Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

flash 112 excel trịnh thị kim loan thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.86 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT LAIUYÊN </b> <b>NĂM HỌC 2009 -2010</b>


<b> </b>


<b>MƠN TỐN LỚP 12 CƠ BẢN</b>


<i>( Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề )</i>
<i>*******</i>


<b>Đề :1</b>
<b>Bài 1 :</b> (5điểm)


Tính các tích phân sau :
1) I=

<sub>∫</sub>



1
3


dx


<i>x</i>2<i><sub>− x −</sub></i><sub>2</sub> ; 2) J =


0
<i>π</i>
2


(2<i>x+</i>1)cos xdx
<b>Bài 2 </b>: (5điểm)


Tính các tích phân sau :
1) I=

<sub>∫</sub>




0
4


2<i>x+</i>1


1+

2<i>x</i>+1dx ; 2) J=

0
1


<i>x</i>.<i>e</i>2x+1dx



---Hết---Họ và tên thí sinh:………..Số báo danh:………..


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>MƠN TỐN - KHỐI 12 CƠ BẢN</b>


Bài Đáp án Điểm


Bài 1
1)
2.5đ


Ta có:


1
<i>x</i>2<i><sub>− x −</sub></i><sub>2</sub>=


1



(<i>x+</i>1) (<i>x −</i>2)=
1
3

(



1
<i>x −</i>2<i>−</i>


1
<i>x+</i>1

)


<i>⇒I=</i>1


3

<sub>1</sub>
3


(

<i>x −</i>12<i>−</i>
1
<i>x</i>+1

)

=


1


3(ln|<i>x −</i>2|<i>−</i>ln|<i>x</i>+1|)
1


3ln

|


<i>x −</i>2


<i>x+</i>1

|

¿1
3



=1
3

(

ln


1
4<i>−</i>ln


1
2

)

=


1
3ln


1
2


1


1


1.5


Bài 1
2 )
2.5


Đặt u =2x+1 thì du =2dx ; dv = cosxdx thì v = sinx



Do đó ta có:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>J</i>=(2<i>x+</i>1)sin<i>x</i>¿<sub>0</sub>
<i>π</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>



0
<i>π</i>
2


sin xdx
(2<i>x+</i>1)sin<i>x</i>¿<sub>0</sub>


<i>π</i>
2


+2cos<i>x</i>¿<sub>0</sub>
<i>π</i>
2
(<i>π+</i>1)sin<i>π</i>


2+2

(

cos
<i>π</i>


2<i>−</i>cos 0

)

=π −1


0,5


0.5
1



Bài 2
2,5 đ


1)


đăt :<i>t</i>=

2<i>x</i>+1<i>⇒t</i>2=2<i>x</i>+1<i>⇒</i>tdt=xdx
<i>t</i>(4)=3<i>;t</i>(0)=1


dođó :<i>I=</i>

<sub>∫</sub>






<i>t</i>2


1+tdt=

<sub>1</sub>
3


(

<i>t −</i>1+ 1
<i>t</i>+1

)

dt


(

<i>t</i>22<i>−t</i>+ln|<i>t</i>+1|

)

¿1
3


=2+ln2


0.5
0,5
1
0.5



Bài 2
2,5 đ


2)




Đặt u =x thì du =dx ; dv = <i>e</i>2<i>x+1</i>dx thì v = 1<sub>2</sub><i>e</i>2<i>x+1</i>


<i>J</i>=1
2xe


2<i>x+1</i>


¿1<sub>0</sub><i>−</i>1


2

<sub>0</sub>
1


<i>e</i>2<i>x+</i>1dx
1


2xe
2<i>x+1</i>


¿<sub>0</sub>1<i>−</i>1


4<i>e</i>
2<i>x+1</i>



¿<sub>0</sub>1


<i>e</i>3
+<i>e</i>
4



0,5


0,5
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT LAIUYÊN </b> <b>NĂM HỌC 2009 -2010</b>
<b> </b>


<b>MƠN TỐN LỚP 12 NÂNG CAO</b>


<i>( Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề )</i>
<i>*******</i>


<b>Đề 1:</b>
<b>Bài 1 :</b> (5điểm)


