Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Chương III. §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.78 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 13/4/2020. Ngày dạy: /4/2020
<b>TUẦN 24</b>


<b>TIẾT 70. SO SÁNH PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS phát biểu được quy tắc so sánh hai ps cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết
được ps dương và ps âm.


<b>2. Kĩ năng :</b>


- Vận dụng được quy tắc so sánh hai ps cùng mẫu và không cùng mẫu để ss hai ps.
- Viết được các ps đã cho dưới dạng các ps cùng mẫu dương để so sánh ps.


<b>3. Thái độ: Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.</b>
<b>* Năng lực và phẩm chất: </b>


<b>- Năng lực: Phát triển </b>năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tư duy và suy luận tốn học, NL tính tốn,
năng lực kiến thức và kĩ năng toán học về so sánh ps, năng lực sử dụng các cơng cụ,
phương tiện học tốn,…


- Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Phương tiện: SHD, KHBH, đồ dùng dạy học cần thiết ,…



- Phương pháp: Vấn đáp, dh hợp tác, thực hành - luyện tập, nêu và gq vấn đề,…
- KTDH: KT học tập hợp tác, KT đặt câu hỏi, KT động não, KT giao n/v.


<b>2. Học sinh: Đủ SHD, vở ghi, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV.</b>
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


1. Ổn định lớp: Sĩ số:


2. KTBC: Nêu các bước quy đồng mẫu nhiều phân số
3. Bài mới:


ND, PT tổ chức hoạt động Kiến thức cần đạt Dự kiến


TH
<b>A- Hoạt động khởi động</b>


* MT: Tạo tâm thế học tập, hs có hứng thú muốn tìm hiểu về so sánh ps.
* Dự kiến PP, KTDH:


- PP: DH hợp tác.


- KTDH: KT học tập hợp tác.
* ND: HS thực hiện phần
A.


* PT t/c hđ:


- GV y/c HS hđ nhóm phần
A.



- HS thảo luận nhóm phần A
vào bảng nhóm.


1 nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét.


Gv chốt và đvđ vào bài.


a)2 4


5 5 <sub>; </sub>
9 3
11 11 <sub> ;</sub>


b) Khi so sánh hai phân số cùng mẫu (cả
tử và mẫu đều dương), phân số nào có
tử nhỏ hơn thì ps đó nhỏ hơn. Ps nào có
tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.


c) Hãy so sánh:


3 1
;
4 4
 







2 4
;
5 5





HS thực
hiện được
nv.


<b>B. HĐ hình thành kiến thức</b>
* MT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vận dụng được quy tắc so sánh hai ps cùng mẫu và không cùng mẫu để ss hai ps.
- Viết được các ps đã cho dưới dạng các ps cùng mẫu dương để so sánh ps.


* Dự kiến PP, KTDH:


- PP: Vấn đáp, dh hợp tác, thực hành - luyện tập, nêu và gq vấn đề, ...
- KTDH: KT học tập hợp tác, KT đặt câu hỏi, động não, KT giao n/v.


* ND: Tìm hiểu mục B.1/SHD
* PT t/c hđ:


- GV giao nv cho HS hđ cặp đôi
thực hiện y/c 1a, 1b.


- HS đọc, thực hiện yêu cầu phần
1 a,b và lên bảng trình bày chia sẻ


trước lớp.


- GV t/c nx.


1. So sánh hai phân số cùng mẫu
a) Quy tắc: SHD/Tr18.


b) Luyện tập


Điền số thích hợp vào ô trống.


11 10 9 8 7


.
13 13 13 13 13


    


   


So sánh:


3 20
;
13 13








4 5
1;
5 5
 


 




3 4
;
4 5


HS thực
hiện
được nv.


* ND: Tìm hiểu mục B.2/SHD
* PT t/c hđ:


Gv đặt vấn đề, ta đã biết quy đồng
mẫu các phân số, biết so sánh hai
phân số cùng mẫu. Vậy để so
sánh hai phân số không cùng mẫu
ta làm như thế nào?


- GV y/c hs thảo luận cặp đôi đọc
hiểu phần 2ab.



? Muốn so sánh 2 ps không cùng
mẫu ta làm ntn?


