Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thu Hương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.06 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32. Thứ hai ngày 09 tháng 04 năm 2012. Đạo đức Tiết 32: VẤN ĐỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. Mục tiêu: - Môi trường trong sạch sẽ mang lại cho con người sức khỏe. - Học sinh biết bảo vệ môi trường để môi trường không bị ô nhiễm . - Có thái độ phán đối những hành vi phá hoại môi trường sống. II. Đồ dùng dạy - học: Gv – hs : Tranh ảnh về môi trường. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - KT bài tiết trước - Nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới: - Giới thiệu, ghi tựa.. Hoạt động của trò - Trả lời câu hỏi. Hoạt động 1: Báo cáo kết quả điều tra. - Yêu cầu lớp vẽ tranh mô tả môi trường nơi em đang sống. - Mời lần lượt từng em mô tả lại bức tranh môi trường em vẽ. - Theo em nơi mình đang sống có phải là môi trường trong sạch không? - Em đã tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường sạch đẹp như thế nào ? - Lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu có Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm. - Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm trao đổi bày tỏ thái độ đối với các ý kiến do giáo viên đưa ra và giải thích . - Lần lượt nêu các ý kiến thông qua phiếu như trong sách giáo viên . - Mời đại diện từng nhóm lên trả lời trước lớp trước lớp . - Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các nhóm . * Kết luận. - Lớp làm việc cá nhân. - Nhớ hình dung lại môi trường nơi mình đang ở để vẽ tranh. - Lần lượt từng em lên giới thiệu bức tranh của mình trước lớp. - Tự nêu lên nhận xét về môi trường nơi đang ở - Giữ vệ sinh chung, không xả rác bừa bãi …. - Các em khác lắng nghe nhận xét và và bổ sung . - Bình chọn em vẽ và có những việc làm tốt. - Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận theo yêu cầu của giáo viên . - Lần lượt các nhóm cử đại diện lên giải quyết và nêu thái độcủa nhóm mình cho cả lớp cùng nghe . - Các nhóm khác theo dõi và nhận xét ý kiến nhóm bạn . - Lớp bình chọn nhóm có cách giải quyết hay và đúng nhất . 4. Củng cố- dặn dò: - Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài - Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học học. vào cuộc sống hàng ngày . GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32. - Dặn về nhà - Nhận xét, đánh giá tiết học. BỔ SUNG ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32 Toán Tiết 156: LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và nhân (chia) số có năm chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Biết giải toán có phép nhân (chia). - Tính toán chính xác , nhanh nhẹn, thành thạo. - Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy - học: Gv : Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ. Hs : sgk, vbt III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà - Chấm vở hai bàn tổ 1. - Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra. 3. Bài mới: - Hôm nay chúng ta tiếp tục củng cố về thực hiện các phép tính. Hoạt động 1 :Luyện tập Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách. - Ghi bảng lần lượt từng phép tính. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vơ.û - Mời hai em lên bảng đặt tính và tính. - Gọi em khác nhận xét bài bạn. - Nhận xét, đánh gia.ù Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu lớp tính vào vở . - Mời một em lên bảng giải bài. - Gọi em khác nhận xét bài bạn. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài.. Hoạt động của trò - Hai em lên bảng chữa bài tập số 4 15000 : 3 = ? - Nhẩm 15 nghìn chia cho 3 bằng 5 nghìn . Vậy 15 000 : 3 = 5 000 - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu - Vài em nhắc lại tựa bài. - Một em nêu yêu cầu đề bài 1. - Hai em lên bảng đặt tính và tính kết quả . a/ 10715 x 6 = 64290 ; b/ 21542 x 3 = 64626; 30755 : 5 = 6151; 48729 : 6 = 8121 (dư 3) - Em khác nhận xét bài bạn. - Một em đọc đề bài sách giáo khoa - Một em lên bảng giải bài. Bài giải - Số bánh nhà trường đã mua là: 4 x 105 = 420 (cái) - Số bạn được nhận bánh là: 420 :2 = 210 (bạn) Đ/S: 210 bạn - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài . - Một em đọc đề bài. - Cả lớp thực hiện vào vở.. GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Mời một em lên bảng giải . - Gọi em khác nhận xét bài bạn. - Nhận xét, đánh giá. - Một em lên bảng giải bài. Bài giải - Chiều rộng hình chữ nhật là: 12 : 3 = 4 (cm) - Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 4 = 48 (cm2) Đ/S: 48 cm2 - Học sinh khác nhận xét bài bạn .. Bài 4: - Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. - Minh họa bằng sơ đồ đoạn thẳng lên bảng. 1. 8. 15. 22. 29. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Mời một em nêu miệng kết quả. - Gọi em khác nhận xét bài bạn. - Nhận xét, đánh giá bài làm học sinh 4. Củng cố- dặn dò: - Cho hs thi tính nhanh. - Dặn về nhà học và làm vở bài tập. - Nhận xét, đánh giá tiết học.. - Một em nêu cách tính . *Chủ nhật đầu tiên là ngày1tháng3 * Chủ nhật thứ 2 là ngày 8 tháng3 * Chủ nhật thứ 3 là ngày 15 tháng3 * Chủ nhật thứ 4 là ngày 22 tháng3 * Chủ nhật thứ 5 là ngày 29 tháng3 - Một em khác nhận xét bài bạn .. - Vài học em nêu lại nội dung bài. - Về nhà học và làm vở bài tập. - Xem trước bài mới . BỔ SUNG. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH Bình Thành 4 Tiết 94-95:. Tuần 32 Tập đọc - Kể chuyện NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN. I. Mục tiêu: TẬP ĐỌC - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Giết hại thú rừng là một tội ác; cần có ý thức bảo vệ môi trường. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4, 5). - Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung . - Chú ý các tử ngữ dễ phát âm sai :tảng đá, bắn trứng, rì ra, bùi ngùi.. - Giáo dục hs biết yêu thương muôn vật. KỂ CHUYỆN - Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn, dựa vào tranh minh họa (SGK). - HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bác thợ săn. - Biết nhận xét , đánh giá lời bạn kể. GDBVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ loài vật vừa có ích vừa tràn đầy tình nghĩa trong môi trường thiên nhiên. II. Các Kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: - Kĩ năng xác định giá trị. - Thể hiện sự cảm thông. - Tư duy phê phán. - Ra quyết định. III. Các PP/KT dạy học tích cực có thể sử dụng: - Thảo luận. - Trình bày 1 phút. IV. Đồ dùng dạy - học: Gv: Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . Hs : sgk, vbt V. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng đọc bài. - Ba em lên bảng đọc thuộc lòng bài “Bài - Nêu nội dung bài vừa đọc. hát trồng cây”. Nêu nội dung câu chuyện. - Nhận xét, đánh giá bài. 3. Bài mới: a. Khám phá: Tập đọc *Giới thiệu “Người đi săn và con vượn” ghi - Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu. - Vài em nhắc lại tựa bài. tựa bài lên bảng . b.Kết nối: b.1. Luyện đọc trơn: Hoạt động 1: Luyện đọc GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32. - Đọc mẫu diễn cảm toàn bài. - Đọc giọng kể xúc động thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung câu chuyện. *Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu học sinh luyện đọc từng câu. - Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn. - Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp. - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài . - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. - Yêu cầu một số em đọc cả bài . b.2. Tìm hiểu bài: Hoạt động 2:Tìm hiểu nội dung: - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi : - Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn ? - Mời một em đọc đoạn 2. Yêu cầu lớp đọc thầm theo . - Cái nhìn căm giận của con vượn mẹ đã nói lên điều gì ?. - Lớp lắng nghe đọc mẫu. - Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý. - Lần lượt từng em đọc từng câu trong bài. - Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn. - Từng em đọc từng đoạn trước lớp. - Ba em đọc từng đoạn trong bài . - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Một số em đọc cả bài . - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi. - Con thú nào không may gặp bác thì coi như hôm ấy là ngày tận số . - Một em đọc tiếp đoạn 2. Lớp đọc thầm theo . - Nó căm ghét người đi ắn độc ác. Nó tức giận kẻ bắn chết nó khi con nó còn rất nhỏ cần được nuôi nấng ,.. - Yêu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài . - Lớp đọc thầm đoạn 3. - Những chi tiết nào cho thấy cái chết của - Nó vơ vội nắm bùi nhùi, lót đầu cho con vượn mẹ rất thương tâm ? , hái chiếc lá vắt ít sữa vào đưa lên miệng con rồi nghiến răng giật phắt mũi tên ra, hét lên một tiếng rồi ngã ra chết . - Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn còn lại . - Đọc thầm đoạn 4 của bài. - Chứng kiến cái chết của vượn mẹ bác thợ - Bác đứng lặng, cắn môi, chảy nước mắt săn đã làm gì ? và bẻ gãy nỏ rồi lẳng lặng ra về. Từ đó bác bỏ hẳn nghề thợ săn. - Câu chuyện muốn nói lên điều gì với chúng - Phát biểu theo suy nghĩ của bản thân . ta ? GDBVMT: c. Luyện tập/Thực hành:: Hoạt động 3 Luyện đọc lại - Đọc mẫu lại đoạn 2 của bài văn . - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu đoạn 2 . - Mời một số em thi đọc diễn cảm cả câu - Hai nhóm thi đọc diễn cảm đoạn 2 câu chuyện -Mời một em thi đọc cả bài . chuyện - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất . - Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất . Kể chuyện * Nêu nhiệm vụ: Kể lại được từng đoạn câu - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học . chuyện theo lời của bác thợ săn, dựa vào tranh minh họa (SGK). GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32. * Hướng dẫn HS kể chuyện: - Yêu cầu học sinh quan sát 4 bức tranh.. - Quan sát các bức tranh gợi ý để kể lại câu chuyện . - Mời hai em nói vắn tắt về nội dung từng - Hai em nêu vắn tắt nội dung mỗi bức bức tranh. tranh . - Gọi từng cặp kể lại đoạn 1 và 2 câu chuyện . - Hai em nhìn tranh gợi ý kể lại đoạn 1 và 2 câu chuyện theo lời kể của bác thợ săn . - Hai em thi kể lại từng đoạn câu chuyện - Hai em lên thi kể từng đoạn trước lớp trước lớp . - Cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất. - Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất - HS khá, giỏi biết kể câu chuyện theo lời của bác thợ săn. d. Vận dụng/ củng cố và hoạt động nối tiếp: - Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì? - Về nhà tập kể lại nhiều lần. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. - Học bài và xem trước bài mới. - Nhận xét, đánh giá. BỔ SUNG ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32. Thứ ba ngày 10 tháng 04 năm 2012. Chính tả (nghe - viết) Tiết 63: NGÔI NHÀ CHUNG I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng (BT2) a/ b. - Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy - học: Gv: Bảng lớp viết (2 lần) các từ ngữ trong bài tập 2. Hs : sgk, vbt III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu cả lớp viết vào nháp một số từ mà học sinh ở tiết trước thường viết sai . - Nhận xét, đánh giá chung về phần kiểm tra. 3. Bài mới: - Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết một đoạn trong bài “Ngôi nhà chung” Hoạt động 1. Hướng dẫn nghe viết. *Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc mẫu bài viết “Ngôi nhà chung” - Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo . -Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì? - Những việc chung mà tất cả các dân tộc phải làm là gì ? - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó. - Nhận xét, đánh giá. - Đọc cho học sinh viết vào vơ.û - Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề tập. - Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét. Hoạt động 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2a/b: - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Gọi 2 em đại diện lên bảng thi viết đúng các tiếng có âm hoặc vần dễ sai. - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn .. Hoạt động của trò - 3 em lên bảng viết các từ hay viết sai trong tiết trước :rong ruổi, thong dong, trống giong cờ mở, cười rủ rượi, nói rủ rỉ,… - Cả lớp viết vào giấy nháp . - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Hai em nhắc lại tựa bài.. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. - Ba em đọc lại bài. - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài - Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là Trái Đất - Bảo vệ hòa bình, bảo vệ môi trường, đấu tranh chống đói nghèo bệnh tật ... - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng - Lớp nghe và viết bài vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .. - Làm vào vở. - Hai em lên bảng thi đua viết nhanh viết đúng. - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét bình chọn. GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32. - Nhận xét bài làm học sinh và chốt lại lời người thắng cuộc. giải đúng. Lời giải a) nương đỗ - nương ngô - lưng đeo gùi tấp nập - làm nương - vút lên . Lời giải b) về làng – dừng trước cửa – dừng – vẫn nổ - vừa bóp kèn - vừa vỗ cửa xe – về - vội 4. Củng cố- dặn dò: vàng – đứng dậy - chạy vụt ra đường. - Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. - Về nhà học bài và làm bài tập trong sách - Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước giáo khoa . bài mới. - Nhận xét, đánh giá tiết học. BỔ SUNG ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH Bình Thành 4 Tiết 157:. Tuần 32 Toán BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ. I. Mục tiêu: - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị . - trình bày đúng các bài tập. - Yêu thích môn tóa, tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy - học: Gv : Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ. Hs : sgk, vbt III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “Bài toán liên quan đến rút về đơn vị”. Hoạt động 1. Khai thác bài toán mẫu. *Hướng dẫn giải bài toán 1 . - Nêu bài toán.Yêu cầu học sinh tìm dự kiện và yêu cầu đề bài . - Hướng dẫn lựa chọn phép tính thích hợp . - Ghi đầy đủ lời giải , phép tính và đáp số lên bảng . - Gọi hai em nhắc lại .. Hoạt động của trò - Một em lên bảng sửa bài tập 3. - Hai em khác nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài - Vài em nhắc lại tựa bài. - Quan sát và tìm hiểu nội dung bài toán . - Suy nghĩ lựa chọn phép tính hợp lí nhất . - Lớp cùng thực hiện giải bài toán để tìm kết quả - Hai em nhắc lại : Muốn tính số lít mật ong trong mỗi can phải lấy 35 chia cho 7 .. * Hướng dẫn giải phép tính thứ hai . - Muốn tìm một can ta làm phép chia chia. - Hướng dẫn học sinh lập kế hoạch giải bài 35 : 7 = 5 (lít) toán. - Muốn biết 10 lít mật ong cần bao nhiêu - Biết 7 can chứa 35 lít mật ong . Muốn tìm can ta làm phép tính chia: một can ta làm phép tính gì ? 