Tính các tích phân sau :
1) I=

<sub>∫</sub>



0
<i>π</i>


2


(2<i>x+</i>1)cos xdx ; 2) J =


0
<i>π</i>
6


dx


cos<i>x</i>(sin<i>x −</i>cos<i>x</i>)
<b>Bài 2 </b>: (5điểm)


Tính các tích phân sau :
1) I=



0
4


2<i>x+</i>1


1+

2<i>x</i>+1dx ; 2) J=


0
<i>π</i>
3


(2<i>x+</i>tan<i>x</i>)cos xdx



---Hết---Họ và tên thí sinh:………..Số báo danh:………..



<b>GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT LAIUYÊN </b> <b>NĂM HỌC 2009 -2010</b>
<b> </b>


<b>MƠN TỐN LỚP 12 NÂNG CAO</b>


<i>( Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề )</i>
<i>*******</i>


<b>Đề 2:</b>
<b>Bài 1 :</b> (5điểm)


Tính các tích phân sau :
1) I=



0
1


<i>x</i>.<i>e</i>2<i>x+1</i>dx ; 2) J =

<sub>∫</sub>


0
<i>π</i>
3


(2<i>x+</i>tan<i>x</i>)cos xdx
<b>Bài 2 </b>: (5điểm)


Tính các tích phân sau :
1) I=

<sub>∫</sub>



1


3


dx


<i>x</i>2<i><sub>− x −</sub></i><sub>2</sub> ; 2) J=


0
<i>π</i>
6


dx


cos<i>x</i>(sin<i>x −</i>cos<i>x</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ1</b>


<b>MƠN TỐN - KHỐI 12 NÂNG CAO</b>


Bài Đáp án Điểm


Bài 1
1)
2.5đ


Đặt u =2x+1 thì du =2dx ; dv = cosxdx thì v = sinx




:


<i>I</i>=(2<i>x</i>+1)sin<i>x</i>¿<sub>0</sub>


<i>π</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>



0
<i>π</i>
2


sin xdx
(2<i>x+</i>1)sin<i>x</i>¿<sub>0</sub>


<i>π</i>
2


+2cos<i>x</i>¿<sub>0</sub>
<i>π</i>
2
(<i>π+</i>1)sin<i>π</i>


2+2

(

cos
<i>π</i>


2<i>−</i>cos0

)

=<i>π −</i>1



0.5
0.5
0,5
1
Bài 1


2 )
2.5


<i>J</i>=


0
<i>π</i>
6


dx


cos2<i>x</i>(tan<i>x −</i>1)



0
<i>π</i>
6


<i>d</i>(tan<i>x</i>)
(tan<i>x −</i>1)
ln|tan<i>x −</i>1|¿0


<i>π</i>
6


=ln

(

3<i>−</i>3
3

)


1
0.5
1

Bài 2
2,5 đ
1)


đăt :<i>t=</i>

2<i>x</i>+1<i>⇒t</i>2=2<i>x</i>+1<i>⇒</i>tdt=xdx
<i>t</i>(4)=3<i>;t</i>(0)=1


dođó :<i>I</i>=






<i>t</i>2


1+tdt=

<sub>1</sub>
3


(

<i>t −</i>1+ 1
<i>t</i>+1

)

dt


(

<i>t</i>2


2<i>−t</i>+ln|<i>t</i>+1|

)

¿1
3


=2+ln2


0.5
0,5


1
0.5
Bài 2
2,5 đ
2)


<i>J</i>=


0
<i>π</i>
3


2<i>x</i>cos xdx+


0
<i>π</i>
3
sin xdx


0
<i>π</i>
3


2 cos xdx+1
2


đăt :<i>u=</i>2<i>x⇒</i>du=2 dx<i>;</i>dv=cos xdxthìv=sin<i>x</i>
<i>J</i>=2<i>x</i>sin<i>x</i>¿<sub>0</sub>


