Tải bản đầy đủ (.docx) (126 trang)

Bài 2. Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.51 MB, 126 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 20 - Tiết: 19</b>
<b>ND: </b>


<i><b>Thực hành: </b></i>



<b>XỬ LÍ HẠT GIỐNG BẰNG NƯỚC ẤM. XÁC ĐỊNH SỨC NẢY</b>


<b>MẦM VÀ TỈ LỆ NẢY MẦM CỦA HẠT GIỐNG</b>



<b>1. MỤC TIÊU </b>


<b>Hoạt động 1: Qui trình thực hành.</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- Hs biết: Cơ sở khoa học của việc xử lí hạt giống bằng nước ấm. Biết được cách xác định
sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống


- HS hiểu và thực hiện đúng quy trình và kĩ thuật để lọc và xử lí hạt giống lúa, ngơ … có hiệu
quả.


<b>1.2. Kĩ năng:</b>


- HS thực hiện được: Lọc rửa hạt giống, pha nước và kiểm tra đúng nhiệt độ nước, ngâm hạt
lúa ngô đúng kĩ thuật.


- Thực hiện thành thạo: Quy trình xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống.
<b>1.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Ý thức biết giúp gia đình xử lí thành cơng hạt giống trước khi gieo trồng.
- Tính cách: Ý thức cẩn thận, chính xác.


<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP:</b>


- Xử lí hạt giống.


- Xác định sức nảy mầm.
<b>3. CHUẨN BỊ</b>


<b>3.1/ Giáo viên: </b>
- Nhiệt kế.


- Nước nóng, chậu, xơ đựng nước loại nhỏ, rổ.
<b>3.2/ Học sinh: </b>


- Mẫu hạt giống lúa, ngơ, mỗi loại 0,3 – 0,5 kg/ nhóm.
- Muối ăn 1kg/ nhóm, 1 quả trứng gà.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng: 4p</b>


* Gv giới thiệu khái qt chương trình mơn Cơng nghệ 7 trong HKII.
<b>4.3/ Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Giới thiệu bài: 1p</b>


Để gieo trồng có hiệu quả cần chọn hạt giống đạt
chuẩn..Vậy chọn hạt giống tốt phải đạt tiêu chuẩn
nào? xử lí như thế nào để hạt đạt hiệu quả cao?


* Giới thiệu mục tiêu bài: 5p


- GV giới thiệu mục tiêu bài.


- GV giới thiệu và kiểm tra vật liệu và dụng cụ
cần thiết cho tiết thực hành.


- HS: Phát biểu mục tiêu:


<b>I. Quy trình thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biết cách và làm được các thao tác xử lí hạt
giống bằng nước ấm.


- Biết cách xác định sức nảy mầm, tỉ lệ nảy mầm
của hạt giống


- Làm được các bước đúng quy trình kĩ thuật.
* <i><b>Hoạt động1</b></i>: Giới thiệu quy trình thực hành : 30p
- GV treo tranh xử lí hạt giống bằng nước ấm
(SGK/42, 43) và tranh xác định sức nảy mầm và tỉ
lệ nảy mầm của hạt giống (SGK/43)


<i>? Xử lí hạt giống bằng nước ấm gồm mấy bước?</i>
@ Có 4 bước.




<b> HS nhìn tranh mơ tả quy trình thực hành </b>
- GV: Hoàn chỉnh:



- GV làm mẫu từng bước theo tranh vẽ.


- GV: Giới thiệu cách hòa tan nước muối, khi nào
cho trứng vào nước muối hòa tan, trứng nổi là đạt
yêu cầu.


- GV hỏi HS khắc sâu quy trình thực hành:


<i>? Vì sao ta phải thử nước muối ngâm hạt bằng</i>
<i>trứng gà? </i>


@ Vì tỉ trọng nước lớn, đẩy trứng nổi lên mà
trứng nổi lên là nước đạt yêu cầu.


<i>? Tại sao phải dùng nhiệt ở 54o<sub>C mà không để ở</sub></i>
<i>nhiệt độ cao hay thấp hơn 54o<sub>C ?</sub></i>


@ Nhiệt 54o<sub>C thì mầm bệnh đã chết, kích thích</sub>


hạt nảy mầm thấp hơn 54o<sub>C thì mầm bệnh khơng</sub>


chết, cao hơn 54 thì mầm hạt có thể lại chết.


- GV : Bằng cơng nghệ người ta có thể thay việc
ngâm nước bằng cách cho vào lò sấy 54o<sub>C từ 5 –</sub>


10 phút.


- GV: Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGK/ 43.


<i>? Xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm hạt</i>
<i>giống gồm mấy bước?</i>


@ Bốn bước.
- HS: Tìm hiểu TT.


<i>? Trình bày các bước tiến hành?</i>
GV: Hồn chỉnh:


? Vì sao khơng gieo hạt vào đất mà lại dùng giấy
hay vải thấm nước?


@ Hạn chế nấm gây hại mầm hạt giống.


<b></b> GV lưu ý cho HS : nếu dùng cát thay giấy thì


- Bước 1: Cho hạt vào trong nước muối
để loại bỏ hạt lép, lửng.


- Bước 2: Rửa sạch các hạt chìm.


- Bước 3: Kiểm tra nhiệt độ của nước
bằng nhiệt kế trước khi ngâm hạt.


- Bước 4: Ngâm hạt trong nước ấm ( lúa
54o<sub>C, ngô 40</sub>o<sub>C)</sub>


<i><b>2. </b></i><b>Xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy</b>
<b>mầm của hạt giống. </b>





<i>- Bước 1: Chọn lô hạt giống lấy mẫu (hạt</i>
nhỏ 50 -100 hạt, hạt to 30 - 50 hạt) Đem
xử lí và ngâm trong nước lã 24 giờ.
<i>- Bước 2: Xếp 2 hoặc 3 tờ giấy lọc hoặc</i>
vải đã thấm nước bão hòa vào đĩa hoặc
khay.


- Bước 3: Xếp hạt vào đĩa hoặc khai
đảm bảo khoảng cách để mầm mọc
khơng dính vào nhau. Luôn giữ ẩm cho
giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cát phải rang để diệt nấm.


<i>? Cơng thức tính sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm?</i>
@ SNM = số hạt nảy mầm . 100


Tổng số hạt đem gieo
TLNM = Số hạt nảy mầm . 100
Tổng số hạt đem gieo


* Tổ chức học sinh thực hành : 15p
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.




<b> Từng nhóm nhận dụng cụ và vật liệu thực hành.</b>
 HS thực hành theo nhóm lớn (tổ), thảo luận ghi


và phiếu hoạt động của nhóm.


- GV theo dõi uốn nắn thao tác của học sinh.
- HS: Các nhóm báo cáo kết quả.


GV: đánh giá kết quả thực hành của các nhóm.


<b>* Tổ chức thực hành </b>


- HS: Thực hành: Xử lí hạt giống bằng
nước ấm, xác định sức nảy mầm và tỉ lệ
nảy mầm của hạt.


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 6p</b>


<b>5.1/ Tổng kết: 4p</b>


- Học sinh thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi thực hành.
- Giới thiệu một thực hành tốt, chuẩn bị tốt.
<b>* Nhận xét kết quả thực hành của HS:</b>


...
...
...
...


<b>5.2/ Hướng dẫn học tập:</b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này: 2p</b>


- Ơn lại quy trình thực hành: Xử lí hạt giống, xác định sức nảy mầm.


- Viết bài thu hoạch.


<b>*Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>
- Tìm hiểu và soạn bài 19


- GV: Hướng dẫn HS cách soạn bài 19.
<b>6/ Phụ lục: Khơng có.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CÁC BIỆN PHÁP CHĂM SÓC CÂY TRỒNG </b>


<b>1. MỤC TIÊU </b>


<b>Hoạt động 1: Tỉa và dặm cây</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- Hs biết: Phân biệt tỉa và dặm cây.


- HS hiểu : Ý nghĩa của việc tỉa và dặm cây.
<b>1.2. Kĩ năng:</b>


- HS thực hiện được: Liên hệ thực tế trồng trọt ở địa phương.
- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin tìm ra nội dung bài học.
<b>1.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Ý thức nghiêm túc, trật tự trong tiết học


- Tính cách: Tích cực tham gia chăm sóc cây trồng tại gia đình.


<b>GV: Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả và ƯPBĐKH: Nhằm đảm bảo</b>
khoảng cách để cây sinh trưởng phát triển tốt nhất, không bị cạnh tranh ánh sáng, chất dinh
dưỡng nhưng cũng không trồng cây quá thưa làm lãng phí đất và năng lượng ánh sáng mặt


trời.


<b>Hoạt động 2: Làm cỏ, vun xới</b>
<b>2.1. Kiến thức: </b>


- Hs biết: Phân biệt làm cỏ và vun xới


- HS hiểu : Ý nghĩa của việc làm cỏ và vun xới.
<b>2.2. Kĩ năng:</b>


- HS thực hiện được: Liên hệ thực tế trồng trọt ở địa phương.


- Thực hiện thành thạo: Quan sát tranh. Phân tích thơng tin tìm ra nội dung bài học.
<b>2.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Ý thức nghiêm túc, trật tự trong tiết học


- Tính cách: Tích cực tham gia chăm sóc cây trồng tại gia đình.
<b>Hoạt động 3: Tưới và tiêu nước.</b>


<b>3.1. Kiến thức: </b>


- Hs biết: Phân biệt tưới và tiêu nước


- HS hiểu : Ý nghĩa của việc tưới và tiêu nước.
<b>3.2. Kĩ năng:</b>


- HS thực hiện được: Liên hệ thực tế trồng trọt ở địa phương.


- Thực hiện thành thạo: Quan sát tranh. Phân tích thơng tin tìm ra nội dung bài học.


<b>3.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Ý thức nghiêm túc, trật tự trong tiết học


- Tính cách: Tích cực tham gia chăm sóc cây trồng tại gia đình.


<b>Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả VÀ ƯPBĐKH: Tưới nước cho cây </b>
trồng cần đảm bảo đúng lúc, kịp thời và vừa đủ, tránh tưới quá ít hoặc quá nhiều hoặc tưới
khơng đúng lúc đều lãng phí. Sử dụng phương pháp tưới phù hợp cũng là 1 cách tiết kiệm,
hiệu quả


<b>Hoạt động 4: Bón phân thúc</b>
<b>4.1. Kiến thức: </b>


- Hs biết: Thế nào là bón phân thhúc.
- HS hiểu : Qui trình bón phân thúc.
<b>4.2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin tìm ra nội dung bài học.
<b>4.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Ý thức nghiêm túc, trật tự trong tiết học


- Tính cách: Tích cực tham gia chăm sóc cây trồng tại gia đình.


<b>*GDBVMT, SDNLTKVHQ VÀ ƯBĐKH: Sử dụng phân bón tiết kiệm, mơ hình Bioga.</b>
<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Các phương pháp chăm sóc cây trồng.
<b>3. CHUẨN BỊ</b>



<b>3.1/ Giáo viên: </b>
-Bảng phụ.
<b>3.2/ Học sinh: </b>


- Ôn lại các bước thực hành.
- Tìm hiểu và soạn bài mới.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng: 4p</b>


Câu 1/ Xác định sức nảy mầm của hạt bằng nước ấm? 8đ


<i>- Bước 1: Chọn lô hạt giống lấy mẫu. Đem xử lí và ngâm trong nước lã 24 giờ.</i>
<i>- Bước 2: Xếp 2 hoặc 3 tờ giấy lọc hoặc vải đã thấm nước bão hòa vào đĩa hoặc khay.</i>


- Bước 3: Xếp hạt vào đĩa hoặc khai đảm bảo khoảng cách để mầm mọc không dính vào
nhau. Ln giữ ẩm cho giấy.


- Bước 4: Tính sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt.
Câu 2/ Các biện pháp chăm sóc cây trồng? 2đ


- Làm cị, vun xới, bón phân... 2đ
4.<b>3.Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>Giới thiệu bài: 1p</b>


Quá trình sản xuất bất kì một loại cây trồng nào
cũng cần có các giai đoạn : làm đất, bón phân lót,
gieo trồng. Sau khi gieo trồng điều quan trọng là
phải chăm sóc cây mới có thể sinh trưởng và phát
triển tốt.


*<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Tỉa, dặm cây: 9p




<b> HS đọc thông tin SGK/44</b>


HS: Liên hệ việc tỉa và dặm cây ở địa phương.
? Nội dung của biện pháp này là gì?


? Thực hiện biện pháp này có mục đích gì?
@ Bảo đảm khoảng cách, mật độ cây trên ruộng.
- HS: Liên hệ thực tế việc tỉa và dặm cây.


GV: Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và
<b>hiệu quả, ƯPBĐKH: Nhằm đảm bảo khoảng</b>
cách để cây sinh trưởng phát triển tốt nhất, không
bị cạnh tranh ánh sáng, chất dinh dưỡng nhưng
cũng khơng trồng cây q thưa làm lãng phí đất và
năng lượng ánh sáng mặt trời.


* <i><b>Hoạt động 2</b></i>: Kĩ thuật làm cỏ, vun xới. 8p
- GV treo tranh hình 29 SGK/45



<b>I. Tỉa, dặm cây</b>


<b> Tỉa bỏ các cây yếu, bị sâu bệnh và dặm cây</b>
khỏe vào chỗ hạt không mọc hay cây bị chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>? Hãy quan sát tranh và cho biết sau khi gieo hạt</i>
<i>phải tiến hành làm gì? ( làm cỏ vun xới kịp thời )</i>
<i>? Vậy mục đích của việc làm cỏ vun xới là gì?</i>
 HS thảo luận nhóm lựa chọn nội dung ghi vào vở
bài tập.


 Đại diện 1 nhóm báo cáo các nhóm khác nhận
xét, bổ sung ( nếu có).


GV: Hồn chỉnh:


<b></b> GV lưu ý cho HS:


Khi làm cỏ vun xới cho cây cần lưu ý :
+ Làm cỏ, vun xới phải kịp thời.


+ Không làm tổn thương cho cây và bộ rễ + Cần
kết hợp với các biện pháp bón phân, bấm ngọn, tỉa
cành, trừ sâu, bệnh.


<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: Cách tưới, tiêu nước. 10p


<i>? Nước có vai trị như thế nào đối với cây trồng? Thời</i>
<i>gian tưới nước cho cây? </i>



- GV: Mọi cây trồng đều rất cần nước để vận
chuyển chất dinh dưỡng nuôi cây. Nhưng mức độ
yêu cầu về nước đối với từng loại cây trong thời kì
sinh trưởng khác nhau. Vì vậy ta phải tưới nước
đầy đủ và kịp thời.


- GV: Mỗi loại cây đều có phương pháp tưới nước
thích hợp.


<i>? Em hãy kể một vài cách tưới ở địa phương mà</i>
<i>em biết? </i>




<b> HS liên hệ thực tế trả lời</b>


- GV treo tranh hình 30 SGK/46


 HS thảo luận nhóm nhỏ trả lời câu hỏi: Điền các
phương pháp tưới nước vào các hình trên.


 Đại diện nhóm phát biểu:


a. Tưới ngập ; b. Tưới vào gốc cây
c. Tưới thấm ; d. Tưới phun mưa
GV: Hồn chỉnh:


- GV u cầu HS nêu ví dụ một số loại cây cho
từng phương pháp tưới.



(+Tưới phun :những vùng chuyên canh rau
+Tưới thấm : Các loại khoai và một số cây ăn quả
+ Tưới ngập: dùng cho cây ăn quả


+Tưới theo hàng, gốc cây: dùng cho một số loại
hoa màu)


<b>GV: Giáo dục sử dụng năng lượng tiết </b>


<b>kiệm và hiệu quả và ƯPBĐKH: Tưới nước cho </b>
cây trồng cần đảm bảo đúng lúc, kịp thời và vừa
đủ, tránh tưới quá ít hoặc quá nhiều hoặc tưới
khơng đúng lúc đều lãng phí. Sử dụng phương
pháp tưới phù hợp cũng là 1 cách tiết kiệm, hiệu


- Diệt cỏ dại.


- Làm cho đất tơi xốp.


- Hạn chế bốc hơi nước, bốc mặn, bốc
phèn.


- Vun gốc cho cây giúp chống đổ.


<b>III. Tưới, tiêu nước</b>
<i><b>1. Tưới nước</b></i>


- Nước giúp cây trồng sinh trưởng phát
triển. Do đó phải tưới nước đầy đủ và kịp


thời


<i><b>2. Phương pháp tưới </b></i>: 4 phương pháp


- Tưới theo hàng, vào gốc cây.
- Tưới thấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

quả


<i>? Cây thừa nước quá sẽ như thế nào ? </i>
@ chết, úa, thối nhũng …


-GV: Cây cần nước nhưng quá nhiều nước cũng
gây tác hại. Do vậy phải kết hợp tưới và tiêu nước
bằng hệ thống kênh mương hợp lí.


<i>? Nội dung của biện pháp này là gì? Mục đích</i>
<i>của tiêu nước?</i>


<i><b>*Hoạt động 4</b></i>: Tìm hiểu cách bón thúc phân cho
<b>cây trồng. 8p</b>


<i>? Căn cứ vào thời kì bón người ta chia làm mấy</i>
<i>cách bón?</i>


@ 2 cách bón: bón lót và bón thúc
<i>? Thế nào là bón thúc? </i>


@ Bón phân trong thời gian sinh trưởng của cây,
nhằm đáp ứng kịp nhu cầu dinh dưỡng của cây


trong từng thời kì tạo điều kiện cho cây sinh
trưởng phát triển tốt.


<i>? Người ta thường dùng loại phân nào để bón</i>
<i>thúc?</i>


<i>? Vì sao phải bón phân hoai mục? </i>


@ Chất dinh dưỡng được phân giải ở dạng khó
tiêu, cây hút dễ dàng. Đáp ứng kịp thời sự sinh
trưởng phát triển của cây


<i>? Vậy khi bón phân ta phải thực hiện theo quy</i>
<i>trình nào?</i>


GV: giớ thiệu 1 vài loại phân bón thúc có hiệu
quả.


<b>GV giáo dục bảo vệ mơi trường, sử dụng năng </b>
<b>lượng tiết kiệm và hiệu quả cho HS, ƯPBĐKH:</b>
Bón phân hữu cơ hoai mục để cây dễ hấp thu,
khơng bón phân tươi, khi bón vùi phân vào trong
đất đỡ mất dinh dưỡng, không làm ô nhiễm môi
trường.


<b>3. Tiêu nước:</b>


- Cần phải tiêu nước kịp thời để cây
không bị ngập úng, đất thống khí.



<b>IV. Bón phân thúc </b>


- Dùng phân hữu cơ hoai mục và phân
hoá học để bón theo quy trình sau:


+ Bón phân.


+ Làm cỏ, vun xới vùi phân vào đất.


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 6p</b>


<b>5.1/ Tổng kết: 4p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>5.2 Hướng dẫn học tập: 2p</b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài và trả lời các câu hỏi ở SGK.
- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 3.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>
- Tìm hiểu và soạn bài 20.


- GV: Hướng dẫn HS cách soạn bài 20.
<b>6/ Phụ lục: Khơng có.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ND: </b>


<b>THU HOẠCH BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN </b>


<b>1. MỤC TIÊU </b>



<b>Hoạt động 1: Thu hoạch</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- Hs biết: Yêu cầu của thu hoạch.
- HS hiểu : Các phương pháp thu hoạch.
<b>1.2. Kĩ năng:</b>


- HS thực hiện được: Liên hệ thực tế trồng trọt ở địa phương.


- Thực hiện thành thạo: Quan sát tranh. Phân tích thơng tin tìm ra nội dung bài học.
<b>1.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Ý thức nghiêm túc, trật tự trong tiết học


- Tính cách: Tích cực tham gia thu hoạch cây trồng tại gia đình.


<b>GV giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, ƯPBĐKH: Thu hoạch đúng lúc</b>
sẽ cho sản lượng cao nhất và chất lượng tốt nhất. Thu hoạch không kịp thời sẽ làm giảm số
lượng và chất lượng nông sản.


<b>GV giáo dục bảo vệ môi trường: Thu hoạch phải đảm bảo thời gian, cách li sau khi sử dụng</b>
các loại thuốc hóa học.


<b>Hoạt động 2: Bảo quản.</b>
<b>2.1. Kiến thức: </b>


- Hs biết: Mục đích của bảo quản
- HS hiểu : Các điều kiện bảo quản tốt
<b>2.2. Kĩ năng:</b>



- HS thực hiện được: Liên hệ thực tế trồng trọt ở địa phương.
- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin tìm ra nội dung bài học.
<b>2.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Ý thức nghiêm túc, trật tự trong tiết học


- Tính cách: Tích cực tham gia bảo quản cây trồng tại gia đình.
<b>Hoạt động 3: Chế biến</b>


<b>3.1. Kiến thức: </b>


- Hs biết: Mục đích của chế biến.
- HS hiểu : Các phương pháp chế biến.
<b>3.2. Kĩ năng:</b>


- HS thực hiện được: Liên hệ thực tế trồng trọt ở địa phương.


- Thực hiện thành thạo: Quan sát tranh. Phân tích thơng tin tìm ra nội dung bài học.
<b>3.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Ý thức nghiêm túc, trật tự trong tiết học


- Tính cách: Tích cực tham gia chế biến nơng sản tại gia đình.


<b>GV giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu qu, ƯPBĐKH: Thực hiện đúng quy</b>
trình trong chế biến và bảo quản làm giảm thiểu các thất thốt, hư hỏng sản phẩm nơng
nghiệp.


<b>2/ Nội dung học tập:</b>



- Thu hoạch và bảo quản nông sản.
<b>3. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Học bài, trả lời các câu hỏi ở SGK.
- Tìm hiểu và soạn bài 20.
<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng: 4p</b>


Câu 1. Tác dụng của làm cỏ, vun xới? 8đ
- Diệt cỏ dại.


- Làm cho đất tơi xốp.


- Hạn chế bốc hơi nước, bốc mặn, bốc phèn.
- Vun gốc cho cây giúp chống đổ.


2/ Có những phương pháp chế biến nơng sản nào.? 2 đ


ĐA: Sấy khô, chế biến thành tinh bột, muối chua, đóng hộp. 2d9
<b>4.3.Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>
<b>Giới thiệu bài: 1p</b>


Khâu cuối cùng của quá trình sản xuất cây trồng
là gì?Mà mục tiêu của ngành trồng trọt là năng


xuất cao và phẩm chất tốt của cây trồng. Vậy thu
hoạch bảo quản, chế biến thế nào có hiệu quả.
Ta đi vào nghiên cứu bài học hôm nay


* <i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Yêu cầu và phương pháp thu</b>
<b>hoạch nông sản. 10p</b>


GV treo bảng phụ BT và hướng dẫn HS cách
thực hiện.


Bài tập : Cho các cây trồng ở những giai đoạn
sau:


1/ Cây lúa:


a) Hạt vừa và chắc.
b) Hạt chín, vàng đều.
c) Hạt chín, bông rũ.
2/ Đậu xanh


a) Quả vàng đều.


b) Quả chuyển màu đen đều.
c) Quả vàng đen nứt vỏ.


<i>? Nên thu hoạch ở giai đoạn nào cây sẽ cho</i>
<i>năng xuất và chất lượng tốt nhất?</i>


 HS thảo luận nhóm



 Đại diện nhóm báo cáo. ( 1b; 2a )


<i>? Vì sao thu hoạch ở giai đoạn 1a, 2a hoặc 1c,</i>
<i>2c ? </i>


@ Non quá hay già quá đều giảm chất lượng và
sản lượng nông sản.


<i>? Thu hoạch nông sản cần đảm bảo yêu cầu</i>
<i>nào?</i>


<i>? Vì sao phải thu hoạch nhanh, gọn và cẩn thận,</i>
<i>tránh hạt rơi vãi, thất thoát ?</i>


@ Thu hoạch chậm khi gặt hạt rụng nhiều do
q chín, gặp mưa gió lúa bị đổ, hạt bị ngâm


<b>Nội dung bài học</b>


<b>I. Thu hoạch</b>
<b> </b><i><b>1.</b><b>Yêu cầu</b></i>
<b> </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nước nên chất lượng kém. Nhưng thu hoạch sớm
quá lúa cịn xanh chất lượng thấp vì thế phải thu
hoạch đúng lúc, đúng độ chín …


- GV: Treo tranh hình 31 SGK/ 47


 HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
1/ Phương pháp thu hoạch


2/ Dụng cụ thu hoạch




<b> Đại diện nhóm báo cáo</b>


1/ Thu hoạch bằng cách : hái, nhổ, đào, cắt
2/ Dụng cụ: tay, dao, liềm, kéo, xẻng, cuốc


<i>? Hãy kể một số cách thu hoạch phù hợp với</i>
<i>dụng cụ thu hoạch nông sản vừa kể? </i>


@ Dùng tay : su hào, mì, đậu, cam, quýt …
Dùng kéo: hoa, lúa, bắp cải…


Dùng cuốc hay xẻng: khoai lang, khoai tây, củ
từ …


- HS: Liên hệ từng phương pháp thu hoạch ở địa
phương.


<i>? Ưu điểm và khuyết điểm của từng phương</i>
<i>pháp?</i>


@ Ưu điểm chung: Đơn giản, dễ thực hiện.
Khuyết điểm: Tốn nhiều thời gian, đôi khi bị rơi



<b> GV mở rộng: Ngồi việc thu hoạch bằng các</b>


cơng cụ đơn giản người ta còn dùng máy để thu
hoạch như máy cắt lúa máy tuốt lúa …


<b>GV giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và</b>
<b>hiệu quả, ƯPBĐKH: Thu hoạch đúng lúc sẽ</b>
cho sản lượng cao nhất và chất lượng tốt nhất.
Thu hoạch không kịp thời sẽ làm giảm số lượng
và chất lượng nông sản.


<b>GV giáo dục bảo vệ môi trường: Thu hoạch</b>
phải đảm bảo thời gian, cách li sau khi sử dụng
các loại thuốc hóa học.


<b>* </b><i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Bảo quản: 15p</b>


<i>? Mục đích của bảo quản nơng sản là gì?</i>


<i>? Không bảo quản hay bảo quản không tốt nông</i>
<i>sản sẽ như thế nào? </i>


<i>@ Dễ bị mọt, mốc, hoa quả, rau bị thối… </i>
HS: Tìm hiểu thơng tin.


<i>? Muốn bảo quản tốt các loại nơng sản: hạt,</i>
<i>rau, quả … thì phải bảo đảm điều kiện gì? </i>
<i>? Kho bảo quản phải như thế nào?</i>


<i>? Có mấy phương pháp bảo quản?</i>



<i>? Cơ sở khoa học của việc bảo quản thông</i>


<b>2. Thu hoạch bằng phương pháp nào?</b>
<b> </b>


<b> Có 4 phương pháp thu hoạch: hái, nhổ,</b>
đào, cắt.


<b>II. Bảo quản</b>
<i><b>1. Mục đích</b></i>


- Nhằm hạn chế sự hao hụt về số lượng
và giảm sút chất lượng nông sản.


<i><b>2</b></i><b>. Các điều kiện để bảo quản tốt:</b>
- Đối với các loại hạt cần phơi hay sấy
khô


- Quả tươi : phải sạch sẽ không giập nát.
- Rau xanh: phơi để giảm nước.


- Kho bảo quản: Cao ráo, thống khí có
hệ thống thơng gió và được khử trùng.
<i><b> </b></i><b>3. Phương pháp bảo quản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>thống?</i>


@ Vì nơng sản vẫn tiếp xúc với mơi trường bên
ngồi.



? Cơ sở khoa học của việc bảo quản kín?
@ Khơng cho khí xâm nhập.


? Cơ sở khoa học của việc bảo quản lạnh?


@Côn trùng ngừng hoạt động và giảm bớt sự hô
hấp của nông sản.


 HS liên hệ thực tế kể một số cách bảo quản
nông sản khác nhau mà em biết .


- GV: Qua các cách bảo quản khác nhau tùy
thuộc vào từng loaị nông sản. Vậy cơ sở chung
của việc bảo quản nơng sản là gì?


@ Hạn chế hoạt động sinh, lí, hóa, hạn chế sự
phá hoại của nấm, vi sinh vật và côn trùng gây
hại )


* <i><b>Hoạt động 3</b></i>: Mục địch và phương pháp chế
<b>biến. 10p</b>


HS: Tìm hiểu TT của bài học.


? Chế biến nơng sản nhằm mục đích gì?


? Ở địa phương em có những phương pháp chế
biến nào?



+ Sấy khơ: Rau, quả(chuối)


+ Làm thành bột (khoai mì, mì tinh …)
+ Muối chua: Cải, giá. Dưa


+ Đóng hộp: Các loại trái cây




<b> HS liên hệ thực tế nêu ví dụ</b>


GV mở rộng: Mận, mơ,vải … chế biến thành
xirơ hoặc dứa, vải nho … đóng hộp sẽ tăng chất
lượng sản phẩm và kéo dài thời gian so với quả
ở dạng tươi


? Em nào có thể kể một vài sản phẩm và cách
chế biến sản phẩm ở địa phương mà em biết ?
- HS: Tự liên hệ.


- GV giới thiệu lị sấy thủ cơng SGK/49. Ngày
nay với công nghệ tiên tiến, người ta đã chế tạo
ra các lò sây hiện đại.


<i>? Em hãy cho biết lò sấy thủ cơng có thể sấy</i>
<i>những loại nơng sản gì?</i>


- HS: Tự liên hệ thực tế tìm ra ưu điểm và
khuyết điểm của từng phương pháp.



<b>GV giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và</b>
<b>hiệu quả, ƯPBĐKH: Thực hiện đúng quy trình</b>
trong chế biến và bảo quản làm giảm thiểu các
thất thốt, hư hỏng sản phẩm nơng nghiệp


- Bảo quản lạnh.


<b>III. Chế biến</b>
<b>1. Mục đích</b>


- Tăng giá trị sản phẩm và kéo dài thời
gian bảo quản


<b>2. Phương pháp chế biến</b>


- Sấy khô


- Chế biến thành bột mịn hay tinh bột
- Muối chua


- Đóng hộp


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 6p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoàn thành nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy</b>


<b>5.2. Hướng dẫn học tập:</b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài trả lời các câu hỏi ở SGK.



- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 3 ở SGK.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn bài 21.


- GV hướng dẫn HS cách soạn bài 21.
- Tìm ví dụ thực tế liên quan đến bài học.
<b>6/ Phụ lục: Phần mềm vẽ sơ đồ tư duy.</b>


<b>Tuần 21 - tiết 22</b>
<b>ND:</b>


<b>LUÂN CANH, XEN CANH, TĂNG VỤ </b>


<b>1. MỤC TIÊU </b>


<b>Hoạt động 1: Luân canh, xen canh, tăng vụ.</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS hiểu : Tác dụng của l uân canh, xen canh, tăng vụ.
<b>1.2. Kĩ năng:</b>


- HS thực hiện được: Liên hệ thực tế trồng trọt ở địa phương.


- Thực hiện thành thạo: Quan sát tranh. Phân tích thơng tin tìm ra nội dung bài học.
<b>1.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Ý thức nghiêm túc, trật tự trong tiết học
- Tính cách: Tích cực tham gia trồng trọt tại gia đình.



<b>GV giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: Luân canh, xen canh là phương</b>
thức canh tác tận dụng được đất đai, ánh sáng, điều hòa dinh dưỡng của các loại cây trồng,
cải tạo đất và làm giảm sâu bệnh hại. Tăng vụ gieo trồng trong năm trên cùng 1 đơn vị diện
tích sẽ góp phần tăng thêm tổng sản phẩm thu hoạch.


<b>Hoạt động 2: Tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ.</b>
<b>2.1. Kiến thức: </b>


- Hs biết: Mục đích của luân canh, xen canh, tăng vụ.
- HS hiểu : Tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ.
<b>2.2. Kĩ năng:</b>


- HS thực hiện được: Liên hệ thực tế trồng trọt ở địa phương.
- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin tìm ra nội dung bài học.
<b>2.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Ý thức nghiêm túc, trật tự trong tiết học
- Tính cách: Tích cực tham gia trồng trọt tại gia đình.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Luân canh, xen canh, tăng vụ.


- Tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ.
<b>3. CHUẨN BỊ</b>


<b>3.1/ Giáo viên: </b>
- Bảng phụ bài tập.
<b>3.2/ Học sinh: </b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở SGK.


- Tìm hiểu và soạn bài mới.
<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng: 4p</b>


Câu 1. Mục đích của thu hoạch nông sản? Kể các phương pháp chế biến? 8đ
ĐA: 1. Mục đích của thu hoạch nơng sản: 4đ


Thu hoạch đúng độ chín nhanh gọn và cẩn thận để đảm bảo chất lượng và số lượng nông sản.
- Các phương pháp chế biến: 4đ


Sấy khô, chế biến thành bột mịn hay tinh bột, muối chua, đóng hộp, chế xirơ …
Câu 2/ Ở địa phương em, người nông dân thường xen canh loại cây trồng: 2đ
ĐA : Cao su xen cây mì, ngơ xen đậu...


<b>4.3.</b><i><b> Tiến trình bài học: 35p</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Giới thiệu bài: 1p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

canh, xen canh, tăng vụ. Vậy luân canh, xen canh,
tăng vụ là làm thế nào? Bài học hôm nay giúp ta
giải quyết vấn đề đó.


* <i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>Luân canh, xen canh, tăng vụ:</b>
<b>24p</b>



- GV nêu ví dụ


+ Khu đất A trong một năm người ta trồng lúa
chiêm, lúa mùa.


+ Khu đất B trong một năm người ta trồng khoai
lang, lúa xuân, lúa mùa.


+ Khu đất C trong một năm người ta trồng rau,
đậu, lúa mùa.


? Khu đất nào đã trồng luân canh?
( Khu đất B, C trồng luân canh )


? Vì sao gọi 2 khu đất đó là trồng luân canh ?
- GV chốt ý


? Luân canh là gì?


? Ln canh có lợi gì về kinh tế?


 HS nêu ví dụ về hình thức ln canh cây trồng mà
em biết?


- Từ các ví dụ HS nêu GV ghi bảng làm ví dụ và
phân tích để HS thấy rõ các hình thức luân canh.
 HS thiết kế các hình thức luân canh dựa vào các
ví dụ đã nêu.


? Căn cứ để xác định các hình thức luân canh?


@ Mức độ tiêu thụ chất dinh dưỡng, khả năng
chống sâu, bệnh.


- HS: Liên hệ thực tế các hình thức luân canh ở
địa phương.


- GV: Hướng dẫn HS phân tích ưu điểm, khuyết
điểm của từng biện pháp.


- GV treo tranh hình 33 SGK/ 51


- GV: Giới thiệu đây là công thức xen canh giữa
ngô và đậu tương.




<b> HS nêu một số ví dụ về xen canh</b>
? Thế nào là hình thức xen canh?
? Xen canh có tác dụng gì?


 GV nhấn mạnh cho HS chú ý dấu hiệu của
xen canh: Trồng xen loại cây thứ hai tận dụng
không gian, tăng thu hoạch.


 Trồng hai loại cây trên cùng một diện tích
chưa phải là xen canh.


? Trên một thửa ruộng trồng một nữa khoai tây,
mơt nữa cịn lại là xu hào. Gọi là xen canh được
khơng? Vì sao?



<b>I. Luân canh, xen canh, tăng vụ</b>
<b>1. Luân canh:</b>


<b> </b>


- Khái niệm: Gieo trồng luân phiên các
loại cây trồng khác nhau trên cùng một
diện tích


<b>- Tác dụng: </b>Làm cho đất giữ cân đối độ
phì nhiêu và tăng sản lượng thu hoạch.
<b> * Các hình thức luân canh:</b>


- Luân canh giữa các cây trồng cạn với
nhau.


VD: Ngô – Đậu tương


- Luân canh giữa cây trồng cạn với cây
trồng nước.


VD: Ngô – Lúa mùa.


- Luân canh giữa cây trồng nước với
nhau


VD: Lúa xuân – Lúa mùa
<i><b> </b></i>



<b>2. Xen canh:</b>


- Trồng xen thêm một cây khác trên
cùng một diện tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

@ Khơng, vì khơng trồng xen hai loại cây và
không tăng thêm thu hoạch trên cùng một diện
tích.


- HS: Liên hệ thực tế xen canh ở địa phương.
 Nêu ví dụ về tăng vụ mà em biết ?


@ Trồng 1 vụ/ 1 năm tăng 3-4 vụ.


? Vì sao gọi đó là tăng vụ ? Tăng vụ có lợi ích gì?
? Điều kiện để tăng vụ?


@ Có các giống mới, rút ngắn thời gian canh tác.
<b>GV giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và</b>
<b>hiệu quả: Luân canh, xen canh là phương thức</b>
canh tác tận dụng được đất đai, ánh sáng, điều hòa
dinh dưỡng của các loại cây trồng, cải tạo đất và
làm giảm sâu bệnh hại. Tăng vụ gieo trồng trong
năm trên cùng 1 đơn vị diện tích sẽ góp phần tăng
thêm tổng sản phẩm thu hoạch.


<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: Tác dụng của luân canh, xen
<b>canh, tăng vụ: 11p</b>


 HS thảo luận nhóm: Dựa vào nhóm từ có sẵn


trong SGK/51 để điền vào chỗ chấm các câu SGK/
51




<b> Đại diện nhóm báo cáo, nhận xét</b>
- GV hoàn chỉnh:


- HS: Tự suy luận nêu ra các ưu điểm và khuyết
điểm, đề xuất các biện pháp khắc phục các hạn
chế.


<b>3. Tăng vụ :</b>


<b>- Tăng số vụ gieo trồng trên một diện tích.</b>
Nhằm tăng tăng thêm sản lượng thu hoạch


<b>II. Tác dụng của luân canh, xen canh,</b>
<b>tăng vụ</b>


- Luân canh là làm cho đất tăng độ phì
nhiêu, điều hòa dinh dưỡng và giảm sâu
bệnh


- Xen canh Sử dụng hợp lí đất đai ánh
sáng và giảm sâu bệnh.


- Tăng vụ: Góp phần tăng thêm sản
phẩm thu hoạch



<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 6p</b>


<b>5.1/ Tổng kết:</b>


<b>1/HS hoàn thành sơ đồ tư duy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Luân canh là làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hịa dinh dưỡng và giảm sâu bệnh
<b>5.2. Hướng dẫn học tập:</b>


<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở SGK.


- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 3 ở SGK.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn bài 30.


- GV hướng dẫn HS cách soạn bài 30.
- Liên hệ thực tế trồng trọt ở địa phương.
<b>6/ Phụ lục:</b>


Phần mềm vẽ sơ đồ tư duy.


<i><b>Phần chăn nuôi - chương I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT</b></i>


<b>CHĂN NI</b>



<b>1/ Kiến thức:</b>


- Biết vai trị và nhiệm vụ của chăn nuôi.


- Một số kiến thức cơ bản về giống vật nuôi.
- Sự sinh trưởng và phát dục của vật ni.
- Phương pháp chọn lọc và quản lí vật ni.
<b>2/ Kĩ năng:</b>


- Kĩ năng phân tích, quan sát, vận dụng vào thực tế đời sống.
<b>3/ Thái độ:</b>


- Tham gia chăn ni, chăm sóc vật ni tại gia đình.


<b>Tuần 22 - tiết 23</b>
<b>ND: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. MỤC TIÊU </b>


<b>Hoạt động 1: Vai trị của chăn ni.</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Vai trị và nhiệm vụ của chăn ni
- HS hiểu: Vai trị của chăn ni ở địa phương..
<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- HS thực hiện được: Liên hệ vai trị của chăn ni tại địa phương.


- HS thực hiện thành thạo: kĩ năng quan sát, phân tích và vận dụng liên hệ thực tế.
<b>1.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Trật tự nghiêm túc trong giờ học, học và chuẩn bị bài.
- Tính cách: Ý thức bảo vệ và phát triển các vật nuôi.



<b>***GDƯPBĐKH:Cần tuân thủ các biện pháp kĩ thuật và qui định về vệ sinh môi trường.</b>
<b>Hoạt động 2: Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta</b>


<b>2.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Nhiệm vụ của chăn nuôi
- HS hiểu: Nội dung của từng nhiệm vụ.
<b>2.2. Kĩ năng: </b>


- HS thực hiện được: Liên hệ của chăn nuôi tại địa phương.


- HS thực hiện thành thạo: kĩ năng quan sát, phân tích và vận dụng liên hệ thực tế.
<b>2.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Trật tự nghiêm túc trong giờ học, học và chuẩn bị bài.
- Tính cách: Ý thức bảo vệ và phát triển các vật ni.


<b>***GDBVMT và ƯPBĐKH: Vật ni có 1 vai trị rất quan trọng trong đời sống của con </b>
người, chúng ta cần bảo vệ môi trường, tạo điều kiện cho chúng phát triển


<b>2/ Nội dung học tập:</b>
<b>- Vai trò của chăn nuôi.</b>
- Nhiệm vụ của chăn nuôi.
<b>3. CHUẨN BỊ </b>


<b>3.1/ Giáo viên: </b>
- Sơ đồ 7 SGK/82 .


- Tranh hình 51 SGK/ 83.
<b>3.2/ Học sinh: </b>



- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Tìm hiểu và soạn bài 30.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng: 4p</b>


Câu 1/ Trình bày những hiểu biết của em về luân canh? 8đ


- Khái niệm: Gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích
<b>- Tác dụng: Làm cho đất giữ cân đối độ phì nhiêu và tăng sản lượng thu hoạch.</b>


<b> * Các hình thức luân canh:</b>


- Luân canh giữa các cây trồng cạn với nhau.
- Luân canh giữa cây trồng cạn với cây trồng nước.
- Luân canh giữa cây trồng nước với nhau


Câu 2/ Chăn ni có vai trị gì mà em biết được? 2 đ
2/ Chăn ni có vai trò: 2 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


Chăn nuôi có chức năng chuyển hóa sản phẩm
và phế phẩm của ngành nông nghiệp, công


nghiệp thành sản phẩm của vật ni có giá trị
kinh tế cao. Vậy để chăn nuôi cho năng suất cao
chất lượng tốt ta cần có giống tốt hay chăm sóc
tốt.


<b>* Hoạt động 1: (20p)Vai trị của chăn ni. </b>
- GV: Chăn ni có 1 vai trị rất quan trọng
trong tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
GV: Giới thiệu 1 số mẫu vật có nguồn gốc từ
sản phẩm chăn ni.


- GV: Hướng dẫn HS quan sát tranh H50 ở
SGK.


 HS giới thiệu vật mẫu đã chuẩn bị và quan sát
tranh hình 50/ SGK81


 HS các nhóm thảo luận xác định vai trị của
chăn ni.


<i>? Giữa ngành chăn ni và trồng trọt có mối </i>
<i>quan hệ như thế nào? Hỗ trợ gì cho nhau ?</i>




Các nhóm báo cáo – bổ sung
- GV nhận xét, tổng kết.


- GV mở rộng về thực tế các ngành công nghiệp
nhẹ tại Việt Nam.



<b></b> HS liên hệ một số con vật : ngan, ngỗng, bị,


vịt, chó mèo, dê, thỏ, cừu, voi … để xác định
vai trị của chăn ni trong nước cũng như ở địa
phương.


- HS liên hệ thực tế trồng trọ và chăn ni tại
gia đình.


<b>***GDƯPBĐKH:Cần tn thủ các biện pháp</b>
kĩ thuật và qui định về vệ sinh môi trường.
<i><b> Hoạt động 2</b></i>: Nhiệm vụ chăn nuôi: (14p)


- GV treo sơ đồ 7 SGK/8 2 và hướng dẫn HS
tìm hiểu.


<i>? Ngành chăn ni có mấy nhiệm vụ? </i>
@ 3 nhiệm vụ.


<i>? Phát triển chăn ni tồn diện là như thế nào?</i>


Liên hệ qui mô chăn nuôi ở địa phương


 HS giải thích từ “Chuyển giao”


@ Trao đổi giữa người tiêu dùng và sản xuất …
<i>? Hãy kể những chuyển giao cụ thể?</i>


<b>I. Vai trò của chăn ni. </b>



- Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh
dưỡng cao cho con người (thịt, trứng,
sữa…)


- Cung cấp nguyên liệu cho ngành công
nghiệp nhẹ: lông gia cầm, sừng, da,
xương, chế biến thịt trứng sữa, văc-xin
- Cung cấp phân bón cho trồng trọt và
chăn ni một số lồi thủy sản.


- Cung cấp sức kéo cho trồng trọt và
giao thông vận tải (kéo xe), thể thao
(Đua ngựa đấu bò, chọi trâu . . . )
- Góp phần tăng thu nhập kinh tế cho gia
đình, sử dụng hợp lí sức lao động, tận dụng
hết sản phẩm của trồng trọt (rau, cám, rơm,
rạ… )


II. Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở
<b>nước ta:</b>


<i><b> </b></i><b>1. Nhiệm vụ 1 : Phát triển chăn ni </b>
<b>tồn diện</b>




- Đa dạng về vật nuôi.


- Đa dạng về qui mô chăn nuôi.


<i><b> </b></i><b>2. Nhiệm vụ 2 : Đẩy mạnh chuyển </b>
<b>giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. </b>
- Làm thức ăn hỗn hợp.


- Nhận giống ngoại, giống mới cho năng xuất
cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 HS Liên hệ thực tế cho biết thế nào là tăng cường
đầu tư cho nghiên cứu và quản lí


<b></b><i>Mục tiêu đẩy mạnh của ngành chăn ni </i>


<i>nước ta là gì? </i>


@ Tăng nhanh số lượng và chất lượng sản
phẩm.


<b>GV giáo dục bảo vệ môi trường cho HS: Vật</b>
ni có 1 vai trị rất quan trọng trong đời sống
của con người, chúng ta cần bảo vệmôi trường,
tạo điều kiện cho chúng phát triển.


nuôi.


<i><b> </b></i><b>3. Nhiệm vụ 3 : Tăng cường đầu tư </b>
<b>nghiên cứu và quản lí. </b>




- Đào tạo cán bộ nông nghiệp phục vụ


đời sống nhân dân.


- Cho nhân dân vay vốn phát triển chăn
nuôi.


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 6p</b>


<b>5.1/ Tổng kết:</b>


1/ Kể tên 1 số vật nuôi và cho biết vai trị của chăn ni?
* Một số vật ni: Chó, mèo, gà…


* Vai trị:


- Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao cho con người (thịt, trứng, sữa…)


- Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ: lông gia cầm, sừng, da, xương, chế biến
thịt trứng sữa, văc-xin


- Cung cấp phân bón cho trồng trọt và chăn ni một số lồi thủy sản.


- Cung cấp sức kéo cho trồng trọt và giao thông vận tải (kéo xe), thể thao (Đua ngựa đấu bò,
chọi trâu . . . )


- Góp phần tăng thu nhập kinh tế cho gia đình, sử dụng hợp lí sức lao động, tận dụng hết sản phẩm
của trồng trọt (rau, cám, rơm, rạ… )


Câu 2/ Nhiệm vụ của chăn nuôi?


- Nhiệm vụ 1 : Phát triển chăn nuôi toàn diện



- Nhiệm vụ 2 : Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
- Nhiệm vụ 3 : Tăng cường đầu tư nghiên cứu và quản lí.


<b> 5.2. Hướng dẫn học tập:</b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Viết sơ đồ nhiệm vụ phát triền chăn nuôi.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn các yêu cầu của bài 31:
+ Thế nào là 1 giống vật nuôi?


+ Phân loại giống vật nuôi?


+ Điều kiện cơng nhận giống vật ni?
+ Vai trị của giống vật ni?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tuần 22 – tiết 24</b>
<b>ND:</b>


<b>GIỐNG VẬT NI</b>


<b>1. MỤC TIÊU </b>


<b>Hoạt động 1: Khái niệm về giống vật nuôi</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Khái niệm giống và phân loại giống vật nuôi.
- HS hiểu: Những điểm giống nhau của 1 giống vật nuôi.


<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- HS thực hiện được: Liên hệ thực tế giống vật nuôi ở địa phương.
- HS thực hiện thành thạo: quan sát, phân tích, vận dụng.


1.3. Thái độ:


- Thói quen: Trật tự nghiêm túc trong giờ học, học và chuẩn bị bài.
- Tính cách: Ý thức bảo vệ và phát triển các giống vật nuôi.


<b>*GDƯPBĐKH: Giống vật nuôi ln có xu hướng biến đổi để hồn thiện và thích ứng với </b>
mơi trường sống nói chung với sự biến đổi khí hậu nói riêng.


<b>Hoạt động 2: Vai trị của giống vật nuôi trong chăn nuôi</b>
<b>2.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Vai trị của giống vật ni trong chăn nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2.2. Kĩ năng: </b>


- HS thực hiện được: Phân tích ví dụ..


- HS thực hiện thành thạo: quan sát, phân tích, vận dụng.
2.3. Thái độ:


- Thói quen: Trật tự nghiêm túc trong giờ học, học và chuẩn bị bài.
- Tính cách: Ý thức bảo vệ và phát triển các giống vật nuôi.


<b>2/ Nội dung học tập:</b>
- Khái niệm giống vật ni.



- Vai trị của giống vật nuôi trong chăn nuôi.
<b>3. CHUẨN BỊ </b>


<b>3.1/ Giáo viên: </b>


- Tranh ảnh 1 sồ giống vật nuôi.
- Bảng phụ bài tập.


<b>3.2/ Học sinh: </b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Tìm hiểu và soạn bài mới.


- Viết sơ đồ nhiệm vụ phát triển của chăn nuôi.
<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng: 3p</b>


Câu 1/ Vai trò của chăn nuôi trong đời sống? 8đ
Câu 2/ Kể tên 1 số giống vật nuôi mà em biết? 2đ
ĐA: 1/ Vai trị của chăn ni trong đời sống: 8đ
- Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng.


- Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ.


- Cung cấp phân bón cho trồng trọt và chăn ni một số loài thủy sản.


- Cung cấp sức kéo cho trồng trọt và giao thơng vận tải.


- Góp phần tăng thu nhập kinh tế cho gia đình, sử dụng hợp lí sức lao động, tận dụng hết sản phẩm
của trồng trọt .


2/ Một số giống vật nuôi: 2đ
Vịt cỏ, bị sữa Hà Lan...
4.<b>3.Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>*Giới thiệu bài: </b>


Giống vật ni có 1 vai trị rất quan trọng trong
chăn nuôi. Vậy giống vật nuôi là gì? Đây chính là
nội dung bài học.


<b>Hoạt động 2: (20p) Khái niệm về giống vật nuôi</b>
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ và quan sát hình 51,
52, 53 SGK /83.


GV: Treo bảng phụ bài tập và hướng dẫn HS cách
thực hiện:


<i>1/ Các giống vật ni có đặc điểm chung gì? </i>
<i>2/ Các con vật cùng giống có chung nguồn gốc </i>
<i>khơng? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>3/ Đặc điểm ngoại hình, thể chất, tính năng sản </i>
<i>xuất của những con khác giống như thế nào? </i>
<i>4 Đặc điểm con thuần chủng có giống bố mẹ khơng? </i>


<i>Vì sao? </i>




<b> HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi: 5p</b>
HS: Các nhóm báo cáo, nhận xét.


GV: Hồn chỉnh:


1/ Cùng chung nguồn gốc.
2/ Khơng.


3/ Khác nhau


4/ Giống nhau vì bố mẹ sinh ra nó
<i>? Thế nào là giống vật ni? </i>
- GV bổ sung hoàn chỉnh – kết luận
 HS làm bài tập: Điền vào chỗ trống SGK /83 :
1/ Ngoại hình .


2/ Năng xuất.


3/ Chất lượng sản phẩm.


GV: Treo bảng phụ bài tập ở SGK/ 84 và hướng dẫn HS
thực hiện.


 HS làm BT SGK/84: HS tự chọn giống và đặc điểm
ngoại hình điền vào bảng:



<b>Tên giống vật</b>
<b>ni</b>


<b>Đđiểm ngoại hình</b>
<b>dễ nhận biết nhất</b>
- Vịt cỏ Tầm vóc nhỏ, nhanh nhẹn,


lơng nhiều màu.


Lợn ỉ Lơng đen, mặt ngắn, mõm
ngắn, tráng có nhiều nếp
nhăn.


Lợn Landrat Thân hình nhỏ bé, đầu nhỏ,
chân thấp, ngực sâu, màu
lơng khơng đồng nhất.


- GV nêu một số ví dụ để HS có căn cứ dễ xác
định, phân loại


<i>a</i> <sub> Lợn móng cái</sub>
<i>b</i> <sub> Bị u</sub>


<i>c</i> <sub> Gà tre, gà ác, gà ri.</sub>


<i>d</i> <sub> Lợn hướng nạc, Lợn Lanđrat.</sub>


- Qua đó GV yêu cầu HS phân loại giống vật nuôi
bằng cách điền các chữ a, b, c, d …



a. Phân loại theo địa lí


b. Phân loại theo hình thái, ngoại hình.
c. Phân loại theo mức độ hoàn thiện của giống.
d. Phân loại theo hướng sản xuất.


 HS đối chiếu ví dụ với thơng tin SGK trả lời các
câu hỏi:


<i>? Có bao nhiêu cách phân loại giống?</i>


- Giống vật ni là những con vật có cùng
nguồn gốc về đặc điểm di truyền, những
con vật cùng giống sẽ có cùng đặc điểm
ngoại hình, thể chất và tính năng sản xuất.
Những đặc điểm đó được truyền lại cho
đời sau.


<b>2/ Phân loại giống vât ni</b>


Có nhiều cách phân loại giống vật ni:
- Theo địa lí.


- Theo hình thái ngoại hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

@ Nhiều cách.


- GV diễn giảng cách phân loại giống:


+ Nhiều địa phương có giống vật ni tốt nên tên


vật ni đó gắn với tên địa phương đó <sub> phân </sub>
loaị theo địa lí.


+ Phân loại theo hình thái, ngoại hình: Dựa vào
hình dáng, màu sắc, lông, da.


+ Giống được phân chia thành giống nguyên thủy,
giống quá độ, giống gây thành.


+ Giống vật nuôi địa phương của nước ta thường
thuộc giống nguyên thủy.


+ Tuỳ tình hình kinh tế gia đình, địa phương. Ta
sẽ chọn giống vật nuôi theo hướng sản xuất.


<b>*GDƯPBĐKH: Giống vật ni ln có xu hướng</b>
biến đổi để hồn thiện và thích ứng với mơi
trường sống nói chung với sự biến đổi khí hậu nói
riêng.


<b>Phần 3: Điều kiện công nhận một giống vật </b>
<b>nuôi là nội dung giảm tải.</b>


* <i><b>Hoạt động 2</b></i>:Vai trò của giống vật nuôi trong
<b>chăn nuôi (15p)</b>


- GV treo bảng tham khảo năng xuất chăn nuôi


- Theo hướng sản xuất.



<b>II. Vai trị của giống vật ni trong </b>
<b>chăn ni </b>


<b>Giống vật nuôi</b> <b>K lượng thịt </b>


<b>(kg)</b> <b>Năng xuất trứng (quả)</b> <b>Năng xuất sữa (kg)</b> <b>Tỉ l ệ % mở trong sữa</b>
Lơn lanđrat 350


Lợn ỉ 50-60


Vịt CVSufem 170-180


Vịt Khakicaptell 240-600


Bò Hà Lan 5500-6000


Bo vàng VN 300-400 3,8-4%


<i>? Khối lượng thịt tối đa của lợn Lanđrat và lợn ỉ </i>
<i>khác nhau do yếu tố nào quyết định?</i>


@ Giống <sub> yếu tố di truyền.</sub>


<i>? Năng xuất (thịt, trứng, sữa) do yếu tố nào quyết </i>
<i>định? </i>


@ Giống.


<i>? Yếu tố nào ảnh hưởng quan trọng đến năng xuất? </i>
@ Thức ăn, nuôi dưỡng, chăm sóc.



<i>? Giống vật ni quyết định được các yếu tố nào </i>
<i>trong chăn nuôi? </i>


@ Năng xuất, chất lượng sản phẩm.
- GV kết luận ghi bảng


<i>? Muốn chăn ni có hiệu quả ta phải chọn giống </i>
<i>như thế nào? </i>


@ Chọn giống vật nuôi phù hợp.




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 6p</b>


<b>5.1/ Tổng kết:</b>


Câu 1/ Thế nào là 1 giống vật nuôi?


ĐA: Giống vật nuôi là những con vật có cùng nguồn gốc về đặc điểm di truyền, những con vật
cùng giống sẽ có cùng đặc điểm ngoại hình, thể chất và tính năng sản xuất. Những đặc điểm đó
được truyền lại cho đời sau.


Câu 2/ Giống vật nuôi được phân loại như thế nào?
- Theo địa lí.


- Theo hình thái ngoại hình.


- Theo mức độ hồn thiện của giống.


- Theo hướng sản xuất.


<b>5.2. Hướng dẫn học tập :</b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Liên hệ 1 số giống vật nuôi ở địa phương.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn các yêu cầu của bài 32:


+ Phân biệt sự sinh trưởng và sự phát dục vật nuôi?
+ Đặc điểm của sự sinh trưởng và sự phát dục ?
<b>6/ Phụ lục: Khơng có.</b>


Tuần 23 - tiết 25
ND:


<b>SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔI</b>



<b>1. MỤC TIÊU </b>


<b>Hoạt động 1: Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- HS biết : Khái niệm về sự sinh trưởng, phát dục và các yếu tố ảnh hưởng.
- H S hiểu: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.
<b>1.2. Kĩ năng</b>


- Thực hiện được: Vận dụng những kiến thức được học vào thực tế.



- Thực hiện thành thạo: Quan sát tranh, phân tích thơng tin, tự tin trình bày ý kiến.
1.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ và chăm sóc vật ni.


<b>Hoạt động 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi</b>
<b>2.1. Kiến thức: </b>


- HS biết : Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.


- H S hiểu: Ảnh hưởng của con người đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.
<b>2.2. Kĩ năng</b>


- Thực hiện được: Vận dụng những kiến thức được học vào thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ và chăm sóc vật ni.


<b>***GDƯPBĐKH: Muốn vật nuôi sinh trưởng và phát dục tốt cần chọn giống và ni</b>
dưỡng, chăm sóc quản lí đúng kĩ thuật để vật ni có khả năng thích ứng cao với BĐKH.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.


- Các yếu tố ảnh hưởng sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
<b>3. CHUẨN BỊ </b>



<b>3.1/ Giáo viên: - Tranh hình 54 SGK/ 86. </b>
- Sơ đồ 8 SGK/87.


- Bảng phụ BT.


<b>3.2/ Học sinh: - Học bài, trả bài các câu hỏi ở cuối bài.</b>
- Tìm hiểu và soạn bài 32.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...
7A2: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng: 5p</b>


Câu1/ Thế nào là giống vật nuôi? Kể tên 1 số giống vật nuôi mà em biết? 8đ
Câu 2/ Em hiểu như thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi? 2đ


Câu 1/ Giống vật nuôi là: 6đ


- Giống vật nuôi là những con vật có cùng nguồn gốc về đặc điểm di truyền, những con vật
cùng giống sẽ có cùng đặc điểm ngoại hình, thể chất và tính năng sản xuất. Những đặc điểm
đó được truyền lại cho đời sau.


<b>Một số giống: 2đ</b>


Lợn Ỉ, lợn Móng Cái, Bị sữa Hà Lan...
<b>Câu 2/ Sự sinh trưởng của vật nuôi: 2đ</b>



- Là sự tăng lên về khối lượng và kích thước của vật ni.
<b>4.3/Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


<i><b>Giới thiệu bài: </b></i>


<i>? Mục tiêu của ngành chăn ni nước ta là</i>
<i>gì? </i>


@ Tăng nhanh số lượng và chất lượng sản
phẩm. Để đạt được mục tiêu đó ta cần phải
nắm rõ q trình sinh trưởng và phát dục của
vật nuôi, để điều khiển vật nuôi theo ý muốn.
* Hoạt động 1: (20p) Khái niệm về sự sinh
<b>trưởng và phát dục của vật nuôi: </b>


- GV treo tranh hình 54 SGK/ 86.




<b> HS quan sát tranh.</b>


<i>? Nhận xét quan hệ giữa lứa tuổi và khối</i>
<i>lượng của ngan (vịt xiêm)</i>


@ Ngày tuổi càng nhiều ngang càng tăng về
khối lượng, hình dạng, kích thước.



 Tương tự HS nhận xét đặc điểm các giống


<b>I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát</b>
<b>dục của vật nuôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lợn qua các gia đoạn: Lúc sơ sinh <sub> cai sữa</sub>
<sub> trưởng thành? </sub>


@ Tăng về khồi lượng, kích thước, hình
dáng.


<i>? Sự tăng về khối lượng, kích thước, hình</i>
<i>dáng của ngan, lợn được gọi là gì? </i>


@ Sự sinh trưởng.
<i>? Sự sinh trưởng là gì?</i>


- GV chốt nội dung, ghi bảng.


<b></b> GV mở rộng: Sự sinh trưởng do cơ chế


phân chia tế bào, tế bào được sinh ra giống
tế bào đã sinh ra nó.


Ví dụ: Tế bào cơ sinh ra tế bào cơ do đó cơ
to và dài thêm


Tế bào gan sinh ra tế bào gan, gan sẽ to
thêm.





<b> 1 HS đọc mục 2.I SGK/87</b>


 Các HS khác tiếp tục quan sát tranh và đọc
thông tin SGK mục 2.I SGK/87


<i>? Mào con ngan lớn nhất có đặc điểm gì so</i>
<i>với con ngan thứ hai? </i>


@ Mào rõ hơn con thứ hai và có màu đỏ.
<i>? Con gà trống thành thục có điểm gì khác</i>
<i>con gà trống còn nhỏ? </i>


@ Mào đỏ, to, biết gáy.


- GV kết luận: đó là đặc điểm thành thục
sinh dục của ngan và gà


Ví dụ: Ngan mào to đỏ, gà trống mào to đỏ,
gáy, đạp mái thể hiện sự phát dục của con
vật.


<i>? Khi tăng cân cơ thể con vật phát triển.</i>
<i>Vậy các bộ phận bên trong con vật nuôi như</i>
<i>thế nào? </i>


@ Cũng phát triển.


<b></b> GV: Vật nuôi con cái khi lớn lên buồng



trứng lớn dần sinh ra trứng đó là sự phát dục
của buồng trứng.


Con đực cũng vậy: tinh hoàn lớn lên cùng
sự phát triển của cơ thể đến lúc tinh hoàn
xuất tinh trùng và hc mơn sinh dục kích
thích gà gáy, biết đạp mái đó là sự phát dục
<i>? Vậy sự phát dục là gì? </i>


- GV treo bảng phụ bài tập


 HS thảo luận hoàn thành bài tập SGK/87
 Đại diện nhóm báo cáo – các nhóm khác bổ
sung


- GV bổ sung sửa chữa sai sót




Sự sinh trưởng và phát dục của vật ni có
hỗ trợ cho nhau không?


- Là sự tăng lên về khối lượng kích thước
các bộ phận của cơ thể.


<b> </b>


<b>2. Sự phát dục </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

@ Có sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen
kẽ và hỗ trợ cho nhau.


* Hoạt động 2:Các yếu tố tác động đến sự
<b>sinh trưởng và dục triển của vật nuôi :</b>
<b>15p</b>


- GV treo sơ đồ:





<i>? Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi</i>
<i>chịu ảnh hưởng bởi mấy yếu tố? Kể ra? </i>
@ 2 yếu tố: đặc điểm di truyền và các
điều kiện ngoại cảnh.


<i>? Dựa vào những yếu tố trên con người có</i>
<i>thể điều khiển của vật nuôi theo ý muốn</i>
<i>được không?</i>


@ Nắm được các yếu tố này con người có
thể điều khiển sự phát triển của vật nuôi
theo ý muốn.


