Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.47 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Cho sơ đồ nguyên tử Na:</b>
<b>Cho sơ đồ nguyên tử Na:</b>
Hãy cho biết số p, số e, số n ,số lớp electron
Hãy cho biết số p, số e, số n ,số lớp electron
ngoài cùng của nguyên tử Natri
<b>11+</b>
<b>* S</b>
<b>* Số ố e = Se = Số ố p = 11p = 11</b>
<b>* S</b>
<b>* Số lớp ố lớp e: 3e: 3</b>
<b>* S</b>
<b>* Số eletron lớp ngoài cùngố eletron lớp ngoài cùng: 1: 1</b>
<b>Ngun tử Natri có </b>
<b>Ngun tố hoá học là tập hợp những nguyên </b>
<b>Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên </b>
<b>tử cùng loại có cùng số proton trong hạt </b>
<b>tử cùng loại có cùng số proton trong hạt </b>
<b>nhân.</b>
<b>nhân.</b>
<b>Số p</b>
<b>Số p</b> <b>Số nSố n</b> <b>Số eSố e</b> <b>Tên nguyên tốTên nguyên tố</b>
<b>Nguyên </b>
<b>Nguyên </b>
<b>tử 1</b>
<b>tử 1</b> 1616 1717
<b>Nguyên </b>
<b>Nguyên </b>
<b>tử 2</b>
<b>tử 2</b> 1717 1818
<b>Nguyên </b>
<b>Nguyên </b>
<b>tử 3</b>
<b>tử 3</b> 1616 1818
<b>Nguyên </b>
<b>Nguyên </b>
<b>tử 4</b>
<b>tử 4</b> 2020 2020
<b>Nguyên </b>
<b>Nguyên </b>
<b>tử 5</b>
<b>Số p</b>
<b>Số p</b> <b>Số nSố n</b> <b>Số eSố e</b> <b>Tên nguyên tốTên nguyên tố</b>
<b>Nguyên </b>
<b>Nguyên </b>
<b>tử 1</b>
<b>tử 1</b> 1616 1717 1616 <b>Lưu huỳnhLưu huỳnh</b>
<b>Nguyên </b>
<b>Nguyên </b>
<b>tử 2</b>
<b>tử 2</b> 17
17 1818 1717 <b>CloClo</b>
<b>Nguyên </b>
<b>Nguyên </b>
<b>tử 3</b>
<b>tử 3</b> 1616 1818 1616 <b>Lưu huỳnhLưu huỳnh</b>
<b>Nguyên </b>
<b>Nguyên </b>
<b>tử 4</b>
<b>tử 4</b> 20
<b>2.Kí hiệu hố học</b>
<b>2.Kí hiệu hoá học</b>
<b>“</b>
<b>“Mỗi nguyên tố được Mỗi nguyên tố được </b>
<b>biểu diễn bằng một</b>
<b>biểu diễn bằng một</b>
<b>ký hiệu hoá học”</b>
<b>ký hiệu hoá học”</b>
<b>VD: H, Fe, O, C…</b>
<b>VD: H, Fe, O, C…</b>
<b>Trong đó:</b>
<b>Trong đó:</b>
<b>X: Kí hiệu của nguyên tốX: Kí hiệu của nguyên tố</b>
<b>A:Số khốiA:Số khối</b>
<b>Z: Điện tích hạt nhânZ: Điện tích hạt nhân</b>
<b>VD:</b>
<b>VD:</b>
<b>-Chữ cái đầu viết bằng chữ hoa.</b>
<b>-Chữ cái đầu viết bằng chữ hoa.</b>
<b>-Chữ cái thứ 2(nếu có) viết chữ thường và </b>
<b>viết nhỏ hơn chữ cái đầu.</b>
<b>viết nhỏ hơn chữ cái đầu.</b>
VD: Ca, Na, Mn, Cl…
VD: Ca, Na, Mn, Cl…
<b>Kí hiệu hố học được quy định thống nhất </b>
<b>Kí hiệu hố học được quy định thống nhất </b>
<b>Bài tập 1:</b>
<b>Bài tập 1:</b> <b>Viết kí hiệu của một số nguyên tố Viết kí hiệu của một số ngun tố </b>
<b>hố học thường gặp như:Oxi, Sắt, Bạc, Kẽm, </b>
<b>hoá học thường gặp như:Oxi, Sắt, Bạc, Kẽm, </b>
<b>Magie, Natri, Bari</b>
<b>Magie, Natri, Bari</b>
<b> </b>
<b>Đến nay khoa học đã biết được trên 110 nguyên </b>
