Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ TOÁN ĐẲNG CẤP ĐH-CĐ SỐ 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.51 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Së GD  §T VÜnh Phóc
Trêng THPT Tam D¬ng




<b>đề thi Khảo sát chuyên đề lớp 12</b>


Môn: Toán


<i>Thi gian lm bi: 180 phỳt</i>


<i><b>Cõu 1 (2.0 im): </b></i> Cho hàm số <i>y x</i> 3 3<i>mx</i>24<i>m</i>3 (<i>m</i> là tham số) có đồ thị là (C<i>m</i>)


1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi <i>m</i> = 1.


2. Xác định <i>m</i> để (C<i>m</i>) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường


thẳng <i>y</i> = <i>x</i>.


<i><b>Câu 2 (2.0 điểm ) :</b></i>


1. Giải phương trình: 2


3 4 2sin 2


2 3 2(cotg 1)


sin 2
cos


<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




   


.


2. Tìm <i>m</i> để hệ phương trình:


3 3 2


2 2 2


3 3 2 0


1 3 2 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y y</i> <i>m</i>


     






     




 <sub>có nghiệm thực.</sub>


<i><b>Câu 3 (2.0 điểm):</b></i> 2. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng (<i>P</i>) và
đường thẳng (<i>d</i>) lần lượt có phương trình:


(P): 2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i>  2 = 0; (<i>d</i>):


1 2


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


 




1. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng (<i>d</i>), cách mặt phẳng (<i>P</i>) một
khoảng bằng 2 và vắt mặt phẳng (<i>P</i>) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3.
2. Viết phương trình mặt phẳng (<i>Q</i>) chứa đường thẳng (<i>d</i>) và tạo với mặt phẳng (<i>P</i>)
một góc nhỏ nhất.


<i><b>Câu 4 (2.0 điểm):</b></i>


1. Cho parabol (<i>P</i>): <i>y</i> = <i>x</i>2<sub>. Gọi (</sub><i><sub>d</sub></i><sub>) là tiếp tuyến của (</sub><i><sub>P</sub></i><sub>) tại điểm có hồnh độ </sub><i><sub>x</sub></i><sub> = 2.</sub>



Gọi (<i>H</i>) là hình giới hạn bởi (<i>P</i>), (<i>d</i>) và trục hồnh. Tính thể tích vật thể trịn xoay
sinh ra bởi hình (<i>H</i>) khi quay quanh trục <i>Ox</i>.


2. Cho <i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> là các số thực dương thỏa mãn: <i>x</i>2<sub> + </sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> + </sub><i><sub>z</sub></i>2


 3. Tìm giá trị nhỏ nhất


của biểu thức:


1 1 1


1 1 1


<i>P</i>


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


  


  


<i><b>Câu 5 (2.0 điểm)</b></i>:


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, hãy lập phương trình tiếp tuyến chung của elip
(<i>E</i>):


2 2


1



8 6


<i>x</i> <i>y</i>


 


và parabol (<i>P</i>): <i>y</i>2 <sub>= 12</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. </sub>


2. Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>8<sub> trong khai triển Newton: </sub>


12


4 1


1 <i>x</i>


<i>x</i>


 


 


 


 


o0o
<i><b>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu Nội dung Điểm


<b>I</b>


1. Khi <i>m</i> = 1, hàm số có dạng: <i>y</i> = <i>x</i>3


 3<i>x</i>2 + 4


+ TXĐ: <b>R</b>


+ Sự biến thiên: <i>y</i>’ = 3<i>x</i>2


 6<i>x</i> = 0  <i>x</i> = 0 hoặc <i>x</i> = 2


Hàm số đồng biến trên: (; 0) và (2; +)


Hàm số nghich biến trên: (0; 2)


Hàm số đạt CĐ tại <i>xCĐ</i> = 0, <i>yCĐ</i> = 4; đạt CT tại <i>xCT</i> = 2, <i>yCT</i> = 0


<i>y</i>” = 6<i>x</i> 6 = 0  <i>x</i> = 1


Đồ thị hàm số lồi trên (; 1), lõm trên (1; +). Điểm uốn (1; 2)


0.25


Giới hạn và tiệm cận:


3



3


3 4


lim lim 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




<sub></sub> <sub></sub>


0.25


Lập BBT:


0.25


Đồ thị:


0.25


2/. Ta có: <i>y</i>’ = 3<i>x</i>2


 6<i>mx</i> = 0 


0
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>




 


Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì <i>m</i> 0.