<i>π</i>
3<i><sub>−</sub></i>



0
<i>π</i>
3


2sin xdx+1
2
2<i>x</i>sin<i>x</i>¿0


<i>π</i>
3


+2cos<i>x</i>¿0
<i>π</i>
3


+1
2
<i>π</i>

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



0.5


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ2</b>


<b>MÔN TOÁN - KHỐI 12 NÂNG CAO</b>


Bài Đáp án Điểm



Bài 1
1)
2.5đ




Đặt u =x thì du =dx ; dv = <i>e</i>2<i>x+1</i>dx thì v = 1<sub>2</sub><i>e</i>2<i>x+1</i> <sub> . ta có:</sub>



<i>J</i>=1


2xe
2<i>x</i>+1


¿1<sub>0</sub><i>−</i>1


2

<sub>0</sub>
1


<i>e</i>2x+1dx
1


2xe
2<i>x+1</i>


¿<sub>0</sub>1<i>−</i>1


4<i>e</i>
2<i>x+1</i>



¿<sub>0</sub>1


<i>e</i>3+<i>e</i>
4

0,5
0,5
0,5
1
Bài 1
2 )
2.5


<i>J</i>=


0
<i>π</i>
3


2<i>x</i>cos xdx+


0
<i>π</i>
3
sin xdx


0
<i>π</i>
3


2 cos xdx+1


2


đăt :<i>u=</i>2<i>x⇒</i>du=2 dx<i>;</i>dv=cos xdxthìv=sin<i>x</i>
<i>J</i>=2<i>x</i>sin<i>x</i>¿<sub>0</sub>


<i>π</i>
3<i><sub>−</sub></i>


0
<i>π</i>
3


2sin xdx+1
2
2<i>x</i>sin<i>x</i>¿<sub>0</sub>


<i>π</i>
3


+2cos<i>x</i>¿<sub>0</sub>
<i>π</i>
3


+1
2
<i>π</i>

3


3 <i>−</i>
1
2



0,25
0,5
0.25
0.5
0.5
0.5
Bài 2
2,5 đ
1)

1
<i>x</i>2<i>− x −</i>2=


1


(<i>x+</i>1) (<i>x −</i>2)=
1
3

(



1
<i>x −</i>2<i>−</i>


1
<i>x+</i>1

)


<i>⇒I</i>=1


3

<sub>1</sub>
3



(

<i>x −</i>12<i>−</i>
1
<i>x</i>+1

)

=


1


3(ln|<i>x −</i>2|<i>−</i>ln|<i>x</i>+1|)
1


3ln

|


<i>x −</i>2
<i>x</i>+1

|

<sub>1</sub>


3
=1


3

(

ln
1
4<i>−</i>ln


1
2

)

=


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2
2,5 đ


2)





<i>J</i>=


0
<i>π</i>
6


dx


cos2<i>x</i>(tan<i>x −</i>1)



0
<i>π</i>
6


<i>d</i>(tan<i>x</i>)
(tan<i>x −</i>1)
ln|tan<i>x −</i>1|¿0


<i>π</i>
6


=ln

(

3<i>−</i>3
3

)



1


0.5


1



<i><b>Tiết:67-68</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b>Ngày soạn:06./03/2010</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> </b></i>


<i><b>Ngày dạy: 08&.09/03/2010</b></i>


<i><b>Bài 2</b></i>: <b>CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC</b>


I<i><b>. MỤC TIÊU. </b></i>


1. <b>Kiến thức:</b>


- Học sinh tự xây dựng quy tắc cộng, trừ và nhân hai số phức.
- Học sinh biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân các số phức.
2. <b>Kĩ năng</b>: biết thực hiện được các phép cộng, trừ, nhân các số phức.


II. <i><b>PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN.</b></i>


<b>-</b> Kiến thức liên quan tới bài trước: số phức .


<b>-</b> Kiến thức liên quan tới bài sau: phép chia số phức


- Phương pháp: Hướng dẫn học sinh cách xây dựng các phép công, trừ và phép nhân các số phức,
và làm các ví dụ minh họa.


III. <i><b>TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b></i>
<i><b>Tiết thứ: 66</b></i>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>.
Kiểm tra sĩ số lớp.



