Tải bản đầy đủ (.docx) (158 trang)

Bài 2. Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821 KB, 158 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn :21/ 08/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


<b>PHẦN I : TRỒNG TRỌT</b>



<b>CHƯƠNG I : ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT</b>


<b>TIẾT 1 : BÀI 1+2 : VAI TRÒ, NHIỆM VỤ CỦA TRỒNG TRỌT.</b>



<b>KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT TRỒNG VÀ THÀNH PHẦN CỦA ĐẤT</b>


<b>TRỒNG.</b>



I. MỤC TIÊU :



- Hiểu được vai trò của trồng trọt.


- Biết được nhiệm vụ của trồng trọt và một số biện pháp thực hiện.


- Có hứng thú trong học kỹ thuật nông nghiệp và coi trọng sản xuất trồng trọt.
- Hiểu được đất trồng là gì ? Vai trò của đất trồng đối với cây trồng. Đất trồng
gồm những thành phần gì ?


- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ tài ngun môi trường.

II. CHUẨN BỊ.



<b> *GV : Bảng phụ, tranh hình 1, hình 2.phiếu học tập</b>
*HS : Đồ dùng học tập


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>1. Tổ chức</b> <b>: </b>



7A : ... 7B : ... 7C...
<b>2. Kiểm tra</b> <b>: Kết hợp trong giờ</b>


<b>3. B i m i:</b>à ớ


<i><b>Hoạt động 1 : : Tìm hiểu về vai trị của trồng trọt trong nền KT.</b></i>


Gv : Giới thiệu hình 1 SGK


? Em hãy quan sát hình vẽ và cho biết vai
trị thứ 1, 2, 3, 4 của trồng trọt là gì ?
Hs : Thảo luận nhóm


Gv : Gọi đại diện từng nhóm lên trả lời
câu hỏi.


Hs : Các nhóm góp ý kiến.
Gv: Nhận xét và chốt lại.


Gv : giới thiệu thế nào là cây lương thực,
thực phẩm, cây nguyên liệu cho công
nghiệp.


? Em hãy kể 1 số loại cây lương thực,
thực phẩm, cây công nghiệp trồng ở địa
phương em.


? Em hãy nêu 1 số nông sản ơ nước ta đã
xuất khẩu ra thị trường thế giới.



<b>I. Vai trò của trồng trọt</b>


- Cung cấp : lương thực, thực phẩm
cho con người.


- Cung cấp nguyên liệu cho công
nghiệp chế biến cho các nhà máy.
- Cung cấp thức ăn cho vật nuôi.
- Cung cấp nông sản xuất khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Họat động 2 : Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng trọt.</b></i>


? Dựa vào vai trò của trồng trọt em hãy
cho biết SX nhiều lúa, ngô, khoai, sắn là
nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sản xuất nào
? Trồng cây rau, đậu, vừng, lạc, …là
nhiệm vụ thuộc lĩnh vực SX nào .


? Phát triển chăn nuôi lợn, gà, vịt, là
nhiệm vụ của lĩnh vực SX nào .


? Trồng cây mía, cây ăn quả cung cấp
nguyên liệu cho nhà máy là nhiệm vụ
thuộc lĩnh vực SX nào .


? Trồng cây lấy gỗ cung cấp nguyên liệu
cho XD và công nghiệp làm giấy.


? Trồng cây đặc sản chè, cafê để lấy
nguyên liệu để xuất khẩu là nhiệm vụ của


lĩnh vực SX nào ?


? Vậy nhiệm vụ của trồng trọt là gì .
Hs : Trả lời câu hỏi.


<b>II. Nhiệm vụ của trồng trọt.</b>
1. Cung cấp cây lương thực.


2. Cung cấp thực phẩm cho con
người.


3. Nguyên liệu cho công nghiệp chế
biến hoa quả, cho nhà máy đường....


4. Nông sản để xuất khẩu.


Đảm bảo lương thực và thực phẩm
cho tiêu dùng trong nước và xuất
khẩu.


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu các biện pháp thực hiện nhiệm vụ của ngành trồng trọt</b></i>
<i><b>?</b></i>


Gv : Treo bảng phụ ghi bảng SGK
Hs : Suy nghĩ và lên bảng điền
- Khai hoang lấn biển.


- Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng.
- áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật trồng
trọt.



? Mục đích cùng của các biện pháp đó là
gì .


Hs : trả lời câu hỏi.


<b>III. Để thực hiện nhiệm vụ của</b>
<b>ngành trồng trọt, cần sử dụng</b>
<b>những biện pháp gì ?</b>


Một số biện
pháp


Mục đích
Khai hoang lấn


biển


Tăng diên tích
cây trồng.


Tăng vụ trên đơn
vị diện tích đất
trồng


Tăng lượng nơng
sản.


áp dụng đúng
biện pháp kĩ


thuật trồng trọt


Tăng năng suất
cây trồng


<i><b>Hoạt động 4 : Tìm hiểu khái niệm về đất trồng</b></i>


Gv: cho hs đọc mục 1 sgk.
? Đất trồng là gì .


? Lớp than đá tơi xốp có phải là đất trồng
khơng ? Vì sao ?


Gv : Hướng dẫn hs quan sát hình 2 SGK


<b>IV. Khái niệm về đất trồng ?</b>
1. Đất trồng là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Cây trồng trong môi trường nước và
môi trường đất có gì khác nhau.


? Vậy đất có vai trị quan trọng như thế
nào đối với cây trồng.


Hs: Trả lời câu hỏi.


phẩm.


2. Vai trò của đất trồng.



Đất trồng là môi trường cung cấp
nước, oxi, chất dinh dưỡng cho cây và
giữ cho cây đứng vững.


<i><b>Hoạt động 5 : Nghiên cứu thành phần của đất.</b></i>


Gv: hướng dẫn hs quan sát sơ đồ 1 SGK
? Nhìn vào sơ đồ 1 SGK em hãy cho biết
đất trồng bao gồm những thành phần nào .
Hs : trả lời câu hỏi.


? Phần khí có các chất khí nào.
? Phần khí có vai trị gì .


? Phần rắn của đất có những thành phần
gì.


? Thế nào là chất vô cơ, chất hữu cơ.
? Phần rắn có tác dụng gì .


? Chất lỏng chính là thành phần gì trong
đất ? Nó có tác dụng gì ?


Gv : Treo bảng phụ về bảng 1 trong SGK
? Dựa vào sơ đồ 1 và kiến thức lớp 6 hãy
điền vào vai trò trong thành phần cần đất
trồng theo mẫu ?


<b>V. Thành phần của đất trồng.</b>
- Đất trồng gồm 3 phần



+ Phần khí.


+ Phần rắn(Chất vô cơ, chất hữu cơ).
+ Phần lỏng.


- Các chất khí : bao gồm Oxi, Nitơ,
CO2. Cung cấp Oxi cho cây hô hấp.


- Phần rắn bao gồm các chất vô cơ và
chất hữu cơ, cung cấp chất dinh
dưỡng cho cây.


- Chất lỏng chính là nước trong đất,
có vai trị hịa tan các chất dinh dưỡng
trong đất.


Các TP của
đất trồng


Vai trò đối với cây
trồng


Phần khí Cung cấp O2 cho


cây hô hấp


Phần rắn Cung cấp chất d2


cho cây.



Phần lỏng Cung cấp nước cho
cây


<b>4. Luyện tập củng cố:</b>


- Gọi 2 Hs đọc phần ghi nhớ cuối 2
bài. - Gv nêu các câu hỏi cuối bài và
gọi hs trả lời.


- Học sinh đọc và làm theo yêu cầu của
giáo viên.


<b>5.Hướng dẫn về nhà:</b>
Học và trả lời câu hỏi SGK


Đọc trước bài 3 : một số tính chất của đất trồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


<b>TIẾT 2 –BÀI 3 : MỘT SỐ TÍNH CHẤT CHÍNH CỦA ĐẤT</b>


<b>TRỒNG.</b>



I. MỤC TIÊU :



Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Hiểu được thành phần cơ giới của đất trồng .


- Nắm được thế nào là đất chua, đất phèn, đất trung tính ? Vì sao đất giữ được


nước và chất dinh dưỡng ? Thế nào là độ phì nhiêu của đất ?


- Có ý thức bảo vệ, duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất.

II. CHUẨN BỊ.



* GV: Mẫu đất, bảng phụ.Phiếu học tập
* HS: Đồ dùng học tập


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>1. Tổ chức</b> <b>: </b>


<b> 7A : ... 7B : ... 7C:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Đất trồng là gì ?


? Đất trồng gồm những thành phần nào
? Vai trò của từng thành phần đối với
đời sống của cây.


- Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của
vỏ trái đất trên đó thực vật (cây trồng)
có thể sinh sống và sản xuất ra sản
phẩm.


- Đất trồng gồm 3 phần
+ Phần khí.


+ Phần rắn.
+ Phần lỏng.



- Các chất khí : bao gồm Oxi, Nitơ,
CO2. Cung cấp Oxi cho cây hô hấp.


- Phần rắn bao gồm các chất vô cơ và
chất hữu cơ, cung cấp chất dinh dưỡng
cho cây.


- Chất lỏng chính là nước trong đất, có
vai trị hòa tan các chất dinh dưỡng
trong đất.


<b>3.Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

của đất. Bài học hơm nay cơ cùng các
em sẽ tìm hiểu rõ hơn.


<i><b>Hoạt động 2 : Thành phần cơ giới</b></i>
<i><b>của đất là gì ?</b></i>


? Phần rắn của đất bao gồm những
thành phần nào ?


Gv: Thành phần khống(thành phần
vơ cơ) của đất bao gồm các hạt cát,
limon, sét. Tỉ lệ các hạt này trong đất
gọi là thành phần cơ giới của đất.
? Vậy thành phần cơ giới của đất là gì


.


Gv: Hướng dẫn Hs đọc thông tin
trong sách giáo khoa và yêu cầu HS
trả lời câu hỏi.


? Việc xác định thành phần cơ giới
của đất là gì .


<i><b>Hoạt động 3 : Phân biệt thế nào là</b></i>
<i><b>độ chua, độ kiềm của đất ?</b></i>


Gv : yêu cầu học sinh đọc thông tin
trong SGK. Trả lời câu hỏi sau :


? Độ PH dùng để đo cái gì .


? Trị số PH được dao động trong
phạm vi nào ?


? Với giá trị nào của PH thì đất được
gọi là đất chua, kiềm, trung tính.
Hs : Trả lời các câu hỏi


Gv : Nhận xét và chốt lại.


Gv : Người ta chia đất thành đất chua,
kiềm, trung tính để có kế hoạch sử
dụng và cải tạo.



<i><b>Hoạt động 4 : Tìm hiểu khả năng</b></i>
<i><b>giữ nước và chất dinh dưỡng.</b></i>


? Đất thiếu nước, thiếu chất dinh
dưỡng cây trồng phát triển như thế
nào.


? Đất đủ nước, đủ chất dinh dưỡng
cây phát triển như thế nào.


Hs : Trả lời câu hỏi.


Gv :- Vậy nước và chất dinh dưỡng là
2


yếu tố của độ phì nhiêu.


- GV cho học sinh thảo luận nhóm bài
tập trong SGK và chữa bài tập


<b>I. Thành phần cơ giới của đất là gì ?</b>
- Tỉ lệ (%) của các hạt cát, limon, sét
trong thành phần vô cơ của đất gọi là
thành phần cơ giới của đất.


- Dựa vào thành phần cơ giới người ta
chia đất thành 3 loại chính : Đất cát, đất
thịt, đất sét.


<b>II. Độ chua, độ kiềm của đất.</b>



- Độ PH được dùng để đo độ chua, độ
kiềm của đất.


- Trị số PH được dao động từ 0->14.
- Trị số : + PH < 6.5 => đất chua.


+ PH = 6.6 - 7.5 đất trung tính.
+ PH > 7.5 đất kiềm.


- Đối với đất chua cần phải bón vơi nhiều
để cải tạo .


<b>III. Khả năng giữ nước và chất dinh</b>
<b>dưỡng của đất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động 5 :Độ phì nhiêu của đất.</b></i>


? Vậy đất phì nhiêu của đất là gì?
? Muốn đạt năng suất cao ngồi độ
phì nhiêu của đất cần có yếu tố nào
nữa.


<b>IV. Độ phì nhiêu của đất là gì?</b>


Đất phì nhiêu là khả năng của đất cung
cấp đủ nước,ôxi, đủ chất dinh dưỡng đảm
bảo cho năng suất cao và không chứa
nhiều chất độc hại cho sự sinh trưởng và
phát triển của cây.



- Ngồi độ phì nhiêu của đất cần có giống
tốt, thời tiết tốt, chăm sóc tốt


=> Năng suất cao
<b>4. Củng cố:</b>


- Thành phần cơ giới của đất là gì ? - Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét trong thành
phần vô cơ của đất gọi là thành phần cơ giới
của đất


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc trước nội dung bài 6


Duyệt của chuyên môn


Ngày soạn: 28/ 08/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. MỤC TIÊU :



Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý. Biết các biện pháp cải tạo và
bảo vệ đất.


- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài nguyên môi trường đất


II. CHUẨN BỊ.



<b> * GV :- Bảng phụ</b>
- Tranh H3,4, 5
* HS: Đồ dùng học tập


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.


<b>1. Tổ chức</b> <b>: </b>


<b> 7A : ... 7B : ... 7C...</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


Thành phần cơ giới của đất là gì ?. - Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét trong
thành phần vô cơ của đất gọi là thành
phần cơ giới của đất


<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Đặt vấn đề</b></i>


Gv : Đất là tài nguyên quý giá của
quốc gia, là cơ sở của sản xuất
nơng, lâm nghiệp. Vì vậy chúng ta
phảI biết cách sử dụng cải tạo và
bảo vệ đất. Bài học này giúp các em
hiểu : sử dụng đất như thế nào là
hợp lí. Có những biện pháp nào để
cải tạo, bảo vệ đất ?


Hs : Nghe giảng.



<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu tại sao</b></i>
<i><b>phải sử dụng đất một cách hợp</b></i>
<i><b>lý ?</b></i>


Gv : Gọi 2 học sinh đọc thơng tin
trong sách giáo khoa.


? Vì sao phải sử dụng đất hợp lý ?
? Nếu sử dụng đất hợp lý có tác
dụng gì?


Hs : Trả lời câu hỏi


Gv : Nhận xét và chốt lại.


? Để sử dụng đất hợp lý ta phải
thực hiện như thế nào ?


? Thâm canh tăng vụ có tác dụng gì
?


? Khơng bỏ đất hoang nhăm mục


<b>I. Vì sao phải sử dụng đất hợp lý ?</b>


- Nước ta có tỉ lệ tăng dân số cao -> Nhu cầu
lương thực, thực phẩm phảI tăng theo.


- Diện tích đất trồng trọt có hạn.



=> Việc sử dụng đất hợp lý là điều cần thiết.
- Các biện pháp sử dụng đất hợp lý.


+ Thâm canh tăng vụ -> tăng lượng sản phẩm
thu được.


+ Không bỏ đất hoang -> Tăng diện tích đất
trồng.


+ Chọn cây trồng phù hợp với đất -> Cây sinh
trưởng tốt cho năng suất cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đích gì


? Chọn cây trồng phù hợp với đất
có tác dụng gì ?


? Vừa sử dụng đất vừa cải tạo được
áp dụng đối với những vùng đất nào
? Có mục đích gì ?


<i><b>Hoạt động 3 : Giới thiệu một số</b></i>
<i><b>biện pháp cải tạo và đất tốt.</b></i>


Gv : giới thiệu một số loại đất cần
cải tạo.


Hs : Nghe giảng và chép bài



Gv : yêu cầu học sinh quan sát các
hình ảnh 3, 4, 5 (SGK).


Hs : Quan sát.


? Dựa vào tranh sách giáo khoa,
điền thông tin vào bảng trang 15
SGK.


? Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ
áp dụng cho loại đất nào và có mục
đích gì.


? Làm ruộng bậc thang áp dụng
cho loại đất nào và có mục đích gì.
? Trồng xen cây nông nghiệp giữa
các băng cây phân xanh áp dụng
cho loại đất nào và có mục đích gì.
? Cày nơng , bừa sục, giữ nước liên
tục, thay nước thường xuyên áp
dụng cho loại đất nào và có mục
đích gì.


? Bón vơi áp dụng cho loại đất nào
và có mục đích gì.


Hs : Thảo luận nhóm, từng nhóm
cử đại diện lên bảng trả lời.


<b>II. Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.</b>


Một số loại đất cần cải tạo :


- Đất xám bạc màu : nghèo chất dinh dưỡng,
tầng đất mặt rất mỏng, đất thường chua.


- Đất mặn : có nồng độ muối tan tương đối cao,
cây trồng không sống được trứ các cây chịu
được mặn(đước, sú vẹt, cói)


- Đất phèn : chứa nhiều muối phèn (sunphat sắt,
nhôm) gây độc h ại cho cây trồng, đất rất chua.
* Các biện pháp cải tạo cho từng loại đất


+ Cày sâu bừa kĩ kết hợp bón phân hữu cơ để
tăng bề dày lớp đất trồng. Biện pháp này áp
dụng cho đất trồng có tầng đất mỏng, nghèo chất
dinh dưỡng.


+ Làm ruộng bậc thang : Hạn chế dòng nước
chảy, hạn chế được xói mịn, rữa trơi. Biện pháp
này áp dụng cho vùng đất dốc (đồi, núi).


+ Trồng xen cây nông, lâm nghiệp bằng các
băng cây phân xanh : tăng độ che phủ của đất,
hạn chế xói mịn, rửa trôi. Biện pháp này áp
dụng cho vùng đất dốc và các vùng khác để cải
tạo đất.


+ Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay
nước thương xuyên : Không xới lớp phèn ở tầng


dưới lên. Bừa sục hoà tan chất phèn trong nước.
Giữn nước liên tục để tạo mơi trường yếm khí
làm cho các chất chứa lưu huỳnh khơng bị oxi
hố tạo thành H2SO4. Thay nước thường xun


để tháo nước có hồ tan phèn và thay thế bằng
nước ngọt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Củng cố</b>


- Gọi 2 HS đọc phần Ghi nhớ.


- Giáo viên nêu các câu hỏi ở cuối bài để học sinh trả lời.
<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Làm bài tập cuối bài SGK.
- Đọc trước bài 7 SGK.


****************************************************************
Ngày soạn: 28/ 08/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


<b>TIẾT 4 – BÀI 7 : TÁC DỤNG CỦA PHÂN BÓN TRONG</b>


<b>TRỒNG TRỌT</b>



I. MỤC TIÊU :



Sau khi học xong bài này học sinh phải :



- Biết được các loại phân bón thường dùng và rác dụng của phân bón đối với đất
và cây trồng.


- Có ý thức tận dụng những sản phẩm phụ (thân, cành, lá), cây hoang dại để làm
phân bón.


II. CHUẨN BỊ.


<b>* GV : - Bảng phụ</b>


- Tranh H 6 SGK
* HS: Đồ dùng học tập


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>1. Tổ chức</b> <b>: </b>


<b> 7A : ... 7B : ... 7C... </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Vì sao phải cải tạo đất? Người ta thường sử dụng những biện pháp nào để
cải tạo đất?


<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b></i>


Ngày xa xưa ơng cha ta đã nói : “ Nhất
nước nhì phân, tam cần tứ giống ”. Câu
tục ngữ này đã phần nào nói lên được tầm
quan trọng của phân bón trong nơng
nghiệp.



<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu khái niệm phân</b></i>
<i><b>bón.</b></i>


Gv : cho học sinh đọc thơng tin SGK
? Phân bón là gì ?


<b>I. Phân bón là gì ?</b>


Phân bón là thức an do con người bổ
sung cho cây trồng.







Phân bón


Phân H/cơ Phân H/học Phân vi sinh


Phân chuồng,
rác, phân xanh


Đạm,
lân, Kali


PVS CH<sub> >Đạm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Phân bón được chia thành mấy nhóm


chính ? Đó là những nhóm nào ?


? Nhóm phân bón hữu cơ gồm có những
loại nào ?


? Nhóm phân bón hố học gồm có những
loại nào ?


? Nhóm phân bón vi sinh gồm có những
loại nào ?


? Dùng sơ đồ 2 (SGK) hãy sắp xếp các
loại phân bón dưới đây(SGK) vào các
nhóm thích hợp theo mẫu bảng SGK.


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu tác dụng phân</b></i>
<i><b>bón.</b></i>


Gv : u cầu học sinh quan sát hình 6
SGK.


? Phân bón có ảnh hưởng như thế nào đến
đất ? Năng suất cây trồng ? Chất lương
nơng sản ?


? Nếu bón q liều lượng, sai chủng loại
không cân đối giữa các loại phân thì năng
suất cây trồng như thế nào ?


Gv : cho học sinh liên hệ thực tế



? Bón đạm cho lúa vào thời kỳ nào là tốt
nhất ?


? Bón lân, kali cho lúa vào thời kỳ nào thì
thích hợp nhất ?


<b>II. Tác dụng của phân bón.</b>


-Tăng độ phì nhiêu của đất, tăng năng suất
cây trồng và chất lượng nông sản.




- Bón phân hố học q nhiều, sai chủng
tộc, không cân đối giữa các loại phân thì
năng suất cây trồng khơng tăng mà cịn
giảm.


- Bón đạm cho lúa lúc mới cấy, lúc mới
bén.


- Lúc lúa đón đòng.


<b>4. Củng cố:</b>


Gv : gọi 2 học sinh đứng dậy đọc phần ghi nhớ cuối bài.
? Nêu câu hỏi cuối bài cho học sinh trả lời.



Gọi học sinh đọc phần có thể em chưa biết.
<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Làm bài tập cuối bài vào vở.


- Chuẩn bị dụng cụ để tiết 8 thực hành


Duyệt của chuyên môn
Ngày soạn: 4/ 9/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Phân biệt được một số loại phân bón thường dùng.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích .


- Ý thức bảo đảm an tồn lao động và bảo vệ mơi trường.
II. CHUẨN BỊ.


<b> * GV : - Mẫu phân bón thường dùng trong nông nghiệp</b>
- ống nghiệm thuỷ tinh hoặc cốc thuỷ tinh loại nhỏ.


- Đèn cồn, than củi, kẹp sắt gắp than, thìa nhỏ, diêm hoặc bật lữa, nước sạch.
* HS: Đồ dùng học tập


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1. Tổ chức</b> <b>: </b>



<b> 7A : ... 7B : ... 7C...</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Phân bón là gì ? Phân bón được chia là mấy loại ?


? Theo em lúa ở thời kỳ nào thì bón đạm; lân kali là thích hợp nhất ?
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài thực hành </b></i>


Gv nêu mục tiêu của bài thực hành : Sau
khi làm thực hành học sinh phải phân
biệt các loại phân bón trong nơng nghiệp
- Nêu qui tắc an tồn vệ sinh mơi trường
- Cẩn thận khơng đổ nước, than nóng đỏ
vướng ra làm bẩn cháy quần áo sách vở.


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu vật liệu và dụng</b></i>
<i><b>cụ cần thiết.</b></i>


Gv : giới thiệu vật liêu và dụng cụ cần
thiết.


Hs : Nghe giảng và chép bài.


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu quy trình thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>


Gv : giới thiệu qui trình thực hành.


Hs : Nghe giảng.


? Gọi 1 vài học sinh nhắc lại qui trình
thực hành.


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- Mẫu phân hố học thường dùng
trong nơng nghiệp.


- ống nghiệm thuỷ tinh hoặc cốc
thuỷ tinh loại nhỏ.


- Đèn cồn, than củi, kẹp sắt gắp
than, thìa nhỏ, diêm hoặc bật lữa,
nước sạch.


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


1. Phân biệt nhóm phân bón hồ
tan và nhóm ít hoặc khơng hồ tan.
B1 : Lấy một lượng phân bón bằng
hạt ngơ cho vào ống nghiệm.


B2 : Cho 10 đến 15 ml nước sạch
vào và lắc mạnh trong 1 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Hoạt động 4 : Thực hành.</b></i>


Học sinh thực hành theo nhóm, mỗi
nhóm từ 3 đến 4 học sinh theo quy trình


đã được nêu.


Gv : thao tác mẫu


Hs : thực hiện, ghi kết quả vào bảng


mức độ hoà tan.


- Nếu thấy hoà tan : Đạm, Kali.
- Khơng hoặc ít hồ tan : Lân và
vơi.


2. Phân biệt trong nhóm phân hồ
tan.


B1 : Đốt cục than củi trên đèn cồn
đến khi nóng đỏ.


B2 : Lây 1 ít phân bón khơ rắc lên
cục than củi đã nóng đỏ.


- Nếu có mùi khai là Đạm.


- Nêu không có mùi khai đó là
Kali.


3. Phân biệt trong nhóm phân bón
ít tan hoặc khơng tan.


Quan sát sắc màu :



- Nếu phân bón có màu nâu, nâu
sẩm hoặc trắng xám như ximăng ->
Lân.


- Nếu phân bón có màu trắng, dạng
bột, đó là vơi.


<b>III. Thực hành</b>


M/phân Hồ tan Đốt


Màu
sắc ?
Mẫu số 1


Mẫu số 2
Mẫu số 3
Mẫu số 4


……...
………
………
………


……..
……..
……..
……..



…….
…….
…….
…….
<b>4. Củng cố</b>


- Hs thu dọn dụng cụ, làm vệ sinh nơi thực hành


- Gv đánh giá kết quả thực hành của học sinh về các mặt :
+ Sự chuẩn bị, thực hiện qui trình.


+ An tồn lao động.
+ Vệ sinh môi trường.
+ Kết quả thực hành.
<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


Đọc trước bài : Cách sử dụng và bảo quan các loại phân bón thơng thường.
****************************************************************
Ngày soạn: 4/ 9/ 2016


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIẾT 6 –BÀI 9 : CÁCH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN CÁC LOẠI</b>


<b>PHÂN BĨN THƠNG THƯỜNG</b>



I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Hiểu được cách bón phân, cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thơng
thường.



- Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ môI trường khi sử dụng phân bón.
II. CHUẨN BỊ.


- Bảng phụ


- Tranh H7,8,9,10 SGK
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1. Tổ chức</b> <b>: </b>


<b> 7A : ... 7B : ... 7C...</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


Phân bón là gì ? Phân bón được
chia là mấy loại ? Là những loại
nào ?


Phân bón là thúc ăn do con người
cung cấp cho cây trồng. Phân bón được
chia là 3 loại : Phân hữu cơ, phân hoá
học, phân vi sinh.


<i>3. Tổ chức các hoạt động của thầy và trò.</i>


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu 1 số cách bón</b></i>
<i><b>phân.</b></i>


Gv : u cầu học sinh đọc thơng tin sách
giáo khoa và quan sát hình vẽ trơng phần
I (hình 7, 8, 9, 10).



Hs : đọc thơng tin sách giáo khoa và quan
sát hình.


? Căn cứ vào thời kỳ bón người ta chia
mấy cách bón ?


? Thế nào là bón lót, bón thúc ?


?Dựa vào hình 7, 8, 9,10 sách giáo khoa
em hãy cho biết tên của các cách bón
phân


<b>I. Cách bón phân.</b>


- Căn cứ vào thời kỳ bón phân mà
người ta chia ra 2 hình thức bón :
+ Bón lót : Bón phân vào đất
trước khi gieo trồng.


+ Bón thúc : Bón phân trong thời
gian sinh trưởng của cây.


- Các cách bón phân:
+ Bón theo hàng :


* ưu điểm : Cây dễ sử dụng, chỉ
cần dụng cụ đơn giản.


* Nhược điểm : Phân bón có thể bị


chuyển thành chất khó tan do tiếp
xúc với đất


+ Bón theo hốc


* ưu điểm : Cây dễ sử dụng, chỉ
cần dụng cụ đơn giản.


* Nhược điểm : Phân bón có thể bị
chuyển thành chất khó tan do tiếp
xúc với đất


+ Bón vãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Nêu ưu, nhược điểm của từng cách
bón ?


Hs : Thảo luận nhóm. Cử đại diện của
từng nhóm lên trả lời


<i><b>Hoạt động 2 : Giới thiệu một số cách sử</b></i>
<i><b>dụng các loại phân.</b></i>


Gv : Khi phân bón vào đất các chất dinh
dưỡng được chuyển hoá thành các chất
hoà tan, cây mới hấp thụ được


- Loại phân khó hồ tan phải bón vào đất
để có thời gian phân huỷ



- Loại phân dễ hoà tan thường dùng để
bón thúc.


Gv : Cho học sinh đọc thơng tin SGK
? Phân hữu cơ dùng để bón lót hay bón
thúc ?


? Phân đạm, kali, phân hỗn hợp dùng để
bón lót hay bón thúc ?


? Phân lân dùng để thực hiện bón lót hay
bón thúc ?


<i><b>Hoạt động 3 : Giới thiệu cách bảo quản</b></i>
<i><b>các loại phân bón thơng thường</b></i> .


Gv : Cho học sinh đọc thơng tin sách giáo
khoa.


? Vì sao khơng để lẫn lộn các loại phân


bón lại với nhau ?


? Vì sao phải dùng bùn ao để ủ phân
chuồng ?


công lao động, chỉ cần dụng cụ đơn
giản.


* Nhược điểm : Phân bón dễ bị


chuyển thành chất khó tan do tiếp
xúc nhiều với đất


+ Phun lên lá


* ưu điểm : Dễ thực hiện, Phân
bón khơng bị chuyển thành chất khó
tan do khơng tiếp xúc với đất.
* Nhược điểm : Chỉ bón được
lượng nhỏ phân bón, cần có dụng cụ
và máy móc phức tạp.


<b>II. Cách sử dụng các loại phân</b>
<b>bón thơng thường.</b>


Loại
phân bón
Đặc điểm
chủ yếu
Cách s/dụng
chủ yếu
Hữu cơ Thành phần


chủ yếu ……


Bón lót
Đạm, lân,


kali



Có tỉ lệ d2<sub> cao,</sub>


dễ hồ tan ….


Bón thúc
Phân lân ít hoăc ko ta… Bón lót


<b>III. Bảo quản các loại phân bón</b>
<b>thơng thường.</b>


- Để lẫn lộn sẽ xãy ra các phản ứng
hoá học làm giảm chất lượng phân.
- Tạo điều kiện cho vi sinh vật phân
giải và hạn chế đạm bay hơi. giữ vệ
sinh môi trường.


<b>4. Củng cố</b>


Gv : gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ.


Gv : Nêu câu hỏi phần cuối bài cho học sinh trả lời.
<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

***************************************************************
Duyệt của chuyên môn


Ngày soạn:11/ 9/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:



<b>TIẾT 7 –BÀI 10: VAI TRÒ CỦA GIỐNG VÀ PHƯƠNG PHÁP</b>


<b>CHỌN TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG</b>



I. MỤC TIÊU :



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Hiểu được vai trò của cây giống và các phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
- Có ý thức quí trọng, bảo vệ các giống cây trồng quí hiếm trong sản xuất ở địa
phương


II. CHUẨN BỊ.



* GV : - Nghiên cứu sách giáo khoa.


- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học. Bảng phụ.
* HS : Đồ dùng học tập


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: </b>


<b> 7A : ... 7B : ...7C:...</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Thế nào là bón lót ? bón thúc ?
? Phân đạm, lân, kali dùng bón lót
hay bón thúc ? Vì sao


<b>3.bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu vai trò</b></i>
<i><b>của giống cây trồng.</b></i>



Gv : yêu cầu học sinh quan sát hình
vẽ 11 sách giáo khoa.


? Thay giống cũ bằng giống mới
năng suất cao có tác dụng gì ?
? Sử dụng giống mới ngắn ngày có
tác dụng gì đến các vụ gieo trồng
trong năm ?


? Sử dụng giống mới ngắn ngày có
ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu
cây trồng


Hs : Thảo luận nhóm, đại diện của
từng nhóm lên phát biểu


<i><b>Hoạt động 2 : Giới thiệu tiêu chí</b></i>
<i><b>của giống tốt.</b></i>


Gv : dùng bảng phụ ghi 5 tiêu chí
treo lên bảng cho Hs quan sát.
? Theo em một giống tốt cần đạt
tiêu chí nào ?


<i><b>Hoạt động 3 : Giới thiệu một số</b></i>
<i><b>phương pháp chọn tạo giống cây</b></i>
<i><b>trồng.</b></i>


Gv : cho hs đọc và quan sát kĩ các


hình vẽ : 12, 13, 14 sách giáo khoa.
? Có mấy phương pháp tạo giống
cây trồng ?


? Thế nào là phương pháp chọn lọc


<b>I. Vai trò của giống cây trồng.</b>


- Quyết định tăng năng suất cây trồng.
- Có tác dụng làm tăng vụ thu hoạch trong
năm.


- Làm thay đổi cơ cấu cây trồng.


<b>II. Tiêu chí của giống cây trồng.</b>


1. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu,
đất đai và trình độ canh tác của địa
phương.


3. Có chất lượng tốt.


4. Có năng suất cao và ổn định.
5. Chống, chịu được sâu bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

?


? Thế nào là phương pháp lai ?
? Thế nào là phương pháp gây đột
biến



1. Phương pháp chọn lọc .
2. Phương pháp lai.


3. Phương pháp gây đột biến.


<b>4. Củng cố</b>


- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.


? Giống cây trồng có vai trị có vai trị gì trong trồng trọt ? Địa phương em đã áp
dụng như thế nào ?


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>
- Bài tập sách giáo khoa.


- Đọc trước bài 11 sách giáo khoa.


Ngày soạn:11/ 9/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


<b>TIẾT 8 – BÀI 11: SẢN XUẤT VÀ BẢO QUẢN GIỐNG CÂY</b>


<b>TRỒNG</b>



I. MỤC TIÊU :



Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Biết được qui trình sản xuất giống cây trồng, cách bảo quản hạt giống.


- Có ý thức bảo vệ các giống cây trồng nhất là các giống quí hiếm, đặc sản .

II. CHUẨN BỊ.



* GV : - Nghiên cứu sách giáo khoa.Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học.
- Bảng phụ.


* HS : Đồ dùng học tập


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>1. Tổ chức</b> <b>: </b>


7A : ... 7B : ...7C:...
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Giống cây trồng có vai trị như thế
nào trong trồng trọt ?


? Thế nào là tạo giống bằng phương
pháp chọn lọc ? Lấy 1 ví dụ minh hoạ
của gia đình em đã làm ?


<b>3.Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trong trồng trọt, hàng năm cần nhiều
hạt giống có chất lượng hoặc cần
nhiêug giống tốt. Làm thế nào để thực
hiện được điều này, ta nghiên cứu bài
học hơm nay.


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu qui trình sản</b></i>


<i><b>xuất giống cây trồng bằng hạt.</b></i>


Gv : giảng giải cho học sinh hiểu thế
nào là phục tráng, duy trì đặc tính tốt
của giống


Gv : giới thiệu sơ lược qui trình phục
tráng giống.


Cho học sinh quan sát kỹ sơ đồ trong
SGK


? Qui trình sản xuất giống bằng hạt
được tiến hành trong mấy năm ?


? Nội dung công việc của năm thứ
nhất, thứ 2, thứ 3, thứ 4 là gì ?


Gv : Treo sơ đồ sản xuất giống bằng
hạt lên bảng .


? Thế nào là hạt giống siêu nguyên
chủng ?


? Thế nào là hạt giống nguyên chủng


<i><b>Hoạt động 3</b></i> <i><b>: Tìm hiểu phương</b></i>
<i><b>pháp sản xuất giống bằng phương</b></i>
<i><b>pháp bằng nhân giống vơ tính.</b></i>



Cho học sinh quan sát kỹ hình vẽ 15
-> 17 SGK


? Thế nào là giâm cành, ghép mắt,
chiết cành ?


? Tại sao khi giâm cành phải cắt bớt lá
? Tại sao khi chiết cành người ta lại
dùng ni lon bó kín lại ?


VD: Nhân giống cây trồng bằng
phương pháp nuôi cấy mô


<b>I. Sản xuất giống cây trồng.</b>


1. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt.




+ Hạt giống siêu nguyên chủng có số
lượng ít nhưng có chất lượng cao.


+ Hạt giống nguyên chủng -> Có chất
lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu
nguyên chủng.


2. Sản xuất giống bằng phương pháp bằng
nhân giống vơ tính<i><b>.</b></i>


+ Giâm cành: Từ một đoạn cành cắt cắt


rời khỏi thân mẹ đem giâm vào cát ẩm sau
1 thời gian từ cành giâm hình thành rễ
+ Ghép mắt (Ghép cành) : Lờy mắt ghép (
Cành ghép) ghép vào 1 cây khác (Gốc
ghép)


+ Chiết cành : Bóc 1 khoanh vỏ của cành
sau đó bó đất lại khi cành đã ra rễ thì cắt
khỏi cành mẹ và trồng xuống đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hoạt động 4</b></i> <i><b>: Giới thiệu điều kiện</b></i>
<i><b>bảo quản hạt giống cây trồng.</b></i>


Gv : Giảng giảI cho Hs hiểu nguyên
nhân gây ra hao hụt về số lượng, chất
lượng trong q trình bảo quản là do
hơ hấp của hạt phụ thuộc vào độ ẩm
của hạt, độ ẩm và nhiệt độ nơi bảo
quản.