10 : 5 = 2 (can) - Hai em nêu lại cách giải bài toán liên - Biết 1 can 5 lít mật ong vậy muốn biết 10 lít quan rút về đơn vị chứa trong bao nhiêu can ta làm như thế nào ? - Yêu cầu nêu cách tính bài toán liên quan rút về đơn vị . Giáo viên ghi bảng Hoạt động 2. Luyện tập Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 . - Một em nêu đề bài tập 1 . -Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài - Cả lớp thực hiện làm vào vở . GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32. - Gọi một em lên bảng giải bài toán . - Một em lên bảng giải . - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa Bài giải bài . - Số kg đường đựng trong mỗi túi là: - Gọi em khác nhận xét bài bạn. 40 : 8 = 5 (kg) - Nhận xét, đánh gia.ù - Số túi cần có để đựng15kg đường là: 15 : 5 = 3 (túi) Đ/ S : 3 túi Bài 2: - Em khác nhận xét bài bạn. - Mời một em đọc đề bài . - Một em đọc đề bài 2 . - Yêu cầu cả lớp nêu tóm tắt đề bài . - Lớp thực hiện làm vào vở . - Ghi bảng tóm tắt đề bài . - Một em lên bảng giải bài . - Mời một em lên giải bài trên bảng . Bài giải - Gọi em khác nhận xét bài bạn . - Số cúc cho mỗi cái áo là: - Nhận xét, đánh giá bài làm học sinh . 24 : 4 = 6 (cúc) - Số áo loại đó dùng hết 42 cúc là: 24 : 6 = 7 (áo) Đ/ S : 7 cái áo Bài 3: - Một em khác nhận xét bài bạn . - Mời một em đọc đề bài 4 . - Một em đọc đề bài 4 . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập . - Hai em lên bảng tính giá trị biểu thức. - Mời hai em lên bảng giải bài . a/ 24 : 6 : 2 = 4 : 2 = 2 (Đ) - Gọi em khác nhận xét bài bạn . b/ 24 : 6 : 2 = 24 : 3 = 8 (S) - Nhận xét, đánh giá bài làm học sinh - Em khác nhận xét bài bạn. 4. Củng cố- dặn dò: - Yêu cầu hs nêu lại cách giải - Vài em nhắc lại nội dung bài. - Dặn về nhà học và làm vở bài tập. - Về nhà học và làm vở bài tập. -Nhận xét, đánh giá tiết học. BỔ SUNG ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32. Tự nhiên - Xã hội Tiết 63: NGÀY VÀ ĐÊM TRÊN TRÁI ĐẤT I. Mục tiêu: - Biết sử dụng mô hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất. - Biết một ngày có 24 giờ. - HS khá, giỏi biết được mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng. II. Đồ dùng dạy - học: Gv: -Tranh ảnh trong sách trang 120, 121. - Đèn điện để bàn. Hs: sgk, vở III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra các kiến thức qua bài : “Mặt trăng là vệ tinh của Trái Đất”. - Gọi 2 em trả lời nội dung . - Nhận xét, đánh giá về sự chuẩn bị bài của học sinh. 3. Bài mới: - Giới thiệu “Ngày và đêm trên Trái Đất”. Hoạt động 1: Yêu cầu quan sát tranh theo cặp . - Yêu cầu quan sát hình 1 và 2 trang 120 và 121 sách giáo khoa . -Tại sao bóng đèn không chiếu sáng được toàn bộ bề mặt quả địa cầu ? - Khoảng thời gian phần Trái Đất được mặt Trời chiếu sáng gọi là gì ? - Khoảng thời gian phần Trái Đất không được mặt Trời chiếu sáng gọi là gì ? - Yêu cầu một số em trả lời trước lớp - Lắng nghe, nhận xét, đánh giá ý kiến của học sinh . - Rút kết luận Hoạt động 2: - Yêu cầu các nhóm thực hành làm như hướng dẫn trong sách giáo khoa. - Mời lần lượt các đại diện từng nhóm lên làm thực hành trước lớp. - Lắng nghe và nhận xét đánh giá rút ra kết luận như sách giáo viên. GV: Phạm Quang Hiển. Hoạt động của trò - Trả lời về nội dung bài học trong bài: “Mặt trăng là vệ tinh của Trái Đất” đã học tiết trước.. - Lớp theo dõi vài học sinh nhắc lại tựa bài. - Lớp mở sách giáo khoa quan sát hình 1và 2 trang 120 , 121 và nêu . - Vì phần bên kia quả địa cầu đã bị che khuất . - Khoảng thời gian được chiếu sáng gọi là ban ngày . - Khoảng thời gian không được chiếu sáng gọi là ban đêm . - Lần lượt một số em nêu kết quả quan sát. - Hai em nhắc lại nội dung hoạt động 1 .. - Các nhóm tiến hành trao đổi thảo luận và cử đại diện lên làm thực hành trước lớp .. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp . - Đánh dấu một điểm trên quả cầu. - Quay quả địa cầu đúng một vòng theo ngược chiều kim đồng hồ và đến khi điểm đánh dấu trở về chỗ cũ . - Qui ước thời gian cho Trái Đất quay được một vòng trở về chỗ cũ là 1 ngày . - Vậy một ngày có bao nhiêu giờ ? - Nếu Trái Đất ngừng quay thì ngày và đêm trên Trái Đất như thế nào ?. - Lớp quan sát và nhận xét đánh giá phần thực hành của nhóm bạn . - Lớp quan sát giáo viên làm và đưa ra nhận xét . - Một ngày có 24 giờ . - Nếu như Trái Đất ngừng quay thì trên TĐ sẽ không có ngày và đêm. - (HS khá, giỏi biết được mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng). - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn trả lời đúng nhất .. 4. Củng cố- dặn dò: - 2hs nhắc lại nội dung bài - Hai em nêu lại nội dung bài học. - Cho hs liên hệ với cuộc sống hàng ngày. - Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới . - Xem trước bài mới . - Nhận xét tiết học BỔ SUNG ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32. Thứ tư ngày 11 tháng 04 năm 2012. Tập đọc Tiết 96: CUỐN SỔ TAY I. Mục tiêu: - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Nắm được công dụng của sổ tay; biết cách ứng xử đúng; không tự tiện xem sổ tay của người khác. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Biết ứng xử lịch sự của cải, tìa sản riêng tư của người khác. II. Các Kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: - Kĩ năng xác định giá trị. - Thể hiện sự cảm thông. - Tư duy phê phán. - Ra quyết định. III. Các PP/KT dạy học tích cực có thể sử dụng: - Thảo luận. - Trình bày 1 phút IV. Đồ dùng dạy - học: Gv: - Bản đồ thế giới để chỉ tên một số nước trong bài . - Một số cuốn sổ tay đã ghi chép . Hs : sgk ,vở V. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài : “Người đi săn và con vượn”. Gọi 3 em lên nối tiếp nhau kể và trả lời câu hỏi trong bài. - Nhận xét, đánh giá phần bài cũ. 3. Bài mới: a. Khám phá: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu về nội dung của bài: “Cuốn sổ tay”. Giáo viên ghi tựa . b. Kết nối: b.1. Luyện đọc trơn: Hoạt động 1. Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài với giọng kể rành mạch chậm rải, nhẹ nhàng. - Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu đọc từng câu trước lớp . - Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp - Mời đọc từng đoạn trong nhóm .. Hoạt động của trò - Ba em lên nối tiếp nhau kể 3 đoạn và trả lời câu hỏi về nội dung bài theo yêu cầu giáo viên .. - Lớp theo dõi giới thiệu bài . - Hai đến ba học sinh nhắc lại .. - Lớp lắng nghe đọc mẫu để nắm được cách đọc đúng . - Tiếp nối nhau đọc từng câu trước lớp - Đọc từng đoạn trước lớp. Tiếp nối đọc 4 đoạn. - Đọc từng đoạn trong nhóm .. GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32. - Yêu cầu hai em đọc lại cả bài . b.2. Tìm hiểu bài: Hoạt động 1. Hướng dẫn tìm hiểu bài - Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả lời câu hỏi: Thanh dùng cuốn sổ tay làm gì ? - Hãy nói một vài điều lí thú ghi trong sổ tay của Thanh ? - Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự ý xem sổ tay của bạn ?. - Lớp đọc lại cả bài 1- 2em .. - Lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi - Ghi nội dung cuộc họp , các việc cần làm , những chuyện lí thú ,.. . - Lí thú như : tên nước nhỏ nhất , nước lớn nhất nước có số dân đông nhất , nước có số dân ít nhất ,… - Là tài sản riêng của từng người, người khác không được tự ý sử dụng, trong sổ tay người ta ghi những điều chỉ cho riêng mình, không - Tổng kết nội dung bài như sách giáo muốn cho ai biết, người ngoài tự ý xem là tò viên . mò, không lịch sự . c. Luyện tập/Thực hành: Hoạt động 3 Luyện đọc lại - Mời một em khá chọn một đoạn trong - Lắng nghe bạn đọc mẫu. bài để đọc . - Hướng dẫn đọc đúng một số câu . - Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của giáo viên - Yêu cầu lớp hình thành ra các nhóm mỗi - Lần lượt mỗi nhóm cử ra 4 em thi đọc theo nhóm 4 học sinh phân vai thi đọc diễn vai (Lân, Thanh, Tùng, người dẫn chuyện) thi cảm cả bài văn . đọc cả bài văn . - Mời hai nhóm thi phân vai đọc lại cả bài. - Hai nhóm phân vai thi