n BCTC phỏt sinh trong khong thi gian t sau ngy khúa s k toỏn
lp BCTC kim toỏn n ngy ký Bỏo cỏo kim toỏn v nhng s kin c

phỏt hin sau ngy ký Bỏo cỏo kim toỏn.
Cỏc s kin thng xy ra vi khon mc TSC nh: TSC trong kho b mt
khụng rừ nguyờn nhõn, nghip v thanh lý nhng bỏn hoc chuyn nhng ti
sn phỏt sinh sau ngy khúa s kim tra cỏc khon mc ny, KTV cú th
tin hnh cỏc th tc kim toỏn sau:
Xem xột li bỏo cỏo ni b lp sau ngy lp BCTC.
Thm vn hi ng qun tr hoc ban giỏm c.
Kim tra biờn bn phỏt hnh sau ngy lp BCTC.
b) ỏnh giỏ kt qu kim toỏn:
Kim toỏn viờn cn ỏnh giỏ tng hp cỏc sai sút khụng trng yu cn lp
cỏc bỳt toỏn iu chnh v tng hp cỏc sai sút d kin v TSC ri so sỏnh vi
mc sai sút cú th b qua xem xột cú th chp nhn c khon mc TSC
hay khụng. Sau ú, KTV tng hp cỏc sai sút ca khon mc TSC xem
chỳng cú vt quỏ mc trng yu ca BCTC hay khụng, ng thi KTV phi
m bo cỏc gii trỡnh kốm theo c thc hin cho tng loi TSC:
Phng phỏp khu hao ó ỏp dng.
Thi gian s dng v t l khu hao.
Tng TSC v khu hao ly k.

Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
17
18
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
Trờn c s tng hp kt lun v tt c cỏc phn hnh kim toỏn c th, KTV
lp Bỏo cỏo kim toỏn trong ú a ra ý kin ca mỡnh v s trung thc v hp lý

ca BCTC ca n v c kim toỏn.
c) Lp v cụng b Bỏo cỏo kim toỏn:
Lp v cụng b Bỏo cỏo kim toỏnl bc cụng vic cui cựng ca mt cuc
kim toỏn BCTC. Trong Bỏo cỏo kim toỏn, KTV a ra ý kin v khon mc
TSC ó c kim tra. Theo chun mc kim toỏn Vit Nam s 700: Trong ý
kin ỏnh giỏ ca kim toỏn viờn v cụng ty kim toỏn phi xỏc nh mc phự
hp ca BCTC vi chun mc v ch k toỏn hin hnh hoc c chp nhn,
cng xỏc nh s tuõn th theo cỏc quy nh phỏp lý cú liờn quan khi lp BCTC.
KTV cú th a ra cỏc kin ngh úng gúp mang tớnh xõy dng nhm ci
tin cụng vic kinh doanh ca khỏch hng qua Th qun lý. Th qun lý khụng
mang tớnh bt buc m nhm mc ớch giỳp khỏch hng iu hnh cụng vic kinh
doanh hiu qu hn. Ngoi ra, th qun lý cng nhm mc ớch ci tin mi quan
h gia cụng ty kim toỏn vi khỏch hng. Vi khon mc TSC, ý kin úng
gúp trong th qun lý cú th l vn bo ton v s dng cú hiu qu hn
TSC cho DN, cỏc yu t ca h thng KSNB
Trc khi Bỏo cỏo kim toỏn c cụng b, cụng ty kim toỏn phi thụng
bỏo cho khỏch hng v kt lun ca cuc kim toỏn. Cụng vic cui cựng ca
mt cuc kim toỏn l cụng b Bỏo cỏo kim toỏn theo ỳng iu l hp ng
kim toỏn v tin hnh cỏc th tc cũn li hon tt cuc kim toỏn.
Trờn õy l cỏc giai on ca mt cuc kim toỏn núi chung v kim toỏn
TSC núi riờng. Khi thc hin mt cuc kim toỏn, KTV cn tuõn th theo cỏc
bc cụng vic ó nờu trờn. Tuy nhiờn, trờn thc t KTV khụng nht thit phi
tuõn th cỏc trỡnh t nh trờn m tựy thuc vo tng loi hỡnh khỏch hng cng
nh kinh nghim ca KTV ỏp dng mt cỏch linh hot cỏc bc kim toỏn ú.
Do ú, chỳng ta cn phi xem xột cỏch thc tin hnh mt cuc kim toỏn trờn
thc t t ú so sỏnh, nhn xột xem cú phự hp vi lý lun hay khụng.
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B