Nhiệt độ và độ ẩm lớn Hô hấp lớn
hao hụt lớn.


? Tại sao hạt giống đem bảo quản phải
khô, phải sạch, không lẫn tạp.


Muốn bảo quản hạt giống phải đảm bảo
các yêu cầu sau :


+ Hạt giống phải đạt tiêu chuẩn (khô, mẩy,


không lẫn tạp chất, không sâu bệnh).


+ Nơi cất giữ kín, có nhiệt độ khơng thấp.
+ Trong quá trình bảo quản phải kiểm tra
thường xuyên, xử lý kịp thời.


<b>4. Luyện tập và củng cố:</b>


Gọi 2 học sinh độc phần ghi nhớ.
- Khắc sâu nội dung bài học
<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Về nhà trả lời các câu hỏi cuối bài học và đọc trước bài sâu bệnh hại cây trồng.
- Sưu tầm những cây trồng bị sâu bệnh phá hoại.




Duyệt của tổ chuyên môn



Ngày soạn: 18/ 9/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


<b>TIẾT 9 – BÀI 12 : SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG</b>


I. MỤC TIÊU :


<b> Sau khi học xong bài này học sinh phải :</b>
- Biết được tác hại của sâu, bệnh.



- Hiểu được khái niệm về về côn trùng và bệnh cây .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

II. CHUẨN BỊ.


* GV : - Nghiên cứu sách giáo khoa.Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học
- Bảng phụ.


* HS : Đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>1. Tổ chức</b> <b>: </b>


<b> 7A : ... 7B : ... 7C...</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Sản xuất giống cây trồng nhằm
mục đích gì ? Có những cách nào
để tăng được số lượng cây giống ?


<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i>


Trồng trọt, có nhiều nhân tố làm giảm
năng suất và chất lượng sản
phẩm.Trong đó sâu, bệnh là 2 nhân tố
gây hại cây trồng nhiều nhất. Để hạn
chế sâu, bệnh hại cây trồng, ta cần
nắm vững đặc điểm sâu, bệnh hại. Bài
hôm nay ta nghiên cứu sâu, bệnh hại


cây trồng.


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu tác hại của</b></i>
<i><b>sâu bệnh đối với năng suất và chất</b></i>
<i><b>lượng sản phẩm trồng trọt.</b></i>


? Em hãy nêu một vài ví dụ về ảnh
hưởng của sâu, bệnh hại đến năng suất
cây trồng và chất lượng nơng sản ?


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu về đặc điểm</b></i>
<i><b>của sâu hại cây trồng.</b></i>


? Em hãy kể một số cơn trùng mà em
biết ? Vì sao em cho đó là cơn trùng ?
? Kể một số cơn trung gây hại và một
số côn trùng không gây hại ?


? Quan sát hình 18, 19 (SGK) hãy cho
biết quá trình sinh trưởng, phát dục
của sâu hại diễn ra như thế nào ?
? Biến thái là thế nào ? Biến thái
khơng hồn tồn là thế nào ?


Gv : Giới thiệu các giai đoạn từ trứng
đến sâu non, trưởng thành lại đẻ trứng
rồi chết gọi là vòng đời.


? Trong giai đoạn sinh trưởng, phát



<b>I. Tác hại của sâu bệnh.</b>
- Lúa bị rầy nâu phá hoại
- Lúa bị sâu cuốn lá.
- Quả hồng xiêm bị sâu.
- Quả ổi bị sâu .


=> Sâu, bệnh gây hại ở các bộ phận cây
trồng, ở mọi giai đoạn nên làm giảm
năng suất, giảm chất lượng sản phẩm.
<b>II. Khái niệm về côn trùng và bệnh</b>
<b>cây.</b>


1. Khái niệm về côn trùng.


- Cào cào, châu chấu … Vì nó là động
vật chân khớp, có 3 đơi chân, cơ thể
chia : đầu, ngực, lưng rõ rệt ..


- Châu chấu, sâu bướm … bọ xít hại cây
ăn quả … là sâu hại, Ong, kiến vàng
không phải là sâu hại…


- Qua các giai đoạn : trứng, sâu non,
nhộng, trưởng thành hoặc trứng, sâu non,
trưởng thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

dục của sâu hại, giai đoạn nào phá
hoại cây trồng mạnh nhất ?


Gv : Nêu đặc điểm của sâu trưởng


thành : Có lồi ưa ánh sáng, thích mùi
chua ngọt.


<i><b>Hoạt động 4 : Tìm hiểu về bệnh cây.</b></i>


Gv : Đưa vật mẫu : Ngơ thiếu lân có
màu huyết dụ ở lá, cà chua xoăn lá …
? Cây bị bệnh có biểu hiện thế nào ?
Nguyên nhân nào gây nên ?


? Cây bị sâu, bệnh phá hoại khác nhau
như thế nào ?


<i><b>Hoạt động 5 : Một số dấu hiệu khi</b></i>
<i><b>cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại.</b></i>


Gv : yêu cầu hs nghiên cứu thông tin
SGK.


? Cho biết một số dâu hiệu khi sâu,
bệnh hại cây trồng ?


biến thái khơng qua giai đoạn nhộng
- Sâu non, có cả trưởng thành.


2. Khái niệm về bệnh cây.


- Hình dạng, sinh lí khơng bình thường,
do sinh vật hay mơi trường gây nên.
- Sâu phá từng bộ phận, bệnh gây rối loạn


sinh lí.


=> Bệnh cây là trạng thái không bình
thuờng về chức năng sinh lí, cấu tạo và
hình thái của cây dưới tác động của vi
sinh vật gây bệnh và đk sống không
thuận lợi. Vi sinh vật gây bệnh có thể là
nấm, vi khuẩn, vi rút.


3. Một số dấu hiệu sâu, bệnh hại cây
trồng.


Khi cây bị sâu, bệnh phá hoại thường có
những biến đổi về màu sắc, hình thái, cấu
tạo


<b>4.Luyện tập củng cố:</b>


- Gv : gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Khắc sâu nội dung bài học


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>


- Học kỹ phần lý thuyết. Trả lời câu hỏi sách giáo khoa. Xem trước bài 13
Ngày soạn:18/ 9/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


<b>TIẾT 10 – BÀI 13: PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI.</b>


I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Biết được các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại.
- Hiểu được các biện pháp phòng trừ sâu bệnh.


- Có ý thức tham gia phịng trừ sâu bệnh hại cây trồng tại gia đình
II. CHUẨN BỊ.


* GV : - Nghiên cứu sách giáo khoa.qTranh ảnh phục vụ cho quá trình học
- Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Tổ chức</b> <b>: </b>


<b> 7A : ... 7B : ... 7C...</b>
<b> 2. Kiểm tra:</b>


? Nêu tác hại của sâu bệnh đối với
cây trồng ?


? Nêu dẫu hiệu thường gặp đối với
sâu bệnh hại ?


<b>3. Bài mới</b> <b>:</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu ngun tắc phịng trừ sâu, bệnh hại.</b></i>


Gv : giới thiệu : phòng trừ sâu bệnh
phải tiến hành kịp thời, thường xuyên,
kết hợp canh tác hợp lý.



Gv : hướng dẫn học sinh nêu được
các nguyên tắc.


Hs : Nêu các nguyên tắc.


<b>I. Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh, hại.</b>
- Phịng là chính.


- Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và
triệt để.


- Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng
trừ.


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu các biện pháp phịng trừ sâu bệnh hại</b></i>


Gv : yêu cầu học sinh làm bài tập
trong sách giáo khoa.


Hs : lên bảng làm.


? Bắt sâu bằng tay, bằng đèn có ưu
điểm gì ?


? Nhược điểm của 2 biện pháp trênlà
gì ?


Gv : Cho học sinh quan sát H 23
? Sử dụng biện pháp hoá học cần đảm


bảo những nguyên tắc nào ?


? Sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh theo


<b>II. Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh</b>
<b>hại</b>


1. Biện pháp canh tác và sử dụng giống
chống sâu, bệnh hại.


- Vệ sinh đồng ruộng, làm đất có tác dụng
trừ mầm mống, phá nơi ẩn nấp.


- Gieo trồng đúng thời vụ để tránh thời kỳ
sâu bệnh phát triển mạnh.


- Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lý để
tăng sức chống chịu sâu bệnh cây trồng.
- Luân phiên cây trồng khác nhau trên
một đơn vị diện tích để thay đổi điều kiện
sống và thay đổi nguồn thức ăn.


- Sử dụng giống chống sâu bệnh để cây
tránh được sâu bệnh không xâm nhập.
2. Biện pháp thủ công.


- ưu điểm : Đơn giản, dễ thực hiện. Có
hiệu quả khi sâu, bướm mới phát sinh.
- Nhược điểm : Hiệu quả thấp, tốn nhân
cơng.



3. Biện pháp hố học.


- Sử dụng đúng liều lượng, loại thuốc,
nồng độ.


- Phun đúng kỹ thuật (Phun đều khơng
ngược chiều của gió).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

những cách nào ?


? Nêu nhược điểm của phương pháp ?


.


2 hoặc 3 ngày.


- Gây độc hại cho người và vật nuôi, gây
ô nhiễm môi trường.


4. Biện pháp sinh học


- Dùng nấm, ong mắt đỏ, chim, ếch, các
chế phẩm sinh học để diệt những sinh vật
có hại.


- Khơng gây ô nhiễm, hiệu quả cao.
5. Biện pháp kiểm dịch thực vật.


- Kiểm tra, xữ lý sản phẩm nông, lâm


nghiệp để ngăn chặn sâu, bệnh xâm nhập,
lây lan từ vùng này qua vùng khác.


<b>4. Luyện tập củng cố:</b>


Gv : hệ thống lại kiến thức toàn bài.
- GV yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ
<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Học kỹ phần lý thuyết


- Làm bài tập cuối sách giáo khoa.
- Đọc phần có thể em chưa biết


- Chuẩn bị dụng cụ của bài thực hành 14.


Duyệt của chuyên môn


Ngày soạn: 25/ 9/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


<b>TIẾT11 – BÀI 14: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI </b>


<b>THUỐC VÀ NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI.</b>


I. MỤC TIÊU : Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Nhận biết được một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại.
- Biết cách phân biệt 1 số loại thuốc trừ sâu bệnh hại



- Có ý thức bảo vệ môi trường khi sử dụng thuốc trừ sâu.
II. CHUẨN BỊ.


* GV : - Các mẫu thuốc : dạng bột, dạng bột thấm nước, dạng hạt và dạng sữa .
- Một số nhãn hiệu của 3 nhóm thuốc độc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Tổ chức</b> <b>: </b>


7A : ... 7B : ... 7C...
<b>2. Kiểm tra: </b>


- Kết hợp trong giờ
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động 1 : giới thiệu dụng cụ cần thiết cho bài thực hành</b></i>


Gv : Nêu yêu cầu cần đạt trong giờ
dạy là gì ?


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- Các mẫu thuốc : dạng bột, dạng bột
thấm nước, dạng hạt và dạng sữa .
- Một số nhãn hiệu của 3 nhóm thuốc
độc.


<i><b>Hoạt động 2 : Giới thiệu quy trình thực hành</b></i>


Gv : yêu cầu học sinh ngồi đúng vị trí
tránh nguy hiểm khi va chạm với
thuốc trừ sâu.



? Dấu hiệu để nhận biết thuốc trừ
sâu: Rất đôc, nguy hiểm, độc cao,
cẩn thận?


Gv : giới thiệu
Hs : nghe


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


1. Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu,
bệnh hại.


1.1 : Phân biệt độ độc.


a. Nhóm độc 1 : “Rất độc”, “Nguy
hiểm”


b. Nhóm độc 2 : “ Độc cao”.
c. Nhóm độc 3 : “ Cẩn thận”.
1.2 : Tên thuốc :


Tên +hàm lượng + dạng thuốc.
2. Ký hiệu loại thuốc. (Bằng chữ viết
tắt).


a. Thuốc bột thấm nước : ( Viết tắt :
WP, BTN, DE, WDG) ở dạng bột tơi,
màu trắng hay trắng ngà, có khả năng
phân tán trong nước.



b. Thuốc hoà tan trong nước (SP,
BHN).


c. Thuốc hạt (G, GR, H).
d. Thuốc sữa (EC, ND).
e. Thuốc nhũ dầu (SC).


<i><b>Hoạt động 3 : Thực hành</b></i>


Gv : quan sát học sinh nhận biết.
Hs : Thực hiện.


<b>III. Thực hành : Học sinh tiến hành</b>
nhận biết một số loại thuốc trừ sâu
bệnh, nhãn thuốc trừ sâu bệnh.


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả thực hành</b></i>


Gv : Hướng dẫn học sinh đánh giá kết
quả thực hành vào mẫu như bên.
Hs : Thực hiện


<b>IV. Đánh giá kết quả thực hành.</b>
NX qua


nhãn


NX qua
thuốc



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
<b>4. Luyện tập củng cố:</b>


- Gọi 1 học sinh của nhóm 1 báo cáo kết quả.
- Gọi các nhóm khác bổ sung.


- Gọi 1 hs quan sát nhãn, mầu và lên nhận xét trước cả lớp.
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Tập nhận xét qua nhãn và thuốc ở gia đình hiện có.


- Hỏi gia đình về cách sử dụng một số loại thuốc và ghi bài tập vào vở.
- Chuẩn bị kiến thức để tiết sau kiểm tra.


****************************************************************
Ngày soạn: 25/ 9/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:

<b>TIẾT 12 – BÀI 14: THỰC HÀNH :</b>


<b>NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC</b>



<b>VÀ NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI</b>


I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Nhận biết được một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại.
- Biết cách phân biệt 1 số loại thuốc trừ sâu bệnh hại


- Có ý thức bảo vệ môi trường khi sử dụng thuốc trừ sâu.
II. CHUẨN BỊ.


- Các mẫu thuốc : dạng bột, dạng bột thấm nước, dạng hạt và dạng sữa .
- Một số nhãn hiệu của 3 nhóm thuốc độc.


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1. Tổ chức</b> <b>: </b>


<b> 7A : ... 7B : ... 7C...</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Nêu nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh ?


? ở địa phương em đã thực hiện phòng trừ sâu bệnh như thế nào ?
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động 1 : giới thiệu dụng cụ cần thiết cho bài thực hành</b></i>


Gv : Nêu yêu cầu cần đạt trong giờ
dạy là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

thấm nước, dạng hạt và dạng sữa .
- Một số nhãn hiệu của 3 nhóm thuốc


độc.


<i><b>Hoạt động 2 : Giới thiệu quy trình thực hành</b></i>


Gv : yêu cầu học sinh ngồi đúng vị trí
tranh nguy hiểm khi va chạm với
thuốc trừ sâu.


? Dấu hiệu để nhận biết thuốc trừ
sâu: Rất đôc, nguy hiểm, độc cao,
cẩn thận?


Gv : giới thiệu


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


1. Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu,
bệnh hại.


1.1 : Phân biệt độ độc.


a. Nhóm độc 1 : “Rất độc”, “Nguy
hiểm”


b. Nhóm độc 2 : “ Độc cao”.
c. Nhóm độc 3 : “ Cẩn thận”.
1.2 : Tên thuốc :


Tên +hàm lượng + dạng thuốc.
2. Ký hiệu loại thuốc. (Bằng chữ viết


tắt).


a. Thuốc bột thấm nước : ( Viết tắt :
WP, BTN, DE, WDG) ở dạng bột tơi,
màu trắng hay trắng ngà, có khả năng
phân tán trong nước.


b. Thuốc hoà tan trong nước (SP,
BHN).


c. Thuốc hạt (G, GR, H).
d. Thuốc sữa (EC, ND).
e. Thuốc nhũ dầu (SC).


<i><b>Hoạt động 3 : Thực hành</b></i>


Gv : quan sát học sinh nhận biết.
Hs : Thực hiện.


<b>III. Thực hành : Học sinh tiến hành</b>
nhận biết một số loại thuốc trừ sâu
bệnh, nhãn thuốc trừ sâu bệnh.


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả thực hành</b></i>


Gv : Hướng dẫn học sinh đánh giá kết
quả thực hành vào mấu như bên.
Hs : Thực hiện


IV. Đánh giá kết quả thực hành.


Nhận xét


qua nhãn


Nhận xét
qua thuốc


Nhận xét
thuốc trộn
với nước
1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>4. Củng cố</b>


- Gọi 1 học sinh của nhóm 1 báo cáo kết quả.
- Gọi các nhóm khác bổ sung.


- Gọi 1 hs quan sát nhãn, mầu và lên nhận xét trước cả lớp.
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Tập nhận xét qua nhãn và thuốc ở gia đình hiện có.


- Hỏi gia đình về cách sử dụng một số loại thuốc và ghi bài tập vào vở.
- Chuẩn bị kiến thức để tiết sau kiểm tra.


****************************************************************
Duyệt của chuyên môn


Ngày soạn:2/ 10/ 2016



Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


<b>CHƯƠNG II : QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI</b>


<b>TRƯỜNG TRONG TRỒNG TRỌT</b>



<b>TIẾT 13-BÀI 15 : LÀM ĐẤT VÀ BÓN PHÂN LÓT.</b>


<b> </b>



I MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Hiểu được mục đích và yêu cầu kĩ thuật làm đất, bón phân lót cho cây trồng.
- Biết được các cơng việc làm đất.


- Có ý thức trong trồng trọt
II. CHUẨN BỊ.


*GV :


- Sơ đồ hình 25, 26 Tìm hiểu cách làm đất ở địa phương. Cách bón phân lót ở
địa phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1. Tổ chức: </b>


7A : 7B: 7C:
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b> Kết hợp trong giờ</b>


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu mục đích của việc làm đất ?</b></i>


Gv : đặt câu hỏi.


? Có 2 thửa ruộng, 1 thửa được cày
bừa kĩ, 1 thửa chưa được cày bừa.
Theo em tình hình cỏ dại và đất ở 2
thửa ruộng đó như thế nào ? Mầm
mống sâu bệnh 2 thửa ruộng đó ra
sao ?


Hs : Trả lời


? Vậy thì làm đất có mục đích gì ?


<b>I. Làm đất nhằm mục đích gì ?</b>


Làm đất có mục đích là làm cho đất tơi
xốp, tăng khả năng giữ nước, giữ chất
dinh dưỡng, diệt cỏ dại và mầm mống sâu
bệnh ẩn nấp trong đất.


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu những cơng việc cần thiết trong khâu làm đất.</b></i>


Gv : Treo tranh hình 25, 26
Hs : Quan sát


? Làm đất bao gồm các công việc


nào ? Mỗi công việc làm có mục
đích gì ?


? Đối với từng loại đất phải cày như
thế nào ?


? Bừa đất là gì ?


? Bừa đất cần có những yêu cầu nào?
f


? Sau khi cày bừa kĩ ta phải tiến
hành cơng việc gì ?


? Tại sao phải lên luống và đạt yêu
cầu gì ?


? Lên luống được tiến hành theo qui
trình gì ?


? Lên luống áp dụng cho loại cây
nào ?


? Để cây phát triển tốt sau khi lên
luống cần tiến hành những cơng việc
gì ?


<b>II. Các cơng việc làm đất.</b>


1. Cày đất : là xáo trộn lớp đất ở mật độ


sâu từ 20 đến 30 cm, làm cho đất tơI xốp,
thống khí và vùi lấp cỏ dại.


- Đất cát cày nông.


- Đất bạc màu cày sâu dần
- Đất sét cày sâu dần.


- Đất trồng cây ăn quả cày sâu.
2. Bừa và đập đất :


- Làm nhỏ đất, san phẳng.


- Đối với đấ sét phải bừa nhiều lần để đất
nhuyễn


3. Lên luống . Để dễ chăm sóc, chống
ngập úng và tạo tầng đất dày cho cây sinh
trưởng.


- Việc lên luống phải tiến hành theo qui
trình như sau :


+ Xác định hướng luống.
+ Xác định kích thước.


+ Đánh rãnh, kéo đất tạo luống, làm
phẵng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Bón lót thường dùng cho loại phân


gì ?


? Nêu các cách bón phân lót.


? Em hãy nêu các cách bón phân lót
phổ biến mà em biết ?


<b>III. Bón phân lót .</b>


- Dùng phân hưu cơ và 1 số phân hố
học đễ bón lót(phân lân) cho cây trồng.
- Rải phân lên mặt ruộng, theo hàng,
theo hốc,


- Cày bừa hay lấp đất vùi phân xuống.
- Bón vãi cho lúa, rau.


- Bón hàng cho Ngơ, khoai.


- Bón hốc cho cây ăn quả, cây lấy gỗ.


<b>4. Luyện tập củng cố:</b>


Gv hệ thống lại các nơi dung chính của bài học.
<b>5. Hướng dẫn về nhà :</b>


- Trả lời tất cả các bài tập trong sách.
- Đọc trước bài 15.





***************************************************************
Ngày soạn:2/ 10/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


<b>TIẾT 14 – BÀI 16 : GIEO TRỒNG CÂY NÔNG NGHIỆP.</b>


I MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Biết được mục đích kiểm tra, xử lý hạt giống và các căn cứ để xác định thời vụ.
- Hiểu được các phương pháp gieo hạt.


- Có ý thức trong trồng trọt
II. CHUẨN BỊ.


*GV : - Sơ đồ hình 27, 28. Tìm hiểu cách làm đất ở địa phương. Cách bón phân
lót ở địa phương.


* HS : Đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1.Tổ chức: </b>


<b> 7A : 7B: 7C:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b> Kết hợp trong giờ</b>
<b> 3. Bài mới :</b>



<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu thời vụ gieo trồng </b></i>


? Em hãy nêu các cây trồng ở địa
phương em thương gieo trồng vào
thời vụ trong năm ?


Gv : lấy ví dụ mỗi loại cây thích ứng
một nhiệt độ như lúa …


<b>I. Thời vụ gieo trồng.</b>


1. Căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng.
Dựa vào các yếu tố : khí hậu loại cây
trồng, tình hình phát triển sâu, bệnh ở mỗi
điạ phương.


+ Yếu tố khí hậu : nhiệt độ, độ ẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Trong các yêu tố trên yếu tố noà
quyết định nhất đến thời vụ ? Vì sao ?


? Hồn thành thông tin vào bảng SGK
ở mục 2. ?


Hs : Lên bảng thực hiện.


Cà chua : 200->250, hoa hồng : 180-> 250.
+ Loại cây trồng : Mỗi cây trồng có đặc
điểm sinh học và yêu cầu ngoại cảnh khác


nhau – gieo trồng khác nhau.


+ Sâu bệnh : Nếu tránh những đợt sâu
bệnh hại.


=> Do đó yếu tố khí hậu là yếu tố quyết
định.


2 . Các thời vụ gieo trồng.


- Vụ đông xuân : từ tháng 11 đến tháng 4,
5 năm sau trống lúa , lạc khoai, ngô.


- Vụ hè thu : từ tháng 4->7 trong năm :
trồng lúa, ngô, khoai, lạc, đậu


- Vụ mùa : Từ tháng 6 đến tháng 11 trong
năm trồng lúa


- Vụ đông từ tháng 9 đến tháng 12 trong
năm trồng ngô, khoai (chỉ có ở miền Bắc).


<i><b>Hạot động 2 : Tìm hiểu phương pháp kiểm tra và xử lý hạt giống</b></i>


? Tại sao phải kiểm tra hạt giống và
kiểm tra để làm gì ?


? Hạt giống cần đạt những tiêu chuẩn
nào ?



Hs: trả lời.
Gv : Chốt lại.


? Xử lý hạt giống nhằm mục đích gì ?
? Có những phương pháp xử lý hạt
giống nào ?


<b>II. Kiểm tra và xử lý hạt giống.</b>
1. Mục đích kiểm tra hạt giống.


- Đảm bảo hạt giống có chất lượng tốt, đủ
tiêu chuẩn đem gieo.


- Kiểm tra hạt giống theo tiêu chuẩn :
+ Tỷ lệ nẵy mầm cao, khơng có sâu
bệnh, độ ẩm thấp.


+ Không lẫn giống khác và cỏ dại.
+ Kích thước hạt to.


2. Mục đích và phương pháp xử lý hạt
giống.


Kích thích hạt giống nãy mầm nhanh, trừ
sâu, bệnh hại ở hạt. Có 2 cách xử lý :


+ Xử lý bằng nhiệt độ : Lúa 540<sub>, Ngô</sub>


400<sub>.</sub>



+ Xử lý bằng hoá học


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu phương pháp gieo trồng.</b></i>


Gv : yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin trong sách giáo khoa.


? Nếu ý nghĩa của kĩ thuật gieo trồng?
? Mật độ gieo trồng là gì ?


<b>III. Phương pháp gieo trồng.</b>
1. Yêu cầu kĩ thuật


Phải đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật như
sau :


+ Bảo đảm đúng thời vụ, mật độ, khoảng
cách, và độ nông, sâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Mật độ gieo trồng còn phụ thuộc
những yếu tố gì ?


? Cho ví dụ về cây lúa ? Trồng cây ăn
quả, cây lấy gỗ ?


? Trung bình hạt được gieo trồng ở
mật độ nào ?


Gv : treo tranh H. 27 hs quan sát và
trả lời các câu hỏi sau



? ở địa phương em thường trồng
những loại cây gì ?


? Trồng theo những phương pháp
gieo hạt nào ?


? Như thế nào là trồng cây bằng hạt,
bằng hom ?


Gv : cho học sinh quan sát H. 28
? Điền vào dấu … trong các H. 28
? Em hãy kể một số cây được trồng
bằng hạt, bằng hom và bằng củ.


Hs : trả lời các câu hỏi.


+ Mật độ gieo trồng được thay đổi tuỳ
theo giống cây, loại đất và điều kiện thời
tiết.


ví dụ : Lúa trời rét cấy : 40-50 khóm/m2
<sub> Bình thường : 26-30 khóm/ m</sub>2


Cao su, cafộ trồng với khoảng : 5-6 m/
cây.


+ Hạt có kích thước lớn gieo sâu hơn hạt
có kích thước bé, trung bình gieo : 2-5 cm.
2. Phương pháp gieo trồng.



- Gieo bằng hạt : Cây ngắn ngày (lúa,
ngô, đỗ, rau…) và trong các vườn ươm..
+ Gieo vãi : nhanh, ít tốn cơng, sỗ lượng
hạt nhiều, nhưng chăm sóc khó khăn.
+ Gieo hàng và gieo hốc : Tiết kiệm
giống, chăm sóc dễ, tốn nhiều cơng.


- Trồng bằng cây con : áp dụng rộng rãi
với nhiều loại cây trồng ngắn ngày và dài
ngày.


- Trồng bằng củ và trồng bằng Hom
<b>4. Củng cố:</b>


Gv hệ thống lại các nơi dung chính của bài học.
<b>5. Hướng dẫn về nhà :</b>


- Trả lời tất cả các bài tập trong sách.


- Tìm hiểu, ghi chép, thờivụ gieo trồng lúa và 1 loài cây hoa màu nào đó ở địa
phương.


- Đọc trước bài 17.




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn: 9/ 10/ 2016



Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:

<b>TIẾT15 – BÀI 17: THỰC HÀNH :</b>


<b>XỬ LÝ HẠT GIỐNG BẰNG NƯỚC ẤM.</b>


I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :
- Biết cách xử lý hạt giống bằng nước ấm.


- Làm được các thao tác xử lý hạt giống đúng quy trình.


- Biết cách xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống.
- Có sự say mê và u thích mơn học


II. CHUẨN BỊ.
- Mẫu hạt lúa, ngô.
- Nhiệt kế.


- Phích nước nóng.


- Chậu, thùng đựng nước lã.
- Rổ.


- Mẫu hạt lúa, ngô.


- Đĩa Petri, khay men hãy gỗ, giấy thấm nước hay nước lọc, vải thơ hoặc bơng
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

7A : 7B: 7C:
<b>2. Kiểm tra:</b>



Kết hợp trong giờ
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động 1 : giới thiệu dụng cụ cần thiết cho bài thực hành</b></i>


Gv : Nêu yêu cầu cần đạt trong giờ
dạy là gì ?


Do phịng thí nghiệm q chật nên Hs
và Gv thực hành tại lớp.


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- Mẫu hạt lúa, ngơ.


- Nhiệt kế.


- Phích nước nóng.


- Chậu, thùng đựng nước lã.
- Rỗ.


- Đĩa Petri, khay men hãy gỗ, giấy thấm
nước hay nước lọc, vải thô hoặc bơng.


<i><b>Hoạt động 2 : Giới thiệu quy trình thực hành</b></i>


Gv : yêu cầu học sinh ngồi đúng vị trí
Gv : giới thiệu và làm mẫu pha nước
muối cho đủ 10 – 20 lít ( tuỳ số
nhóm)



? Vì sao nước muối lại làm cho trứng
gà nổi được ?


Gv : giới thiệu


Hs : Nghe giảng và chép bài.


Gv : giới thiệu


Hs : Nghe giảng và chép bài.


? Vì sao phải dùng nhiệt độ 540<sub>C mà</sub>


không dùng nhiệt độ cao hơn hay


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


1. Xử lý hạt giống bằng nước ấm.


+ Bước 1 : Cho hạt vào trong nước
muối để loại bỏ hạt lép, hạt lửng.


- Hoà nước muối, khi nào cho trứng vào
nước hoà muối, nếu trứng nổi là đạt yêu
cầu.


- Do tỉ trọng nước lớn, đẩy trứng nổi lên.
- Cho thóc vào rá, nhúng cả rá và thóc và
chậu nước muối. Tay khoắng đều hạt lúa,


khi hạt ngấm nước, vớt hết hạt nổi, giữ lại
hạt chìm, đó là hạt chắc.


+ Bước 2 : Rửa sạch hạt chắc.


Đặt rá thóc có hạt chắc vào chậu, lấy
nước sạch xối cho hết muối, để hạt thóc
róc hết nước.


+ Pha nước 540 <sub>C.</sub>


- Dùng nước sôi pha vào chậu nước lã
sạch.


- Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ, khi nhiệt kế
chỉ 540 <sub>C</sub>


+ Bước 4 : Ngâm thóc đã ráo nước vào
chậu nước 540<sub>C từ 5 đến 10 phút, sau đó</sub>


ngâm tiếp vào nước sạch 24 giờ cho hạt
hút nước no.


Chú ý : Người ta chỉ thay việc ngâm nước
540<sub>C bằng cách cho vào lo sấy 54</sub>0<sub>C từ 5</sub>


đến 10 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

thấp hơn ?



Hs : Nghe giảng và chép bài.


được hạt nãy mầm, thấp hơn 540<sub>C thì</sub>


mầm bệnh khơng chết, cao hơn 540<sub>C thì</sub>


mầm hạt có thể lại chết.


<i><b>Hoạt động 3: Hs tiến hành thực hành, gv phân chia nhóm, giao dụng cụ để</b></i>
<i><b>các nhóm thực hành.</b></i>


Gv : quan sát học sinh nhận biết.
Hs : Thực hiện.


<b>III. Thực hành : Học sinh quan sát quy</b>
trình tự thực hiện các thao tác. Gv theo
dõi, hướng dẫn những HS còn lúng túng,
quan sát và đánh giá quá trình thực hiện,
đặc biệt kĩ năng thựuc hiện.


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả thực hành</b></i>


Gv : Hướng dẫn học sinh đánh giá kết
quả thực hành


Hs : Thực hiện


IV. Đánh giá kết quả thực hành.


<b>4. Củng cố:</b>



- Gọi 1 học sinh của nhóm 1 báo cáo kết quả.
- Gọi các nhóm khác bổ sung.


5. Hướng dẫn về nhà


- Tập làm thực hành tại gia đình.
- Về nhà đọc trước bài 19.


****************************************************************
Ngày soạn: 9/ 10/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


<b>TIẾT 16– BÀI 19 : CÁC BIỆN PHÁP CHĂM SÓC CÂY </b>


<b>TRỒNG.</b>



I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Hiểu được mục đích và nội dung của các biện pháp chăm sóc cây trồng.
- Có ý thức trong việc chăm sóc cây trồng


II. CHUẨN BỊ.


*GV : Tranh H 29, 30 sách giáo khoa trang 45, 46. Bảng phụ.
* HS : Đồ dùng học tập, sgk


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>1. Tổ chức: </b>


<b> 7A : 7B: 7C:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu biện pháp Tỉa, dặm cây.</b></i>


Gv: giới thiệu : Chăm sóc cây trồng
bao gồm các biện pháp như sau
Hs : Nghe giảng và chép bài.


<b>I . Tỉa, giặm cây</b>


- Tỉa các cây yếu, bị sâu bệnh


- dặm cây khoẻ vào khoảng đất cây khơng
mọc, cây chết.


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu nội dung các biện pháp chăm sóc cây trồng.</b></i>


Gv: Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ H :
29 a, b


Gv: Sau khi hạt đã mọc phải tiến
hành làm cỏ, vun xới kịp thời để đáp
ứng những yêu cầu sinh trưởng, phát
triển của cây trồng.


? Công việc làm cỏ tiến hành vào thời
điểm nào ?



? Mục đích của việc làm cỏ, vun xới
là gì ?


? Cho VD về làm cỏ và vun gốc cho
cây ?


II. Làm cỏ, vun xới.


- Làm cỏ sau khi gieo hạt khoảng 1 tháng
đối với lúa, ngô…


- Vun xới để cây có ĐK sinh trưởng và phát
triển.


- Làm cỏ, vun xới gốc nhằm mục đích :
+ Diệt cỏ dại, làm cho đất tơi xốp.


+ hạn chế bốc hơi của nước, bốc mặn,
phèn.


+ Chống đổ.


<i><b>Hoạt động 3 : Tưới, tiêu nước.</b></i>


Gv : giới thiệu các cách tưới nước
Hs : Nghe giảng và chép bài.


Gv: yêu cầu Hs quan sát H30. các
phương pháp tưới nước.



? Điền vào các từ còn thiếu trong cấc
hình trên ?


a. Tưới ngập b. Tưới theo hốc
cây


c. Tưới thấm d. Tưới phun mưa.


<b> III. Tưới, tiêu nước </b>
1. Tưới nước :


Cây cần nước để sinh trưởng và phát triển
do đó cần tưới nước đầy đủ và kịp thời.


2. Phương pháp tưới : Mỗi loại cây có
phương pháp tưới nước thích hợp. Thơng
thường có các cách tưới như sau :


- Tưới theo hàng, vào gốc cây.


- Tưới thấm : Nước được đưa và rãnh
luống(liếp) để thấm dần vào luống.


- Tưới ngập : cho nước ngậm tràn mặt
ruộng.


- Tưới phun mưa : Nước được phun thành
hạt nhỏ toả ra như mưa bằng hệ thống vòi
tưới phun.



3. Tiêu nước : Cây trồng rất cần nước, tuy
nhiên nếu thừa nước sẽ gây ngập úng và có
thê gây cho cây trồng bị chết. Vì thế phảI tiến
hành tiêu nước kịp thời, nhanh chóng và bằng
biện pháp thích hợp.


<i><b>Hoạt động 4 : Bón phân thúc là cách bón như thế nào ?</b></i>


Gv : giới thiệu các cách tưới nước
Hs : Nghe giảng và chép bài.


? Hãy kể tên các cách bón phân thúc


<b>IV. Bón phân thúc .</b>


Bón phân thúc bằng phân hữu cơ hoai mục
và phân hoá học theo qui định như sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

cho cây ? - Làm cỏ, vun xới, vùi phân vào đất.
<b>4. Luyện tập củng cố:</b>


. Điền từ vào các câu sau cho thích hợp.


a. Khi lúa đang làm địng nên bón thúc bằng phân
………


b. Dùng phân đạm bón thúc cho rau bằng
cách……….



Điền từ vào các câu sau
cho thích hợp.


a: kali hoặc NPK


b: hồ vào nước rồi tưới


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Học sinh trả lời câu hỏi phần cuối bài.
- Đọc trước bài 20


Duyệt của chuyên môn


Ngày soạn:16/ 10/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


<b>TIẾT 17 – BÀI 20 : THU HOẠCH, BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN</b>


<b>NÔNG SẢN </b>



I. MỤC TIÊU :


- Hiểu được mục đích và yêu cầu của các phương pháp thu hoạch.
- Nắm được cách bảo quản và chế biến nông sản.


- Có ý thức tốt trong việc áp dụng bài học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ.


*GV : Tranh H 31,32 sách giáo khoa .


*HS: Đồ dùng học tập


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1. Tổ chức: </b>


<b> 7A : 7B: 7C:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


Nêu các biện pháp chăm sóc cây trồng?
Nêu các biện pháp tưới nước cho câ y?


<b>3.Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Thu hoạch bảo quản là khâu cuối cùng của q trình sản xuất cây trồng. Nếu kỉ
thuật làm khơng tốt sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới năng suất cây trồng, tới chất lượng
sản phẩm và giá trị hàng hoá.