0.25


Giả sử hàm số có hai điểm cực trị là: <i>A</i>(0; 4<i>m</i>3<sub>), </sub><i><sub>B</sub></i><sub>(2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>; 0) </sub><sub></sub> <i>AB</i>(2 ; 4<i>m</i>  <i>m</i>3)





Trung điểm của đoạn <i>AB</i> là <i>I</i>(<i>m</i>; 2<i>m</i>3<sub>)</sub> 0.25


4 +∞


∞




+ 0 <sub>0</sub> <sub>+</sub>


<i>y’</i>


∞ 2 +∞


<i>y</i>



0


<i>x</i>


0


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Điều kiện để <i>AB</i> đối xứng nhau qua đường thẳng <i>y</i> = <i>x</i> là <i>AB</i> vng góc với
đường thẳng <i>y</i> = <i>x</i> và <i>I</i> thuộc đường thẳng <i>y</i> = <i>x </i>


3
3


2 4 0


2


<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>


  



 








0.25


Giải ra ta có:


2
2


<i>m</i>


; <i>m</i> = 0 0.25


Kết hợp với điều kiện ta có:


2
2


<i>m</i>


<b>II</b>


2/. Đk: <i>x k</i> 2


 <sub>0.25</sub>


Phương trình đã cho tương đương với:


2




2 2


2
2


4


3 1 2 3 2


sin 2


2(sin cos )


3 3 2


sin cos


3 2 3 0


tg cotg


tg cotg


tg tg


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   




   


   


0.25




3


3
1


3 <sub>6</sub>


tg
tg



<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>





 


 <sub></sub> <sub></sub>


   


 <sub></sub>


0.25


KL: So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm : <i>x</i> 6 <i>k</i> 2


 


 



; <i>kZ</i> 0.25


2/.


3 3 2


2 2 2


3 3 2 0 (1)


1 3 2 0 (2)


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y y</i> <i>m</i>


     





     





Điều kiện:


2
2



1 0 1 1


0 2


2 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>y y</i>


     






 


 


  





0.25


Đặt <i>t</i> = <i>x</i> + 1 <i>t</i>[0; 2]; ta có (1)  <i>t</i>3  3<i>t</i>2 = <i>y</i>3 3<i>y</i>2. 0.25



Hàm số <i>f</i>(<i>u</i>) = <i>u</i>3 <sub></sub><sub> 3</sub><i><sub>u</sub></i>2<sub> nghịch biến trên đoạn [0; 2] nên: </sub>


(1)  <i>y</i> = <i>y</i>  <i>y</i> = <i>x</i> + 1  (2)  <i>x</i>2 2 1 <i>x</i>2 <i>m</i>0


0.25
Đặt <i>v</i> 1 <i>x</i>2 <sub></sub><i><sub>v</sub></i><sub>[0; 1] </sub><sub></sub><sub> (2) </sub><sub></sub> <i><sub>v</sub></i>2<sub> + 2</sub><i><sub>v</sub></i><sub></sub><sub> 1 = </sub><i><sub>m</sub></i><sub>.</sub>


Hàm số <i>g</i>(<i>v</i>) = <i>v</i>2<sub> + 2</sub><i><sub>v</sub></i><sub></sub><sub> 1 đạt </sub>min ( )<sub>[</sub><sub>0;1</sub><sub>]</sub> <i>g v</i> 1; m <sub>[</sub><sub>0;1</sub>ax<sub>]</sub> <i>g v</i>( ) 2


Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1 <i>m</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III</b>


1/. Đường thẳng () có phương trình tham số là:


1 2 ;
2




<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t R</i>


<i>z</i> <i>t</i>







  




  


Gọi tâm mặt cầu là <i>I</i>. Giả sử <i>I</i>(t; 1 + 2<i>t</i>; 2+ <i>t</i>)().


0.25


Vì tâm mặt cầu cách mặt phẳng (<i>P</i>) một khoảng bằng 3 nên:


| 2 1 2 4 2 2 | | 6 5 |


( ; ) 3


3 3


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>d I</i>           




2
3


7


3


<i>t</i>
<i>t</i>






 



0.25


 Có hai tâm mặt cầu:


2 1 8 7 17 1


; ; ; ;


3 3 3 vµ 3 3 7


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub> <i>I</i><sub></sub>   <sub></sub>


   


Vì mặt phẳng (<i>P</i>) cắt mặt cầu theo đường trịn có bán kính bằng 4 nên mặt cầu
có bán kính là <i>R</i> = 5.