<i>? Muốn chăn nuôi đạt năng suất cao ta</i>
<i>phải làm gì? </i>


@ Chọn giống tốt, chăn nuôi đúng kĩ


thuật.


- GV kết luận: năng suất chăn nuôi là kết
quả của q trình sinh trưởng và phát dục
của vật ni.


<b>***GDƯPBĐKH: Muốn vật nuôi sinh</b>
trưởng và phát dục tốt cần chọn giống và
nuôi dưỡng, chăm sóc quản lí đúng kĩ thuật
để vật ni có khả năng thích ứng cao với
BĐKH.


<b>II. Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng</b>
<b>và phát dục của vật nuôi </b>




Gồm 2 yếu tố:


- Đặc điểm di truyền.
- Điều kiện ngoại cảnh.


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 6p</b>


<b>5.1/ Tổng kết:</b>


Câu 1/ Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?


<b>- Sự sinh trưởng: Là sự tăng lên về khối lượng kích thước các bộ phận của cơ thể.</b>
<b>- Sự phát dục: Là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể</b>



2/ Hoàn thành sơ đồ tư duy nội dung bài học:


Các yếu tố bên


trong (đặc điểm di


truyền)



Các yếu tố bên


ngoài (các đkiện


ngoại cảnh : thức ăn,


chuồng trại,

chăm


sóc, kh í hậu )



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>5.2. Hướng dẫn học tập:</b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.


- Liên hệ thực tế sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ở địa phương.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn các yêu cầu của bài 33:
+ Thế nào là chọn giống vật nuôi?


+ Một số phương pháp chọn giống vật nuôi. ?
<b>6/ Phụ lục: Phần mềm vẽ sơ đồ tư duy.</b>
Tuần 23 - tiết 26


ND:



<b>MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC</b>


<b>VÀ QUẢN LÍ GIỐNG VẬT NI</b>


<b>1. MỤC TIÊU </b>


<b>Hoạt động 1: Khái niệm về chọn giống vật nuôi</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Biết khái niệm chọn giống vật nuôi.


- HS hiểu: Tìm ví dụ chọn giống vật ni trong thực tế.
1.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Vận dụng những kiến thức thực hiện yêu cầu của bài học.
- Thực hiện thành thạo: phân tích thơng tin, tự tin trình bày ý kiến.


1.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức tự giác giúp gia đình chọn giống và quản lí giống vật ni.
<b>Hoạt động 2: Một số phương pháp chọn giống vật nuôi. chọn giống vật nuôi</b>
<b>2.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Các phương pháp chọn giống, phương pháp chọn phối.
- HS hiểu: Đặc điểm chung của từng phương pháp chọn phối.
2.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Vận dụng những kiến thức được học vào thực tế.
- Thực hiện thành thạo: phân tích thơng tin, tìm ra nội dung bài học.
2.3. Thái độ:



- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức tự giác giúp gia đình chọn giống và quản lí giống vật ni.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Khái niệm về chọn giống vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>3. CHUẨN BỊ </b>


<b>3.1/ Giáo viên: -Sơ đồ biện pháp quản lí giống vật ni.</b>
- Bảng phụ bài tập.


<b>3.2/ Học sinh: - Học bài, trả bài các câu hỏi ở cuối bài.</b>
- Tìm hiểu và soạn bài 33.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng: 4p</b>


Câu 1/ Phân biệt sự sinh trưởng và phát dục của vật ni? Cho ví dụ? 8đ
Câu 2/ Thế nào là chọn giống vật nuôi? 2đ


ĐA: Câu 1/ Phân biệt sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi, ví dụ: 8đ


<b>- Sự sinh trưởng: Là sự tăng lên về khối lượng kích thước các bộ phận của cơ thể.</b>
VD: Ngan 1 ngày tuổi 42g, 1 tuần tuổi 7,9g.



<b>- Sự phát dục: Là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể</b>
VD: Gà trống trưởng thành bắt đầu biết gáy.


Câu 2/ Thế nào là chọn giống vật nuôi: 2đ


- Lựa chọn những vật nuôi đực và cái giống làm giống vật ni.
<i><b>4.3. Tiến trình bài học: 35p</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


<b>Giới thiệu bài: </b>


<i>?Muốn chăn nuôi đạt năng suất cao ta phải làm gì? </i>
@ Chọn giống tốt, chăn nuôi đúng kĩ thuật.


Việc chọn giống là một yêu cầu không thể thiếu
trong chăn nuôi. Hôm nay chúng ta đi vào tìm
hiểu


<b>* Hoạt động 1: Khái niệm về chọn giống vật</b>
<b>ni: 15p </b>


- GV: Chọn giống là hình thức chọn lọc nhân tạo
do con người tiến hành, nhằm giữ lại những vật
nuôi tốt nhất phù hợp yêu cầu sản xuất để làm
giống.


<i>? Mục đích của chọn giống vật ni? </i>



@ Chọn những con có ngoại hình tốt, khả năng
sản xuất cao, đáp ứng mục đích của người chăn
ni.


 HS đọc ví dụ phần I SGK/89
- GV treo bảng phụ


 HS chọn gà giống bằng cách ghép nội dung 1, 2,
3, 4 với nội dung a, b, c, d cho phù hợp


1. Mắt a. Mượt, màu đặc trưng của giống
2. Mỏ b. Khép kín


3. Chân c. To, thẳng, cân đối


4. Lông d. Sáng, khơng có khuyết tật


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

( 1 – d ; 2 – c ; 3 – b ; 4 – a )


 HS nêu một một ví dụ khác về chọn giống vật
ni.


<i>? Chọn giống vật nuôi người ta căn cứ vào đâu</i>
<i>để chọn con đực, con cái làm giống ?</i>


- GV bổ sung kết luận.




Để chọn được một giống vật nuôi đồng loạt ta


dựa vào phương pháp chọn giống vật nuôi.


HS: Liên hệ thực tế chăn ni tại gia đình


*<i><b> Hoạt động 2</b></i>: Một số phương pháp chọn
<b>giống vật nuôi: 20p</b>


- GV nêu vấn đề: Trong chăn nuôi con người
ln muốn có giống vật ni tốt và ngày càng tốt
hơn. Vì vậy ta cần phải thường xuyên chọn giống
vật nuôi.


<i>? Theo các em nên chọn những con vật nuôi như</i>
<i>thế nào để làm giống? </i>


@ Có đặc điểm ngoại hình và năng suất tốt.
- GV kết luận: Phương pháp đó là phương pháp
chọn lọc hàng loạt: dựa vào các tiêu chuẩn đã
được định trước.


- GV nêu tiêu chuẩn chọn lợn Móng Cái:


Khối lượng: 22 kg, dài thân: 70cm, vịng ngực:
64cm.


- GV đưa bảng kiểm tra:


<b>TT</b> <b>Klượng</b> <b>Vngực</b> <b>Dài thân</b>


1 17kg 64cm 55cm



2 <b>18kg</b> <b>65cm</b> <b>69cm</b>


3 19kg 66cm 60cm


4 <b>20kg</b> <b>69cm</b> <b>68cm</b>


5 21kg 68cm 62cm


6 22kg 70cm 64cm




HS dựa vào tiêu chuẩn trên chọn lợn đạt tiêu
chuẩn làm giống. ( 2, 4 )


- GV kết luận: Pháp kiểm tra năng suất có độ
chính xác nhưng khó thực hiện.




HS nêu các phương pháp chọn lọc


GV: Chọn lọc hàng loạt là chọn giống vật nuôi
mà từ đàn vật nuôi lựa chọn những cá thể tốt nhất
để làm giống. Kiểm tra năng suất là chọn giống


- Căn cứ vào mục đích chăn ni để
chọn những vật ni đực và cái giữ
lại làm giống gọi là giống vật nuôi.


<b>II. Một số phương pháp chọn giống</b>
<b>vật ni : </b>


Có nhiều phương pháp chọn lọc:
- Chọn lọc hàng loạt: Dựa vào đặc
điểm ngoại hình và năng suất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

vật nuôi từ những bố mẹ tốt nuôi dưỡng trong
cùng 1 thời gian, cùng điều kiện chọn ra những
cá thể tốt làm giống.


HS: Liên hệ thực tế chăn nuôi tại gia đình


GV: Mở rộng thơng tin về quản lí giống vật ni:
- Đăng kí quốc gia.


- Phân cùng chăn ni
- Chính sách chăn ni.


- Qui định về sử dụng đực giống.


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 6p</b>


<b>5.1/ Tổng kết:</b>


Câu 1/ Phương pháp chọn giống vật nuôi nào đang dùng ở nước ta?
- Chọn lọc hàng loạt: Dựa vào đặc điểm ngoại hình và năng suất.
- Kiểm tra năng suất: Dựa vào tiêu chuẩn kiểm tra năng suất.
Câu 2/ Khái niệm về chọn giống vật nuôi?



- Căn cứ vào mục đích chăn ni để chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống gọi là
giống vật ni.


Câu 3/ Muốn quản lí tốt giống vật ni ta phải đảm bảo các biện pháp nào?
- Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.


- Phân vùng chăn nuôi.
- Chính sách chăn ni.


- Qui định về sử dụng đực giống ở chăn ni gia đình.
<b>5.2 Hướng dẫn học tập:</b>


<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Liên hệ thực tế chăn nuôi ở địa phương.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn các yêu cầu của bài 34:
+ Thế nào nhân giống vật nuôi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tuần 24 - Tiết 27
ND:


<b>NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI</b>


<b>1. MỤC TIÊU </b>


<b>Hoạt động 1: Chọn phối:</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>



- HS biết: Biết khái niệm chọn phối vật nuôi.


- HS hiểu: Các phương pháp chọn phối trong thực tế.
1.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Tìm được ví dụ chọn phối trong thực tế đời sống.


- Thực hiện thành thạo: Tìm hiểu thơng tin, liên hệ thực tế tìm ra nội dung bài học.
1.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức tự giác giúp gia đình chọn phối giống.
<b>Hoạt động 2: Nhân giống thuần chủng</b>


<b>2.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Khái niệm nhân giống thuần chủng..
- HS hiểu: Biết cách để nhân giống thuần chủng..
2.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Vận dụng những kiến thức được học vào thực tế.
- Thực hiện thành thạo: phân tích thơng tin, tìm ra nội dung bài học.
2.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức tự giác giúp gia đình chọn phối giống .
<b>2/ Nội dung học tập:</b>



- Chọn phối giống.


- Nhân giống thuần chủng.
<b>3. CHUẨN BỊ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Tranh gia cầm (.hoặc gia súc) trong đời sống.
- Bảng phụ bài tập.


<b>3.2 / Học sinh:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Tìm hiểu và soạn bài mới.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng: 4p</b>


Câu 1/ Em hãy cho biết phương pháp chọn lọc giống vật nuôi đang dùng ở nước ta? Nêu khái
niệm về chọn giống vật nuôi? 8đ


Câu 2/ Thế nào là chọn phối? 2đ


ĐA :1/ Phương pháp chọn lọc giống vật nuôi đang dùng ở nước ta : 4đ
- Chọn lọc hàng loạt


- Kiểm tra năng suất



* Khái niệm về chọn giống vật nuôi: 4đ


Căn cứ vào mục đích chăn ni để chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống gọi là
giống vật nuôi.


2/ Chọn phối : 2đ


Chọn con đực tốt ghép đôi với con cái tốt cho sinh sản theo mục đích chăn ni gọi là chọn
phối.


4.3.<b>Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


Giới thiệu bài


<i>? Trong chăn ni muốn duy trì và phát huy đặc điểm</i>
<i>cũng như số lượng giống vật ni. Người chăn ni</i>
<i>phải làm gì? </i>


@ Chọn con đực và con cái tốt có thể cùng hoặc khác
giống


* <i><b>Hoạt động 1</b></i>: Khái niệm về chọn phối giống. 17p
- GV thông báo trong chăn nuôi việc cần thiết nhất là
nhân giống và chọn phối.




<b> HS đọc thông tin mục 1 SGK /91</b>



<i>? Muốn đàn vật ni có những đặc điểm tốt của</i>
<i>giống thì bố mẹ phải như thế nào?</i>


@ Vật nuôi bố mẹ là giống tốt.


<i>? Sau khi chọn lọc được con đực, con cái tốt người</i>
<i>chăn ni cần phải làm gì để tăng số lượng giống vật</i>
<i>nuôi? </i>


@ Ghép đôi cho sinh sản.


- GV kết luận: người chăn nuôi chọn con đực tốt
ghép với con cái tốt cho sinh sản gọi là chọn phối
<i>? Thế nào là chọn phối?</i>




<b> HS liên hệ thực tế nêu ví dụ: Chọn phối gà, lợn, vịt,</b>
ngang, ngỗng . . .


GV: Tuỳ theo mục đích của cơng tác chọn giống mà
ta có những phương pháp chọn khác nhau.


<b> I. Chọn phối giống</b>


<b> 1.1. Thế nào là chọn phối</b>


- Chọn con đực tốt ghép đôi với con
cái tốt cho sinh sản theo mục đích


chăn ni gọi là chọn phối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>? Khi đã có giống vật nuôi tốt làm thế nào để tăng số</i>
<i>lượng cá thể giống đó đúng nhu cầu người chăn ni</i>
<i>mong muốn? </i>


@ Chọn con đực và con cái cùng giống cho giao phối
để sinh con.


 HS nêu ví dụ minh hoạ : Gà lai Rốt - Ri
<i>? Chọn phối khác giống nhằm mục đích gì?</i>
@ Tạo ra giống mới mang đặc điểm của cả 2 giống.
<i>? Có những phương pháp chọn phối giống nào?</i>
- GV kết luận ghi bảng.


- GV Treo bảng phụ bài tập :
 HS thảo luận làm bài tập
 Đại diện nhóm báo cáo.
GV hồn chỉnh :


<b>Con đực</b>


<b>Con cái</b> <b>PP chọn lọc</b>
<i>Lợn móng</i>


<i>cái</i> Lợn móngcái Chọn phối cùng giống
Lợn lanđrat <i>Lợn móng</i>


<i>cái</i>



Chọn phối khác
giống


<i>Bị vàng VN</i> Bò vàng VN Chọn phối cùng
giống


Bò sin Ấn


Độ <i>Bò vàng VN</i> Chọn phối khác giống
<i>Vịt cỏ</i> Vịt cỏ Chọn phối cùng


giống
Vịt Bắc


Kinh <i>Vịt cỏ</i> Chọn phối khác giống
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Nhân giống thuần chủng. 18p
HS : Tìm hiểu TT bài.


GV nêu ví dụ : Cho lai gà Ri với gà Ri.
<i>? Nhân giống thuần chủng là gì?</i>
@ Hình thức chọn phối cùng giống
<i>? Mục đích nhân giống thuần chủng? </i>


@ Tạo ra nhiều cá thể của giống. Hồn thiện đặc tính
tốt của giống.


 HS đọc ví dụ SGK/92


- GV hướng dẫn HS cách thực hiện.
- HS : Độc lập thực hiện.



GV hoàn chỉnh


- Chọn phối cùng giống: ghép đôi
con đực với con cái cùng giống cho
sinh sản nhằm tăng số lượng cá thể
của giống đó.


- Chọn phối khác giống: Chọn ghép
đơi con đực với con cái khác giống
cho sinh sản nhằm tạo ra giống mới
mang đặc điểm của cả hai giống.


<b> II. Nhân giống thuần chủng</b>
<b>1. Nhân giống thuần chủng là gì?</b>
- Là phương pháp chọn ghép đôi con
đực và con cái cùng giống để được
đời con cùng giống vối bố mẹ.


<b>- Mục đích :</b>


+ Tăng số lượng cá thể.


+ Củng cố đặc điểm tốt của giống.


<b>Phương pháp chọn phối</b> <b>Phương pháp nhân giống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Gà lơ go
Lợn Móng cái


Lợn Móng cái
Lợn Lan đơ rat
Lợn Lan đơ rat


Gà lơ go
Lợn Móng cái
Lợn Ba Xuyên
Lợn Lan đơ rat
Lợn Móng cái


<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>


<b>x</b>
<b>x</b>
GV: Phân biệt nhân giống thuần chủng với chọn phối


cùng giống:


- Thuần chủng: cá thể đực, cái trong cùng giống
giống nhau về đặc đểm nào đó.


- Chọn phối cùng giống: đực và cái trong cùng 1
giống.


<i>? Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết</i>
<i>quả tốt?</i>


- GV liên hệ thực tế: Người chăn nuôi dựa vào các yêu


cầu của nhân giống thuần chủng nhằm đạt kết quả:
+ Tăng số lượng cá thể.


+Củng cố chất lượng giống.


<b>2. Làm thế nào để nhân giống</b>
<b>thuần chủng đạt kết quả: </b>


- Phải có mục đích rõ ràng.


- Chọn được nhiều cá thể đực, cái
cùng giống tham gia. Quản lí giống
chặt chẻ và biết được quan hệ huyết
thống.


- Ni dưỡng, chăm sóc chọn lọc.


<b>5/ Tởng kết và hướng dẫn học tập: 6p</b>


<b>5.1/ Tổng kết:</b>


<b>1/ Hoàn thành sơ đồ tư duy của bài học.</b>


Câu 2/ Th c hi n bài t pự ệ ậ : ánh d u nhân vào các ph ng pháp nhân gi ngĐ ấ ươ ố


Chọn phối Phương pháp nhân giống


Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo


Gà Lơgơ Gà Ri x



Lợn Móng cái Lợn Móng cái x


Lợn Móng cái Lợn Ba Xuyên x


Lợn Lanđrat Lợn Móng cái x


Lợn Lanđrat Lợn Ỉ x


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Liên hệ thực tế chăn nuôi ở địa phương.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn các yêu cầu của bài 35:
+ Các bước của quy trình thực hành?
+ Thực hiện bảng ở SGk/ 96.


+ Sưu tầm tranh 1 số giống gà.


<b>6/ Phụ lục: Phần mềm vẽ sơ đồ tư duy.</b>


Tuần 24 - Tiết 28
ND:


<i><b>Thực hành:</b></i>

<b>NHẬN BIẾT VÀ CHỌN MỘT SỐ GIỐNG GÀ QUA QUAN</b>



<b>SÁT NGOẠI HÌNH VÀ</b>


<b>ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU</b>




<b>1. MỤC TIÊU </b>


<b>Hoạt động 1: Yêu cầu</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Biết Các yêu cầu của bài thực hành.
1.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Tìm hiểu thơng tin tìm ra nội dung bài học.
- Thực hiện thành thạo: Tự tin trình bày ý kiến.


1.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức trật tự, nghiêm túc trong giờ thực hành.
<b>Hoạt động 2: Qui trình thực hành</b>


<b>2.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Nội dung các bước thực hành.
- HS hiểu: Phương pháp thực hành
2.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Các bước của bài thực hành.


- Thực hiện thành thạo: Tự tin trình bày ý kiến trước tập thể.
2.3. Thái độ:



- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.
- Tính cách: Có ý thức tự tự trong giờ thực hành.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Tranh 1 số giống gà.
- Mơ hình gà.


<b>3.2/ Học sinh: </b>


- Tranh 1 số giống gà.


- Học bài, trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng: 4p</b>


Câu 1/ Trình bày các phương pháp chọn phối? 8đ
Câu 2/ Gà sản xuất thịt có hình dạng như thế nào? 2đ
ĐA: 1/ Các phương pháp chọn phối:


- Chọn phối cùng giống: ghép đôi con đực với con cái cùng giống cho sinh sản nhằm tăng số
lượng cá thể của giống đó.


- Chọn phối khác giống: Chọn ghép đơi con đực với con cái khác giống cho sinh sản nhằm
tạo ra giống mới mang đặc điểm của cả hai giống.



2/ Gà sản xuất thịt có hình dạng: 2đ
Thể hình ngắn.


<b>4.3/ Tiến trình bài học. 35p</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


Giới thiệu bài


<i>? Để nhận biết và chọn gà giống ta dựa vào đâu?</i>
@ Quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều.
Hơm nay chúng ta thực hành “<i><b>Nhận biết và chọn</b></i>
<i><b>một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo</b></i>
<i><b>kích thước các chiều</b></i>”


* <i><b>Hoạt động 1</b></i>: (6p) Giới thiệu mục tiêu bài
HS: Tìm hiểu TT.


GV: Giới thiệu mục đích, u cầu của bài học.
<i>? Mục tiêu của tiết thực hành này là gì?</i>
<b> HS nêu mục tiêu bài.</b>


GV: Hồn chỉnh


- GV giới thiệu và kiểm tra vật liệu, dụng cụ cần
thiết cho tiết thực hành.


HS: Trưng bày kết quả sưu tầm.



* <i><b>Hoạt động2</b></i>: Giới thiệu quy trình thực hành 29p
 HS đọc thông tin SGK/ 93, 94


- GV treo tranh các giống gà hoặc mơ hình gà sản
xuất trứng và gà lấy thịt.


<i>? Phân biệt 2 giống gà trên?</i>


+ Loại hình sản xuất trứng: thể hình dài
+ Loại hình sản xuất thịt: thể hình ngắn


<b>I. Yêu cầu</b>


- Nhận biết được một số giống gà qua
quan sát ngoại hình và đo kích thước
các chiều.


- Rèn kĩ năng quan sát ngoại hình, nhận
biết loại gà sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV: Hướng dẫn HS quan sát H 56-58
<i>? Màu sắc của gà Ri và gà Lơgo</i>


@ Gà Ri có nhiều màu, gà Lơgo có màu trắng.
<i>? Dựa vào đặc điểm ngoại hình nào để có thế phân</i>
<i>biệt 1 sồ giống gà?</i>


2 mào, tích, chân, tay.


Gv lưu ý 1 số đặc điểm nổi bật như SGK.



HS: Liên hệ thực tế 1 số giống gà ở địa phương.


- GV kiểm tra tranh các giống gà của các nhóm.
- GV nhắc lại cơng việc của từng học sinh, từng
nhóm.


- HS: Nhận mơ hình 1 số giống gà và ngồi vào vị
trí của nhóm.


GV: Phát tranh một số giống gà cho các nhóm.
HS: Ngồi vào vị trí, thảo luận nhóm phân loại các giống
gà.


 HS quan sát, báo cáo kết quả và nhận xét.


 HS thực hành bước 1 đồng thời nhận xét ghi kết
quả vào theo mẫu ở SGK/96.


- GV theo dõi uốn nắn thao tác của học sinh. Nhắc
nhở HS trật tự khi thực hành.


HS : Các nhóm báo cáo, nhận xét.
GV : Hoàn chỉnh.


GV: Giới thiệu nội dung về cách đo ngoại hình để
chọn gà mái.


- Hình dáng tồn thân



+ Loại hình sản xuất trứng: thể hình
dài


+ Loại hình sản xuất thịt: thể hình
ngắn


- Màu sắc, lơng, da.


- Các đặc điểm nổi bật: mào, tích, tai,
chân ( có vẩy)


2 . Tổ chức thực hành


<b>3/ Thực hiện qui trình.</b>


HS các nhóm thực hành và hồn thành
bảng ở SGK/96.


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 6p</b>


<b>5.1/ Tổng kết:</b>


Câu 1/ Hãy trình bày yêu cầu của tiết thực hành ?


Đáp án :- Nhận biết được một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều.
- Rèn kĩ năng quan sát ngoại hình, nhận biết loại gà sản xuất.


Câu 2/ Dựa vào đặc điểm ngoại hình nào để phân biết gà sản xuất trừng và gà sản xuất thịt ?
Đáp án :+ Loại hình sản xuất trứng: thể hình dài



+ Loại hình sản xuất thịt: thể hình ngắn
<b>5.2/ Hướng dẫn học học tập :</b>


<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học nội dung lí thuyết của bài học này.
- Liên hệ thực tế chăn nuôi ở địa phương.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn các yêu cầu của bài 36:
+ Các bước của quy trình thực hành?
+ Thực hiện bảng ở SGk/ 98.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>



Tuần 25 - Tiết 29
ND:


<i><b>Thực hành:</b></i>

<b>NHẬN BIẾT 1 SỐ GIỐNG LỢN (HEO) QUA QUAN SÁT</b>



<b>NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU</b>



<b>1. MỤC TIÊU </b>


<b>Hoạt động 1: Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Các vật liệu và dụng cụ của tiết thực hành.
- HS hiểu: Sự cần thiết của các dụng cụ và vật liệu.
1.2. Kĩ năng:



- Thực hiện được: Tìm hiểu thơng tin tìm ra nội dung bài học.
- Thực hiện thành thạo: Tự tin trình bày ý kiến.


1.3. Thái độ:


- Thói quen: Chuẩn bị cụng cụ và vật liệu cho tiết học.


- Tính cách: Có ý thức trật tự, nghiêm túc trong giờ thực hành.
<b>Hoạt động 2: Qui trình thực hành.</b>


<b>2.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Các bước tiến hành của tiết thực hành.
- HS hiểu: Nội dung cụ thể của từng bước thực hành.
2.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Thực hiện đầy đủ yêu cầu của nội dung bài học.
- Thực hiện thành thạo: Tự tin trình bày ý kiến. Hợp tác nhóm
2.3. Thái độ:


- Thói quen: Chuẩn bị cụng cụ và vật liệu cho tiết học.


- Tính cách: Có ý thức trật tự, nghiêm túc trong giờ thực hành.
<b>Hoạt động 3: Tổ chức thực hành.</b>


<b>3.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Các bước tiến hành của tiết thực hành.
- HS hiểu: Nội dung cụ thể của từng bước thực hành.


3.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Thực hiện đầy đủ yêu cầu của nội dung bài học.
- Thực hiện thành thạo: Tự tin trình bày ý kiến. Hợp tác nhóm
3.3. Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Tính cách: Có ý thức trật tự, nghiêm túc trong giờ thực hành.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Quan sát ngoại hình.
- Đo 1 số chiều đo.
<b>3. CHUẨN BỊ </b>
<b>3.1/Giáo viên: </b>


- Tranh 1 số giống lợn.
- Mơ hình lợn.


<b>3.2/ Học sinh: </b>


- Tranh 1 số giống lợn.


- Học bài, trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...
7A2: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng: 5p</b>



Câu 1/ Trình bày nội dung nhận xét ngoại hình của một số giống gà? 8đ
Câu 2/ Kể tên 1 số giống lợn mà em biết? 2đ


ĐA: Nhận xét ngoại hình: 8đ
- Hình dáng tồn thân


+ Loại hình sản xuất trứng: thể hình dài
+ Loại hình sản xuất thịt: thể hình ngắn
- Màu sắc, lơng, da.


- Các đặc điểm nổi bật: mào, tích, tai, chân ( có vẩy)
2.Lợn Móng Cái ,lợn Đại Bạch ,lợn Ỉ...


<b>4.3/ Tiến trình bài học. 35p</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta thực hành </b>


“Nhận biết và chọn một số giống lợn qua
<b>quan sát ngoại hình và đo kích thước các </b>
<b>chiều” </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu vật liệu và dụng cụ</b>
<b>bài thực hành. (5p)</b>


- GV: lần lượt giới thiệu vật liệu và dụng cụ
của bài thực hành.


- HS: theo dõi và ghi nhớ kiến thức.



<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hiện quy </b>
<b>trình: (12p)</b>


GV: Hướng dẫn HS quan sát H61: Mõm, đầu,
lưng, chân của các giống lợn.


<b>HS: Quan sát theo hướng dẫn của GV</b>
<i>? Đặc điểm điển hình để phân biệt lợn: </i>
<i>Landrat, Đại Bạch, Móng Cái?</i>


HS: Xác định trên tranh.
GV: Hoàn chỉnh:


<b>I. Vật liêu và dụng cụ cần thiết</b>
- Mơ hình lợn.


<b>II. Quy trình thực hành:</b>


<b>* Quan sát đặc điểm ngoại hình:</b>


- Hình dạng chung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>? Có thể dựa vào những đặc điểm nào để phân</i>
<i>biệt 1 số giống lợn?</i>


@ Mõm, đầu, lưng, chân...


<i>? Màu sắc của lông, da của lợn Đại Bạch, </i>
<i>Landrat, Ỉ, Móng Cái?</i>



<b>GV mở rộng: * Đo 1 số chiều đo:</b>


- Dài thân: Giữa đường nối 2 gốc tai, đến đốt
sống lưng.


- Đo vòng ngực: Đo chu vi lồng ngực sau bả
vai.


GV: Hướng dẫn HS quan sát H62 và đối chiếu
với mơ hình


HS: Tìm hiểu bảng ở SGK/ 98.


? Có thể tính khối lượng của lợn bằng cơng
thức nào?


@ Dài thân x (vịng ngưc)2<sub> x 87,5</sub>


GV: Lưu ý do8n vị tính cho HS.


GV: Cung cấp cho HS ví dụ: dài thân 0,7m,
vịng ngực 0,55m, m = 0,7 x (0,55)2<sub> x 87,5 = </sub>


18,53 kg.


<b>Hoạt động 4: Tổ chức thực hành: (20p)</b>
GV: Phát dụng cụ cho các nhóm: Mơ hình heo.
GV: Hướng dẫn HS thực hiện bảng.


phái trước.



+ Lợn Móng Cái có lan trắng đen hình n
ngựa.


- Màu sắc lơng, da


+ Giống lợn Đại Bạch: Lông cứng, da trắng.
+ Giống lợn Landrat: Lông, da trắng tuyền.
+ Giống lợn Ỉ: Toàn thân đen.


+ Giống lợn Móng Cái: Lơng đen và trắng.


<b>IV/ Tổ chức thực hành:</b>


<b>Giống vật ni</b> <b>Đặc điểm quan sát</b>


HS: Thực hành và hồn thành bảng Nội dung bảng.
<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>


<b>5.1/ Tổng kết:</b>


Câu 1/ Dựa vào đặc điểm ngoại hình nào để phân một số giống lợn?
ĐA: - Hình dạng chung:


+ Tai lợn Landrat to, rủ xuống phía trước.


+ Mặt lợn Đại Bạch Gãy, tai to hướng về phái trước.
+ Lợn Móng Cái có lan trắng đen hình yên ngựa.
- Màu sắc lông, da



+ Giống lợn Đại Bạch: Lông cứng, da trắng.
+ Giống lợn Landrat: Lông, da trắng tuyền.
+ Giống lợn Ỉ: Tồn thân đen.


+ Giống lợn Móng Cái: Lông đen và trắng.
<b>5.2. Hướng dẫn học tập: </b>


<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Viết bài thu hoạch theo mẫu


- Liên hệ thực tế chăn nuôi ở địa phương.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn các yêu cầu của bài 37:
+ Nguồn gốc thức ăn vật nuôi?


+ Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi?
<b>6/ Phụ lục: Khơng có.</b>


<b>Tuần 25 - Tiết 30</b>
<b>ND: </b>


<b>THỨC ĂN VẬT NI</b>


<b>1. Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Biết khái niệm thức ăn nuôi.


- HS hiểu: Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi.
1.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Liên hệ thực tế về thức ăn vật nuôi trong đời sống.


- Thực hiện thành thạo: Quan sát tranh,tìm hiểu thơng tin, liên hệ thực tế tìm ra nội dung bài
học.


1.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

hoặc RVAC. Tận dụng các sản phẩm nông nghiệp thành nguồn năng lượng hữu ích trong
chuỗi thức ăn.


<b>Hoạt động 2: Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi.</b>
<b>2.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Thành phần các chất dinh dưỡng của thức ăn ni.
- HS hiểu: Vận dụng lí thuyết để thực hiện phần bài tập
2.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Liên hệ thực tế về thức ăn vật nuôi trong đời sống.


- Thực hiện thành thạo: Quan sát tranh,tìm hiểu thơng tin, liên hệ thực tế tìm ra nội dung bài
học.


2.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.



- Tính cách: Có ý thức tự giác giúp gia đình trong việc cung cấp thức ăn cho vật nuôi.
<b>GV giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho HS: Cần bảo vệ mơi trường để có đủ thức ăn </b>
cung cấp cho vật nuôi, không làm cho vât nuôi bị ngộ độc.