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu yêu cầu và phương pháp thu hoạch nông sản</b></i>


Gv : giới thiệu yêu cầu.
Hs : Nghe giảng


? Giải thích các yêu cầu về thu hoạch
- Có thể tuỳ theo từng mùa .


? Yêu cầu thu hoạch đó có trái với
cụm từ “ xanh nhà hơn già đồng ”
đúng không ?.


Gv: treo tranh 31 .



Hs : quan sát và thảo luận các phương
pháp thu hoạch cho từng loại nông
sản.


? Các dụng cụ thu hoạch ?


<b>I. Thu hoạch.</b>


1. Yêu cầu : Thu hoạch đúng độ chín,
nhanh gọn và cẩn thận.


- Nếu q chín thì bị rụng nhiều, dập nát.
- Nếu quá xanh thì sản phẩm non bị mọt,
thiếu tinh bột.


- Nếu không cẩn thận làm hư hỏng sản
phẩm.


2. Thu hoạch bằng phương pháp nào ?
- Hái : (đổ, rau, cam quýt).


- Nhổ: ( Xu hào, sắn, cà rốt, củ cảI …).
- Đào : Khoai.


- Cắt : Hoa, lúa …


<i><b>Hoạt động 3 : Tại sao lại phải bảo quản nông sản ?</b></i>


? Mục đích của bảo quản nơng sản là


gì ?


? Các điều kiện để bảo quản nông sản
như thế nào ?


? Vậy các phương pháp bảo quản
nông sản là gì ?


Gv : Các nơng sản bằng hạt, bằng củ,
sau khi thu hoạch nó cịn có 1 phần có
thể sống nên vẫn cần tiếp xúc với môi
trường…


Gv : Sau khi phơi khô các hạt sản
phẩm phơi khơ có sức hút ẩm tốt nên
cần kín


? Bảo quản lạnh thường áp dụng cho
những loại nơng sản nào ?


<b>II. Bảo quản </b>


1. Mục đích : Hạn chế hao hụt số lượng,
giảm chất lượng.


2. Các điều kiện để bảo quản tốt


- Đối với hạt cần được phơi khô, sấy kỉ để
giảm lượng nước trong hạt.



- Rau, quả không dập nát, sạch.


- Kho bảo quản phải ở nơi cao ráo, thoáng
mát, có hệ thống thơng gió, trừ mối mọt,
chột.


3. Phương pháp bảo quản.


- Bảo quản thơng thống : Nông sản để
trong kho vẫn được tiếp xúc với mơi trường
khơng khí bên ngồi, do vậy kho phải có hệ
thống thơng gió hợp lí.


- Bảo quản kín : Để nơng sản trong kho hay
các phương tiện chứa đụng phải kín, khơng
cho khơng khí xâm nhập.


- Bảo quản lạnh : Đưa nông sản vào các
kho lạnh, phịng lạnh. ở nhiệt độ thấp, vi
sinh vật, cơn trùng sẽ ngừng hoạt động và
giảm bớt sự hô hấp của nông sản.


<i><b>Hạot động 4 : Chế biến nông sản như thế nào ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Nâng giá thành.
- Sử dụng đất lâu dài .


? Kể tên các loại rau quả thường được
sấy khô ?



? Nêu các sản phẩm được đóng hộp ?


giá trị của sản phẩm và kéo dài thời gian
bảo quản


2. Các phương pháp chế biến.


- Sấy khô : Lúa, ngô, đậu, rau, quả.


- Chế biến thành bột mịn hay thành tinh bột
- Muối chua.


- Đóng hộp.
<b>4. Luyện tập củng cố : Gv hệ thống lại kiến thức toàn bài.</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Trả lời các câu hỏi phần cuối bài vào vở .
- Đọc trước bài 21.


****************************************************************
Duyệt của chuyên môn


Ngày soạn:16/ 10/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


<b>TIẾT 18 – BÀI 21 : LUÂN CANH, XEN CANH, TĂNG VỤ.</b>


I. MỤC TIÊU :



Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Hiểu thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ.


- Hiểu được tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ.


- Có ý thức trong việc trồng trọt để tăng năng suất cây trồng, tăng số vụ trong
năm


II. CHUẨN BỊ.



* GV : - Tranh H 33 sách giáo khoa . Bảng phụ. phiếu học tập
* HS : Đồ dùng học tập, sgk


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.


<b>1. Tổ chức</b> <b>: </b>


<b> 7A</b> <b>: ... 7B</b> <b>: ... 7C:…….</b>
<b> 2. Kiểm tra: (15 phút)</b>


Câu 1( 7,5): Nêu các phương pháp bảo quản nông sản ?
<b>Cau2( 2,5): Chế biến nông sản nhằm mục đích gì?</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> - Bảo quản thơng thống: Nơng sản để trong kho vẫn được
tiếp xúc với mơi trường khơng khí bên ngồi, do vậy kho
phải có hệ thống thơng gió hợp lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>2</b>


- Bảo quản kín : Để nơng sản trong kho hay các phương tiện


chứa đụng phải kín, khơng cho khơng khí xâm nhập.


- Bảo quản lạnh : Đưa nơng sản vào các kho lạnh, phòng
lạnh. ở nhiệt độ thấp, vi sinh vật, côn trùng sẽ ngừng hoạt
động và giảm bớt sự hô hấp của nông sản.


- Chế biến nông sản làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo
dài thời gian bảo quản


2.5
2.5
2.5


<b>3.Bài mới:</b>


<i>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</i>


So với độc canh, luân canh, xen canh, là những phương thức canh tác tiến bộ có
tác dụng hạn chế được sâu, bệnh phá hại, tăng thêm độ phì nhiêu của đất.
Chúng ta cùng nghiên cứu để nắm vững và áp dụng.


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu khái niệm luân canh, xen canh, tăng vụ</b></i>


Gv : yêu cầu học sinh đọc thông tin
SGK và đặt câu hỏi..


Hs : Trả lời câu hỏi


? Trên ruộng nhà emhiên nay đang
trồng cây gì ?



? Sau khi thu hoạch xong thì trồng tiếp
cây gì ?


? Luân canh là gì ?


? Có những loại hình ln canh nào ?


? Hiện nay trên cánh đồng quê em
đang trồng Ngơ với cây gì ?


? Xen canh là gì ?


? Lấy VD về xen canh mà em biết ?


Gv : Lấy ví dụ
Hs : Nghe giảng.


? Vậy theo em thế nào là tăng vụ ?


<b>I. Luân canh, xen canh, tăng vụ.</b>
1. Luân canh :


Khái niệm : Luân canh là cách tiến
hành gieo trồng luân phiên các loại cây
trồng khác nhau trên một đơn vị diện
tích.


+ Các loại hình luân canh :



- Luân canh giữa các cây trồng cạn
với nhau.


- Luân canh giữ các cây trồng cạn
và cây trồng nước.


2. Xen canh.


Vd : Ngô vụ đông xen cây cải, rau
khoai hoặc đậu tương .


Khái niệm : Trên cùng 1 đơn vị diện
tích, trồng 2 lại hoa màu cùng một lúc
hoặc cách 1 thời gian không lâu để tận
dụng diện tích, chất dinh dưỡng và ánh
sáng.


3. Tăng vụ .


Vd : Trước đây chỉ cấy 1 vụ lúa,
nhưng do giải quyết được nước tưới, có
giống ngắn ngày nên đã trồng được 1
vụ lúa, 1 vụ màu hoặc 2 vụ lũa và 1 vụ
màu. Như vậy ta đã tăng số vụ gieo
trồng từ 1 vụ lên 2 vụ, 3 vụ trong năm.
Khái niệm : Tăng vụ là tăng số vụ gieo
trồng trên một đơn vị diện tích.


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu về tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

mấy vụ trong năm trêb 1 mảnh ruộng ?
Gv : Để thực hiện tác dụng của việc
luân canh, xen canh, tăng vụ em hãy
dùng các từ trong ngoặc (SGK) để điền
từ vào chổ trống thích hợp.


? Luân canh cây họ đậu và cây ngơ có
tác dụng gì ?


<b>canh, tăng vụ.</b>


<b> - Luân canh làm cho đất tăng : độ phì</b>
nhiêu, điều hoà chất dinh dưỡng và
giảm sâu bệnh.


- Xen canh sử dụng hợp lý đất đai,
ánh sáng và giảm sâu bệnh.


- Tăng vụ : góp phần tăng thêm sản
phẩm thu hoạch


<b>4. Luyện tập củng cố:</b>


- Gv gọi 1-2 học sinh đọc phần “ ghi nhớ ”.


- Gv : Tổng hợp lại các kiến thức đã học, các kĩ năng cần nắm vững .
<b>5. Hướng dẫn về nhà :</b>


<b>- Về nhà học kĩ lại lý thuyết. Làm bài tập cuối bài.</b>



- Ôn tâp lại kiến thức từ đầu năm đến nay để tiết sau bước vào bài ôn tập.
<b> </b>


<b> Duyệt của chuyên môn</b>
Ngày soạn:22/ 10/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


<b>TIẾT 19 : ÔN TẬP:PHẦN I</b>


I. MỤC TIÊU :



<b> - Thông qua tiết ôn tập nhằm giúp học sinh củng cố và khắc sâu được các kiến</b>
thức đã học.


- Vận dụng vào thực tế sản xuất ở địa phương.
- Có ý thức xây dựng bài trong giờ ôn tập

II. CHUẨN BỊ.



- Gv : Hệ thống câu hỏi. Bảng phụ . phiếu học tập


- Hs : Học bài và trả lời các câu hỏi mà giáo viên đề ra.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP



<b>1. Tổ chức: </b>


<b> 7A : 7B: 7C:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


Kết hợp trong giờ
<b>3.Bài mới:</b>



<b>Hoạt động 1: Tiến hành ôn tập</b>


GV cho HS thảo luận theo nhóm và
hướng dẫn trả lời các câu hỏi ôn


tập.


Mỗi câu hỏi GV u cầu hs nghiên cứu
trong vịng 3 phút.Sau đó gọi học sinh
lên trả lời từng câu hỏi


<b>I. Lý thuyết:</b>


<b>Câu 1 : Nêu vai tròvà nhiệm vụ của</b>
trồng trọt ?


Câu 2 : Nêu vai trò và sử dụng phân
bón trong nơng nghiệp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động2: Bài tập</b>


GV đưa ra bài tập cho học sinh thảo
luận và gọi đại diện các nhóm lên làm
từng phần một


- GV nhận xét và chữa bài tập


Câu 4 : Vai trò của giống và phương


pháp chọn tạo giống cây trồng ?


Câu 5 : Trình bày khái niệm sâu, bệnh
hại cây trồng và các biện pháp phịng
trừ ?


Câu 6 : Giải thích tại sao biện pháp
canh tác và sử dụng chống sâu bệnh để
phịng trừ sâu bệnh hại lại ít tốn cơng
và dễ thực hiện, chi phí ít nhưng mang
lại hiệu quả cao ?


Câu 7 : Nêu tác dụng làm đất và bón
phân lót đối với cây trồng ?


Câu 8 : Tại sao phải tiến hành kiểm tra
xử lý hạt giống khi gieo trồng cây nông
nghiệp ?


Câu 9 : Nêu ưu điểm và nhược điểm
của phương pháp gieo trồng bằng hạt
và trồng cây con ?


Câu 10 : Nêu tác dụng của cơng việc
chăm sóc đối với cây trồng ? Giải thích
câu tục ngữ : Cơng cấy là công bỏ,
công làm cỏ là công ăn ?


Câu 11 : Hãy nêu tác dụng của việc thu
hoạch đúng với thời vụ, bảo quản và


chế biến kịp thời đối với nông sản.
Liên hệ ở địa phương em đã thực hiện
như thế nào ?


Câu 12 : Nêu ảnh hưởng của phân bón
đến mơi trường và sinh thái ?


Câu 13 : Nêu tác hại của thuốc hoá học
trừ sâu bệnh đối với môi trường, con
người và các sinh vật khác ?


<b>II. Bài tập</b>


Câu 1: Khoanh tròn ý đúng trong mỗi
phần a,b,c,d (Mỗi phần 1 điểm)


a, + Phần khí trong đất gồm các
chất : Nitơ, ơxi,cacbonic, khí mêtan
+ Phần khí trong đất gồm các chất
: Nitơ,nước, ơxi,cacbonic, khí
mêtan


b, + Thành phần của đất gồm : Chất
khí, chất lỏng,chất vơ cơ,chất hữu cơ


+ Thành phần của đất gồm : Chất
khí, chất lỏng, chất hữu cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+ Đất chua có độ PH = 6,5
+ Đất chua có độ PH < 6,5



d, +Phân bón chia làm 3 nhóm chính
:Phân hố học, phân hữu cơ, phân
vi sinh


+Phân bón chia làm 4 nhóm
chính :Phân hố học, phân hữu cơ,
phân vi sinh, phân vô cơ.


<b>4. Luyện tập củng cố:</b>


Gv : nhận xét về về buổi ôn tập.
<b>5. Hướng dẫn về nhà .</b>


- Về ôn tập lại kiến thức để tiết sau kiểm tra 1 tiết.


*****************************************
Duyệt của chuyên môn


Ngày soạn: 30/ 10/ 2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:

<b>TIẾT 20: KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



I. MỤC TIÊU :
Qua tiết kiểm tra :


- Đánh giá đượckết qủa học tập của HS về kiến thức cơ bản của chương I +II
- Qua tiết kiểm tra rút ra được kinh nghiệm trong giờ kiểm tra



- Đánh giá ý thức HS trong giờ kiểm tra

II.ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ



1.MA TR NẬ
<b> </b>
<b>Cấp </b>
<b> </b>
<b>độ</b>
<b> </b>
<b> Chủ </b>
<b>đề</b>


<b>Nhận</b>
<b>biết</b>


<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận</b>
<b>dụng</b>


<b> Cộng</b>


<b>Cấp</b>
<b>độ</b>
<b>thấp</b>


<b>Cấp</b>
<b>độ cao</b>
<b>TNK</b>



<b>Q</b>


<b>TL</b> <b>TNK</b>


<b>Q</b>


<b>TL</b> <b>TNK</b>


<b>Q</b>


<b>TL</b> <b>TNK</b>


<b>Q</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>trồng</b>
được
thành
phần
của đất
trồng
được
đất
trịng
là gì
,vai trị
của đất
trồng
được
độ chua


độ
kiềm
của đất


<i>Số câu</i> 1 1 1 3


<i>Số</i>


<i>điểm</i> 1 2 0,5


<b>3,5</b>


<b>®iĨm</b>


<i>Tỉ lệ</i> 10% 20% 5% <b>35%</b>


<b>2.Phâ</b>
<b>n bón</b>
Phân
biệt
được
các
nhóm
phân
bón


<i>Số câu</i> 1 <b>1</b>


<i>Số</i>



<i>điểm</i> 0,5


<b>0,5</b>


<b>®iĨm</b>


<i>Tỉ lệ</i> 5% <b> 5%</b>


<b>3.Gieo</b>
<b>trồng </b>
<b>và </b>
<b>chăm </b>
<b>sóc</b>
Biết đ
ược
thế
nào là
ln
canh,x
en
canh
Hiểu
đượcc
ác
phươn
g pháp
gieo
trồng
Biết
cách


chăm
sóc
cây
trồng


<i>Số câu</i> 1 2 1 4


<i>Số</i>


<i>điểm</i> 1,5 2,5 2 <b>6 ®iÓm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tổng</b>


<b>số câu</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>8</b>


<b>Tổng</b>
<b>số</b>
<b>điểm</b>


<b>2,5</b> <b>4,5</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>10.0</b>


<b>Tỉ lệ</b> <b>25%</b> <b>45%</b> <b>10%</b> <b>20%</b> <b>100%</b>


<b>2.ĐỀ BÀI</b>


<b>1. Phần trắc nghiệm(3.5điểm)</b>


Câu 1(1 điểm): Khoanh tròn ý đúng trong mỗi phần a,b(Mỗi phần 0.5 điểm)
a, + Phần khí trong đất gồm các chất : Nitơ, ơxi,cacbonic, khí mêtan



+ Phần khí trong đất gồm các chất : Nitơ,nước, ơxi,cacbonic, khí mêtan
b, + Thành phần của đất gồm : Chất khí, chất lỏng,chất vơ cơ,chất hữu cơ


+ Thành phần của đất gồm : Chất khí, chất lỏng, chất hữu cơ


Câu2( 1.5 điểm): Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được câu trả lời
thích hợp.(Mỗi cụm từ 0,25 điểm)


các cụm từ : - Độ phì nhiêu - Điều hoà dinh dưỡng
- Giảm sâu bệnh - Sản phẩm thu hoạch
- ánh sáng - Đất


- Nước


a. Luân canh làm cho đất tăng thêm...;...và...
b. Xen canh sử dụng hợp lí...và...
c.Tăng vụ góp phần tăng thêm...
Câu 3(1 điểm):Chọn ý đúng trong mỗi phần a,b(Mỗi phần 0.5 điểm)


a, + Đất chua có độ PH > 6,5
+ Đất chua có độ PH = 6,5
+ Đất chua có độ PH < 6,5


b, +Phân bón chia làm 3 nhóm chính :Phân hố học, phân hữu cơ, phân vi sinh
+Phân bón chia làm 4 nhóm chính :Phân hố học, phân hữu cơ, phân vi sinh,
phân vô cơ.


<b>2. Phần tự luận ( 6,5 điểm).</b>


Câu 4 ( 2 điểm) : Đất trồng là gì ? Vai trị của đất trồng ?



Câu 5 ( 2,5 điểm) : Có mấy phương pháp gieo trồng chính ? Nêu ưu, nhược
điểm của các phương pháp ?Ngồi những phương pháp chính đó em cịn biết
phương pháp nào nữa ?


Câu 6 ( 2điểm): Muốn cây trồng trong vườn nhà em phát triển tốt thì em sẽ
chăm sóc chúng như thế nào ?




III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHI TIẾT TỪNG PHẦN



<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm số</b>


<b>1</b> a.Chọn ý thứ 1


b.Chọn ý thứ 1


0.5 điểm
0.5 điểm


<b>2</b> a. Độ phì nhiêu; Điều hồ dinh dưỡng ; Giảm sâu bệnh
b. ánh sáng ; Đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

c. Sản phẩm thu hoạch


<b>3</b> a. Chọn ý thứ 3
b.Chọn ý thứ 1


0.5điểm


0.5 điểm
<b>4</b> 1.Đất trồng : Là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, trên


đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản
phẩm.


2.Vai trò của đất trồng :


<b>-</b> Cung cấp nước, chất dinh dưỡng, ôxi cho cây
<b>-</b> Giúp cây đứng vững.


1.0 điểm
1.0 điểm


<b>5</b> 1. Có 2 phương pháp gieo trồng : Bằng hạt và bằng cây
con


2. Ưu, nhược điểm của phương pháp gieo trồng bằng hạt
và bằng cây con là :


* Ưu điểm :


- Đơn giản , dễ làm,


- cây sống lâu, có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt.
- Hệ số nhân giống cao.


* Nhược điểm :
- Lâu ra hoa kết quả.



- Khó giữ được đặc tính của cây mẹ .


* Ngồi những phương pháp chính đó cịn có phương
pháp trồng bằng củ, trồng bằng hom.


0.5điểm
1.5 điểm


0.5điểm


<b>6</b> Muốn cây trồng trong vườn nhà em phát triển tốt thì em
sẽ chăm sóc chúng như sau:


<b>-</b> Tỉa bỏ các cây yếu, bị sâu bệnh, chỗ mọc dày, dặm


các cây khỏe mạnh vào những chỗ cây bị chết,
khoảng đất trống


<b>-</b> Tiến hành làm cỏ vun xới


<b>-</b> Tưới, tiêu nước đầy đủ và kịp thời .


<b>-</b> Bón phân đủ, đúng liều lượng, kịp thời, đúng loại


phân.


2điểm


IV. TỔ CHỨC KIỂM TRA


1 . Ổn định tổ chức:


7A :... 7B:... 7C:...


2. Tiến hành kiểm tra : GV nêu yêu cầu của giờ kiểm tra và và phát đề kiểm tra.
3. Nhận xét : GV nhận xét và thu bài kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>**************************************************************** </b>
Duyệt của chuyên môn


Ngày soạn: 3/11/2011


Ngày giảng: 7A: 7B: 7C:


<b>PHẦN II: LÂM NGHIỆP</b>



<b>CHƯƠNG I: KĨ THUẬT GIEO TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY</b>


<b>TRỒNG. </b>


<b>TIẾT 21– BÀI 22: VAI TRÒ CỦA RỪNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

I. MỤC TIÊU :



<b> - Hiểu đuợc vai trò to lớn của rừng đối với cuộc sống của tồn xã hội.</b>
- Nắm được nhiệm vụ của rừng.


- Có ý thức bảo vệ rừng và tích cực trồng cây gây rừng.

II. CHUẨN BỊ.



* GV: -Tranh hình 34 .Bảng phụ.Biểu đồ minh hoạ cho phân hoá rừng .
* HS: Đồ dùng học tập, sgk



III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :


7A: 7B: 7C:
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b> Kết hợp trong giờ</b>
<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: giới thiệu vào bài.</b></i>


? Vì sao mùa lũ nước sơng thường có màu đỏ?


Sau khi học sinh trả lời giáo viên kết luận: Phá rừng là nguyên nhân gây ra nhiều
tác hại nghiêm trọng ho trái đất như: ơ nhiễm mơi trường, đất đai bị xói mịn
khơ hạn, bảo lụt, nước biển ngày một dâng cao, nhiệt độ trái đất tăng dần, nhiều
loại thực vật, thực vật bị tiêu diệt. Do đó lồi người phải có nhận thức đúng đắn
và vai trò tác dụng của rừng trong cuộc sống và sản xuất, tích cực bảo vệ rừng và
phủ xanh trái đất. Vây bài học hôm nay chúng ta sẽ hiểu rõ vai trò và nhiệm vụ
của việ trồng rừng.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của trồng rừng.</b></i>


? Cho biết vai trò của cây xanh đối
với mơi trường?


Cho hs quan sát các hình ảnh ở SGK
để nêu lên các vai trò của rừng đối
với đời sống và sản xuất.



? tại sao ở thành phố và khu công
nghiệp lại cần trồng nhiều cây rừng?
? Trồng rừng ven biển nhằm mục đích
gì?


Gv : Nêu 4 vai trị của rừng và lấy ví
dụ minh hoạ.


? Hãy nêu 1 số ví dụ về tác hại của việ
phá rừng?


<b>I. Vai trị của rừng và trồng rừng</b>
- Làm sạch môi trường không khí: hấp
thụ các loại khí độc hại, bụi trong khơng
khí.


- Có tác dụng phịng hộ, phịng gió bão,
hạn chế lũ lụt, hạn hán, bảo vệ cải tạo
đất.


- Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời
sống sản xuất, xuất khẩu.


- Là nơi nghiên cứu khoa học và sinh
học


- Là nơi tồn tại hệ sinh thái và là nơi
thăm quan cho khách du lịch


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhiệm vụ trồng rừng ở nước ta</b></i>



Gv : Mô tả tình hinh rừng từ năm
1943 đến 1995 trên biểu đồ 35 sgk.
Từ đó rút ra kết luận.


? Rừng VN bị tàn phá nghiêm trọng
và suy giảm là do những nguyên nhân
nào?


<b>II. Nhiệm vụ trồng rừng ở nước ta.</b>
<b> 1. Tình hình rừng hiện nay.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Hs : Thảo luận và trả lời.


? Trồng rừng đáp ứng nhiệm vụ gì?
Hs : Trả lời câu hỏi.


? ở địa phương em nhiệm vụ chủ yếu
của trồng rừng là gì ?


2. Nhiệm vụ của trồng rừng2


+ Trồng rừng để phòng hộ: phòng hộ
đầu nguồn, chắn gió bão, chắn cát bay ở
ven biển...


+ Trồng rừng sản xuất: Lấy nguyên vật
liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu.
+ Trồng rừng đặc dụng: Vườn quốc gia,
khu bảo tồn thiên nhiên



<b>4. Luyện tập củng cố </b>


- Gọi 1-2 học sinh đứng dậy đọc phần ghi nhớ.
- Gv : hệ thống lại toàn bài.


- Cho Hs đọc phần: “ Có thể em chưa biết”.
<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Làm bài tập ở sách giáo khoa.
- Đọc trước bài 23,24.


<b> **********************************************</b>
Duyệt của chuyên môn


Ngày soạn : 7/11/2015


Ngày giảng: 7A: 7B: 7C:
<b> </b>


<b>TIẾT 22- BÀI 23: LÀM ĐẤT GIEO ƯƠM CÂY RỪNG.</b>


I. MỤC TIÊU :



- Hiểu được các điều kiện khi lập vườn gieo ươm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Có ý thức trong việc ươm cây rừng, trồng rừng.

II. CHUẨN BỊ.



*GV: - Sưu tầm tranh ảnh có liên quan đến bài học.Bảng phụ
- 1 bầu đất có kích thước đúng quy định.



* HS: Đồ dùng học tập, sgk

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP



<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: </b>


7A : 7B: 7C:
<b>2. Kiểm tra:</b>


Em hãy cho biết rừng có vai trị gì
trong đời sống và sản xuất?


- Làm sạch mơi trường khơng khí: hấp
thụ các loại khí độc hại, bụi trong
khơng khí.


- Có tác dụng phòng hộ, phịng gió
bão, hạn chế lũ lụt, hạn hán, bảo vệ cải
tạo đất.


- Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời
sống sản xuất, xuất khẩu.


- Là nơi nghiên cứu khoa học và sinh
học


- Là nơi tồn tại hệ sinh thái và là nơi
thăm quan cho khách du lịch


<b>3.Bài mới:</b>



<i>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</i>


Gv : Đất lâm nghiệp thường có đặc điểm khơ cứng, nhiều cây cỏ hoang dại, chua
và có nhiều ổ sâu bệnh. Do đó làm đất gieo ươm là khâu kĩ thuật rất quan trọng
trong khâu tạo cây giống


Gv : Phân tích các mục tiêu của bài cho hs nắm vững


<i>Hoạt động 2: Lập vườn gieo ươm cây rừng</i>
? Vườn ươm được đặt ở nơi đất sét có


được khơng? Tại sao?


? Đất vườm ươm là đất chua, đất kiềm
có được khơng? Vì sao?


? Đất vườm ươm nơi có địa hình dốc
có được khơng? Vì sao?


? Đất vườm ươm nơi xa nguồn nước có
được khơng? Vì sao?


? Tại sao vườn ươm phải được đặt nơi
trồng rừng


Gv : hệ thống lại 4 yêu cầu lập vườn
ươm như SGK.


<b>I. Lập vườn gieo ươm cây rừng.</b>


1. Điều kiện lập vườn ươm.


- Đất pha cát hay đất thịt nhẹ, khơng có
ổ sâu, bệnh hại.


- Độ pH từ 6->7 (tung tinh hay it
chua).


- Mặt đất bằng hay hơi dốc (từ 2t -> 40<sub>)</sub>


- Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.


<i>Hoạt động 3: Làm đất gieo ươm cây trồng .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

? Hãy nhắc lại cách làm đất tơi xốp đã
học ở phần Nông nghiệp?


? Nêu qui trình làm đất tơi xốp đất lâm
nghiệp?


Gv : Viết 2 qui trình lên bảng phụ để
Hs so sánh tìm ra nguyên nhân của
những điểm khác biệt đó.


Gv : trong SX lâm nghiệp thường có 2
cách tạo nền đất gieo ươm: Lên luống
và đóng bầu đất


Gv : Cho hs quan sát H36



? Qui trình lên luống, kích thước
luống, hướng luống, phân bón lót như
thế nào


Gv: đưa 1 bầu đất đã chuẩn bị sẵn để
cho hs quan sát và giới thiệu.


? Vỏ bầu có thể làm bằng nguyên liệu
nào?


? Ruột bầu được làm như thế nào?
? Gieo hạt trên bầu có ưu điểm gì so
với gieo hạt trên luống?


1. Dọn cây hoang dại và làm đất tơi
xốp theo qui trình sau:


Đất hoang dại hay đã qua sử dụng <sub></sub> Dọn
cây hoang dại <sub></sub> cày sâu, bừa kĩ, khử
chua, diệt ổ sâu bệnh hại <sub></sub> Đập và san
mặt phẳng <sub></sub> Đất tơi xốp.




2. Tạo nền đất gieo ươm cây rừng.


a. Luống đất.


- Kích thước luống.



Hướng luống: Theo hướng Bắc
-Nam


- Bón phân lót: với công thức phân
chuồng (hoai) từ 4<sub></sub>5 kg/m2<sub> với lân từ</sub>


40<sub></sub>100 kg/ m2<sub>.</sub>


b. Bầu đất .b
- Vỏ bầu.
- Ruột bầu


<b>4. Luyện tập củng cố </b>


<b> - Gọi 1</b><sub></sub>2 học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Gv hệ thống lại toàn bài.


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Làm bài tập sách giáo khoa.


- Đọc trước bài 24, chuẩn bị dụng cụ để tiết sau thực hành.


Duyệt của chuyên môn
Ngày soạn : 15/11/2015


Ngày giảng: 7A: 7B: 7C:


<b>TIẾT 23- BÀI 24: GIEO HẠT VÀ CHĂM SÓC VƯỜN GIEO</b>



<b>ƯƠM CÂY RỪNG</b>



I. MỤC TIÊU :



- Hiểu được cách tạo nền đất để gieo ươm. Biết cách kích thích hạt giống cây
rừng nảy mầm


- Hiểu được thời vụ, quy trình gieo hạt cây rừng,cơng việc chăm sóc vườn ươm.
- Có ý thức trong việc ươm cây rừng, trồng rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

*GV: - Sưu tầm tranh ảnh có liên quan đến bài học.Bảng phụ
- 1 bầu đất có kích thước đúng quy định.


* HS: Đồ dùng học tập, sgk

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: </b>


7A : 7B: 7C:
<b>2. Kiểm tra:</b>


Em hãy cho biết các điều kiện lập vườn
gieo ươm


- Đất pha cát hay đất thịt nhẹ, khơng có
ổ sâu, bệnh hại.


- Độ pH từ 6->7 (tung tinh hay it
chua).


- Mặt đất bằng hay hơi dốc( từ 20<sub> -> 4</sub>0<sub>)</sub>



- Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.


<b>3.Bài mới:</b>


<i>Hoạt động 1 : Kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm</i>
Gv : cho học sinh đọc thông tin sách


giáo khoa.


? Xử lý hạt giống nhằm mục đích gì ?
? Cho hs nhắc lại cách xử lý hạt giống
bằng nước ấm đã được học ?


? Cách xử lý hạt giống đối với cây
rừng là gì ?


Gv : cùng hs tìm hiểu nội dung xử lý
hạt giống bằng cách đốt hạt, bằng lực
cơ học


? Phương pháp dốt hạt áp dụng với
những loại cây nào ?


? Phương pháp bằng lực cơ học áp
dụng đối vơi những loại hạt nào ?
Sau khi hs trả lời xong gv bổ sung cho
đầy đủ.


?Lấy ví dụ minh hoạ phương pháp kích


thích hạt nảy mầm bằng nước ấm ?
? Em hãy cho biết mục đích cơ bản
của các biện pháp kỉ thuật xử lý hạt
giống trước khi gieo ?


<b>I. Kích thích hạt giống cây rừng nảy</b>
<b>mầm.</b>


1. Đốt hạt(sgk)


2. Tác động bằng lực cơ học(sgk)


3. Kích thích hạt nảy mầm bằng nước
ấm.


Mục đích : Làm mềm lớp vỏ dày và
cứng để dễ thấm nước – kích thích
mầm phát triển nhanh đều, diệt trừ
mầm mống sâu bệnh.


<i>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về kỹ thuật gieo hạt .</i>
? Vì sao phải gieo hạt đúng thời vụ ?


? Gieo hạt vào tháng nắng nóng và
mưa


to có tốt khơng ?


<b>II. Gieo hạt.</b>



1. Thời vụ gieo hạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Tại sao ít khi gieo hạt vào tháng gia
lạnh ?


? Cho hs nhắc lại các cách gieo hạt để
học phần trồng trọt ?


? Nêu qui trình gieo hạt ?


Gv : hướng dẫn hs trả lời sau đó kết
luận lại cácqui trình.


? Tại sao phải sàng đất lấp hạt ?


? Bảo vệ luống gieo hạt nhằm mục
đích gì ?


- Mùa gieo cây rừng :
+ M Bắc : tháng 11 <sub></sub> 12
+ M Trung : tháng 1<sub></sub> 2
+ M Nam : tháng 2<sub></sub>3
2. Quy trình gieo hạt


Gieo hạt <sub></sub> lấp đất<sub></sub> che phủ <sub></sub> tưới nước <sub></sub>
phun thuốc trừ sâu, bệnh bảo vệ luống
gieo.


 Chống nắng nóng và ngăn chăn trâu
bị.



 Sau khi gieo xong phải phun thuốc
luống gieo và vật liệu che phủ nhằm
phịng trừ sâu bệnh chơng chuột và cơn
trùng.


<i>Hoạt động 3: Chăm sóc vườn ươm cây rừng.</i>
? Chăm sóc vườn gieo ươm nhằm mục


đích gì ?


Cho hs quan sát H 38 SGK (Giáo viên
treo tranh ảnh lên bảng ).


? Qua các hình a, b, c,d nêu các cơng
việc chăm sóc vườn ?


? Theo em cần có những biện pháp
chăm sóc nào nữa ?


? Hạt đã nứt nanh đem gieo nhưng tỉ
lệ nảy mầm thấp em có thể cho biết do
những nguyên nhân nào ?


Gv : cho hs thảo luận và trả lời
Gv : chốt lại .


<b>III.Chăm sóc vườn ươm gieo cây</b>
<b>rừng.</b>



- Mục đích chăm sóc : Cây sống đạt tỉ
lệ cao và chất lượng tốt.


- Các công việc chăm sóc :


+ Che mưa, che nắng ( Hình a).
+ Tưới nước (Hình b).


+ Phun thuốc ( Hình c).
+ Làm cỏ xới đất


+ Bón phân thúc.
+ Tỉa và cấy cây.


- Do nguyên nhân thời tiết xấu, sâu
bệnh (côn trùng) cắn hỏng hạt hoặc ăn
hạt, bệnh làm thối hạt và thối rễ mầm.
Chăm sóc chưa đạt yêu cầu.


<b>4. Luyện tập củng cố </b>


<b> - Gọi 1</b><sub></sub>2 học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Gv hệ thống lại toàn bài.


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Làm bài tập sách giáo khoa.


- Đọc trước bài 25, chuẩn bị dụng cụ để tiết sau thực hành



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ngày soạn : 25/11/2015


Ngày giảng: 7A: 7B: 7C:


<b>TIẾT 24 – BÀI 25 : THỰC HÀNH: GIEO HẠT VÀ CẤY CÂY</b>


<b>VÀO BẦU ĐẤT.</b>



I. MỤC TIÊU :



<b> Sau khi học xong bài này học sinh phải :</b>


- Làm được các thao tác kĩ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và lòng hăng say lao động.

II. CHUẨN BỊ.



* GV : + Tranh vẽ qui trình gieo hạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

* HS : + Đất và phân bón . Hạt giống đã xử lí .Túi bầu nilon .


+ Dụng cụ : cuốc, xẻng, dùi hay dao để cấy cây, chậu hay thùng đựng vật
liệu, bình tưới hoa sen.


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>1.ổn định tổ chức</b> :


7A : 7B: 7C:
<b>2. Kiểm tra: </b>


Kết hợp trong giờ


<b>3.Bài mới:</b>


<i>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài thực hành</i>
Gv : Nêu mục tiêu cần đạt của bài thực hành.


- Làm được các thao tác kỉ thuật theo qui trình gieo hạt vào bầu đât.


- Kiểm tra học sinh về một số nội dung có liên quan, thời vụ gieo hạt, qui trình
gieo hạt.


- Nhắc nhở học sinh vệ sinh khi tiếp xúc với đất và phân bón, an tồn lao động
khi dùng cuốc, xẻng.


<i>Hoạt động 2 : Tổ chức thực hành.</i>
- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của


học sinh về các vật liệu và dụng cụ để
thực hành.


- Chia nhóm và phân cơng vị trí nhệm
vụ của mỗi nhóm


- Mỗi học sinh phải thực hiện tất cả
các bước trong qui trình gieo hạt vào
bầu đất, mỗi nhóm phải hoàn thành chỉ
tiêu được giao.


<i>Hoạt động 3 : Thực hiện quy trình thực hành.</i>
GV : Hướng dẫn học sinh thực hiện



từng bước


GV hướng dẫn và quan sát thao tác
từng nhóm thực hành.


<b>1. Gieo hạt vào bầu đất.</b>


- Bước 1 : Trộn đất với phân bón tỉ lệ
88 đến 89% đất mặt ;10% phân hữu cơ
ủ hoai và từ 1 đến 2% supe lân.


- Bước 2 : Cho hỗn hợp đất phân vào
túi bầu, vỗ và nén chặt đất trong bầu,
đất thấp hơn miệng túi từ 1 đến 2 cm,
xếp bầu đất thành hàng trên luống đất
hay chổ đất bằng.