0.25



Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:


2 2 2 2 2 2


2 1 8 7 17 1


25 25


3 3 3 vµ 3 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


           


           


           


           


0.25


2/. Đường thẳng () có VTCP <i>u</i> ( 1;2;1)




; PTTQ:


2 1 0



2 0


<i>x y</i>
<i>x z</i>


  





  




Mặt phẳng (<i>P</i>) có VTPT <i>n</i>(2; 1; 2) 


 0.25


Góc giữa đường thẳng () và mặt phẳng (<i>P</i>) là:


| 2 2 2 | 6


sin


3
3. 6


  



  


 Góc giữa mặt phẳng (<i>Q</i>) và mặt phẳng (<i>Q</i>) cần tìm là


6 3


cos 1


9 3


   


0.25


Giả sử (<i>Q</i>) đi qua () có dạng: <i>m</i>(2<i>x</i> + <i>y</i> + 1) + <i>n</i>(<i>x</i> + <i>z</i>  2) = 0 (<i>m</i>2+ <i>n</i>2 > 0)
 (2<i>m</i> + <i>n</i>)<i>x</i> + <i>my</i> + <i>nz</i> + <i>m</i> 2<i>n</i> = 0


Vậy góc giữa (<i>P</i>) và (<i>Q</i>) là: 2 2


| 3 | 3


cos


3


3. 5 2 4


<i>m</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>mn</i>



  


 


0.25


 <i>m</i>2 + 2<i>mn</i> + <i>n</i>2 = 0  (<i>m</i> + <i>n</i>)2 = 0  <i>m</i> = n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thể tích vật thể trịn xoay cần tìm là:


2 2


4 2


0 1


(4 4)


<i>V</i> <sub></sub> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>dx</i><sub></sub>


 




0.25


=


5



3


2 16 2 16


( 1)


0 1


5 3 15


<i>x</i>


<i>x</i>


  


<sub></sub>   <sub></sub>


  0.5


2/. Ta có:



1 1 1


(1 ) (1 ) (1 ) 9


1 1 1


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>



<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


 


     <sub></sub>   <sub></sub>


  


  0.25


2 2 2


9 9


3 3


<i>P</i>


<i>xy yz zx</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


      0.25




9 3


6 2



<i>P</i>  <sub>0.25</sub>


Vậy GTNN là <i>Pmin</i> =
3


2<sub> khi </sub><i><sub>x</sub></i><sub> = </sub><i><sub>y</sub></i><sub> = </sub><i><sub>z</sub></i> 0.25


<b>V</b>


1/. Giả sử đường thẳng () có dạng: <i>Ax</i> + <i>By</i> + <i>C</i> = 0 (<i>A</i>2 + <i>B</i>2 > 0)


() là tiếp tuyến của (<i>E</i>)  8<i>A</i>2 + 6<i>B</i>2 = <i>C</i>2 (1)


() là tiếp tuyến của (<i>P</i>)  12<i>B</i>2 = 4<i>AC</i>  3<i>B</i>2 = <i>AC</i> (2)


0.25
Thế (2) vào (1) ta có: <i>C</i> = 4<i>A</i> hoặc <i>C</i> = 2<i>A</i>.


Với <i>C</i> = 2<i>A</i> <i>A</i> = <i>B</i> = 0 (loại) 0.25


Với <i>C</i> = 4<i>A</i> 


2
3


<i>A</i>
<i>B</i>


 Đường thẳng đã cho có phương trình:



2 2 3


4 0 4 0


3
3


<i>A</i>


<i>Ax</i> <i>y</i> <i>A</i>  <i>x</i> <i>y</i> 


0.25


Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm:


2 3


4 0
3


<i>x</i> <i>y</i>  0.25


<b>V</b>


Ta có:


12


12 <sub>12</sub>



4 4 12 4


12
0


1 1 1


1 1 ( 1)


<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






 


     


       


      



    

 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 



12 12


12 4 12 4 4


12 12


0 0 0 0


12


12 4 5


12
0 0


1


( 1) ( 1)


( 1)


<i>i</i>


<i>k</i> <i><sub>k i</sub></i> <i>k</i>



<i>k</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i</i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>i</i>


<i>C</i> <i>C x</i> <i>C C x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>C C x</i>




   


   


 


 


 


  <sub></sub> <sub></sub>  



 


 










0.25


Ta chọn: <i>i</i>, <i>k</i> <b>N</b>, 0 <i>i</i><i>k</i>  12; 4<i>k</i>  5<i>i</i> = 8


<i>i</i> = 0, <i>k</i> = 2; <i>i</i> = 4 , <i>k</i> = 7; <i>i</i> = 8, <i>k</i> 12 0.25


</div>

<!--links-->

×