Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Tổng quan về Cụng ty TNHH Deloitte Vietnam.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.27 KB, 21 trang )

1
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
CHNG I: TNG QUAN V CễNG TY TNHH
DELOITTE VIETNAM
1.1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty:
Cụng ty TNHH Deloitte Vietnam m tin thõn l Cụng ty kim toỏn Vit
Nam (VACO) cú lch s phỏt trin lõu i nht trong cỏc cụng ty kim toỏn ti
Vit Nam. Quỏ trỡnh phỏt trin ca cụng ty cú mt s mc quan trng cú th c
khỏi quỏt nh sau.
Cụng ty kim toỏn Vit Nam VACO c thnh lp theo Quyt nh s
165/TC/Q-TCCB ngy 13/5/1991 ca B Ti chớnh, l cụng ty kim toỏn c
lp u tiờn c thnh lp ti Vit Nam. Cụng ty Kim toỏn Vit Nam c
chuyn i t hỡnh thc doanh nghip nh nc sang hỡnh thc cụng ty TNHH
mt thnh viờn theo Quyt nh s 1297/Q/TC/BTC ngy 30/6/2003 ca B Ti
chớnh v vic chuyn i Cụng ty Kim toỏn Vit Nam thnh Cụng ty Trỏch
nhim hu hn Kim toỏn Vit Nam. Giy chng nhn ng ký kinh doanh
Cụng ty TNHH mt thnh viờn s 0104000112 ngy 19 thỏng 01 nm 2004 do S
K hoch v u t thnh ph H Ni cp. Di õy l mt s thụng tin chớnh v
cụng ty VACO.
T khi ra i, VACO ó cú nhng bc phỏt trin mnh m. Chng minh
cho iu ú l s thnh lp ba chi nhỏnh ti ba thnh ph ln l thnh ph H Chớ
Minh, Nng v Hi Phũng. T nm 1992, VACO bt u hp tỏc vi hóng
Deloitte Touche Tohmatsu v thỏng 4 nm 1994 liờn doanh VACO DTT chớnh
thc c thnh lp. Ngy 01 thỏng 10 nm 1997, VACO ó chớnh thc c
cụng nhn l thnh viờn ca hóng kim toỏn quc t Deloitte Touche Tohmatsu
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B


1
2
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
vi s i din ca phũng dch v quc t (ISD). K t ú, VACO ISD l i
din hp phỏp ca Deloitte Touche Tohmatsu ti Vit Nam. õy l mt bc
ngot ln m ra mt thi k phỏt trin vt bc v chuyờn mụn ngh nghip
VACO cú th sỏnh vi cỏc hng kim toỏn ln trờn th gii. Nh vy, VACO l
cụng ty kim toỏn u tiờn ca Vit Nam t tiờu chun quc t v tr thnh
thnh viờn ca mt hóng kim toỏn v t vn hng u th gii. Vi s kt hp
gia uy tớn v kinh nghim ca mt cụng ty kim toỏn hng u Vit Nam vi
kinh nghim v uy tớn ca hóng kim toỏn quc t ln ó to cho VACO mt sc
mnh riờng hn hn tt c cỏc cụng ty kim toỏn khỏc ti Vit Nam.
Gn õy nht, ngy 7/5/2007, Cụng ty Kim toỏn Vit Nam (VACO) ó
chớnh thc cụng b hon thnh vic chuyn i s hu v tr thnh thnh viờn
y ca Deloitte Touche Tohmatsu - mt trong bn hóng kim toỏn ln nht
th gii. Nhõn dp ny, VACO cng cụng b chớnh thc i tờn thnh Deloitte
Vietnam, tờn y l Cụng ty TNHH Deloitte Vietnam, hin din y ca
mt hóng kim toỏn danh ting nht trờn th gii ti Vit Nam. Mt s thụng tin
thờm v Deloitte Vietnam:
Giy Chng nhn ng ký kinh doanh s 0102030181 ngy 18/10/2007 do
S K hoch v u t thnh ph H Ni cp.
Tờn giao dch: Deloitte Vietnam Company Limited.
Tờn vit tt: Deloitte Vietnam Co., Ltd.
Vn iu l: 9.077.000.000 VN
Logo cụng ty:
Chớnh thc hon thnh hon thnh quỏ trỡnh chuyn i s hu t cụng ty TNHH mt thnh viờn trc thuc
b ti chớnh tr thnh cụng ty TNHH hai thnh viờn tr lờn theo ỳng quy nh ca Nh nc v kim toỏn c
lp v c lp hon ton vi B Ti chớnh. Theo quy nh ti Ngh nh 105/2004N-CP ngy 30/3/2004 v Ngh

Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
2
3
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
nh 133/2005/N-CP ngy 31/10/2005 ca Chớnh ph v kim toỏn c lp, tt c cỏc cụng ty kim toỏn cú s
hu nh nc phi chuyn i s hu sang cỏc mụ hỡnh khỏc cú th l mụ hỡnh cụng ty TNHH hoc cụng ty hp
danh. Quỏ trỡnh chuyn i s hu thnh cụng cựng vi vic c lp hon ton vi B Ti chớnh l nhng iu
kin tiờn quyt VACO chớnh thc tr thnh hin din y ca Deloitte Touche Tohmatsu ti Vit Nam.
Tri qua 17 nm hỡnh thnh v phỏt trin, Deloitte Vietnam ó cú nhng
bc tin vt bc, t c nhiu thnh tớch cao v luụn l lỏ c u trong
ngnh kim toỏn Vit Nam. Vi nhng kt qu t c, Deloitte Vietnam
(trc õy l VACO) ó nhn c mt s danh hiu cao quý ca ng v Nh
nc trao tng.
Nhng kt qu m Deloitte Vietnam t c l khụng th ph nhn.
minh ha cho kt qu ú cú th theo dừi s liu c phn ỏnh bng 1.1.
Bng 1.1: Tc phỏt trin ca Deloitte Vietnam qua ba nm gn õy
STT NI DUNG
NM 2005
(1/10/04 30/9/05)
NM 2006
(1/10/05 30/6/06)
NM 2007
(1/7/06 30/6/07)
1 Doanh thu (1000VN) 64.825.709 62.751.543 98.762.685
2 Np ngõn sỏch (1000VN) 8.430.059 8.070.585 13.705.314

3 S lao ng (ngi) 409 345 293
4 Doanh thu/lao ng 158.498 181.889 337.074
(Ngun: Phũng k toỏn cụng ty)
Trc ht cn phi bit rng ch k toỏn ca cụng ty cú thay i. Trc
kia Deloitte Vietnam (VACO) hch toỏn theo nm ti chớnh kt thỳc ngy 30/9.
Sau khi tr thnh thnh viờn ca Deloitte quc t, nm ti chớnh ca Deloitte
Vietnam ó cú s thay i phự hp vi Deloitte quc t, k t ú (nm 2007)
cụng ty ly ngy 30/6 hng nm kt thỳc nm ti chớnh. Nh vy, trong bng
1.1 cú s chờnh lch nh v thi gian gia cỏc nm. Trong nm 2005 v 2007
tớnh trong 12 thỏng nhng trong nm 2006 ch tớnh trong 9 thỏng, nguyờn nhõn
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
3
4
B¸o c¸o chuyªn ®Ò thùc tËp