<b>Đến nay khoa học đã biết được trên 110 nguyên </b>
<b>tố. Trong số này có 92 ngun tố tự nhiên, cịn </b>
<b>tố. Trong số này có 92 ngun tố tự nhiên, cịn </b>
<b>lại là các nguyên tố nhân tạo</b>
<b>Bài tập 2: Trong các phương án sau, phương án </b>
<b>Bài tập 2: Trong các phương án sau, phương án </b>
<b>nào đúng nhất:</b>
<b>nào đúng nhất:</b>
<b>a)</b>
<b>a)</b> <b>Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron bằng Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron bằng </b>
<b>nhau thuộc cùng một nguyên tố hoá học</b>
<b>nhau thuộc cùng một nguyên tố hoá học</b>
<b>b)</b>
<b>b)</b> <b>Tất cả các nguyên tử có cùng số proton bằng Tất cả các nguyên tử có cùng số proton bằng </b>
<b>nhau thuộc cùng một nguyên tố hoá học</b>
<b>c)</b>
<b>c)</b> <b>Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn luôn Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn luôn </b>
<b>bằng số nơtron</b>
<b>bằng số nơtron</b>
<b>d)</b>
<b>d)</b> <b>Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng </b>
<b>Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron bằng Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron bằng </b>
<b>nhau thuộc cùng một nguyên tố hoá học</b>
<b>nhau thuộc cùng một ngun tố hố học</b>
<b>Tất cả các ngun tử có cùng số proton bằng Tất cả các nguyên tử có cùng số proton bằng </b>
<b>nhau thuộc cùng một nguyên tố hoá học</b>
<b>nhau thuộc cùng một nguyên tố hoá học</b>
<b>Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn luôn Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn luôn </b>
<b>bằng số nơtron</b>
<b>bằng số nơtron</b>
<b>Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng </b>
<b>Tên </b>
<b>Tên </b>
<b>nguyên </b>
<b>nguyên </b>
<b>tố</b>
<b>tố</b>
<b>Kí hiệu </b>
<b>Kí hiệu </b>
<b>hoá học</b>
<b>hoá học</b> <b>Tổng số </b>
<b>Tổng số </b>
<b>hạt </b>
<b>hạt </b>
<b>trong </b>
<b>trong </b>
<b>nguyên </b>
<b>nguyên </b>
<b>tử</b>
<b>tử</b>
<b>Số </b>
<b>Số </b>
18 66
12
12 1212
9
9 88
34
<b>Tên </b>
<b>Tên </b>
<b>ngun </b>
<b>ngun </b>
<b>tố</b>
<b>tố</b>
<b>Kí hiệu </b>
<b>Kí hiệu </b>
<b>hố học</b>
<b>hố học</b> <b>Tổng số </b>
<b>Tổng số </b>
<b>hạt </b>
<b>hạt </b>
<b>trong </b>
<b>trong </b>
<b>nguyên </b>
<b>nguyên </b>
<b>tử</b>
<b>tử</b>
<b>Số </b>
<b>Số </b>
<b>proton</b>
<b>proton</b> <b>Số </b>
<b>Số </b>
<b>nơtron</b>
<b>nơtron</b> <b>Số </b>
<b>Số </b>
<b>electron</b>
<b>electron</b>
Cacbon
Cacbon CC 1818 66 66 66
Magie
Magie MgMg 3636 1212 1212 1212
Oxi
<b>Bài tập 1, 2, 3 SGK trang 20</b>
<b>Bài tập 1, 2, 3 SGK trang 20</b>
<b>Học thuộc kí hiệu của một số ngun tố hóa </b>
<b>Học thuộc kí hiệu của một số nguyên tố hóa </b>