Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG II. TAM GIÁC</b>



<b>TIẾT 17: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>Học sinh nắm được định lí về tổng ba góc của một tam giác.


<b>2.Kỹ năng:</b> Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giác.Có
ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài tốn, phát huy tính tích cực của học sinh.


<b>3.Thái độ: </b>Chú ý, nghiêm túc, tích cực học tập, u thích mơn học.


<b>4.Năng lực hướng tới: </b>Tính tốn; Suy luận hợp lý và logic; Diễn đạt, Tự học...Vẽ hình
<b>B. TÀI LIỆU-PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b>1. Phương pháp-Kỹ thuật dạy học: </b>


<b>-PPDH: </b>Nêu và giải quyết vấn đề; DH Nhóm
<b>-KTDH:</b> Động não ; Thảo luận viết ; XYZ ; Giao
nhiệm vụ ; Đặt câu hỏi…


<b>2. Phương tiện-Hình thức tổ chức dạy học :</b>


+ Phương tiện: Sgk-SBT; Bảng phụ ; Phiếu học tập ;
+ Hình thức tổ chức dạy học: Học tập theo lớp
<b>3. Chuẩn bị của GV- HS: </b>


+ HS: Xem trước bài, thước kẻ có chia đơn vị.
+ GV: Thước kẻ, bài tập áp dụng


<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>



<b>* TỔ CHỨC : </b>

Kiểm tra sĩ số ; Ổn định lớp



<b>THỨ</b> <b>NGÀY</b> <b>TIẾT</b> <b>LỚP</b> <b>SĨ SỐ</b> <b>TÊN HỌC SINH VẮNG</b>


... ..../.../2017 ... 7A .../... ...
... ..../.../2017 ... 7B .../... ...


<b>* KIỂM TRA (5’):</b>
<b>* BÀI MỚI(40’):</b>


<b>1. GIỚI THIỆU BÀI HỌC (1’):</b>
<b>2. DẠY HỌC BÀI MỚI (35’)</b>

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC </b>
HS thảo luận và trình bày.




A<sub> = 60</sub>0


B<sub> = 70</sub>0


C<sub> = 50</sub>0


Vậy A <sub>+ </sub>B <sub> + </sub>C <sub> = 180</sub>0


Nhận xét: Tổng ba góc


của một tam giác bằng
1800


- Cho HS hoạt động nhóm. Mỗi
nhóm vẽ một tam giác và đo số đo
của mỗi góc. Tính tổng số đo của
ba góc đó. Và rút ra nhận xét.
- Gọi HS phát biểu định lí và ghi
giả thiết, kết luận của định lí.


- Hướng dẫn HS chứng minh bằng
cách kẻ xy qua A và xy//BC.


- Yêu cầu HS về xem thêm SGK
phần chứng minh định lí.


<b>I. Tổng ba góc của một tam</b>
<b>giác:</b>


Tổng ba góc của một tam giác
bằng 1800


GT ABC


KL <sub>A</sub> <sub>+ </sub><sub>B</sub> <sub> + </sub>C <sub> = 180</sub>0


Chứng minh:


- Qua A kẻ xy // BC Ta có
= , (2 góc so le trong) (1)


= (2 góc so le trong) (2)
Từ (1) và (2) ta có:


<i>Vân Cơ, ngày tháng năm 2017</i>
<b>XÉT DUYỆT CỦA TTCM </b>


<i><b>Đặng Thị Xuân Cảnh</b></i>


B


1



A


B


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



A<sub>+ </sub>B <sub> + </sub>C <sub> = 180</sub>0<sub>(đpcm).</sub>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC </b>
Đọc định nghĩa trong


SGK


? Vẽ tam giác vng.
:Lên bảng vẽ hình, cả lớp
vẽ vào vở


Cả lớp làm bài vào vở, 1
học sinh lên bảng làm.


Làm ?3


Rút ra nhận xét.
Vẽ hình, ghi GT, KL


- Giới thiệu tam giác vuông. Nêu ra
các cạnh.


VẽDEF ( = 900), chỉ rõ cạnh


góc vng, cạnh huyền.
- Hãy tính + .


- Y/C HS Làm ?3


- Hai góc có tổng số đo bằng <sub>90</sub>0


là 2 góc như thế nào .
Chốt lại và ghi bảng


<b>II. Áp dụng vào tam giác</b>
<b>vuông :</b>


* Định nghĩa:


ABC vuông tại A ( = 900)


AB; AC gọi là cạnh góc vng
BC (cạnh đối diện với góc
vng) gọi là cạnh huyền.



Theo định lí tổng 3 góc của tam
giác ta có:


+ + =1800


= 900


* Định lí: Trong tam giác vng
2 góc nhọn phụ nhau


GT ABC vuông tại Â


KL + = 900
<b>HĐ III . GÓC NGOAI CỦA TAM GIÁC:</b>


<b>CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ HỌC TẬP</b> <b>THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HỌC TẬP</b>
GV gọi HS vẽ <sub>ABC , vẽ góc kề bù với </sub>




C<sub>. Sau </sub>


đó GV giới thiệu góc ngồi tại đỉnh C.
-> Góc ngồi của tam giác.