? Viết hai ps dưới dạng có cùng
một mẫu dương là làm ntn?
- Gv chốt lại kiến thức.


- GV y/c hs hđ cá nhân làm phần
2c


- Gọi lần lượt từng hs lên bảng
trình bày.


- GV nx và chính xác hóa kq, chốt
lại cách làm.


- GV giới thiệu phân số âm, phân
số dương.


? Thế nào là phân số dương, phân
số âm?


- HS TL.


- Gọi hs đọc 2d


- Cho hs hđ cặp đôi mục 2e.


<b>2. So sánh hai phân số không cùng</b>
<b>mẫu</b>



a) VD: So sánh 2 phân số 4
3




và 5
4




Ta có: 20


16
5


4
;
20


15
4


3 









vì - 15 > - 16 nên
5


4
4


3
20


16
20


15










b) Quy tắc: SHD-Tr18.


c)


- So sánh các phân số sau:<sub>11</sub> <sub>33 17</sub> <sub>34</sub>


;



12 36 18 36


  


 


 <sub> </sub>


vì:


33 34 11 17


36 36 12 18


  


  


 <sub> ; </sub>
18 65


27 78


 




 <sub> </sub>



- So sánh các ps với 0


3
0;
5 <sub> </sub>


5
0
7



 <sub>; </sub>


3
0
11



;


2
0
9 
 <sub> </sub>
- So sánh:


13 2
15 7 <sub>; </sub>



4 3
5 5


 




d) Nhận xét và chú ý.
- NX: SHD-Tr19
- Chú ý: SHD- Tr19


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS hđ và báo cáo KQ.


- GV nx. e) Điền số thích hợp vào ơ trống
1 17 7 1


2 36 18 3


   


  


hoặc
1 15 7 1
2 36 18 3


   


  



<b>C. HĐ luyện tập</b>


<b>* MT: HS vận dụng được các kiến thức đã học vào gq một số bài tập.</b>
* Dự kiến PP, KTDH:


- PP: Thực hành-luyện tập, dh hợp tác.


- KTDH: KT học tập hợp tác, KT động não, KT giao n/v.
* ND: Làm các bài tập


1,2/SHD
* PT t/c hđ:


- GV cho hs hđ cặp đôi thực
hiện bài 1, 2.


- HS thực hiện nv.


GV: theo dõi, đôn đốc, hỗ
trợ các cặp đơi gặp khó
khăn.


- Gv gọi 1 vài cặp đôi chia
sẻ đáp án và cách làm.


Các cặp đôi khác nhận xét,
bổ sung.


GV: đánh giá và chốt cách


làm


Bài 1.
a)


2


3<sub> giờ < </sub>
3


4<sub> giờ ; </sub>
7


10<sub> mét < </sub>
3


4<sub> mét; </sub>
7


8<sub> kg < </sub>
9
10<sub> kg ; </sub>


5


6<sub> km/h></sub>
7


9<sub> km/h ; </sub>



b) Mơn thể thao bóng đá được nhiều bạn
lớp 6A1 thích nhất.


Bài 2.
a)


5 10


9 11 <sub> b) </sub>


5 2
13 5




c)


419 697
;
723 313





 


HS thực
hiện được
nv.



<b>D.E. HĐ vận dụng và tìm tịi, mở rộng</b>


* MT: Vận dụng được kiến thức đã học vào thực tế và tìm tịi, mở rộng những kiến
thức liên quan.


* Dự kiến PP, KTDH:


- PP: Nêu và gq vấn đề, thực hành- luyện tập.
- KTDH: KT giao n/v, KT động não.


* ND: Làm bài 1,2/SHD
* PT t/c hđ:


<b>- Khuyến khích HS nghiên</b>
cứu, làm bài 1,2 SHD. Sau
đó chia sẻ với bạn ở tiết học
tiếp.


GV: đánh giá ở tiết học
tiếp.


1.
a) A:


2
6<sub>; B: </sub>


5



12<sub>; C: </sub>
4
15<sub>; D: </sub>


8
20<sub>; E: </sub>


10
30<sub>; </sub>


b)A:


4 2 10 8 5


15 6 30 20 12    <sub>; lưới ở hình B </sub>


sẫm nhất.
2.