- Bước 3 : Gieo hạt đất giữa bầu đất,
mỗi bầu đất gieo từ 2 đến 3 hạt, lấp
kín hạt bằng một lớp đất mịn dày từ 2
đến 3 lần kích thước của hạt.


- Bước 4 : Che phủ luống bầu đất đã
gieo hạt bằng rơm, rác mục, cành lá
tươi cắm trên luống ... Tưới ẩm bầu đất
bằng bình hoa sen. Phun thuốc trừ sâu
bảo vệ bầu đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Bước 1 và 2 : Thực hiện như bước 1
và 2 trong phần gieo hạt.



- Bước 3 : Dùng dao cấy cây tạo hóc
giữa bầu đất, độ sâu của hốc lớn độ dài
của bộ rễ từ 0.5 đến 1 cm. Đặt bộ rễ
cây thẳng đứng vào hốc. ép đất chặt
kín cổ rễ.


- Bước 4 : Che phủ luống cây cấy
bằng giàn che, bằng cành lá tươi cắm
trên luống ... tưới ẩm bầu đất bằng bình
hoa sen.


<i>Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả.</i>
Gv : đánh giá giờ thực hành của học


sinh về các mặt :
+ Chuẩn bị vật liệu.
+ Các thao tác thực hành.
+ Kết quả, sản phẩm.
+ ý thức làm việc.


Hs : thu dọn vật liệu và dụng cụ lao
động làm vệ sinh nơi thực hành.


- Từng nhóm, từng hs tự đánh giá kết
quả thực hành.


- Số lượng bầu đất đã được gieo hạt có
đạt chỉ tiêu khơng ?



- Chuẩn bị vật tư và dụng cụ có đầy đủ
khơng ?


<b>4. Luyện tập củng cố </b>


GV yêu cầu HS thu dọn dụng cụ vệ sinh nơi thực hành sạch sẽ
Chấm sản thực hành


- Đất làm ruột bầu chộn đúng tỉ lệ: 3,0
- Cho hỗn hợp đất phân vào túi bầu đúng kĩ thuật 3,0
- Gieo hạt hoặc cây con vào giữa bầu đất lấp đất đúng kĩ thuật 3,0
- Có ý thức tốt, vệ sinh sạch trong và sau khi thực hành 1,0
<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Đọc trước bài 26,.
Ngày soạn :27 /11/2015


Ngày giảng: 7A: 7B: 7C:


<b>TIẾT 25: BÀI 26: TRỒNG CÂY RỪNG .</b>


I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Biết được thời vụ trồng rừng, kĩ thuật đào hố trồng cây rừng.


- Biết được quy trình trồng cây rừng bằng cây con, thời gian và số lần chăm sóc
rừng sau khi trồng.


- Hiểu được nội dung cơng việc chăm sóc sau khi trồng.


- Có ý thức tham gia trồng cây gây rừng.


II. CHUẨN BỊ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

* HS : sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: </b>


<b> 7A : 7B: 7C:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


Kết hợp trong giờ
<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b></i>


Gv : Nhiều nơi tỉ lệ cây sống sau khi trồng rất thấp. Cây chết do nhiều nguyên
nhân như : sai phạm trong kỉ thuật trồng rừng là một trong các nguyên nhân cơ
bản. Nhưng sau khi cây đã trồng được chăm sóc như thế nào thì tốt ? Bài học hơm
nay sẽ giúp các em hiểu được các vấn đề đó.


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu thời vụ trồng rừng</b></i>


Gv : cho học sinh đọc thông tin sách
giáo khoa.


? Em hãy cho biết thời vụ trồng rừng ở
các miền ở nước ta?


? Trồng rừng không đúng thời vụ có


tác hại như thế nào ?


Hs : Thảo luận và trả lời .


<b>I.Thời vụ trồng rừng.</b>


- Miền bắc : mùa xuân và mùa thu.
- Miền Trung và miền Nam: vào mùa
mưa .


<i><b>Hoạt động 3 : Tiến hành làm đất trồng</b></i>


Gv : giới thiệu về các kích thước của
hố trồng cây.


? Em hiểu như thế nào về kích thước
30*30*30 (cm).


? Dựa vào hình vẽ gv trình bày thứ tự
các cơng việc đào hố trồng nơi hoang
hố.


? Sau khi đào hốtại sao phải làm cỏ và
phát quang ở quanh miệng hố.


? Tại sao khi lấp đầy hố lại cho lớp đất
màu đã trộn phân bón xuống trước.


<b>II. Làm đất trồng.</b>
<b> 1. Kích thước hố</b>



+ Loại I : 30 x30 x 30.
+ Loại II : 40 x 40 x 40.
2. Kỹ thuật đào hố.


+ Phát dọn cỏ dại đào hố, xới cỏ xung
quanh miệng hố.


+ Lấy lớp đất màu đem trộn với phân
lân.


+ Cuốc thêm đất, đập nhỏ và nhặt
sạch cỏ và lấp đầy hố.


<i><b>Hoạt động 4 : Trồng rừng bằng cây con.</b></i>


? Theo em có mấy cách trồng cây gây
rừng.


Gv : treo tranh H. 42 và H. 43 lên bảng
? Hãy quan sát và sắp xếp lại thứ tự
các bước cho đúng với qui trình kỉ
thuật trong H. 42, 43 ?


? Mô tả các bước kỉ thuật trồng cây
rừng bằng cây con có bầu và cây con
có rễ trần.


? Tại sao trồng cây rừng bằng cách
gieo hạt vào hố lại được ít áp dụng



<b>III. Trồng rừng bằng cây con.</b>
1. Trồng cây con có bầu :


+ Tạo lỗ trong hố đất có độ sâu lớn
hơn chiều cao bầu đất.


+ Rạch vỏ bầu đất.


+ Đặt bầu vào lỗ trong hố.
+ Lấp và nén đất.


+ Vun gốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

trong sản xuất ?


? Tại sao trồng cây con có bầu lại được
áp dụng phổ biến ở nước ta ?


? Theo em những vùng đồi núi trọc nên
trồng rừng bằng các loại cây con nào ?


+ Nén đất.
+ Vun gốc.
<b> </b>


<b>4. Luyện tập củng cố </b>


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.



<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>
- Học bài


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Chuẩn bị bài 28.


********************************************
Duyệt của chuyên môn


Ngày soạn : 8/12/2015


Ngày giảng: 7A: 7B: 7C:

<b>TIẾT 26 : ÔN TẬP : PHẦN II</b>


I. MỤC TIÊU :


<b>-</b> Hiểu được đại cương về kỹ thuật trồng trọt. Quy trình sản xuất và bảo vệ


mơi trường trong trồng trồng trọt


<b>-</b> Biết được kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng. Cách khai thác và bảo


vệ rừng hợp lý


<b>-</b> Có ý thức bảo vệ và trồng rừng


II. CHUẨN BỊ.


* GV : sgk. Giáo án, bảng phụ
* HS : sgk, đồ dùng học tập


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1. Tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>2. Kiểm tra: </b>


Kết hợp trong giờ
<b>3.Bài mới:</b>


Hoạt động 1: Tiến hành ôn tập
GV nêu các câu hỏi ôn tập


HS lắng nghe và thảo luận theo bàn


GV yêu cầu các nhóm đưa ra câu trả
lời


GV gọi nhóm khác lên nhận xét và bổ
sung hoàn thiện câu trả lời


GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi


GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi


GV treo bảng phụ thâu tóm lại nội
dung trọng tâm cuả 2 phần


Câu 1: Nêu vai trò , nhiệm vụ của trồng
trọt ?


Câu 2 : Đất trồng là gì ?Thành phần và


tính chất của đất trồng?


Câu 3 : Nêu vai trò của giống và phương
pháp chọn tạo giống cây trồng?


Câu 4 : Tại sao phải tiến hành kiểm tra
xử lý hạt giống ?


Câu 5 : Nêu ưu, nhược điểm của phương
pháp gieo trồng bằng hạt và bằng cây
con ?


Câu 6 : Để bảo quản tốt các loại phân
bón em phải làm gì ?


Câu 7 :Nêu tác hại của thuốc hố học trừ
sâu bệnh đối với môi trường con người
và các sinh vật khác ?


Câu 8 :Nêu các biện pháp chăm sóc
vườn giec ươm ?


Câu 9 : Em cho biết nhiệm vụ trồng
rừng của nước ta trong thời gian tới ?
Câu 10: Khoanh trịn vào đáp án đúng:


a. Có 3 phương pháp kích thích hạt
giống nảy mầm: Đốt hạt, tác động
bằng lực, bằng nước ấm



b. Có 4 phương pháp kích thích hạt
giống nảy mầm: Đốt hạt,ủ hạt, tác
động bằng lực, bằng nước ấm
Câu 11:Nêu thời vụ ,quy trình gieo hạt
cây rừng ở nước ta ?


Câu 12: Nêu vai trò và nhiệm vụ của
trồng rừng?


Câu 13: Nêu cách làm đất gieo ươm cây
rừng?


<b>4. Luyện tập củng cố </b>


GV giới hạn nội dung trọng tâm cho HS ôn
<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

**************************************************


Duyệt của chuyên môn


Ngày soạn : 8 /12/2015


Ngày giảng: 7A: 7B: 7C:


<b>TIẾT 27 : KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


I.MỤC TIÊU:


Qua tiết kiểm tra :



- Đánh giá đượckết qủa học tập của HS về kiến thức cơ bản của chương I +II
- Qua tiết kiểm tra rút ra được kinh nghiệm trong giờ kiểm tra


- Đánh giá ý thức HS trong giờ kiểm tra
II.ĐỀ BÀI+ĐIỂM SỐ :


1.MA TR NẬ
<b> Cấp </b>
<b> độ</b>
<b> </b>


<b> Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b> </b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ TL TNKQ TL TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>1-đất trồng</b> Biết được
thành phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

của đất trồng của đất


<i>Số câu</i> 1 1 2


<i>Số điểm</i> 1 1 <b>2</b>



<b>®iĨm</b>


<i>Tỉ lệ</i> 10% 10% <b>20%</b>


<b>2.Phân bón</b> Biết cách
bảo vệ phân
bón


Hiểu được
các cách bón
phân


<i>Số câu</i> 1 1 <b>2</b>


<i>Số điểm</i> 1 0,5 <b>1,5</b>


<b>®iĨm</b>


<i>Tỉ lệ</i> 10% 5% <b>15%</b>


<b>3.Phòng trừ </b>
<b>sâu bệnh</b>


Hiểu đượccác
phương pháp
phòng trừ sâu
bệnh


<i>Số câu</i> 1 1



<i>Số điểm</i> 0,5 <b>0,5</b>


<i>Tỉ lệ</i> 5% <b>5%</b>


<b>4.Kĩ thuật </b>
<b>gieo trồng và</b>
<b>chăm sóc </b>
<b>rừng</b>


Biết được
thời vụ trồng


và cách kích
thích hạt nảy


mầm


Hiểu được
nhiệm vụ của
trồng rừng


Phân biệt được
ưu điểm của
trồng cây con


<i>Số câu</i> 1 1 1 <b>3</b>


<i>Số điểm</i> 1,5 2 2,5 <b>6</b>


<i>Tỉ lệ</i> 15% 20% 25% <b>60%</b>



<b>Tổng số câu</b> 2 1 <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>8</b>


<b>Tổng số</b>


<b>điểm</b> 2,5 1 <b>0,5</b> <b>2,5</b> <b>1</b> <b>2,5</b> <b>10.0</b>


<b>Tỉ lệ</b> 25% 10% <b>5%</b> <b>25% 10%</b> <b>25%</b> <b>100%</b>


I.Phần trắc nghiệm:(3,5 điểm)


Câu 1 (1 điểm) : Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1, a. Đất kiềm là đất có PH > 7,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

2, a. Biện pháp sinh học là biện pháp sử dụng các loài thiên địch hoặc các
chế phẩm sinh học để diệt trừ sâu hại


b. Biện pháp sinh học là biện pháp sử dụng vợt , bẫy đèn để diệt sâu hại
Câu 2 (1 điểm) : Khoanh tròn vào đáp án đúng.


1, a.Thành phần của đất trồng gồm: Phần khí, phần rắn, phần lỏng


b.Thành phần của đất trồng gồm: Phần khí, phần rắn, phần lỏng, chất vô cơ
c.Thành phần của đất trồng gồm: Phần khí, phần rắn, phần lỏng, chất hữu


2, Căn cứ vào hình thức bón người ta chia làm mấy cách bón?


a. Có 3 cách bón phân : Bón theo hàng, bón theo hốc, phun lên lá



b. Có 4 cách bón phân : Bón theo hàng, bón theo hốc,phun lên lá, bón vãi
Câu 3 (1.5 điểm) : Khoanh tròn vào đáp án đúng.


1, a. Có 3 phương pháp kích thích hạt giống nảy mầm : Đốt hạt, tác động
bằng lực, bằng nước ấm


b. Có 4 phương pháp kích thích hạt giống nảy mầm : Đốt hạt, ủ hạt, tác
động bằng lực, bằng nước ấm


2, a. Gieo hạt cây rừng ở miền bắc vào Tháng 11 – T2 năm sau
b. Gieo hạt cây rừng ở miền bắc vào Tháng 8 – T9


3, a. Bầu đất có 2 phần:Vỏ bầu,ruột bầu
b,Bầu đất có 2 phần:Đất và phân
Phần tự luận:(6,5 điểm)


Câu 4:(2 điểm)Nêu nhiệm vụ trồng rừng ở nước ta?


Câu 5:(2 điểm)Để bảo quản tốt các loại phân bón em phải làm gì ?


Câu 6:(2,5 điểm)Nêu cách trồng rừng bằng cây con có bầu và cây con rễ trần?
Hiện nay thường sử dụng phương pháp nào ?vì sao?


III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHI TIẾT CHO TỪNG PHẦN


Câu Đáp án Điểm số


1 1, Chọn đáp án a


2, Chọn đáp án a



0,5 điểm
0,5 điểm


2 1, chọn đáp án a


2, chọn đáp án b


0,5 điểm 0,5
điểm


3 1, Chọn đáp án a


2, Chọn đáp án b
3, Chọn đáp án a


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
4 Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta là :


+ Nước ta phải phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp
+ Trồng rừng sản xuất : lấy nguyên liệu để phục vụ sản
xuất và xuất khẩu


+ Trồng rừng phịng hộ : chắn gió bão, chống cát bay, bảo
vệ cải tạo đất, chống lũ lụt...


+ Trồng rừng đặc dụng: để phục vụ cho việc nghiên cứu



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

khoa học. tìm hiểu văn hoá lịch sở và du lịch
5 Để bảo quản tốt các loại phân bón cần phải :


+ Cất giữ bằng chum vại , sành đậy kín, hoặc bao gói bằng
nilơng


+ Để nơi cao ráo thoáng mát tránh tiếp xúc với nhiệt độ
cao


+ Không để các loại phân lẫn lộn với nhau


+ Riêng phân chuồng cần ủ thành đống bằng cách dùng
bùn chát kín bên ngoài


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
6 1. Trồng cây con có bầu :


+ tạo lỗ trong hố đất có độ sâu lớn hơn chiều cao bầu
đất.


+ rạch vỏ bầu đất.


+ đặt bầu vào lỗ trong hố.
+ lấp và nén đất.


+ vun gốc.



2. Trồng cây con rễ trần.
+ tạo lỗ trong hố đất.
+ đặt cây vào lỗ trong hố.
+ nén đất.


+ vun gốc.


3.Hiện nay thường sử dụng phương pháp trồng cây con có
bầu vì dễ vận chuyển ,tỉ lệ sống cao


1điểm


1.0điểm


0.5 điểm
IV.TỔ CHỨC KIỂM TRA


1.ổn định tổ chức :7A: 7B: 7C:


2.Tiến hành kiểm tra: Phát đề kiểm tra và quan sát giờ kiểm tra
3.Nhận xét : GV nhận xét và thu bài kiểm tra


V.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Về nhà chuẩn bị bài 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngày soạn :02/01/2016


Ngày giảng: 7A: 7B: 7C:


<b>TIẾT 28:BÀI 27: CHĂM SÓC RỪNG SAU KHI TRỒNG.</b>



I. MỤC TIÊU :


1.Kiến thức:


- Sau khi học xong bài này học sinh trình bày được thời gian và số lần chăm sóc
cây rừng sau khi trồng.


- Hiểu được nội dung cơng việc chăm sóc sau khi trồng.
2.Kỹ năng:


- Nhận biết được vai trò,yêu cầu nội dung của từng cơng việc chăm sóc rừng.
3.Thái độ:


- Có ý thức cẩn thận và chú ý an toàn lao động khi chăm sóc rừng.
II. CHUẨN BỊ.


* GV : Bảng phụ.Tranh vẽ hình 44.
* HS : sgk, đồ dùng học tập


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1. Tổ chức</b> <b>: </b>


<b> 7A : 7B: 7C:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


Kết hợp trong giờ
<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

phát triển tốt,chúng ta đi nghiên cứu bài học hôm nay .


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu thời gian và số lần chăm sóc.</b></i>


-GV thơng báo thời gian chăm sóc
rừng.


- Giải thích tại sao sau khi trồng cây
rừng từ 1 – 3 tháng phải chăm sóc
ngay?


-Tại sao phải chăm sóc rừng liên tục
trong 4 năm ?


-Vì sao những năm đầu chăm sóc
nhiều hơn những năm sau?


<b>I. Thời gian và số lần chăm sóc.</b>
1. Thời gian :


Sau khi trồng cây rừng từ 01 đến 03
tháng phải tiến hành chăm sóc cây
ngay, chăm sóc liên tục đến 4 năm.


2.Số lần chăm sóc:


Năm thứ nhất và năm thứ hai, mỗi năm
chăm sóc 2 đến 3 lần. Năm thứ 3 và năm
thứ 4 chăm sóc 1 đến 2 lần.



<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu những cơng việc chăm sóc rừng sau khi trồng</b></i>


? Ngun nhân nào làm cho cây rừng
sau khi trồng phát triển chậm, thậm
chí chỉ cịn chết hàng loạt?


Gv: Từ những ngun nhân trên nên
con người phải tác động, cải tạo môi
trường sống để cây trồng sinh trưởng
mạnh, có tỷ lệ sống cao. Các tác động
này được thể hiện qua nội dung chăm
sóc cây trồng sau khi trồng.


Gv: Dùng tranh vẽ hình 44 SGK cho
học sinh quan sát để phân tích các nội
dung chăm sóc.


*,Thảo luận nhóm:


- Em hãy cho biết những cơng việc
chính trong chăm sóc rừng?


- Mơ tả cách thực hiện,vì sao phải làm
như vậy?


- Đại diện nhóm báo cáo
- Nhóm khác bổ sung
GV nhận xét ,kết luận.


<b>II. Những công việc chăm sóc rừng</b>


<b>sau khi trồng.</b>


1.Làm rào bảo vệ.


Trồng cây dứa dại và một số cây khác
thành hàng rào bao quanh khu trồng
rừng.


2.Phát quang.


Chặt bỏ dây leo cây hoang dại chèn ép
cây rừng.


3.Làm cỏ.


Tiến hành ngay sau khi trồng rừng từ 1
đến 3 tháng làm sạch cỏ xung quanh gốc
cây.


4.Xới đất, vun gốc.


Độ sâu xới đất từ 8 đến 13cm,khơng làm
tổn thương bộ rễ mới trồng.


5.Bón phân.


Bón phân thúc ngay trong năm đầu.
6.Tỉa và dặm cây.


Phải đảm bảo mỗi cây một hố.


<b>4. Củng cố </b>


- Gọi 1 – 2học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
-Bài tập:


Đúng hay sai


a, Sau khi trồng rừng từ tháng thứ 1 đến tháng thứ 3 phải chăm sóc.(S)
b, Những năm đầu phải chăm sóc nhiều lần.(Đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

d, Sau khi trồng cần làm hàng rào trống người lấy trộm .(S)
<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Học bài


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Chuẩn bị bài 28.


Ngày soạn : 5/01/2016


Ngày giảng: 7A: 7B: 7C:


<b>CHƯƠNG II : KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ RỪNG</b>


<b> TIẾT 29 –BÀI 28 : KHAI THÁC RỪNG</b>


I.MỤC TIÊU :


1.Kiến thức:Sau khi học xong bài này giúp học sinh :
- Biết được các loại khai thác rừng.


- Hiểu được điều kiện khai thác rừng ở nước ta hiện nay,và các biện pháp phục


hồi rừng sau khi khai thác rừng.


2.Kỹ năng:


- Phân biệt được sự khác nhau của các loại khai thác rừng.


- Biết áp dụng phương thức thích hợp để khai thác rừng trong điều kiện địa hình
cụ thể.


3.Thái độ:


- Giúp học sinh có ý thức trồng và bảo vệ rừng.
II. CHUẨN BỊ.


* GV : Bảng phụ, tranh vẽ hình 45, H.46 ; H.47
* HS : Đồ dùng học tập, sgk


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1. Tổ chức</b>


<b> 7A : 7B: 7C:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


Nêu những công việc cần chăm sóc
rừng sau khi trồng ?


* Những cơng việc chăm sóc rừng sau
khi trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

4. Xới đất, vun gốc


5. Bón phân.


6. Tỉa và dặm cây.
<b>3Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i>


<i>Gv : Công việc khai thác rừng thời gian qua đã làm cho rừng suy giảm mạnh cả</i>
về diện tích, chủng loại cây, chất lượng rừng. Nguyên nhân cơ bản : khai thác
bừa bãi, không đúng các chỉ tiêu, kĩ thuật, khai thác rừng không chú ý tới tái sinh
và phục hồi lại rừng.


-Vậy muốn rừng ln duy trì để bảo vệ mơi trường,bảo vệ sản xuất,cung cấp đều
đặn lâm sản cho con người chúng ta phải khai thác như thế nào? Bài hôm nay
chúng ta s i tỡm hiu.


<i><b>Hot ng 2</b><b> : Tìm hiểu các loại khai thác rừng.</b></i>
Gv : GV treo bảng 2 phóng to,yêu cầu học


sinh nghiên cứu bảng 2:


? Thế nµo lµ khai thác trắng, khai thác
dần? Khai thác chọn?


? Cách phục hồi sau khi khai thác trắng,
khai thác dần và khai thác chọn ?


? Dựa vào bảng trên hãy so sánh các điểm
giống nhau và khác nhau về các chỉ tiêu
và kĩ thuật của các loại khai thác rừng?


? Tại sao không đợc khai thác trắng rừng
ở nơi có độ dốc lớn hơn 150<sub>, nơi rừng</sub>


phßng hộ ?


? Khai thác trắng nhng không trồng rừng
ngay có tác hại gì ?


Hs : thảo luận nhóm với nội dung các câu
hỏi trên.


Hs : trả lời các ý kiến, các ý kiến khác bổ
sung.


<b>I. Các loại khai thác rõng</b>


<i><b>Hoạt động 3 : Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam</b></i>


Gv : hướng dẫn HS tìm hiểu tình trạng
rừng hiện nay về :


? Diện tích rừng tự nhiên hiện nay như thế
nào ?


? Chất lượng rừng cây gỗ tốt (lim, táu…)
trước đây so với hiện nay như thế nào ?
? Rừng gỗ tốt và sản lượng cao chỉ còn ở
những vùng nào ?


? Xuất phát từ tình hình rừng trên đây,


việc khai thác rừng ở nước ta hiện nay nên
theo các điều kiện nào ?


? Gv : dùng bảng phụ và yêu cầu Hs điền
vào nội dung thích hợp vào chổ trống


<b>II. Điều kiện áp dụng khai thác</b>
<b>rừng hiện nay ở Việt Nam.</b>


1. Chỉ được khai thác chọn khơng
được khai thác trắng.


2. Rừng cịn nhiều cây gỗ to có giá
trị kinh tế.


3. Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn
35% lượng gỗ của khu rừng khai
thỏc.


Loại khai
thác rừng


Số lợng
cây chặt
Thời
gian
chặt
Cách phục
hồi
Cách


phục
hồi
Khai
thác
trắng
Toàn bộ
cây
rừng
trong 1
lần
Trong
mùa
khai
thác gỗ
(<1
năm)
Trồng
rừng
Trồng
rừng
Khai


thác dần Toàn bộcây


rừng
trong
3-4 lần
khai
thác



Kéo
dài 5
-10
năm


Rừng t


phục bằng
tái sinh tự
nhiên


Rừng
tự phôc
håi =
TSTN


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

trong các câu sau :


+ Rừng cịn gỗ khai thác chủ yếu nơi có
độ dốc lớn hơn 150


+ Rừng còn gỗ khai thác thuộc loại rừng
đang có tác dụng phịng hộ.


? Các điều kiện khai thác rừng trên đây
nhằm mục đích gì ?


Hs : Hoạt động nhóm.


Đại diện từng nhóm đứng dậy trả lời.



- Bảo vệ diện tích rừng hiện có,
rừng có khả năng tự phục hồi và
phát triển tốt. Bảo vệ rừng đầu
nguồn, bảo vệ đât không phải trồng
lại rừng


<i><b>Hoạt động 4</b><b> : Tìm hiểu biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác</b></i>
Gv : hớng dẫn học sinh tìm hiểu tình hình


rng sau mỗi loại khai thác( thực vật,
đất…) và biện pháp phục hồi rừng sau khi
khai thác?


? Tình hình rừng sau khi khai thác trắng
nh thế nào? Biện pháp phục hồi ra sao?
? Tình hình sau khi khai thác chon và khai
thác dần nh thế nào? BiƯn ph¸p phơc håi
nh thÕ nào ? Bằng các biện pháp cụ thể
nào ?


<b>III. Phôc håi rõng sau khi khai</b>
<b>th¸c</b>.


1. Rừng ó khai thỏc trng.


Trồng rừng theo hớng nông- lâm kết
hợp


2. Rừng đã khai thác dần và khai


thác chọn.


- Phải thúc đẩy tái sinh tự nhiên để
rừng tự phục hồi


<b>4. Cñng cè.</b>


- Gv : hệ thống lại nội dung bài học
- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ.


<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Làm bài tập sách giáo khoa.


- Chuẩn bị 29 và tìm các ví dụ minh hoạ cho các tác hại của việc phá rừng và
cháy rừng


Duyệt của chuyên môn


Ngày soạn : 5/ 01/2016


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>TIT 30 –BÀI 29 : BẢO VỆ VÀ KHOANH NUÔI RỪNG</b>


I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này giúp học sinh :


- Hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng.


- Biết được các mục đích, biện pháp bảo vệ rừng, khoanh nuôi rừng.
II. CHUẨN BỊ.



* GV : Tranh ảnh minh hoạ Hình 48, Hình 49 . Bảng phụ.
* HS : Đồ dùng học tập, sgk


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1.ổn định tổ chức</b> <b>: </b>


<b> 7A</b> <b>: 7B: 7C:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Khai thác rừng ở Việt Nam hiện nay phải tuân thủ những yêu cầu nào ?
? Dùng các biện pháp nào để phục hồi rừng sau khi khai thác rừng ?
Hs : Lên bảng trả lời.


Gv : nhận xét cho điểm
<b>3.Bài mới:</b>


<i>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</i>


<i>Gv :Rừng nước ta đang giảm mạnh về số lương và chất lượng, chính các hoạt động</i>
của con người chính là nguyên nhân chủ yếu phá hoại rừng gay ra nhiều tham hoạ
như lũ quét, hạn hán … Bảo vệ rừng có nghĩa là bảo vệ cuộc sống cộng đồng dân
cư. Bài học này giúp ta hiểu biết được cơ bản về bảo vệ và khoang nuôi rừng - gv
ghi mục bài lên bảng.


<i>Hoạt động 2: T×m hiĨu ý nghÜa cđa nhiƯm vụ bảo vệ khoanh nuôi rừng.</i>


? Tình hình rừng nớc ta từ năm 1943
- 1945 và nguyên nhân làm cho
rừng suy giảm.



? hóy tìm các dẫn chứng để minh
hoạ tác hại của việc phá rừng ?
Gv : dùng tranh minh hoạ.
Gv : Kết luận


<b>I. ý nghÜa</b>


Bảo vệ và khoanh ni rừng, phục hồi rừng
có ý nghĩa sinh tồn đối với cuộc sống và sản
xuất của nhân dân ta.


<i>Hoạt động 3 : Tìm hiểu về hoạt động bảo vệ rừng</i>
? Bảo vệ rừng nhằm mục đích gì ?


?Tài nguyên rừng gồm các thành
phần nào ?


?Để đạt mục đích trên phải áp dụng
triệt để các biện pháp nào để bảo vệ
rừng?


Gv : hướng dẫn học sinh trả lời một
số câu hỏi sau :


? Theo em các hoạt động nào của
con người được coi là lấn chiếm tài
nguyên rừng ?


? Hs tham gia bảo vệ rừng bằng



<b>II. Bảo vệ rừng.</b>
1. Mục đích.


- Giữ gìn tài ngun thực vật, động vật, đất
rừng hiện có.


- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển,
cho sản phẩm cao và tốt nhất.


2. Biện pháp


- Ngăn chặn và cấm phá hoạ tài nguyên rừng,
đất rừng.


- Kinh doanh đất rừng phải được nhà nước
cho phép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

cách nào ?


? Những đối tượng nào được kinh
doanh rừng ?


Gv : dẫn dắt để đến kết luận về biện
pháp bảo vệ rừng.


phòng chống chắy rừng


<i>Hoạt động 4: Khoanh nu«i phơc håi rõng</i>



? Khoanh ni, phục hồi rừng nhằm
mục đích gì?


? Những đối tợng nào đợc khoanh
ni?


Gv : Cả 3 đối tợng trên phải có cây
tái sinh


? §Ĩ khoanh nu«i, phơc håi rõng
b»ng các biện pháp nào ?


Gv : phân tích các biện pháp kỹ
thuật đã ghi trong SGK.


? Em hãy cho biết vùng đồi trọc lâu
năm co khoanh ni, phục hồi rừng
đợc khơng? Tại sao?


<b>III. Khoanh nu«i phơc håi rõng.</b>


1. Mục đích : Tạo hồn cảnh thuận lợi để
những nơi đã mất rừng phục hồi và phỏt trin
thnh rng cú sn lng cao.


2. Đối tợng khoanh nu«i.


- Đất đã mất rừng và nơng rẫy bỏ hoang cịn
tính chất đất rừng.



- Đồng cỏ, cây bụi xen câygỗ, tng t mt
dy trờn 30 cm.


3. Biện pháp khoanh nuôi


- Bảo vệ : Cấm chăn thả đại gia súc. Chống
chặt phá cây gieo giống và cây tái sinh. Tổ
chức phòng chống cháy...


- Phát dọn dây leo bụi rậm, cuốc xới đất tơi
xốp quanh gốc cây gieo gioóng và cây trồng
bổ sung


- Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có
khoảng trống lớn


<b>4. Lun tËp cđng cè.</b>


- Gv : Hệ thống lại kiến thức toàn bài .
- Gọi 2-3 học sinh đọc phần ghi nhớ.


<b>5. Híng dÉn về nhà.</b>


- Làm bài tập SGK.
- Đọc trớc bài 30


Ngày soạn : 7/ 01/2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:

<b>PHẦN BA : CHĂN NUÔI</b>




<b>CHƯƠNG I : ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI</b>


<b>TIẾT 31 : BÀI 30: VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN</b>



<b>CHĂN NUÔI.</b>


I. MỤC TIÊU :


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Hiểu được vai trị của chăn ni và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta.
- Có ý thức tìm hiểu và u nghề chăn ni.


II.CHUẨN BỊ.
* GV


- Tranh hình 50(SGK). Bảng phụ vẽ sơ đồ 7
* HS : Đồ dùng học tập, sgk


III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1. Tổ chức : </b>


7A : 7B: 7C:
<b>2. Kiểm tra:</b>


Nêu mục đích và biện pháp bảo vệ
rừng?


1. Mục đích.


- Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật,
đất rừng hiện có.



- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát
triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.
2. Biện pháp


- Ngăn chặn và cấm phá hoạ tài nguyên
rừngđất rừng.


- Kinh doanh đất rừng phải được nhà
nước cho phép.


- Chủ rừng nhà nước phải có kế hoạch
phịng chống chắy rừng


<b>3.Bài mới:</b>


<i>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</i>


<i>Gv : Chăn nuôi là một trong 2 ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp, chăn ni</i>
phát triển để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng thực phẩm cho nhân dân và xuất khẩu.
Vậy chúng ta cùng nhau nghiên cứu nội dung bài học hôm nay.


<i>Hoạt động 2</i> <i>: Tìm hiểu vai trò của chăn nuôi.</i>


? Chăn nuôi có vai trò nh thÕ nµo
trong nỊn kinh tÕ níc ta?


? Chăn nuôi cung cấp những loại
thực phẩm g×?


? Sản phẩm chăn ni nh :thịt,


trứng, sữa... có vai trị gì trong đời
sống?


Gv : Treo tranh H 50 SGK cho hs
quan sát và trả lời.


? Hiện nay còn cần sức kéo từ vật
nuôi không?


? Em h·y cho biÕt những loại vật
nuôi nào có thể cho sức kéo ?


? Tại sao phân chuồng lại cần thiÕt
cho c©y trång?


? Làm thế nào để mơi trờng khơng
bị ô nhiễm vì phân của vật nuôi?
? Em hãy kể những đồ dùng đợc
làm từ sản phẩm chăn ni?


?Em h·y cho biÕt ngµnh y ngµnh


<b>d-I. Vai trò của chăn nuôi.</b>


a.Cung cấp thực phẩm cho con ngời nh :
Trứng, thịt, sữa....


b. Cung cÊp søc kÐo


c. Cung cÊp ph©n bãn cho c©y trång.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

ợc dùng nguyên liệu từ ngành chăn
ni để làm gì? Cho ví dụ


<i>Hoạt động 3 : Tìm hiểu nhiệm vụ phát triển chăn nuôi trong thời gian tới.</i>
Gv: Dùng các tranh ảnh đã chuẩn bị


để dẫn dắt học sinh xây dựng bài.
Gv: Gợi ý học sinh trả lời nội dung
các câu hỏi sau:


<b>II. Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước</b>
<b>ta.</b>


+ Phát triển chăn ni tồn diện.


+ Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật
vào sản xuất.


+ Đầu tư cho nghiên cứu và quản lí nhằm
tạo ra nhiều sản phẩm chăn nuôi cho nhu
cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
<b>4. Luyện tập củng cố.</b>


Em hãy nhắc lại vai trị của ngành
chăn ni


- Cung cấp thực phẩm cho con người
như : Trứng, thịt, sữa....



- Cung cấp sức kéo


Cung cấp phân bón cho cây trồng.
-Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành
sản xuất khác


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>
- Làm bài tập SGK.
- Đọc trước bài 31.


Ngày soạn : 10/01/2016


Ngày giảng: 7A : 7B : 7C:


<b>TIẾT 32 :BÀI 31: GIỐNG VẬT NUÔI</b>


I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này giúp học sinh :
- Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi


- Nắm rõ vai trị của giống vật ni trong chăn ni.
- Có ý thức u nghề chăn ni.


II. CHUẨN BỊ.


* GV : - Tranh ảnh các loại vật nuôi. Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

* HS : Đồ dùng học tập, sgk
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1.Tổ chức : </b>



7A : 7B: 7C:
<b>2. Kiểm tra:</b>


Câu hỏi: Chăn ni có vai trị gì trong nền kinh tế nước ta ?
<b>3.Bài mới: </b>


<i>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</i>


<i>Gv : Chăn ni là một trong 2 ngành sản xuất chính trong nông nghiệp, chăn</i>
nuôi phát triển để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng thực phẩm cho nhân dân và xuất
khẩu. Vậy chúng ta cùng nhau nghiên cứu nội dung bài học hơm nay.


<i>Hoạt động 4</i> <i>: Kh¸i niƯm vỊ gièng vËt nu«i.</i>


Gv: Treo tranh các loại vật ni và
phân tích để học sinh nắm đợc khái
niệm.


Gv: LÊy mét sè vÝ dụ và các số
liệu về các vật nuôi. Để nhận biết
vật nuôi của một giống cần chú ý:
- Đặc điểm và ngoại hình, các số
liệu về năng suất và sản lợng


- S n nh v di truyn cỏc c
im của giống về đời sau.


Gv: híng dÉn häc sinh lµm bài tập
ở bảng phụ.



? Có mấy loại giống vật nuôi?
? Cho ví dụ minh hoạ.


? Để công nhận là giống vật nuôi
cần phải có những điều kiện nào ?
Gv : lấy thêm ví dụ minh họa cho
từng điều kiện.


<b>I. Khái niệm về giống vật nuôi.</b>


1. Thế nào là gièng vËt nu«i.


Giống vật nuụi là sản phẩm do con người tạo ra
mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại
hỡnh giống nhau, cú năng suất và chất
lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền
ổn định, cú số lợng cá thể nhất định.