18
19
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
2.1.2. Khỏi quỏt chng trỡnh kim toỏn khon mc TSC theo phn mm
kim toỏn AS/2:
Phn mm kim toỏn AS/2 c hóng Deloitte chuyn giao cho tt c cỏc
thnh viờn ca Deloitte trờn ton cu trong ú cú Deloitte Vietnam. AS/2 l phn
mm kim toỏn tiờn tin nht m bo thit k chng trỡnh kim toỏn theo tiờu
chun ca Deloitte ton cu. Vic ỏp dng chng trỡnh kim toỏn ca AS/2 giỳp
cho hiu qu cụng vic ca KTV c nõng cao rừ rng. Trờn thc t, quy trỡnh
ca mt cuc kim toỏn ti Deloitte Vietnam vn c ỏp dng nh bỡnh thng
v c kt hp s dng AS/2. Trong AS/2 hng dn rt y v chi tit vic
ỏp dng th tc kim toỏn tng khon mc nht nh. Trong kim toỏn TSC,
ton b giy t lm vic ca KTV liờn quan nm trong ch mc 5600 Ti sn c
nh v xõy dng c bn d dang v ch mc 5700 ti sn c nh vụ hỡnh v ti
sn khỏc. Thụng thng mi khon mc AS/2 s a ra chng trỡnh cng nh
cỏc cõu hi nhm tip cn kim toỏn. i vi khon mc TSC, AS/2 cú 13 cõu
hi KTV tr li v thc hin cỏc th tc kim toỏn tng ng. Cú th túm tt
ni dung cỏc cõu hi, phng ỏn tr li v cng chớnh l ni dung chng trỡnh
kim toỏn khon mc TSC nh sau.
* Cõu hi 1: Chỳng ta kim tra s d ca TSC bng th tc phõn tớch chi tit,
kim tra chi tit hay kt hp c hai? (Tớnh hin hu, y , ghi chộp v ỳng
k).
Trng hp s dng th tc phõn tớch chi tit:
A. Da trờn Bng Tng hp th hin s d u k, tng, gim v s d cui k
ca Nguyờn giỏ v hao mũn ly k ca TSC. Phõn loi TSC theo nhúm, theo
nguyờn nhõn tng gim ca tng TSC, theo ú chỳng ta xỏc nh c nhng
ti sn tng ch yu v cú th xỏc nh c lói, l ca cỏc ti sn gim trong

nm.
D. Thc hin th tc phõn tớch kim tra s d ti sn.
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
19
20
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
E. Kim tra s thay i trong cỏc nhúm ti sn so vi nm trc v xem xột lý do
hp lý ca vic thay i ny nh tng k hoch sn xut, kinh doanh, vv.
F. Thu thp cỏc thụng tin cn thit cho vic kim toỏn Bỏo cỏo lu chuyn tin t.
G. ỏnh giỏ kt qu kim tra.
Trng hp s dng th tc kim tra chi tit:
A. (Thc hin nh trờn).
B. T bng danh mc ti sn, La chon nhng ti sn tng trong nm. Nhng ti
sn tip tc c s dng v thc hin th tc sau:
1. Kim tra tớnh hin hu ca ti sn.
2. i chiu Nguyờn giỏ ca cỏc ti sn ó chn trờn ti cỏc chng t gc.
3. Xỏc nh rng cỏc ti sn tng trong nm khụng phi l khon chi phớ sa
cha ti sn.
4. i vi cỏc ti sn tng trong nm thay th cho cỏc ti sn c, m bo rng
ti sn c thay th ó c ghi gim.
C. i vi cỏc ti sn ó la trn bc B ó ghi gim trong nm thc hin:
1. Kim tra giy y quyn quyt nh gim ti sn v chng t ca cỏc ti sn
ó bỏn, thanh lý.
2. Tớnh toỏn li lói (l) t vic thanh lý TSC.
E. (Thc hin nh trờn).