<b>3. Chuẩn bị</b>
<b>3.1. Giáo viên</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
- Tranh: Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.
<b>3.2. Học sinh</b>


- Viết bài thu hoạch theo mẫu
- Học bài, tìm hiểu và soạn bài mới.
<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...
7A2: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng: 5p</b>


Câu 1/ Dựa vào đặc điểm ngoại hình để phân biệt 1 số giống lợn? 8đ
Câu 2/ Kể tên 1 vài loại thức ăn vật nuôi? 2đ


ĐA: 1/ Dựa vào đặc điểm ngoại hình để phân biệt 1 số giống lợn: 8đ
- Hình dạng chung: 4đ


+ Tai lợn Landrat to, rủ xuống phía trước.



+ Mặt lợn Đại Bạch gãy, tai to hướng về phái trước.
- Màu sắc lông, da: 4đ


+ Giống lợn Đại Bạch: Lông cứng, da trắng.
+ Giống lợn Landrat: Lông, da trắng tuyền.
2/ Kể tên 1 vài loại thức ăn vật ni: 2đ
- Rơm, cỏ, khơ dầu...


<b>4.3/ Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


Thức ăn vật nuôi là nguồn cung cấp năng lượng và
các chất dinh dưỡng cần thiết cho mọi hoạt động
sống của con vật như sinh trưởng, phát triển, sản
xuất ra sản phẩm: thịt, trứng, sữa.


<b>Hoạt động 1: Khái niệm thức ăn vật nuôi (20p)</b>
- GV: yêu cầu HS quan sát hình 63.


<i>? Hãy cho biết các vật nuôi (trâu, gà, lợn) đang ăn </i>
<i>gì?</i>


- HS: quan sát hình, trả lời câu hỏi: Rơm, rạ, thóc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

cháo...


- HS: bằng hiểu biết thực tế kể tên các loại thức ăn
của trâu bị, lợn, gà.



<i>? Tại sao trâu bị tiêu hố được rơm, rạ, cỏ khơ?</i>
<i>? Con lợn, con gà có ăn được rơm khơ khơng? </i>
<i>?Con trâu có đi nhặt từng hạt thóc để ăn khơng? </i>
<i>? Có ăn cá thịt như lợn không?</i>


HS: Độc lập trả lời, nhận xét.
GV: Hồn chỉnh:


1/ Cấu tạo hệ tiêu hóa phù hợp để tiêu hóa.
2/ Khơng.


3/ Khơng.
4/ Khơng.


<i>? Thức ăn vật ni là gì?</i>


- GV: u cầu HS quan sát hình 64, treo bảng phụ
bài tập và hướng dẫn HS cách thực hiện.


HS: Th o lu n nhóm hồn thành bài t p sau:ả ậ ậ


<b>Nguồn gốc</b> <b>Tên các loại thức ăn</b>
<b>Thực vật</b>


<b>Động vật</b>
<b>Chất khống</b>


- HS: quan sát hình 64, thảo luận nhóm hồn thành
bài tập.



HS: Đại di n nhóm trình bày, nhóm khác nh n xét và b ệ ậ ổ


sung.


<b>Nguồn gốc</b> <b>Tên các loại thức ăn</b>
<b>Thực vật</b> Cám, gạo, ngơ, sắn...
<b>Động vật</b> Bột cá, tơm...


<b>Chất khống</b> Premic khoáng, premic
vitamin.


- GV: cho HS rút ra kết luận về nguồn gốc thức ăn vật
nuôi.


<b>GV giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu </b>
<b>quả: Vật nuôi sử dụng các sản phẩm nông nghiệp, </b>
sản phẩm thủy sản làm thức ăn, là 1 mắc xích quan
trọng trong mơ hình VAC hoặc RVAC. Tận dụng các
sản phẩm nơng nghiệp thành nguồn năng lượng hữu
ích trong chuỗi thức ăn.


<b>Hoạt động 2:Thành phần dinh dưỡng của thức ăn</b>
<b>vật nuôi (15p)</b>


- GV: yêu cầu HS đọc thông tin SGK/Tr 100 và cho
biết các thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật
nuôi?


- HS: đọc thông tin và trả lời câu hỏi.



- GV: yêu c u HS quan sát hình 65 và đ c b ng 4 SGK/Tr ầ ọ ả


100, th o lu n nhóm làm bài t p sau:ả ậ ậ


<b>Kí hiệu hình trịn</b> <b>Tên thức ăn vật nuôi</b>


- Mỗi vật nuôi chỉ ăn được loại thức
ăn phù hợp với đặc điểm hệ tiêu hoá
của chúng.


<b>2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi</b>


- Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ
thực vật, động vật và chất khoáng.
- HS: Ghi nội dung ở bảng.


<b>II. Thành phần dinh dưỡng của </b>
<b>thức ăn vật nuôi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hình trịn a</b> Rau muống
<b>Hình trịn b</b> Rơm lúa
<b>Hình trịn c</b> Khoai lang
<b>Hình trịn d</b> Ngơ


<b>Hình trịn e</b> Bột cá


- HS: quan sát hình và đọc bảng 4 SGK, thảo luận
nhóm hồn thành bài tập.



- GV: treo bảng phụ ghi nội dung bài tập lên bảng, gọi
đại diện nhóm trình bày.


- HS: đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và
bổ sung.


- GV: thành phần dinh dưỡng của mỗi loại thức ăn
có giống nhau khơng?


- HS: khơng.
GV mở rộng:


+Thức ăn nhiều nước: Rau, củ, quả....
+ Thức ăn nhiều gluxit: hạt, củ....
+ Nhiều xơ: Rơm lúa...


+ Thức ăn nhiều protein: Bột cá...


<b>GV giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho HS: </b>
Cần bảo vệ môi trường để có đủ thức ăn cung cấp
cho vật ni, không làm cho vât nuôi bị ngộ độc.


- Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ các thành
phần dinh dưỡng khác nhau.


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>


<b>5.1/ Tổng kết:</b>


Câu 1/ Hãy tóm tắt nơi dung bài học bằng sơ đồ tư duy?


ĐA:


Câu 2/ Thức ăn của vật ni? Ví dụ?


ĐA: - Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ thực vật, động vật và chất khoáng.
+ Thực vật: Ngô, rơm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>5.2/ Hướng dẫn học tập: </b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Liên hệ thực tế chăn nuôi ở địa phương.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn các yêu cầu của bài 38:
+ Sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn vật ni?
+ Vai trị của thức ăn vật nuôi?


+ GV hướng dẫn cách soạn bài.


<b>6/ Phụ lục: Phần mềm vẽ sơ đồ tư duy.</b>


Tuần 26 - Tiết 31
ND:


<b>VAI TRỊ CỦA THỨC ĂN</b>


<b>ĐỐI VỚI VẬT NI</b>



1/ MỤC TIÊU :



<b>Hoạt động 1: Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào?</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.
- HS hiểu: Kết quả của sự tiêu hóa thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Thực hiện được: Tìm hiểu được sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn vật ni.


- Thực hiện thành thạo: Tìm hiểu thơng tin, liên hệ thực tế tìm ra nội dung bài học, tự tin hợp
tác nhóm.


1.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức tự giác giúp gia đình chăm sóc cho vật ni.


<b>Hoạt động 2: Vai trị của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi.</b>
<b>2.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật ni.


- HS hiểu: Vai trị của thức ăn đối với sản xuất và tiêu dùng.
2.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Xác định vai trò của các chất dinh dưỡng


- Thực hiện thành thạo: Tìm hiểu thơng tin, liên hệ thực tế tìm ra nội dung bài học. 1.<b>3. Thái</b>
<b>độ: </b>



- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức tự giác giúp gia đình chăm sóc cho vật ni.


<b>GV giáo dục bảo vệ mơi trường : thức ăn vật ni có 1 vai trị rất quan trọng trong đời sống</b>
vật nuôi. Do vậy phải đảm bảo nguồn thức ăn không bị nhiễm độc, được bảo vệ để sinh
trưởng và phát triển tốt.


<b>2/ Nội dung bài học.</b>


- Sự tiêu hóa và hấp thụ của thức ăn.


- Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn.
<b>3/ CHUẨN BỊ : </b>


<b>3.1/ GV : </b>


- Bảng phụ ghi bảng 5, 6 SGK/ 102, 103.
- Tranh 1 số loại thức ăn vật nuôi.


<b>3.2/ HS:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Tìm hiểu và soạn bài 38.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...


7A2: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng: 5p</b>


Câu 1/ Thức ăn vật ni là gì? Thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật ni? 8đ
Câu 2/ Vai trị các chất dinh dưỡng có trong thức ăn đối với vật ni? 2đ


<b>ĐA: 1/ Thức ăn vật nuôi là: 4đ</b>


- Mỗi vật nuôi chỉ ăn được loại thức ăn phù hợp với đặc điểm hệ tiêu hoá của chúng.
Thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật ni: 4đ


<b>- - Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi gồm 5 thành phần chủ yếu: nước, protêin, lipít, </b>
gluxít, vitamin và chất khống.


2/ Vai trị các chất dinh dưỡng có trong thức ăn đối với vật nuôi: 2đ
- Vật nuôi cho nhiều sản phẩm, chống lại bệnh tật...


<b>4.3/ Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

dưỡng động vật.


<b>Hoạt động 1: Thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ</b>
<b>như thế nào ? (20p)</b>


<b>- GV: Treo bảng phụ ghi bảng 5 SGK/ 102 (sự</b>
tiêu hoá và hấp thụ thức ăn) và hướng dẫn HS tìm


hiểu:


+ Khi vật ni uống nước, ăn thức ăn có chất:
protein, lipit, gluxit, muối khoáng, vitamin qua
đường tiêu hoá chuyển thành những chất dinh
dưỡng.


<i>? Trong bảng 5 SGK/ 102 những chất dinh dưỡng</i>
<i>nào qua đường tiêu hố bị biến đổi và khơng bị</i>
<i>biến đổi?</i>


@ Chất bị biền đổi: Protein, gluxit, lipit,


Chất không biến đổi : Nước, muối khoáng,
vitamin.


- HS : Đọc tên các chất dinh dưỡng bị biến đổi sau
hoạt động tiêu hóa như bảng 5.


- GV liên hệ, sự biến đổi thức ăn ở người cũng
như bảng 5.


GV : Hoàn chỉnh :


* GV ghi bảng phụ bài tập 2 và hướng dẫn HS
cách thực hiện.


HS : Độc lập thực hiện bảng.
HS : Nhận xét, bổ sung.



GV : Hoàn chỉnh và nêu đáp án :


1/ axit amin. 2/ glyxêrin và axit béo. 3/ gluxit. 4/
ion khoáng.


<b>Hoạt động 2: Vai trò của các chất dinh dưỡng</b>
<b>trong thức ăn đối với vật ni. (15p)</b>


* GV hướng dẫn HS tìm hiểu bảng 6 SGK/ 103
vai trò của thức ăn :


+ Đối với cơ thể vật nuôi.
+ Đối với sản xuất và tiêu dùng.


GV : Hướng dẫn HS thực hiện bài tập điền từ ở
SKG.


HS : Độc lập thực hiện bảng.
HS : Nhận xét, bổ sung.


GV : Hoàn chỉnh và nêu đáp án :
1/ năng lượng.


2/ các chất dinh dưỡng.
3/ gia cầm.


<b>I- Thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ</b>
<b>như thế nào ?</b>


- Nước, vitamin được cơ thể hấp thụ


thẳng qua vách ruột vào máu.


- Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng
các axitamin.


- Lipit được hấp thụ dưới dạng các
glyxerin và axit béo.


- Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường
đơn.


- Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới
dạng các ion khoáng.


<b>II-Vai trò của các chất dinh dưỡng</b>
<b>trong thức ăn đối với vật nuôi.</b>


- Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật
nuôi hoạt động và phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>GV giáo dục bảo vệ môi trường : thức ăn vật</b>
ni có 1 vai trị rất quan trọng trong đời sống vật
nuôi. Do vậy phải đảm bảo nguồn thức ăn không
bị nhiễm độc, được bảo vệ để sinh trưởng và phát
triển tốt.


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>


<b>5.1/ Tổng kết:</b>



Câu1/ Sau hoạt động tiêu hóa, các chất dinh dưỡng có trong thức ăn được tiêu hóa như thế
nào? Kể tên 1 vài thức ăn giàu: Lipit, gluxit, protein?


- Nước, vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
- Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các axitamin.


- Lipit được hấp thụ dưới dạng các glyxerin và axit béo.
- Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn.


- Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ion khoáng.
- Lipit: Khô dầu.


- Gluxit: Ngô, khoai.
- Protein: Bột cá, tôm...


Câu 2/ Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật ni? tìm ví dụ?
- Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.


- Cung cấp chất dinh dưỡng để vật nuôi lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi như thịt,
sũa, trứng, lông, sừng. . .


HS: Tự tìm ví dụ.


<b>5.2/ Hướng dẫn học tập</b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Liên hệ thực tế chăn nuôi ở địa phương.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>



- Tìm hiểu và soạn các yêu cầu của bài 39
+ Mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn.
+ Phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn.
+ GV hướng dẫn cách soạn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tuần 26 - Tiết 32
ND:


<b>CHẾ BIẾN VÀ DỰ TRỮ THỨC ĂN</b>


<b>CHO VẬT NI</b>



1/ MỤC TIÊU :


<b>Hoạt động 1: Mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn cho vật ni.</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi..
- HS hiểu: Vai trò của chế biến và dự trự thức ăn vật nuôi..
1.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Phân tích vai trị của chế biến và dự trữ thức ăn vật ni..


- Thực hiện thành thạo: Tìm hiểu thơng tin, liên hệ thực tế tìm ra nội dung bài học.
1.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức tự giác giúp gia đình chăm sóc cho vật nuôi.


<b>Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: Làm tăng chất lượng thức ăn, giúp</b>


vật ni ăn ngon miệng, giúp q trình tiêu hóa tốt, tránh lãng phí thức ăn.


<b>Hoạt động 2: Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.</b>
<b>2.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Vai Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.


- HS hiểu: Cơ sở khoa học của các biện pháp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi..
2.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Liên hệ thực tế các biện pháp chế biến và dự trữ thức ăn trong đời sống.
- Thực hiện thành thạo: Tìm hiểu thơng tin, liên hệ thực tế tìm ra nội dung bài học.


1.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức tự giác giúp gia đình chăm sóc cho vật ni.


<b>Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: Áp dụng khoa học tiên tiến để chế</b>
biến thức ăn nhằm tránh làm thất thoát chất dinh dưỡng có trong thứa ăn vật ni.


<b>2/ Nội dung bài học.</b>


- Mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
- các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi.
<b>3/ CHUẨN BỊ : </b>


<b>3.1/ GV : </b>



- Bảng phụ bài tập.


- Tranh vẽ các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi.
<b>3.2/ HS : </b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Tìm hiểu và soạn bài 39.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>4.2 Kiểm tra miệng: 5p</b>


Câu 1/ Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn được tiêu hóa, hấp thụ như thế nào? 8 đ
Câu 2/ Kể tên 1 số phương pháp dự trữ thức ăn mà em biết? 2 đ


ĐA: 1/ Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn được tiêu hóa, hấp thụ: 8 đ
- Nước, vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
- Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các axitamin.


- Lipit được hấp thụ dưới dạng các glyxerin và axit béo.
- Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn.


- Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ion khoáng.
2/ Kể tên 1 số phương pháp chế biến thức ăn: 2 đ


- Làm khô và ủ xanh.


<b>4.3/ Tiến trình bài học : 35p</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>* Giới thiệu bài mới : </b>


Thức ăn cho vật nuôi phải được qua chế biến nhằm
tăng hiệu quả sử dụng của thức ăn và cần được dự
trữ để chủ động nguồn thức ăn cho vật nuôi nhất là
những mùa khan hiếm.


<b>Hoạt động 1: Mục đích của chế biến và dự trữ</b>
<b>thức ăn. (13p)</b>


<b>GV: Ở vật nuôi, thức ăn cũng phải qua chế biến thì</b>
vật ni mới ăn được.


<i>?Vậy chế biến thức ăn nhằm mục đích gì? </i>
- HS: Tìm hiểu thơng tin của bài học.
<i>? Cho ví dụ về chế biến thức ăn vật nuôi?</i>
@ Làm cơm rượu, cắt ngắn, rang hạt…


- GV bổ sung: Vẫy nước muối vào rơm cỏ cho
trâu, bò, ủ chua các loại rau. Băm, thái, cắt rau
xanh, xay nghiền hạt, rang hấp đậu tương.


<i>? Chế biến thức ăn nhằm mụch đích gì?</i>


<i>? Ở địa phương em chế biến thức ăn cho vật nuôi</i>
<i>bằng cách nào ?</i>



@ HS: Tự liên hệ các phương pháp chế biến ở địa
phương.


+Ví dụ mùa thu hoạch khoai, sắn, ngô, đậu
phộng. . . có 1 lượng lớn sản phẩm, vật ni khơng
thể sử dụng hết ngay.


<i>? Các sản phẩm dư thừa cần phải làm như thế</i>
<i>nào?</i>


@ Phải dự trữ để lúc nào cũng có sẳn thức ăn cho
vật ni.


<i>?Dự trữ thức ăn để làm gì ?</i>


<i>? Phân biệt chế biến vời dữ trữ thức ăn vật nuôi?</i>
@ Chế biến: Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon
miệng của thức ăn.


Dự trữ: Đảm bảo có đủ thức ăn cho vật ni.


GV: Có nhiều phương pháp chế biến thức ăn khác


<b>I Mục đích của chế biến và dự trữ</b>
<b>thức ăn.</b>


<i><b>1/ Chế biến thức ăn :</b></i>


- Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon
miệng, dễ tiêu hố, làm giảm bớt khối


lượng, giảm độ thơ cứng, khử bỏ chất
độc hại.


<i><b>2</b></i><b>/ Dự trữ thức ăn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

nhau nhưng khái quát lại thì đều ứng dụng các kiến
thức về vật lý, hoá học hoặc vi sinh vật để chế biến
thức ăn.


<b>Giaó viên giáo dục sử dụng</b> <b>năng lượng tiết</b>
<b>kiệm và hiệu quả: Làm tăng chất lượng thức ăn,</b>
giúp vật nuôi ăn ngon miệng, giúp q trình tiêu
hóa tốt, tránh lãng phí thức ăn.


<b>Hoạt động 2: Các phương pháp chế biến và dự</b>
<b>trử thức ăn (22p)</b>


* GV treo hình vẽ hình 66 SGK/ 105 các phương
pháp chế biến thức ăn vật nuôi và hướng dẫn HS
quan sát.


GV: Treo bảng phụ và hướng dẫn HS cách thực
hiện.


HS: Thảo luận nhóm (3p).


HS: Các nhóm báo cáo, nhận xét.
GV: Hồn chỉnh:


+ Đáp án hình 1, 2, 3 phương pháp vật lý


+ Hình 6, 7 phương pháp hố học


+ Hình 4, phương pháp vi sinh vật
+ Hình 5, tổng hợp các phương pháp.


<i>? Có những phương pháp chế biến thức ăn nào?</i>
- HS: Liên hệ thực tế chế biến thức ăn ở địa
phương.


- GV: Phân tích sự tạo thành thức ăn hỗn hợp.
Mỗiphương pháp có sự phù hợp với từng loại thức
ăn:


+ -Cắt ngắn dùng cho thức ăn thô xanh.
+ Nghiền nhỏ (thức ăn hạt ).


+ Xử lý nhiệt (thức ăn có chất độc hại, khó tiêu)
+ Các loại thức ăn giàu tinh bột dùng phương pháp
đường hoá học ủ lên men.


+ Kiềm hóa (thức ăn nhiều xơ ).


+ Phối hợp nhiều thức ăn để tạo ra thức ăn hỗn
hợp.


<b>Giaó viên giáo dục sử dụng</b> <b>năng lượng tiết</b>
<b>kiệm và hiệu quả: Áp dụng khoa học tiên tiến để</b>
chế biến thức ăn nhằm tránh làm thất thoát chất
dinh dưỡng có trong thứa ăn vật ni.



GV treo tranh vẽ hình 67 SGK/ 106 hướng dẫn cho
HS quan sát


+Có mấy phương pháp dự trữ thức ăn kể ra.
<i>? Phân biệt 2 phương pháp dự trữ trên:</i>
+ Làm khô: Phơi khô hoặc sấy khô thức ăn.
+ Ủ xanh: Ủ thức ăn trong các hầm


<i>? Phương pháp nào phổ biến hơn?</i>
@ Làm khơ vì đơn giản, dễ thực hiện.


<b>II-Các phương pháp chế biến và dự</b>
<b>trử thức ăn.</b>


<i><b>1/ </b></i><b>Các phương pháp chế biến thức</b>
<b>ăn.</b>


<b>- Phương pháp vật lý: cắt ngắn, nghiền</b>
nhỏ, xử lí nhiệt.


- Phương pháp hóa học: Đường hóa
tinh bột, kiềm hóa rơm rạ.


<b>- Phương pháp vi sinh vật: Ủ men.</b>
<b>- Tổng hợp các phương pháp: Tạo viên</b>
thức ăn.


<b>2/ Một số phương pháp dự trữ thức</b>
<b>ăn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>? Phương pháp dự trữ thức ăn ở dạng khơ cho ví</i>
<i>dụ?</i>


@ Khoai, cỏ phơi khơ


+Phương pháp dự trữ thức ăn ủ xanh cho ví dụ ?
@ Ủ xanh rơm, cỏ…


HS: Liên hệ thực tế các phương pháp ở địa
phương.


GV treo bảng phụ ghi bài tập hãy quan sát hình 67
rồi điền từ thích hợp vào các chổ trống ở các câu
sao cho phù hợp với phương pháp dự trữ thức ăn.
HS: Độc lập thực hiện, nhận xét.


GV: Hoàn chỉnh:


Đáp án : 1/ Dự trữ thức ăn ở dạng khô, 2/ ủ xanh
thức ăn.


- Ủ xanh: Đối với thức ăn rau, cỏ tươi.


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>


<b>5.1/ Tổng kết: HS hoàn thành nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy</b>


<b>4.5. Hướng dẫn học tập: </b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>



- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.


- GV: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 3 ở cuối bài.
- Liên hệ thực tế chăn nuôi ở địa phương.


<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn các yêu cầu của bài 40
+ Phân loại thức ăn vật nuôi?


+ Phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.


+ Phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit, thức ăn thô xanh.
+ GV hướng dẫn cách soạn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tuần 27 - Tiết 33</b>
<b>ND: </b>


<b>SẢN XUẤT THỨC ĂN VẬT NUÔI</b>


<b>1/ Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Phân loại thức ăn:</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Các cách phân loại thức ăn vật nuôi.


- HS hiểu: Thành phần dinh dưỡng một số loại thức ăn vật nuôi..
1.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Liên hệ thực tế một số loại thức ăn vật ni ở gia đình.



- Thực hiện thành thạo: Tìm hiểu thơng tin, liên hệ thực tế tìm ra nội dung bài học.
1.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức tự giác giúp gia đình sản xuất thức ăn cho vật nuôi.
<b>Hoạt động 2: Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein:</b>
<b>2.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Một số phương pháp sản xuất thức ăn vật nuôi giàu protein.
- HS hiểu: Các cách sản xuất thức ăn giàu protein.


2.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Xác định đúng phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.


- Thực hiện thành thạo: Quan sát tranh, tìm hiểu thơng tin, liên hệ thực tế tìm ra nội dung bài
học.


2.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức tự giác giúp gia đình sản suất thức ăn cho vật nuôi.


<b>Hoạt động 3: Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh.</b>
<b>3.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Một số phương pháp sản xuất thức ăn vật nuôi giàu gluxit


- HS hiểu: Các cách sản xuất thức ăn thô xanh.


3.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Xác định đúng phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô
xanh.


- Thực hiện thành thạo: Quan sát tranh, tìm hiểu thơng tin, liên hệ thực tế tìm ra nội dung bài
học.


3.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức tự giác giúp gia đình sản suất thức ăn cho vật nuôi.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Phân loại thức ăn.


- Phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.


- Phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh.
<b>3/ CHUẨN BỊ : </b>


<b>3.1/ GV : </b>


- Bảng phụ bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Tìm hiểu và soạn bài 40.



<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...
7A2: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng: 5p</b>


Câu 1/ Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? 8đ
Câu 2/ Thức ăn vật nuôi được phân loại như thế nào? 2đ
Đáp án: 1/ Các phương pháp: 8đ


<b>- Phương pháp vật lý: cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt.</b>


- Phương pháp hóa học: Đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ.
<b>- Phương pháp vi sinh vật: Ủ men.</b>


<b>- Tổng hợp các phương pháp: Tạo viên thức ăn.</b>


Đáp án: 2/- Thức ăn có hàm lượng protêin > 14% thuộc loại thức ăn giàu protêin.
- Thức ăn có hàm lượng gluxit > 50% thuộc loại thức ăn giàu gluxit.


- Thức ăn có hàm lượng xơ > 30% thuộc loại thức ăn thơ.
<b>4.3 Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


Sản xuất ra nhiều thức ăn với chất lượng tốt là u


cầu cấp bách để phát triển chăn ni, đó cũng là
trọng tâm kiến thức của bài hôm nay.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách phân loại thức ăn </b>
<b>dựa vào thành phần dinh dưỡng (12p)</b>


<b>- GV: yêu cầu HS đọc thông tin SGK/107.</b>


<i>? Căn cứ vào thành phần dinh dưỡng có trong thức</i>
<i>ăn, người chăn ni chia thức ăn vật nuôi thành </i>
<i>mấy loại?</i>


- HS: đọc thông tin trả lời câu hỏi.
GV: Hoàn chỉnh:


GV: Treo bảng phụ bài tập ở SGK/ 107 và hướng
dẫn HS cách thực hiện


- HS: Thảo luận nhóm, hồn thành bảng ở SGK/Tr
107.


- HS: đại diện nhóm lên trình bày, nhóm khác nhận
xét và bổ sung.


GV: Hoàn chỉnh:


- Bột cá Hạ Long, đậu tương, khô dầu: Giàu
protein.


- Hạt ngô: Giàu gluxit.


- Rơm lúa: Thức ăn thơ.


- HS: Tìm thêm ví dụ trong thực tế đời sống.
<i>? Thức ăn nào có nguồn gốc động vật và thức ăn </i>
<i>nào có nguồn gốc thực vật?</i>


@ Động vật: Bột cá.


Thực vật: các thức ăn còn lại.


GV: nêu ý nghĩa của việc phân loại thức ăn theo
nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng.


<b>I. Phân loại thức ăn</b>


- Thức ăn có hàm lượng protêin > 14%
thuộc loại thức ăn giàu protêin.


- Thức ăn có hàm lượng gluxit > 50%
thuộc loại thức ăn giàu gluxit.


- Thức ăn có hàm lượng xơ > 30% thuộc
loại thức ăn thơ.


- Ví dụ :


<b>+ Bột cá Hạ Long, đậu tương, khô dầu: </b>
Giàu protein.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số phương pháp sản </b>


<b>xuất thức ăn giàu protein (13p)</b>


- GV: yêu cầu HS quan sát hình 68.


<i>? Hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn </i>
<i>giàu protêin?</i>


- HS: quan sát hình, trả lời câu hỏi.
GV: Hoàn chỉnh:


- GV: yêu cầu HS làm bài tập ở SGK/ 108.
- HS: hoàn thành bài tập.


- GV: Nêu đáp án đúng: Câu 1, 3, 4.


- HS: Liên hệ thực tế sản xuất thức ăn vật nuôi ở
địa phương.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu một số phương pháp sản </b>
<b>xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh </b>
<b>(10p)</b>


<i>? Kể tên những thức ăn giàu gluxit? Thức ăn thô?</i>
@ Gluxit: Lúa, ngô, khoai, sắn, …


Thô: Rơm, cỏ...


<i>? Làm thế nào để có nhiều ngơ, khoai, sắn ?</i>
@ Tăng vụ, tăng diện tích trồng.



<i>? Làm thế nào để có nhiều thức ăn thơ xanh cho </i>
<i>vật ni ăn?</i>


@ Tận dụng đất để trồng trọt và tận dụng các sản
phẩm trồng trọt để chăn nuôi.


- GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu BT và yêu cầu HS
làm bài tập ở SGK/Tr 109.


- HS: hoàn thành bài tập.
- GV: Nêu đáp án đúng:
+ Thức ăn giàu Gluxt: a.
+ Thức ăn thô xanh: b,c.


- GV: giới thiệu về mơ hình VAC.


<b>II. Một số phương pháp sản xuất thức </b>
<b>ăn giàu protein :</b>


- Chế biến các sản phẩm động vật làm
thức ăn vật nuôi.


- Nuôi giun đất, cá, tôm, trai, ốc, hến và
khai thác thủy sản.


- Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu.


<b>III. Một số phương pháp sản xuất thức </b>
<b>ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh</b>



- Phương pháp sản xuất thức ăn giàu
gluxit:


Luân canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều
lúa, ngô, khoai, sắn, …


- Phương pháp sản xuất thức ăn thô
xanh:


+ Tân dụng đất vườn, rừng, bờ mương
để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vat
nuôi.


+ Tận dụng các sản phẩm phụ trong
trồng trọt.


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>5.2/ Hướng dẫn học tập: </b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.


- GV: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 2 ở cuối bài.
- Liên hệ thực tế chế biến thức ăn ở địa phương.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn các yêu cầu của bài 41, 42
+ Cách hấp và rang đậu tương ?



+ Cách hấp đậu mèo ?


+ GV hướng dẫn cách soạn bài.


+ Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu như SGK/ 110, 111
<b>6/ Phụ lục: Phần mềm vẽ sơ đồ tư duy</b>


Tuần 27-Tiết 34
ND:


<i><b>THỰC HÀNH</b></i>

<b>: CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỌ ĐẬU BẰNG NHIỆT.</b>


<b>CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIÀU GLUXIT BẰNG MEN</b>



<b>1/ Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt:</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Nguyên vật liệu và dụng cụ cần thiết để thực hành..


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Các bước của qui trình thực hành..


- Thực hiện thành thạo: Tìm hiểu thơng tin, liên hệ thực tế tìm ra nội dung bài học.
1.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức tự giác giúp gia đình chế biến thức ăn cho vật nuôi.


<b>Hoạt động 2: Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men:</b>


<b>2.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Nguyên vật liệu và dụng cụ cần thiết để thực hành..


- HS hiểu: Qui trình các phương pháp chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men.
2.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Các bước của qui trình thực hành..


- Thực hiện thành thạo: Tìm hiểu thơng tin, liên hệ thực tế tìm ra nội dung bài học.
2.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức tự giác giúp gia đình chế biến thức ăn cho vật nuôi.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt.
- Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men:
<b>3. Chuẩn bị</b>


<b>3.1. Giáo viên</b>


- Vật liệu và dụng cụ như SGK/ 110, 111.
<b>3.2. Học sinh</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở SGK.
- Vật liệu và dụng cụ như SGK/ 110, 111.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...
7A2: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng: 5p</b>


Câu 1/ Dựa vào thành phần dinh dưỡng, thức ăn được phân chia như thế nào? 3đ
Hãy nêu một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô? 5đ


Câu 2/ Có những phương pháp chế biến thức ăn vật ni bằng cách xử lí nhiệt nào? 2đ
ĐA: 1/ Dựa vào thành phần dinh dưỡng, thức ăn được phân chia: 3đ


- Thức ăn giàu protêin.
- Thức ăn giàu gluxit.
- Thức ăn thô.


* Phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và thô: 5đ


- Phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit: Luân canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa,
ngô, khoai, sắn, …


- Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh:


+ Tân dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vat nuôi.
+ Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt.


2/ Có những phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi bằng cách xử lí nhiệt: 2đ
- Nấu, rang, hấp...



<b>4.3 Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

phương pháp sử dụng nhiệt và ủ men để chế biến
thức ăn vật nuôi.


<b>Hoạt động 1: Chế biến thức ăn họ đậu bằng </b>
<b>nhiệt: (15p)</b>


- HS: Tìm hiểu TT của bài học.


- GV: lần lượt giới thiệu vật liệu và dụng cụ của bài
thực hành.


- HS: theo dõi và ghi nhớ kiến thức.