2. Phân loại giống vật nuôi.
a. Theo địa lí.


b. Theo hình thái, ngoại hình (màu sắc,
lông, da..)


c. Theo mức độ hoàn thiện của giống:
giống nguyên thuỷ, giống quá độ, giống
gây thành...


d. Theo hớng sản xuất : Tuỳ thuộc vào


mục đích chính của ngời chăn nuôi.


3. Điều kiện để đợc công nhận là một
giống vật nuôi.


- Cã nguån gèc chung.


- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất
giống nhau.


- Có đặc tớnh di truyền ổn nh.


- t dn mt số lợng cá thể nht nh và
cú a bn phân bố rộng.


<i>Hot động 5: Tìm hiểu vai trị của giống vật ni trong chăn ni.</i>


Gv: Qua các ví dụ ở SGK chúng
ta thấy rõ giống vật ni có ảnh
h-ởng đến năng suất và sản lơng chăn
nuôi.


? Trong chăn nuôi muốn có năng
suất cao chất lợng tốt ta phải làm


II. Vai trò cña gièng vËt nuôi trong chăn
nuôi.


1. Giống vật nuôi quyết định đến năng
suất chăn ni.



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

g×?


Từ đó học sinh thấy rõ đợc vai tò
của giống về việc không ngừng
chọn lọc và nhân tạo giống ra
giống tốt.


<b>4</b>. LuyÖn tËp cñng cè.


Điều kiện để công nhận là giống vật


ni ? - Có nguồn gốc chung. - Có đặc điểm ngoại hình và năng suất
giống nhau.


- Có đặc điểm di truyền ổn định.
- Có số lợng cá thể đơng và phân bố
trên một địa bàn rộng.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Làm bài tập SGK.
- Đọc trớc bài 32.


Ngày soạn : 12/01/2016


Ngày giảng: 7A: 7B : 7C:





<b>TIẾT 33 – BÀI 32 : SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT</b>


<b>NUÔI.</b>



I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Hiểu được khái niệm, đặc điểm về sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi
- Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát dục của vật ni
- Giúp học sinh có ý thức tốt trong chăn nuôi.


II. CHUẨN BỊ.


* GV :- Bảng phụ, Tranh hình 54


- Bảng số liệu về cân nặng, chiều cao, chiều dài của một số vật nuôi
- Sơ đồ về đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
* HS : Đồ dùng học tập, sgk


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1.Tổ chức : </b>


7A : 7B: 7C:
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Thế nào là giống vật ni?
Cho ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Nêu điều kiện được công
nhận là một giống vật nuôi?



3. Điều kiện để được công nhận là một
giống vật ni.


- Có nguồn gốc chung.


- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất
giống nhau.


- Có đặc điểm di truyền ổn định.


- Có số lượng cá thể đơng và phân bố
trên một địa bàn rộng.


<b>3.Bài mới:</b>


<i>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</i>


Gv: Từ khi vật ni được hình thành đến khi vật nuôi sinh ra lớn lên và già đi
trong q trình đó vật ni trải qua một số q trình biến đổi cả bên ngồi và bên
trong đó là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi</i>
Gv: Treo bảng phụ và phân tích cho


học sinh thấy sự thay đổi về khối
lượng của ngan con so với ngày tuổi.
? Lấy thêm ví dụ khác về sự dài ra,
cao thêm của lợn



? Thế nào là sự sinh trưởng?
? Thế nào là sự phát dục?


Gv: phân tích ví dụ sự sinh trưởng và
sự phát dục của buồng trứng để học
sinh phân biệt được 2 quá trình này.
Gv: Gợi ý, học sinh phân tích sự phát
triển tinh hoàn con đực.


? Cho học sinh làm bài tập vào vở các
hiện tượng đã cho trong sách giáo
khoa.


Sau đó giáo viên củng cố lại khái
niệm sinh trưởng và phát dục.


? Cho học sinh làm bài tập vào vở
theo bảng mẫu ở SGK (GV dùng bảng
phụ)


<b> I. Khái niệm về sự sinh trưởng và</b>
<b>phát dục của vật nuôi.</b>


1. Sự sinh trưởng: là sự tăng lên về
khối lượng, kích thước các bộ phận của
cơ thể.


2. Sự phát dục: Là sự thay đổi về chất
của các bộ phận trong thể.



<i>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về sự tác động của con người đến sự sinh trưởng và</i>
<i>phát dục của vật nuôi.</i>


Gv: dùng sơ đồ các yếu tố ảnh hưởng
đến sự sinh trưởng của vật nuôi đã
chuẩn bị ở bảng phụ để hướng dẫn hs
nhận biết các yếu tố đó.


Gv: Nhận biết các yếu tố ảnh hưởng,
con người có thể tác động điều khiển
sự sinh trưởng và phát dục của vật


<b>III. Các yếu tố tác động đến sự sinh</b>
<b>trưởng và phát dục của vật nuôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

nuôi theo hướng có lợi cho người
dùng.


- Yếu tố bên ngoài :(Các điều kiện ngoại
cảnh)


*Thức ăn
* Khí hậu


* Ni dưỡng ,chăm sóc
<b>4.Luyện tập củng cố.</b>


Nhắc lại đặc điểm sinh trưởng và phát
dục của vật nuôi ?



+ Không đồng đều nhau.
+ Theo giai đoạn.


+ Theo chu kỳ (trong trao đổi chất, hoạt
động sinh lí).


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Trả lời các cõu hi cui bi hc.
- Chun b bi 33.


Ngày soạn : 12/01/2016


Ngày giảng: 7A: 7B : 7C:


<b>TIẾT 34- BÀI 33: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC</b>


<b> VÀ QUẢN LÍ GIỐNG VẬT NUÔI.</b>



I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Hiểu được khái niệm về chọn lọc giống vật nuôi.


- Biết được một số phương pháp chọn lọc giống và quản lý giống vật nuôi.
- Có ý thức trong chăn ni


II. CHUẨN BỊ.
* GV



- Giáo án, nghiên cứu nội dung bài
* HS : Đồ dùng học tập, sgk


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1. Tổ chức : </b>


7A : 7B: 7C:
<b>2. Kiểm tra: </b>


? Em hãy cho biết các đặc điểm về sự sinh trưởng và sự phát dục của vật nuôi?
Mỗi đặc điểm lấy 1 ví dụ minh hoạ?


<b>3.Bài mới:</b>


<i>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</i>


Gv: Giống có vai trị rất quan trọng trong chăn nuôi cần phải chọn lọc ra những
giống tốt đồng thời phải biết quản lý giống để sử dụng lâu dài.


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về chọn giống vật nuôi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Gv: dùng tranh ảnh để minh hoạ
? Thế nào là chọn giống vật ni?
Gv: lấy ví dụ như SGK.


? Em hãy nêu ví dụ khác để chọn
giống vật nuôi.


Gv: Nêu khái niệm như SGK.



Căn cứ vào mục đích chăn ni để
chọn ra những vật ni đực và cái giữ
lại làm giống là chọn giống vật nuôi.


<i>Hoạt động 3 : Tìm hiểu một số phương pháp chọn giống vật ni</i>
Gv: Lấy các ví dụ về số liệu sữa sản


xuất của một số giống vật nuôi ở địa
phương. Gv gợi ý để hs nắm được ví
dụ và chọn giống hàng loạt mà gia
đình và địa phương em đã áp dụng.
? Vậy thế nào là phương pháp chọn
lọc hàng loạt?


Gv: Nêu ví dụ và ứng dụng của
phương pháp kiểm tra năng suất đối
với lợn ở nước ta để học simh hiểu rõ
một nôi dung của phương pháp này.


<b>II. Một số phương pháp chọn giống</b>
<b>vật nuôi.</b>


1. Chọn lọc hàng loạt: (SGK)


2. Kiểm tra năng suất(Kiểm tra cá thể):
(SGK)


Ví dụ: Để chọn lợn đực và lợn cái
giống thì căn cứ vào tăng khối lượng,


mức tiêu tốn thức ăn và độ dày mỡ lưng
để chọn con tốt nhất sau khi nuôi từ
90->300 ngày tuổi, cuối cùng một tiêu
chuẩn đạt được.


<i>Hoạt động 4 : Tìm hiểu việc quản lí giống vật ni.</i>
? Quản lí giống vật nuôi bao gồm


những cơng việc gì ?


? Quản lí giống vật ni nhằm mục
đích gì ?


? Em hãy cho biết những biện pháp
trong sách giáo khoa? Biện pháp nào
là cần thiết trong việc quản lí giơng
vật ni?


Gv: Giải thích ý nghĩa của mỗi biện
pháp để giúp hs hiểu rõ hơn về vai trị
của cơng tác quản lí giống vật ni.


<b>III. Quản lí giống vật ni.</b>


- Nội dung: Quản lí giống vật ni bao
gồm việc tổ chức và sử dụng các giống
vật ni


- Mục đích : Giữ cho các giống vật nuôi
không bị pha tạp về mặt di truyền, tại


điều kiện thuận lợi cho việc chọn giống
thuần chủng hoặc lai tạo để nâng cao
chất lượng của giống vật nuôi



<b>4. Luyện tập củng cố:</b>


<b>- Khái niệm giống vật nuôi?</b>


- Một số phương pháp chọn lọc giống vật nuôi
<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Ngày soạn :1/2/2016


Ngày giảng: 7A... 7B... 7C...

<b>TIẾT 35- BÀI 34 : NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI</b>


I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


<b>-</b> Giải thích được khái niệm chọn đơi giao phối, nêu được mục đích và các


phương pháp chọn đôi giao phối trong chăn nuôi


<b>-</b> Nêu được mục đích nhân giống thuần chủng


<b>-</b> Phân biệt được một số phương pháp nhân giống trong thực tế chăn nuôi ở


địa phương
II. CHUẨN BỊ.


* GV : - Bảng phụ


- Sưu tầm tranh ảnh chụp các giống vật nuôi.
* HS : Đồ dùng học tập, sgk


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1.Tổ chức : </b>


7A : 7B: 7C:
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Thế nào là chọn giống vật ni ? Cho ví dụ ?


? Theo em muốn quản lí giống vật ni tốt thì cần phải làm gì ?
<b>3.Bài mới:</b>


<i>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</i>
Gv: nêu mục tiêu của bài.


- Sự phối hợp để phát huy tác dụng của chọn lọc. Tuỳ mục tiêu nhân giống mà
chọn phối con đực và con cái cùng giống hay khác giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

hoàn chỉnh phẩm giống


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu về chọn phối</i>
? Thế nào là chọn phối ?


? Chọn phối nhằm mục đích gì ?
? Chọn phối như thế nào ?



Gv: dùng tranh ảnh để giới thiệu, cho
hs đọc 2 ví dụ trong sách giáo khoa.


? Hãy tìm các ví dụ khác về chọn phối
cùng giống và chọn phối khác giống ?
? Thế nào là chọn phối cùng giống và
khác giống


- GV phân tích và lấy ví dụ cho HS
quan sát


I. Chọn phối.


1. Thế nào là chọn phối ?


* Khái niệm: Chọn phối là chọn con
đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn ni.


2. Các phương pháp chọn phối.


- Chọn phối cùng giống(nhân giống
thuần chủng): chọn phối giữa con đực
với con cái của cùng 1 giống để cho sinh
sản.


- Chọn phối khác giống (lai tạo): chọn
ghép con đực với con cái khác giống
nhau.



<i>Hoạt động 3 : Tìm hiểu nhân giống thuần chủng</i>
? Thế nào là nhân giống thuần chủng?


? Nhân giống thuần chủng nhằm mục
đích gì ?


Gv: lấy ví dụ và tranh ảnh để minh
hoạ cho định nghĩa và mục đích của
phương pháp này. Gv cho hs nêu
thêm ví dụ khác dùng bảng phụ ( ghi
bảng ỏ SGK). Để hướng dẫn học sinh
đánh dẫu (x) vào cột 3 hoặc cột 4 ở
bảng.


? Muốn nhân giống thuần chủng đạt
kết quả cao phải có những điều kiện
gì?


Gv có thể nêu ví dụ khi nhân giống
thuần chủng gà ri thì những cá thể nào
có sản lượng trứng thấp, có tính ấp
bóng mạnh kéo dài bị loại bỏ.


II. Nhân giống thuần chủng.


1. Nhân giống thuần chủng là gì ?
+ Định nghĩa : Là phương pháp nhân
giống chọn ghép đôi giao phối giữa con
đực với con cái của cùng một giống để
được đời con cùng giống với bố mẹ


+ Mục đích : Tạo ra nhiều cá thể của
giống đã có, giữ vững và hồn thiện các
đặc tính tốt của giống đó.


2. Làm thế nào để nhân giống thuần
chủng đạt kết quả.


+ Phải có mục đích rõ ràng.


+ Chọn được nhiều cá thể đực ,cái
tham gia. Quản lý giống chặt chẽ ,biết
được quan hệ huyết thống để tránh giao
phối cận huyết.


+ Ni dưỡng chăm sóc tốt bao gồm
cả việc thường xuyên chọn lọc kịp thời,
phát hiện, loại thải những đặc điểm
không mong muốn ở đời sau.


<b>4. Luyện tập củng cố:</b>


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Ngày soạn :1/2/2016



Ngày giảng: 7A... 7B... 7C...


<b>TIẾT 36- BÀI 35 : THỰC HÀNH: NHẬN BIẾT VÀ CHỌN MỘT</b>


<b>SỐ GIỐNG GÀ QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH</b>



<b>THƯỚC CÁC CHIỀU</b>


I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Nhận biết được một số giống gà qua quan sát ngại hình và đo kích thước một số
chiều đo.


II. CHUẨN BỊ.


* GV :- Ảnh hoặc tranh vẽ, mơ hình, vật nhồi hoặc vật nuôi thật các giống gà ri,
ga lơ go, ga Đông Cảo, gà Hồ, gà Ta vàng, gà Tau vàng …Tranh hình 55,hình
56,hình 57,hình 58,hình 59.


- Thước đo.


* HS : Đồ dùng học tập, sgk, tranh ảnh về 1 số giống gà
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>1.Ổn định tổ chức :</b>


7A :


7B:
7C:



<b>2. Kiểm tra:</b>


? Chọn phối là gì ? Em hãy lấy ví dụ về chon phối cùng giống và chọn
giống khác giống?


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
- Nhắc nhở học sinh một số điều cần chú ý trong thực hành.
- Gv giới thiệu mục tiêu và yêu cầu của bài thực hành.
- Chia nhóm : 2 bàn 1 nhóm


<b>Hoạt động 2: Vật liệu dụng cụ</b>
Gv giới thiệu cụ thể các dụng cụ cần


thiết cho tiết thực hành.


<b>-</b> ảnh hoặc tranh vẽ, mơ hình, vật


nhồi hoặc vật nuôi thật các giống
gà ri, ga lơ go, ga Đông Cảo, gà
Hồ, gà Ta vàng, gà Tau vàng


<b>-</b> Thước đo


<b>Hoạt động 3 : Quy trình thực hành </b>
- Gv treo ảnh, tranh vẽ các vật nuôi


(ga).


- Gv: hướng dẫn học sinh quan sát theo


thứ tự


Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đo
một số chiều đo để chọn gà mái, gv
dùng tranh vẽ, vật mẫu để hướng dẫn
học sinh cách đo.


Gv theo dõi


Học sinh thực hành theo nhóm dựa vào
nội dung trong Sgk. Và sự hướng dẫn
của giáo viên theo các bước trên.


a. Nhận xét ngoại hình.


+ Hình dáng tồn thân: nhìn bao qt
con gà để nhận xét hướng trứng, thịt.
+ màu sắc của lông da: Màu lơng ở
thân cổ, cánh, đi để tìm ra đặc điểm
trứng giống.


- Quan sát màu sắc của da ở toàn thân,
da ở chân ga


+ Quan sát để tìm đặc điểm nổi bật
đặc thù của mỗi giống ở phần đầu
( mào) chân (chiều cao, số lông vàng
của vùng ống chào) để phân biệt giữa
các giống



b. Đo một số chiều đo để chọn gà mái
+ Đo khoảng cách giữa xương mỏ ác
và xương hơng, đặt các ngón tay vng
góc với thân của gà mái. Nếu để lọt 3-4
ngón tay(khoảng cách rộng)đẻ trứng
to. Nếu lọt 2 ngón tay , đẻ trứng nhỏ
+ Đo khoảng cách giữa 2 xương háng,
đặt ngón tay dọc theo thân gà.


<b>Hoạt động 4: Tổ chức bài thực hành</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Yêu cầu HS viết báo cáo theo bảng
mẫu trong SGK.


<b>Hoạt động 5: Đánh giá kết quả.</b>
- Sau khi thực hành xong


các nội dung: HS ghi các kết quả thực
hành theo mẫu(Sgk)


- Tự đánh giá kết quả và thu dọn.
- Gv nhận xét đánh giá kết quả thực
hành của từng nhóm học sinh về:


- Thực hiện quy trình
- Kết quả thực hành
- Thái độ học tập


<b>4. Luyện tập củng cố:</b>




Yêu cầu HS thu dụng cụ và vệ sinh
nơi thực hành sạch sẽ


HS thu dụng cụ và vệ sinh nơi thực
hành sạch sẽ


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>
- Đọc trước bài 36 SGK


- Chuẩn bị các dụng cụ cần thiết để chuẩn bị cho tiết sau thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Ngày soạn :5/2/2016


Ngày giảng: 7A... 7B... 7C...


<b>TIẾT 37 – BÀI 36 :THỰC HÀNH: NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG</b>


<b>LỢN (HEO) QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH</b>



<b>THƯỚC CÁC CHIỀU.</b>


I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Nhận biết được một số giống lợn qua quan sát ngoại hình.


- Biết được phương pháp đo 1 số chiều đo của lợn chuyên dụng trong xác định
thể trọng của lợn không cần cân.



- Hs học tập say mê quan sát tỉ mĩ trong việc nhạn biết các giống vật nuôi.
II. CHUẨN BỊ.


* GV : - Tranh ảnh về một số giống lợn ở địa phương.Tranh hình 61,Hình 62
- Mơ hình - Thước dây.


* HS : Đồ dùng học tập, sgk, tranh ảnh về 1 số giống lợn
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>1.Ổn định tổ chức : </b>
7A :
7B:
7C:
<b>2.kiểm tra:</b>


Kết hợp trong giờ
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b><i><b>.</b></i>


- Gv giới thiệu mục tiêu và yêu cầu của bài thực hành.


- Nêu nội quy và nhắc nhở Hs đảm bảo trật tự trong giờ thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i> </i>
Gv giới thiệu cụ thể các dụng cụ cần
thiết cho tiết thực hành.


- Tranh ảnh về một số giống lợn ở địa
phương.Tranh hình 61,Hình 62



- Mơ hình - Thước dây.
<b>Hoạt động 3 : Quy trình thực hành </b>
- Gv hướng dẫn học sinh phương pháp


quan sát ngoại hình một số giống lợn
theo thứ tự dựa vào hình vẽ.


Gv nêu ví dụ: Lợn ỉ: Mặt ngắn, mõm
ngắnn, trán có nhiều nếp nhăn.


Lợn Đại Bạch: Mặt hơi
gãy, mõm hếch, tai to hướng về trước.


Lợn Lanđrat: Tai to rủ
xuống phía trước mặt


Lợn Móng cái: Lưng
gãy, lơng đen trắng có khoang mờ.


Gv: Dùng mơ hình để hướng dẫn hs
cách đo (Lợn đứng tư thế bình
thường).


- Kết quả quan sát và đo kích thước
các chiều, Hs ghi vào bảng đã chuẩn
bị như sách giáo khoa.


- Gv theo dõi các tổ thực hành và uốn
nắn.



a. Quan sát đặc điểm ngoại hình.


- Quan sát hình dạng chung của con
lợn xem kết cấu toàn thân: đầu, cổ,
lưng, chân có thể nhận xét ban đầu:
Cụ thể: Rắn chắc, nhanh nhẹn, dài
mình => hướng sản xuất nạc ( Lợn
Lanđrat).


Lỏng lẽo, chậm chạp, mình
ngắn => hướng sản xuất mở ( Lợn ỉ).
- Quan sát màu sắc của da.


- Quan sát để tìm đặc điểm nổi bật đặc
thù của mỗi giống ở phần đâu: ở mặt,
tai, lông, da.


b. Đo một số chiều đo.


+ Đo chiều dài thân: Đặt đầu của thước
dây tại điểm giữa 2 gốc tai của lợn đi
theo sống lưng ->Khấu đuôi ( đơn vị
đo m).


+ Đo vòng ngực: Dùng thước dây đo
chu vi lồng ngực ở vị sau lưng bả vai
( đơn vị đo là m


<b>Hoạt động 4: Tổ chức bài thực hành</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.


- Gv phân công và giao nhiệm vụ cho
từng tổ học sinh trong khi thực hành và
sau tiết thực hành.


- Yêu cầu HS viết báo cáo theo bảng
mẫu trong SGK.


<b>Hoạt động 5: Đánh giá kết quả.</b>
- Sau khi thực hành xong


các nội dung: HS ghi các kết quả thực
hành theo mẫu(Sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Thực hiện quy trình
- Kết quả thực hành
- Thái độ học tập
<b>4. Luyện tập củng cố:</b>


Yêu cầu HS thu dụng cụ và vệ sinh nơi thực hành sạch sẽ
<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Đọc trước bài 37 SGK


Duyệt của chuyên môn
Ngày soạn :5/2/2016


Ngày giảng: 7A... 7B... 7C...



<b>TIẾT 38– BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI.</b>


I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :
- Biết được nguồn gốc của thức ăn vật nuôi.


- Biết được thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật ni.
- Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi.


II. CHUẨN BỊ.


* GV: Tranh vẽ hình 63, hình 64 , hình 65 sách giáo khoa.
* HS : Đồ dùng học tập, sgk


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1.Ổn định tổ chức :</b>


7A : 7B : 7C :
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b>
Muốn phát triển được vật nuôi, chúng ta phải làm gì ?


thức ăn của vật ni cũng như thức ăn của người đều có nguồn gốc từ thực vật,
động vật chất khoáng và trong thức ăn có chứa các chất dinh dưỡng. vai trị của
các chất dinh dưỡng trong thức ăn vật nuôi như thế nào? Ta đi vào bài học hôm
nay.



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nguồn gốc thức ăn vật ni</b>
? Hãy quan sát hình vẽ và cho biết các


loại vật ni đang ăn những thức ăn
gì?


? Tại sao bị ăn được rơm rạ và lợn lại
không ăn được rơm ?


I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.
1. Thức ăn vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Hs : trả lời câu hỏi.


? Vậy thế nào là thức ăn vật nuôi ?
? Em hãy kể các loại thức ăn vật nuôi
mà vật nuôi ăn ?


Gv: Các loại thức ăn này có nguồn
gốc từ đâu.


Gv: yêu cầu hs quan sát tranh vẽ 64 (
vẽ ở bảng phụ) và tìm nguồn gốc của
từng loại thức ăn rồi xếp chúng 1
trong 3 loại sau : TV, ĐV, chất
khống.


? Vậy thức ăn có nguồn gốc từ đâu ?



2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.


Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ
thực vật, động vật và chất khoáng).


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu về thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi.</b>
Gv: treo bảng phụ ( ghi thành phần


dinh dưỡng của một số loại thức ăn
vật ni).


? Có mấy loại thức ăn?


? Trong thức ăn có những loại
chấtdinh dưỡng nào?


? Thức ăn thực vật chứa nhiều loại
chất dinh dưỡng nào?


? Trong các loại thức ăn đều chứa
chất dung dưỡng nào?


? Những loại thứac ăn nào mà lại
chứa nhiều nước ( rau xanh, củ quả)?
? Thức ăn nào chứa nhiều Gluxit?
? Thứa ăn nào chứa nhiều Protein?
Gv: Treo bảng phụ hĩnh vẽ 65: 5 hình
là biểu thị hàm lượng nước và chất
khô ( Protein, gluxit, lipit, chất
khoáng) tương ứng với mỗi loại thức


ăn ở Bảng.


? Hãy điền tên các loại thức ăn tương
ứng với mỗi hình trên.


Gv: gọi 1 học sinh lên bảng điền vào
bảng phụ.


Gv: Nêu câu hỏi để tổng kết bài.


? Thức ăn vật ni có thành phần dinh
dưỡng như thế nào ?


<b>II. Thành phần dinh dưỡng của thức</b>
<b>ăn vật nuôi.</b>


Các loại thức ăn vật nuôi đều có :


<b>-</b> Nước
<b>-</b> Chấtkhơ:
<b>-</b> Protein,
<b>-</b> Gluxit,
<b>-</b> Lipit,


<b>-</b> chấtkhống,
<b>-</b> Vitamin


<b>4. Luyện tập củng cố:</b>


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.


- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Xem trước bài 38


Duyệt chuyên môn


Ngày soạn :27/2/2016


Ngày giảng: 7A... 7B... 7C...


<b>TIẾT 39–BÀI 38: VAI TRỊ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT</b>


<b>NI</b>



I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Biết được thức ăn của vật nuôi được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào.
- Hiểu được vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật ni.
- Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi.


II. CHUẨN BỊ.


GV : - Bảng phụ ghi bảng tóm tắt sự tiêu hố và hấp thụ thức ăn.
- Sơ đồ tóm tắt về vai trị các chất dinh dưỡng trong thức ăn


HS : Đồ dùng học tập, sgk
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>1.Ổn định tổ chức :</b>


7A : 7B : 7C :
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Em hãy cho biết nguồn gốc của thức ăn vật ni?
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự tiêu hố,hấp thụ thức ăn</b>
Gv : Dùng bảng tóm tắt (bảng phụ) về


sự tiêu hoá và hấp thụ thức ăn để
hướng dẫn học sinh tìm hiểu.


? Từng thành phần dinh dưỡng của
thức ăn sau khi tiêu hoá được cơ thể
hấp thụ theo dạng nào ?


Gv : Yêu cầu học sinh dựa vào bảng
trên điền vào bảng trên em hãy điền
vào chổ trống các câu hỏi ở sách giáo
khoa.


<b>I. Thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ</b>
<b>như thế nào ?</b>


1. Hãy đọc, hiểu bảng tóm tắt về sự tiêu
hố và hấp thụ thức ăn sau :


Nước, axit amin, glyxêrin và axit béo,


đường đơn, Ion khoáng, vita min.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Hs : Lên bảng điền, cả lớp ghi vào vở
bài tập


Axit amin, glyxêrin và axit béo, gluxit,
Ion khoáng.


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về vai trị của các chất dinh dưỡng trong thức ăn</b>
<b>đối với vật nuôi</b>


? Nhắc lại những kiến thức đã học về
vai trò của các chất dinh dưỡng trong
thức ăn đối với cơ thể người?


? Từ các vai trò của các chất dinh
dưỡng đối với người, hãy cho biết
protein, gluxit, lipit, chất khống,
vitamin, nước có vai trị gì đối với cơ
thể vật nuôi?


Gv: Các chức năng làm tăng kích
thước làm tái tạo tế bào đã chết, tạo ra
năng lượng, tăng sức đề kháng cơ thể
của các chất dinh dưỡng trong thức ăn
chính là tạo ra các dạng sản phẩm
chăn nuôi khác nhau như: Thịt, trứng,
sữa.


Gv: Treo sơ đồ về vai trò của các chất


dinh dưỡng trong thức ăn sau khi tiêu
hoá.


Gv: Yêu cầu học sinh quan sát bảng
rồi làm bài tập điều khuyết đơn giản
về vai trò của các chất dinh dưỡng
trong thức ăn.


Gv: Chia lớp thành 03 nhóm trả lời
câu hỏi.


Hs: Đại diện từng nhóm trả lời câu
hỏi.


<b>II.Vai trò của các chất dinh dưỡng</b>
<b>trong thức ăn đối với vật nuôi.</b>


+ Tạo ra năng lượng cho cơ thể để làm
việc như : Cày, kéo, cưỡi và các hoạt
động khác của cơ thể.


+ Cung cấp các chất dinh dưỡng để tạo
ra các sản phẩm chăn nuôi như : Thịt,
trứng, sữa, lông, gia, sừng…


Bài tập : Từ cần điền là


Năng lượng, các chất dinh dưỡng, gia
cầm



<b>4. Luyện tập củng cố:</b>


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


- Gv: Cho học sinh đọc phần Có thể em chưa biết
<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Xem trước bài 38


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Duyệt của chuyên môn


Ngày soạn :27/2/2016


Ngày giảng: 7A... 7B... 7C...


<b>TIẾT 40 - BÀI 39 : CHẾ BIẾN VÀ DỰ TRỮ THỨC ĂN CHO</b>


<b>VẬT NUÔI </b>

<b> . </b>


I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Mơ tả được mục đích của chế biến và dự trữ được thức ăn vật nuôi.
- Liệt kê được các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi.
II. CHUẨN BỊ:


* GV : - Tranh vẽ hình 66, hình 67. Sơ đồ bảng phụ.
* HS : Đồ dùng học tập, sgk



III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1.Ổn định tổ chức : </b>


7A : 7B: 7C:
<b>2.Kiểm tra :</b>


Câu hỏi:


? Thức ăn được cơ thể vật ni tiêu hố như thế nào ?
? Nêu vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi?
<b>3.Bài mới:</b>


<i>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</i>
? Tại sao phải chế biến, dự trữ thức ăn vật nuôi?


? Có những phương pháp nào chế biến, dự trữ thức ăn vật ni?


Để trả lời được các câu hỏi đó chúng ta đi vào nghiên cứu bài học hôm nay.
<i>Hoạt động 2: Mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn.</i>


Gv : ở lớp 6 ta đã biết mục đích việc
chế biến thực phẩm cho người, ở vật
ni cũng phải qua chế biến thì vật
ni mới ăn được.


? Vậy chế biến thức ăn vật ni nhằm
mục đích gì ?


Gv : Lấy ví dụ minh hoạ.



? hãy liên hệ thực tế gia đình em đã


<b>I. Mục đích của chế biến và dự trữ</b>
<b>thức ăn.</b>


1. Chế biến thức ăn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

chế biến thức ăn cho vật nuôi như thế
nào ?


? Giữ trữ thức ăn cho vật ni để làm
gì ?


Gv lấy ví dụ minh hoạ.


? Gia đình em đã dự trữ thức ăn cho
vật ni chưa ? cho ví dụ ?


2. Dự trữ thức ăn :


Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để ln
có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi.


<i>Hoạt động 3 : Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn</i>
Gv: Có nhiều phương pháp chế biến


thức ăn nhưng khái quát lại đều sử
dụng các kiến thức về vật lý, hoá học
hoặc vi sinh vật để chế biến thức ăn.


Gv: Dùng sơ đồ về các phương pháp
chế biến thức ăn đã chuẩn bị ở bảng
phụ để học sinh quan sát, nhận biết
các phương pháp chế biến thức ăn vật
nuôi.


? Nêu các phương pháp chế biến thức
ăn vật nuôi.


Hs: Quan sát hình trả lời câu hỏi.
Gọi học sinh đọc kết luận sách giáo
khoa.


- Giáo viên dùng tranh vẽ để mô tả
các phương pháp dự trữ thức ăn vật
nuôi đã chuẩn bị để giúp học sinh
nhận biết các hình thức dự trữ các loại
thức ăn vật nuôi.


? Kể các loại thức ăn được dự trữ
bằng cách làm khô, ủ xanh


Sau khi quan sát và thảo luận, yêu cầu
học sinh làm bài tập điền khuyết ở
SGK vào vở bài tập


<b>-</b> HS


<b>II. Các phương pháp chế biến và dự</b>
<b>trữ thức ăn.</b>



1. Các phương pháp chế biến thức ăn.
Hình 1,2,3: Thuộc phương pháp vật lý.
Hình 6,7: thuộc phương pháp hố học.
Hình 4: Thuộc phương pháp sinh vật.
Hình 5: Các phương pháp tổng hợp
* Kết luận : (SGK – trang 105)


2. Một số phương pháp dự trữ thức ăn.
Có nhiều phương pháp nhưng thường sử
dụng 2 phương pháp chính:


+ Làm khơ : Là phương pháp sử dụng
nguồn nhiệt mặt trời, sấy bằng điện hoặc
bằng than... để dự trữ thức ăn.


+ ủ xanh : Là phương pháp dự trữ thức
ăn ở dạng nhiều nước.


<b>4. Luyện tập củng cố:</b>


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


<b>5.Hướng dẫn về nhà.</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.


- Chuẩn bị dụng cụ thực hành liên quan đến bài 40



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Ngày soạn :1/3/2016


Ngày giảng: 7A... 7B... 7C...

<b>TIẾT 41 - BÀI 40 : SẢN XUẤT THỨC ĂN VẬT NUÔI.</b>


I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :
- Hiểu được cách phân loại thức ăn vật nuôi.


- Nêu được các phương pháp sản xuất thức ăn vật nuôi.
- Có ý thức chăm sóc vật ni trong gia đình.


II. CHUẨN BỊ:


* GV : - Tranh vẽ hình 68. Sơ đồ, bảng phụ.
* HS : Đồ dùng học tập, sgk


III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1.Ổn định tổ chức : </b>


7A : 7B: 7C:
<b>2.Kiểm tra (15 phút)</b>


Đề bài


Câu 1: Chế biến thức ăn vật ni nhằm mục đích gì ?
Câu 2: Nêu các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi?
Đáp án +thang điểm


Câu Nội dung Thang



điểm
1 1. Chế biến thức ăn :


- Chế biến thức ăn làm tăng mùi vị


- Tăng tính ngon miệng để vật ni thích ăn, ăn được nhiều
- Dễ tiêu hố


- Giảm khối lượng, giảm độ thơ cứng
- Khử bỏ chất độc hại.


1
1
1
1
1
2 - Phương pháp cắt ngắn dùng cho thức ăn thô xanh. Phương


pháp nghiền nhỏ đối với thức ăn hạt.


- Phương pháp xử lí nhiệt đối với thức ăn có chất độc
- Phương pháp đường hóa, ủ lên men


- Phương pháp kiềm hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Phối trộn nhiều loại thức ăn tạo thức ăn hỗn hợp 1
<b>3.Bài mới:</b>


<i>Hoạt động 1 : Phân loại thức ăn</i>


-GV yêu cầu HS đọc mục I.


Hỏi : người ta chia làm mấy loại
thức ăn ?


-GV yêu câu HS làm bài tập


I. Phân loại thức ăn


Căn cứ vào hàm lượng dinh dưỡng để
phân loại thức ăn:


-Thức ăn giàu Prôtêin : Là thức ăn có
chứa hàm lượng Prơtêin > 14%


<b>-</b> Thức ăn giàu Gluxit : Là thức ăn có


chứa hàm lượng Gluxit > 50%


<b>-</b> Thức ăn giàu Lipit : Là thức ăn có


chứa hàm lượng Lipit > 30%


<i><b>Hoạt động 2 : Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu Prơtêin</b></i>


GV treo tranh hình 68 cho HS quan sát


<b>-</b> Dựa ào tranh em cho biêt có


những phương pháp nào sản xuất


thức ăn giàu Pr ?


<b>-</b> GV yêu câu HS làm bài tập trang


108


<b>II. Một số phương pháp sản xuất</b>
<b>thức ăn giàu Prôtêin</b>


<b>-</b> Chế biến sản phẩm nghề cá
<b>-</b> Nuôi giun đất


<b>-</b> Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu


<i><b>Hoạt động 3 : Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô</b></i>
<i><b>xanh</b></i>


<b>-</b> GV yêu câu HS làm bài tập.
hớng dẫn và chữa bài tập cho HS


<b>III. Một số phơng pháp sản xuất thức</b>
<b>ăn giàu Gluxit và thức ăn thô xanh</b>


- Thức ăn giàu Gluxit : a, d
- Thức ăn thô xanh : b, c


<b>4. Lun tËp cđng cè:</b>


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.



<b>5Híng dẫn về nhà.</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Ngày soạn :1/3/2016


Ngày giảng: 7A... 7B... 7C...


<b>TIẾT 42- BÀI 41: THỰC HÀNH: CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỌ ĐẬU</b>


<b>BẰNG NHIỆT.</b>



I.MỤC TIÊU:


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Nắm được phương pháp chế biến nhiệt đối với các loại thức ăn hạt cây họ đậu
để sử dụng cho vật nuôi.


- Chế biến được thức ăn giàu Gluxit cho vật nuôi bằng men.
IICHUẨN BỊ:


* GV : - Tranh vẽ hình 66, hình 67, hình 68. Sơ đồ bảng phụ.
* HS : Đồ dùng học tập, sgk


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


7A: 7B: 7C:
<b>2.Kiểm tra: </b>



Sự chuẩn bị của học sinh
<b>3.Bài mới:</b>


<i>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</i>


Giáo viên giới thiệu nội dung bài thực hành cần làm
<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu vật liệu và dụng cụ cần thiết</i>
Gv giới thiệu nội dụng cụ và nguyên


liệu cần thiết.


<b>I.</b> <b>Vật liệu và dụng cụ cần thiết</b>
<b>-</b> Nguyên liệu :Hạt đậu tương, đậu


mèo sống, bột ngô, bánh men
rượu,nước sạch


<b>-</b> Dụng cụ : Chảo gang, bếp điện,


hoặc bếp ga,rổ ,giá ,chậukhay
men,vải ,nilông sạch, chày ,cối
,sứ,cân....