Lớp 6A 6B 6C 6D


Số HS nam 19 20 17 15


Số HS nữ 15 1


18


20


Nam/nữ 19



15
20
12


17
18


15
20
15


20 <sub> < </sub>
17
18<sub> < </sub>


19
15<sub> < </sub>


20
12 <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. Củng cố: HĐ chung cả lớp: GV y/c HS nhắc lại các kt cơ bản về so sánh phân số
5. HDVN:


- Ôn tập lại quy tắc cộng hai ps ở cấp 1.
- Hoàn thành phần D.E.


- Chuẩn bị bài: Phép cộng phân số.



Ngày soạn: 13/ 4 / 2020
<b>TUẦN 24</b>


<b>TIẾT 71. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS biết cách cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
<b>2. Kĩ năng :</b>


- Áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu vào việc giải
bài tập.


<b>3. Thái độ: Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.</b>
<b>* Năng lực và phẩm chất: </b>


<b>- Năng lực: Phát triển </b>năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tư duy lôgic, NL tính tốn, năng lực kiến
thức và kĩ năng tốn học về phép cộng phân số, năng lực sử dụng các cơng cụ, phương
tiện học tốn,…


- Phẩm chất: u nước, nhân ái, trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Phương tiện: SHD, KHBH, đồ dùng dạy học cần thiết ,…


- Phương pháp: Vấn đáp, nhóm, thực hành - luyện tập, nêu và gq vấn đề,…


- KTDH: KT học tập hợp tác, KT đặt câu hỏi, KT động não, KT giao n/v.


<b>2. Học sinh: Đủ SHD, vở ghi, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV.</b>
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


1. Ổn định lớp: Sĩ số:
2. KTBC:


- Gv gọi 2 hs báo cáo kq thực hiện nv giao về nhà, mỗi hs trình bày một bài.
- Hai hs lên bảng báo cáo, chia sẻ.


- GV nx và đánh giá việc thực hiện nv của HS.
3. Bài mới


ND, PT tổ chức hoạt động Kiến thức cần đạt Dự kiến TH
<b>A. Hoạt động khởi động</b>


* MT: Tạo tâm thế học tập, hs được luyện tập cộng 2 ps mà tử và mẫu đều dương.
* Dự kiến PP, KTDH:


- PP: DH hợp tác.


- KTDH: KT học tập hợp tác.
* ND: HS thực hiện phần A.
* PT t/c hđ:


- GV y/c hs hđ cặp đôi trao đổi
về cách cộng 2 PS ở tiểu học và
thực hiện phép cộng các ps
SHD đã cho.



- HS làm báo cáo KQ.


4 7 4 7 11
)


15 15 15 15


<i>a</i>    


5 11 5 11 16 4
)


12 12 12 12 3


<i>b</i>     


c)


3 1 6 5 11
5 2 10 10




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV QS và NX.


? Có thể thực hiện phép cộng
7 2



13 13




tương tự như trên
được không?


5 7 5 14 19
)


18 9 18 18


<i>d</i>    


<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức</b>
* MT:


- HS biết cách cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- HS cộng được hai ps cùng mẫu và không cùng mẫu.


* Dự kiến PP, KTDH:


- PP: Vấn đáp, dh hợp tác, thực hành - luyện tập, nêu và gq vấn đề, ...
- KTDH: KT học tập hợp tác, KT đặt câu hỏi, động não, KT giao n/v.


* ND: Tìm hiểu mục B.1/SHD
* PT t/c hđ:



- GV giao nv cho hs hđ chung
cả lớp phần 1a và 1b.


- HS đọc và nêu NX phần 1a.
- GV nx.


- HS đọc kĩ nội dung 1b và
viết CT tổng quát.


- HS đọc kĩ VD mẫu.


- Gọi 1 HS lên bảng làm lại
VD


- Cho hs hđ cá nhân sau đó
TL cặp đôi thực hiện 1c.


- HS báo cáo KQ.
- GV ghi nhận và ĐG.


- Chú ý: +Với các ps có mẫu
âm-> biến đổi thành các ps có
mẫu dương và sau đó thực
hiện phép cộng.