<i><b>? </b>Kể tên 1 số phương pháp chế biến thức ăn bằng </i>
<i>cách xử lí nhiệt?</i>


@ Rang, nấu, luộc...


- GV: Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGK.
- HS: Quan sát hình kết hợp với việc tìm hiểu TT.
- HS: Tự tìm ra cách thực hiện từng phương pháp
chế biến thức ăn bằng cách xử lí nhiệt.


<i>? Yêu cầu của việc hấp hạt?</i>



@ Hạt chín tới, nguyên hạt, khơng bị nát.


<i>? Khi nước sơi cần làm gì?</i>


@ Mở vung để không bị tràn nước.


<b>Hoạt động 2: Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng</b>
<b>men (22p)</b>


- HS: Tìm hiểu TT của bài học.


- GV: lần lượt giới thiệu vật liệu và dụng cụ của bài
thực hành.


- HS: theo dõi và ghi nhớ kiến thức.


- GV: Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK/Tr 112 và
quan sát hình trong SGK/Tr 112, nêu các bước thực
hành.


- HS: Đọc thông tin SGK và quan sát hình, nêu
được các bước thực hành.


- GV: hướng dẫn và thao tác mẫu từng bước cho
HS quan sát.


- HS: quan sát ghi nhớ kiến thức.


<b>I. Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt:</b>


<b>1. Vật liêu và dụng cụ cần thiết</b>


- Nguyên liệu: hạt đậu tương, đậu mèo
- Dụng cụ: chảo, nồi, bếp, thiết bị nghiền
nhỏ, đũa.


<b>2. Một số quy trình thực hành</b>


- Rang hạt đậu tương:
+ Làm sạch đậu.


+ Rang, sấy, đảo liên tục trên bếp.
+ Hạt chín, có mùi thơm, tách vỏ hạt .
- Hấp hạt đậu tương:


+ Làm sạch vỏ. Ngâm hạt.
+ Để ráo hạt đậu.


+ Hấp hạt tronh hơi nước.
- Nấu, luộc hạt đậu mèo:
+ Làm sạch vỏ.


+ Lc kĩ.


+ Hạt chìn, đổ bỏ nước luộc.


<b>II. Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng </b>
<b>men</b>


<b>1. Vật liêu và dụng cụ cần thiết</b>



- Nguyên liệu: bột ngô, bánh men, nước
sạch.


- Dụng cụ: chậu, vải, ni lơng sạch, chày,
cối sứ, cân.


<b>2. Quy trình thực hành</b>


- Bước 1: cân bột và men theo tỉ lệ: 100
phần bột, 4 phần men rượu.


- Bước 2: giã nhỏ men rượu, bỏ bớt trấu.
- Bước 3: trộn đều men rượu với bột.
- Bước 4: cho nước sạch vào, nhào kĩ
đến đủ ẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- GV: Lưu ý tỉ lệ của bột và men rượu


- HS: Các nhóm nhắc lại các biện pháp chế biến
thức ăn bằng cáh xử lí nhiệt và ủ men.


- HS: Các nhóm để dụng cụ và vật liệu trên bàn,
ngồi theo nhóm.


- GV: Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ và vật liệu của
HS.


- HS: Tiến hành chề biến:
+ Tổ 1, 2: Rang và nấu đậu.


+ Tổ 3, 4: Ủ men thức ăn.


- GV: Đến từng nhóm để uốn nắn, sửa sai.


Phủ ni lông sạch lên trên mặt. Đem ủ nơi
kính gió, khơ, ấm trong 24h.


<b>* Tổ chức thực hành:</b>


HS các nhóm tiến hành thực hiện các
phương pháp chế biến theo sự hướng
dẫn của GV


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>


<b>5.1/ Tổng kết:</b>


Câu 1/ Trình bày các phương pháp chế biến thức ăn bằng cách xử lí nhiệt?
ĐA:- Rang hạt đậu tương:


+ Làm sạch đậu.


+ Rang, sấy, đảo liên tục trên bếp.
+ Hạt chín, có mùi thơm, tách vỏ hạt .
- Hấp hạt đậu tương:


+ Làm sạch vỏ. Ngâm hạt.
+ Để ráo hạt đậu.


+ Hấp hạt trong hơi nước.


- Nấu, luộc hạt đậu mèo:
+ Làm sạch vỏ.


+ Lc kĩ.


+ Hạt chìn, đổ bỏ nước luộc.


Câu 2/ Ủ men thức ăn được tiến hành như thế nào?


ĐA:- Bước 1: cân bột và men theo tỉ lệ: 100 phần bột, 4 phần men rượu.
- Bước 2: giã nhỏ men rượu, bỏ bớt trấu.


- Bước 3: trộn đều men rượu với bột.


- Bước 4: cho nước sạch vào, nhào kĩ đến đủ ẩm.


- Bước 5: nén nhẹ bột xuống cho đều. Phủ ni lông sạch lên trên mặt. Đem ủ nơi kính gió,
khơ, ấm trong 24h.


<b>5.2/ Hướng dẫn học tập: </b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>
- Học nội dung lí thuyết của bài.


- Viết lại bài thu hoạch theo mẫu ở SGK.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn các yêu cầu của bài 43.
+ Quy trình đánh giá thức ăn ủ xanh ?
+ Quy trình đánh thức ăn ủ men ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Tuần 28 - Tiết 35</b>
<b>ND:</b>


<i><b>Thực hành:</b></i>

<b> ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN VẬT NUÔI CHẾ</b>


<b>BIẾN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI SINH VẬT</b>



<b>1/ Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Mẫu thức ăn và dụng cụ cần thiết.</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Nguyên vật liệu và dụng cụ cần thiết để thực hành..
- HS hiểu: Mẫu thức ăn cần thiết cho tiết thực hành.


1.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Nhận biết được các mẫu thức ăn.
- Thực hiện thành thạo: Nhận dạng được các dụng cụ.
1.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức trật tự, nghiêm túc trong tiết thực hành.
<b>Hoạt động 2: Qui trình thực hành.</b>


<b>1.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Qui trình của tiết thực hành.
- HS hiểu: Các bước của qui trình.
1.2. Kĩ năng:



- Thực hiện được: Thực hiện được các bước của qui trình thực hành.


- Thực hiện thành thạo: Hợp tác, lắng nghe tích cực. Tự tin phát biểu ý kiến.
1.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


- Tính cách: Có ý thức tự giác giúp gia đình chế biến thức ăn cho vật nuôi.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Mẫu thức ăn và dụng cụ cần thiết.


- Quy trình đánh giá thức ăn bằng cách lên men.
<b>3. Chuẩn bị</b>


<b>3.1. Giáo viên</b>


- Mẫu thức ăn ủ xanh, ủ men.


- Bát sứ, phanh gắp, đũa thủy tinh, giấy đo pH, nhiệt kế.
<b>3.2. Học sinh</b>


- Học lí thuyết bài cũ. Tìm hiểu bài mới.
- Mẫu thức ăn ủ xanh, ủ men.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>



7A1: ...
7A2: ...
<b>4.2 Kiểm tra miệng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


Thức ăn vật nuôi chế biến bằng phương pháp vi
sinh vật có tác dụng bảo quản được lâu, tăng
lượng đạm trong thức ăn, vật ni ăn ngon miệng,
hiệu suất tiêu hố cao. Hôm nay chúng ta tập làm
một việc rất quan trọng trong quy trình chăn ni
là kiểm tra chất lượng thức ăn đã qua chế biến.
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu mẫu thức ăn và dụng cụ</b>
<b>bài thực hành. (10p)</b>


- GV: lần lượt giới thiệu mẫu thức ăn và dụng cụ
của bài thực hành.


- HS: theo dõi và ghi nhớ kiến thức.


<i>? Mẫu thức ăn được đánh giá trong tiết học này là </i>
<i>gì?</i>


HS: nhắc lại các dụng cụ cần thiết để thực hiện như
SGK/ 113.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hiện quy </b>
<b>trình (25p)</b>



- GV: Hướng dẫn HS quan sát hình các bước tiến
hành như SGK/ 113.


- HS: Đọc thông tin SGK, nêu được các bước thực
hành.


- HS: Nhắc lại các bước tiến hành.


- GV: Hướng dẫn và thao tác mẫu từng bước cho
HS quan sát.


- HS: quan sát ghi nhớ kiến thức.


GV: Giới thiệu cho HS tìm hiểu cách đánh giá như
bảng 7 SGK/ 114.


<i>? Tiêu chuẩn để đánh giá thức ăn tốt?</i>
@ Màu: Vàng xanh


Mùi: Thơm.
Độ pH: < 4.


<i>? Tiêu chuẩn để đánh giá thức ăn trung bình?</i>
@ Màu: Vàng lẫn xám.


Mùi: Thơm.
Độ pH: 4-5


<i>? Tiêu chuẩn để đánh giá thức ăn xấu?</i>
@ Màu: Đen.



Mùi: Khó chụi
Độ pH: > 5


HS: Tìm hiểu TT ở SGK.


<i>? Các bước đánh giá chất lượng thức ăn ủ men </i>
<i>rượu?</i>


HS: Độc lập trả lời.


<b>I. Mẫu thức ăn và dụng cụ cần thiết</b>


- Mẫu thức ăn ủ xanh, ủ men.


- Dụng cụ: bát, panh gắp, đũa thuỷ tinh,
giấy đo pH


<b>II. Quy trình thực hành</b>


<b>1. Quy trình đánh giá chất lượng thức </b>
<b>ăn ủ xanh</b>


- Cho mẫu thức ăn vào bát sứ.
- Quan sát màu sắc thức ăn.
- Ngửi mùi của thức ăn.


- Đo độ pH của thức ăn ủ xanh


- Đánh giá chất lượng thức ăn theo mẫu


tiêu chuẩn ở bảng 7 SGK.


2. Quy trình đánh giá chất lượng của
<b>thức ăn ủ men rượu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

GV: Hoàn chỉnh:


GV: Giới thiệu cho HS tìm hiểu cách đánh giá như
bảng 8 SGK/ 114.


<i>? Tiêu chuẩn để đánh giá thức ăn tốt? Trung bình </i>
<i>và xấu?</i>


@ Ấm, đủ ẩm, nhiều mảng trắng, thơm.


TB: Ấm, hơi nhão hoặc hơi khơ, ít mốc trắng,
thơm.


Xấu: Lạnh, quá khô hoặc quá nhão, màu không đổi,
không thơm hoặc có mùi khó chụi.


- GV: Chia lớp thành 4 nhóm.


- GV: Cho các nhóm tiến hành thực hành theo các
bước thực hành.


- HS: Tiến hành thực hành theo các bước và ghi kết
quả vào phiếu học tập theo mẫu ở bảng SGK/
Tr115. Sau đó căn cứ vào các bảng tiêu chuẩn để
đánh giá chất lượng thức ăn.



- GV: Theo dõi và uốn nắn.


độ và độ ẩm của thức ăn.


- Quan sát màu sắc của thức ăn.
- Ngửi mùi của thức ăn.


- Đánh giá chất lượng thức ăn ủ men
theo tiêu chuẩn ở bảng 8 SGK.


<b>. Thực hành</b>


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>


<b>5.1/ Tổng kết:* GV nhận xét phần thực hành của HS.</b>
Câu 1/ Quy trình đánh giá thức ăn ủ xanh?


ĐA: - Cho mẫu thức ăn vào bát sứ.
- Quan sát màu sắc thức ăn.


- Ngửi mùi của thức ăn.


- Đo độ pH của thức ăn ủ xanh
- Đánh giá chất lượng thức ăn.


Câu 2/ Quy trình đánh giá thức ăn lên men rượu?


ĐA: - Sờ tay vào thức ăn để cảm nhận nhiệt độ và độ ẩm của thức ăn.
- Quan sát màu sắc của thức ăn.



- Ngửi mùi của thức ăn.


- Đánh giá chất lượng thức ăn ủ men.
<b>5.2/ Hướng dẫn học tập: </b>


<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>
- Học nội dung lí thuyết của bài.


- Viết lại bài thu hoạch theo mẫu ở SGK.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>
- Ôn tập từ đầu HKII: Từ tiết 20-34
- Tiết sau tiến hành ôn tập.


<b>6/ Phụ lục: Không có.</b>
<b>Tuần 28 - Tiết 36</b>
<b>ND: </b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>1/ Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Trồng trọt.</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Các biện pháp chăm sóc cây trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Thực hiện được: Phân biệt các biện pháp chăm sóc cây trồng.
- Thực hiện thành thạo: Tự tin phát biểu ý kiến.


1.3. Thái độ:



- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ cây trồng.


<b>Hoạt động 2: Chăn nuôi.</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- HS biết: Vai trị của chăn ni trong đời sống.


- HS hiểu: Kiến thức đại cương về kĩ thuật chăn nuôi. Thức ăn vật nuôi.
1.2. Kĩ năng:


- Thực hiện được: Liên hệ kiến thức chăn nuôi vào trong thực tế đời sống.
- Thực hiện thành thạo: Tự tin phát biểu ý kiến. Hợp tác lắng nghe tích cực.
1.3. Thái độ:


- Thói quen: Học và chuẩn bị bài trước khi tới lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ vật nuôi.


<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Kiến thức đại cương về chăn nuôi và trồng trọt.
<b>3. Chuẩn bị:</b>


<b>3.1. Giáo viên: - Bảng phụ bài tập.</b>


<b>3.2. Học sinh: - Học bài, viết bài thu hoạch theo mẫu.</b>
- Ôn tập từ tiết 20-34.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>



<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS</b>


7A1: ...
7A2: ...
<b>4.2. Kiểm tra miệng: Lồng vào phần bài mới.</b>


<b>4.3/ Tiến trình bài học: 40p</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


Nhằm cũng cố, khắc sâu các kiến thức đã học
ở đầu HKII nên tiết này chúng ta tiến hành ôn
tập.


<b>Hoạt động 1: Phần trồng trọt. 10p</b>


HS: Thu thập lại thơng tin bài các biện pháp
chăm sóc cây trồng


<i>? Có những biện pháp chăm sóc cây trồng </i>
<i>nào?</i>


HS: Phân biệt tỉa và dặm cây.
<i>? Mục đích của làm cỏ và vun xới?</i>


@ Diệt cỏ, đất tơi xốp, chống đỗ, hạn chế bốc
hơi nước, bốc mặn, bốc phèn.



<i>? Có những phương pháp tưới nào?</i>
@ Theo hàng, thấm, ngập, phun mưa.
HS: Phân biệt từng phương pháp tưới.


HS: Thu thập lại thông tin bài luân canh, xen
canh, tăng vụ.


<b>I/ Trồng trọt:</b>


1/ Các biện pháp chăm sóc cây trồng


- Tỉa, dặm cây.
- Làm cỏ, vun xới.
- Tưới, tiêu nước.
- Bón phân cho cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>? Phân biệt luân canh, xen canh, tăng vụ?</i>
HS: Độc lập trả lời, nhận xét.


GV: Hồn chỉnh:
HS: Tự tìm VD.


<b>Hoạt động 2: Chăn ni. 20p</b>


?Năng suất chăn nuôi là kết quả của những
<i>yếu tố nào tạo thành?</i>


@ Giống, chế độ chăm sóc...


- GV: lần lượt nêu một số câu hỏi ôn tập cho


HS trả lời:


<i>+ Vai trị của ngành chăn ni là gì? ?( Nội </i>
<b>dung KT miệng)</b>


<i>+ Nhiệm vụ của ngành chăn ni là gì?( Nội </i>
<b>dung KT miệng)</b>


- HS: đơc lập nhớ lại kiến thức, lần lượt trả lời
các câu hỏi..


- GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi sau:


+ Cơ sở phân loại giống vật nuôi?


<i>+ Điều kiện để công nhận là giống vật nuôi?</i>
<i>+ Vai trị của giống vật ni?</i>


<i>+ Phương pháp chọn giống, quản lí, nhân </i>
<i>giống vật ni?</i>


- HS: Thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời.
- GV: gọi đại diện nhóm trình bày.


- HS: đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét và bổ sung.


- GV: lần lượt nêu một số câu hỏi ôn tập:
+ Cho biết nguồn gốc thức ăn vật ni?


+ Trong thức ăn có các thành phần dinh
dưỡng nào?


- Luân canh: Luân phiên gieo trồng trên 1
đơn vị diện tích.


- Xen canh: Gieo trồng cùng 1 lúc 2 loại cây
trồng trên 1 đơn vị diện tích.


- Tăng vụ: Tăng số vụ gieo trồng trong 1
năm.


<b>II. Chăn ni.</b>
<b>1/ Vai trị:</b>


- Cung cấp thực phẩm, sức kéo.


- Cung cấp phân bón và nguyên liệu cho
nhiều ngành sản xuất khác.


- Góp phần tăng thu nhập kinh tế cho gia
đình


<b>2/ Nhiệm vụ:</b>


+ Phát triển chăn ni tồn diện.


+ Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào
sản xuất.



+ Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản
lí.


<b>3. Kĩ thuật chăn ni đại cương</b>
* Phân loại giống vật ni:


- Theo địa lí.


- Theo hình thái, ngoại hình.


- Theo mức độ hồn thiện của giống.
- Theo hướng sản xuất.


* Điều kiện để được công nhận là một giống
vật nuôi:


- Các vật nuôi trong cùng một giống vật ni
phải có chung nguồn gốc.


- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống
nhau.


- Có tính di truyền ổn định và đạt đến 1 số
lượng cá thể nhất định.


* Một số phương pháp chọn giống vật nuôi:
Chọn lọc hàng loạt, kiểm tra năng suất.
* Các biện pháp quản lí giống vật ni:
+ Đăng kí Quốc gia các giống vật ni.
+ Phân vùng chăn ni.



+ Chính sách chăn nuôi.


+ Quy định về sử dụng đực giống ở chăn
ni gia đình.


* Các phương pháp chọn phối: Chọn phối
cùng giống, chọn phối khác giống.


<b>4. Thức ăn vật nuôi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

+ Kể tên các chất dinh dưỡng cơ thể hấp
thu vào máu?


+ Thức ăn có vai trò như thế nào với cơ thể
con vật?


+ Các phương pháp chế biến và dự trữ thức
ăn?


+ Các phương pháp sản xuất thức ăn giàu
prôtêin và giàu gluxit?


- HS: độc lập nhớ lại kiến thức, lần lượt trả
lời các câu hỏi.


HS: Nhận xét.
GV: Hoàn chỉnh.


HS: Liên hệ thực tế về các loại thức ăn và các


phương pháp chế biến, dự trữ thức ăn vật nuôi.


- Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật
nuôi: nước, protêin, lipít, gluxít, vitamin và
chất khống.


- Các chất dinh dưỡng cơ thể hấp thu vào
máu: nước, axit amin, glyxerin và axit béo,
đường đơn, ion khống, vitamin.


<b>- Vai trị của các chất dinh dưỡng trong thức </b>
ăn đối với vật nuôi: tạo ra năng lượng và
cung cấp các chất dinh dưỡng để tạo ra sản
phẩm chăn nuôi.


- Các phương pháp chế biến thức ăn: Phương
pháp vật lí, phương pháp hố học, phương
pháp vi sinh vật, phương pháp tạo thức ăn
hỗn hợp.


- Một số phương pháp dự trữ thức ăn: Làm
khô, ủ xanh.


- Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu
protein:


+ Chế biến các sản phẩm động vật làm thức
ăn vật nuôi.


+ Nuôi giun đất, cá, tôm, trai, ốc, hến và khai


thác thủy sản.


+ Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu.


- Phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit:
Luân canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa,
ngô, khoai, sắn, …


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>
<b>5.1/ Tổng kết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>5.2. Hướng dẫn học tập: </b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>
- Học nội dung lí thuyết của bài.
- Ơn tập từ tiết 20-34


<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>
- Chuẩn bị tiết sau KT 1 tiết.


<b>6/ Phụ lục: Phần mềm viết sơ đồ tư duy.</b>


Tuần: 29– tiết 37
ND:


<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


<b>I/ .Mục tiêu:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>
<b>Chủ đề 1:</b>



- HS biết: Ngành chăn ni ở nước ta.
- HS hiểu: Vai trị của ngành chăn nuôi.
<b>Chủ đề 2:</b>


- HS biết: Khái niệm phối giống vật nuôi.
- HS hiểu: Các phương pháp phối giống.
<b>Chủ đề 3:</b>


- HS biết: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
- HS hiểu: Phân biệt được sự sinh trưởng và phát dục.
<b>Chủ đề 4:</b>


- HS biết: Các phương thức sản xuất thức ăn vật nuôi.
- HS hiểu: Phương pháp để tạo ra nhiều thức ăn giàu protein
<b>2. Kĩ năng: </b>


<b>Chủ đề 1:</b>


- HS thực hiện được: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài.


- HS thực hiện thành thạo: Trình bày cụ thể, đầy đủ những nội dung kiến thức.
<b>Chủ đề 2:</b>


- HS thực hiện được: Tư duy vận dụng để làm bài.


- HS thực hiện thành thạo: Trình bày đúng, đầy đủ nội dung.
<b>Chủ đề 3:</b>


- HS thực hiện được: Phân tích, xử xí các thông tin để làm bài.


- HS thực hiện thành thạo: Phân tích và so sánh,


<b>Chủ đề 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- HS thực hiện thành thạo: Trình bày sạch, đẹp, đúng nội dung của câu hỏi.
<b>1.3. Thái độ : </b>


- Thói quen: Ơn bài thật kĩ trước tiết kiểm tra.
- Tính cách: Làm bài trung thực và nghiêm túc.
<b>II/ Hình thức kiểm tra:</b>


Kiểm tra 100% tự luận.


<b>III/ Khung ma trận đề kiểm tra:</b>
<b> Mức độ</b>


<b>Tên chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


1/ Chăn nuôi. KT: Biết mục
đích của chế
biến và dự trữ
thức ăn vật
ni.


KN: Trình bày
đầy đủ, chính
xác nội dung
câu trả lời


<b>Số câu</b>


<b>Số điểm tỉ lệ %</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>


<b>2 điểm = 20%</b>
2/ Nhân giống vật


nuôi KT: Biết nộidung của nhân
giống thuần
chủng.


KN: Trình bày
đầy đủ, chính
xác nội dung
câu trả lời
<b>Số câu</b>


<b>Số điểm tỉ lệ %</b> <b>13</b> <b>3 điểm = 30%1</b>


3/ Sự sinh trưởng
và phát dục của
vật nuôi


KT: Phân biệt
sự sinh trưởng


và phát dục của
vật nuôi.


KN: Tư duy,
phân tích.
<b>Số câu</b>


<b>Số điểm tỉ lệ %</b> <b>13</b> <b>3 điểm = 30%1</b>


4/ Giống vật nuôi KT: Vận dụng


kiến thức đã học
để giải thích vai
trị của giống
vật nuôi.


KN: Tư duy vận
dụng.


<b>Số câu</b>


<b>Số điểm tỉ lệ %</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>


<b>2 điểm = 20%</b>
<b>Tổng số câu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Tỉ lệ %</b> <b>50%</b> <b>30%</b> <b>20%</b>
<b>IV/ Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm:</b>


<b>1/ Đề kiểm tra:</b>


<b>Câu 1 (2đ): Trình bày mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?</b>


<b>Câu 2 (3đ): Thế nào là nhân giống thuần chủng? Tìm ví dụ? Mục đích của nhân giống thuần </b>
chủng?


<b>Câu 3 (3đ): Phân biệt sự sinh trưởng và phát dục của vật ni? Tìm ví dụ chứng minh?</b>
<b>Câu 4 (2đ): Giải thích vai trị của giống vật ni đối với chăn nuôi?</b>


<b>2/ Hướng dẫn chấm:</b>


<b>Câu</b>

<b>Hướng dẫn chấm</b>

<b>Thang điểm</b>



<b>Câu 1</b> <b>Mục đích chế biến:</b>


Tăng mùi vị, ngon miệng, vật ni ăn nhiều, dễ tiêu hóa, giảm
khối lượng, giảm độ khơ cứng, loại chất độc.


<b>Mục đích dự trữ:</b>


Giữ thức ăn lâu hỏng và luôn đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi.







<b>Câu 2</b> <b>Nhân giống thuần chủng</b>


Chọn ghép đôi con đực và con cái trong cùng một giống để đời
con giống với bố mẹ,


<b>Ví dụ:</b>


Gà trống Ri lai với gà mái Ri....
<b> Mục đích:</b>


Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có, với u cầu giữ được và
hồn thiện các đặc tính tốt của giống đó.







<b>Câu 3</b> <b>Sinh trưởng:</b>


- Là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ
thể.


Phát dục:


- Là sự thay đổi về chất các bộ phận trong cơ thể.
VD: + Sinh trưởng: Chân lợn tăng thêm 2cm.
+ Phát dục: Gà trống bắt đầu biết gáy.






<b>Câu 4</b> <b>Giống vật nuôi quyết định năng suất chăn nuôi:</b>


<b> Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc thì các giống </b>
khác nhau sẽ cho năng suất chăn nuôi khác nhau.


VD: Gà lơgo cho 250-270 quả trứng/ năm. Gà Ri cho 70-90
trừng/ năm.


<b>Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi:</b>
<b> chăn ni:</b>


Trong cùng điều kiện ni dưỡng và chăm sóc thì các giống
khác nhau sẽ cho chất lượng chăn nuôi khác nhau.


VD: Trâu Mura tỉ lệ mỡ trong sữa là 7,9%, Bò Hà Lan là
3,8-4%.






<b>V / Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm:</b>
<b>1/ Kết quả kiểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>LÊN</b>


<b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b>



<b>7A1</b>


<b>2/ Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<i><b>Chương 2: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VA BẢO VỆ MƠI</b></i>


<b>TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI</b>



<b>1/ Kiến thức:</b>



- Biết được vai trị của chuồng ni và vệ sinh bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.


- Hiểu được một số biện pháp kĩ thuật trong chăn nuôi vật nuôi non, vật nuôi đực


giống và vật nuôi cái sinh sản.



- Hiểu được nguyên nhân gây bệnh. Và biết cách phịng, trị bệnh cho vật ni.


- Hiểu được tác dụng và cách sử dụng vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi.



- Nhận biết và sử dụng được một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm.



<b>2/ Kỹ năng:</b>



- Xác định được 1 số loại vacxin phòng bệnh gia cầm. Sử dụng vacxin phòng bệnh


cho gà.



<b>3/ Thái độ:</b>




- Giáo dục bảo vệ môi trường và sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho HS.


Tuần 29 - Tiết 38



ND:



<b>CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI</b>



<b>1. Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Chuồng ni.</b>


<b>1.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Tầm quan trọng của chuồng nuôi.


- HS hiểu: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh.


<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, tìm ra nội dung bài.


<b> 1.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ vật nuơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

cho vật nuôi, vật nuôi khỏe mạng sẽ sinh trưởng, phát triển tốt, nhanh chóng cho các



sản phẩm chăn nuôi, giảm thiểu sự tiêu hao năng lượng 1 cách vơ ích, giảm chi phí về


mọi mặt do đó giảm giá thành trong chăn ni.



<b>Hoạt động 2: Vệ sinh phịng bệnh.</b>

<b>2.1. Kiến thức: </b>



- HS biết: Tầm quan trọng trong vệ sinh chăn nuôi.



- HS hiểu: Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi.



<b>2.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, tìm ra nội dung bài.


<b> 2.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ vật nuơi.


<b>2/ Nội dung học tập:</b>



- Chuồng ni. Vệ sinh phịng bệnh.



<b>3. Chuẩn bị:</b>


<b>3.1. Giáo viên:</b>



- Sơ đồ tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.




<b>3.2. Học sinh:</b>



- Tìm hiểu và soạn bài 44.



- Liên hệ thực tế chăn nuôi trong đời sống.



<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>
<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: </b>


7A1: ...
7A2: ...


<b>4.2</b>.<i><b>Kieåm tra miệng : 3p</b></i>
Nhận xét bài kiểm tra của HS.

<b>4.3/ Tiến trình bài học: 38p</b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>* Giới thiệu bài: Trong chương 2 chúng ta sẽ </b>
nghiên cứu về quy trình ni dưỡng chăm sóc vật
ni đúng kĩ thuật và bảo vệ được vệ sinh môi
trường. Bài đầu tiên nghiên cứu về cách xây
dựng chuồng nuôi và giữ vệ sinh cho vật nuôi
như thế nào để con vật sinh trưởng phát dục tốt
nhất.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về chuồng ni (19p)</b>
GV: Liên hệ đến việc làm chuồng nuôi cho vật
nuôi trong thực tế chăn ni tại gia đình, tại địa
phương.



HS: Nêu đặc điểm cấu tạo của chuồng ni tại gia
đình.


- GV: yêu cầu HS đọc thông tin SGK/Tr 116, để
biết vai trị tổng qt của chuồng ni.


- HS: đọc thơng tin, ghi nhớ kiến thức.


- GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm, hồn thành bài


<b>I. Chuồng ni</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

tập ở SGK/Tr 116.


- HS: thảo luận nhóm hồn thành bài tập.
- GV: gọi đại diện nhóm trình bày.


- HS: đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét và bổ sung.


GV: Hoàn chỉnh: cả 5 nội dung, đáp án g.
<i>? Chuồng ni có 1 vai trị như thế nào trong </i>
<i>chăn nuôi?</i>


- GV: treo sơ đồ tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ
sinh lên bảng, hướng dẫn HS quan sát.


<b>GV giáo dục bảo vệ môi trường, sử dụng năng </b>
<b>lượng tiết kiệm và hiệu quả cho HS: Chuồng </b>


nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, giúp
nâng cao sức đề kháng cho vật nuôi, vật nuôi khỏe
mạng sẽ sinh trưởng, phát triển tốt, nhanh chóng
cho các sản phẩm chăn nuôi, giảm thiểu sự tiêu
hao năng lượng 1 cách vơ ích, giảm chi phí về mọi
mặt do đó giảm giá thành trong chăn ni.


- GV: Hướng dẫn HS quan sát sơ đồ 10 ở SGK.
- GV: Treo bảng phụ bài tập điền từ và hướng dẫn
HS thực hiện.


- HS: quan sát sơ đồ, hoàn thành bài tập.
HS: Độc lập thực hiện, nhận xét.


GV: Hoàn chỉnh:
1/ Nhiệt độ.
2/ Độ ẩm.


3/ Độ thơng thống


<i>? Tiêu chuẩn của chuồng ni hợp vệ sinh là gì?</i>


- GV: hướng dẫn HS quan sát hình 69 cách bố trí
hướng chuồng. Sau đó GV đưa ra câu hỏi:


+ Vì sao bố trí hướng chuồng theo cách (a) là
khơng phù hợp?


+ Tại sao nên làm chuồng quay về hướng Nam
hay Đơng – Nam?



@ Ít khí độc và khơng bị gió lùa.


- GV: cho HS quan sát hình 70 và 71 và giới thiệu
cho HS kiểu chuồng 1 dãy và 2 dãy có độ chiếu
sáng phù hợp.


<b>Hoạt động 2 Tìm hiểu về vệ sinh phịng bệnh </b>
<b>trong chăn nuôi (19p)</b>


- GV: yêu cầu HS đọc thông tin SGK/Tr
upload.123doc.net.


<i>? Cho biết tầm quan trọng của vệ sinh trong </i>
<i>chăn nuôi?</i>


- HS: đọc thông tin trả lời câu hỏi.


- Chuồng nuôi là nơi ở của vật nuôi. -
Chuồng nuôi phù hợp và vệ sinh sẽ bảo
vệ sức khoẻ vật ni, góp phần nâng cao
năng suất chăn nuôi.


<b>2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh</b>


- Nhiệt độ thích hợp.


- Độ ẩm trong chuồng 60 – 75%.
- Độ thơng thống tốt.



- Đơ chiếu sáng thích hợp từng loại vật
ni.


- Khơng khí ít khí độc.


<b>II. Vệ sinh phòng bệnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>? Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn trị bệnh?</i>
@ Nếu con vật đã bị bệnh sẽ tốn tiền thuốc chữa,
con vật sút cân, giảm sức khoẻ có thể bị chết nếu
chữa khơng khỏi bệnh. Nếu phịng bệnh tốt con
vật khơng bị ốm sẽ không phải tốn tiền, công sức
để chữa bệnh.


