Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề Thi cuối học kỳ 2 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.09 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI TÂN</b>


<b>ĐỀ THI ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II</b>
<b>Năm học 2009- 2010</b>
<b>MƠN : TIẾNG VIỆT 2</b>
<b> I.KIỂM TRA ĐỌC :( 10 đ)</b>


<b>A .Đọc thành tiếng(6đ)</b>


- Gọi hs bốc thăm đọc một trong ba bài sau và trả lời câu hỏi về nội dung bài đó .
- Bài 1 :Kho báu –Đoạn 1 ( trang 83 – TVT2)


- Bài 2: Những quả đào - Đoạn 4( trang 91– TVT2 )


- Bài 3 : Ai ngoan sẽ được thưởng – Đoạn 3 ( trang 100 – TVT2 )
- Bài 4: Chiếc rễ đa tròn – Đoạn 1 ( trang 107 – TVT2 )


- Bài 5: Chuyện quả bầu – Đoạn 2 ( trang 116 - TVT2 )
<b>B. Đọc thầm và làm bài tập(4đ)</b>


Em hãy đọc thầm bài văn : Chiếc rễ đa tròn (SGK TV – Tập 2 – Trang 107 )


1. Hãy đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi dưới đây
a/ Bác nhìn thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất , bác đã :


Bảo chú cần vụ cuốn rễ lại và trồng cho nó mọc tiếp .
Bảo chú cần vụ xới đất , vùi chiếc rễ xuống .


Hướng dẫn chú cần vụ cuộn chiếc rễ thành một vịng trịn, buộc nó tựa
vào hai cái cọc, sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất .



b/ Bác làm vậy để :


Chiếc rễ bén đất và lớn lên thành cây đa con có vịnglátrịn.
Các cháu thiếu nhi có một cái vòng lá tròn để chơi đùa vui vẻ .


Để cho cái rễ đa nhỏ ngoằn ngo sắp bị chết khơ có thể sống lại , tươi tốt
.


c/ Trong các từ dưới đây , những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta ?
anh hùng , thông minh , cao lớn , gan dạ, rực rỡ , đoàn kết , anh dũng , vui mừng.
d/ Gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Như thế nào?”


Mùa hè hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông.
<b>II. KIỂM TRA VIẾT</b> :( 10 đ) Thời gian 40 phút


<i><b>1. Chính tả</b></i>:<i><b> </b></i> ( nghe viết ) (5đ)
Bài viết : Người làm đồ chơi .


Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu . Khi đồ chơi bằng nhựa xuất hiện , hàng
của bác không bán được , bác định chuyển nghề về quê làm ruộng . Một bạn nhỏ đã lấy tiền
để dành , nhờ bạn bè mua đồ chơi để bác vui trong buổi bán hàng cuối cùng.


<i><b>2.Tập làm văn</b></i> :( 5 đ)


Đề bài :Dựa vào những câu gợi ý sau , viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4-5 câu ) nói về
một lồi cây mà em thích .


1. Đó là cây gì ? trồng ở đâu ?



2. Hình dáng cây như thế nào ? ( thân , cành, lá , hoa , quả…)
3. Cây có ích lợi gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐỀ THI ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II</b>
<b>Môn :TIẾNG VIỆT</b>


<b>I. ĐÁP ÁN ĐỌC :(6 đ)</b>


- 6 đ: Đọc đúng trôi chảy , to, rõ ràng , không đánh vần , ngắt nghỉ đúng ở các dấu
câu , tốc độ đọc đạt yêu cầu , trả lời đúng câu hỏi .


- 4- 5 đ :Đọc đúng, rõ ràng , tốc độ phù hợp song còn đánh vần khoảng 2-4 chữ , trả
lời đúng câu hỏi .


- 2-3 đ: Đọc đúng tốc độ chưa phù hợp , đánh vần từ 5 đến 10 tiếng , trả lời đúng câu
hỏi.


- 1 đ: Đọc sai còn ngắc ngứ , tốc độ đọc chậm chưa đạt yêu cầu , đánh vần 10- 15
tiếng , trả lời không đúng câu hỏi.