F. (Thc hin nh trờn).
G. (Thc hin nh trờn).
Trng hp s dng kt hp c hai th tc phõn tớch v kim tra chi tit:
Trong trng hp ny, KTV s thc hin ln lt cỏc bc cụng vic theo
th t A, B, CG nh ó miờu t trờn.
* Cõu hi 2: Chi phớ khu hao c kim tra bng th tc Phõn tớch chi tit, kim
tra chi tit hay kt hp c hai? (Tớnh ỏnh giỏ, hin hu, y , ghi chộp v ỳng
k).
Trng hp s dng th tc phõn tớch chi tit:
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
20
21
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
A. Kim tra chớnh sỏch k túan v th tc ỏp dng trong vic tớnh túan v ghi
nhn chi phớ khu hao l phự hp v ỏp dng nht quỏn.
B. Thc hin th tc phõn tớch chung kim tra chi phớ khu hao nh sau:
1. Kim tra ngun d liu c s dng xõy dng mụ hỡnh c tớnh chi phớ
khu hao l phự hp (nu cú th) cho s d cỏc ti sn trong nm v nm trc;
2. Nu cú th, phõn tớch kt hp theo cỏc hng ngun d liu xõy dng
mụ hỡnh c tớnh v ghi nhn chi phớ khu hao mc chi tit cn thit
chỳng ta cú th thay i mc m bo.
3. Xỏc nh khong chờnh lch cn thit xỏc nh khong chờnh lch gia
c tớnh v hch toỏn cú l trng yu hay khụng.
4. So sỏnh s c tớnh v giỏ tr ghi s. i vi bt k khon chờnh lch no
vt quỏ giỏ tr sai s cho phộp u phi gii thớch v cú ti liu chng minh.

D. Xỏc nh rng khụng cú s kin no xy ra dn n vic gim khu hao trong
k, c bit dn ti vic ghi gim tng th ca ti sn.
E. Xem xột khon chi phớ sa cha, bo dng trong nm v xỏc nh xem cú
khon chi phớ no iu kin vn húa hay khụng.
F. ỏnh giỏ kt qu kim tra.
Trng hp s dng th tc kim tra chi tit:
A. (Thc hin nh trờn).
C. La chn mt s ti sn trong bng Chi tit ti sn ti bc 1, v thc hin
kim tra chi tit khu hao.
1. Tớnh toỏn li tng s chi phớ khu hao nm v i chiu giỏ tr khu hao ghi
nhn trong nm ca n v.
2. Kim tra tng hp Bng chi tit ti sn v i chiu giỏ tr hao mũn ly k
ti s cỏi ti khon.
3. Phng vn khỏch hng v nhng nghip v ghi nhn bt thng ca ti
khon chi phớ khu hao.
D. (Thc hin nh trờn).
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
21
22
B¸o c¸o chuyªn ®Ò thùc tËp

Khoa KÕ to¸n - KiÓm to¸n
E. (Thực hiện như ở trên).
F. (Thực hiện như ở trên).
Trường hợp sử dụng kết hợp cả hai thủ tục phân tích và kiểm tra chi tiết:
Trong trường hợp này, KTV sẽ thực hiện lần lượt các bước công việc theo
thứ tự A, B, C…F như đã miêu tả ở trên.