- GV: yêu cầu HS quan sát sơ đồ 11, cho biết vệ
sinh môi trường sống vật nuôi phải làm những
nội dung kĩ thuật nào?


- HS: quan sát sơ đồ trả lời câu hỏi.


HS: Tìm hiểu TT.


<i>? Vệ sinh thân thể vật ni phải làm những việc </i>
<i>gì?</i>


- HS: đọc thông tin SGK/Tr upload.123doc.net, trả
lời câu hỏi.


- Phịng ngừa bệnh dịch.
- Bảo vệ sức khoẻ vật ni.


- Nâng cao năng suất chăn nuôi.


<b>2. Các biện pháp vệ sinh phịng bệnh </b>
<b>trong chăn ni</b>


<b>a. Vệ sinh mơi trường sống trong chăn</b>
<b>nuôi: </b>


- Vệ sinh vật dụng.
- Thức ăn, nước uống.
- Chuồng trại.


<b>b. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi: </b>


- Tắm chải hàng ngày, tắm nắng đều
đặn, vận động hợp lí, vệ sinh chân móng.


<b>5/ Tởng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>
<b>5.1/ Tổng kết:</b>


Câu 1/ Tầm quan trọng của chuồng nuôi?


ĐA:- Chuồng nuôi là nơi ở của vật nuôi. - Chuồng nuôi phù hợp và vệ sinh sẽ bảo vệ sức
khoẻ vật ni, góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi.


Câu 2/ Tiêu chuẩn của 1 chuồng ni hợp vệ sinh?
ĐA:- Nhiệt độ thích hợp.


- Độ ẩm trong chuồng 60 – 75%.
- Độ thông thống tốt.



- Đơ chiếu sáng thích hợp từng loại vật ni.
- Khơng khí ít khí độc.


Câu 3/ Vệ sinh phịng bệnh cho vật ni cần làm gì?
ĐA:- Vệ sinh mơi trường sống trong chăn nuôi:
- Vệ sinh thân thể cho vật nuôi:


<b>5.2/ Hướng dẫn học tập: </b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.


- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 3 ở cuối bài.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn bài 45:


+ Đặc điểm phát triển của vật nuôi non?
+ Cách ni dưỡng và chăm sóc vật ni non?
+ Chăn nuôi đực giống như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Tuần 30 -Tiết 39


ND:



<b>NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI VẬT</b>


<b>NI</b>



<b>1. Mục tiêu:</b>



<b>Hoạt động 1: Chăn ni vật ni non.</b>


<b>1.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non.


- HS hiểu: Các biện pháp ni dưỡng và chăm sóc vật ni non.


<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, tìm ra nội dung bài.


<b> 1.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ vật nuơi.


<b>Hoạt động 2: Chăn nuôi đực giống:</b>


<b>2.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Mục đích của chăn ni đực giống.
- HS hiểu: Các yêu cầu của chăn nuôi đực giống.


<b>2.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Viết được sơ đồ chăn nuôi đực giống



- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, tìm ra nội dung bài. Tự tin phát biểu kiến.


<b> 2 .3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ vật nuơi.


<b>Hoạt động 2: Chăn nuôi cái sinh sản:</b>


<b>3.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Mục đích của chăn ni đực giống.
- HS hiểu: Các yêu cầu của chăn nuôi đực giống.


<b>3.2. Kĩ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, tìm ra nội dung bài. Tự tin phát biểu kiến.


<b> 3.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ vật nuơi.


<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Biện pháp nuôi dưỡng và chăm soc vật nuôi non.
- Chăn nuôi đực giống và cái sinh sản.


<b>3. Chuẩn bị</b>
<b>3.1. Giáo viên</b>



- Tranh hình 72 SGK.
- Bảng phụ bài tập.
<b>3.2. Học sinh</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Tìm hiểu và soạn bài 45.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>
<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: </b>


7A1: ...
7A2: ...


<b>4.2</b>.<i><b>Kiểm tra miệng :5p</b></i>


Câu 1/ Tiêu chuẩn của chuồng ni hợp vệ sinh? 8đ
Câu 2/ Đặc điểm phát triển của vật nuôi non? 2đ
<b>Đáp án: 1/ Tiêu chuẩn: 8đ</b>


- Nhiệt độ thích hợp.


- Độ ẩm trong chuồng 60 – 75%.
- Độ thơng thống tốt.


- Đơ chiếu sáng thích hợp từng loại vật ni.
- Khơng khí ít khí độc.


2/ Chăm sóc vật ni cái có những giai đoạn nào: 2đ
- mang thai và ni con.



<b>4.3/ Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


Trên cơ sở đặc điểm sinh trưởng phát triển cơ
thể vật ni, kết hợp với mục đích chăn nuôi,
các nhà chăn nuôi đề ra các biện pháp ni
dưỡng chăm sóc các loại vật ni nhằm đạt hiệu
quả kinh tế cao. Hôm nay chúng ta nghiên cứu
những nội dung cơ bản đó.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm sinh lí và kĩ </b>
<b>thuật ni dưỡng chăm sóc vật ni non </b>
<b>(20p)</b>


- GV: Treo tranh H72 và hướng dẫn HS quan sát.
<i>? Cho biết vật nuôi non có những đặc điểm gì?</i>
- HS: quan sát hình, trả lời câu hỏi.


- GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ cho từng
đặc điểm.


- HS: Bằng kiến thức thực tế, cho ví dụ minh
họa.


GV: Treo bảng phụ bài tập và hướng dẫn HS


<b>I. Chăn nuôi vật nuôi non</b>



<b>1. Một số đặc điểm của sự phát triển </b>
<b>cơ thể vật nuôi non</b>


- Điều tiết thân nhiệt kém.


- Chức năng của hệ tiêu hố chưa hồn
chỉnh.


- Chức năng miễn dịch chưa tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

cách thực hiện.


- GV: u cầu HS thảo luận nhóm, hồn thành
bài tập ở SGK/Tr 119.


- HS: Thảo luận nhóm hồn thành bài tập.
- GV: Gọi đại diện nhóm trình bày.


- HS: Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét và bổ sung.


- GV: cho HS rút ra kết luận.


HS: Liên hệ thực tế chăn nuôi vật nuôi non tại
gia dình.


GV: Giáo dục HS biện pháp chăm sóc vật ni
theo đúng u cầu.



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu mục đích và kĩ thuật </b>
<b>chăn ni vật ni đực giống: Giảm tải. (3p)</b>
<b>Hướng dẫn HS đọc thêm và trả lời các câu </b>
<b>hỏi:</b>


<i>? Mọi người nuôi gà trống cùng với gà mái </i>
<i>nhằm mục đích gì?</i>


+ Chăm sóc vật ni đực giống phải làm những
việc gì?


+ Ni dưỡng vật ni đực giống phải làm
những việc gì?


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu mục đích và kĩ thuật </b>
<b>chăn ni vật ni cái sinh sản (12p)</b>


- HS: Tìm hiểu thơng tin của bài học.


<i>? Nuôi vật nuôi cái sinh sản nhằm mục đích gì?</i>
@ Đẻ nhiều con, nhiều trứng, con khoẻ mạnh,


<i>? Khi gia súc mẹ đang mang thai phải cho ăn </i>
<i>đủ dinh dưỡng nhằm mục đích gì?</i>


@ Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho mẹ và
con.


- GV: Khi gia súc mẹ mới đẻ đang cho con bú


phải cho ăn đủ dinh dưỡng nhằm mục đích gì?
@ Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho mẹ và
con.


- GV: Muốn gia cầm đẻ nhiều trứng và đều phải
nuôi dưỡng như thế nào?


- HS: Ăn đủ prơtêin, lipit, khống, …
? Ngun nhân làm gà mẹ đẻ trứng kém?
@ Do giống, thức ăn, chăm sóc kém.
- GV: cho HS tự rút ra kết luận.


GV: Hướng dẫn HS quan sát sơ đồ 13 SGK.
<i>? Giai đoạn vật nuôi mang thai cần chăm sóc </i>
<i>như thế nào?</i>


HS: Liên hệ thực tế chăn ni tại gia đình.
? Giai đoạn vật ni ni con cần chăm sóc như
thế nào?


HS: Liên hệ thực tế chăn ni tại gia đình.


<b>non</b>


- Ni vật ni mẹ tốt.


- Giữ ấm cho cơ thể, cho bú sữa đầu.
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm.


- Cho vật nuôi non vật động, tiếp xúc


nhiều với ánh sáng, giữ vệ sinh, phịng
bệnh cho vật ni non.


<b>II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống</b>


<b>III. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản</b>


- Giai đoạn mang thai :
+ Nuôi thai.


+ Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.
+ Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
- Giai đoạn nuôi con :


+ Tạo sữa nuôi con.
+ Nuôi cơ thể mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>
<b>5.1/ Tổng kết:</b>


1/ Hoàn thành nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy:


2/ Biện pháp nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản?
- Giai đoạn mang thai :


+ Nuôi thai. + Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.
+ Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.


- Giai đoạn nuôi con :



+ Tạo sữa nuôi con.+ Nuôi cơ thể mẹ.


+ Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.
<b>5.2 Hướng dẫn học tập: </b>


<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.


- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi ở cuối bài.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn bài 46:


+ Khái niệm về bệnh? Nguyên nhân gây ra bệnh?
+ Biện pháp phịng trị bệnh cho vật ni?


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Tuần 30 – Tiết 40</b>
<b>ND:</b>


<b>PHỊNG, TRỊ BỆNH THƠNG THƯỜNG CHO VẬT NI</b>



<b>1. Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Khái niệm về bệnh.</b>


<b>1.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Trình bày khái niệm về bệnh.



- HS hiểu: Tìm ví dụ về bệnh vật ni trong cuộc sống.


<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, tìm ra nội dung bài.


<b> 1.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ vật nuơi.


<b>Hoạt động 2: Nguyên nhân sinh ra bệnh.</b>


<b>2.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Nguyên nhân gây ra bệnh vật nuôi..
- HS hiểu: Tác hại của bệnh vật nuôi.


<b>2.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Viết sơ đồ của nguyên nhân gây ra bệnh vật ni.
- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, tìm ra nội dung bài.


<b> 2.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ vật nuơi.



<b>* GDMT : Vai trị của vệ sinh mơi trường trong chăn ni là phải có ý thức bảo vệ vật ni, </b>
bảo vệ mơi trường, tự giác phịng bệnh trong chăn ni gia đình


<b>Hoạt động 3: Phịng trị bệnh cho vật nuôi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- HS biết: Biết các biện pháp phịng trị bệnh cho vật ni.
- HS hiểu: Cơ sở khoa học của các biện pháp.


<b>3.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Viết sơ đồ của nguyên nhân gây ra bệnh vật nuôi.
- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, tìm ra nội dung bài.


<b> 3.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ vật nuơi.


<b>*GDBVMT: Nâng cao nhận thức về vai trị của vệ sinh mơi trường trong chăn ni, có ý </b>
thức bảo vệ vật ni, bảo vệ môi trường. Nâng cao sức đề kháng cho vật nuôi là biện pháp
giảm thiểu các chi phí hiệu quả nhất ( nếu để vật nuôi mắc bệnh, rồi mới chữa sẽ rất tốn kém,
thậm chí khơng chữa khỏi ).


<b>2/ Nội dung học tập:</b>
- Khái niệm về bệnh.


- Nguyên nhân gây ra bệnh vật ni.
- Phịng trị bệnh cho vật nuôi.


<b>3. Chuẩn bị</b>


<b>3.1. Giáo viên:</b>
- Bảng phụ bi tập
<b>3.2. Học sinh</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Tìm hiểu và soạn bài 47.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>
<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: </b>


7A1: ...
7A2: ...


<b>4.2</b>.<i><b>Kieåm tra miệng : 5p</b></i>


Câu 1/ Cách ni dưỡng và chăm sóc vật ni non? 8đ
Câu 2/ Thế nào là bệnh vật nuôi? 2đ


<b>Đáp án: </b>


1/ Nuôi dưỡng và chăm sóc:
- Ni vật ni mẹ tốt.


- Giữ ấm cho cơ thể, cho bú sữa đầu.
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm.
2/ Bệnh vật nuôi là: 2đ


- Khi vật ni bị rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể.
<b>4.3 Tiến trình bài học: 35p</b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>* Giới thiệu bài: Bệnh tật có thể làm cho vật ni </b>


chết hàng loạt hoặc làm giảm sút khả năng sản
xuất, giảm giá trị kinh tế, giảm giá trị hàng hố của
vật ni. Vậy làm thế nào để hạn chế thiệt hại về
mọi mặt do bệnh gây ra cho vật ni.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về bệnh (9p)</b>
<i>? Nhìn một đàn gà, một đàn lợn, em có thể phát </i>
<i>hiện được con vật bị bệnh không?</i>


@ Được.


<i>? Con vật bị bệnh có đặc điểm như thế nào?</i>


@ Kém ăn, thường nằm im, mệt nhọc, có thể bị sốt,


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

bài tiết phân khơng bình thường.


<i>? Em có thể rút ra khái niệm về bệnh vật nuôi?</i>
- HS: Tự rút ra khái niệm vật nuôi bị bệnh.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nguyên nhân sinh ra </b>
<b>bệnh (14p)</b>


GV: Hướng dẫn HS quan sát sơ đồ H14 ở SGK.
<i>? Nguyên nhân nào sinh ra bệnh ở vật nuôi?</i>
- HS: Quan sát sơ đồ 14 SGK/Tr 122 trả lời câu
hỏi: Nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên
ngồi.



<i>? Tìm ví dụ yếu tố bênh trong (di truyền) gây </i>
<i>bệnh?</i>


@ Bệnh bạch tạng, dị tật, quái thai.


- GV: u cầu HS tìm ví dụ yếu tố bên ngồi gây
bệnh?


- HS: Tìm ví dụ về yếu tố cơ học, hoá học, sinh
học.


- GV: yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin SGK, thảo
luận nhóm phân biệt bệnh truyền nhiễm và bệnh
thông thường?


- HS: nghiên cứu thơng tin SGK, thảo luận nhóm
thống nhất câu trả lời.


- GV: gọi đại diện nhóm trình bày.


- HS: đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét
và bổ sung.


- GV: cho HS rút ra kết luận.


<b>* GDMT : Vai trị của vệ sinh mơi trường trong </b>
chăn ni là phải có ý thức bảo vệ vật ni, bảo vệ
mơi trường, tự giác phịng bệnh trong chăn ni gia
đình



<b>Phân loại</b>


<b>bệnh</b> <b>Bệnh truyềnnhiễm</b> <b>Bệnh thơngthường</b>
Ngun nhân


sinh bệnh Do vi sinh vật Không phải do vi sinh vật
Mức độ lan


truyền bệnh


Lan rất nhanh,
thành dịch


Không lây lan
nhanh thành
dịch


Hậu quả Nhiều vật ni
chết


Vật ni ít khi
bị chết


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu kĩ thuật phịng trị bệnh </b>
<b>cho vật ni (12p)</b>


<i>? Phịng và trị bệnh, biện pháp nào hiệu quả kinh </i>
<i>tế cao hơn?</i>



@ Phòng bệnh là chính, phịng bệnh hơn chữa
bệnh.


- GV: Hướng dẫn HS thực hiện bài tập ở SGK.
- HS: Hoàn thành bài tập.


- Vật ni bị bệnh khi có sự rối loạn chức
năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các
yếu tố gây bệnh.


VD: Vật nuôi kém ăn, tiêu chảy, lừ đừ...
<b>II. Nguyên nhân sinh ra bệnh</b>


- Nguyên nhân bên trong: Yếu tố di truyền.
- Nguyên nhân bên ngồi: Cơ học, lí học, hóa
học.


Nội dung ở bảng.


<b>III. Phịng trị bệnh cho vật ni</b>


- Phịng bệnh:


+ Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
+ Cho vật ni ăn đủ các chất dinh dưỡng.
+ Tiêm phịng vắc xin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- GV: Muốn phòng bệnh, trị bệnh cho vật ni
phải làm những việc gì?



- HS: dựa vào bài tập đã hoàn thành trả lời câu hỏi.
? tại sao nói: Phịng Bệnh hơn trị bệnh?


@ Phịng để tránh bị bệnh, khi bị bệnh thì hậu quả
gây ra rất lớn.


HS: Liên hệ thực tế chăn nuôi tại gia đình.
<b>* THGDSDNLTK & HQ:</b>


<i><b>? </b>Phịng trị bệnh cho vật ni có vai trị như thế </i>
<i>nào ?</i>


HS: Nâng cao nhận thức về vai trị của vệ sinh mơi
trường trong chăn ni, có ý thức bảo vệ vật nuôi,
bảo vệ môi trường. Nâng cao sức đề kháng cho vật
nuôi là biện pháp giảm thiểu các chi phí hiệu quả
nhất ( nếu để vật ni mắc bệnh, rồi mới chữa sẽ
rất tốn kém, thậm chí không chữa khỏi ).


uống.


+ Không bán, mổ thịt vật nuôi ốm.


- Trị bệnh: báo cho cán bộ thú y đến khám và
điều trị kịp thời.


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>
<b>5.1/ Tổng kết:</b>


1/ Khái niệm về bệnh vật ni? Ví dụ?



- Vật ni bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu
tố gây bệnh.


- HS tự tìm VD.


2/ Biện pháp phịng, trị bệnh cho vật ni?
- Phịng bệnh:


+ Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi.
+ Cho vật nuôi ăn đủ các chất dinh dưỡng.
+ Tiêm phịng vắc xin.


+ Vệ sinh sạch sẽ mơi trường, thức ăn nước uống.
+ Không bán, mổ thịt vật nuôi ốm.


- Trị bệnh: báo cho cán bộ thú y đến khám và điều trị kịp thời.
<b>5.2/ Hướng dẫn học tập: </b>


<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.


- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi ở cuối bài.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn bài 47:
+ Khái niệm về vacxin?
+ Tác dụng của vacxin?



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tuần 31 - Tiết 41
ND:


<b>VẮC XIN PHỊNG BỆNH CHO VẬT NI</b>



<b>1. Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Tác dụng của vắc xin.</b>


<b>1.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Khái niệm về vắc xin.
- HS hiểu: Tác dụng của vắc xin.


<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, tìm ra nội dung bài.


<b> 1.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ vật nuơi.


<b>Hoạt động 2: Một số lưu khi sử dụng vắc xin.</b>


<b>2.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Cách bảo quản vắc xin


- HS hiểu: Cách sử dụng vắc xin.


<b>2.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, tìm ra nội dung bài.


<b> 2.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ vật nuơi.


<b>2/ Nội dung học tập:</b>
- Tác dụng của vắc xin.


- Một số điều lưu khi sử dụng vắc xin.
<b>3. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Bảng phụ bài tập


<b>3.2. Học sinh - Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.</b>
- Tìm hiểu và soạn bài 47.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>
<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: </b>


7A1: ...
7A2: ...



<b>4.2</b>.<i><b>Kieåm tra miệng :5p</b></i>


Câu 1/ Để phịng trị bệnh cho vật ni, người chăn ni cần phải làm gì? 8đ
Câu 2/ Vắc xin gồm có mấy loại? 2đ


ĐA: Câu 1/ Để phòng trị bệnh cho vật ni, người chăn ni cần phải làm: 8đ
- Phịng bệnh:


+ Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
+ Cho vật ni ăn đủ các chất dinh dưỡng.
+ Tiêm phịng vắc xin.


+ Vệ sinh sạch sẽ môi trường, thức ăn nước uống.
+ Không bán, mổ thịt vật nuôi ốm.


- Trị bệnh: báo cho cán bộ thú y đến khám và điều trị kịp thời.
Câu 2/ Vắc xin gồm có 2 loại: 2đ


- Vacxin nhược độc và vacxin chết.
<b>4.3 Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>* Giới thiệu bài: Trong chăn nuôi để đem lại năng</b>
suất cao thì việc phịng bệnh cho vật ni giữ 1 vai
trò rất quan trọng. Bản chất của việc phòng bệnh
cho vật ni là gì? Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về tác dụng của vacxin</b>


<b>(20p)</b>


GV: Liên hệ đến việc tiêm vacxin ở người.
HS: Tìm hiểu TT của bài.


? Vacxin là gì?
@ HS độc lập trả lời.
GV: Hoàn chỉnh:


GV: Hướng dẫn HS quan sát hình 73 về cách xử lí
mầm bệnh để hỏi hs về sự phân loại vacxin.


? Phân loại vacxin?


@ Vacxin nhược độc: Mầm bệnh làm yếu đi.
Vacxin chết: Mầm bệnh bị giết chết.


GV: Phân biệt cho HS hiểu vacxin và kháng sinh.
GV: Hướng dẫn HS quan sát H74 và phân biệt cho
HS hiểu như thế nào là kháng sinh, kháng thể và
miễn dịch.


- GV: Treo bảng phụ bài tập SGK/ 124 và hướng
dẫn HS thực hiện.


HS: Thảo luận nhóm thực hiện.


<b>I. Tác dụng của vacxin:</b>
<b>1. Vacxin là gì?</b>





- Là chế phẩm sinh học dùng để
phịng bệnh truyền nhiễm được chế từ
chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta
muốn phòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

HS: Đại diện nhóm báo cáo, nhận xét.
GV: Hồn chỉnh:


1/ Vacxin.
2/ Kháng thể


3/ Tiêu diệt mầm bệnh.
4/ Miễn dịnh.


? Vacxin có tác dụng như thế nào?


GV diễn giảng để giúp hs trả lời câu hỏi trên:


+ Đưa vacxin vào cơ thể tức đã đưa một kháng
nguyên vào cơ thể (H 74a).


+ Cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sinh ra chất xâm
nhiễm của mầm bệnh tương ứng, chất này chủ yếu
có trong huyết thanh, gọi là miễn dịch dịch thể.
Tóm lại, cơ thể có đáp ứng miễn dịch tức là cơ thể
sinh ra kháng thể (H 74b).


+ Cơ thể vật ni chống được bệnh, khoẻ mạnh vì


có đáp ứng miễn dịch khi dùng vacxin (H74c).
HS: Liên hệ việc tiêm vacxin cho vật ni tại gia
đình.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách bảo quản và sử dụng</b>
<b>vacxin (15p)</b>


- HS: Tìm hiểu thông tin SGK.


? Bảo quản vacxin như thế nào cho tốt?
@ Chỗ tối, to<sub> thấp 15</sub>o<sub>C, khơng để lâu</sub>


GV: Hồn chỉnh:


? Tại sao cần phải bảo quản theo những điều kiện
nêu trên?


@ Có như vật vacxin mới phát huy được tác dụng.
? Khi con vật đang ủ bệnh thì có cần thiết tiêm
vacxin khơng?


? Vacxin pha rồi sử dụng như thế nào?


? Sau khi tiêm vacxin vài ngày nếu thấy con vật
khơng được khoẻ có nên tiêm kháng sinh để trị bệnh
không?


@ Không nên tiêm vì kháng sinh vơ hiệu hố tác
dụng của vacxin.



? Nếu vật nuôi bị dị ứng do cơ thể kháng thuốc thì
phải làm gì ?


@ Báo cáo càn bộ thú y can thiệp kịp thời giải độc)
- GV kết luận về cách bảo quản và sử dụng vacxin.
GV: Hướng dẫn cho HS phân tích tác dụng của từng
biện pháp.


- Vacxin tác dụng bằng cách tạo cho
cơ thể có được khả năng miễn dịch


<b>II. Một số điều cần chú ý khi sử</b>
<b>dụng vacxin</b>


<b>1. Bảo quản:</b>


<b>- Nhiệt độ bảo quản theo chỉ dẫn trên</b>
nhãn thuốc


<b>- Không để vacxin ở chỗ nóng và có</b>
ánh sáng mặt trời.


<b>2. Sử dụng: </b>


<b>- Chỉ dùng vacxin cho vật nuôi khoẻ.</b>
<b>- Phải dùng đúng vacxin</b>


- Dùng vacxin xong phải theo dõi vật
nuôi 2-3h tiếp theo.



<b>5/ Tởng kết và hướng dẫn học tập:</b>
<b>5.1/ Tổng kết:</b>


Câu 1/ Vacxin là gì? Phân loại vacxin? Cho ví dụ về 1 loại vacxin của vật nuôi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Có 2 loại vacxin là vacxin nhược độc và vacxin chết.
- VD: HS tự tìm.


Câu 2/ Hồn thành nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy?


<b>5.2. Hướng dẫn học tập: </b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.


- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi ở cuối bài.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn bài 48:


+ Cách nhận biết 1 số loại vacxin?


+ Phương pháp sử dụng vacxin nuicatxon?
- Tìm hiểu bảng ở SGK/127.


- Đem theo 1 đoạn thân cây chuối,nước cất, bơm tiêm, bơng gịn, cồn.
<b>6/ Phụ lục: phần mềm vẽ sơ đồ tư duy.</b>


Tuần 31 - Tiết 42
ND:



<i><b>Thực hành:</b></i>



<b>NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI VẮCXIN PHÒNG BỆNH CHO GIA</b>


<b>CẦM VÀ PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG VẮCXIN NIUCATXƠN</b>



<b>PHÒNG BỆNH CHO GÀ</b>



<b>1. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>1.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Các dụng cụ cần thiết khi thực hành.
- HS hiểu: Cách sử dụng các dụng cụ.


<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, tìm ra cách sử dụng các dụng cụ.


<b> 1.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo dụng cụ thí nghiệm.


<b>Hoạt động 2: Qui trình thực hành.</b>


<b>1.1. Kiến thức:</b>



- HS biết: Nội dung các bước thực hành.


- HS hiểu: cách sử dụng các dụng cụ trong các bước thực hành.


<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, tìm ra nội dung bài.


<b> 1.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.


- Tính cách: Có ý thức trật tự nghiêm túc trong tiết thực hành.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Qui trình thực hành.
<b>3- CHUẨN BỊ :</b>


<b>3.1/ GV: - Bơm tiêm, kim tiêm, phanh kẹp, khay men, bông thấm nước, nước cất, cồn 70</b>o<sub> , </sub>


thân cây chuối.
- Vacxin Nuicatson.
- Mơ hình con gà.


<b>3.2/ HS: - Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.</b>
- Tìm hiểu và soạn bài mới.


- Đem theo thân cây chuối, nước cất, bơm tiêm, bơng gịn, cồn.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: </b>


7A1: ...
7A2: ...


<b>4.2</b>.<i><b>Kieåm tra miệng :5p</b></i>


Câu 1/ Cách bảo quản và sử dụng vacxin? 8đ


Câu 2/ Kể tên 1 loại vacxin phòng bệnh cho gà mà em biết? 2đ
1/ ĐA:


<b>*. Bảo quản: 3đ</b>


<b>- Nhiệt độ bảo quản theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc </b>
<b>- Khơng để vacxin ở chỗ nóng và có ánh sáng mặt trời.</b>
<b>2*. Sử dụng: 5đ</b>


<b>- Chỉ dùng vacxin cho vật nuôi khoẻ.</b>
<b>- Phải dùng đúng vacxin</b>


- Dùng vacxin xong phải theo dõi vật nuôi 2-3h tiếp theo.
Câu 2/ Kể tên 1 loại vacxin phòng bệnh cho gà: 2đ


- Vacxin Nuicatxon.


<b>4.3/ Tiến trình bài học:35p</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>* Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu và yêu cầu của</b>
bài, HS nhận biết làm quen với một số loại vắcxin
phòng bệnh cho gia cầm qua đó có thể thấy khả
năng phịng bệnh cho gia cầm ở địa phương, đồng
thời qua thực hành HS cũng hiểu rõ hơn những kiến
thức đã tiếp thu được ở phần lý thuyết, biết phương
pháp sử dụng bơm tiêm và sử dụng vắcxin
niucatxơn để phịng bệnh cho gà.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu dụng cụ và vật liệu thực</b>
<b>hành: (7p)</b>


- HS: Tìm hiểu TT bài học.


? Dụng cụ và vật liệu cần thiết cho bài thực hành là
gì?


@ HS độc lập trả lời.
GV: Hoàn chỉnh:


GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs và các dụng cụ,
vật liệu đã chuẩn bị cho mỗi nhóm thực hành


GV: Phân cơng các phần việc cho từng nhóm trong
và sau khi thực hành


<b>Hoạt động 3: Thực hiện qui trình thực hành</b>
<b>(30p)</b>


GV: Cho HS quan sát 1 số vắc xin phòng bệnh cho


gia cầm.


GV: Hướng dẫn HS nhận biết một số loại vắcxin
phòng bệnh cho gia cầm, chú ý cách đọc các thông
tin trên nhãn lọ thuốc, nhãn mác nguyên vẹn trên lọ
thuốc.


? Nhìn vào chai, vacxin em nhận biết những gì?
@ Các loại vắcxin đều được ghi rõ trên nhãn bên
ngoài : tên thuốc, dạng thuốc, tác dụng, liều dùng,
đối tượng dùng, nơi sản xuất, hạn dùng. . . GV: Mở
rộng: Ngoài ra khi quan sát còn phải chú ý tới sự
bảo quản thuốc, sự hao gói nắp nút, tính chất của
thuốc.


- GV: Hướng dẫn HS quan sát hình và nhận dạng
các bộ phận của bơm tiêm


Bước 1: GV hướng dẫn HS nhận biết các bộ phận
của bơm tiêm, kim tiêm, chú ý cách sử dụng bơm
tiêm, điều chỉnh bơm tiêm khi khơng có thuốc và
sau khi đã lấy thuốc.


HS: Rút cách tiến hành của bước 1.


- GV hướng dẫn HS quan sát hình ở SGK và thao
tác mẫu.


HS: Rút cách tiến hành của bước 2.



GV: Chú ý uốn nắn HS cách cầm kim tiêm, thao
tác cầm cần phải mạnh, dứt khoát, nhưng cẩn trọng.
GV Hướng dẫn HS thực hiện bước 3: Trong khâu


<b>I/ Vật liệu và dụng cụ cần thiết :</b>


- Các loại vắcxin.
- Nước cất.


- Bơm tiêm, kim tiêm, panh cặp, khay
men.


- Bông thấm nước, cồn 70o


- Khúc thân chuối.


<b>II-Quy trình thực hành :</b>


<b>1-Nhận biết 1 số loại vắcxin cho gia</b>
<b>cầm:</b>


- Quan sát chung: Loại vacxin, đối
tượng dùng, thời gian sử dụng.


- Dạng vacxin: Bột, nước.
- Liều dùng.


<b>2/ Phương pháp sử dụng vắcxin </b>
<b>niucatxơn phòng bệnh cho gà.</b>



- Bước 1 : Nhận biết các bộ phận và
tháo lắp điều chỉnh bơm tiêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

pha thuốc cần chú ý gọn gàng khi bẻ ống nước cất,
các mảnh thủy tinh vỡ cần tập trung vào một nơi
quy định để phòng tai nạn cho HS ( do va quệt hoặc
giẫm chân) sau khi pha thuốc và hút vào bơm tiêm,
trước khi tiêm cho gà cần phải bơm bỏ các bọt khí
ra khỏi bơm tiêm.


HS: Rút cách tiến hành của bước 3.


GV Hướng dẫn HS thực hiện bước 4: Khi tiêm cho
gà cần xác định đúng vị trí đưa thuốc vào cơ thể.
Với vắcxin niucatxơn thì tiêm dưới da phía trong
của cánh gà, với vắcxin laxơta thì nhỏ mũi hoặc nhỏ
mắt cho gà con.


HS: Rút cách tiến hành của bước 4.
GV: Thao tác mẫu trên mơ hình
* Thực hành:


GV: Hướng dẫn HS thực hiện theo nhóm các bước
mà GV đã hướng dẫn. Phát dụng cụ thực hành cho
các nhóm.


HS: Thực hiện theo nhóm.


- HS: Điền vào bảng ở SGK/127 vào vở bài tập.
- GV: Theo dõi và sửa sai cho HS



- Bước 3 : Pha chế và hút vắcxin đã
hoà tan.


-Bước 4 : Tiêm dưới da phía trong của
cánh gà. Nhỏ mủi hoặc nhỏ mắt cho gà.
<b>* Thực hành :</b>


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>
<b>5.1/ Tổng kết:</b>


Câu 1/ Các bước tiến hành tiêm vacxin Nuicatxon?