Khoa KÕ to¸n - KiÓm to¸n
là do có sự thay đổi ở trên. Nhìn tổng quan thì các chỉ tiêu về doanh thu đều tăng
mạnh qua 3 năm. Năm 2006 tuy chỉ tính cho 9 tháng nhưng doanh thu cung xấp
xỉ bằng cả năm 2005. Nộp ngân sách cũng chỉ kém hơn 359.474 (1000VNĐ).
Đến năm 2007 cho thấy một sự tăng trưởng mạnh mẽ về doanh thu cung như nộp
ngân sách. So với năm 2005, doanh thu bằng 1,52 lần, nộp ngân sách bằng 1,63
lần. Với đà phát triển này thì công ty sẽ dễ dàng vượt mức doanh thu 100 tỷ đồng
trong năm 2008. Cần phải lưu ý rằng Deloitte Vietnam là công ty đầu tiên của
Việt Nam đạt doanh thu 1 triệu USD/năm vào năm 1996. Chỉ số Doanh thu/lao
động càng phản ánh rõ nét mức tăng trưởng của công ty, trong 2 năm 2005 và
2006 chỉ ở tầm 150 đến 200 triệu đồng/người thì đến năm 2007 là 337 triệu
đồng/người, đó là một sự bứt phá mạnh mẽ. Hầu như các chỉ tiêu về doanh thu

đều tăng nhưng chỉ tiêu về số nhân công lại giảm trong ba năm trở lại đây. Để
thấy rõ được sự biến động này có thể theo dõi Hình 1.1.
Hình 1.1: Số lượng lao động qua các năm (người)
(Nguồn: Phòng nhân sự công ty)
Sự biến động về số lao động trong công ty do nhiều nguyên nhân gây ra. Từ
năm 2001 đến năm 2005 tăng lên đều đặn và đạt đỉnh điểm vào năm 2005. Trong
D¬ng H¶i Nam

KiÓm to¸n
46B
4
5
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
nhng nm ny, th trng kim toỏn Vit Nam ang bc vo giai on phỏt
trin mnh, tuy nhiờn cỏc cụng ty kim toỏn cha xut hin nhiu, nhõn lc cũn
hn ch, vi uy tớn ca cụng ty nờn ó thu hỳt mt lng ln lao ng trong
ngnh kim toỏn. c bit tng mnh trong nm 2004 tng 52 ngi, nm 2005
tng 30 ngi. Tuy nhiờn, n nm 2006 li gim mnh v ch cũn 345 ngi,
gim 64 ngi. Tip n nm 2007 gim tip 52 ngi. Nguyờn nhõn cú th do
chớnh sỏch phỏt trin ca cụng ty cho phự hp vi Deloitte th gii, cụng ty ch
tuyn nhng lao ng thc s cú cht lng. Mt nguyờn nhõn na l do th
tng kim toỏn Vit Nam ang phỏt trin rt mnh, nhiu cỏc cụng ty kim
toỏn c thnh lp, nhng s lng nhõn cụng c o to hng nm tng
khụng ỏng k, do ú cú mt s lao ng ca cụng ty ó chuyn i. Ngoi ra cũn
nhiu cỏc nguyờn nhõn ch quan v khỏch quan khỏc. Nhng nhỡn tng th thỡ s
thay i ú khụng ỏng lo ngi, vỡ s lng lao ng trong my nm gn õy cú
gim nhng doanh thu ca cụng ty vn tng u, iu ú khng nh c cht
lng ca cỏc Kim toỏn viờn cng nh uy tớn ca cụng ty. Hin nay, cụng ty vn

ang dn u trong c nc v s lng Kim toỏn viờn cú chng ch hnh ngh,
kh nng thnh tho ting anh trong cụng ty t 90%, cỏc nhõn viờn trong cụng ty
u c o to rt y , mt s cú bng thc s, chng ch o to nc
ngoi. õy l nhng im ỏng t ho ca cụng ty.
Mt im cn chỳ ý na l khỏch hng ca cụng ty. Vi uy tớn ngy cng
c khng nh nờn s lng khỏch hng ca cụng ty ngy cng tng. C cu
doanh thu theo ú cng cú s thay i, cú th theo dừi hỡnh 1.2.
Hỡnh 1.2: Doanh thu theo loi hỡnh khỏch hng nm 2007
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
5
6
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
(Ngun: Phũng k toỏn cụng ty)
Nhỡn vo hỡnh trờn cú th thy rừ c loi hỡnh khỏch hng chớnh m cụng
ty cung cp dch v. Vi 57% trong tng s doanh thu nm 2007, doanh thu cú
c t khỏch hng l DN v T nc ngoi luụn chim v trớ cao nht. ng
ngy sau thuc v khỏch hng l nhng DNNN vi 22% nhng chi bng mt na
ca DN vn T nc ngoi. Hai loi hỡnh khỏch hng cũn li l cỏc D ỏn quc
t v n v HCSN v cỏc cụng ty CP khỏc cú t l ngang nhau chim tng s
21%. Con s ny mi ch xp x bng DNNN.
Nhỡn trờn mt khớa cnh khỏc, doanh thu c phõn loi theo cỏc loi hỡnh
dch v cung cp.
Hỡnh 1.3: Doanh thu theo loi hỡnh dch v nm 2007
Dơng Hải Nam