<b>2. Bài mới.</b>


Hoạt động 1: <i>kiểm tra bài cũ.</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>
nêu định nghĩa số


phức.


trình bày cơng thức
môđun của số phức.


<i>Hoạt động 2: </i>Xây dựng khái niệm về phép cộng và phép trừ số phức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hướng dẫn HS làm
hoạt động 1.


Cho học sinh làm VD1.
Nêu công thức tổng
quát của phép cộng và
trừ số phức.


Làm hoạt động 1.
Làm ví dụ 1.


Hiểu cơng thức tổng qt
của số phức.


Phần làm hoạt động 1.


Ví dụ 1(SGK).


Tổng quát:


(a+bi)+(c+di)=(a+c)+(b+d)i
(a+bi)-(c+di)=(a-c)+(b-d)i
Hoạt động 3: <i>Xây dựng khái niệm về phép nhân số phức.</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>
Hướng dẫn học sinh


làm hoạt động 2.


Hướng dẫn thực hiện
phép nhân hai số phức
trong trường hợp tổng
quát.


Hướng dẫn học sinh
làm hoạt động 3.


Làm hoạt động 2
(SGK).


Xây dựng cơng thức
tính tích của hai số phức.


Làm hoạt động 3.


Phần làm hoạt động 2.


Ví dụ 2:


(3+2i)(5+3i)=9-21i
(5-2i)(6+3i)=36+3i


Cho hai số phức a+bi; c+di tính:
<b> (a+bi)( c+di)=(ac-bd)+(ad+bc)i</b>


<i><b>Chú ý: </b></i>


Phép cộng và phép nhân các số phức có tất
cả các tính chất của phép cộng và phép nhân
số thực


Phần làm hoạt động 3.
<b>3. Củng cố kiến thức.</b>


<b>-</b> Củng cố khái niệm về phép cộng, trừ và nhân số phức.
<b>4. Bài tập về nhà.</b>


- Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 135, 136.


<i><b>Tiết thứ: 67</b></i> (<b>ngày dạy :09/03/2010)</b>


<b>1.Ổn định tổ chức lớp</b>.
Kiểm tra sĩ số lớp.
<b>2. Bài mới.</b>


Hoạt động 1: <i>kiểm tra bài cũ.</i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>
Trình bày cơng thức


tổng quát về phép cộng
và phép trừ số phức.
Trình bày cơng thức
tổng qt về phép nhân
các số phức.


<i>Hoạt động 2: </i>làm bài tập số 1,2 trang (135-136SGK).


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>
Dựa vào cơng thức


tính tổng và hiệu các số
phức làm bài tập số 1,2
(gọi 2 HS lên bảng thực
hiện)


Làm các bài tập số 1,2. Bài 1(135)
a) 5-i
b) -3-10i
c) -1+10i
d) -3+i
Bài 2 (136)


a) 3+2i; 3-2i
b) 1+4i; 1-8i
c) -2i; 12i
d) 19-2i; 11+2i



<i>Hoạt động 3: </i>Làm bài tập số 3 (SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

của hai số phức làm bài
tập 3.


(hướng dẫn HS và gọi 1
HS lên bảng)


viên và lên bảng thực
hiện.


a) -13i
b) -10-4i
c) 20+15i
d) 20-8i


<i>Hoạt động 4: </i>Làm bài tập số 4 (SGK).


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>
Cho học sinh tính i3<sub>,i</sub>4<sub>,i</sub>5<sub>.</sub>


Hướng dẫn cơng thức
tổng quát.


.làm bài theo hướng dẫn


của giáo viên. Bài 4(136)i3<sub>=-i, i</sub>4<sub>=1, i</sub>5<sub>=i</sub>


nếu n=4q+r thì in<sub>=i</sub>r



<i>Hoạt động 5: </i>Làm bài tập số 5 (SGK).


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>
Cho hs trình bày các


hằng đẳng thức và áp
dụng vào làm bài.


Làm theo hướng dẫn của
giáo viên.