* Câu hỏi 3: Tài sản đã kiểm tra năm trước có được kiểm tra tại thời điểm cuối
năm không? (Tính trình bày).
Trường hợp trả lời không (không có câu hỏi 4):
A. Xác định rằng chi phí khấu hao của tài sản đã được ghi nhận phù hợp và nhất
quán.
B. Nếu Đơn vị áp dụng và trình bày trên thuyết minh Báo cáo tài chính, chúng ta
xem xét các thuyết minh sau:
1. Số dư khấu hao của các nhóm tài sản chính.
2. Giá trị khấu hao đã được duyệt.
3. Thông tin chung về phương pháp khấu hao cho các nhóm tài sản chủ yếu.
4. Tổng giá trị khấu hao đã trích vào chi phí.
5. Thỏa thuận mua sắm tài sản cố định.
6. Tài sản thế chấp, cầm cố cho một khoản nợ.
7. Các nghiệp vụ với bên liên quan.
Trường hợp trả lời có (xuất hiện câu hỏi 4):
Các bước công việc vẫn giống như phần trả lời “không” và tiếp tục trả lời
câu hỏi số 4 dưới đây.
* Câu hỏi 4: Chúng ta có thực hiện lại thủ tục phân tích tổng hợp không? (kiểm
tra chi tiết hay Kết hợp cả chi tiết và phân tích); (tính hiện hữu, đấy đủ, ghi chép
và đúng kỳ).
Lựa chọn thủ tục phân tích:
A. Phỏng vấn, và xem xét bất kỳ các bằng chứng nào đem lại cho chúng ta sự chú
ý, khi có dấu hiệu trọng yếu liên quan đến các nghiệp vụ ghi giảm phát sinh trong
D¬ng H¶i Nam

KiÓm to¸n
46B
22
23
Báo cáo chuyên đề thực tập


Khoa Kế toán - Kiểm toán
thi gian t k kim túan s b n cui nm. Kim tra cỏc nghip v quan
trng yu ti th tc 1, bc D
B. Thc hin th tc phõn tớch kim tra s d cui nm.
La chn th tc kim tra chi tit:
A. Phng vn, v xem xột bt k cỏc bng chng no em li cho chỳng ta s chỳ
ý, khi cú du hiu trng yu liờn quan n cỏc nghip v ghi gim phỏt sinh trong
thi gian t k kim túan s b n cui nm. Kim tra nghip v bt k ó thu
c ti th tc 1, bc B, v th tc ghi gim ti sn bt k trong th tc 1,
bc C.
C. Kim tra cỏc nghip v phỏt sinh trong khong thi gian t k kim toỏn s b
n thi im cui nm.
* Cõu hi 5: n v cú TSC thuờ ti chớnh khụng? (tớnh hin hu, y , ghi
chộp v tớnh ỏnh giỏ).
Trng hp tr li cú:
A. Thu thp bng tng hp chi tit TSC thuờ ti chớnh th hin giỏ tr u k,
giỏ tr tng gim v s d cui k.
B. T bng trờn, la chon nhng ti sn tng trong nm. Nhng ti sn tip tc
c s dng v thc hin th tc sau:
1. Kim tra k cỏc ti sn tn ti, nu cú th hoc xỏc nh tớnh hin hu ca
cỏc ti sn ang dc khỏch hng s dng.
2. i chiu ti giỏ tr tin gc thanh toỏn cho cỏc khon vay trong k v k
hn thanh toỏn ca cỏc khon vay ti chng t thanh toỏn h tr.
3. Tớnh toỏn li giỏ tr gc vay tr trong nm v giỏ tr chi phớ lói vay trong
nm.
4. Tớnh toỏn li chi phớ khu hao trong nm.
C. i vi cỏc ti sn c nh ó la chn bc B m khụng phi l thuờ ti
chớnh ti thi im cui nm, xỏc nh rng Hp ng ó c ký duyt v ti
sn ó c ghi nhn l hp lý.

Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
23
24
B¸o c¸o chuyªn ®Ò thùc tËp

Khoa KÕ to¸n - KiÓm to¸n
D. Đánh giá kết quả kiểm tra.
Trường hợp trả lời không: không tồn tại.
* Câu hỏi 6: Đơn vị có phát sinh giao dịch với bên liên quan không? (tính hiện
hữu, đầy đủ, ghi chép và trình bày).
Trường hợp trả lời có:
A. Căn cứ Bảng tổng hợp chi tiết các giao dịch với các bên liên quan và thực hiện
thủ tục sau:
1. Xác định lý do phù hợp của giá mua và bán với các bên liên quan.
2. Xác định rằng, mỗi giao dịch với các bên liên quan đã được lập và trình bày
là phù hợp với: Bản chất của bên liên quan; nội dung các giao dịch; tổng giá trị
của giao dịch; Giá trị công nợ phải thu, phải trả với bên liên quan.
3. Đánh giá kết quả kiểm tra.
B. Thực hiện gửi xác nhận để chứng thực một số giao dịch trọng yếu với bên liên
quan.
Trường hợp trả lời không: Không xuất hiện.
* Câu hỏi 7: Khách hàng có thực hiện đánh giá lại TSCĐ không? (tính đánh giá).
Trường hợp trả lời có:
A. Căn cứ vào Bảng chi tiết của tài sản, cây trồng và thiết bị được đánh giá trong
năm và thực hiện các thủ tục sau (chú ý các tài sản đã đánh giá mang tính trọng
yếu).
1. Chứng minh khả năng thực nhiện và tính độc lập của khách hàng trong việc

thực hiện đánh giá tài sản:
2. Căn cứ vào bảng báo cáo của bộ phận định giá và đảm bảo các quan điểm
của tiêu chuẩn hỗ trợ trong việc đánh giá lại tài sản.
3. Đối chiếu phần giá trị tăng lên hoặc giảm đi của tài sản trên bản đánh giá lại
với bảng báo cáo tổng hợp đánh giá lại tài sản.
4. Nếu tài sản đánh giá lại có trong kế hoach giảm tài sản, cần xem xét có sự
thay đổi của thuế đã được dự phòng.
D¬ng H¶i Nam

KiÓm to¸n
46B
24
25
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
Trng hp tr li khụng: Khụng xut hin.
* Cõu hi 8: Cú cn thit phi thờm th tc kim toỏn khụng?
Trng hp tr li cú:
Cn xem xột xem chỳng ta cú th hng khỏch hng ti s quan tõm n cỏc vn
sau:
A. Chi phớ kim soỏt:
1. S dng d tho, k hoch ti chớnh, xem xột theo cỏc hng khỏch nhau.
2. Tớnh toỏn giỏ tr, so sỏnh ngc lờn giỏ tr ca k trc.
3. Bng tro hng cnh tranh ca cỏc sn phm chớnh cn mua.
4. Xem xột n kh nng ng dng, s cho phộp ca chớnh ph.
B. Lu chuyn tin t:
1. Xem xột cỏc khon vay luõn chuyn mua sm ti sn.
2. Bỏn cỏc ti sn khụng cn s dng, hoc khụng cú k hoch s dng chỳng
trong tng lai.

C. Khụng kim soỏt c:
1. Mt i s bo m hp lý, m ph thuc vo giỏ th trng
2. Mt i s kim soỏt vt cht i vi nhng TS cú tớnh lng v giỏ tr cao
D. Chi phớ sa cha ln:
1. Chi phớ sa cha phi phự hp vi k hoch sa cha bo dng thit b
gim thiu chi phớ v gim kh nng giỏn on trong sn xut kinh doanh.
2. Qun lý sa cha ln cú th xỏc nh cỏc ti sn c, lc hu khụng s
dng c.
E. Chi phớ sa cha ln ti sn phi c ghi nhn tng TSC.
Trng hp tr li khụng: Khụng xut hin.
* Cõu hi 9: Cú giao dch ngoi t no trng yu trong nm khụng? (tớnh ỏnh
giỏ).
Trng hp tr li cú:
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
25

×