ĐA:- Bước 1 : Nhận biết các bộ phận và tháo lắp điều chỉnh bơm tiêm
- Bước 2 : Tập tiêm trên thân cây chuối.


- Bước 3 : Pha chế và hút vắcxin đã hoà tan.


- Bước 4 : Tiêm dưới da phía trong của cánh gà. Nhỏ mủi hoặc nhỏ mắt cho gà.
Câu 2/ Nhận dạng vacxin có thể dựa vào những căn cứ nào?


ĐA: - Quan sát chung: Loại vacxin, đối tượng dùng, thời gian sử dụng.
- Dạng vacxin: Bột, nước.


- Liều dùng.


<b>5.2/ Hướng dẫn học tập: </b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>
- Học bài.



- Tiếp tục viết bài thu hoạch theo mẫu ở SGK/127
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn bài 49:
+ Vai trị của nuôi thủy sản?


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>PHẦN: THỦY SẢN</b>


<i><b>CHƯƠNG 1:</b></i><b> ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


-Biết vai trị, nhiệm vụ của ni thủy sản.


- Biết 1 số tính chất lí, hóa, sinh của nước ni thủy sản.
<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Xác định được độ trong, độ pH, nhiệt độ của nước nuôi thủy sản
<b>3/ Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ nguồn nước và môi trường nuôi thủy sản, sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả.


Tuần 32- Tiết 43
ND:


<b>VAI TRÒ, NHIỆM VỤ CỦA NI THỦY SẢN</b>



<b>1/ Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Vai trị ni thủy sản.</b>



<b>1.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Vai trị ni thủy sản ở nước ta.
- HS hiểu: Vai trò nuôi thủy sản ở địa phương.


<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, quan sát tranh để tìm ra nội dung bài học.


<b> 1.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ mơi trường nuơi thủy sản.


<i><b>GV giáo dục ý thức sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả và bảo vệ môi trường cho</b></i>
<i><b>HS: </b></i>Chăn nuôi tủy sản là 1 mắc xích trong mơ hình VAC, RVAC ( sử dụng chất thải của
chăn nuôi, sản phẩm phụ của trồng trọt, cung cấp nguyên liệu cho chăn nuôi, nước tưới và
bùn ao cho trồng trọt.


<b>Hoạt động 2: Nhiệm vụ của nuôi thủy sản ở nước ta.</b>


<b>2.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Các nhiệm vụ của nuôi thủy sản ở nước ta.
- HS hiểu: Cơ sở khoa học của nuôi thủy sản ở nước ta.


<b>2.2. Kĩ năng: </b>



- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin để tìm ra nội dung bài học.


<b> 2.3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>2/ Nội dung học tập:</b>
- Vai trị của ni thủy sản.
- Nhiệm vụ của nuôi thủy sản.
<b>3- CHUẨN BỊ :</b>


<b>3.1/ GV: - Tranh H 75 ở SGK.</b>
- Bảng phụ bài tập.


<b>3.2/ HS: - Học bài, viết bài thu hoạch.</b>
- Tìm hiểu và soạn bài 49.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>
<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: </b>


7A1: ...
7A2: ...


<b>4.2</b>.<i><b>Kieåm tra miệng :</b></i> 5p


Câu 1/ GV thu bài thu hoạch của HS.
<b>4.3/ Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG</b>



<b>*Giới thiệu bài mới :</b>


Nuôi dưỡng thủy sản ở nước ta đang trên đà phát
triển đã và đang đóng vai trị quan trọng trong
nền kinh tế quốc dân. Để hiểu rõ vai trị và nhiệm
vụ ni thủy sản, chúng ta cùng nhau nghiên cứu
bài học.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của ni thuỷ</b>
<b>sản 20p</b>


? Em hiểu ni thuỷ sản là gì?


@ Ni thủy sản gồm ni tơm, cá, nước ngọt,
nước lợ, nước mặn và một số thủy đặc sản như ba
ba, ếch. . .


? Kể tên một số nơi nuôi thuỷ sản mà em biết
@ HS: Tự kệ và liên hệ ở địa phương nơi có ni
thủy sản.


GV giới thiệu hình 75 SGK/ 131
HS: Quan sát hình.


? Ni thuỷ sản có vai trị gì trong nền kinh tế và
đời sống xã hội?


HS: Độc lập trả lời
Gv: Hồn chi chỉnh:



HS: Liên hệ thực tế vai trị nuôi thủy sản ở địa
phương.


<i><b>GV giáo dục ý thức sử dụng năng lượng tiết</b></i>
<i><b>kiệm và hiệu quả và bảo vệ môi trường cho HS:</b></i>
Chăn nuôi tủy sản là 1 mắc xích trong mơ hình
VAC, RVAC ( sử dụng chất thải của chăn nuôi,
sản phẩm phụ của trồng trọt, cung cấp nguyên
liệu cho chăn nuôi, nước tưới và bùn ao cho trồng
trọt.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhiệm vụ của ni </b>
<b>thuỷ sản ở nước ta 16p</b>


<b>I-Vai trị của ni thủy sản :</b>


<b>- Cung cấp thực phẩm cho xã hội </b>


<b>- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp</b>
chế biến xuất khẩu và các ngành sản
xuất khác


- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
- Làm sạch môi trường nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu thơng tin của bài
học.


HS: Thảo luận nhóm tìm ra các nhiệm vụ của


chăn nuôi thủy sản của nước ta.


HS: Đại diện các nhóm báo cáo, nhận xét.
GV: Hồn chỉnh:


? Để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và
xuất khẩu, tận dụng mặt nước hiện có chúng ta
phải làm ntn ?


@ - Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và
giống nuôi.


? Để đảm bảo sức khoẻ và vệ sinh cộng đồng
người tiêu dùng cần được cung cấp thực phẩm
thủy sản ntn ?


@ Cung cấp thực phẩm tươi sạch.


? Để phát triển tồn diện ni thủy sản cần ứng
dụng những điều gì ?


@ Ứng dụng những tiến bộ khoa học cơng nghệ
vào ni thủy sản.


HS: Liên hệ vai trị của ngành chăn nuôi ở địa
phương.


- Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước
và giống nuôi.



- Cung cấp thực phẩm tươi sạch.


- Ứng dụng những tiến bộ khoa học công
nghệ vào nuôi thủy sản.


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>
<b>5.1/ Tổng kết:</b>


Câu 1/ Vai trị của ni thủy sản là gì? Liên hệ thực tế ni thủy sản ở địa phương?
ĐA: - Vai trò:


<b>+ Cung cấp thực phẩm cho xã hội </b>


<b>+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến xuất khẩu và các ngành sản xuất khác </b>
+ Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi


+ Làm sạch môi trường nước.


HS tự liên hệ thực tế nuôi thủy sản ở địa phương.
Câu 2/ Nhiệm vụ của nuôi thủy sản ở nước ta?


ĐA: - Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
- Cung cấp thực phẩm tươi sạch.


- Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
<b>5.2. Hướng dẫn học tập: </b>


<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài. Trả lời các câu hỏi ở cuối bài.


- Đọc mục “ECB”.


<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>
- Tìm hiểu và soạn bài 50:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Tuần 33- Tiết 44
ND:


<b>MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN</b>



<b>1/ Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Đặc điểm của nước nuôi thủy sản.</b>


<b>1.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Đặc điểm tiêu biểu của môi trường nuôi thủy sản.
- HS hiểu: Thành phần của nước nuôi thủy sản.


<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin để tìm ra nội dung bài học.


<b> 1.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ mơi trường nuơi thủy sản.



<b>Hoạt động 2: Tính chất của nước ni thủy sản.</b>


<b>2.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Các biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao.
- HS hiểu: Liên hệ thực tế biện pháp cải tạo ở địa phương.


<b>2.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin để tìm ra nội dung bài học.


<b> 2.3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Tính cách: Có ý thức bảo vệ mơi trường nuơi thủy sản.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Đặc điểm của nước nuôi thủy sản.
<b>3- CHUẨN BỊ :</b>


<b>3.1/ GV:- Tranh H 76 ở SGK.</b>
- Bảng phụ bài tập.


<b>3.2/ HS:- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài.</b>
- Tìm hiểu và soạn bài 50.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>
<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: </b>



7A1: ...
7A2: ...


<b>4.2</b>.<i><b>Kieåm tra miệng :</b></i> 5p


Câu 1/ Vai trị của chăn ni thủy sản ở nước ta? 8đ


Câu 2/ Một số đặc điểm của nước ni thủy sản ở nước ta là gì? 2đ
ĐA: Câu 1/ Vai trị của chăn ni thủy sản ở nước ta: 8đ


<b>- Cung cấp thực phẩm cho xã hội </b>


<b>- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến xuất khẩu và các ngành sản xuất khác </b>
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi


- Làm sạch môi trường nước.


Câu 2/ Một số đặc điểm của nước nuôi thủy sản ở nước ta là: 2đ
- Có khả năng hịa tan, điều hịa chế độ nhiệt, thành phần khí oxi thấp.
<b>4.3/ Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>


Nước ta có nhiều đặc điểm ảnh hưởng trực tiếp
đến các sinh vật sống trong nước. Vậy nước ni
thủy sản có những đặc điểm và tính chất như thế
nào? Đây là nội dung của bài học.



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của nước</b>
<b>nuôi thủy sản: 18p</b>


GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu thơng tin.
? Nước ni thủy sản có những đặc điểm gì?
HS: Độc lập trả lời, nhận xét.


GV: Hồn chỉnh:


GV: Hướng dẫn HS phân tích từng đặc điểm như
SGK:


- Nước ngọt có khả năng hịa tan cao hơn nước
mặn.


- Chế độ nhiệt của nước thường ổn định hơn trên
cạn.


- Oxi trong nước ít hơn 20 lần.


<b>Hoạt động: Tính chất của nước nuôi thủy sản:</b>
<b>Giảm tải. GV giới thiệu các tính chất ở SGK.</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu biện pháp cải tạo nước</b>
<b>và đất đáy ao 17p</b>


HS: Tìm hiểu TT.


? Biện pháp cải tạo nước ao?


<b>I/ Đặc điểm của nước ni thủy sản:</b>



- Có khả năng hịa tan các chất vơ cơ và
hữu cơ.


- Có khả năng điều hịa chế độ nhiệt của
nước.


- Thành phần khí oxi thấp, khí cacbonic
cao.


<b>II/ Biện pháp cải tạo nước và đất đáy</b>
<b>ao:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

@ HS độc lập trả lời, nhận xét.
GV: Hoàn chỉnh:


HS: Tìm hiểu TT.


? Biện pháp cải tạo đất đáy ao?
@ HS độc lập trả lời, nhận xét.
GV: Hoàn chỉnh:


HS: Liên hệ thực tế trong cuộc sống.


- Vùng trung du, miền núi: Trồng cây
chắn gió, nước nơng.


- Ao nhiều thực vật thủy sinh: Cắt bỏ
hoặc dùng thuốc để diệt.



<b>2/ Cải tạo đất đáy ao:</b>


- Đất nghèo dinh dưỡng: trồng cây, bón
phân cho ao.


<b>5/ Tởng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>
<b>5.1/ Tổng kết:</b>


Câu 1/ Đặc điểm của nước ni thủy sản?


ĐA: - Có khả năng hịa tan các chất vơ cơ và hữu cơ.
- Có khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước.


- Thành phần khí oxi thấp, khí cacbonic cao.
Câu 2/ Biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao ?
<b>ĐA: - Cải tạo nước ao:</b>


- Vùng trung du, miền núi: Trồng cây chắn gió, nước nơng.
- Ao nhiều thực vật thủy sinh: Cắt bỏ hoặc dùng thuốc để diệt.
- Cải tạo đất đáy ao:


<b> - Đất nghèo dinh dưỡng: trồng cây, bón phân cho ao.</b>
<b>5.2. Hướng dẫn học tập: </b>


<b>* Đối với bài học ở tiết học này:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài (trừ câu 2, 3).
- Học nội dung ghi nhớ.


<b>* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:</b>


- Tìm hiểu và soạn bài 52.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Tuần 33- Tiết 45
ND:


<b>THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT THỦY SẢN</b>



<b>1/ Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Những loại thức ăn của tôm, cá.</b>


<b>1.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Những loại thức ăn tự nhiên của tôm, cá.
- HS hiểu: Những loại thức ăn nhân tạo của tôm, cá.


<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thông tin, quan sát tranh và liên hệ thực tế để tìm ra nội
dung bài học.


<b> 1.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ tơm và cá.


<b>Hoạt động 2: Quan hệ về thức ăn.</b>



<b>2.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Các loại thức ăn của tơm và cá có mối quan hệ với nhau.
- HS hiểu: Mối quan hệ giữa các loại thức ăn của tôm và cá.


<b>2.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích sơ đồ để tìm ra nội dung bài học.


<b> 2.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ thức ăn của tơm và cá.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Thức ăn của tôm và cá. Mối quan hệ về thức ăn của tôm và cá.



<b>3- CHUẨN BỊ :</b>
<b>3.1/ GV:</b>


- Tranh 1 số loại thức ăn của cá.
- Bảng phụ bài tập


<b>3.2/ HS:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài, tìm hiểu và soạn bài 52.
<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>



<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: </b>


7A1: ...
7A2: ...


<b>4.2</b>.<i><b>Kieåm tra miệng :</b></i> 5p


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Câu 2/ Thức ăn cho động vật thủy sản được phân loại như thế nào? 2đ
<b>1/ * Cải tạo nước ao:</b>


- Vùng trung du, miền núi: Trồng cây chắn gió, nước nông.
- Ao nhiều thực vật thủy sinh: Cắt bỏ hoặc dùng thuốc để diệt.
* Cải tạo đất đáy ao:


- Đất nghèo dinh dưỡng: trồng cây, bón phân cho ao.
Câu 2/ Thức ăn cho động vật thủy sản được phân loại: 2đ
- Tự nhiên và nhân tạo.


<b>4.3/ Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>


Thức ăn có 1 ảnh hưởng rất lớn đến chăn nuôi thủy
sản. Thức ăn của tôm, cá gồm những loại nào? Quan
hệ của thức ăn ra sao? Đây là nội dung của bài học.
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu những loại thức ăn của</b>
<b>tôm, cá: 18p</b>



GV: Giới thiệu 2 loại thức ăn của tôm và cá.
GV: Hướng dẫn HS quan sát H82.


HS: Kể tên các loại thức ăn có trong hình.


GV: Treo bảng phụ bài tập phần lệnh ở SGK và
hướng dẫn HS thực hiện.


HS: Thảo luận nhóm thực hiện.


HS: Đại diện các nhóm báo cáo nhận xét.
GV: Hồn chỉnh:


? Em hiểu như thế nào là thức ăn tự nhiên?
@ Thức ăn có sẵn trong mơi trường.


? Mối quan hệ của các sinh vật trong ao cá, tôm?
@ Động vật thủy sinh ăn động vật thủy sinh.
HS: Tìm hiểu thông tin bài.


? Em hiểu như thế nào là thức ăn nhân tạo?


@ Là thức ăn do con người cung cấp cho tôm, cá.
GV: Hướng dẫn HS quan sát H83 ở SGK.


HS: Kể tên các thức ăn nhân tạo có trong hình.
- GV: Treo bảng phụ BT, hướng dẫn HS thực hiện.
HS: Độc lập thực hiện, báo cáo, nhận xét.


GV: Hồn chỉnh:



GV: Hướng dẫn HS phân tích tìm ra ưu điểm, khuyết
điểm của từng loại thức ăn:


<b>I/ Những loại thức ăn của tôm, cá:</b>


<b>1/ Thức ăn tự nhiên.</b>


- Vi khuẩn:


- Thực vật thủy sinh: Rong, tảo...
- Động vật thủy sinh: Trùng túi, bọ
voi, ốc...


<b>2/ Thức ăn nhân tạo:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

+ Thức ăn tinh: Chỉ cung cấp tinh bột là chủ yếu,
thiếu đạm lân.


+ Thức ăn thô: Cung cấp chất hữu cơ, thiếu tinh bột.
+ Thức ăn hỗn hợp: Có đủ chất hữu cơ và chất thơ.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu quan hệ về thức ăn: 18p</b>
GV: Treo bảng phụ sơ đồ 16 và hướng dẫn HS quan
sát lưu ý chiều của mũi tên.


HS: Dộc lập phát biểu mối quan hệ về thức ăn của
tôm và cá.


GV: Hồn chỉnh: Chất dinh dưỡng hịa tan là thức ăn
của:



+ Vi khuẩn, thực vật phù du => động vật phù du =>
Động vật đáy => tôm, cá.


? Thức ăn của tơm và cá có mối quan hệ như thế
nào?


GV: Phân tích cho HS ý nghĩa của của việc tìm hiểu
mối quan hệ trên.


<b>GV giáo dục: Ni dưỡng và bảo vệ thức ăn tự </b>
nhiên, có ý thức sử dụng hợp lí thức ăn của tơm, cá
cho HS.


<b>II/ Quan hệ về thức ăn:</b>


Chất dinh dưỡng hòa tan là thức ăn
của vi khuẩn, thực vật phù du =>
động vật phù du => Động vật đáy =>
tôm, cá.


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập:</b>


<b>5.1/ Tổng kết: Hoàn thành sơ đồ thức ăn động vật thủy sản:</b>


Câu 2/ Phân biệt thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo?
ĐA: - Thức ăn tự nhiên: Có sẵn trong mơi trường.
- Thức ăn nhân tạo: Do con người cung cấp.
Câu 3/ Quan hệ về thức ăn của tôm, cá?



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>5.2. Hướng dẫn học tập: </b>
<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


- Học bài. Trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Đọc mục “ECB”.


<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>
- Tìm hiểu và soạn bài 51:


+ Quy trình thực hiện: Đo nhiệt độ, độ trong, đo pH.
- Mẫu nước nuôi thủy sản.


<b>6/ Phụ lục: Phần mềm vẽ sơ đồ tư duy.</b>


Tuần 33- Tiết 46
ND:


<i><b>Thực hành:</b></i>

<b>XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ, ĐỘ TRONG VÀ ĐỘ pH CỦA NƯỚC NUÔI</b>



<b>THỦY SẢN</b>



<b>1/ Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Vật liệu và dụng cụ thực hành.</b>


<b>1.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Vật liệu và dụng cụ của tiết thực hành.
- HS hiểu: Tác dụng của từng vật liệu và dụng cụ.



<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin để tìm ra nội dung bài học.


<b> 1.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.


- Tính cách: Có ý thức trật tự, nghiêm túc trong tiết thực hành.


<b>Hoạt động 2: Qui trình thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- HS biết: Các bước của qui trình thực hành.
- HS hiểu: tác dụng của việc sử dụng giấy đo pH.


<b>2.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin thực hiện các bước thực hành.


- Thực hiện thành thạo: Quan sát tranh để thực hiện thực hành.


<b> 2.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.


- Tính cách: Có ý thức trật tự, nghiêm túc trong tiết thực hành.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>



- Quy trình thực hiện đo nhiệt độ và độ trong của nước.
<b>3- CHUẨN BỊ :</b>


<b>3.1/ GV: - Nhiệt kế, thang màu pH, thùng nhựa, giấy đo pH.</b>
- Tranh H79, 81 ở SGK.


<b>3.2/ HS: - Học bài, trả lời các câu hỏi ở SGK.</b>
- Tìm hiểu và soạn bài 51.


- Mẫu nước nuôi thủy sản.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>
<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: </b>


7A1: ...
7A2: ...


<b>4.2</b>.<i><b>Kieåm tra miệng :</b></i> 5p


Câu 1/ Thức ăn động vật thủy sản được phân loại như thế nào? 8đ
Câu 2/ Cách đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản? 2đ


ĐA:


Câu 1/ Thức ăn động vật thủy sản được phân loại như thế nào: 8đ
<b>* Thức ăn tự nhiên: 4đ</b>


- Vi khuẩn:


- Thực vật thủy sinh: Rong, tảo...



- Động vật thủy sinh: Trùng túi, bọ voi, ốc...
<b>* Thức ăn nhân tạo: 4đ</b>


- Thức ăn tinh: Ngô, đậu tương, cám.
- Thức ăn thô: Phân hữu cơ, phân lân.


- Thức ăn hỗn hợp: Nhiều thành phần trộn với nhau, có chất phụ gia kết dính, tan trong nước.
Câu 2/ Cách đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản?: 2đ


- Nhúng nhiệt kế vào nước.
- Đọc kết quả.


<b>4.3/ Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b>


Nhiệt độ, độ trong, độ pH của nước quyết định
năng suất chăn nuôi thuỷ sản. Vậy ta có thể đo
nhiệt độ, độ trong và độ pH như thế nào?


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu quy trình thực hành: </b>
<b>35p</b>


GV: Hướng dẫn HS quan sát H79.


? Các bước tiến hành đo nhiệt độ của nước.
HS: Độc lập trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

GV: Hoàn chỉnh:


GV: Treo bảng phụ bảng ở SGK? 140.


GV: Yêu cầu HS để 2 mẫu nước nuôi thủy sản
trên bàn.


GV: Phát dụng cụ thực hành cho nhóm trưởng.
HS: Các nhóm thực hành và điền vào bảng ở
SGK/140


GV: Trong thời gian để nhiệt kế trong nước 5-10
phút, GV hướng dẫn HS xác định độ trong.


- GV: Hướng dẫn HS quan sát H 80.


? Các bước tiến hành đo độ trong của nước.
HS: Độc lập trả lời.


GV: Hoàn chỉnh:


GV: Phát dụng cụ thực hành cho nhóm trưởng.
HS: Các nhóm thực hành và điền vào bảng ở
SGK/140


GV: Hướng dẫn HS quan sát h81.


? Các bước tiến hành đo độ pH của nước.
HS: Độc lập trả lời.



GV: Hoàn chỉnh:


GV: Phát dụng cụ thực hành cho nhóm trưởng.
HS: Các nhóm thực hành và điền vào bảng ở
SGK/140


Hoạt động 3: Thu hoạch


HS: Độ ậc l p th c hi n bài thu ho ch theo m u:ự ệ ạ ẫ
<b>Các yếu</b>


<b>tố</b>


<b>Kết quả</b> <b>Nhận xét</b>


<b>Mẫu</b>


<b>nước 1</b> <b>nước 2Mẫu</b>
- Nhiệt độ


- Độ
trong
- Độ pH


- Nhúng nhiệt kế vào nước 5-10 phút.
- Nâng nhiệt kế ra khỏi nước, đọc ngay
kết quả.


<b>2/ Đo độ trong:</b>



- Thả đĩa xếch xi xuống nước cho đến
khi không thấy vạch đen và ghi độ sâu
của đĩa.


- Thả đĩa xuống sâu hơn, rồi kéo đến khi
thấy vạch đen, ghi lại độ sâu của đĩa.
- Kết quả độ trong: Trung bình của 2
bước đo.


<b>3/ Đo độ pH bằng phương pháp đơn </b>
<b>giản:</b>


- Nhúng giấy đo pH vào nước khoảng 1
phút.


- So sánh với thang màu pH


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>
<b>5.1/ Tổng kết:</b>


Câu 1/ Các bước tiến hành đo nhiệt độ, độ pH, độ trong của nước nuôi thủy sản?
<b>ĐA: * Đo nhiệt đô:</b>


- Nhúng nhiệt kế vào nước 5-10 phút.


- Nâng nhiệt kế ra khỏi nước, đọc ngay kết quả.
<b>* Đo độ trong:</b>


- Thả đĩa xếch xi xuống nước cho đến khi không thấy vạch đen và ghi độ sâu của đĩa.


- Thả đĩa xuống sâu hơn, rồi kéo đến khi thấy vạch đen, ghi lại độ sâu của đĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>* Đo độ pH bằng phương pháp đơn giản:</b>
- Nhúng giấy đo pH vào nước khoảng 1 phút.
- So sánh với thang màu pH


<b>5.2. Hướng dẫn học tập: </b>


<b>* Đối với bài học ở tiết học này:</b>
- Học bài.


- Viết bài thu hoạch theo mẫu.


<b>* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:</b>
- Tìm hiểu và soạn bài 53:


+ Mẫu nước ni thủy sản
+ Một số mẫu thức ăn
+ Quy trình thực hành.
<b>6/ Phụ lục: khơng có.</b>
Tuần 34 - Tiết 47
ND:


<i><b>Thực hành:</b></i>

<b>QUAN SÁT ĐỂ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI THỨC</b>



<b>ĂN CỦA ĐỘNG VẬT THỦY SẢN</b>


<b>1/ Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Vật liệu và dụng cụ thực hành.</b>
<b>1.1. Kiến thức:</b>



- HS biết: Vật liệu và dụng cụ của tiết thực hành.
- HS hiểu: Tác dụng của từng vật liệu và dụng cụ.
<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin để tìm ra nội dung bài học.
<b> 1.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.


- Tính cách: Có ý thức trật tự, nghiêm túc trong tiết thực hành.
<b>Hoạt động 2: Qui trình thực hành.</b>


<b>2.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Các bước của qui trình thực hành.
- HS hiểu: tác dụng của việc sử dụng giấy đo pH.
<b>2.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin thực hiện các bước thực hành.


- Thực hiện thành thạo: Quan sát tranh để thực hiện thực hành.
<b> 2.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.


- Tính cách: Có ý thức trật tự, nghiêm túc trong tiết thực hành.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>



- Quy trình thực hành.
<b>3- CHUẨN BỊ :</b>


<b>3.1/ GV:- KHV, chậu đựng nước, lam kính.</b>
- Mẫu thức ăn.


- Tranh H78, 82, 83.
<b>3.2/ HS:</b>


- Mẫu nước và mẫu thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: </b>


7A1: ...
7A2: ...
<b>4.2. </b><i><b>Kiểm tra miệng :</b></i> 4p


Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ của HS.
<b>4.3/ Tiến trình bài học: 35pp</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài:1p</b>


Để hiểu rõ hơn về thức ăn của động vật thủy sản,
tiết này chúng ta thực hành quan sát và nhận biết
thức ăn của động vật thủy sản.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vật liệu và dụng cụ: 5p</b>


HS: Tìm hiểu thông tin của bài học.


GV: Giới thiệu lần lượt các dụng cụ và vật liệu cần
thiết.


HS: Độc lập rút ra công dụng của từng dụng cụ
trong tiết thực hành này:


+ KHV: Phóng to thức ăn để quan sát.
+ Chậu: Đựng nước nuôi thủy sản.


+ Mẫu thức ăn: phân loại thức ăn tự nhiên hay
nhân tạo.


+ Tranh H78, 82,83: Quan sát thức ăn rõ hơn.
HS: Tự rút ra các dụng cụ và vật liệu:


<b>Hoạt động 3: Quy trình thực hành: 29p</b>
HS: Tìm hiểu thơng tin của bài.


? Các bước tiến hành quan sát và nhận biết thức ăn
của động vật thủy sản?


@ HS độc lập trả lời, nhận xét.
GV: Hoàn chỉnh:


<b>Thực hành:</b>


GV: Treo bảng phụ bảng ở SGK/ 144 và hướng
dẫn HS quan sát.



- HS: Để mẫu thức ăn lên bàn.
GV: Phát dụng cụ cho nhóm trưởng.


HS: Các nhóm thực hiện các bước của quy trình
thực hành.


HS: Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhận xét.
GV: Hồn chỉnh:


<b>I/ Vật liệu và dụng cụ:</b>


- Kính hiển vi.
- Chậu nước.
- Mẫu thức ăn


- Tranh vẽ H78, 82 và 83.
<b>II/ Quy trình thực hành:</b>


- Quan sát tiêu bản thức ăn tự nhiên
dưới kính hiển vi.


- Quan sát mẫu thức nă tự nhiên và
nhân tạo của tôm và cá.


- Quan sát hình vẽ và các mẫu thức ăn
để tìm thấy sự khác biệt của 2 nhóm.


* Th c hành:ự



<b>Các loại thức ăn</b> <b>Đại diện</b> <b>Nhận xét: Hình dạng, màu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Thực vật thủy sinh.
- Động vật phù du.


... Trùng roi, giày...
<b>2/ Thức ăn nhân tạo:</b>


- Thức ăn tinh


... - Cám, ngô...


HS tự nhận xét


? Phân biệt thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo?
@ Thức ăn tự nhiên: Có sẵn trong mơi trường.
Thức ăn nhân tạo: Do con người tạo ra.


HS: Tự nhắc lại các loại thức ăn tự nhiên và thức
ăn nhân tạo như đã học.


HS: Ghi nội dung của bảng


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 6p</b>
<b>5.1/ Tổng kết:</b>


<b>Câu 1/ Thức ăn được phân loại như thế nào?</b>
ĐA: - Thức ăn tự nhiên: Có sẵn trong mơi trường.
- Thức ăn nhân tạo: Do con người tạo ra.



<b>Câu 2/ Quy trình quan sát và nhận dạng thức ăn của động vật thủy sản?</b>
ĐA:- Quan sát tiêu bản thức ăn tự nhiên dưới kính hiển vi.


- Quan sát mẫu thức nă tự nhiên và nhân tạo của tôm và cá.


- Quan sát hình vẽ và các mẫu thức ăn để tìm thấy sự khác biệt của 2 nhóm.
<b>5.2/ Hướng dẫn học tập: </b>


<b>* Đối với bài học ở tiết học này:</b>
- Học bài.


- Viết bài thu hoạch theo mẫu.


<b>* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:</b>
- Ôn tập từ đầu HKII.


- Chú ý phần chăn nuôi đã học.
- Tiết sau ơn tập.


<b>6/ Phụ lục: Khơng có.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>ƠN TẬP</b>


<b>1/ Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Vai trị và nhiệm vụ của chăn nuôi.</b>
<b>1.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Nhiệm vụ của chăn nuôi.


- HS hiểu: Nhiệm vụ của chăn nuôi trong đời sống.


<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin để tìm ra nội dung bài học.
<b> 1.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức trật tự, nghiêm túc trong tiết học.
<b>Hoạt động 2: Kĩ thuật chăn nuôi.</b>


<b>2.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Phân biệt các giống vật nuôi.
- HS hiểu: Điều kiện công nhận 1 giống.
<b>2.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu ý kiến.


- Thực hiện thành thạo: Tư duy vận dụng kiến thức.
<b> 2.3. Thái độ: </b>


- Thói quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Trật tự, nghiêm túc trong tiết học.


<b>2/ Nội dung học tập:</b>


Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi.
<b>3. Chuẩn bị</b>



<b>3.1. Giáo viên</b>
- Bảng phụ bài tập
<b>3.2/ HS:</b>


Ôn lại các kiến thức đã họctừ đầu HKII.
<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>
<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: </b>


7A1: ...
7A2: ...
<b>4.2. </b><i><b>Kiểm tra miệng :</b></i>


Lồng vào bài mới.


<b>4.3/ Tiến trình bài học: 40p</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>Giới thiệu bài: </b>


Nhẳm hệ thống lại các kiến thức trọng tâm từ
đầu HKII nên tiết này chúng ta tiến hành ơn
tập.


<b>Hoạt động 1: Ơn tập vai trị nhiệm vụ </b>
<b>ngành chăn ni: 15p</b>


- GV: lần lượt nêu một số câu hỏi ôn tập cho
HS trả lời:



+ Năng suất chăn nuôi là kết quả của những
yếu tố nào tạo thành?


<b>I. Vai trò nhiệm vụ ngành chăn ni</b>


* Vai trị:


- Cung cấp thực phẩm, sức kéo.


- Cung cấp phân bón và nguyên liệu cho
nhiều ngành sản xuất khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

+ Vai trò của ngành chăn ni là gì?
+ Nhiệm vụ của ngành chăn ni là gì?


- HS: đơc lập nhớ lại kiến thức, lần lượt trả lời
các câu hỏi..


<b>Hoạt động 2 Ôn tập kĩ thuật chăn nuôi đại </b>
<b>cương: 25p</b>


- GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi sau:


+ Cơ sở phân loại giống vật nuôi?


+ Điều kiện để công nhận là giống vật ni?
+ Vai trị của giống vật ni?


+ Phương pháp chọn giống, quản lí, nhân


giống vật ni?