<i>Hoạt động 3 : Tìm hiểu quy trình thực hành</i>
- Gv giới thiệu và hướng dẫn HS


cách làm : Rang , hấp, nấu, luộc hạt
đậu tương, đậu mèo.



<b> II.Quy trình thực hành </b>
1. Rang hạt đậu tương


a. Nhóm 1, 2 thực hiện chế biến thức ăn
họ đậu bằng nhiệt.


a1. Rang hạt đậu tương.


B1: Làm sạch đậu(loại bỏ vỏ quả, rác,
sạn sỏi).


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

tách võ hạt dễ dàng thì nghiền nhỏ.
2.Hấp đậu tương.


B1: Làm sạch vỏ quả. Ngâm cho hạt đậu
no nước(làm ở nhà).


B2: Vớt ra rổ, rá để ráo nước.


B3: Hấp chín hạt đậu tương trong hơi
nước. Hạt đậu chín tới, ngun hạt,
khơng bị nát là được.


3. Nấu, luộc hạt đậu mèo
a3. Nấu, luộc hạt đậu mèo.
B1: Làm sạch vỏ quả.


B2: Cho hạt đậu vào nồi và đổ ngập
nước, luộc kỹ. Khi sôi mở vung.



B3: Khi hạt đậu chín, đổ bỏ nước luộc.
Hạt đậu chín kỹ, bở là dùng được, cho
vật ni ăn cùng với các loại thức ăn
khác.


<i>Hoạt động 4 : Tiến hành thực hành</i>
- Gv tổ chức cho HS thực hành <b>III. Thực hành</b>


Nhóm 1 : Rang, hấp hạt đậu tương.
Nhóm 2 : Nấu , luộc hạt đậu mèo


Nhóm 3 : Dùng men rượu chế biến thức
ăn giàu Gluxit.


<i>Hoạt động 5 : Đánh giá kết qủa </i>
- GV cho học sinh đánh giá chéo


- GV nhận xét và đánh giá các
nhóm thực hành.


<b>IV. Đánh giá kết quả</b>


<b>4.Luyện tập củng cố:</b>


- Giáo viên : yêu cầu HS thu dọn nơi thực hành
<b>5.Hướng dẫn về nhà.</b>


- Tập làm tại gia đình


- Chuẩn bị nội dung cho tiết ôn tâp chương I của phần 3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Ngày soạn :3/3/2016


Ngày giảng: 7A... 7B... 7C...


<b>TIẾT 43-BÀI 42: THỰC HÀNH: CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIÀU</b>


<b>GLUXIT BẰNG MEN</b>



I.MỤC TIÊU:


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Nắm được phương pháp chế biến nhiệt đối với các loại thức ăn hạt cây họ đậu
để sử dụng cho vật nuôi.


- Chế biến được thức ăn giàu Gluxit cho vật nuôi bằng men.
IICHUẨN BỊ:


* GV : - Tranh vẽ hình 66, hình 67, hình 68. Sơ đồ bảng phụ.
* HS : Đồ dùng học tập, sgk


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


7A: 7B: 7C:
<b>2.Kiểm tra: </b>


Sự chuẩn bị của học sinh
<b>3.Bài mới:</b>



<i>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</i>


Giáo viên giới thiệu nội dung bài thực hành cần làm
<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu vật liệu và dụng cụ cần thiết</i>
Gv giới thiệu nội dụng cụ và nguyên


liệu cần thiết.


<b>II.</b> <b>Vật liệu và dụng cụ cần thiết</b>
<b>-</b> Nguyên liệu : bột ngô, bánh men


rượu,nước sạch


<b>-</b> Dụng cụ :rổ ,giá ,chậukhay


men,vải ,nilông sạch, chày ,cối
,sứ,cân....


<i>Hoạt động 3 : Tìm hiểu quy trình thực hành</i>
- Gv giới thiệu và hướng dẫn HS


cách làm : Rang , hấp, nấu, luộc hạt
đậu tương, đậu mèo.


<b> II.Quy trình thực hành </b>


1. Dùng men rượu chế biến thức ăn giàu
Gluxit :


Bước 1: Cân bột và men rượu theo tỷ


lệ : 100 phần bột ,4 phần men


Bước 2 : Giã nhỏ men rượu, bỏ bớt trấu
Bước 3 : Trộn đều men rượu với bột
Bước 4 : Cho nước sạch ào, nhào kỹ
đến đủ ẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Gv tổ chức cho HS thực hành


H/S thực hành theo hướng dẫn của giáo
viên


<i>Hoạt động 5 : Đánh giá kết qủa </i>
- GV cho học sinh đánh giá chéo


- GV nhận xét và đánh giá các
nhóm thực hành.


<b>IV. Đánh giá kết quả</b>


<b>4.Luyện tập củng cố:</b>


- Giáo viên : yêu cầu HS thu dọn nơi thực hành
<b>5.Hướng dẫn về nhà.</b>


- Tập làm tại gia đình


- Chuẩn bị nội dung cho tiết ơn tâp chương I của phần 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Ng y soà ạn : 10/3/2016



Ng y già ảng: 7A : 7B: 7C:

<b>TI</b>

<b>Ế</b>

<b>T 44 : ÔN T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P : CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG I</b>


A. M Ụ C TIÊU<b> : </b>


1. Kiến thức: Thông qua tiết ôn tập nhằm giúp học sinh củng cố v khà ắc sâu
được các kiến thức về chăn nuôi.


2. Kỹ năng: Vận dụng v o thà ực tế chăn nuôi ở địa phương.
3. Thái độ: Có ý thức xây dựng b i trong già ờ ôn tập


B. CHU Ẩ N B Ị .


* Gv : Hệ thống câu hỏi. Bảng phụ . phiếu học tập


* Hs : Học b i v trà à ả lời các câu hỏi m giáo viên à đề ra.
C. TI Ế N TRÌNH LÊN L Ớ P


<b>1. ổn định tổ chức: </b>


sĩ số 7A : 7B: 7C:


<b>2. Kiểm tra: </b>Kết hợp trong giờ
<b> 3.B i mà</b> <b>ới:</b>


Hoạt động 1: Tiến h nhà ôn
tập


GV cho HS thảo luận theo
nhóm v hà ướng dẫn trả



lời các câu hỏi ôn tập.


Mỗi câu hỏi GV yêu cầu hs
nghiên cứu trong vịng 3
phút.Sau đó gọi học sinh lên
trả lời từng câu hỏi


<b>Hoạt động 2: B i tà</b> <b>ập</b>


GV đưa ra b i tà ập cho học
sinh thảo luận v gà ọi đại diện
các nhóm lên l mà từng phần
một


- GV nhận xét v chà ữa b i à
tập


Câu :


a. Chọn ý 1
b. Chọn ý 1
c. chọn ý 3
d. Chọn ý 3


<b>I. Lý thuyết:</b>


<b>C</b>âu 1 : Em hãy nêu v phân tích vai trị cà ủa



ng nhà chăn ni ?


Câu 2 : Em hiểu thế n o l già à ống vật nuôi ?
Điều kiện để công nhận l mà ột giống vật
nuôi ?


Câu 3 : Trình b y v phân tích các à à đặc
điểm của sinh trưởng v phát dà ục của vật
nuôi ?


Câu 4 : Thế n o l nhân già à ống thuần
chủng ? Em hãy cho biết mục đích của
phương pháp nhân giống thuần chủng ?


<b>II. B i tà</b> <b>ập</b>


Câu 1: Khoanh tròn ý đúng trong mỗi phần
a,b,c,d (Mỗi phần 0.5 điểm)


a) Giống vật nuôi quyết định đến :


+ Năng suất v chà ất lượng trong chăn nuôi
+ Năng suất trong chăn nuôi


+ Chất lượng trong chăn nuôi


b) Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng
v phát dà ục của vật nuôi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Câu 2:



..nước...axitamin...glyxerin
v axit béo...Gluxit...ionà
khống...


sóc)


+ yếu tố bên ngo i (Các à điều kiện ngoại
cảnh: thức ăn, khí hậu, ni dưỡng ,chăm
sóc)


+ Yếu tố bên trong (Đặc điểm di truyền )
c) Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ :
+ Động vật như : tôm, cá, cua...
+ Thực vật như : Cỏ, cây ngô...
+ Từ thực vật v àđộng vật


d) Dựa v o th nh phà à ần dinh dưỡng trong
thức ăn có mấy cách phân loại thức ăn:
+ Có 1 cách phân loại


+ Có 2 cách phân loại
+ Có 3 cách phân loại


Câu2( 1.5 đ i ể m ): Hãy điền cụm từ thích
hợp v o chà ỗ trống để được câu trả lời thích
hợp.(Mỗi cụm từ 0,25 điểm)


các cụm từ : - Nước -
Axit amin



- Glyxerin v axit béo à
-Gluxit


- Ion khống -
Chất thơ


... được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách
ruột v o máu. Protein à được cơ thể hấp thụ
dưới dạng các...Lipit được cơ thể hấp thụ
dưới dạng các...;...được hấp thụ
dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được
cơ thể hấp thụ dưới dạng các...Các


vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách
ruột v o máu.à


<b>4. Củng cố:</b>


Gv : nhận xét về về buổi ôn tập.


<b>5. Hướng dẫn về nh à</b> <b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Ng y soà ạn : 15/3/2016


Ng y già ảng: 7A : 7B: 7C:

<b>TI</b>

<b>Ế</b>

<b>T 45 : KI</b>

<b>Ể</b>

<b>M TRA</b>



A. M Ụ C TIÊU :



1. Kiến thức: Đánh giá được kết qủa học tập của HS về kiến thức cơ bản của
chương I (Đại cương về kĩ thuật trong chăn nuôi)


2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng l m b i, kà à ĩ năng tư duy


3. Thái độ: Qua tiết kiểm tra rút ra được kinh nghiệm trong giờ kiểm tra
- Đánh giá ý thức HS trong giờ kiểm tra


B.


ĐỀ BÀI- Đ I Ể M S Ố


<b>1. Ma trận: </b>
<b>Cấp độ</b>


<b>Chủ</b>


<b>Đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>C</b>


<b>ộng</b>
<b>cấp độ thấp</b> <b>cấp độ</b>


<b>cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Chương I:</b>



<b>Đại cương</b>
<b>về kĩ thuật</b>
<b>chăn ni</b>


cách
phân
loại
thức
ăn, vai
trị
của
giống
vật
ni.
Q
trình
tiêu
hóa
thức
ăn của
vật
ni.
Các yếu
tố tác
động
đến sự
sinh
trưởng
v phátà
dục của


vật ni.
vai trị
của
giống vật
ni


khái niệm về
sự sinh
trưởng và
phát dục của
vật nuôi . yếu
tố ảnh hưởng
đến sự sinh
trưởng và
phát dục của
vật ni
Khái
niệm,mục
đích của
phương pháp
nhân giống
thuần chủng
thuần
chủng .Chế
biến v dà ự
trữ thức ăn
cho vật ni


ví dụ
minh


họa
về sự
sinh
trưởn
g và
phát
dục
của
vật
ni


<b>Số câu:</b>
<b>Sốđiểm:</b>


<b>Tỉ lệ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>1. Phần trắc nghiệm(4.0 điểm)</b>


<b>Câu 1(1 đ i ể m) :</b> Khoanh tròn ý đúng trong mỗi phần a,b


a) Giống vật nuôi quyết định đến :


+ Năng suất v chà ất lượng trong chăn nuôi
+ Năng suất trong chăn nuôi


+ Chất lượng trong chăn nuôi


b) Dựa v o th nh phà à ần dinh dưỡng trong thức ăn có mấy cách phân loại thức
ăn:



+ Có 1 cách phân loại
+ Có 2 cách phân loại
+ Có 3 cách phân loại


<b> Câu2( 3.0 điểm):</b> Hãy điền cụm từ thích hợp v o chà ỗ trống để được câu trả


lời thích hợp.(Mỗi cụm từ 0,5 điểm)


các cụm từ : - Nước - Axit amin - Vitamin
- Glyxerin v axit béo -Gluxità


- Ion khống - Chất thơ


... được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột v o máu. Protein à được cơ thể
hấp thụ dưới dạng các...Lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng


các...;...được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được cơ thể
hấp thụ dưới dạng các...;Các ...được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách
ruột v o máu.à


<b>2. Phầ n t ự lu ậ n ( 6,0 điểm).</b>


<b>Câu 3(3,0 đ i ể m) </b> : Nêu khái niệm về sự sinh trưởng v phátà dục của vật ni ?


lấy ví dụ minh họa? Theo em yếu tố n o à ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và
phát dục của vật nuôi?


<b>Câu 4(2.0 đ i ể m) </b> : Thế n o l nhân già à ống thuần chủng ? Em hãy cho biết mục


đích của phương pháp nhân giống thuần chủng ?



<b>Câu 5(1 điểm): </b>Hãy nêu mục đích của chế biến v dà ự trữ thức ăn vật nuôi?
<b>3. Đ </b>Á Á<b>P N V THANG </b>À <b> Đ I Ể M CHI TI Ế T T Ừ NG PH Ầ N </b>


<b>Câu</b> <b><sub>Đ</sub><sub>áp án</sub></b> <b><sub>Đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m s</sub><sub>ố</sub></b>


<b>1</b> <sub>a.Chọn ý thứ 1</sub>


b.Chọn ý thứ 3


0.5 điểm
0.5 điểm


<b>2</b> <sub> Nước </sub>


Axit amin


Glyxerin v axit béo à


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Gluxit


Ion khoáng
Vitamin


0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm


<b>3</b> <sub>* Khái niệm về sự sinh trưởng :</sub>



Sự sinh trưởng l sà ự tăng lên về khối lượng, kích thước
các bộ phận của cơ thể.


* Ví dụ : Sự sinh trưởng của g 1 ng y tuà à ổi l 40g, 1 tuà ần
tuổi l 70g, 2 tuà ần tuổi l 142à g


* Khái niệm về sự phát dục của vật nuôi


Sự phát dục l sà ự thay đổi về thể chất của các bộ phận
bên trong cơ thể.


* Ví dụ : G trà ống biết gáy, g mái bià ết đẻ trứng


* Yếu tố n o à ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục
của vật nuôi?


+Yếu tố bên trong : (Đặc điểm di truyền )


+Yếu tố bên ngo i :(Các à điều kiện ngoại cảnh)
- Thức ăn


- Khí hậu


- Ni dưỡng ,chăm sóc


0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm


0.5 điểm
0.5 điểm


<b>4</b> <sub>+ Khái niêm nhân giống thuần chủng : L ph</sub><sub>à</sub> <sub>ương pháp</sub>


nhân giống chọn ghép đôi giao phối giữa con đực với con
cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố
mẹ


+ Mục đích : Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có nhằm
giữ vững v ho n thià à ện các đặc tính tốt của giống đó.


1.0 điểm
1.0 điểm


<b>5</b> <sub>- Chế biến thức ăn l m t</sub><sub>à</sub> <sub>ăng mùi vị, tăng tính ngon miệng</sub>


để vật ni thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hóa, l mà
giảm bớt khối lượng, giảm độ thô cứng, khử bỏ chất độc
hại


- Dự trữ thức ăn nhằm giữ thức ăn lâu hỏng v àđể ln có
đủ nguồng thức ăn cho vật nuôi


0.5 điểm
0.5 điểm


C. T Ổ CH Ứ C KI Ể M TR A


<b>1. ổn định tổ chức lớp: </b>



7A:………… 7B:……… 7C:………..


<b>2</b>.<b> Tiến h nh kià</b> <b>ểm tra: </b>GV nêu yêu cầu của giờ kiểm tra v phát à đề kiểm


tra.Quan sát giờ kiểm tra


D. KẾT THÚC GIỜ KIỂM TRA :
–Thu b i à


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Ng y soà ạn : 18/3/2016


Ng y già ảng: 7A : 7B: 7C:


<b>CHƯƠNG II : QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MƠI</b>


<b>TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI</b>



<b>TI</b>

<b>Ế</b>

<b>T 46 </b>

<b> B I 44 : CHU</b>

À

<b>Ồ</b>

<b>NG NUÔI V V</b>

À

<b>Ệ</b>

<b> SINH TRONG CH</b>

<b>Ă</b>

<b>N</b>


<b>NUÔI</b>



A. M Ụ C TIÊU :


1. Kiến thức: Thông qua tiết ôn tập nhằm giúp học sinh tìm hiểu tầm quan
trọng v tiêu chuà ẩn của chuồng nuôi.


2. Kỹ năng: Vận dụng v o thà ực tế chăn nuôi ở địa phương để biết cách vệ
sinh chuồng ni.


3. Thái độ: Có ý thức xây dựng b i trong già ờ học.
* Tích hợp giáo dục môi trường cả bài



B. CHU Ẩ N B Ị .


* Gv : Tranh hình 69.70 (sgk - 117). Bảng phụ . phiếu học tập
* Hs : đồ dùng học tập


C. TI Ế N TRÌNH LÊN L Ớ P


<b>1. ổn định tổ chức: </b>


sĩ số lớp 7A : 7B: 7C:


<b>2. Kiểm tra: </b>Kết hợp trong giờ
<b> 3. B i mà</b> <b>ới.</b>


<i>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</i>


? Tại sao vật ni cần được ni trong chuồng.Vậy chuồng ni có tầm quan
trọng như thế n o b i hôm nay cơ v các emà à à cùng tìm hiểu.


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu về chuồng ni.</i>


? Chuồng ni có vai trị gì?


? u cầu học sinh trả lời b i tà ập
sách giáo khoa.


Hs: Thảo luận nhóm


Gv: nhấn mạnh vai trò của chuồng


ni.


Gv: Nêu ví dụ minh hoạ v già ải
thích.


Gv: kết luận về vai trò của chuồng
ni v chồ học sinh ghi v o và ở.


Gv: Treo bảng phụ về sơ đồ chuồng


<b> I. Chuồng nuôi.</b>


1. Tầm quan trọng của chuồng nuôi.
- Chuồng nuôi l nh à à ở của vật nuôi,
giúp vật nuôi tránh được những thay
đổi thời tiết, hạn chế tiếp xúc với
mầm bệnh


- Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện
quy trình chăn ni khoa học, quản
lí đàn vật ni tốt hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

nuôi hợp vệ sinh lên bảng.


Yêu cầu học sinh quan sát để thấy
được các yêu tố vệ sinh chuồng nuôi.
? Thế n o l chuà à ồng nuôi hợp vệ
sinh.


? Tại sao các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm,


độ thơng thống được biểu diễn bằng
2 mũi tên có 2 chiều qua lại.


Gv: nêu ví dụ minh hoạ cho mối quan
hệ qua lại đó.


Gv: Yêu cầu học sinh l m b i tà à ập
điền khuyết.


Gọi học sinh trả lời miệng.


Gv: Bổ sung qua đó gv kết hợp giới
thiệu các biện pháp kỉ thuật để
chuồng nuôi hợp vệ sinh.


Gv: Nhấn mạnh hướng chuồng vì
kiểu chuồng có liên quan đến nhiệt
độ, độ ẩm, độ thoáng trong chuồng.
Gv: hướng dẫn hs quan sát sơ đồ
H.69,70 sách giáo khoa.


? Tại sao nên l m chuà ồng quay về
hướng nam hay hướng đơng nam.


- Nhiệt độ thích hợp


- Độ ẩm trong chuồng 60% – 70%
- Độ thông thống tốt.


- Độ chiếu sáng thích hợp từng loại


vật ni.


- Khơng khí : ít độc hại.
* B i tâp:à


a... nhiệt độ ... độ ẩm ... độ thơng
thống.


b. ...


- Chọn hướng chuồng theo kiểu
hướng nam hoặc đơng nam vì: sẽ che
được gió đơng bắc lạnh v à được tận
hưởng gió đơng nam mát mẻ.


* Tích hợp giáo dục môi trường:
Cần xây dựng chuồng ni hợp lí để
giữ gìn mơi trường luôn trong l nh.à


<b>4. Củng cố: </b>


- Giáo viên: Hệ thống lại to n bà ộ kiến thức đã học.


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Ng y soà ạn : 3/4/2016


Ng y già ảng: 7A : 7B: 7C:


<b>TI</b>

<b>Ế</b>

<b>T 47 </b>

<b> B I 45 : NUÔI D</b>

À

<b>ƯỠ</b>

<b>NG V CH</b>

À

<b>Ă</b>

<b>M SÓC C C LO</b>

Á

<b>Ạ</b>

<b>I </b>



<b>V</b>

<b>Ậ</b>

<b>T NUÔI.</b>



A. M Ụ C TIÊU :


1. Kiến thức:Sau khi học xong b i n yà à học sinh phải :


Hiểu được một số biện pháp kĩ thuật trong chăn nuôi vật nuôi none v và ật nuôi
cái sinh sản


2. Kỹ năng: Vận dụng v o thà ực tế chăn nuôi ở địa phương để biết cách phòng
v trà ị bệnh cho vật ni.


3. Thái độ: Có ý thức xây dựng b i trong già ờ học
B. CHU Ẩ N B Ị .


<b> </b>* Gv : Vẽ sơ đồ trong sách giáo khoa, bảng phụ(ghi các biện pháp).


phiếu học tập. Tranh hình 72


* Hs : Học b i v trà à ả lời các câu hỏi m giáo viên à đề ra.
C. TI Ế N TRÌNH LÊN L Ớ P


<b>1.tổ chức: </b>sĩ số lớp 7A : Lớp 7B:
<b>2. Kiểm tra:</b>


Tầm quan trọng của vệ sinh trong
chăn nuôi l gìà ?


Vệ sinh trong chăn ni l à để phòng
ngừa bệnh dịch xảy ra, bảo vệ sức


khoẻ vật nuôi v nâng cao nà ăng suất
chăn nuôi.


<b> 3.B i mà</b> <b>ớ</b>i


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu về chăn ni vật nuôi con.</i>


Gv: giới thiệu sơ đồ v yêu cà ầu học
sinh quan sát sơ đồ.


? Qua sơ đồ em hãy cho biết có
những đặc điểm gì của sự phát triển
cơ thể vật ni con.


Gv: Gợi ý cho học sinh lấy ví dụ
Từ những vật ni trong gia đình như
ga con, chó con, lợn con ... để học
sinh liên hệ tới những đặc điểm đó.
Gv: Treo bảng phụ (ghi các biện pháp)
? Hãy đọc v sà ắp xếp các biện pháp
kĩ thuật thuộc về nuôi dưỡng chăm
sóc phù hợp với tuổi của vật nuôi con.
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm


<b>-I. Chăn ni vật ni con.</b>


1. Một số đặc điểm của sự phát
triển cơ thể vật nuôi non.


- Sự điều tiết thân nhiệt chưa ho nà


chỉnh


- Chức năng của hệ tiêu hoá chuă
ho n chà ỉnh.


- Chức năng miễn dịch chưa tốt.


2. Ni dưỡng v chà ăm sóc vật nuôi
con.


- Nuôi vật nuôi mẹ tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

cử đại diện nhóm đứng dậy trả lời –
các ý kiến khác bổ sung.


đầu.


- Tập cho vật nuôi non ăn sớm


- Cho vật nuôi vận động, giữ vệ sinh
phịng bệnh cho vật ni non.


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu chăn ni vật ni cái sinh sản</i>


Gv: Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản
có 2 giai đoạn ảnh hưởng quyết định
đến chất lượng sinh sản l giai à đoạn
mang thai v giai à đoạn nuôi con.


? Hãy tìm hiểu về nhu cầu dinh


dưỡng của từng giai đoạn hay qua
quan sát sơ đồ hình 13 sách giáo
khoa.


Gv: Yêu cầi học sinh tự đọc trong
sách giáo khoa về các biện pháp ni
dưỡng chăm sóc.


<b>III. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản.</b>


- Giai đoạn mang thai:
1. Nuôi thai.


2. Nuôi cơ thể mẹ v tà ăng trưỡng
3. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
- Giai đoạn nuôi con:


1. Tiết sữa nuôi con.
2. Nuôi cơ thể mẹ


3. Hồi phục cơ thể sau đẻ.


<b>4. Củng cố: </b>


- Giáo viên: Hệ thống lại to n bà ộ kiến thức của b i hà ọc.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối b ià .


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối b i hà ọc.


- Đọc trước b i 46 sách giáo khoaà .


<b>XÂY DỰNG CHUYÊN ĐỀ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>I. Lí do chọn chun đề</b>


- Căn cứ vào chương trình SGK cơng nghệ 7 hai bài: Bài 46: ” phịng trị bệnh cho
vật ni” và bài 47” vắcxin phịng bênh cho vật ni” có nội dung kiến thức liên
quan chặt chẽ với nhau, bổ sung hỗ trợ cho nhau tạo nên mạch kiến thức để ứng
dụng trong thức tế


- Do đó tơi quyết định xây dựng chun đề: ”Phịng trị bệnh thơng thường cho vật
ni”


<b>II. Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng thái độ theo chương trình hiện hành</b>
1.Kiến thức


- Hiểu được khái niệm về bệnh,tác hại của bệnh đối với vật nuôi, những nguyên
nhân gây ra bệnh


- Trình bày được một số biện pháp kĩ thuật ni dưỡng chăm sóc vật ni để
phịng trị bệnh


- Nêu được khái niệm vắc xin, tác dụng của vắc xin


- Chỉ ra được cách bảo quản và sử dụng một số loại vắc xin thông thường
2. Kĩ năng:


- Biết phát hiện và phân biệt một số bệnh thông thường của vật ni gia đình và
địa phương



- Biết cách sử dụng một số loại vắc xin phòng bệnh cho vật ni trong gia đình
3. Thái độ:


- Có ý thức


- Ứng dụng vào trong thực tế cuộc sống
<b>III. Nội dung chun đề</b>


1.Phịng trị bệnh cho vật ni( Bài 46)
a. Khái niệm về bệnh


b. Nguyên nhân gây ra bệnh
c. Phịng trị bệnh cho vật ni


1. Vắc xin phịng bệnh cho vật nuôi( Bài 47)


a. Tác dụng của vắc xin: Vắc xin là gì, tác dụng của vắc xin
b. Một số điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin: Bảo quản, sử dụng
<b>IV. Xây dựng bảng mô tả các cấp độ tư duy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>thấp</b> <b>cao</b>
<b>1.Phòng trị </b>


<b>bệnh cho vật</b>
<b>ni</b>


- Trình bày
được dấu hiệu
con vật bị


bệnh
Câu 1.1
- Trình bày
nguyên nhân
gây ra bệnh ở
vật nuôi


Câu 1.2, 1.3


- Nêu được khái
niệm về bệnh của
vật ni


Câu 2.1


- Giải thích
được hiện
tượng bị
cảm nóng,
cảm nắng ở
vật ni
Câu 3.2


<b>2. Vắc xin </b>
<b>phịng bệnh </b>
<b>cho vật ni</b>


- Trình bày
được khái
niệm về vắc


xin và cho ví
dụ


Câu 1.4


- Giải thích được
cách sử lí mầm
bệnh để chế tạo vắc
xin


Câu 2.2


- Lựa chọn được
cách bảo quản vắc
xin


Câu 2.3


- Hiểu được tác
dụng của vắc xin
đối với vật nuôi
Câu 2.4


- Hiểu được đặc
điểm của các bệnh
thông thường ở vật
nuôi


Câu 2.5



- Vận dụng
kiến thức về
vắc xin để
sử dụng vắc
xin tiêm
phịng bệnh
cho vật ni
ở gia đình
Câu 3.1


<b>* Câu hỏi kiểm tra mức độ nhận biết:</b>


<b>Câu 1.1: Nhìn một đàn gà, đàn lợn em có thể phát hiện được con nào bị bệnh </b>
khơng? Con vật bị bệnh có đặc điểm như thế nào?


Đáp án: Kém ăn, mệt nhọc, thường nằm im, có thể bị sốt, bài tiết phân khơng
bình thường....


<b>Câu 1.2: Bệnh truyền nhiễm do đâu gây ra?</b>


a. Do vi sinh vật b. do giun c. do sán d. do ve
* Đáp án: a. Do vi sinh vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

a. Yếu tố bên trong( Yếu tố di truyền)
b. Yếu tố bên ngoài


c. Yếu tố bên trong, yếu tố lí học


d. Yếu tố bên trong, yếu tố bên ngồi (mơi trường sống của vật ni)
Đáp án:d



<b>Câu 1.4: Vắc xin là gì? Hãy cho ví dụ ?</b>
<b>Đáp án : </b>


<b>+ Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là vắc xin.</b>
+ Ví dụ: Vắc xin dịch tả lợn, vắc xin tụ huyết trùng trâu bị...


<b>* Câu hỏi kiểm tra ở mức độ thơng hiểu</b>


<b>Câu 2.1: Em hãy cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh?</b>


*Đáp án: Vật ni bị bệnh khi có sự rối loạn chắc năng sinh lý trong cơ thể do có
tác động của các yếu tố gây bệnh, làm giảm khả năng thích nghi của cơ thể đối
với ngoại cảnh, làm giảm sút khả năng sản xuất và giá trị kinh tế của vật ni.
<b>Câu 2.2: Xử lí mầm bệnh để chế tạo vắc xin nhược độc như thế nào</b>


a. Mầm bệnh bị giết chết
b. Mầm bệnh bị làm yếu đi
c. Để nguyên mầm bệnh
d. Cả a và b


Đáp án: b


<b>Câu 2.3: Vắc xin bảo quản như thế nào</b>
a. Để trong chỗ tối


b. Để nơi có ánh sáng chiếu vào


c. Giữ vắc xin đúng nhiệt độ theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc
d. Giữ vắc xin ở nơi nhiệt độ lạnh



Đáp án: c


<b>Câu 2.4: Con vật sau khi tiêm vắc xin thời gian tạo được miễn dịch là:</b>
a. Sau khi tiêm 2- 3 giờ


b. Sau khi tiêm 3- 5 ngày
c. Sau khi tiêm 1 tuần
d. Sau khi tiêm 2- 3 tuần
Đáp án: d


<b>Câu 2.5: Các bệnh thông thường ở vật nuôi không phải do vi sinh vật gây ra có</b>
đặc điểm:


a. Dễ lây lan nhanh thành dịch
b. Dễ làm chết nhiều vật nuôi


c. Không lây lan nhanh thành dịch, không làm chết nhiều vật nuôi
d. Cả a và b


Đáp án: c


<b>* Câu hỏi kiểm tra ở mức độ vận dụng</b>
<b>Câu hỏi vận dụng thấp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Đáp án: Nên tiêm vắc xin phịng dại cho chó vì cơ thể con chó được tiêm vắc xin
sinh ra kháng thể chống lại virút bệnh dại


<b>Câu hỏi vận dụng cao</b>



Câu 3.2: Con vật bị cảm nóng, cảm nắng có nguy hiểm khơng? Vì sao?


Đáp án: Khi cảm nóng, cảm nắng có thể làm tê liệt tuần hồn hơ hấp thần kinh
làm con vật chết


Ngày soạn : 5/4/2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức


- Hiểu được khái niệm về bệnh,tác hại của bệnh đối với vật nuôi, những nguyên
nhân gây ra bệnh


- Trình bày được một số biện pháp kĩ thuật ni dưỡng chăm sóc vật ni để
phịng trị bệnh


- Nêu được khái niệm vắc xin, tác dụng của vắc xin


- Chỉ ra được cách bảo quản và sử dụng một số loại vắc xin thông thường
2. Kĩ năng:


- Biết phát hiện và phân biệt một số bệnh thông thường của vật ni gia đình và
địa phương


- Biết cách sử dụng một số loại vắc xin phòng bệnh cho vật ni trong gia đình
3. Thái độ:


- Có ý thức



- Ứng dụng vào trong thực tế cuộc sống
4. Năng lực, phẩm chất cần hướng tới


- Năng lực tự học: Học sinh phải biết được khái niệm về bệnh, nguyên nhân gây
ra bệnh, cách phịng trị bệnh


Vắc xin là gì, tác dụng của vắc xin


- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh có thể nhận biết, phân biệt được các loại
bệnh thường gặp ở vật nuôi ở gia đình và địa phương


- Năng lực hợp tác: biết phối hợp với các bạn để tiến hành hoạt động nhóm
II.PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC, KỸ THUẬT DẠY HỌC CHUYÊN ĐỀ:


- Phương pháp dạy học theo nhóm


<b>-</b> Kỹ thuật mảnh ghép
<b>-</b> Kỹ thuật khăn trải bàn


III.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Chuẩn bị của giáo viên


- Nghiên cứa nội dung bài dạy


- Tư liệu dạy học: Sơ đồ 14 SGK, H 73,74, sơ đồ thể hiện H74 SGK
- Mẫu một vài loại vắc xin


2. Chuẩn bị của học sinh:
- Nghiên cứu bài học ở nhà



- Nắm chắc các kiến thức bài trước


IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC CHUYÊN ĐỀ


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Sĩ số: 7A: 7B: 7C:
<b>2.Kiểm tra:</b>


Kết hợp trong bài


<b>3. GV nêu vấn đề vào bài</b>


Bệnh tật có thể làm cho vật nuôi chết hàng loạt hoặc làm giảm sút khar năng sản
xuất , giảm giá trị kinh tế, giá trị hàng hóa của vật ni. Vậy làm thế nào để hạn
chế thiệt hại về mọi mặt do bệnh gây ra cho vật nuôi. Để giải quyết vấn đề này
chúng ta cung đi vào tìm hiểu chuyên đề” phịng trị bệnh cho vật ni”


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức</b>
<b>Nội dung 1: Phòng trị bệnh cho vật nuôi</b>


<b>1.1Khái niệm về bệnh</b>


<b>Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ</b>


GV cho HS quan sát hình ảnh đàn lợn khỏe mạnh và đàn lợn bị bệnh( có thể sử
dụng máy chiếu để chiếu các hình ảnh)


? Quan sát hình ảnh cho biết con vật nào bị bênh? Con vật nào khơng bị bênh?
? Con vật bị bệnh có biểu hiện như thế nào?



? Khái niệm về bệnh? Cho ví dụ?
<b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ</b>
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
<b>Bước 3: Báo cáo thảo luận</b>


- GV yêu cầu HS trình bày kết quả trả lời, các bạn khác bổ sung để hoàn thiện nội
dung


<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</b>
GV nhận xét và đưa ra kết luận khái niệm về bệnh


<i>Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chắc năng sinh lý trong cơ thể do có tác động</i>
<i>của các yếu tố gây bệnh, làm giảm khả năng thích nghi của cơ thể đối với ngoại</i>
<i>cảnh, làm giảm sút khả năng sản xuất và giá trị kinh tế của vật nuôi.</i>


<b>1.2 Nguyên nhân sinh ra bệnh</b>
<b>Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ</b>


GV cho HS quan sát sơ đồ 14 SGK, thảo luận trả lời
? Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh?


? Phân biệt bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm? Cho ví dụ?
<b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ</b>


- HS hoạt động nhóm cặp đơi để trả lời câu hỏi
<b>Bước 3: Báo cáo thảo luận</b>


- Đại diện nhóm cặp đơi báo cáo kết quả thảo luận, các nhóm khác góp ý bổ sung
<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>- </b>Có 2 nguyên nhân sinh ra bệnh:</i>


<i> . Nguyên nhân bên trong (yếu tố di truyền).</i>
<i> . Nguyên nhân bên ngồi ( mơi trường sống).</i>
<i> + Do chấn thương (cơ học).</i>


<i> + Do nhiệt độ cao (lí học).</i>
<i> + Do ngộ độc (hoá học).</i>


<i><b> + </b>Do kí sinh trùng; vi sinh vật: vi rút, vi khuẩn ... (sinh học).</i>


<i>-</i> <i>Bệnh truyền nhiễm: Do các vi sinh vật gây ra( virut, vi khuẩn) gây ra</i>
<i>-</i> <i>Bệnh khơng truyền nhiễm: Do vật kí sinh như giun, sán, ve...gây ra</i>


<b>1.3 Phịng trị bệnh cho vật ni</b>
<b>Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ</b>


- GV cho HS đọc nội dung mục III và thảo luận làm bài tập trong SGK


? Hãy đánh dấu ( X) vào những biện pháp đúng, cần làm nhằm phịng trị bệnh
cho vật ni?


? Muấn phịng bệnh cho vật ni phải làm gì?
? Tại sao không được bán hoặc mổ vật nuôi ốm?


? Tất cả các biện pháp phịng trị bệnh cho vật ni, nếu chỉ thực hiện một biện
pháp có được khơng? Tại sao?


<b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ</b>



- HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi
<b>Bước 3: Báo cáo thảo luận:</b>


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận, các nhóm khác phản biện góp ý bổ
sung


<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</b>


<b> GV nhận xét, giải thích những nội dung HS chưa hiểu rõ, đánh giá kết quả thảo </b>
luận của HS


GV chính xác hóa kiến thức:


<i>* Các biện pháp phịng trị bệnh cho vật ni</i>
<i>- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.</i>
<i>- Tiêm phịng đầy đủ các loại văcxin</i>
<i>- Cho vật nuôi ăn đủ các chất dinh dưỡng</i>
<i>- Vệ sinh môi trường sạch sẽ.</i>


<i>- Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe</i>


<i>- Báo cáo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh, </i>
<i>dịch bệnh ở vật nuôi</i>


<b>Nội dung 2: Vắc xin phịng bệnh cho vật ni</b>
<b>2.1. vắc xin là gì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Gv cho HS quan sát mẫu một vài loại vắc xin và độc thông tin trong SGK, thảo
luận để trả lời



? Vắc xin là gì?


