Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 1 tiet ngữ văn 6 lê minh khai thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS h¶i Quy Bài kiểm tra 45 phút
Họ và tên:... Môn ngữ văn
Lớp:...


Năm học: 2009- 2010


Điểm Lời phê của giáo viên


I. Phn trc nghim (3đ), mỗi câu trả lời đúng đợc 0.5đ)


Đọc kĩ các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái của câu trả lời đúng
nhất ở mỗi câu hỏi.


" Tôi giật sững ngời, Chẳng hiểu sao tôi phải bám chặt lấy tay mẹ. Thoạt tiên là sự ngỡ
ngàng, rồi đến hãnh diện, sau đó là rất xấu hổ.Dới mắt em tơi, tơi hồn hảo đến thế ?Tơi nhìn nh
thơi miên vào dịng chữ đề trên bức tranh: " Anh trai tơi". Vậy mà dới mắt tơi thì....


- Con đã nhận ra con cha?- Mẹ tôi vẫn hồi hộp.


Tơi khơng trả lời mẹ vì tơi muốn khóc q.Bởi vì nói đợc với mẹ, tơi sẽ nói rằng: " Không
phải con đâu. Đấy là tâm hồn và tấm lũng nhõn hu ca em con y".


<i><b>1. Đoạn trích trên thuộc văn bản nào?</b></i>


A. Bui hc cui cựng; B. Bài học đờng đời đầu tiên.
C. Bức tranh của em gái tơi; D. Vợt thác.


<i><b>2. Nh©n vËt chÝnh trong truyện ngắn " Bức tranh của em gái tôi" là ai?</b></i>
A. KiỊu ph¬ng; B. Ngêi anh trai; C. Ngêi anh trai và Kiều Phơng.


<i><b>3.Trong truyn ngn " Bc tranh ca em gái tơi" nhân vật Kiều Phơng có những đặc</b></i>


<i><b>điểm gỡ?</b></i>


A.Hồn nhiên; B.Trong sáng; C. Nhân hậu; D. Tất cả các ý trên.
<i><b>4.Trong câu" Mẹ tôi vẫn hồi hộp", từ nµo lµ phã tõ?</b></i>


A. MĐ; B. VÉn; C. Hồi hộp. D. Không có từ nào.


<i><b>5.Tõm trng của ngời anh trai khi đứng trớc bức tranh đạt giải nhất của em gái trong</b></i>
<i><b>phòng trng bày?</b></i>


A. Rất ghen ghét em gái mình; B. Buồn vì cảm thấy mình bất tài.
C. Thoạt tiên là sự ngỡ ngàng, rồi đến hãnh diện, sau đó là xấu hổ.


6. Câu" Con mèo vằn vào tranh, to hơn cả con hổ nhng nét mặt lại vô cùng dễ mến", đã sử
dụng nghệ thuật gỡ?


A. ẩn dụ; B. Nhân hoá; C. So sánh.


<b>II. Tự luận ( 7 điểm).</b>


<i><b>Câu1: Điền vào chỗ trống những từ ngữ miêu tả Dợng Hơng Th khi vợt thác? (2đ)</b></i>
a. Các bắp thịt...


b.Quai hàm...
c.Hai hàm răng...
d. Cặp mắt...


<i><b>Cõu2: Hãy viết một đoạn văn ngắn miêu tả lại quang cảnh của buổi học cuối cùng</b></i>
<i><b>trong truyện ngắn cùng tên của A. Đô- đê bằng lời của nhân vật Phrăng. (5đ).</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×