Bài 5(136)
a) -5+12i
b) -46+9i
<b>3. Củng cố kiến thức.</b>


<b>-</b> Củng cố khái niệm về phép cộng, trừ và nhân số phức.
<b>4. Bài tập về nhà.</b>


- đọc trước bài phép chia hai số phức.
<b> 5.Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nêu cách biểu diễn
hình học của số phức
trên mặt phẳng tọa độ.


Hướng dẫn học sinh
làm ví dụ 3.



Cho học sinh làm
hoạt động 3.


Hiểu được cách biểu
diễn số phức trên mặt
phẳng tọa độ.


Cho học sinh làm ví dụ
3.


Làm hoạt động 3.


Khái niệm: Điểm M(a,b) trong một
hệ tọa độ vng góc của mặt phẳng được
gọi là <b>điểm biểu diễn số phức</b> z=a+bi


b M


a
O


y


x


Ví dụ 3(SGK)
Làm hoạt động 3.
Hoạt động 5: <i>Nêu cách xác định môđun của số phức.</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>



Nêu khái niệm về
môđun của số phức.
biểu diễn số phức.


Làm ví dụ 4.


Cho học sinh làm hoạt
động 4




Hiểu khái niệm về
môđun của số phức.


Làm ví dụ 4.
Làm hoạt động 4.


b M


a
O


y


x


Độ dài của vectơ <i>OM</i> được gọi là môđun
của số phức z kí hiệu <i>z</i>



2 2


<i>z</i> <i>OM hay a bi</i>  <i>OM</i>  <i>a</i> <i>b</i>


Ví dụ 4: (SGK)
Làm hoạt động 4
Hoạt động 6: <i>Nêu khái niệm số phức liên hợp.</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>


Cho HS là hoạt động 5.
Nêu khái niệm số phức
liên hợp.


Cho học sinh VD 5.


Làm hd5


Hiểu khái niệm về số
phức liên hợp


Phần làm hoạt động 5


Khái niệm: Cho số phức z=a+bi. Ta gọi
a-bi là số phức liên hợp của z và kí hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hướng dẫn HS làm hd6 Làm ví dụ 5.
Làm hoạt động 6.


Ví dụ 5 : (SGK)


Phần làm hoạt động 6
<b>1. Củng cố kiến thức.</b>


<b>-</b> Củng cố khái niệm về số phức.


<b>-</b> Nêu các khái niệm về biểu diễn hình học và mơđun của số phức.
<b>2. Bài tập về nhà.</b>- Làm bài tập 3, 5, 6 SGK trang 133, 134.
<b>3.</b>


<b> 5.Rút kinh </b>


<b>nghiệm:</b>...
...
...


<i>Tiết:66-67</i> <i> Ngày soạn:…28./02/2010</i>


<i>Tên bài:</i> <i> </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i>01&.08/03/2010</i>


<i>Tiết:69-70</i> <i> Ngày soạn : 08./03/2009</i>


<i>Tên bài:</i> <i> </i> <i> Ngày dạy: ….15/03/2009</i>


<i><b>Bài 3</b></i>

:

<b>PHÉP CHIA HAI SỐ PHỨC</b>



I<i><b>. MỤC TIÊU. </b></i>


1. <b>Kiến thức:</b>



- Học sinh biết thực hiện phép chia hai số phức.


- Học sinh biết thực hiện các phép toán trong một biểu thức chứa các số phức.


2. <b>Kĩ năng</b>: biết thực hiện được các phép tốn của số phức vào việc tính các biểu thức của số
phức.


II. <i><b>PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN.</b></i>


<b>-</b> Kiến thức liên quan tới bài trước: số phức liên hợp và tổng các số phức .
<b>-</b> Kiến thức liên quan tới bài sau: phương trình bậc hai với hệ số thực.


- Phương pháp: hướng dẫn hs cách xây dựng công thức về phép chia hai số phức và nêu
các ví dụ minh học.


III. <i><b>TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b></i>
<i><b>Tiết thứ: 69</b></i>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>.
Kiểm tra sĩ số lớp.
<b>2. Bài mới.</b>


Hoạt động 1: <i>kiểm tra bài cũ.</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>


Nêu cơng thức tính
tổng hai số phức.
Trình bày cơng thức


về số phức liên hợp.