? Có mấy loại vắc xin?


? Xử lí mầm bệnh để chế tạo vắc xin nhược độc như thế nào?
? Xử lí mầm bệnh để chế tạo vắc xin chết như thế nào?


<b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ</b>


HS hoạt động nhóm để thảo luận trả lời câu hỏi
<b>Bước 3: Báo cáo và thảo luận:</b>


- Các nhóm báo cáo nội dung thảo luận, các nhóm khác phản biện, góp ý, bổ sung
<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</b>


* GV nhận xét dánh giá kết quả thảo luận, làm rõ những vấn đề HS chưa hiểu
rõ.GV chính xá hóa những kiến thức HS đã học được qua hoạt động thảo luận:


<i><b>+</b> Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là vắc xin.</i>
<i>+Vắc xin được chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phịng ngừa.</i>
<i>- Có 2 loại vắc xin:</i>


<i>+ Vắc xin nhược độc: Được chế từ chính mầm bệnh bị làm yếu đi</i>
<i>+ Vắc xin chết : Được chế từ chính mầm bệnh bị giết chết</i>


<b>2.2 Tác dụng của vắc xin</b>


<b>Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ</b>


- Cho HS quan sát H74 yêu cầu HS tìm hiểu:


? Kháng thể là gì?


? Miễn dịch là gì?


- Hồn thành bài tập điền từ trong SGK tr124
<b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ</b>


- HS hoạt động nhóm cặp đơi để trả lời câu hỏi trên
<b>Bước 3: Báo cáo và thảo luận:</b>


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả các nhóm khác phản biện, góp ý, bổ sung
<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</b>


- GV nhận xét giải thích thêm về “kháng thể”, “miễn dịch” và đưa ra kết luận”
+ Điền theo thứ tự: Vắc xin, kháng thể, tiêu diệt mầm bệnh, miễn dịch.


<b>2.3 Một số điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin</b>
<b>Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ</b>


- Cho HS đọc nội dung SGK


? Bảo quản vắc xin thế nào cho tốt?


? Khi con vật đang ủ bệnh có cần thiết tiêm văc xin khơng?


?Khi vật nuôi mới khỏi ốm, sức khỏe chưa hồi phục có nên tiêm vắc xin khơng?
?Vắc xin đã pha rồi sử dụng như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ</b>



- HS hoạt động nhóm cặp đơi để trả lời câu hỏi trên
<b>Bước 3: Báo cáo và thảo luận:</b>


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả các nhóm khác phản biện, góp ý, bổ sung
<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</b>


GV nhận xét dánh giá kết quả thảo luận, làm rõ những vấn đề HS chưa hiểu
rõ.GV chính xác hóa những kiến thức HS đã học được qua hoạt động thảo luận:
<i>* Bảo quản:</i>


<i>- Bảo quản vắc xin đúng nhiệt độ theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc, khơng để nơi có</i>
<i>ánh nắng chiếu vào</i>


<i>* Sử dụng:</i>


<i>- Khi sử dụng phải kiểm tra kĩ tính chất của vắc xin và tuân theo mọi chỉ dẫn</i>
<i>cách sử dụng của từng loại vắc xin</i>


<b>Hoạt động 3: Vận dụng</b>
<b>Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ</b>


GV giao các câu hỏi, bài tập cho HS


<b>Câu 1: Điền các nội dung ( bằng chữ a, b, c...) vào tiếp các loại bệnh 1,2,3 cho </b>
đúng


1. Bệnh truyền nhiễm:...
2.Bệnh thông thường:...
3. Bênh di truyền gen:...



a. Bệnh tụ huyết trùng lợn b. Bệnh sán lá gan bò
c. Bệnh mò gà d. Bệnh rận ở chó
e. Bệnh đóng dấu ở lợn g. Bệnh dịch tả lợn


h.Bệnh bạch tạng ở trâu i. Bệnh thiếu một chân bẩm sinh ở gia súc
k.Bệnh ghẻ chân gà l. Bệnh giun đũa ở gà


m. Bệnh ngã gãy chân n. Niucátơn gà


<b>Câu 2: Vắc xin được sử dụng như thế nào? Sau khi tiêm vắc xin một ngày nếu </b>
thấy con vật không được khỏe có nên tiêm kháng sinh để trị bệnh khơng?
<b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ</b>


- Hoạt động nhóm : Sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn để ttoor chức cho HS vận ụng
kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi


<b>Bước 3: Báo cáo và thảo luận:</b>


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả làm bài tập, các nhóm khác lắng nghe, phản biện
hoặc bổ sung ý kiến


<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- GV chính xác hóa kết quả
Câu 1: Đáp án: 1: a,e,g,n
<b> 2: b,c,d,k,m</b>
3: h.i


Câu 2: Đáp án: Không nên tiêm kháng sinh vì kháng sinh vơ hiệu hóa tác dụng
của vắc xin



<b>Hoạt động 4: Ứng dụng ở gia đình và địa phương</b>
- Gv hướng dẫn, yêu cầu HS về nhà thực hiện những công việc sau:
. Những bệnh ở vật ni thường mắc phải ở gia đình và địa phương
. Cách phịng trị bệnh vật ni ở gia đình và địa phương em


. Cách chữa trị những vật nuôi mắc những chứng bệnh thơng thường
V. CỦNG CỐ, DẶN DỊ


<b>1.Củng cố:</b>


- GV hệ thống lai nội dung chuyên đề


- Sử dụng các câu hỏi để kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh về nội dung bài
học( Câu hỏi trong bảng mô tả)


<b>2. Hướng dẫn về nhà</b>


<b>- Về nhà học bài và liên hệ, ứng dụng những kiến thức đã học vào thực tế</b>


Ngày soạn :22/4/2016


Ngày giảng: 7A : 7B: 7C:

<b>TIẾT 50- BÀI 48: THỰC HÀNH:</b>



<b>NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI VẮC XIN PHÒNG BỆNH CHO GIA</b>


<b>CẦM VÀ PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG VẮC XIN NIU CAT XƠN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

I.MỤC TIÊU



- Nhận biết tên, đặc điểm một số loại vắc xin


- Biết sử dụng vắc xin bằng phương pháp: tiêm, nhỏ mũi, nhỏ mắt


- Vận dụng vào thực tiễn sản xuất của gia đình và địa phương , rèn luyện tính cẩn
thận, chính xác khi sử dụng vắc xin phòng dịch cho gia cầm, gia súc


II. CHUẨN BỊ


<b>-</b> Một số loại vắc xin
<b>-</b> Kim tiêm


<b>-</b> Bơm tiêm
<b>-</b> Ống nước cất


<b>-</b> Bẹ chuối hoặc mẫu vật


III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>1.Tổ chức: </b>


7A: 7B: 7C:
<b>2.Kiểm tra</b>


? Em hãy cho biết vắc xin là gì? Lấy ví dụ?
<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động 1:Hướng dẫn quy trình bài
<b>thực hành</b>


- GV hướng dẫn chung cả lớp



. Nhận biết một số loại vắc xin phòng
bệnh cho gia cầm


. Quan sát nhãn mác ghi trên lọ vắc xin
có các thơng số cần quan tâm: tên thuốc,
đối tượng sử dụng, thời hạn sử dụng
. Nhận biết các bộ phận, tháo lắp, điều
chỉnh bơm tiêm


. Tập tiêm trên thân cây chuối non hoặc
bẹ chuối


+ Cắm kim tiêm sâu 1- 1,5 cm,nghiêng một
góc 30 độ .... theo hướng dẫn trang 126
SGK


<b>-</b> Các nhóm nhận dụng cụ thực hành
<b>-</b> Các nhóm về vị trí thực hiện quy


trình thực hành


Hoạt động 2: Các nhóm thực hiện quy trình
thực hành




- GV hướng dẫn học sinh nhận biết mọt số
loại vắc xin



HS chú ý lắng nghe


1.Nhận biết một số loại vắc xin
phịng bệnh cho gia cầm


2. Tìm hiểu phương pháp sử dung
vắc xin Niu cát xơn phòng bệnh
Niu cat xơn cho gà


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- GV yêu cầu các nhóm hồn thiện bảng
báo cáo trang 127 SGK


+ Tháo lắp bơm tiêm, nhớ tên các
bộ phận của kim tiêm, pha chế và
hút thuốc vắc xin theo quy trình 5
bước


. Bẻ ống nước cất


. Dùng bơm tiêm hút nước cất
. Bơm nước cất vào lọ vắc xin
. Lắc làm tan thuốc


. Hút vắc xin hòa tan vào bơm
tiêm


- Nhỏ mũi hoặc nhỏ mắt cho gà
. Với gà con mới nở mỗi con một
giọt, mỗi lần nhỏ bóp nhẹ vào lọ
để một giọt thuốc chảy ra



<b>4. Củng cố</b>


- Các nhóm báo cáo kết quả


- GV nhận xét đánh giá kết quả thực hành của các nhóm
- Thu dọn đồ đạc, làm vệ sinh khu vực thực hành


<b>5. HDVN</b>


- Về nhà chuẩn bị nội dung kiến thức giờ sau ôn tập


Ngày soạn : 25/4/2016


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

A. MỤC TIÊU :


1. Kiến thức: Thông qua tiết ôn tập nhằm giúp học sinh củng cố và khắc sâu được
các kiến thức về chăn nuôi.


2. Kỹ năng: Vận dụng vào thực tế chăn nuôi ở địa phương.
3. Thái độ: Có ý thức xây dựng bài trong giờ ôn tập


B. CHUẨN BỊ.


* Gv : Hệ thống câu hỏi. Bảng phụ . phiếu học tập
* Hs : Học bài và trả lời các câu hỏi mà giáo viên đề ra.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>1. ổn định tổ chức: </b>



Sĩ số lớp 7A : Lớp 7B: Lớp 7C:
<b>2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ</b>


<b> 3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Tiến hành ôn tập</b>
GV cho HS thảo luận theo
nhóm và hướng dẫn trả lời các


câu hỏi ôn tập.


Mỗi câu hỏi GV yêu cầu hs nghiên
cứu trong vịng 3 phút.Sau đó gọi
học sinh lên trả lời từng câu hỏi


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>


GV đưa ra bài tập cho học sinh
thảo luận và gọi đại diện các nhóm
lên làm từng phần một


- GV nhận xét và chữa bài tập


<b>I. Lý thuyết:</b>


Câu 1:Thế nào là giống vật ni ? Cho ví
dụ ? Theo em để công nhận là một giống
vật nuôi tốt cần những điều kiện gì ?
Câu 2: Nêu một số đặc điểm về sự phát


triển của cơ thể vật ni non ? Từ đó đề ra
biện pháp ni dưỡng và chăm sóc cơ thể
vật ni non?


Câu 3: Theo em chuồng nuôi hợp vệ sinh
gồm những tiêu chuẩn gì ? Tại sao xây
dựng chuồng theo hướng Nam hoặc Đông
nam là tốt?


Câu 4Em hãy cho biết những nguyên nhân
nào gây bệnh cho vật nuôi ?


<b>II. Bài tập</b>


Câu 1: Khoanh tròn ý đúng trong mỗi phần
a,b,c,d (Mỗi phần 0.5 điểm)


a) Giống vật nuôi quyết định đến :
+ Năng suất và chất lượng trong chăn
nuôi


+ Năng suất trong chăn nuôi
+ Chất lượng trong chăn nuôi


b) Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng
và phát dục của vật nuôi:


+ Yếu tố bên trong (Đặc điểm di
truyền ) và yếu tố bên ngồi (Các điều
kiện ngoại cảnh: thức ăn, khí hậu, ni


dưỡng ,chăm sóc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

sóc)


+ Yếu tố bên trong (Đặc điểm di truyền )
c) Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ :
+ Động vật như : tôm, cá, cua...
+ Thực vật như : Cỏ, cây ngô...
+ Từ thực vật và động vật


Câu2: Hãy chọn đáp án đúng


a) Nhân giống thuần chủng là ghép đôi :
A. Con đực và con cái cùng giống cận
huyết


B. Con đực và con cái khác giống


C. Con đực và con cái cùng giống , không
cận huyết


D. Con đực và con cái khác giống , cận
huyết


b) Thức ăn có vai trị gì đối với vật nuôi
A. Cung cấp năng lượng


B. Cung cấp chất dinh dưỡng


C. Cung cấp năng lượng và chất dinh


dưỡng


D. Cung cấp chất béo
<b>4. Củng cố:</b>


Gv : nhận xét về về buổi ôn tập.
<b>5. Hướng dẫn về nhà .</b>


- Về ôn tập lại kiến thức để tiết sau kiểm tra học kì II


Ngày soạn : 25/4/2016


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>A. MỤC TIÊU : </b>
1. Kiến thức:


<b> - Đánh giá được kết qủa học tập của HS về kiến thức cơ bản của chương I (Đại </b>
cương về kĩ thuật trong chăn nuôi)


2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài


3. Thái độ: Qua tiết kiểm tra rút ra được kinh nghiệm trong giờ kiểm tra
- Đánh giá ý thức HS trong giờ kiểm tra


<b>B.CHUẨN BỊ</b>
<b>I. Ma trận .</b>
<b>Chủ đề </b>


<b>(nội dung,</b>
<b>chương)/</b>



<b>Mức độ</b>
<b>nhận thức</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Tổng</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng </b>


<b>cấp độ thấp</b> <b>cấp độ</b>
<b>cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>T<sub>N</sub></b> <b>TL</b> <b>TN TL</b>


Chương I :
Đại cương
về kĩ thuật
chăn nuôi


Nhân giống
thuần


chủng,
vai trị thức
ăn vật ni


Câu 1:b,c
Hiểu
được
giống


vật
nuôi.Các
cách để
phân
loại
giống
vật nuôi
Câu 4
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i> Tỉ lệ :</i>


0,5
1.0
10%
1
2.0
20%
1,5
3.0
30%
Chương II:
Quy trình
sản xuất và


bảo vệ
trong chăn
ni
Khái niệm
về bệnh.


Các biện
pháp vệ
sinh phịng
bệnh trong
chăn ni.
Hiểu được
vắc xin
nhược
độc.
Đặc
điểm
của sự
phát
triển cơ
thể vật
nuôi
non.
Hiểu
được


đề ra biện
pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Câu 2 Câu 1:a,d
nguyên
nhân
nào gây
bệnh
cho vật
nuôi


Câu 3


Câu 5a Câu 5b


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>
1
2,0
20%
0,5
1.0
10%
1,5
3.5
35%
0.5
1.5
15%
3,5
7,0
70%
Tổng
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ</i>
1,5
2,0
20%
0.5


1.0
10%
2,5
5,5
55%
0.5
1.5
15%
5
10.0
100%
<b>II. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ :</b>


<b> Phần I:Trắc nghiệm(3 điểm): </b>


<b>Câu 1(2,0 điểm):khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng </b>
<b>a) Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi</b>


A. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
B. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi


C. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi, thân thể cho vật nuôi
<b>b) Nhân giống thuần chủng là ghép đôi :</b>


A. Con đực và con cái cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ
B. Con đực và con cái khác giống


C. Con đực và con cái cho sinh sản theo mục đích chăn ni
D. Con đực và con cái để được đời con cung giống với bố mẹ
<b>c) Thức ăn có vai trị gì đối với vật ni </b>



A. Cung cấp năng lượng
B. Cung cấp chất dinh dưỡng


C. Cung cấp năng lượng và các chất dinh dưỡng
D. Cung cấp chất béo


d) Vắc xin nhược độc được chế từ:
A. Chính mầm bệnh bị giết chết
B. Chính mầm bệnh bị làm yếu đi
C. Chính vi khuẩn hoặc virút
<b>Câu 2(1,0 điểm)</b>


Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Vật ni bị bệnh khi có sự rối loạn...(1)...trong cơ thể do tác động của các...
(2)..., làm giảm khả năng...(3)....của cơ thể với ngoại cảnh, làm giảm sút khả
năng ...(4)....và giá trị kinh tế của vật nuôi


<b>Phần II: Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 3(2,0 điểm): Em hãy cho biết những nguyên nhân nào gây bệnh cho vật </b>
nuôi ?


<b>Câu 4(2,0 điểm): Thế nào là giống vật ni ? Cho ví dụ? Theo em có mấy cách </b>
để phân loại giống vật ni ?Đó là những cách nào?


<b>Câu 5(3,0 điểm): </b>


a. Nêu một số đặc điểm về sự phát triển của cơ thể vật nuôi non ?


b.Từ đó đề ra biện pháp ni dưỡng và chăm sóc cơ thể vật ni non?
<b>III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHI TIẾT CHO TỪNG PHẦN</b>


Câu Đáp án Điểm số


1 a) C


b) A
c) C
d) B


0,5
0,5
0,5
0,5
2 (1): Chức năng sinh lí<sub> (2): yếu tố gây bệnh</sub>


(3) : thích nghi
(4): sản xuất


0,25
0,25
0,25
0,25
3 * Nguyên nhân gây bệnh cho vật ni


Có 2 ngun nhân sinh ra bệnh:


- Nguyên nhân bên trong (yếu tố di truyền).
- Nguyên nhân bên ngoài ( môi trường sống).


+ Cơ học( chấn thương)


+ Lí học( nhiệt độ cao...).
+ Hóa học(ngộ độc...).
+ Sinh học: Kí sinh trùng


Vi sinh vật: virut, vi khuẩn....


0.5
0,5
0.25
0.25
0.25
0,25
4 * Thế nào là giống vật nuôi.


Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra, mỗi giống
vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất
và chất lượng sản phẩm như nhau có tính di truyền ổn định, có
số lượng cá thể nhất định


- Ví dụ: Lợn móng cái, gà lơgo, vit cỏ…..
* Phân loại giống vật ni


- Theo địa lí


- Theo hình thái ngoại hình( màu sắc lơng da...)


- Theo mức độ hoàn thiện giống: Giống nguyên thủy, giống
quá độ, giống gây thành



- Theo hướng sản xuất


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
- Chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh.
- Chức năng miễn dịch chưa tốt.


b. Ni dưỡng và chăm sóc vật ni con.


- Ni vật ni mẹ tốt để có nhiều sữa cho con.
- Giữ ấm cho cơ thể


- Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng
thể


- Tập cho vật nuôi non ăn sớm


- Cho vật nuôi vận động, tiếp xúc với ánh sáng
- Giữ vệ sinh phịng bệnh cho vật ni non.


0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


0,25
<b>C. TỔ CHỨC KIỂM TRA</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: </b>


Lớp 7A:…... 7B:...7C: ...
<b>2. Tiến hành kiểm tra:</b>


<b> GV nêu yêu cầu của giờ kiểm tra và phát đề kiểm tra.Quan sát giờ kiểm tra</b>
<b>D. KẾT THÚC GIỜ KIỂM TRA :</b>


<b>– Thu bài </b>
– Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Ngày soạn :5/2/2016


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

I.MỤC TIÊU:


-Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Thông qua giờ ôn tập giúp học sinh củng cố được các kiến thức, kỹ năng đã
được học.


- Biết vận dụng vào cuốc sống, tăng thêm tình u lao động và thích thú học tập
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.


II.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:


- GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tập về
kiến thức trọng tâm.



- HS: Đọc và xem trước bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Không kiểm tra
3.Bài mới:


<b>GV: Nêu câu hỏi, học sinh trả lời </b>
( Sau khi thảo luận theo các nhóm
học tập, tổng hợp kiểm tra, ghi.


<b>Hệ thống câu hỏi</b>
<b>Câu1: em hãy nêu vai trị của </b>
giống trong chăn ni, điều kiện để
được công nhận là một giống vật
nuôi?


<b>Câu 2: Đặc điểm của sự sinh </b>
trưởng và phát dục ở vật nuôi?
<b>Câu3: Các phương pháp chọn phối</b>
và nhân giống thuần chủng vật
ni?


<b>Câu 4: Vai trị của thức ăn đối với </b>


vật nuôi?


<b>Đáp án</b>


- Vật nuôi cung cấp thực phẩm, sức kéo,
phân bón và nguyên liệu sản xuất.


- Được gọi la giống vật nuôi khi những vật
nuôi có cùng nguồn gốc, có đặc điểm
chung, có tính di truyền ổn định, đạt số
lượng cá thể nhất định


- Không đồng đều, theo giai đoạn, theo chu
kỳ.


- Phương pháp chọn phối: Chọn cùng giống,
khác giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Câu 5: Cho biết mục đích của chế </b>
biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?


<b>Câu 6: Cho biết một số phương </b>
pháp và dự trữ thức ăn?


- Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ cho
nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống được
bệnh tật.


- Chế biến làm tăng mùi vị, tính ngon miệng
để vật ni ăn được nhiều, dễ tiêu hố, giảm


khối lượng, độ thơ cứng, khử độc hại.


- Dự trữ nhằm giữ thức ăn được lâu, có đủ
nguồn thức ăn liên tục.


- Các phương pháp chế biến thức ăn: vật lý,
hoá học, sinh vật học.


- Phương pháp dự trữ: Khô, ủ tươi


<b>4. Củng cố:</b>


Tóm tắt lại kiến thức trọng tâm của bài học
5.Hướng dẫn về nhà:


Học bài giờ sau kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Soạn ngày:


Giảng ngày:7A 7B 7C


<b>TIẾT 45:KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
I. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về trồng trọt, lâm nghiệp.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh để từ đó giáo viên biết hướng điều
chỉnh phương pháp cho phù hợp.



II.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:


- GV: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm.


- Trị: ơn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy kiểm tra.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


7A: 7B: 7C:
2: Đề kiểm tra


I.Phần trắc nghiệm:(3,5đ)


Câu 1:Nối cột A với cột B để thể hiện kết quả q trình tiêu hóa thức ăn
A B


1.Lipit A.A xit amin
2.Gluxit B.Đường đơn
3.Vitamin C. ion khoáng
4.Chất khoáng D.vi ta min


5.Protein E.Glyxerin +a xit béo
6.Nước G.Nước


Câu 2(2 đ)Điền các từ:(Ngoại hình,năng xuất,chất lượng,năng lượng,dinh
dưỡng,khối lượng,chất,cùng giống) vào chỗ trống


1.Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm…1<sub>…có...</sub>2<sub>…..và....</sub>3<sub>…….như nhau.</sub>



2.Sự sinh trưởng của vật ni là sự tăng lên…….4<sub>….Sự phát dục là sự thay đổi về</sub>


………5<sub>……..của vật nuôi.</sub>


3.Thức ăn vật nuôi cung cấp……6<sub>……giúp cho hoạt động của cơ thể,cung </sub>


cấp……7<sub>……để tạo ra sản phẩm chăn nuôi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

II.Phần tự luận (6.5 đ)


Câu 3(1,5đ):Cho biết mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?


Câu 4(2đ):Nêu cách phân loại thức ăn và các phương pháp sản suất thức ăn giàu
protein


Câu 5(2,5đ)Em hãy giải thích mối quan hệ của mơ hình VAC và RVAC
3.Đáp án và thang điểm


Câu Đáp án Thang điểm


1 1-E


2-B
3-D
4-C
5-A
6-G


0,25
0,25


0,25
0,25
0,25
0,25


2 1.Ngoại hình


2.Năng xuất
3.Chất lượng
4.Khối lượng


5.Chất
6.Năng lượng
7.Chất dinh dưỡng


8.Cùng giống


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3 a,Mục đích chế biến thức ăn:


- Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ cho nhiều
sản phẩm chăn nuôi và chống đợc bệnh tật.
- Chế biến làm tăng mùi vị, tính ngon miệng để


vật ni ăn đợc nhiều, dễ tiêu hố, giảm khối
l-ợng, độ thơ cứng, khử độc hại


b,Mục đích dự trữ thức ăn:


- Dự trữ nhằm giữ thức ăn đợc lâu, có đủ nguồn
thức ăn liên tục.


0,5
0,5
0,5
4 a, Phân loại thức ăn


Căn cứ vào hàm lượng dinh dưỡng để phân loại
thức ăn:


-Thức ăn giàu Prơtêin : Là thức ăn có chứa hàm
lượng Prơtêin > 14%


-Thức ăn giàu Gluxit : Là thức ăn có chứa hàm
lượng Gluxit > 50%


-Thức ăn giàu Lipit : Là thức ăn có chứa hàm
lượng Lipit > 30%


b,các phương pháp sản suất thức ăn giàu protein


<b>-</b> Chế biến sản phẩm nghề cá
<b>-</b> Nuôi giun đất



<b>-</b> Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu


0,5
0,5
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

5 a,Mơ hình VAC:


-Vườn cung cấp thức ăn cho vật nuôi và cá


-Ao cung cấp nước tưới cho vườn và lấy nước
rửa chuồng


-Chuồng cung cấp phân bón cho vườn và thức ăn
cho cá


b,Mơ hình RVAC


-Vườn cung cấp thức ăn cho vật nuôi và cá


-Ao cung cấp nước tưới cho vườn và lấy nước
rửa chuồng


-Chuồng cung cấp phân bón cho vườn và thức ăn
cho cá phân bón cho ruộng


-Ruộng cung cấp thức ăn cho vật nuôi và cho cá


1,25



1,25


4.Tổ chức kiểm tra


-Phát đề kiểm tra và quan sát giờ kiểm tra
-.Nhận xét : GV nhận xét và thu bài kiểm tra


5.Hướng dẫn về nhà


Về nhà chuẩn bị bài 44


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Ngày soạn :...
Ngày giảng:...


Tiết 46 : CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI
I. MỤC TIÊU :


- Sau khi học xong bài này học sinh phải :


- Biết được vai trị của chuồng ni và vệ sinh bảo vệ môi trường trong chăn
nuôi.


II. CHUẨN BỊ.


Sơ đồ tranh vẽ chuồng ni hợp vệ sinh, bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


1.Tổ chức ổn định lớp : 7A : 7B: 7C:
2. Kiểm tra bài cũ :



? Nêu qui trình chế biến thức ăn vật ni bằng nhiệt.
? Nêu qui trình chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men.
Hs: Lên bảng trả lời.


Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.
3. Bài mới


<i>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</i>
? Tại sao vật nuôi cần được nuôi trong chuồng.


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu về chuồng ni.</i>
? Chuồng ni có vai trị gì?


? u cầu học sinh trả lời bài tập sách
giáo khoa.


Hs: Thảo luận nhóm


Gv: nhấn mạnh vai trò của chuồng
ni.


Gv: Nêu ví dụ minh hoạ và giải thích.
Gv: kết luận về vai trị của chuồng nuôi
và cho học sinh ghi vào vở.


Gv: Treo bảng phụ về sơ đồ chuồng
nuôi hợp vệ sinh lên bảng.


Yêu cầu học sinh quan sát để thấy
được các yêu tố vệ sinh chuồng nuôi.



I. Chuồng nuôi.


1. Tầm quan trọng của chồng nuôi.


Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi, có
ảnh hưởng đến sức khoẻ và năng suất
của vật ni.


2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh.
? Tại sao các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm,
độ thơng thống được biểu diễn bằng 2
mũi tên có 2 chiều qua lại.


Gv: nêu ví dụ minh hoạ cho mối quan
hệ qua lại đó.


Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập điền
khuyết.


Gọi học sinh trả lời miệng.


Gv: Bổ sung qua đó gv kết hợp giới
thiệu các biện pháp kỉ thuật để chuồng
nuôi hợp vệ sinh.


Gv: Nhấn mạnh hướng chuồng vì kiểu


chuồng có liên quan đến nhiệt độ, độ
ẩm, độ thoáng trong chuồng.


Gv: hướng dẫn hs quan sát sơ đồ
H.69,70 sách giáo khoa.


? Tại sao nên làm chuồng quay về
hướng nam hay hướng đơng nam.


- Nhiệt độ thích hợp


- Độ ẩm trong chuồng 60 – 70%
- Độ thơng thống tốt.


- Độ chiếu sáng thích hợp từng loại vật
ni.


- Khơng khí : ít độc hại.


a... nhiệt độ ... độ ẩm ... độ thơng
thống.


b. ...


- Chọn hướng chuồng theo kiểu hướng
nam hoặc đơng nam vì: sẽ che được
gió đơng bắc lạnh và được tận hưởng
gió đơng nam mát mẽ.


<i>Hoạt động 3 : Vệ sinh phịng bệnh</i>


? Vệ sinh trong chăn ni có tác dụng


gì.


(u cầu hs thảo luận nhóm)
? Cho học sinh lấy ví dụ minh hoạ
? Phương châm của vệ sinh trong chăn
ni là gì.


? Em hiểu thế nào về phịng bệnh hơn
chữa bệnh.


Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
Gv: treo bảng phụ ( sơ đồ 11 sách giáo
khoa).


Yêu cầu học sinh quan sát


? Vệ sinh môi trường sống của vật
nuôi phải đạt những yêu cầu nào.


? Kể tên một số biện pháp vệ sinh thân
thể vật ni.


? Tắm chắn có tác dụng như thế nào.


II. Vệ sinh phòng bệnh.


1. Tầm quan trọng của vệ sinh
trong chăn nuôi



Vệ sinh trong chăn nuôi là để phòng
ngừa bệnh dịch xảy ra, bảo vệ sức khoẻ
vật nuôi và nâng cao năng suất chăn
nuôi.


2. Các biện pháp vệ sinh phịng bệnh
trong chăn ni.


a. Vệ sinh môi trường sống của vật
nuôi.


- Xây dựng chuồng nu


- Khí hậu trong chuồng: nhiệt độ, độ
ẩm, ánh sáng không khí… ơi(hướng
chuồng, kiẻu chuồng).


- Thức ăn


- Nước(uống, tắm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

4. Củng cố bài học:


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


5. Hướng dẫn về nhà.


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.


- Đọc trước bài 45


******************************************


Duyệt của chuyên môn
Ngày soạn :...


Ngày giảng:...


Tiết 47: NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI VẬT NUÔI.
I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


-Hiểu được đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non


-Hiểu được một số biện pháp kĩ thuật trong chăn nuôi vật ni non,
-Có ý thức chăm sóc bảo vệ vật ni


II. CHUẨN BỊ.


Vẽ sơ đồ trong sách giáo khoa, bảng phụ(ghi các biện pháp).
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


1.Tổ chức ổn định lớp :
7A:
7B:
7C:


2.Kiểm tra



? Chuồng ni có vai trị như thế nào trong chăn ni.
? Phải làm gì để chuồng ni hợp vệ sinh.


Hs: Lên bảng trả lời.


Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.
3. Tổ chức các hoạt động dạy học


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu về chăn ni vật ni con.</i>
Gv: giới thiệu sơ đồ và yêu cầu học


sinh quan sát sơ đồ.


? Qua sơ đồ em hãy cho biết có những
đặc điểm gì của sự phát triển cơ thể vật
ni con.


Gv: Gợi ý cho học sinh lấy ví dụ


Từ những vật ni trong gia đình như
ga con, chó con, lợn con ... để học sinh
liên hệ tới những đặc điểm đó.


I. Chăn ni vật ni con.


1. Một số đặc điểm của sự phát triển
cơ thể vật nuôi non.


- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn


chỉnh


- Chức năng của hệ tiêu hố chuă
hồn chỉnh.


- Chức năng miễn dịch chưa tốt.
n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Gv: Treo bảng phụ (ghi các biện pháp)
? Hãy đọc và sắp xếp các biện pháp kĩ
thuật thuộc về ni dưỡng chăm sóc
phù hợp với tuổi của vật nuôi con.
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm - cử
đại diện nhóm đứng dậy trả lời – các ý
kiến khác bổ sung.


2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật ni
con.


- Ni vật nuôi mẹ tốt.


- Giữ ấm cho cơ thể, cho bú sữa đầu.
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm


- Cho vật nuôi vận động, giữ vệ sinh
phịng bệnh cho vật ni non.


4.. Luyện tập củng cố:


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.


- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


5. Hướng dẫn về nhà.


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trước bài 46 sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Ngày soạn :...
Ngày giảng:...


Tiết 48: NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI VẬT NI.
I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


Hiểu được một số biện pháp kĩ thuật trong chăn nuôi, vật nuôi đực và vật nuôi cái
sinh sản


-Hiểu được đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi đực và vật ni cái sinh sản
-Có ý thức chăm sóc bảo vệ vật nuôi


II. CHUẨN BỊ.


Vẽ sơ đồ trong sách giáo khoa, bảng phụ(ghi các biện pháp).
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


1.Tổ chức ổn định lớp : 7A: 7B: 7C:
2.Kiểm tra


?Nêu đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật ni non?


?Nêu cách chăm sóc ni dưỡng vật ni non?


Hs: Lên bảng trả lời.


Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.
3. Tổ chức các hoạt động dạy học


<i>Hoạt động 1 : Tìm hiểu về chăn nuôi vật nuôi đực giống</i>
? Chăn nuôi vật ni đực giống nhằm


mục đích gì.


? Vật ni đực giống cần đạt những
yêu cầu gì.


Gv: giới thiệu sơ đồ 12 SGK về mối
quan hệ giữa nuôi dưỡng chăm sóc vật
ni đực giống đến sản phẩm chăn
ni đực giống.


Gv: Hướng dẫn hs trao đổi nhóm về
ni dưỡng chăm sóc ảnh hưỡng đến
đời sau như thế nào


II. Chăn nuôi vật nuôi đực.


Mục đích: Khả năng phối giới cao,
đời con có chất lượng tốt.





Yêu cầu: Sức khỏe vật nuôi tốt (không
quá béo không quá gầy). Có khối
lượng tinh dịch cao và chất lượng tinh
dịch tốt.


n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>



<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu chăn ni vật ni cái sinh sản</i>
Gv: Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có


2 giai đoạn ảnh hưởng quyết định đến
chất lượng sinh sản là giai đoạn mang
thai và giai đoạn nuôi con.


? Hãy tìm hiểu về nhu cầu dinh dưỡng
của từng giai đoạn hay qua quan sát sơ
đồ hình 13 sách giáo khoa.


Gv: Yêu cầi học sinh tự đọc trong sách
giáo khoa về các biện pháp ni dưỡng
chăm sóc.


III. Chăn ni vật nuôi cái sinh sản.
- Giai đoạn mang thai:


1. Nuôi thai.



2. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưỡng
3. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
- Giai đoạn nuôi con:


1. Tiết sữa nuôi con.
2. Nuôi cơ thể mẹ


3. Hồi phục cơ thể sau đẻ.


4.. Luyện tập củng cố:


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


5. Hướng dẫn về nhà.


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trước bài 46 sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

:


Ngày soạn :...
Ngày giảng:...


Tiết 49-Bài46: PHỊNG, TRỊ BỆNH THƠNG THƯỜNG CHO VẬT NI.
I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :
- Hiểu được nguyên nhân gây bệnh.
- Biết được cách phịng trị cho vật ni.


II. CHUẨN BỊ.


- Sơ đồ nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi.
- Tranh ảnh và bảng phụ.


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Tổ chức ổn định lớp :


7A : 7B: 7C:
2. Kiểm tra:


? Chăn nuôi lợn đực giống nhằm mục đích gì.
Hs: Lên bảng trả lời.


Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về bệnh</i>
Gv: Lấy ví dụ về bệnh của vật ni rồi


phân tích để hình thành khái niệm bệnh
như sách giáo khoa.


? Hãy nêu những ví dụ về bệnh của vật
ni ở gia đình và địa phương.


I. Khái niệm về bệnh


Vật ni bị bệnh khi có sự rối loạn
chắc năng sinh lý trong cơ thể do có


tác động của các yếu tố gây bệnh, làm
giảm khả năng thích nghi của cơ thể
đối với ngoại cảnh, làm giảm sút khả
năng sản xuất và giá trị kinh tế của vật
nuôi.


<i>Hoạt động 2 : Tìm hiểu nguyên nhân sinh ra bệnh</i>
Gv: dùng sơ đồ (bảng phụ) 14 SGK


yêu cầu học sinh quan sát và hướng


II. Nguyên nhân gây ra bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

dẫn học sinh thảo luận theo những nội
dung câu hỏi sau


? Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh
? Nguyên nhân bên ngoài thường có
những ngun nhân nào.


? Hãy lấy ví dụ những bệnh do nguyên
nhân bên ngoài gây ra.




Có 2 nguyên nhân sinh ra bệnh:


- Nguyên nhân bên trong (yếu tố di
truyền).



- Nguyên nhân bên ngoài ( môi
trường sống).


+ Do chấn thương (cơ học).
+ Do nhiệt độ cao (lí học).
+ Do ngộ độc (hoá học).


+ Do kí sinh trùng; vi sinh vật: vi
rút, vi khuẩn ... (sinh học).