- HS: Thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời.
- GV: gọi đại diện nhóm trình bày.


- HS: đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét và bổ sung.


- GV: lần lượt nêu một số câu hỏi ôn tập:
+ Cho biết nguồn gốc thức ăn vật nuôi?
+ Trong thức ăn có các thành phần dinh
dưỡng nào?


+ Kể tên các chất dinh dưỡng cơ thể hấp thu
vào máu?


+ Thức ăn có vai trị như thế nào với cơ thể
con vật?


+ Các phương pháp chế biến và dự trữ thức
ăn?


+ Các phương pháp sản xuất thức ăn giàu
prôtêin và giàu gluxit?


- HS: độc lập nhớ lại kiến thức, lần lượt trả lời
các câu hỏi.


đình



* Nhiệm vụ:


+ Phát triển chăn ni tồn diện.


+ Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật
vào sản xuất.


+ Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và
quản lí.


<b>II. Kĩ thuật chăn nuôi đại cương</b>


* Phân loại giống vật nuôi:
- Theo địa lí.


- Theo hình thái, ngoại hình.


- Theo mức độ hoàn thiện của giống.
- Theo hướng sản xuất.


* Điều kiện để được công nhận là một giống
vật nuôi:


- Các vật ni trong cùng một giống vật
ni phải có chung nguồn gốc.


- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống
nhau.


- Có tính di truyền ổn định và đạt đến 1 số


lượng cá thể nhất định.


* Một số phương pháp chọn giống vật nuôi:
Chọn lọc hàng loạt, kiểm tra năng suất.
* Các biện pháp quản lí giống vật ni:
+ Đăng kí Quốc gia các giống vật ni.
+ Phân vùng chăn ni.


+ Chính sách chăn ni.


+ Quy định về sử dụng đực giống ở chăn
ni gia đình.


* Các phương pháp chọn phối: Chọn phối
cùng giống, chọn phối khác giống.


<b>*. Thức ăn vật nuôi</b>


* Nguồn gốc thức ăn vật ni: từ thực vật,
động vật và chất khống.


* Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật
nuôi: nước, protêin, lipít, gluxít, vitamin và
chất khống.


* Các chất dinh dưỡng cơ thể hấp thu vào
máu: nước, axit amin, glyxerin và axit béo,
đường đơn, ion khoáng, vitamin.


<b>* Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức</b>


ăn đối với vật nuôi: tạo ra năng lượng và
cung cấp các chất dinh dưỡng để tạo ra sản
phẩm chăn nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi sau:


+ Chuồng ni hợp vệ sinh phải đạt những
yêu cầu nào?


+ Giữ gìn vệ sinh trong chăn nuôi phải làm
các công việc gì?


+ Tại sao vật ni non thường hay nhiễm
bệnh?


+ Chăn ni vật ni sinh sản nhằm mục đích
gì?


+ Vai trò của vắcxin khi đưa vào cơ thể vật
ni như thế nào?


- HS: thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời.
- GV: gọi đại diện nhóm trình bày.


- HS: đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét và bổ sung.


thức ăn hỗn hợp.



* Một số phương pháp dự trữ thức ăn: Làm
khô, ủ xanh.


* Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu
protein:


- Chế biến các sản phẩm động vật làm thức
ăn vật nuôi.


- Nuôi giun đất, cá, tôm, trai, ốc, hến và khai
thác thủy sản.


- Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu.


* Phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit:
Luân canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa,
ngô, khoai, sắn, …


<b>* Quy trình sản xuất và bảo vệ mơi </b>
<b>trường trong chăn nuôi</b>


<b>* Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:</b>
- Nhiệt độ thích hợp.


- Độ ẩm trong chuồng 60 – 75%.
- Độ thơng thống tốt.


- Đơ chiếu sáng thích hợp từng loại vật ni.
- Khơng khí ít khí độc.



<b>* Các biện pháp vệ sinh phịng bệnh trong </b>
chăn ni:


+ Vệ sinh môi trường sống trong chăn nuôi
- Vệ sinh vật dụng.


- Thức ăn, nước uống.
- Chuồng trại.


+ Vệ sinh thân thể cho vật nuôi: tắm chải
hàng ngày, tắm nắng đều đặn, vận động hợp
lí, vệ sinh chân móng.


<b>* Tác dụng của vắc xin:</b>


Tạo cho cơ thể vật ni có khả năng miễn
dịch.


<b>5/ Tởng kết và hướng dẫn học tập:</b>
<b>5.1/ Tổng kết:</b>


- Đã lồng vào phần bài mới.
<b>5.2/ Hướng dẫn học tập: </b>


<b>* Đối với bài học ở tiết học này:</b>
- Học bài, ôn tập từ đầu HKII.


<b>* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:</b>
- Tiết sau thi HKII.



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Tuần: 35– tiết 49
ND:


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>I/ .Mục tiêu:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>
<b>Chủ đề 1:</b>


- HS biết: Khái niệm về thức ăn vật ni.


- HS hiểu: Vai trị của thức ăn đối với vật nuôi nuôi.
<b>Chủ đề 2:</b>


- HS biết: Khái niệm chọn phối.


- HS hiểu: Các phương pháp chọn phối và tìm ví dụ.
<b>Chủ đề 3:</b>


- HS biết: Tác dụng của vắc xin.


- HS hiểu: Lợi ích của việc tiêm vắc xin cho vật nuôi.
<b>Chủ đề 4:</b>


- HS biết: Vai trị của giống vật ni.


- HS hiểu: Ví dụ về vai trị của giống vật ni.
<b>2. Kĩ năng: </b>


<b>Chủ đề 1:</b>



- HS thực hiện được: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài.


- HS thực hiện thành thạo: Trình bày cụ thể, đầy đủ những nội dung kiến thức.
<b>Chủ đề 2:</b>


- HS thực hiện được: Tư duy vận dụng để làm bài.


- HS thực hiện thành thạo: Trình bày đúng, đầy đủ nội dung.
<b>Chủ đề 3:</b>


- HS thực hiện được: Phân tích, xử xí các thơng tin để làm bài.
- HS thực hiện thành thạo: Phân tích và so sánh.


<b>Chủ đề 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- HS thực hiện thành thạo: Liên hệ thực tế khi làm bài.
<b>1.3. Thái độ : </b>


- Thói quen: Ơn bài thật kĩ trước tiết kiểm tra.
- Tính cách: Làm bài trung thực và nghiêm túc.
<b>II/ Hình thức kiểm tra:</b>


Kiểm tra 100% tự luận.


<b>III/ Khung ma trận đề kiểm tra:</b>
<b>Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>



1/ Sự sinh
trưởng và
phát dục của
vật nuôi.


<b>KT: Biết phân </b>
biệt sự sinh
trưởng và phát
dục của vật ni.
<b>KN: Trình bày </b>
đầy đủ, chính xác
nội dung câu trả
lời.


Số câu


Số điểm, tỉ lệ 12 2 điểm = 20%1


2/ Chọn phối. <b>KT: Biết khái </b>
niệm về chọn phối
và các phương
pháp chọn phối.
<b>KN: Trình bày </b>
đầy đủ, chính xác
nội dung câu trả
lời.


Số câu


Số điểm, tỉ lệ



1
3


1
3 điểm = 30%
3/ Vắc xin


phịng bệnh
cho vật ni.


<b>KT: Hiểu tác </b>
dụng của việc
dùng vắc xin
phịng bệnh cho
vật ni.


<b>KN: Phân tích </b>
và giải thích.
Số câu


Số điểm, tỉ lệ 13 3 điểm = 30%1


4/ Giống vật
ni


<b>KT: Vận dụng giải </b>
thích vai trị của
giống vật ni.
<b>KN: Tư duy, vận </b>


dụng và liên hệ thực
tế.


Số câu


Số điểm, tỉ lệ 12 2 điểm = 20%1


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>IV/ Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm:</b>


<b>Câu 1 (2đ): Hãy phân biệt sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?</b>


<b>Câu 2 (3đ): Trình bày khái niệm về chọn phối? Các phương pháp chọn phối? Mỗi phương </b>
pháp tìm một ví dụ?


<b>Câu 3 (3đ): Vì sao trong chăn ni, người chăn ni cần phải tiêm vắc xin phịng bệnh cho </b>
vật ni?


<b>Câu 4 (2đ): Hãy giải thích vai trị của giống vật ni đối với chăn nuôi?</b>


2/ H ng d n ch m:ướ ẫ ấ


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Thang điểm</b>


1 <b>* Sự sinh trưởng: Là sự tăng lên về khối lượng, kích thước </b>
các bộ phận của cơ thể.


VD: Chân lợn dài thêm 3cm.


<b>* Sự phát dục: Là sự thay đổi về chất các bộ phận trong cơ </b>
thể.



VD: Gà trống bắt đầu biết gáy.


1 điểm


1 điểm


2 <b>* Khái niệm về chọn phối: Chọn con đực ghép đôi với con </b>
cái cho sinh sản theo mục đích chăn ni.


<b>* Các phương pháp:</b>


<b>- Chọn phối cùng giống: Chọn ghép đôi con đực và con cái </b>
trong cùng một giống,


VD: Ghép con gà trống Ri với gà mái Ri.


<b>- Chọn phối khác giống: Chọn ghép đôi con đực và con cái </b>
khác giống với nhau.


VD: Ghép con lợn đực Đại Bạch với lợn cái Móng Cái.


1 điểm


1 điểm


1 điểm


3 <b>* Người chăn nuôi cần phải tiêm vắc xin phịng bệnh cho </b>
<b>vật ni vì:</b>



- Khi tiêm vắc xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể vật
nuôi phản ứng lại bằng cách sinh ra kháng thể chống lại sự
xâm nhiễm của mầm bệnh. Khi mầm bệnh xâm nhập lại, vật
ni có khả năng miễn dịch.


- Làm cho bệnh dịch không lây lan nhanh .


2 điểm


1 điểm
4 <b>Giống vật nuôi quyết định năng suất chăn nuôi:</b>


<b> Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc thì các giống </b>
khác nhau sẽ cho năng suất chăn nuôi khác nhau.


VD: Gà lơgo cho 250-270 quả trứng/ năm. Gà Ri cho 70-90
trừng/ năm.


<b>Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn </b>
<b>nuôi:</b>


<b> chăn nuôi:</b>


Trong cùng điều kiện ni dưỡng và chăm sóc thì các giống
khác nhau sẽ cho chất lượng chăn nuôi khác nhau.


VD: Trâu Mura tỉ lệ mỡ trong sữa là 7,9%, Bò Hà Lan là 3,8
- 4%.



2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>LỚP TSHS</b> <b>GIỎI</b> <b>KHÁ</b> <b>TB</b> <b>YẾU</b> <b>KÉM</b> <b>TB TRỞ</b>
<b>LÊN</b>


<b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b>


<b>7A1</b>
<b>7A2</b>


<b>TC</b>


<b>2/ Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


Tuần 35 - Tiết 50


ND:15/5/2012



<b>CHĂM SĨC, QUẢN LÍ VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO</b>


<b>ĐỘNG VẬT THỦY SẢN</b>



<b>1/ Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Chăm sóc tơm, cá.</b>


<b>1.1. Kiến thức:</b>



- HS biết: Thời gian cho ăn.
- HS hiểu: Cách cho ăn


<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, quan sát tranh và liên hệ thực tế để tìm ra nội
dung bài học.


<b> 1.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ tơm và cá.


<b>Hoạt động 2: Quản lí </b>


<b>2.1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>2.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích sơ đồ để tìm ra nội dung bài học.


<b> 2.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ thức ăn của tơm và cá.



<b>Hoạt động 3: Một số phương pháp phịng, trị bệnh cho tơm, cá.</b>


<b>3.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Cách phòng bệnh.
- HS hiểu: Cách chữa bệnh.


<b>3.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích sơ đồ để tìm ra nội dung bài học.


<b> 3.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ thức ăn của tơm và cá.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Chăm sóc, quản lí và phịng, trị bệnh cho vật nuôi thủy sản.
<b>3- CHUẨN BỊ :</b>


<b>3.1/ GV:</b>


- Tranh 1 số loại thức ăn của cá.
- Bảng phụ bài tập


<b>3.2/ HS:</b>



- Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài, tìm hiểu và soạn bài 52.
<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: </b>


7A1: ...
7A2: ...


<b>4.2</b>.<i><b>Kieåm tra miệng: 5p</b></i>
- GV nhận xét bài thi của HS.
<b>4.3/ Tiến trình bài học: 35p</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Giới thiệu bài:</b>


Chăm sóc, quản lí và phịng tị bệnh cho tơm, cá là
những biện pháp kĩ thuật quan trọng vì nó quyết định
năng suất, sản lượng của tôm, cá nuôi.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu chăm sóc tơm,cá: 10p</b>
- GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu TT


? Cần cho cá ăn khi nào?
@ Trời cịn mát.


? Thời gian thích hợp nhất để cho cá ăn?


? Lượng thức ăn cung cấp cho cá trong các mùa có
khác nhau hay khơng? vì sao?



@ Nên tập trung vào mùa xuân và các tháng từ tháng
8-11. Vì mùa hè trời nóng, thiếu oxi...


<b>I/ Chăm sóc tơm,cá:</b>
<b>1/ Thời gian cho ăn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu TT


? Thức ăn dành cho tơm, cá được phân loại như thế
nào?


@ Thức ăn tinh, phân xanh, phân chuồng.


? Cách cho tôm, cá ăn các loại thức ăn này có sự
khác biệt như thế nào?


HS: Thảo luận nhóm thực hiện.
HS: Các nhóm báo cáo, nhận xét.
GV: Hồn chỉnh:


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu quản lí tơm, cá: 10p</b>


- GV: Treo bảng phụ bảng 9 và hướng dẫn HS quan
sát.


? Những công việc kiểm tra ao nuôi tôm, cá?
HS: Độc lập trả lời.


GV: Hoàn chỉnh:



GV: Hướng dẫn HS quan sát H84.


? Kiểm tra sự tăng trưởng của tôm, cá làm như thế
nào?


? Bằng cách nào để biết cá gầy? Khi cá gầy cần phải
làm gì?


@ Cá gầy đầu to, thân dài. Cần điều chỉnh chế độ ăn
hợp lí.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu một số phương pháp</b>
<b>phịng trừ và trị bệnh cho tơm, cá:15p</b>


GV: Hướng dẫn HS phân biệt phòng bệnh và trị
bệnh.


HS: Tìm hiểu TT.


? Mục đích của phịng bệnh là gì?
HS: Độc lập trả lời và nhận xét.
GV: Hồn chỉnh:


? Các biện pháp phịng bệnh cho vật nuôi?
HS: Độc lập trả lời và nhận xét.


GV: Hồn chỉnh:


? Mục đích của chữa bệnh là gì?


HS: Độc lập trả lời và nhận xét.
GV: Hoàn chỉnh:


GV: Hướng dẫn HS quan sát H85


? Một số thuốc thường dùng chữa bệnh cho tơm, cá
là gì?


HS: Độc lập trả lời và nhận xét.
GV: Hoàn chỉnh:


HS: Độc lập phân biệt các loại thảo mộc và tân
dược:


+ Thảo mộc: Tỏi, cây duốc cá...


Tân dược: Vơi, thuốc tím, kháng sinh...


<b>2/ Cho ăn:</b>


- Thức ăn tinh và xanh: Phải có
máng, giàn ăn.


- Thức ăn phân xanh: Bó thành từng
bó dìm xuống nước.


- Phân chuồng đã hoai mục và phân
vơ cơ hịa tan trong nước rồi té điều
khắp ao.



<b>II/ Quản lí:</b>


<b>1/ Kiểm tra ao nuôi tôm, cá:</b>
- Kiểm tra đăng, cống.


- Kiểm tra màu nước, thức ăn và hoạt
động của tôm, cá.


- Xử lí cá nổi đầu và bệnh tơm, cá.
<b>2/ Kiểm tra sự tăng trưởng của</b>
<b>tôm, cá:</b>


- Đo hoặc cân để biết được sự tăng
trưởng của tô, cá.


<b>III/ Một số phương pháp phịng trừ</b>
<b>và trị bệnh cho tơm, cá:</b>


<b>1/ Phịng bệnh:</b>


- Mục đích: Tạo điều kiện cho tơm,
cá ln khỏe mạnh, sinh trưởng và
phát triển bình thường, khơng bị
bệnh.


- Thiết kế ao ni hợp lí.


- Tẩy dọn ao trước khi thả tôm, cá.
- Thường xuyên kiểm tra mơi trường
nước.



- Dùng thuốc phịng trước mùa tơm,
cá dễ mắc bệnh.


<b>2/ Chữa bệnh:</b>


- Mục đích: Tiêu diệt những tác nhân
gây bệnh cho tôm, cá, đảm bảo cho
chúng khỏe mạnh trở lại, sinh trưởng
và phát triển bình thường.


- Một số thuốc thường dùng chữa
bệnh cho tôm, cá là: Thảo mộc và tân
dược


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Câu 1/ Các cách cho tôm, cá ăn?</b>


ĐA: - Thức ăn tinh và xanh: Phải có máng, giàn ăn.
- Thức ăn phân xanh: Bó thành từng bó dìm xuống nước.


- Phân chuồng đã hoai mục và phân vô cơ hòa tan trong nước rồi té điều khắp ao.
Câu 2/ Mục đích và các cơng việc phịng trị bệnh cho tơm, cá?


ĐA:* Phịng bệnh:


- Mục đích: Tạo điều kiện cho tôm, cá luôn khỏe mạnh, sinh trưởng và phát triển bình
thường, khơng bị bệnh.


- Thiết kế ao ni hợp lí.



- Tẩy dọn ao trước khi thả tơm, cá.


- Thường xuyên kiểm tra môi trường nước.


- Dùng thuốc phịng trước mùa tơm, cá dễ mắc bệnh.
* Chữa bệnh:


- Mục đích: Tiêu diệt những tác nhân gây bệnh cho tôm, cá, đảm bảo cho chúng khỏe mạnh
trở lại, sinh trưởng và phát triển bình thường.


- Một số thuốc thường dùng chữa bệnh cho tôm, cá là: Thảo mộc và tân dược
<b>5.2. Hướng dẫn học tập: </b>


<b>* Đối với bài học ở tiết học này:</b>
- Học bài.


- Trả lời các câu hỏi ở cuối bài.


<b>* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:</b>
- Tìm hiểu và soạn bài 55:


+ Các cách thu hoạch thủy sản?
+ Các bảo quản thủy sản?


+ Các phương pháp chế biến thủy sản?
<b>6/ Phụ lục: Không.</b>


Tuần 36 - Tiết 51


ND:




<b>THU HOẠCH, BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN SẢN</b>


<b>PHẨM THỦY SẢN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Hoạt động 1: Thu hoạch.</b>


<b>1.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Các biện pháp thu hoạch


- HS hiểu: Phân biệt cách thu hoạch tôm và cá.


<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, quan sát tranh và liên hệ thực tế để tìm ra nội
dung bài học.


<b> 1.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ tơm và cá.


<b>Hoạt động 2: Bảo quản</b>


<b>2.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Mục đích của bảo quản
- HS hiểu: Các pương pháp bảo quản.



<b>2.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích sơ đồ để tìm ra nội dung bài học.


<b> 2.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ thức ăn của tơm và cá.


<b>Hoạt động 3: Chế biến</b>


<b>3.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Mục đích của chế biến.
- HS hiểu: Cách phương pháp chế biến.


<b>3.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích sơ đồ để tìm ra nội dung bài học.


<b> 3.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ thức ăn của tơm và cá.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>



- Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản.
<b>3. Chuẩn bị</b>


<b>3.1. Giáo viên</b>
- Bảng phụ bài tập
<b>3.2/ HS:</b>


- Tìm hiểu và soạn bài 55.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>
<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: </b>


7A1: ...
7A2: ...


<b>4.2</b>.<i><b>Kieåm tra miệng :5p</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Mục đích: Tạo điều kiện cho tôm, cá luôn khỏe mạnh, sinh trưởng và phát triển bình
thường, khơng bị bệnh.


- Thiết kế ao ni hợp lí.


- Tẩy dọn ao trước khi thả tơm, cá.


- Thường xun kiểm tra mơi trường nước.


- Dùng thuốc phịng trước mùa tôm, cá dễ mắc bệnh.
2/ Kể tên 1 số phương pháp bảo quả sản phẩm thủy sản: 2đ
- Ướp muối, làm khơ, làm lạnh.



<b>4.3Tiến trình bài học. 35p</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Giới thiệu bài:</b>


Sau 1 thời gian chăn nuôi thủy sản, chúng ta cần
thu hoạch, bảo quản và chế biến như thế nào cho
phù hợp? Đây là nội dung của bài học.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thu hoạch: 10p</b>
HS: Tìm hiểu TT.


? Có mấy cách thu hoạch các sản phẩm thủy sản?
@ Đánh tỉa thả bù và thu hoạch toàn bộ.


HS: Phân biệt 2 cách thu hoạch như trên.
? Thế nào là đánh tỉa, thả bù?


HS: Tìm ví dụ trong thực tế đời sống


? Thu hoạch tồn bộ tơm và cá có sự khác nhau
như thế nào?


GV hướng dẫn HS phân tích ưu và nhược điểm
của 2 phương pháp trên.


<b>GV giáo dục bảo vệ môi trường, sử dụng năng </b>
<b>lượng tiết kiệm và hiệu quả: Cần thu hoạch </b>
đúng lúc, đúng cách để có sản lượng cao và tốt


nhất.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bảo quản sản phẩm </b>
<b>thủy sản: 10p</b>


HS: Tìm hiểu TT.


? Mục đích của bảo quản thủy sản là gì?
HS: Độc lập trả lời.


GV: Hồn chỉnh:


GV: Liên hệ thực tế xuất khẩu các sản phẩm thủy
sản phổ biến ở Việt Nam


GV: Hướng dẫn HS quan sát H86.


HS: Thảo luận nhóm thực hiện các câu hỏi:
1/ Có những phương pháp bảo quản nào?


2/ Hãy phân biệt các phương pháp bảo quản đó?
HS: Thảo luận, báo cáo, nhận xét.


GV: Hoàn chỉnh:


? Muốn bảo quản lâu, ta cần làm gì?
@ Tăng tỉ lệ muối.


? Phương pháp làm khơ phổ biến mà em biết?
@ Đem phơi cá dưới ánh nắng mặt trời.



<b>I/ Thu hoạch:</b>


- Đánh tỉa thả bù là cách thu hoạch
những cá thể đạt chuẩn thực phẩm, sau
đó bổ sung con giống vào.


- Thu hoạch toàn bộ:


+ Đối với cá: Tháo bớt nước, kéo lưới,
tháo hết nước để bắt hết cá đạt chuẩn.
+ Đối với tôm: Tháo bớt nước, dùng lưới
vây quanh rồi bắt tơm


<b>II/ Bảo quản:</b>
<b>1/ Mục đích:</b>


<b>- Hạn chế hao hụt về chất lượng của sản</b>
phẩm, đảm bảo nguyên liệu cho chế biến
phục vụ trong nước và xuất khẩu.


<b>2/ Các phương pháp bảo quản:</b>


- Ướp muối: Cá sau khi làm sạch sau đó
ướp muối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

GV: Liên hệ thực tế bảo quản thực phẩm tại gia
đình.


<b>GV giáo dục bảo vệ môi trường, sử dụng năng </b>


<b>lượng tiết kiệm và hiệu quả: Trong bảo quản </b>
cần thực hiện đúng quy trình để giàm thất thốt
và hư hỏng sản phẩm.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu chế biến: 15p</b>
HS: Tìm hiểu TT.


? Mục đích của chế biến thủy sản là gì?
HS: Độc lập trả lời.


GV: Hoàn chỉnh:


GV: Hướng dẫn HS quan sát H87.


? Có những phương pháp chế biển thủy sản nào?
HS: Liên hệ thực tế chế biến trong đời sống.
<b>GV giáo dục bảo vệ môi trường, sử dụng năng </b>
<b>lượng tiết kiệm và hiệu quả: Trong chế biến cần</b>
thực hiện đúng quy trình để giàm thất thốt và hư
hỏng sản phẩm.


- Làm lạnh: Hạ nhiệt độ thực phẩm
xuống đến mức vi sinh vật gây thối
không hoạt động được.


<b>III/ Chế biến:</b>
<b>1/ Mục đích:</b>


- Tăng giá trị sử dụng thực phẩm đồng
thời nâng cao chất lượng sản phẩm.


<b>2/ Các phương pháp chế biến:</b>


- Phương pháp thủ công: Tạo ra nước
mắm, mắm tôm, tôm chua.


- Phương pháp công nghiệp: Tạo ra các
sản phẩm đồ hộp


<b>5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: 5p</b>
<b>5.1/ Tổng kết:</b>


<b>Hoàn thành sơ đồ tư duy bài học.</b>


<b>5.2. Hướng dẫn học tập: </b>


<b>* Đối với bài học ở tiết học này:</b>
- Học bài.


- Trả lời các câu hỏi ở cuối bài.


<b>* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:</b>
- Tìm hiểu và soạn bài 56:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>6/ Phụ lục: Phần mềm vẻ sơ đồ tư duy.</b>


<b>Tuần 36 - Tiết 52</b>


<b>ND:</b>



<b>BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ NGUỒN LỢI THỦY SẢN</b>




<b>1/ Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động 1: Ý nghĩa</b>


<b>1.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Ý nghĩa của bảo vệ môi trường nuôi thủy sản
- HS hiểu: Thực trạng môi trường nuôi thủy sản.


<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích thơng tin, quan sát tranh và liên hệ thực tế để tìm ra nội
dung bài học.


<b> 1.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ tơm và cá.


<b>Hoạt động 2: Biện pháp bảo vệ môi trường.</b>


<b>2.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Biện pháp xử lí nguồn nước
- HS hiểu: Các cách quản lí.


<b>2.2. Kĩ năng: </b>



- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích sơ đồ để tìm ra nội dung bài học.


<b> 2.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tính cách: Có ý thức bảo vệ thức ăn của tơm và cá.


<b>Hoạt động 3: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản.</b>


<b>3.1. Kiến thức:</b>


- HS biết: Hiện trạng nguồn lợi thủy sản.


- HS hiểu: Nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản.


<b>3.2. Kĩ năng: </b>


- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến trước tập thể.


- Thực hiện thành thạo: Phân tích sơ đồ để tìm ra nội dung bài học.


<b> 3.3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Tính cách: Có ý thức bảo vệ thức ăn của tơm và cá.
<b>2/ Nội dung học tập:</b>


- Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản.
<b>3. Chuẩn bị</b>



<b>3.1. Giáo viên</b>
- Bảng phụ bài tập
<b>3.2/ HS:</b>


- Tìm hiểu và soạn bài 56.


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập:</b>
<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: </b>


7A1: ...
7A2: ...


<b>4.2</b>.<i><b>Kieåm tra miệng :5p</b></i>


Câu 1/ Các phương pháp chế biến và bảo quản sản phẩm thủy sản? 8đ
Câu 2/ Một số biện pháp bảo vệ môi trường? 2đ


ĐA:


1.- Ướp muối: Cá sau khi làm sạch sau đó ướp muối.
- Làm khơ: Có thể phơi khơ hoặc sấy khơ bằng nhiệt.


- Làm lạnh: Hạ nhiệt độ thực phẩm xuống đến mức vi sinh vật gây thối không hoạt động
được.


2/ Một số biện pháp bảo vệ môi trường: 2đ


- Sử dụng các phương pháp xử lí và quản lí nguồn nước.
<b>4.3Tiến trình bài học. 35p</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Giới thiệu bài:</b>


Bảo vệ mơi trường thủy sản có 1 vai trị rất quan
trọng trong chăn ni thủy sản. Bảo vệ mơi
trường có những biện pháp nào để bảo vệ môi
trường thủy sản.


<b>Hoạt động 1: Ý nghĩa bảo vệ môi trường và </b>
<b>nguồn lợi thủy sản: 10p</b>


- HS: Tìm hiểu TT.


? Hậu quả của ơ nhiễm môi trường trong chăn
nuôi thủy sản?


@ Ảnh hưởng đến chất lượng chăn nuôi thủy sản.
? Nguyên nhân của ô nhiễm môi trường?


@ Nước thải sinh hoạt, công nghiệp...


? Ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường và nguồn
lợi thủy sản?


<b>Hoạt động 2: Một số biện pháp bảo vệ mơi </b>
<b>trường: 10p</b>


HS: Tìm hiểu TT.



? Có những biện pháp nào để xử lí nguồn nước?


I/ Ý nghĩa bảo vệ môi trường và nguồn
<b>lợi thủy sản:</b>


- Tạo môi trường sống thuận lợi cho
động vật thủy sản, nâng cao chất lượng
chăn nuôi thủy sản.


II/ Một số biện pháp bảo vệ môi
<b>trường:</b>


<b>1/ Các phương pháp xử lí nguồn nước:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

HS: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:


1/ Trong 3 phương pháp xử lí nguồn nước, theo
em nên chọn phương pháp nào? Vì sao?


HS: Thảo luận nhóm, báo cáo, nhận xét.


GV: Hồn chỉnh: Khi sử dụng phương pháp nào
cân lưu ý dựa vào tình hình thực tế.


<b>GV: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, sử </b>
<b>dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: Khơng</b>
được sử dụng hóa chất để hủy diệt động vật thủy
sản, bảo vệ rừng...



- HS: Tìm hiểu TT.


? Có những biện pháp nào để quản lí nguồn lợi
thủy sản?


HS: Độc lập trả lời.
GV: Hoàn chỉnh:


<b>GV: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, sử </b>
<b>dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: Tận </b>
dụng tối đa diện tích mặt nước ni thủy sản. Áp
dụng mơ hình VAC, RVAC một cách hợp lí. Nên
chọn các giống thủy sản có tốc độ lớn nhanh, hệ
số thức ăn thấp.


<b>Hoạt động 3 Bảo vệ nguồn lợi thủy sản:15p</b>
- GV: Treo bảng phụ bài tập và hướng dẫn HS
thực hiện.


HS: Độc lập thực hiện.


GV: Hoàn chỉnh: 1/ Nước ngọt.
2/ Tuyệt chủng.


3/ Khai thác.
4/ Số lượng.
5/ Giảm sút.


? Thực trạng nguồn lợi thủy sản nước ta hiện
nay?



- HS: Tìm hiểu TT.


- GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu sơ đồ 17


? Nguyên nhân bị suy giảm nguồn lợi thủy sản?


- HS: Tìm hiểu TT.


? Các biện pháp khai thác và xử lí nguồn lợi thủy
sản hợp lí?


- Dùng hóa chất để diệt khuẩn.


- Xử lí nước bằng các biện pháp phù
hợp.


<b>2/ Quản lí:</b>


- Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh.
- Quy định nồng độ tối đa của hóa chất,
chất độc cho mơi trường nuôi thủy sản.
- Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi
sinh, thuốc trừ sâu hợp lí.


<b>III/ Bảo vệ nguồn lợi thủy sản:</b>


<b>1/ Hiện trạng nguồn lợi thủy sản trong</b>
<b>nước:</b>



- Thực trạng nguồn lợi thủy sản nước ta
hiện nay đang bị giảm sút.


<b>2/ Nguyên nhân ảnh hưởng đến môi </b>
<b>trường thủy sản:</b>


- Khai thác hủy diệt.


- Đấp đập, ngăn sông, xây hồ chứa.
- Phá hoại rừng đầu nguồn.


- Ơ nhiễm mơi trường nước.


<b>3/ Khai thác bảo vệ nguồn lợi thủy sản</b>
<b>hợp lí:</b>


- Tận dụng tối đa diện tích mặt nước.
- Nâng cao biện pháp cải tiến kĩ thuật.
- Chọn cá có tốc độ lớn nhanh.


- Có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy
sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Hoàn thành sơ đồ tư duy bài học:


<b>5.2/ Hướng dẫn học tập: </b>


<b>* Đối với bài học ở tiết học này:</b>
- Học bài.



- Trả lời các câu hỏi ở cuối bài.


<b>* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:</b>
- Ôn tập tồn bộ chương trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122></div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123></div>

<!--links-->

×