<i>Hoạt động 2: Nêu khái niệm về tổng và tích của hai số phức liên hợp.</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>


Hướng dẫn học
sinh thực hiện hoạt
động 1.


Làm hoạt động 1.
Hiểu và phát biểu
được khái niệm về tổng


Phần làm hoạt động 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Từ đó khái quát lên
thành các khái niệm.


và tích của hai số phức
liên hợp.


thực của số phức đó.


 Tích của một số phức với số phức
liên hợp của nó bằng bình phương
mơđun của số phức đó.


Hoạt động 3: <i>xây dựng công thức về phép chia hai số phức.</i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>


Đặt vấn đề về phép
chia hai số phức.
Làm ví dụ 1.


Hướng dẫn học sinh
xây dựng công thức về
thương của hai số
phức.


Kết luận công thức
tổng quát.


Cho học sinh làm vd2.
Hướng dẫn hs làm hd2


Hiểu cách đặt vấn đề.
Làm ví dụ 1.


Xây dựng công thức
tổng quát về thương
của hai số phức.


Làm ví dụ 2.
Làm hoạt động 2.


Tìm số phức z sao cho c+di=(a+bi)z


<i>c di</i>


<i>z</i>


<i>a bi</i>




 



Ví dụ 1(SKG)




 

 



2 2 2 2


<i>a bi z c di</i>


<i>a bi a bi z</i> <i>a bi c di</i>


<i>ac bd</i> <i>ad bc</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


     



 


  


 


Chú ý: để tính thương


<i>a bi</i>
<i>c di</i>




 <sub> ta nhân cả tử</sub>
và mẫu với biểu thức liên hợp c-di.


Ví dụ 2(SGK)
Làm hoạt động 2
<b>3. Củng cố kiến thức.</b>


<b>-</b> Củng cố khái niệm về tổng và tích các số phức liên hợp và công thức tổng quát của phép
chia hai số phức.


<b>4. Bài tập về nhà.</b>


- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 138.


<i><b>Tiết thứ: 70</b></i>



<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>.
Kiểm tra sĩ số lớp.
<b>2. Bài mới.</b>


Hoạt động 1: <i>kiểm tra bài cũ.</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>


Nêu cơng thức tính
tổng và tích của các số
phức liên hợp.


Trình bày cơng thức
về thương của hai số
phức.


<i>Hoạt động 2: làm bài tập số 1,2(SGK).</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>


Hướng dẫn hs sử
dụng công thức về
phép chia hai số phức
và giọi hai học sinh
lên bảng làm bài 1.


Hiểu hướng dẫn của
giáo viên và làm bài
tập 1.



<i><b>Bài 1(138)</b></i>


a)


4 7


13 13 <i>i</i>
b)


2 6 2 2 3


7 7 <i>i</i>


 




c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hướng dẫn học sinh
cách nhân với các số
phức liên hợp gọi hs
lên bảng làm bài.


Biết cách nhân cả tử
và mẫu với số phức
liên hợp và làm bài 2.


<i><b>Bài 2(138)</b></i>



a)


1 2
5 5 <i>i</i>
b)


2 3


11 11 <i>i</i>
c) –i


d)


5 3


28 28<i>i</i>
<i>Hoạt động 3: Làm bài tập số 3,4(sgk).</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>


Hướng dẫn học sinh
thực hiện các phép
toán nhân và chia các
số phức để rút gọn
biểu thức.


Thực hiện các phép
toán như đối với các
số thực tìm z.



Hiểu hướng dẫn và
làm các bài tập


<i><b>Bài 3(138)</b></i>


a) -28+4i


b)


32 16
5 5 <i>i</i>
 
c) 32+13i


d)


219 153
45  45 <i>i</i>


<i><b>Bài 4(138)</b></i>


a) z=1


b) z=
8 9
5 5 <i>i</i>
c) z=15-5i
<b>3. Củng cố kiến thức.</b>


<b>-</b> củng cố khái niệm về phép chia các số phức và các phép toán với số phức.


<b>4. Bài tập về nhà.</b>


- đọc trước bài phương trình bậc hai với hệ số thực.


</div>

<!--links-->

×