Kiểm toán
46B
6
7
Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa Kế toán - Kiểm toán
(Ngun: Phũng k toỏn cụng ty)
Kim toỏn BCTC luụn l loi hỡnh dch v m cụng ty cung cp nhiu nht.
Chim n 64% trong tng s doanh thu l mt con s khụng nh, cú th d dng
hiu c iu ny do c im khỏch hng th trng kim toỏn Vit Nam.
Phn ln cỏc khỏch hng u cú xu hng kim toỏn BCTC, c bit l i vi
cỏc cụng ty chng khoỏn thỡ BCTC c kim toỏn l iu bt buc. Trỏi li,
dch v kim toỏn XDCB ang cũn chim t l nh ch vi 2%. Hin ti, cụng ty
ang cng c hon thin dn vic cung cp dch v kim toỏn XDCB. iu ny
th hin rừ qua vic cụng ty thnh lp cụng ty con VACO chuyờn v kim toỏn
XDCB. T vn thu TC luụn l dch v em li doanh thu ng th hai sau kim
toỏn BCTC. Tuy nhiờn, vi 21% vn ch bng 1/3 so vi kim toỏn BCTC. Kim
toỏn DA cng chim mt t l nht nh vi 11%. Cũn li l cỏc dch v khỏc vi
2% trong tng doanh thu.
C cu doanh thu theo loi hỡnh khỏch hng cng nh loi hỡnh dch v
c d oỏn s khụng cú s thay i ln trong thi gian ti. Kim toỏn BCTC,
v khỏch hng l DN vn T nc ngoi vn luụn ng v trớ hng u trong
Dơng Hải Nam

Kiểm toán
46B
7
8
Báo cáo chuyên đề thực tập


Khoa Kế toán - Kiểm toán
tng doanh thu ca cụng ty. Nhỡn tng th, cụng ty ang ng trc nhng thun
li v khú khn nht nh. ang trong giai on ho nhp vi Deloitte thi gii,
Deloitte Vietnam vn cũn nhiu cụng vic phi lm cho phự hp vi Deloitte th
gii. Nhng mt khỏc, th trng kim toỏn Vit Nam ang rt phỏt trin, cỏc
cụng ty v doanh nghip c thnh lp ngy cng nhiu, ngun nhõn lc cng
ang c o to y ti cỏc trng i hc, v iu thun li nht l uy tớn
ca cụng ty c khng nh trờn ton cu. Vi nhng gỡ ó phõn tớch trờn cho
thy nhng thnh cụng ln ang cho ún cụng ty phớa trc.
1.2. c im t chc b mỏy qun lý, hot ng:
Hin nay, Deloitte Vietnam ang trong giai on chuyn i dn c cu b
mỏy t chc cho phự hp vi Deloitte quc t. Do ú m c cu t chc b mỏy
cng cú thay i so vi nm trc. Cú th khỏi quỏt b mỏy qun lý v hot ng
qua hai s sau.
S 1.1: C cu t chc b mỏy qun lý

Ban lónh o Deloitte Southeast Asia
Lnh vc kim toỏn
ALAN
Lnh vc thu
AJIT
Lnh vc t vn
CHEE CHONG
Kim soỏt ri ro
UARTCHERN
Ch tch/TG
Md. Thanh
Trng b phn kim toỏn
Dơng Hải Nam


Kiểm toán
46B
8

×