+ Rút gọn KQ thành pstg.
- HS thảo luận và trả lời “đố”.
- GV nhấn mạnh: cộng hai số
nguyên là trường hợp riêng
của cộng hai phân số có cùng


mẫu là 1.


<b>1. Cộng hai phân số cùng mẫu</b>


a) NX: Cộng hai ps cùng mẫu, ta cộng
tử số với nhau và giữ nguyên mẫu.
b) Quy tắc (SHD-Tr21)


TQ: <i>m</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i> 






với a, b, m  Z, m ≠ 0.
VD: SHD/Tr21


c) Luyện tập


5 3 8 4



;
14 14 14 7  


1 4 5


;
23 23 23
  


 




2 7 5
;
13 13 13


 


2 7 9 3


;
33 33 33 11  
3 4 7


1;
7 7 7  


2 4 2



;


9 9 9


 
 
7 15 22 11


;
24 24 24 12


   


  




2 7 5


;
33 33 33




 




Đố: (-2) + 5 =



2 5 2 5 3
3


1 1 1 1


  


   


HS tự
đọc có
HD của
GV


* ND: Tìm hiểu mục B.2/SHD
* PT t/c hđ:


- HS hđ cặp đôi thực hiện các
hoạt động ở mục 2a,b


GV: Theo dõi, cử 1 vài cặp đôi
báo cáo, chia sẻ cách cộng 2
phân số không cùng mẫu.


- GV chốt lại quy tắc.


<b>2. Cộng hai phân số không cùng mẫu</b>
a)



2 3 10 9


, ; ,


3 5 15 15


 


2 3 10 9 10 9 1


3 5 15 15 15 15


    


    


NX: Nhờ quy đồng mẫu các phân số ta
có thể đưa phép cộng hai ps không
cùng mẫu về phép cộng hai ps cùng
mẫu.


b) Quy tắc (SHD)
VD: SHD/Tr22


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV cho hs hđ nhóm thực hiện
phép tính phần 2c.


- HS hđ nhóm thực hiện.


GV: Theo dõi, hỗ trợ các nhóm


Các nhóm báo cáo, chia sẻ,
nhận xét chéo.


GV: Đánh giá, nhấn mạnh quy
tắc cộng hai phân số không
cùng mẫu dương.


- Tiếp theo, GV cho hs hđ cá
nhân cộng các ps sau:


-2 4
a) +


3 15


11 9


b) +
15 -10


1
c) +3


-7


- HS làm và 3 em lên bảng
trình bày, mỗi em làm một
câu.


- GV nx.



c) Luyện tập


3 5 9 40 49


;
16 6 48 48 48


2 4 14 12 2


;


3 7 21 21 21


  


   


4 7 16 21 37


;


9 12 36 36 36


   


   





6 6 21 15


3 ;


7 7 7 7




   




- BT bổ sung:


-2 4 -10 4 -10+4 -6 -2
a) + = + = = =


3 15 15 15 15 15 5
11 9 11 -9 22+(-27) -5 -1


b) + = + = = =


15 -10 15 10 30 30 6
1 -1 3 -1+21 20


c) +3= + = =
-7 7 1 7 7


<b>C- Hoạt động luyện tập</b>



<b>* MT: HS vận dụng được các kiến thức đã học vào gq một số bài tập.</b>
* Dự kiến PP, KTDH:


- PP: Thực hành-luyện tập.


- KTDH: KT động não, KT giao n/v.
* ND: Làm bài 1, 2/SHD


* PT t/c hđ:


- Cho hs hđ cá nhân làm bài 1.
- HS suy nghĩ tự lực làm bài.
- Gọi 3 HS lên bảng trình bày,
mỗi em làm 2 câu sau đó chia
sẻ cách làm.


- GV ghi nhận và ĐG, nhấn
mạnh quy tắc cộng 2 ps cùng
mẫu và không cùng mẫu, cách
viết ps có mẫu âm thành ps
bằng nó và có mẫu dương.
- Lưu ý: Rút gọn ps trước khi
thực hiện phép cộng.


- Cho hs đọc đề bài 2.
- HS làm bài


- GV gọi 2 hs lên bảng thực
hiện, mỗi em làm 2 câu và sau
đó chia sẻ cách làm.



- GV ghi nhận và ĐG.