<i>Hoạt động 3: Tìm hiểu phịng trị bệnh cho vật nuôi.</i>
Gv: Treo bảng phụ ghi các nôi dung


các biện pháp như sách giáo khoa.
Gv: Yêu cầu hs đọc và thảo luận để tìm
ra các biện pháp đúng trong các biện
pháp trên cần làm nhằm phòng trị bệnh
cho vật ni.


III. Phịng trị bệnh cho vật ni.


- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
- Tiêm phịng đầy đủ các loại văcxin
- Cho vật nuôi ăn đủ các chất dinh
dưỡng


- Vệ sinh môi trường sạch sẽ.


- Báo cáo ngay cho cán bộ thú y đến
khám và điều trị khi có triệu chứng


bệnh, dịch bệnh ở vật nuôi.


4. Luyện tập củng cố:


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


5. Hướng dẫn về nhà.


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trước bài 47


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Ngày soạn :...
Ngày giảng:...


Tiết 50-Bài 47: VẮC XIN PHỊNG BỆNH CHO VẬT NI
I. MỤC TIÊU :


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


Hiểu được tác dụng và cách sử dụng vắc xin phịng bệnh cho vật ni.
II. CHUẨN BỊ.


- Mẫu vắc xin thật về vắc xin phòng bệnh cho gà và tranh ảnh, bảng phụ
(vẽ hình 73 – 74)


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Tổ chức ổn định lớp :


7A : 7B: 7C:


2. Kiểm tra bài cũ :


? Em hãy cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh? Những nguyên nhân nào gây
bệnh cho vật ni.


? Phải làm gì để phịng trị bệnh cho vật nuôi.
Hs: Lên bảng trả lời.


Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.
3. Bài mới


<i>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</i>


Một trong những biện pháp phòng bệnh cho vật ni là tiêm phịng các loại vắc
xin là gì và có tác dụng như thế nào? Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu biết
về vắc xin và cách sử dụng vắc xin như thế nào để đạt hiệu quả cao trong việc
bảo vệ vật nuôi.


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu về tác dụng của vác xin.</i>
? Vắc xin là gì.


Gv: yêu cầu học sinh trả lời sau đó gv
tóm tắt, uốn nắn và nêu ý nghĩa về vắc
xin như sách giáo khoa.


I. Tác dụng của vắc xin
1. Vắc xin là gì?


- Các chế phẩm sinh học dùng để
phòng bệnh truyền nhiễm gọi là vắc


xin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

? Vắc xin được chế tạo như thế nào.
Gv: Nêu ví dụ minh hoạ


? Hs: đọc thơng tin về nhãn vác xin mà
học sinh đã chuẩn bị.


Gv: Treo bảng phụ (hình 73 sách giáo
khoa) hướng dẫn học sinh quan sát và
cho biết có mấy loại vắc xin.


? Vắc xin co tác dụng như thế nào.
Gv: dùng sơ đồ h.47 sgk giải thích để
học sinh hiểu và mơ tả được tác dụng
của vác xin.


Gv: Đưa vác xin và cơ thể vật nuôi
khoẻ (H. 47a) -> cơ thể phản ứng thì
cơ thể có đáp ứng miễn dịch tức là cơ
thể sinh ra kháng thể (H. 47b)-> Cơ thể
vật ni chống được bệnh khoẻ mạnh
vì có đáp ứng miễn dịch khi sử dụng
vắc xin (H. 47 c).


- Vắc xin được chế từ chính mầm bệnh
gây ra bệnh mà ta muốn phịng ngừa.
- Có 2 loại vắc xin:


+ Vắc xin nhược độc(vắc xin sống):


cho miễn dịch mạnh, ổn định, thời gian
miễn dịch dài nhưng cơ thể gay ra phản
ứng


+ Vắc xin chết (vắc xin vô hoạt) : An
toàn ổn định, dễ sử dụng nhưng hiệu
quả kém, thời gian miễn dịch ngắn.
2. Tác dụng của vắc xin


Điền theo thứ tự: Vắc xin, kháng thể,
tiêu diệt mầm bệnh, miễn dịch.


<i>Hoạt động 3 : Tìm hiểu một số đièu kiện cần thiết khi sử dụng vắc xin</i>
Gv: nhấn mạnh chất lượng và hiệu quả


của vắc xin phụ thuộc vào bảo quản.
? Vậy cần bảo quản vắc xin như thế
nào .


Sau khi trả lời câu hỏi yêu cầu học
sinh ghi nhớ 2 nội dung.


? Hãy cho biết cách sử dụng vắc xin.


II. Một số điều kiện cần thiế khi sử
dụng vắc xin.


1. Bảo quản:


- Nhiệt độ bảo quản thích hợp từ 4 ->


160<sub> C.</sub>


- Đã pha phải dùng ngay.
2. Sử dụng:


- Phải dùng đúng vác xin theo sự
hướng dẫn trên nhãn.


- Dùng cho vật nuôi khoẻ.


- Dùng vắc xin theo dõi 2-3 lần tiếp
theo.


4. Luyện tập củng cố:


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


5. Hướng dẫn về nhà.


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.


- Chuẩn bị dụng cụ để tiết sau thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Soạn ngày:


Giảng ngày: 7A: 7B: 7C:


<b>TIẾT- 51:ÔN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Thông qua giờ ôn tập giúp học sinh củng cố được các kiến thức, kỹ năng đã
được học.


- Biết vận dụng vào cuốc sống, tăng thêm tình u lao động và thích thú học tập
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.


II.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:


- GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tập về
kiến thức trọng tâm.


- HS: Đọc và xem trước bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Không kiểm tra
3.Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

( Sau khi thảo luận theo các nhóm
học tập, tổng hợp kiểm tra, ghi.


<b>Hệ thống câu hỏi</b>


<b>Câu1: em hãy nêu vai trò của </b>
giống trong chăn nuôi, điều kiện để
được công nhận là một giống vật
nuôi?


<b>Câu 2: Đặc điểm của sự sinh </b>
trưởng và phát dục ở vật nuôi?
<b>Câu3: Các phương pháp chọn phối </b>
và nhân giống thuần chủng vật
nuôi?


<b>Câu 4: Vai trị của thức ăn đối với </b>
vật ni?


<b>Câu 5: Cho biết mục đích của chế </b>
biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?


<b>Câu 6: Cho biết một số phương </b>
pháp và dự trữ thức ăn?


<b>Câu 7: Vai trò của chuồng nuôi, </b>
thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?


- VËt nuôi cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân
bón và nguyên liƯu s¶n xt.


- Đợc gọi la giống vật ni khi những vật
ni có cùng nguồn gốc, có đặc điểm chung,
có tính di truyền ổn định, đạt số lợng cá thể
nhất định



- Không đồng đều, theo giai đoạn, theo chu
k.


- Phơng pháp chọn phối: Chọn cùng giống,
khác giống.


- Phơng pháp nhân giống thuần chủng: Con
bố + mÑ cïng gièng.


- Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ cho
nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống đợc bệnh
tật.


- Chế biến làm tăng mùi vị, tính ngon miệng
để vật ni ăn đợc nhiều, dễ tiêu hố, giảm
khối lợng, độ thơ cứng, khử độc hại.


- Dự trữ nhằm giữ thức ăn đợc lâu, cú
ngun thc n liờn tc.


- Các phơng pháp chế biến thức ăn: vật lý,
hoá học, sinh vật học.


- Phơng pháp dự trữ: Khô, ủ tơi


- Chung nuụi là nhà ở của vật nuôi, muốn
chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có nhiệt độ, độ
ẩm thích hợp, độ chiếu sáng phù hợp, lợng
khí độc ít.



- VËt nuôi bị bệnh có sự dối loạn chức năng
sinh lý trong cơ thể do dối loạn của các yếu tố
gây bệnh, bao gồm yếu tố bên trong và yếu tố
bên ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Cõu 8: Khi no vt nuụi bị bệnh? </b>
Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật
nuôi?


<b>Câu 9: Vác xin là gì? cho biết tác </b>
dụng của vác xin những điểm cần
chú ý khi sử dụng vc xin.


Cõu 10: Nêu các biện pháp bảo vệ
rừng và tài nguyên rừng ?


chính mầm bệnh gây ra bệnh.


- Vắc xin tạo cho cơ thể có đợc khả năng
miễn dịch.


- Khi sử dụng vắc xin phải kiểm tra tính chất
của vắc xin, tuân theo mọi chỉ dẫn sử dụng
Những biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng và
đất rừng :


- Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây
cháy rừng, lấn chiếm và mua bán lâm sản trái
phép, săn bắn động vật rừng



- Chính quyền địa phơng cơ quan lâm
nghiệp phải có kế hoạch và biện pháp về định
canh định c, phịng chốg cháy rừng, chăn
ni gia súc


- Cá nhân hay tập thể chỉ đợc khai thác khi
cơ quan lâm nghiêp cấp giấy phép


- TÝch cùc khoanh nu«i phơc hồi rừng


<b>4. Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Tóm tắt lại kiến thức trọng tâm của bài học


<b>5. Hớng dẫn về nhà :</b>


-V nh học bài và trả lời câu hỏi trong SGK phần ôn tập để giờ sau kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Ngày soạn :


Ngày giảng: 7A: 7B : 7C:


TIẾT 52 : KIỂM TRA HỌC KỲ II


I. MỤC TIÊU.


- GV đánh giá được kết quả của học sinh về kiến thức, kĩ năng và vận
dụng trong phần lâm nghiệp và phần chăn ni


- Có kĩ năng làm bài độc lập,sáng tạo.



- Đánh giá được ý thức thái độ của học sinh
II. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ :


1/Trắc nghiệm(3 điểm):


Câu 1(1,5 điểm):khoanh tròn chữ cái đứng trước ý em cho là đúng
1. Giống vật nuôi có vai trị gì trong chăn ni


A. Cho năng suất cao


B. Cho chất lượng sản phẩm tốt


C. Cho năng suất cao và chất lượng sản phẩm tốt
D. Sinh trưởng tốt


2. Nhân giống thuần chủng là ghép đôi :
A. Con đực và con cái cùng giống cận huyết
B. Con đực và con cái khác giống


C. Con đực và con cái cùng giống , không cận huyết
D. Con đực và con cái khác giống , cận huyết


3. Thức ăn có vai trị gì đối với vật nuôi


A. Cung cấp năng lượng B. Cung cấp chất dinh dưỡng
C. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng D. Cung cấp chất béo


Câu 2(1,5 điểm): Điền chữ (x) vào ý mà em cho là đúng nhất
a) Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi



Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
Vệ sinh thân thể cho vật nuôi


Vệ sinh môi trường sống của vật nuôI,
thân thể cho vật nuôi


b) Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật ni


Yếu tố bên ngồi( lí học, cơ học, hóa
hoc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Yếu tố bên trong( yếu tố di truyền)
c) Vắc xin nhược độc là


Vắc xin sống
Vắc xin chết
2/ Tự luận (7 điểm)


Câu3(2,0 điểm): Nêu các biện pháp bảo vệ rừng và tài nguyên rừng ?


Câu 4(2,0 điểm): Cho biết mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?
Câu 5(3,0 điểm): Nêu khái niệm về bệnh và các nguyên nhân gây ra bệnh cho vật
ni?lấy những ví dụ do ngun nhân bên ngoài gây ra?


III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHI TIẾT CHO TỪNG PHẦN


Câu Đáp án Điểm số


1 1. C



2. A
3. C


0,5ĐIỂM
0,5ĐIỂM
0,5 ĐIỂM


2


3


a) Các biện pháp vệ sinh phịng bệnh trong chăn nI
Vệ sinh mơi trường sống của vật


nuôi


Vệ sinh thân thể cho vật nuôi
Vệ sinh môi trường sống của vật
nuôi, thân thể cho vật nuôi


X
b) Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi


Yếu tố bên ngồi( lí học, cơ học, hóa
hoc)


Yếu tố bên trong và bên ngoài X
Yếu tố bên trong( yếu tố di truyền)



c) Vắc xin nhược độc là


Vắc xin sống X


Vắc xin chết


Những biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng và đất rừng :


- Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây cháy rừng, lấn
chiếm và mua bán lâm sản trái phép, săn bắn động vật rừng
- Chính quyền địa phương cơ quan lâm nghiệp phải có kế
hoạch và biện pháp về định canh định cư, phịng chốg cháy
rừng, chăn ni gia súc


0,5 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

4


5


- Cá nhân hay tập thể chỉ được khai thác khi cơ quan lâm
nghiêp cấp giấy phép


- Tích cực khoanh ni phục hồi rừng


-Chế biến làm tăng mùi vị, tính ngon miệng để vật ni ăn


được nhiều, dễ tiêu hố, giảm khối lượng, độ thơ cứng, khử
độc hại.


- Dự trữ nhằm giữ thức ăn được lâu, có đủ nguồn thức ăn
liên tục.


Khái niệm về bệnh


Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chắc năng sinh lý
trong cơ thể do có tác động của các yếu tố gây bệnh, làm
giảm khả năng thích nghi của cơ thể đối với ngoại cảnh, làm
giảm sút khả năng sản xuất và giá trị kinh tế của vật ni.
Có 2 ngun nhân sinh ra bệnh:


- Nguyên nhân bên trong (yếu tố di truyền).
- Nguyên nhân bên ngồi ( mơi trường sống).
+ Do chấn thương (cơ học).


+ Do nhiệt độ cao (lí học).
+ Do ngộ độc (hoá học).


+ Do kí sinh trùng; vi sinh vật: vi rút, vi khuẩn ... (sinh
học).


VD:


-Lợn 2 đầu (DT)
Trâu bị ngã(Cơ học)
-Gà con chết cóng(lí học)



-Bị ăn cỏ có thuốc trừ sâu(hóa học)
-Lợn bị giun sán(kí sinh trùng)


-Bệnh tai xanh ở lợn(vi khuẩn,vi rút)


0,5điểm
0,5điểm
1điểm


1điểm


1điểm


1điểm


1điểm


IV.Tỉ chøc kiĨm tra


1.ổn định tổ chức : 7A:... 7B:...7C……….


2.Tiến hành kiểm tra: Phát đề kiểm tra và quan sát giờ kiểm tra
3.Nhận xét : GV nhận xét và thu bài kiểm tra


4.Hướng dẫn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145></div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

****


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : CÔNG NGHỆ 7


I.MA TRẬN


Chủ đề


Mức độ kiến thức <sub>Tổng</sub>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TN TL TN TL TN TL


Chng I: ại cơng về kĩ
thuật trồng trọt


1 1 1 3


1 1 2.0 4.0


Chương II: Quy tr×nh sản
xuất và bảo quản môi trờng
trong trồng trọt


1 1 1 3


1.5 2.5 2.0 6.0


Tổng 1 4 1 4


1 7.0 2.0 10


II.ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ


1. Phần trắc nghiệm(3.5điểm)


Câu 1(1 điểm): Khoanh tròn ý đúng trong mỗi phần a,b(Mỗi phần 0.5 điểm)
a, + Phần khí trong đất gồm các chất : Nitơ, ơxi,cacbonic, khí mêtan


+ Phần khí trong đất gồm các chất : Nitơ,nước, ơxi,cacbonic, khí mêtan
b, + Thành phần của đất gồm : Chất khí, chất lỏng,chất vô cơ,chất hữu cơ


+ Thành phần của đất gồm : Chất khí, chất lỏng, chất hữu cơ


Câu2( 1.5 điểm): Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được câu trả lời
thích hợp.(Mỗi cụm từ 0,25 điểm)


các cụm từ : - Độ phì nhiêu - Điều hoà dinh dưỡng
- Giảm sâu bệnh - Sản phẩm thu hoạch
- ánh sáng - Đất


- Nước


a. Luân canh làm cho đất tăng thêm...;...và...
b. Xen canh sử dụng hợp lí...và...
c.Tăng vụ góp phần tăng thêm...
Câu 3(1 điểm):Chọn ý đúng trong mỗi phần a,b(Mỗi phần 0.5 điểm)


a, + Đất chua có độ PH > 6,5
+ Đất chua có độ PH = 6,5
+ Đất chua có độ PH < 6,5


b, +Phân bón chia làm 3 nhóm chính :Phân hố học, phân hữu cơ, phân vi sinh
+Phân bón chia làm 4 nhóm chính :Phân hố học, phân hữu cơ, phân vi sinh,


phân vô cơ.


2. Phần tự luận ( 6,5 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Câu 5 ( 2,5 điểm) : Có mấy phương pháp gieo trồng chính ? Nêu ưu, nhược
điểm của các phương pháp ?Ngồi những phương pháp chính đó em cịn biết
phương pháp nào nữa ?


Câu 6 ( 2điểm): Muốn cây trồng trong vườn nhà em phát triển tốt thì em sẽ
chăm sóc chúng như thế nào ?


III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHI TIẾT TỪNG PHẦN


Câu Đáp án Điểm số


1 a.Chọn ý thứ 1


b.Chọn ý thứ 1


0.5 điểm
0.5 điểm


2 a. Độ phì nhiêu; Điều hồ dinh dưỡng ; Giảm sâu bệnh
b. ánh sáng ; Đất


c. Sản phẩm thu hoạch


1.5điểm


3 a. Chọn ý thứ 3


b.Chọn ý thứ 1


0.5điểm
0.5 điểm
4 1.Đất trồng : Là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, trên


đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản
phẩm.


2.Vai trò của đất trồng :


<b>-</b> Cung cấp nước, chất dinh dưỡng, ôxi cho cây
<b>-</b> Giúp cây đứng vững.


1.0 điểm
1.0 điểm


5 1. Có 2 phương pháp gieo trồng : Bằng hạt và bằng cây
con


2. Ưu, nhược điểm của phương pháp gieo trồng bằng hạt
và bằng cây con là :


* Ưu điểm :


- Đơn giản , dễ làm,


- cây sống lâu, có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt.
- Hệ số nhân giống cao.



* Nhược điểm :
- Lâu ra hoa kết quả.


- Khó giữ được đặc tính của cây mẹ .


* Ngồi những phương pháp chính đó cịn có phương
pháp trồng bằng củ, trồng bằng hom.


0.5điểm
1.5 điểm


0.5điểm


6 Muốn cây trồng trong vườn nhà em phát triển tốt thì em
sẽ chăm sóc chúng như sau:


<b>-</b> Tỉa bỏ các cây yếu, bị sâu bệnh, chỗ mọc dày, dặm


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

các cây khỏe mạnh vào những chỗ cây bị chết,
khoảng đất trống


<b>-</b> Tiến hành làm cỏ vun xới


<b>-</b> Tưới, tiêu nước đầy đủ và kịp thời .


<b>-</b> Bón phân đủ, đúng liều lượng, kịp thời, đúng loại


phân.


ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I



MÔN : CÔNG NGHỆ 7



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Giúp học sinh nắm rõ các được các kiến thức cơ bản về đại cương kĩ thuật
trồng trọt, về qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt, về kĩ
thuật gieo trồng chăm sóc cây rừng, khai thác rừng đúng cách hợp lí.


- Giúp học sinh có ý thức trồng và bảo vệ rừng, tài nguyên rưng, đát đai
trồng trọt.


- Có ý thức tốt trong giờ kiểm tra
II. MA TRẬN, ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ :


1.Ma trận :
Chủ đề


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


Tỉng


TN TL TN TL TN TL


Phần I:
Trồng
trọt


Chương I : Đại
cương về kĩ
thuật trồng trọt


1


1,5
1
1,5
3
<i> </i>
<i> 3,0</i>
Chương II: Quy


trình sản xuất
và bảo vệ môi


trường
1

2,0
1

2,0
Phần II
Lâm
nghiệp


Chương I :
Kĩ thuật gieo
trồng và chăm


sóc cây rừng


1


1,5
1

1,5
Chương II :


Khai thác và
bảo vệ rừng


2
3,5
2
3,5
Tổng 1
1,5
4
6,5
1
2,0
6
10
2.Đề bài và điểm số :


Câu 1 (1.5 điểm) : Thế nào là đất chua, đất kiềm, đất trung tính ? Vì sao đất giữ
được nước và chất dinh dưỡng ?


Câu 2 (1.5 điểm) : Phân bón là gì ? Bón phân vào đất có tác dụng gì ?


Câu 3 (1.5 điểm) : Khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam phải tuân theo các điều
kiện nào ?



Câu 4 (1.5 điểm) : Nêu nhiệm vụ trồng rừng của nước ta ?


Câu 5 (2 điểm) : Muốn cây trồng nhà em phát triển tốt thì em sẽ chăm sóc chúng
như thế nào ?


Câu 6(2 điểm) : Nêu các biện pháp bảo vệ rừng và tài nguyên rừng ?
III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHI TIẾT CHO TỪNG PHẦN


Câu Đáp án Điểm số


1 * KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT CHUA, ĐẤT KIỀM, ĐẤT
TRUNG TÍNH:


- ĐẤT CHUA LÀ ĐẤT CÓ ĐỘ PH < 6,5
- ĐẤT KIỀM LÀ ĐẤT CÓ ĐỘ PH >7,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

- ĐẤT TRUNG TÍNH LÀ ĐẤT CĨ ĐỘ PH = 6,6 – 7,5
* ĐẤT GIỮ ĐƯỢC NƯỚC VÀ CHẤT DINH DƯỠNG LÀ
VÌ MĐẤT CHỨA NHIỀU HẠT CĨ KÍCH THƯỚC BÉ
NHƯ HẠT CÁT, LIMON, SÉT VÀ CHẤT MÙN.


0,5 ĐIỂM


2 * Khái niệm : Phân bón là thức ăn do con người bổ sung cho
cây trồng. Trong phân bón có chứa nhiều chất dinh dưỡng
cần thiết cho cây như : Đam, lân kali…


* Bón phân vào đất có tác dụng : Làm tăng độ phì nhiêu của
đất, tăng năng suất cây trồng và chất lượng nông sản



0,75 điểm


0,75 điểm
3 KHAI THÁC RỪNG HIỆN NAY Ở VIỆT NAM PHẢI


TUÂN THEO CÁC ĐIỀU KIỆN SAU :


- CHỈ ĐƯỢC KHAI THÁC CHỌN, KHƠNG ĐƯỢC KHAI
THÁC TRẮNG.


- KHAI THÁC KHI RỪNG CỊN NHIỀU CÂY GỖ TO CÓ
GIÁ TRỊ KINH TẾ.


- LƯỢNG GỖ KHI THÁC CHỌN NHỎ HƠN 35 %
LƯỢNG GỖ CỦA KHU RỪNG KHAI THÁC.


1,5 ĐIỂM


4 NHIỆM VỤ TRỒNG RỪNG CỦA NƯỚC TA LÀ :
+ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT : LẤY NGUYÊN LIỆU
ĐỂ PHỤC VỤ SẢN XUẤT VÀ XUẤT KHẨU


+ TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ : CHẮN GIÓ BÃO,
CHỐNG CÁT BAY, BẢO VỆ CẢI TẠO ĐẤT, CHỐNG
LŨ LỤT...


+ TRỒNG RỪNG ĐẶC DỤNG ( VƯỜN QUỐC GIA,
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN) : ĐỂ PHỤC VỤ CHO
VIỆC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC. TÌM HIỂU VĂN HỐ


LỊCH SỞ VÀ DU LỊCH


1.5 điểm


5 MUỐN CÂY TRỒNG TRONG VƯỜN NHÀ EM PHÁT
TRIỂN TỐT THÌ EM SẼ CHĂM SĨC CHÚNG NHƯ
SAU:


- TỈA BỎ CÁC CÂY YẾU, BỊ SÂU BỆNH, CHỖ MỌC
DÀY, DẶM CÁC CÂY KHỎE MẠNH VÀO NHỮNG
CHỖ CÂY BỊ CHẾT, KHOẢNG ĐẤT TRỐNG


- TIẾN HÀNH LÀM CỎ VUN XỚI


- TƯỚI, TIÊU NƯỚC ĐẦY ĐỦ VÀ KỊP THỜI .
BÓN PHÂN ĐỦ, ĐÚNG LIỀU LƯỢNG, KỊP THỜI,
ĐÚNG LOẠI PHÂN.


2 ĐIỂM


6 * NHỮNG BIỆN PHÁP BẢO VỆ TÀI NGUYÊN RỪNG
VÀ ĐẤT RỪNG :


- NGHIÊM CẤM MỌI HÀNH ĐỘNG PHÁ RỪNG, GÂY
CHÁY RỪNG, LẤN CHIẾM VÀ MUA BÁN LÂM SẢN
TRÁI PHÉP, SĂN BẮN ĐỘNG VẬT RỪNG


- CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG CƠ QUAN LÂM
NGHIỆP PHẢI CÓ KẾ HOẠCH VÀ BIỆN PHÁP VỀ



</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ, PHÒNG CHỐG CHÁY RỪNG,
CHĂN NUÔI GIA SÚC


- CÁ NHÂN HAY TẬP THỂ CHỈ ĐƯỢC KHAI THÁC
KHI CƠ QUAN LÂM NGHIÊP CẤP GIẤY PHÉP


- TÍCH CỰC KHOANH NI PHỤC HỒI RỪNG
* LIÊN HỆ CỦA HỌC SINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

PHÒNG GD& ĐT TÂN SƠN
TRƯỜNG THCS KIỆT SƠN


ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II


MÔN : CÔNG NGHỆ 7



(Thời gian : 45 phút)
I. MA TRẬN :


CHỦ ĐỀ


NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG


TỔN
G


TN TL TN TL TN TL


Phần 3:
Trồng
trọt



Chương I : Đại
cương về kĩ
thuật chăn nuôi


1
1,5


1
1,5
Chương II: Quy


trình sản xuất
và bảo vệ trong


chăn ni
1
1,5
1
1,5
Phần 4
Thủy
sản


Chương I :
Đại cương về


kĩ thuật nuôi
thủy sản
1



2,0
1

2,0
2

4,0
Chương II :


Quy trình sản
xuất và bảo vệ
trong ni thủy


sản
1
3,0
1
3,0
Tổng 1
1,5
3
6,5
1
2,0
5
10
II. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ :


I/Trắc nghiệm(3 điểm):



Câu 1(1,5 điểm):khoanh tròn chữ cái đứng trước ý em cho là đúng
a) Giống vật nuôi có vai trị gì trong chăn ni


A. Cho năng suất cao


B. Cho chất lượng sản phẩm tốt


C. Cho năng suất cao và chất lượng sản phẩm tốt
D. Sinh trưởng tốt


b) Nhân giống thuần chủng là ghép đôi :
A. Con đực và con cái cùng giống cận huyết
B. Con đực và con cái khác giống


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

c) Thức ăn có vai trị gì đối với vật nuôi


A. Cung cấp năng lượng B. Cung cấp chất dinh dưỡng
C. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng D. Cung cấp chất béo


Câu 2(1,5 điểm): Điền chữ (x) vào ý mà em cho là đúng nhất
a) Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi


Vệ sinh môI trường sống của vật nuôi
Vệ sinh thân thể cho vật nuôi


Vệ sinh môI trường sống của vật nuôI,
thân thể cho vật nuôi


b) Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật ni



Yếu tố bên ngồi( lí học, cơ học, hóa
hoc…)


Yếu tố bên trong và bên ngồi
Yếu tố bên trong( yếu tố di truyền)
c) Vắc xin nhược độc là


Vắc xin sống
Vắc xin chết
II/ Tự luận (7 điểm)


Câu3(2,0 điểm): Nêu đặc điểm của nước nuôI thủy sản?


Câu 4(2,0 điểm): Theo em khi ao bị cớm , rợp thì cần cảI tạo như thế nào ?
Câu 5(3,0 điểm): Trình bày mục đích và phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản
III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHI TIẾT CHO TỪNG PHẦN


Câu Đáp án Điểm số


1 A) C


B) A
C) C


0,5ĐIỂM
0,5ĐIỂM
0,5 ĐIỂM


2



a) Các biện pháp vệ sinh phịng bệnh trong chăn nI
Vệ sinh mơI trường sống của vật


nuôi


Vệ sinh thân thể cho vật nuôi
Vệ sinh môI trường sống của vật
nuôI, thân thể cho vật nuôi


X
b) Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi


Yếu tố bên ngồi( lí học, cơ học, hóa
hoc…)


Yếu tố bên trong và bên ngoài X
Yếu tố bên trong( yếu tố di truyền)


0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

c) Vắc xin nhược độc là


Vắc xin sống X


Vắc xin chết


0,5 điểm
3 * ĐẶC ĐIỂM CỦA NƯỚC NI THỦY SẢN:



- CĨ KHẢ NĂNG HỒ TAN CÁC CHẤT VƠ CƠ VÀ HƯŨ
CƠ: DỰA VÀO KHẢ NĂNG NÀY NGƯỜI TA BÓN PHÂN
NHẰM CUNG CẤP DINH DƯỠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN
THỨC ĂN CHO TƠM , CÁ.


- KHẢ NĂNG ĐIỀU HỒ CHẾ ĐỘ NHIỆT CỦA NƯỚC:
CHẾ ĐỘ NHIỆT CỦA NƯỚC THƯỜNG ỔN ĐỊNH VÀ
ĐIỀU HÒA HƠN KHƠNG KHÍ.


- THÀNH PHẦN OXI (O2) THẤP VÀ CACBONNIC (CO2)


CAO. VÌ VẬY CẦN ĐIỀU CHỈNH TỈ LỆ O2 TRONG NƯỚC.


1,0 ĐIỂM
0,5 ĐIỂM
0,5 ĐIỂM


4 * Khi ao bị cớm , rợp thì cần cảI tạo:
+ Cải tạo nước ao:


Những ao cần được cải tạo như ao miền núi, ao có nguồn
từ khe, ao có nhiều sinh vật thuỷ sinh, ao có bọ gạo.Cần phát
quang vịng quanh bờ ao


+ Cải tạo đất đáy ao.


- Trồng cây quanh bờ ao.


- Bón nhiều phân hữu cơ và đất phù sa
- Bón vơi bột khử trùng



1,0 điểm
1,0 điểm


5 * MỤC ĐÍCH VÀ PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN SẢN PHẨM
THỦY SẢN:


+ MỤC ĐÍCH:


- BẢO QUẢN NHẮM HẠN CHẾ HAO HỤT VỀ CHẤT
LƯỢNG CỦA SẢN PHẨM,


- ĐẢM BẢO NGUYÊN LIỆU CHO CHẾ BIẾN PHỤC VỤ
TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU.


+ PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN SẢN PHẨM THỦY SẢN:
. ƯỚP MUỐI : CÁ MỔ LÀM SẠCH BỎ NỘI TẠNG , RỬA
SẠCH RỒI ĐEM ƯỚP MUỐI.


. LÀM KHÔ : BẰNG CÁCH PHƠI KHÔ HOẶC SẤY BẰNG
NHIỆT CỦA THAN , CỦI, ĐIỆN...


. LÀM LẠNH : NHẰM HẠ THẤP NHIỆT ĐỘ THỰC PHẨM
XUỐNG ĐẾN MỨC VI SINH VẬT GÂY THỐI KHÔNG
HOẠT ĐỘNG ĐƯỢC.


0,5ĐIỂM
0,5ĐIỂM


0,5ĐIỂM


0,75ĐIỂM
0,75 ĐIỂM


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Ngun ThÞ Thanh Phóc


Ngày soạn : 7/5/2011


Ngày giảng: 7A: 12/5/2011
7B : 09/5/2011


TIẾT 52 : KIỂM TRA HỌC KỲ


I. MỤC TIÊU.


- GV đánh giá được kết quả của học sinh về kiến thức, kĩ năng và vận
dụng(Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi,nuôi
trồng thuỷ sản).


- HS rút kinh nghiệm cho tiết kiểm tra thực hành
- Đánh giá được ý thức thái độ của học sinh
II. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ :


1/Trắc nghiệm(3 điểm):


Câu 1(1,5 điểm):khoanh tròn chữ cái đứng trước ý em cho là đúng
a) Giống vật ni có vai trị gì trong chăn ni


A. Cho năng suất cao


B. Cho chất lượng sản phẩm tốt



C. Cho năng suất cao và chất lượng sản phẩm tốt
D. Sinh trưởng tốt


b) Nhân giống thuần chủng là ghép đôi :
A. Con đực và con cái cùng giống cận huyết
B. Con đực và con cái khác giống


C. Con đực và con cái cùng giống , không cận huyết
D. Con đực và con cái khác giống , cận huyết


c) Thức ăn có vai trị gì đối với vật ni


A. Cung cấp năng lượng B. Cung cấp chất dinh dưỡng
C. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng D. Cung cấp chất béo


Câu 2(1,5 điểm): Điền chữ (x) vào ý mà em cho là đúng nhất
a) Các biện pháp vệ sinh phịng bệnh trong chăn ni


Vệ sinh môI trường sống của vật nuôi
Vệ sinh thân thể cho vật nuôi


Vệ sinh môI trường sống của vật nuôI,
thân thể cho vật nuôi


b) Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

hoc…)


Yếu tố bên trong và bên ngoài
Yếu tố bên trong( yếu tố di truyền)


c) Vắc xin nhược độc là


Vắc xin sống
Vắc xin chết
2/ Tự luận (7 điểm)


Câu3(2,0 điểm): Nêu đặc điểm của nước nuôI thủy sản?


Câu 4(2,0 điểm): Theo em khi ao bị cớm , rợp thì cần cảI tạo như thế nào ?
Câu 5(3,0 điểm): Trình bày mục đích và phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản
III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHI TIẾT CHO TỪNG PHẦN


Câu Đáp án Điểm số


1 A) C


B) A
C) C


0,5ĐIỂM
0,5ĐIỂM
0,5 ĐIỂM


2


a) Các biện pháp vệ sinh phịng bệnh trong chăn nI
Vệ sinh mơI trường sống của vật


nuôi



Vệ sinh thân thể cho vật nuôi
Vệ sinh môI trường sống của vật
nuôI, thân thể cho vật nuôi


X
b) Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật ni


Yếu tố bên ngồi( lí học, cơ học, hóa
hoc…)


Yếu tố bên trong và bên ngoài X
Yếu tố bên trong( yếu tố di truyền)


c) Vắc xin nhược độc là


Vắc xin sống X


Vắc xin chết


0,5 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm
3 * ĐẶC ĐIỂM CỦA NƯỚC NI THỦY SẢN:


- CĨ KHẢ NĂNG HỒ TAN CÁC CHẤT VƠ CƠ VÀ HƯŨ
CƠ: DỰA VÀO KHẢ NĂNG NÀY NGƯỜI TA BÓN PHÂN
NHẰM CUNG CẤP DINH DƯỠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN
THỨC ĂN CHO TƠM , CÁ.



- KHẢ NĂNG ĐIỀU HỒ CHẾ ĐỘ NHIỆT CỦA NƯỚC:
CHẾ ĐỘ NHIỆT CỦA NƯỚC THƯỜNG ỔN ĐỊNH VÀ
ĐIỀU HÒA HƠN KHƠNG KHÍ.


- THÀNH PHẦN OXI (O2) THẤP VÀ CACBONNIC (CO2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

CAO. VÌ VẬY CẦN ĐIỀU CHỈNH TỈ LỆ O2 TRONG NƯỚC.


4 * Khi ao bị cớm , rợp thì cần cảI tạo:
+ Cải tạo nước ao:


Những ao cần được cải tạo như ao miền núi, ao có nguồn
từ khe, ao có nhiều sinh vật thuỷ sinh, ao có bọ gạo.Cần phát
quang vịng quanh bờ ao


+ Cải tạo đất đáy ao.


- Trồng cây quanh bờ ao.


- Bón nhiều phân hữu cơ và đất phù sa
- Bón vơi bột khử trùng


1,0 điểm
1,0 điểm


5 * MỤC ĐÍCH VÀ PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN SẢN PHẨM
THỦY SẢN:


+ MỤC ĐÍCH:



- BẢO QUẢN NHẮM HẠN CHẾ HAO HỤT VỀ CHẤT
LƯỢNG CỦA SẢN PHẨM,


- ĐẢM BẢO NGUYÊN LIỆU CHO CHẾ BIẾN PHỤC VỤ
TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU.


+ PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN SẢN PHẨM THỦY SẢN:
. ƯỚP MUỐI : CÁ MỔ LÀM SẠCH BỎ NỘI TẠNG , RỬA
SẠCH RỒI ĐEM ƯỚP MUỐI.


. LÀM KHÔ : BẰNG CÁCH PHƠI KHÔ HOẶC SẤY BẰNG
NHIỆT CỦA THAN , CỦI, ĐIỆN...


. LÀM LẠNH : NHẰM HẠ THẤP NHIỆT ĐỘ THỰC PHẨM
XUỐNG ĐẾN MỨC VI SINH VẬT GÂY THỐI KHÔNG
HOẠT ĐỘNG ĐƯỢC.


0,5ĐIỂM
0,5ĐIỂM


0,5ĐIỂM
0,75ĐIỂM
0,75 ĐIỂM


IV.TỔ CHỨC KIỂM TRA


1.ổn định tổ chức : sĩ số lớp 7A:... lớp 7B:...
2.Tiến hành kiểm tra: Phát đề kiểm tra và quan sát giờ kiểm tra
3.Nhận xét : GV nhận xét và thu bài kiểm tra



V.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


- Ôn các kiến thức đã học từ đầu năm và vận dụng vào thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158></div>

<!--links-->

×