đọc lại cả bài - Nhận xét, đánh giá bình chọn em đọc - Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay hay. nhất. d. Vận dụng/củng cố và hoạt động nối tiếp: - Gọi 2 - 4 em nêu nội dung bài. - 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học. - Dặn dò học sinh về nhà học bài. - Về nhà học và xem trước bài mới. - Nhận xét, đánh giá . BỔ SUNG ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32 Toán Tiết 158: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Biết tính giá trị của biểu thức số. - Trình bày đúng các bài tập. - Tính toán chính xác, nhanh nhẹn, thành thạo II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà. - Chấm vở hai bàn tổ 1. - Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra . 3. Bài mới: - Hôm nay chúng ta luyện tập về giải toán liên quan đến rút về đơn vị . Hoạt động 1. Luyện tập Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách - Ghi bảng tóm tắt bài toán - Gọi 1 em lên bảng giải bài , - Yêu cầu lớp làm vào vở . - Mời một em khác nhận xét . - Nhận xét, đánh giá.. Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . - Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước . - Mời một em lên bảng giải bài . - Gọi em khác nhận xét bài bạn - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài - Yêu cầu lớp thực hiện tính biểu thức vào vở. - Mời một em lên bảng giải . - Gọi em khác nhận xét bài bạn. - Nhận xét, đánh gia.ù. GV: Phạm Quang Hiển. Hoạt động của trò - Một em lên bảng chữa bài tập số 3 về nhà. - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu. - Vài em nhắc lại tựa bài. - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Cả lớp làm vào vở bài tập . - 1 em lên bảng giải bài : Bài giải - Số đĩa trong mỗi hộp là: 48: 8 = 6 (cái) - Số hộp cần có để chứa 30 cái đĩa là: 30 : 6 = 5 (cái) Đ/S : 5 cái đĩa. - Một em giải bài trên bảng, ở lớp làm vào vở. Bài giải - Số học sinh trong mỗi hàng là: 45 : 9 = 5 (học sinh) - Có 60 học sinh xếp được số hàng là: 60 : 5 = 12 (hàng) Đ/S: 12 hàng - Một em nêu đề bài . - Một em lên bảng giải bài. - Chẳng hạn: 4 là giá trị của biểu thức 56 : 7:2 - Các biểu thức khác học sinh tính giá trị tương tự biểu thức thứ nhất . - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa Lớp 3. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường TH Bình Thành 4 4. Củng cố- dặn dò: - Hôm nay toán học bài gì ? - Cho hs thi tính nhanh - Dặn về nhà học và làm vở bài tập. - Nhận xét, đánh giá tiết học.. Tuần 32 bài . - Vài em nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học và làm vở bài tập. - Xem trước bài mới. BỔ SUNG. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường TH Bình Thành 4 Tiết 32:. Tuần 32 Luyện từ và câu ĐẶT và TRẢ LỜI CÂU HỎI Bằng gì ?. DẤU CHẤM, DẤU HAI CHẤM. I. Mục tiêu: - Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn (BT1). Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp (BT2). Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? (BT3). - Trình bày đúng các bài tập - Biết giao tiếp với bạn bằng cách đặt và trả lời câu hỏi bằng gì? II. Đồ dùng dạy - học: Gv: - Bảng lớp viết các câu ở bài tập1; 3 câu văn vở bài tập . - 3 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 2. Hs: sgk, vbt III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 1 và bài tập 3 tiết TLV tuần 31. Chấm tập hai bàn tổ 2 . - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: - Hôm nay chúng ta sẽ học bài : “Ôn dấu phẩy. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ?” Hoạt động 1.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: - Yêu cầu một em đọc bài tập 1. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm . - Mời một em lên bảng làm mẫu .. Hoạt động của trò - Hai em làm miệng bài tập1 và bài tập 3 mỗi em làm một bài . - Em khác nhận xét bài bạn . - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài (1 đến 2 em nhắc lại). - Một em đọc yêu cầu bài tập1. - Cả lớp đọc thầm bài tập . - Một em lên khoanh dấu 2 chấm và giải thích (dấu 2 chấm dùng để dẫn lời nói trực tiếp của Bồ Chao) . - Yêu cầu lớp làm việc theo nhóm tìm các dấu - Lớp trao đổi theo nhóm tìm và giải thích hai chấm còn lại và cho biết các dấu hai chấm về tác dụng của các dấu 2 chấm còn lại. đó có tác dụng gì . - Nhóm khác quan sát nhận xét ý kiến của nhóm bạn. - Theo dõi, nhận xét từng nhóm. - Chốt lời giải đúng. Bài 2 : - Mời một em đọc nội dung bài tập 2 lớp đọc - Một em đọc bài tập 2. thầm theo. - Lớp theo dõi và đọc thầm theo. - Dán 3 tờ giấy khổ to lên bảng lớp. - Yêu cầu lớp làm việc cá nhân vào nháp . - Lớp làm việc cá nhân thực hiện vào nháp - Mời 3 em lên thi làm bài trên bảng . . GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32. - Nhận xét, đánh giá bình chọn em thắng cuộc - Ba em lên thi điền kết quả vào các tờ . giấy khổ lớn có sẵn .Đại diện đọc lại kết quả . - Chốt lại lời giải đúng . - Câu1 dấu chấm, hai câu còn lại là dấu 2 chấm Bài 3: - Lớp bình chọn bạn thắng cuộc. - Mời một em đọc nội dung bài tập 3 lớp đọc - Một em đọc bài tập 3. - Lớp theo dõi và đọc thầm theo. thầm theo. - Dán 3 tờ giấy khổ to lên bảng lớp. - Lớp làm việc cá nhân. - Yêu cầu lớp làm việc cá nhân. - Ba em lên thi làm bài trên bảng. - Mời 3 em lên thi làm bài trên bảng. a/ Nhà vùng này phần nhiều làm bằng gỗ - Nhận xét, đánh giá bình chọn em thắng xoan cuộc. b/ Các nghệ … bằng đôi tay khéo léo của mình . c/ Trải qua hàng nghìn năm lịch sử , người …bằng trí tuệ , mồ hôi và cả máu của mình . 4. Củng cố- dặn dò: - Cho hs thi đặt và trả lời câu hỏi - Hai em nêu lại nội dung vừa học. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. - Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại . - Nhận xét, đánh giá tiết học. BỔ SUNG ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường TH Bình Thành 4. Tuần 32. Thủ công Tiết 32: LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết cách làm quạt giấy tròn. - Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn. - Yêu thích gấp, dán II. Đồ dùng dạy - học: Gv: - Mẫu quạt tròn, tranh quy trình làm quạt tròn . - Bìa màu giấy A4, giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công, hồ dán . Hs: vở, giấy màu và các dụng cụ khác… III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: - Hôm nay chúng ta sẽ học về cách làm “Quạt tròn”. Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - Đưa mẫu “Cái quạt tròn bằng bìa” hướng dẫn học sinh quan sát .. Hoạt động của trò - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình. - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài - Hai em nhắc lại tựa bài học.. - Lớp quan sát hình mẫu để nắm về yêu cầu kiến thức kĩ năng của sản phẩm “Quạt tròn”. - Cái quạt tròn có mấy phần ? Đó là những - Có phần giấy gấp thành các nan và có bộ phận nào ? cán cầm . - Nếp gấp của cái quạt tròn như thế nào ? - Có nếp gấp và buộc chỉ giống như gấp quạt giấy đã học. - Cho học sinh liên hệ với cái quạt giấy trong - Quạt dùng để quạt mát khi thời tiết nóng thực tế nêu tác dụng của quạt . nực. Hoạt động 2: Hướng dẫn như SGK *Bước 1: Cắt giấy. - Hướng dẫn cách cắt các tờ giấy hoặc bìa - Tập cắt giấy rồi gấp thành cái quạt tròn như hướng dẫn trong sách giáo viên . bằng giấy học sinh theo các bước để tạo ra các bộ phận của chiếc quạt tròn theo sự hướng dẫn của giáo viên . *Bước 2: Gấp dán quạt . - Hướng dẫn gấp Cách gấp các tờ giấy như - Hai em nêu nội dung các bước gấp cái hình 2 hình 3 và hình 4 sách giáo khoa để có quạt tròn . phần quạt bằng giấy . Làm cán và hoàn chỉnh quạt : - Hướng dẫn cách gấp, kẻ và cắt theo các GV: Phạm Quang Hiển. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×