<b>Bài 1.</b>
a)


6 9 15 3
;
25 25 25 5


  


  


 <sub>b)</sub>




1 5 4 1


;


8 8 8 2


  
  


c)


11 14 19


... ;
13 39 39




  


d)


7 9 1


... ;
1436 4



e)


12 21 39
... ;
32 35 40


  


  


f)


15 18 59
... ;
24 42 56



 


  


<b>Bài 2.</b>


a)


4 1


1


5 5




  


 <sub> </sub>


b)


13 7 8
;
22 22 11


  



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c)


3 2 1


;
5 3 5



 


d)


1 3 1 4


;
6 4 14 7


 


  


<b>D. HĐ vận dụng</b>
* MT: Vận dụng được kiến thức đã học vào thực tế.
* Dự kiến PP, KTDH:


- PP: Nêu và gq vấn đề, thực hành- luyện tập, dh hợp tác.
- KTDH: KT học tập hợp tác, giao n/v.



*ND: Tìm hiểu mục D/SHD
* PT t/c hđ:


- HS hđ cặp đôi làm bài 1.


- GV: theo dõi, gọi 1 vài cặp
đơi trình bày, chia sẻ.


Các cặp đôi khác đối chiếu,
nhận xét.


GV: Đánh giá.


- HS hđ nhóm làm bài 2.


GV: theo dõi, hỗ trợ. Lưu ý: Để
xác định con đường từ D, E cần
thử chọn các số xuất phát là
13/4; 2; ¾.


Các nhóm thảo luận, trình bày,
chia sẻ kết quả.


GV: Theo dõi, đánh giá, chốt
cách làm, tuyên dương nhóm có
điểm là 20.


<b>Bài 1.</b>


Phân số chỉ số phần bài tập tiếng Anh Huy


đã làm là:


1 3 7
;
8 4 8 


2)13
4


2
1
2


1


3
4


11
4


7
2


5
2


2


3


2
17


4


4 3


9
4


7
14


11
2


5


9
2


15
4


11
2


7 6


23


4


21
4


19
2


Con đường B đi từ 1 -> 5/2->4
->11/2 -> 7


Con đường C đi từ 1/2 -> 1-> 3/2
-> 2->5/2->3->7/2->4->9/2->5
->11/2 -> 6


Con đường D đi từ 2 11/4 7/2
17/4523/4


Con đường E đi từ


3/43/29/4315/49/221/4
b) HS tính điểm của nhóm:


13 7 11 19
20
4 4 2   2 


HS thực
hiện
được nv.



<b>E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng</b>
* MT: Tìm tịi, mở rộng những kiến thức liên quan.
* Dự kiến PP, KTDH:


- PP: Nêu và gq vấn đề, thực hành- luyện tập.
- KTDH: KT giao n/v, KT động não.


*ND: Tìm hiểu mục E/SHD
* PT t/c hđ:


GV giao nv và khuyến khích hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

về nhà tìm hiểu mục E/SHD và
tìm hiểu thêm về ps Ai Cập trên
internet, báo cáo ở tiết sau.


3 1 1
)


4 4 2


<i>a</i>  




3 1 1 1
)


4 6 4 3


<i>b</i>   




3 1 1 1 1
)


4 24 8 4 3
<i>c</i>    


thành tổng
của các ps
Ai Cập. Gv
hd hs viết.
4. Củng cố: HĐ chung cả lớp: GV y/c HS nhắc lại các kt cơ bản về cộng hai ps cùng
mẫu và khơng cùng mẫu.


5. HDVN:


- Học kĩ lí thuyết, hồn thành và tìm hiểu tiếp phần E
- Chuẩn bị trước bài 7: T/c cơ bản của phép cộng ps. LT.
- BTVN: Cộng các ps sau:


Bài 1. a/
1 2


6 5 <sub> b/ </sub>
3 7
5 4






c/


5
2


6



 


d/
6


( 3)
7 




Bài 2.


7 9


)


21 36


<i>a</i> 



 <sub> </sub>


12 21
)


18 35
<i>b</i>   




3 6
)


21 42
<i>c</i>  




18 15
)


24 21
<i>d</i>  




<i><b>Tổ phó chuyên môn</b></i>


</div>


<!--links-->

×