<b>II.PHẦN KIỂM TRA ĐỌC HIỂU : (4 điểm )</b>


-Học sinh làm đúng ở mỗi câu đạt 1 điểm . Các ý trả lời đúng là :
Câu 1: a/ (1 điểm)


Hướng dẫn chú cần vụ cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn, buộc nó tựa
vào hai cái cọc, sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất .



b/ (1 điểm)


Chiếc rễ bén đất và lớn lên thành cây đa con có vịnglátrịn.
c/ (1 điểm) mỗi chữ đạt 0,2 điểm.


anh hùng , thông minh, gan dạ đoàn kết , anh dũng .
d/ (1 điểm )


Mùa hè hoa phượng vĩ nở <i><b>đỏ rực</b></i> hai bên bờ sông.
Ntn?


III. PHẦN KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
<i><b> 1. Chính tả : (5 điểm)</b></i>


- Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng hình thức
của bài chính tả . Đạt 5 điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( phụ âm đầu , vần , thanh , không viết hoa
đúng quy định ,… trừ 0,5 điểm . Mỗi lỗi sai chỉ trừ 1 lần điểm.


* Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách kiểu chữ ,
hoặc trình bày chưa sạch sẽ thì trừ 1 điểm toàn bài.


<i><b> 2. Tập làm văn : (5 đ)</b></i>


- Biết viết một đoạn văn ngắn đầy đủ nội dung , câu văn diễn đạt trôi chảy , đúng
ngữ pháp , dùng từ có hình ảnh , trình bày sạch sẽ (5đ)


- Nội dung đầy đủ , câu văn đúng ngữ pháp , dùng từ có hình ảnh , trình bày sạch
sẽ diễn đạt tương đối trôi chảy (4 đ)



- Nội dung đầy đủ , dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp , nhưng sự liên kết câu chưa lô
gic , không sử dụng dấu câu (3 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI TÂN</b>


<b>ĐỀ THI ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II</b>
<b>Năm học 2009- 2010</b>


<b>MƠN : TỐN 2</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


573 + 216 176 + 23 972 - 301 74 – 28


<b>Bài 2: Khoanh voà chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>


a. Viết các số 346, 364, 359, 501 theo thứ tự từ bé đến lớn


A.346, 359, 364, 501 B.346, 364, 359, 501
C.364, 359, 346, 501 D.359, 346, 364, 501
b. 2m 3cm = ... cm Số cần điền vào chỗ chấm số là:


A. 23 cm B. 203cm C. 230 cm D. 320cm


5<i>l </i>x 9 +6<i>l </i>= ... Số cần điền vào chổ chấm số:


A. 75 B. 75 (<i>l)</i> C. 51 (<i>l</i>) D. 51 <i>l</i>


d. Tính chu vi hình tứ giác ABCD biết độ dài của các cạnh là: AB =32; BC =28cm;
CD = 23cm; DA =14 cm?



A. 87 cm B. 97 cm C.98 cm D. 107 cm
<b>Bài 3: Tìm y</b>


y x 4 = 32 y : 3 = 10


<b>Bài 4: Mẹ mua 2 chục quả cam. Mẹ xếp vào 4 dĩa đều nhau. Hỏi mỗi dĩa có bao </b>
nhiêu quả cam?


<b>Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b>


a. 452 x 0 = 452 c. 36 : 4 : 3 = 3
b. 0 : 137 = 0 d. 4 x 8 + 29 = 51


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2</b>
<b>Bài 1: </b><i>2 điểm</i>


- Đặt tính đúng 1 câu ghi 0.5 đ
<b>Bài 2: </b><i>2 điểm</i>


Học sinh khoanh đúng 1 phép tính ghi 0.5 đ
<b>Bài 3: </b><i>2 điểm</i>


Đúng 1câu ghi 1đ
<b>Bài 4: </b><i>2 điểm</i>


Học sinh biết 2 chục bằng 20 quả: 0.5 đ
Lời giải 0.5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>


<!--links-->

×