GV u cầu HS làm ?4 và trả lời: Hãy so sánh:
1) Góc ngồi của tam giác với tổng hai góc trong
khơng kề với nó?



2) Góc ngồi của tam giác với mỗi góc trong
khơng kề với nó?


Củng cố: Bài 1 (H50, 51)


GV hướng dẫn H51, HS về nhà làm.


<b>?4:</b>


Tổng ba góc của <sub>ABC bằng 180</sub>0<sub> nên:</sub>


A<sub> + </sub>B <sub> = 180</sub>0


góc Acx là góc ngồi của <sub>ABC nên:</sub>


Acx<sub> = 180</sub>0


=> Rút ra nhận xét.
<b>Bài 1:</b>


H50: Ta có:




EDa<sub> = </sub>E <sub> + </sub><sub>K</sub> <sub>(góc ngồi tại D của </sub><sub></sub><sub>EDK)</sub>


=> EDa = 1000



Ta có: DKb + EKD<sub> = 180</sub>0<sub> (góc ngồi tại K)</sub>


=> DKb = 1800


<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ-THẢO LUẬN</b> <b>ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN</b>
<b>NHIỆM VỤ HỌC TẬP</b>


<b>III. GÓC NGỒI CỦA TAM GIÁC:</b>



1) ĐN: Góc ngồi của một tam giác là góc kề



<b>+ Đánh giá bằng quan sát, nhận xét: </b>
- Thơng qua VD, Bài tập đánh giá tính tích
cực, kỹ năng trình bày của HS.


<b>+ Đánh giá bằng sản phẩm học tập của </b>
<b>học sinh: </b>


- Giải đúng ví dụ theo các bước; Hồn thành
các bài tập Sgk


 + = 900B C


E
B C


A


A B C
A



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bù với một góc của tam giác ấy.



2) ĐLí: Mỗi góc ngồi của một tam giác bằng
tổng của hai góc trong khơng kề với nó.


Nhận xét: Mỗi góc ngồi của một tam giác lớn
hơn mỗi góc trong khơng kề với nó.


<b>3. LUYỆN TẬP-CỦNG CỐ (3’)</b>

:


<b>Bài 1 SGK/107:</b>


Tính các số đo x và y ở các hình 47, 48,
49.


<b>Bài 1 SGK/107:</b>

1) Hình 47:



Ta có: A <sub>+ </sub>B <sub> + </sub>C <sub> = 180</sub>0<sub> (Tổng 3 góc của </sub><sub></sub>ABC<sub>)</sub>


=> 900<sub> + 55</sub>0<sub> + </sub>C <sub> = 180</sub>0


=> C = 950


2) Hình 48:


Ta có: G + H <sub> + </sub>I<sub> = 180</sub>0<sub> (Tổng 3 góc của </sub><sub></sub>GHI<sub>)</sub>


=> 300<sub> + x + 40</sub>0<sub> = 180</sub>0



=> x = 1100


3) Hình 49:


Ta có: M <sub>+ </sub>N <sub> + </sub>P <sub> = 180</sub>0<sub> (Tổng 3 góc của </sub><sub></sub>MNP<sub>)</sub>


=> x + 500<sub> + x = 180</sub>0


=> 2x = 1300


=> x = 650
<b>Bài 2 SGK/108:</b>


Cho tam giác ABC có B <sub>=80</sub>0<sub>, </sub>C <sub> =30</sub>0<sub>.</sub>


Tia phân giác của A <sub> cắt BC ở D. Tính</sub>


ADC<sub>, </sub><sub>ADB</sub> <sub>.</sub>


GV cho HS nhắc lại định lí và cách
tính góc cịn lại của một tam giác.


<b>Bài 2 SGK/108:</b>
1) Tính ADC :


Ta có: BAC + ABC + BCA = 1800<sub> (Tổng 3 góc của</sub>
<sub>ABC)</sub>


=> BAC + 800<sub> + 30</sub>0<sub> = 180</sub>0



=> BAC = 700


Tia AD là tia phân giác củaA


=> CAD =DAB <sub>=</sub>

CAB


2 <sub>=35</sub>0


Xét <sub>ACD có:</sub>


CAD<sub>+ </sub>ADC <sub> + </sub>ACD <sub> = 180</sub>0


(Tổng 3 góc của <sub>ACD)</sub>


=> 350<sub> + </sub>ADC <sub> + 30</sub>0<sub> = 180</sub>0


=> ADC = 1150


2) Tính ADB <sub>:</sub>


Xét <sub>ADB có:</sub>


ADB<sub>+ </sub>DBA <sub> + </sub>BAD <sub> = 180</sub>0


=> ADB <sub>+ 80</sub>0<sub> + 35</sub>0<sub> = 180</sub>0



=> ADB <sub>= 65</sub>0
<b>4. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI (1’): Hướng dẫn về nhà:</b>


</div>

<!--links-->

×